Đề kiểm tra giữa học kỳ 2 năm học 2021-2022 môn vật lí (có lời giải)

Tổng hợp Đề kiểm tra giữa học kỳ 2 năm học 2021-2022 môn vật lí (có lời giải) rất hay và bổ ích giúp bạn đạt điểm cao. Các bạn tham khảo và ôn tập để chuẩn bị thật tốt cho kỳ thi tốt nghiệp sắp đến nhé. Mời bạn đọc đón xem.

Chủ đề:
Môn:

Vật Lí 9 135 tài liệu

Thông tin:
5 trang 10 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề kiểm tra giữa học kỳ 2 năm học 2021-2022 môn vật lí (có lời giải)

Tổng hợp Đề kiểm tra giữa học kỳ 2 năm học 2021-2022 môn vật lí (có lời giải) rất hay và bổ ích giúp bạn đạt điểm cao. Các bạn tham khảo và ôn tập để chuẩn bị thật tốt cho kỳ thi tốt nghiệp sắp đến nhé. Mời bạn đọc đón xem.

57 29 lượt tải Tải xuống
Trang 1
ĐỀ KIM TRA GIA HC KÌ 2 - NĂM HỌC 2021 2022
MÔN VT LÍ 9
Câu 1. Mt thu kính hi t tiêu c f = 12cm. Đặt mt vt sáng cách thu kính 10cm. Nêu tính
cht nh to bi thu kính.
A. nh ảo, kích thước nh hơn vật, cùng chiu vi vt.
B. nh thật, kích thước nh hơn vật, ngược chiu vi vt.
C. nh ảo, kích thước lớn hơn vật, cùng chiu vi vt.
D. nh thật, kích thước lớn hơn vật, ngược chiu vi vt.
Câu 2. Vật AB đặt vuông góc vi trc chính, cách thu kính hi t mt khong OA cho nh
ngược chiều và có kích thước lớn hơn vật. Điều nào sau đây là đúng?
A. OA = 2f B. OA = f C. f < OA < 2f D. OA < f
Câu 3. Mt máy biến thế cuộn cấp gm 165 vòng dây, mc vào mạng điện 220V. Cun th
cp có hiệu điện thế 12V và có s vòng dây là
A. 435600 vòng B. 3025 vòng C. 16 vòng D. 9 vòng
Câu 4. Cho cun dây dn kín nm trong t trường ca mt cuộn dây khác dòng điện xoay
chiu chy qua thì trong cun dây
A. xut hiện dòng điện không đổi. B. xut hiện dòng điện mt chiu.
C. không có hiện tượng gì xy ra. D. xut hiện dòng điện xoay chiu.
Câu 5. Hình nào sau đây mô tả nh to bi thu kính phân kì?
A. Hình 4 B. Hình 1 C. Hình 3 D. Hình 2
Câu 6. Vt AB đặt vuông góc vi trc chính, cách thu kính hi t mt khong OA cho nh
ngược chiều và có kích thước bng vật. Điều nào sau đây là đúng?
A. OA < f B. OA = f C. f < OA < 2f D. OA = 2f
Trang 2
Câu 7. Hiện tượng khúc x ánh sáng là hiện tượng tia sáng
A. quay tr lại môi trường cũ tại mt phân cách giữa hai môi trường trong sut.
B. giảm độ mnh khi truyn t môi trường này sáng môi trường khác.
C. đổi phương khi truyền t môi trường trong suốt này sáng môi trường trong sut khác.
D. tăng độ mnh khi truyn t môi trường này sáng môi trường khác.
Câu 8. Mt vt sáng rt xa thu kính hi t thì nh ca vật đó nằm đâu?
A. Ti vô cùng. B. Ti quang tâm.
C. Ti một điểm nằm ngoài tiêu điểm. D. Tại tiêu điểm bên kia thu kính.
Câu 9. Đặt mt vt sáng AB trước thấu kính phân ta thu đưc ảnh A’B’. Nêu tính chất nh
của A’B’.
A. nh thật, ngược chiu, lớn hơn vật.
B. nh tht, cùng chiu, nh hơn vật.
C. nh o, cùng chiu, nh hơn vật.
D. nh ảo, ngược chiu, lớn hơn vật.
Câu 10. Đặt mt thu kính hi t gn sát vào mt trang sách. Quan sát hình nh các dòng ch
qua thu kính ta thy các dòng ch
A. nh hơn khi ta nhìn trực tiếp.
B. b lộn ngược so vi khi ta nhìn trc tiếp.
C. giống như khi ta nhìn trực tiếp.
D. to hơn khi ta nhìn trực tiếp.
u 11. Hình v nào dưới đây biểu diễn đúng sự khúc x ca tia sáng khi truyn t c qua mt
phân cách xy sang không khí?
A. Hình 4 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 1
Câu 12. Đặt mt vt sáng vuông góc vi trc chính tại tiêu điểm ca mt thu kính hi t. nh
ca vật đó nằm đâu?
A. Ti quang tâm. B. Ti một điểm nằm ngoài tiêu điểm.
C. Tại tiêu điểm bên kia thu kính. D. Ti vô cùng.
Câu 13. Nếu tăng hiệu điện thế hai đầu đường dây tải điện lên 100 ln thì công sut hao phí
ta nhiệt trên đường dây s:
Trang 3
A. giảm đi 100 lần. B. tăng lên 200 lần.
C. giảm đi 10000 lần. D. tăng lên 100 lần.
Câu 14. Mun v nh ca một điểm sáng, ta cn v t điểm sáng đó đường truyn ca ít nht bao
nhiêu tia sáng?
A. 2 tia B. 3 tia C. 4 tia D. 1 tia
Câu 15. Dòng điện nào là dòng điện xoay chiều trong các trường hp sau?
A. Dòng điện chạy qua động cơ điện mt chiu.
B. Dòng điện chạy qua bóng đèn trong đèn pin.
C. Dòng điện chy qua các thiết b điện gia đình.
D. Dòng điện chạy qua bình điện phân.
Câu 16. Vật AB đặt vuông góc vi trc chính, cách thu kính hi t mt khong OA cho nh
cùng chiều và có kích thước lớn hơn vật. Điều nào sau đây là đúng?
A. OA = f B. f < OA < 2f C. OA < f D. OA = 2f
Câu 17. Vật sáng AB đặt vuông góc vi trc chính ca mt thu kính hi t thì hứng được nh
trên màn ảnh A’B’ = 3AB, màn cách thấu kinh 24cm. Khi dó phi dt vt cách thu kính là
A. 8cm B. 72cm
C. 24cm D. chưa đủ điều kiện để tính.
Câu 18. Dùng mt thu kính phân hng ánh sáng Mt Trời theo phương song song vi trc
chính ca thu kính thì
A. chùm tia ló là chùm song song
B. chùm tia ló là chùm hi t.
C. chùm tia ló va hi t va phân kì.
D. chùm tia ló là chùm phân kì.
Câu 19. Đặc điểm nào sau đây không phù hp vi thu kính hi t?
A. Có phn rìa mỏng hơn phn gia.
B. Có th có mt mt phng còn mt kia là mt cu li.
C. Có th có mt mt phng còn mt kia là mt cu lõm.
D. Làm bng cht trong sut.
Câu 20. Vật AB đặt trước mt thu kính phân kì cho nh nh hơn vật ba ln ch thu kính
10cm. Hi vt cách thu kính bao nhiêu?
A. 30cm. B. 40cm. C. 20cm. D. 60cm.
Câu 21. Dùng ampe kế có kí hiu AC (~) ta có th đo được
A. giá tr nh nht của dòng điện mt chiu.
B. giá tr cực đại của cường độ dòng điện xoay chiu.
C. giá tr không đổi của cường độ dòng điện xoay chiu.
Trang 4
D. giá tr hiu dng của cường độ dòng điện xoay chiu.
Câu 22. Đưng truyn ca tia sáng qua thu kính hi t hình nào v sai?
A. Hình 2 B. Hình 3 C. Hình 4 D. Hình 1
Câu 23. Hình v nào sau đây mô tả đúng đường truyn ca tia sáng qua mt thu kính phân kì?
A. Hình 1 B. Hình 4 C. Hình 2 D. Hình 3
Câu 24. Cho máy h thế s vòng dây cuộn cấp th cp lần lượt 3900 vòng 130
vòng. Hiệu điện thế cuộn sơ cấp là 3000V. Hiệu điện thế hai đầu cun th cp là
A. 100V B. 0,0064V C. 156,2V D. 156,25V
Câu 25. Trong các trường hợp sau, trường hp nào th hin tác dng nhit của dòng điện?
A. Bút th điện khi cm vào điện làm sáng đèn.
B. Bếp điện nóng đỏ khi cho dòng điện chy qua.
C. Nam châm điện hút được đinh st.
D. Quạt điện chy khi cắm điện.
Câu 26. Trong máy phát điện xoay chiu, khi nam châm quay thì trong cun dây dn xut hin
dòng điện xoay chiu. Câu giải thích nào sau đây đúng?
A. Vì t trường qua tiết din S ca cuộn dây luôn tăng.
B. Vì s đường sc t qua tiết din S ca cuộn dây luôn tăng.
C. Vì t trường qua tiết din S ca cun dây không biến đổi.
D. Vì s đường sc t qua tiết din S ca cuộn dây luôn phiên tăng, giảm.
Câu 27. Cun dây dẫn kín đặt trong t trường, dòng điện cm ng xoay chiu xut hin trong
cun dây khi s đưng sc t xuyên qua cun dây
A. không đổi. B. luôn tăng.
C. luôn gim. D. luân phiên tăng giảm.
Câu 28. Cho một điểm sáng S nm trên trc chính, cách quang tâm O một đoạn bt kì, qua thu
kính hi t thu được ảnh S’. Kết luận nào sau đây là đúng?
A. S’ nằm ti quang tâm. B. S’ nằm ngoài trc chính.
C. S’ nằm trên trc chính. D. S’ nằm tại tiêu điểm.
Trang 5
Câu 29. Trong máy phát đin xoay chiều trường hp có roto là nam châm, khi hoạt động thì nam
châm có tác dng
A. làm cho s đường sc t xuyên qua tiết din S ca cuộn dây luân phiên tăng giảm.
B. làm cho s đường sc t xuyên qua tiết din S ca cuộn dây tăng.
C. to ra t trường.
D. làm cho s đường sc t xuyên qua tiết din S ca cun dây gim.
Câu 30. Vt sáng AB đặt vuông góc vi trc chính ca mt thu kính hi t, cách thu kính 20cm
cho ảnh A’B’ = AB/2. Ảnh v trí cách thu kính là
A. 40cm B. 10cm C. 20cm D. 5cm
------ HT ------
ĐÁP ÁN
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
C
C
D
D
C
D
C
D
C
D
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
A
C
A
C
C
A
D
C
A
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
D
A
C
A
B
D
D
C
A
B
| 1/5

Preview text:


ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 - NĂM HỌC 2021 –2022 MÔN VẬT LÍ 9
Câu 1. Một thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 12cm. Đặt một vật sáng cách thấu kính 10cm. Nêu tính
chất ảnh tạo bởi thấu kính.

A. Ảnh ảo, kích thước nhỏ hơn vật, cùng chiều với vật.
B. Ảnh thật, kích thước nhỏ hơn vật, ngược chiều với vật.
C. Ảnh ảo, kích thước lớn hơn vật, cùng chiều với vật.
D. Ảnh thật, kích thước lớn hơn vật, ngược chiều với vật.
Câu 2. Vật AB đặt vuông góc với trục chính, cách thấu kính hội tụ một khoảng OA cho ảnh
ngược chiều và có kích thước lớn hơn vật. Điều nào sau đây là đúng?
A. OA = 2f B. OA = f
C. f < OA < 2f D. OA < f
Câu 3. Một máy biến thế có cuộn sơ cấp gồm 165 vòng dây, mắc vào mạng điện 220V. Cuộn thứ
cấp có hiệu điện thế 12V và có số vòng dây là
A. 435600 vòng B. 3025 vòng C. 16 vòng D. 9 vòng
Câu 4. Cho cuộn dây dẫn kín nằm trong từ trường của một cuộn dây khác có dòng điện xoay
chiều chạy qua thì trong cuộn dây

A. xuất hiện dòng điện không đổi.
B. xuất hiện dòng điện một chiều.
C. không có hiện tượng gì xảy ra.
D. xuất hiện dòng điện xoay chiều.
Câu 5. Hình nào sau đây mô tả ảnh tạo bởi thấu kính phân kì? A. Hình 4 B. Hình 1 C. Hình 3 D. Hình 2
Câu 6. Vật AB đặt vuông góc với trục chính, cách thấu kính hội tụ một khoảng OA cho ảnh
ngược chiều và có kích thước bằng vật. Điều nào sau đây là đúng?
A. OA < f B. OA = f
C. f < OA < 2f D. OA = 2f Trang 1
Câu 7. Hiện tượng khúc xạ ánh sáng là hiện tượng tia sáng
A. quay trở lại môi trường cũ tại mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.
B. giảm độ mạnh khi truyền từ môi trường này sáng môi trường khác.
C. đổi phương khi truyền từ môi trường trong suốt này sáng môi trường trong suốt khác.
D. tăng độ mạnh khi truyền từ môi trường này sáng môi trường khác.
Câu 8. Một vật sáng ở rất xa thấu kính hội tụ thì ảnh của vật đó nằm ở đâu?
A. Tại vô cùng. B. Tại quang tâm.
C. Tại một điểm nằm ngoài tiêu điểm.
D. Tại tiêu điểm bên kia thấu kính.
Câu 9. Đặt một vật sáng AB trước thấu kính phân kì ta thu được ảnh A’B’. Nêu tính chất ảnh của A’B’.
A. Ảnh thật, ngược chiều, lớn hơn vật.
B. Ảnh thật, cùng chiều, nhỏ hơn vật.
C. Ảnh ảo, cùng chiều, nhỏ hơn vật.
D. Ảnh ảo, ngược chiều, lớn hơn vật.
Câu 10. Đặt một thấu kính hội tụ gần sát vào mặt trang sách. Quan sát hình ảnh các dòng chữ
qua thấu kính ta thấy các dòng chữ

A. nhỏ hơn khi ta nhìn trực tiếp.
B. bị lộn ngược so với khi ta nhìn trực tiếp.
C. giống như khi ta nhìn trực tiếp.
D. to hơn khi ta nhìn trực tiếp.
Câu 11. Hình vẽ nào dưới đây biểu diễn đúng sự khúc xạ của tia sáng khi truyền từ nước qua mặt
phân cách xy sang không khí?
A. Hình 4 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 1
Câu 12. Đặt một vật sáng vuông góc với trục chính tại tiêu điểm của một thấu kính hội tụ. Ảnh
của vật đó nằm ở đâu?

A. Tại quang tâm.
B. Tại một điểm nằm ngoài tiêu điểm.
C. Tại tiêu điểm bên kia thấu kính. D. Tại vô cùng.
Câu 13. Nếu tăng hiệu điện thế ở hai đầu đường dây tải điện lên 100 lần thì công suất hao phí vì
tỏa nhiệt trên đường dây sẽ:
Trang 2
A. giảm đi 100 lần.
B. tăng lên 200 lần.
C. giảm đi 10000 lần.
D. tăng lên 100 lần.
Câu 14. Muốn vẽ ảnh của một điểm sáng, ta cần vẽ từ điểm sáng đó đường truyền của ít nhất bao nhiêu tia sáng? A. 2 tia B. 3 tia C. 4 tia D. 1 tia
Câu 15. Dòng điện nào là dòng điện xoay chiều trong các trường hợp sau?
A. Dòng điện chạy qua động cơ điện một chiều.
B. Dòng điện chạy qua bóng đèn trong đèn pin.
C. Dòng điện chạy qua các thiết bị điện gia đình.
D. Dòng điện chạy qua bình điện phân.
Câu 16. Vật AB đặt vuông góc với trục chính, cách thấu kính hội tụ một khoảng OA cho ảnh
cùng chiều và có kích thước lớn hơn vật. Điều nào sau đây là đúng?
A. OA = f
B. f < OA < 2f C. OA < f D. OA = 2f
Câu 17. Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ thì hứng được ảnh
trên màn ảnh A’B’ = 3AB, màn cách thấu kinh 24cm. Khi dó phải dặt vật cách thấu kính là
A. 8cm B. 72cm C. 24cm
D. chưa đủ điều kiện để tính.
Câu 18. Dùng một thấu kính phân kì hứng ánh sáng Mặt Trời theo phương song song với trục
chính của thấu kính thì

A. chùm tia ló là chùm song song
B. chùm tia ló là chùm hội tụ.
C. chùm tia ló vừa hội tụ vừa phân kì.
D. chùm tia ló là chùm phân kì.
Câu 19. Đặc điểm nào sau đây không phù hợp với thấu kính hội tụ?
A. Có phần rìa mỏng hơn phần giữa.
B. Có thể có một mặt phẳng còn mặt kia là mặt cầu lồi.
C. Có thể có một mặt phẳng còn mặt kia là mặt cầu lõm.
D. Làm bằng chất trong suốt.
Câu 20. Vật AB đặt trước một thấu kính phân kì cho ảnh nhỏ hơn vật ba lần và cách thấu kính
10cm. Hỏi vật cách thấu kính bao nhiêu?
A. 30cm. B. 40cm. C. 20cm. D. 60cm.
Câu 21. Dùng ampe kế có kí hiệu AC (~) ta có thể đo được
A. giá trị nhỏ nhất của dòng điện một chiều.
B. giá trị cực đại của cường độ dòng điện xoay chiều.
C. giá trị không đổi của cường độ dòng điện xoay chiều. Trang 3
D. giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện xoay chiều.
Câu 22. Đường truyền của tia sáng qua thấu kính hội tụ ở hình nào vẽ sai? A. Hình 2 B. Hình 3 C. Hình 4 D. Hình 1
Câu 23. Hình vẽ nào sau đây mô tả đúng đường truyền của tia sáng qua một thấu kính phân kì? A. Hình 1 B. Hình 4 C. Hình 2 D. Hình 3
Câu 24. Cho máy hạ thế có số vòng dây ở cuộn sơ cấp và thứ cấp lần lượt là 3900 vòng và 130
vòng. Hiệu điện thế ở cuộn sơ cấp là 3000V. Hiệu điện thế ở hai đầu cuộn thứ cấp là
A. 100V B. 0,0064V C. 156,2V D. 156,25V
Câu 25. Trong các trường hợp sau, trường hợp nào thể hiện tác dụng nhiệt của dòng điện?
A. Bút thử điện khi cắm vào ổ điện làm sáng đèn.
B. Bếp điện nóng đỏ khi cho dòng điện chạy qua.
C. Nam châm điện hút được đinh sắt.
D. Quạt điện chạy khi cắm điện.
Câu 26. Trong máy phát điện xoay chiều, khi nam châm quay thì trong cuộn dây dẫn xuất hiện
dòng điện xoay chiều. Câu giải thích nào sau đây đúng?

A. Vì từ trường qua tiết diện S của cuộn dây luôn tăng.
B. Vì số đường sức từ qua tiết diện S của cuộn dây luôn tăng.
C. Vì từ trường qua tiết diện S của cuộn dây không biến đổi.
D. Vì số đường sức từ qua tiết diện S của cuộn dây luôn phiên tăng, giảm.
Câu 27. Cuộn dây dẫn kín đặt trong từ trường, dòng điện cảm ứng xoay chiều xuất hiện trong
cuộn dây khi số đường sức từ xuyên qua cuộn dây

A. không đổi. B. luôn tăng.
C. luôn giảm.
D. luân phiên tăng giảm.
Câu 28. Cho một điểm sáng S nằm trên trục chính, cách quang tâm O một đoạn bất kì, qua thấu
kính hội tụ thu được ảnh S’. Kết luận nào sau đây là đúng?

A. S’ nằm tại quang tâm.
B. S’ nằm ngoài trục chính.
C. S’ nằm trên trục chính.
D. S’ nằm tại tiêu điểm. Trang 4
Câu 29. Trong máy phát điện xoay chiều trường hợp có roto là nam châm, khi hoạt động thì nam châm có tác dụng
A. làm cho số đường sức từ xuyên qua tiết diện S của cuộn dây luân phiên tăng giảm.
B. làm cho số đường sức từ xuyên qua tiết diện S của cuộn dây tăng.
C. tạo ra từ trường.
D. làm cho số đường sức từ xuyên qua tiết diện S của cuộn dây giảm.
Câu 30. Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ, cách thấu kính 20cm
cho ảnh A’B’ = AB/2. Ảnh ở vị trí cách thấu kính là
A. 40cm B. 10cm C. 20cm D. 5cm
------ HẾT ------ ĐÁP ÁN 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 C C D D C D C D C D 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A C A C C A D C A 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 D A C A B D D C A B Trang 5