TOP 6 Đề kiểm tra giữa học kỳ 2 năm 2021-2022 môn vật lí 9 (có lời giải)

Tổng hợp TOP 6 Đề kiểm tra giữa học kỳ 2 năm 2021-2022 môn vật lí 9 (có lời giải) rất hay và bổ ích giúp bạn đạt điểm cao. Các bạn tham khảo và ôn tập để chuẩn bị thật tốt cho kỳ thi tốt nghiệp sắp đến nhé. Mời bạn đọc đón xem.

Trang 1
ĐỀ 1
ĐỀ KIM TRA GIA HC KÌ 2 - NĂM HỌC 2021 2022
MÔN VT LÍ 9
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm) Ghi lại vào bài làm của em chữ cái đứng
trước câu trả lời đúng (từ câu 1 đến câu 8).
Câu 1. Dụng cụ đo cường độ dòng điện xoay chiều là:
A. Ampe kế xoay chiều.
C. Ampe kế một chiều.
B. Vôn kế xoay chiều.
D. Vôn kế một chiều.
Câu 2. Máy phát điện xoay chiều có khung dây quay hoặc có nam châm quay hoạt
động dựa trên:
A. Tác dụng quang của dòng điện.
C. Tác dụng nhiệt của dòng điện.
B. Hiện tượng cảm ứng điện từ.
D. Tác dụng sinh lí của dòng điện.
Câu 3. Dòng điện cảm ứng xuất hiện trong cuộn dây dẫn khi nào:
A. Khi số đường sức từ xuyên qua tiết diện S của cuộn dây không thay đổi.
B. Khi nam châm và cuộn dây đứng yên.
C. Khi số đường sức từ xuyên qua tiết diện S của cuộn dây thay đổi.
D. Khi cuộn dây đứng yên trong từ trường của nam châm.
Câu 4. Tác dụng nào phụ thuộc vào chiều của dòng điện ?
A. Tác dụng từ.
C. Tác dụng quang.
B. Tác dụng sinh lý.
D. Tác dụng nhiệt.
Câu 5. Các bộ phận chính của máy biến thế gồm:
A. Hai cuộn dây dẫn có số vòng dây khác nhau và nam châm điện.
B. Hai cuộn dây dẫn có số vòng dây khác nhau và một lõi sắt.
C. Hai cuộn dây dẫn có số vòng dây giống nhau và nam châm vĩnh cửu.
D. Hai cuộn dây dẫn có số vòng dây giống nhau và nam châm điện.
Câu 6. Máy biến thế có tác dụng:
C. Tăng hoặc giảm hiệu điện thế xoay chiều.
D. Biến đổi công suất truyền tải điện.
Câu 7. Thấu kính hội tụ có đặc điểm biến đổi chùm tia tới song song thành
A. Chùm tia phản xạ.
B. Chùm tia ló hội tụ.
C. Chùm tia ló phân kỳ.
D. Chùm tia ló song song khác.
Câu 8. Thấu kính hội tụ là loại thấu kính có:
A. phần rìa dày hơn phần giữa.
B. hình dạng bất kì.
C. phần rìa và phần giữa bằng nhau.
D. phần rìa mỏng hơn phần giữa.
PHẦN II. TỰ LUẬN (8,0 điểm)
Câu 9 (2,0 điểm)
a) Nêu các bộ phận chính của máy phát điện xoay chiều?
b) Giải thích tại sao khi quay núm của đi na mô thì đèn xe đạp lại sáng.
Câu 10 (3,0 điểm)
a) Viết công thức tính công suất hao phí do tỏa nhiệt trên đường dây tải điện (Nêu
rõ ý nghĩa, đơn vị của các đại lượng trong công thức).
b) Một máy biến thế số vòng dây cuộn cấp 2500 vòng, cuộn thứ cấp
1000 vòng. Cuộn sơ cấp nối vào nguồn điện xoay chiều có hiệu điện thế 110V. Tính
hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp khi mạch hở?
Trang 2
Câu 11 (1,0 điểm)
Thế nào là hiện tượng khúc xạ ánh sáng.
Câu 12 (2,0 điểm)
Một vật sáng AB có dạng mũi tên được đặt vuông góc với trục chính của một
thấu kính hội tụ có tiêu cự 10cm (A nằm trên trục chính), vật cách thấu kính 15cm.
a) Dựng ảnh A’B’ của AB qua thấu kính.
b) Bằng kiến thức hình học hãy tính khoảng cách từ ảnh đến thấu kính.
..............................Hết................................
ĐÁP ÁN
Phn I: Trc nghiệm (2,0 điểm). Mỗi câu đúng được 0,25 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
A
B
C
D
A
C
B
D
Phn II: T luận (8,0 điểm)
Câu
Ý
Đáp án
Điểm
9
(2,0
điểm)
a
Máy phát điện xoay chiều hai bộ phận chính nam châm
cuộn dây dẫn. Một trong hai bộ phận đó đứng yên gọi
stato, bộ phận còn lại có thể quay được gọi là rôto.
1
b
Khi quay m của đinamô, nam châm quay theo. Khi một
cực của nam châm lại gần (hoặc ra xa) cuộn dây, số đường
sức tqua tiết diện của cuộn dây tăng (giảm), lúc đó xuất
hiện dòng điện cảm ứng. Dòng diện này chạy qua bóng đèn
làm đèn sáng
1
10
(3,0
điểm)
a
Công thức tính công suất hao phí trên đường dây tải điện:
2
hp
2
R
U
P
P
P: công suất truyền tải (W)
U: hiệu điện giữa hai đầu đường dây tải điện (V)
R: điện trở của đường dây tải điện(Ω)
P
hp
: công suất tỏa nhiệt (hao phí) (W)
1
b
Ta có:
1 1 1 2
2
2 2 1
U n U .n
110.1000
U 44
U n n 2500
(V)
2
11
(1,0
điểm)
Hiện tượng tia sáng truyền từ môi trường trong suốt này sang
môi trường trong suốt khác bị gãy khúc tại mặt phân cách
giữa hai môi trường được gọi hiện tượng khúc xạ ánh
sáng.
1
12
(2,0
điểm)
a
1
O
I
F
F'
B
B'
A
A'
Trang 3
b
Vận dụng kiến thức hình học tính được OA’ = 30 cm
1
Ghi chú: HS làm cách khác đúng vẫn đạt điểm tối đa.
.............................. Hết ................................
ĐỀ 2
ĐỀ KIM TRA GIA HC KÌ 2 - NĂM HỌC 2021 2022
MÔN VT LÍ 9
A. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Chọn phương án trả lời đúng cho các câu sau
Câu 1. y phát điện xoay chiều là thiết bị dùng để:
A. Biến đổi điện năng thành cơ năng.
B. Biến đổi cơ năng thành điện năng.
C. Biến đổi nhiệt năng thành điện năng.
D. Biến đổi quang năng thành điện năng.
Câu 2. Trong trường hợp nào dưới đây, trong khungy dẫn kín xuất hiện dòng điện cảm
ứng.
A. Số đường sức từ xuyên qua tiết diện S của khung dây dẫn kín nhiều.
B. Số đường sức từ xuyên qua tiết diện S của khung dây dẫn kín không đổi.
C. Số đường sức từ xuyên qua tiết diện S của khung dây dẫn kín thay đổi.
D. Từ trường xuyên qua tiết diện S của khung dây dẫn kín mạnh.
Câu 3. Một máy biến thế dùng trong nhà cần phải hạ hiệu điện thế từ 220V xuống còn
10V, cuộn dây sơ cấp có 4400 vòng. Hỏi cuộn dây thứ cấp có bao nhiêu vòng?
A. 200 vòng. B. 600 vòng. C. 400 vòng. D. 800 vòng.
Câu 4. Khi nói về thấu kính, câu kết luận nào dưới đây không đúng?
A. Thấu kính hội tụ có rìa mỏng hơn phần giữa.
B. Thấu kính phân kì có rìa dày hơn phần giữa
C. Thấu kính phân kì luôn cho ảnh ảo, cùng chiều và nhỏ hơn vật.
D. Thấu kính hội tụ luôn cho ảnh thật, ngược chiều và nhỏ hơn vật.
Câu 5. Khi tả đường truyền của các tia sáng qua thấu kính hội tụ, Câu tả không
đúng
A. Tia tới qua quang tâm thì tia ló truyền thẳng.
B. Tia tới song song với trục chính thì tia ló đi qua tiêu điểm chính.
C. Tia tới qua tiêu điểm chính thì tia ló truyền thẳng.
D. Tia tới đi qua tiêu điểm chính thì tia ló song song với trục chính.
Câu 6. Đặt một vật sáng PQ hình mũi tên vuông góc với trục chính của thấu kính hội tụ
nằm ngoài khoảng tiêu cự của thấu kính. Hình vẽ nào vẽ đúng ảnh P'Q' của PQ qua thấu
kính?
P'
Q'
P
P'
Q'
P
A.
C.
Q
O
F'
F
Q
O
F
'
F
Q
Q
Trang 4
B. TỰ LUẬN: ( 7 điểm )
Câu 1. ( 2 điểm)
Nêu đặc điểm của ảnh của một vật tạo bởi thấu kính hội tụ?
Câu 2. ( 2 điểm)
So sánh tính chất của ảnh ảo tạo bởi các loại thấu kính?
Câu 3: ( 3 điểm)
Đặt một vật sáng AB có chiều cao 2cm dạng đoạn thẳng nhỏ vuông góc với trục
chính của thấu kính hội tụ ( điểm A nằm trên trục chính ) cách thấu kính một khoảng
12cm, thấu kính có tiêu cự f = 8cm.
a/ Hãy vẽ ảnh A
B
của vật AB theo đúng tỉ lệ.
b/ Vận dụng kiến thức hình học, tính khoảng cách từ ảnh đến thấu kính chiều cao của
ảnh A
B
.
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
(Đáp án này gồn 1 trang)
A. TRẮC NGHIỆM: 3 điểm (chọn đúng đáp án mỗi câu cho 0,5 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
B
C
A
D
C
D
Câu
Nội dung
Điểm
1
Nêu đúng đặc điểm của ảnh của ảnh của một vật tạo bởi thấu kính hội tụ
2
2
So sánh đúng
+ Giống nhau
+ Khác nhau
1
1
3
- Vẽ hình.
- Tính khoảng cách từ ảnh đến thấu kính
- Chiều cao ảnh
1
1
1
Trang 5
ĐỀ 3
ĐỀ KIM TRA GIA HC KÌ 2 - NĂM HỌC 2021 2022
MÔN VT LÍ 9
I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 ĐIỂM) Chọn và điền đáp án vào bảng sau:
CÂU
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
ĐA
Câu 1: Dòng điện xoay chiều là:
A. dòng điện luân phiên đổi chiều. B. dòng điện không đổi.
C. dòng điện có chiều từ trái qua phải D. dòng điện một chiều cố
định.
Câu 2: Thấu kính phân kì là loại thấu kính:
A. có phần rìa dày hơn phần giữa.
B. có phần rìa mỏng hơn phần giữa.
C. biến chùm tia tới song song thành chùm tia ló hội tụ.
D. có thể làm bằng chất rắn trong suốt.
Câu 3: Máy phát điện xoay chiều bắt buộc phải gồm các bộ phận chính nào để thể
tạo ra dòng điện?
A. Nam châm vĩnh cửu và sợi dây dẫn nối hai cực nam châm.
B. Nam châm điện và sợi dây dẫn nối nam châm với đèn.
C. Cuộn dây dẫn và nam châm. D. Cuộn dây dẫn và lõi sắt.
Câu 4: Thiết bị nào sau đây thể hoạt động tốt đối với dòng điện một chiều lẫn
dòng điện xoay chiều?
A. Đèn điện B. Máy sấy tóc
C. Tủ lạnh D. Đồng hồ treo tường chạy bằng
pin
Câu 5: Thấu kính hội tụ là loại thấu kính có
A. phần rìa dày hơn phần giữa. B. phần rìa mỏng hơn phần giữa.
C. phần rìa và phần giữa bằng nhau. D. hình dạng bất kì.
Câu 6: Dùng thấu kính phân kì quan sát dòng chữ, ta thấy:
A. Dòng chữ lớn hơn so với khi nhìn bình thường.
B. Dòng chữ như khi nhìn bình thường.
C. Dòng chữ nhỏ hơn so với khi nhìn bình thường.
D. Không nhìn được dòng chữ.
Câu 7: Phương án làm giảm hao phí hữu hiệu nhất là:
A. Tăng tiết diện dây dẫn B. Chọn dây dẫn có điện trở suất nhỏ
C. Tăng hiệu điện thế D. Giảm tiết diện dây dẫn
Câu 8: Các bộ phận chính của máy biến thế gồm:
A. Hai cuộn dây dẫn có số vòng dây khác nhau và nam châm điện.
B. Hai cuộn dây dẫn có số vòng dây khác nhau và một lõi sắt.
C. Hai cuộn dây dẫn có số vòng dây giống nhau và nam châm vĩnh cửu.
Trang 6
D. Hai cuộn dây dẫn có số vòng dây giống nhau và nam châm điện.
Câu 9: Máy biến thế là thiết bị:
A. Giữ hiệu điện thế không đổi. B. Giữ cường độ dòng điện không đổi.
C. Biến đổi hiệu điện thế xoay chiều D. Biến đổi cường độ dòng điện không
đổi.
Câu 10: Hiện tượng khúc xạ ánh sáng hiện tượng tia sáng tới khi gặp mặt phân
cách giữa hai môi trường:
A. bị hắt trở lại môi trường cũ.
B. bị hấp thụ hoàn toàn và không truyền đi vào môi trường trong suốt thứ hai.
C. tiếp tục đi thẳng vào môi trường trong suốt thứ hai.
D. bị gãy khúc tại mặt phân cách giữa hai môi trường đi vào môi trường
trong suốt thứ hai.
Câu 11: Các thiết bị nào sau đây không sử dụng dòng điện xoay chiều?
A. Máy thu thanh dùng pin. B. Bóng đèn dây tóc mắc vào điện nhà
220V.
C. Tủ lạnh. D. Ấm đun nước.
Câu 12: Trong máy phát điện xoay chiều, rôto hoạt động như thế nào khi máy làm
việc?
A. Luôn đứng yên.
B. Chuyển động đi lại như con thoi.
C. Luôn quay tròn quanh một trục theo một chiều.
D. Luân phiên đổi chiều quay.
II. TỰ LUẬN (7 ĐIỂM)
Câu 13: (2,0đ) Một máy biến thế gồm cuộn cấp 10000 vòng, cuộn thứ cấp
20000 vòng đặt đầu một đường dây tải điện để truyền đi một công suất điện
11000 kW. Biết hiệu điện thế hai đầu cuộn cấp là 110kV.
a. Tính hiệu điện thế đặt vào 2 đầu cuộn thứ cấp.
b. Cho điện trở của toàn bđường dây 50Ω. nh công suất hao phí do tỏa
nhiệt trên đường dây
Câu 14: (2,5đ)Cho thấu kính hội tụ tiêu cự 2 cm, vật ng AB đặt cách thấu kính 5
cm (A nằm trên trục chính) và có chiều cao h = 2 cm.
a) Dựng ảnh của vật và nêu nhận xét tính chất của ảnh qua thấu kính.
b) Tính khoảng cách từ ảnh đến thấu kính và chiều cao của ảnh.
Câu 15: (2,5đ) Cho thấu kính phân kì có tiêu cự 3 cm, vật sáng AB đặt cách thấu kính
4 cm (B nằm trên trục chính) và có chiều cao h = 3 cm.
a) Dựng ảnh của vật và nêu nhận xét tính chất của ảnh qua thấu kính.
b) Tính khoảng cách từ ảnh đến thấu kính và chiều cao của ảnh.
--------------------HẾT-----------------
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
I. TRẮC NGHIỆM (3 ĐIỂM)
Mỗi câu trả lời đúng 0.25 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Trang 7
Đáp án
A
A
C
A
B
C
C
B
C
D
A
D
II. TỰ LUẬN (7 ĐIỂM)
Câu 13: (2đ)
Tóm tắt: (0,25đ)
U
1
= 110000V
n
2
= 20000 vòng
n
1
= 10000 vòng
-------------------------
a) U
2
= ? ;
b) P
hp
= ?
a) Tính hiệu điện thế đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp:
1 1 1 2
2
2 2 1
.
110000.20000
220
10000
U n U n
U kV
U n n
(0,75đ)
Cuộn dây có ít vòng dây mắc với hai đầu máy phát điện.
b) Tính công suất hao phí do tỏa nhiệt trên đường:
Cường độ dòng điện qua dây:
I = P/U = 11000/110 = 100A (0,5đ)
Công suất hao phí:
P
hp
= I
2
.R = 100
2
.50 = 500000W = 500kW (0,5đ)
Đáp số:
a) U
2
= 220kV
b) P
hp
= 500kW
Câu 14: (2,5đ)
a) Dựng ảnh: (1,0đ)
Ảnh tạo bởi thấu kính là ảnh thật ngược chiều và nhỏ hơn vật (0,5đ)
b)
Khoảng cách từ ảnh tới thấu kính là:
1 1 1 . 2.5
' 3,33
' 5 2
df
d cm
f d d d f

(0,5đ)
Chiều cao của ảnh là:
. ' 2.3,33
' 1,33
' ' 5
h d h d
h cm
h d d
(0,5đ)
Câu 15: (2,5đ)
a) Dựng ảnh (1,0đ)
Ảnh tạo bởi thấu kính là ảnh ảo cùng chiều và nhỏ hơn vật (0,5đ)
b)
Khoảng cách từ ảnh tới thấu kính là:
Trang 8
1 1 1 . 4.3
' 1,71
' 4 3
df
d cm
f d d d f

(0,5đ)
Chiều cao của ảnh là:
. ' 3.1,71
' 1,28
' ' 4
h d h d
h cm
h d d
(0,5đ)
ĐỀ 4
ĐỀ KIM TRA GIA HC KÌ 2 - NĂM HỌC 2021 2022
MÔN VT LÍ 9
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm):
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 1:Trong trường hợp nào dưới đây, trong cun dây dn kín xut hiện dòng điện cm
ng?
A. S đường sc t qua tiết din S ca cun dây dn kín ln.
B. S đường sc t qua tiết din S ca cun dây dn kín được gi không đổi
C. S đường sc t qua tiết din S ca cun dây dn kín thay đổi
D. T trưng xuyên qua tiết din S ca cun dây dn kín mnh.
Câu 2. Tia ti song song vi trc chính ca thu kính hi t cho tia đặc điểm o
dưới đây?
A. Đi qua tiêu đim. B. Song song vi trc chính.
C. Đi qua quang tâm. D. Có đường kéo dài đi qua tiêu điểm.
Câu 3. Trên cùng một đường y tải điện, nếu tăng hiệu điện thế hai đầu y dn lên
100 ln thì công sut hao phí do ta nhiệt trên đưng dây s
A. Tăng 100 ln. B. Gim 100 ln.
C. Tăng 10000 ln. D. Gim 10000 ln.
Câu 4. Đặt mt vt trưc mt thu kính phân k s cho nh
A. Là nh tht, ngưc chiu, nh hơn vật.
B. Là nh tht, ngưc chiu, lớn hơn vật.
C .Là nh o, cùng chiu, lớn hơn vật.
D. Là nh o, cùng chiu, nh hơn vật.
Câu 5. thiết b nào dòng điện xoay chiu chy tác dng nhit?
A. Qut đin B. Bóng đèn dây tóc
C. Đèn LED C. Tivi
Câu 6. Khi tả đường truyền của các tia sáng qua thấu kính hội tụ, Câu tả không
đúng
A. Tia tới qua quang tâm thì tia ló truyền thẳng.
B. Tia tới song song với trục chính thì tia ló đi qua tiêu điểm chính.
C. Tia tới qua tiêu điểm chính thì tia ló truyền thẳng.
D. Tia tới đi qua tiêu điểm chính thì tia ló song song với trục chính.
PHẦN II. TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 1.(2 điểm): Phân biệt thấu kính hội tụ và thấu kính phân kì?
Câu 2. ( 2 điểm)
So sánh tính chất của ảnh ảo tạo bởi các loại thấu kính?
Trang 9
Câu 3(3 điểm):Mt vt sáng AB = 2cm có dạng mũi tên được đt vuông góc
vi trc chính ca mt thu kính hi t tiêu c f = 12cm. Đim A nm trên trc chính
cách thu kính 16cm.
a. Dng nh A
B
ca AB qua thu kính hi tụ, nêu đặc điểm ca nh.
b. Tính khong cách t nh ti thấu kính và tính đ cao ca nh A’B.
---------------(Hết)-------------
ĐÁP ÁN
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm). Mỗi câu trả lời đúng cho 0,5điểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
C
A
D
D
B
C
PHẦN II. TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu
Đáp án
Điểm
1
(2 Điểm)
Phân biệt đúng
2
(2 Điểm)
Ging nhau:
Đều cho nh o, cùng chiu vi vt
Khác nhau:
- THHT: Cho nh lớn hơn vật, nm xa thầu kính hơn vật.
- THPK: Cho nh nh hơn vật, nm gn thu kính hơn vật.
3
(3 điểm)
a. - Hình v
- Nhn xét: nh là nh tht, ngưc chiu và ln hơn vật.
b. * Tóm tt:
h = AB= 2cm
f= OF = OF’= 12cm
d = OA= 16cm
h’ = A’B’ =?
d’ = OA’= ?
Ta có: OAB ~ OA’B’
=> ( 1)
Ta li có: F’OI ~ F’A’B’
=> (2)
T (1) và (2) suy ra: (3)Mà F’A’ = OA’- OF’
0,75đ
0,25đ
0,5đ
0,25đ
0,25đ
0,5đ
''' BA
AB
OA
OA
''''''
'
BA
AB
BA
OI
AF
OF
''
'
' AF
OF
OA
OA
.
,
.
A
'
F
F
'
O
Δ
A
B
'
I
B
Trang 10
(3) =>
'
' ' OF'
OA OF
OA OA
<=>
16 12
' ' 12OA OA
=> OA’ = 48cm (4)
Thay s (4) vào (1) ta được A
B
= 6 cm.
Vy : khong cách t nh ti thu kính 48cm chiu cao ca
nh là 6cm.
0,5đ
ĐỀ 5
ĐỀ KIM TRA GIA HC KÌ 2 - NĂM HỌC 2021 2022
MÔN VT LÍ 9
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm):
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 1:Trong trường hợp nào dưới đây, trong cun dây dn kín xut hiện dòng điện cm
ng?
A. S đường sc t qua tiết din S ca cun dây dn kín ln.
B. S đường sc t qua tiết din S ca cun dây dn kín được gi không đổi
C. S đường sc t qua tiết din S ca cun dây dn kín thay đổi
D. T trưng xuyên qua tiết din S ca cun dây dn kín mnh.
Câu 2. Tia ti song song vi trc chính ca thu kính hi t cho tia đặc điểm o
dưới đây?
A. Đi qua tiêu đim. B. Song song vi trc chính.
C. Đi qua quang tâm. D. Có đưng kéo dài đi qua tiêu điểm.
Câu 3. Trên cùng một đường y tải điện, nếu tăng hiệu điện thế hai đầu y dn lên
100 ln thì công sut hao phí do ta nhiệt trên đưng dây s
A. Tăng 100 ln. B. Gim 100 ln.
C. Tăng 10000 ln. D. Gim 10000 ln.
Câu 4. Đặt mt vt trưc mt thu kính phân k s cho nh
A. Là nh tht, ngưc chiu, nh hơn vật.
B. Là nh tht, ngưc chiu, lớn hơn vật.
C .Là nh o, cùng chiu, lớn hơn vật.
D. Là nh o, cùng chiu, nh hơn vật.
Câu 5. thiết b nào dòng điện xoay chiu chy tác dng nhit?
A. Qut đin B. Bóng đèn dây tóc
C. Đèn LED C. Tivi
Câu 6. Khi tả đường truyền của các tia sáng qua thấu kính hội tụ, Câu tả không
đúng
A. Tia tới qua quang tâm thì tia ló truyền thẳng.
B. Tia tới song song với trục chính thì tia ló đi qua tiêu điểm chính.
C. Tia tới qua tiêu điểm chính thì tia ló truyền thẳng.
D. Tia tới đi qua tiêu điểm chính thì tia ló song song với trục chính.
Trang 11
PHẦN II. TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 1.(2 điểm): Phân biệt thấu kính hội tụ và thấu kính phân kì?
Câu 2. ( 2 điểm)
So sánh tính chất của ảnh ảo tạo bởi các loại thấu kính?
Câu 3(3 điểm):Mt vt sáng AB = 2cm có dạng mũi tên được đt vuông góc
vi trc chính ca mt thu kính hi t tiêu c f = 12cm. Điểm A nm trên trc chính
cách thu kính 16cm.
a. Dng nh A
B
ca AB qua thu kính hi tụ, nêu đặc điểm ca nh.
b. Tính khong cách t nh ti thấu kính và tính đ cao ca nh A’B.
---------------(Hết)-------------
ĐÁP ÁN
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm). Mỗi câu trả lời đúng cho 0,5điểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
C
A
D
D
B
C
PHẦN II. TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu
Đáp án
Điểm
1
(2 Điểm)
Phân biệt đúng
2
(2 Điểm)
Ging nhau:
Đều cho nh o, cùng chiu vi vt
Khác nhau:
- THHT: Cho nh lớn hơn vật, nm xa thầu kính hơn vật.
- THPK: Cho nh nh hơn vật, nm gn thấu kính hơn vật.
3
(3 điểm)
a. - Hình v
- Nhn xét: nh là nh tht, ngưc chiu và ln hơn vật.
b. * Tóm tt:
h = AB= 2cm
f= OF = OF’= 12cm
d = OA= 16cm
h’ = A’B’ =?
d’ = OA’= ?
Ta có: OAB ~ OA’B’
=> ( 1)
Ta li có: F’OI ~ F’A’B’
0,75đ
0,25đ
0,5đ
0,25đ
0,25đ
''' BA
AB
OA
OA
.
,
.
A
'
F
F
'
O
Δ
A
B
'
I
B
Trang 12
=> (2)
T (1) và (2) suy ra: (3)Mà F’A’ = OA’- OF’
(3) =>
'
' ' OF'
OA OF
OA OA
<=>
16 12
' ' 12OA OA
=> OA’ = 48cm (4)
Thay s (4) vào (1) ta được A
B
= 6 cm.
Vy : khong cách t nh ti thu kính 48cm chiu cao ca
nh là 6cm.
0,5đ
0,5đ
ĐỀ 6
ĐỀ KIM TRA GIA HC KÌ 2 - NĂM HỌC 2021 2022
MÔN VT LÍ 9
Phần I: Khoanh tròn chữ cái đứng trước phương án trả lời em cho là đúng nhất: (3 đ)
Câu 1. Máy bin th c cun dây..................
A. đưa điện vào là cun sơ cấp. B. đưa điện vào là cun cung cp.
C. đưa điện vào là cun th cp. D. ly điện ra là cuộn sơ cấp.
Câu 2. Cách nào dưới đây c thể tạo ra dòng điện cảm ứng?
A. Nối hai cực của pin vào hai đầu cuộn dây dẫn kín .
B. Nối hai cực của nam châm với hai đầu cuộn dây dẫn kín .
C. Đưa một cực của acquy từ ngoài vào trong một cuộn dây dẫn kín.
D. Đưa một cực của nam châm từ ngoài vào trong một cuộn dây dẫn kín.
Câu 3. Với cùng một công suất điện truyền đi, công suất hao phí sẽ thay đổi th nào nu
hiệu điện th tăng lên ba lần?
A. Giảm 2 lần. B. Giảm 4 lần. C. Giảm 6 lần. D. Giảm 9 lần.
Câu 4. Không thể s dng dòng điện không đổi để chạy máy bin th khi s dng
dòngđiện
không đổi thì từ trường trong lõi st t của máy bin th .......................................................
A. chỉ có thể tăng. B. chỉ có thể giảm.
C. không được to ra. D. không biến thiên.
Câu 5. Khi truyền tải điện năng từ nơi sản xuất đn nơi tiêu th, để làm giảm hao phí trên
đường dây tải do tỏa nhiệt ta c thể ............
A. đặt ở đầu ra của nhà máy điện máy tăng thế.
B. đặt ở đầu ra của nhà máy điện máy hạ thế.
C. đặt ở nơi tiêu thụ máy hạ thế.
D. đặt ở đầu ra của nhà máy điện máy tăng thế và đặt ở nơi tiêu thụ máy hạ thế.
Câu 6. Thit bị nào sau đây hoạt động bằng dòng điện xoay chiều?
A. Đèn pin đang sáng. B. Nam châm điện.
C. Quạt trần trong nhà đang quay. D. Bình điện phân.
Câu 7. Thấu kính hội t c đặc điểm:................................
A. phần giữa mỏng hơn phần rìa. B. phần giữa dày hơn phần rìa.
C. phần giữa bằng phần rìa. D. phần giữa có khi mỏng hơn, có khi dày hơn phần rìa.
Câu 8. Một tia sáng đi từ nước sang không khí thì .................................................
A. góc khúc xạ nhỏ hơn góc tới. B. Góc khúc xạ lớn hơn góc tới.
''''''
'
BA
AB
BA
OI
AF
OF
''
'
' AF
OF
OA
OA
Trang 13
C. góc khúc xạ bằng hơn góc tới. D. Góc phản xạ nhỏ hơn góc tới.
Câu 9. Đặc điểm nào sau đây là không phù hợp với thấu kính phân kỳ?
A. Có phần rìa mỏng hơn ở giữa.
B. Làm bằng chất liệu trong suốt.
C. Có thể có một mặt phẳng còn mặt kia là mặt cầu lõm.
D. Có thể hai mặt của thấu kính đều có dạng hai mặt cầu lõm.
Câu 10. Tia tới song song với trc chính của thấu kính phân kỳ cho tia l......................
A. đi qua tiêu điểm của thấu kính.
B. song song với trục chính của thấu kính.
C. cắt trục chính của thấu kính tại một điểm bất kì.
D. phân kỳ có đường kéo dài đi qua tiêu điểm của thấu kính.
Câu 11. Đặt một vật AB hình mũi tên vuông gc với trc chính của thấu kính hội t tiêu cự
f cách thấu nh một khoảng d = 2f thì ảnh A’B’của AB qua thấu kính c tính chất
là..................
A. ảnh thật, cùng chiều và nhỏ hơn vật. B. ảnh thật, ngược chiều và lớn hơn vật
C. ảnh thật, ngược chiều và nhỏ hơn vật. D. ảnh thật, ngược chiều và bằng vật.
Câu 12. Vật thật nằm trước thấu kính hội t và cách thấu kính một khoảng d với f < d < 2f
thì cho ........
A. ảnh thật, cùng chiều và nhỏ hơn vật. B. ảnh thật, ngược chiều và lớn hơn vật.
C. ảnh thật, ngược chiều và nhỏ hơn vật. D. ảnh thật, ngược chiều và bằng vật.
Phần II: Trả lời câu hỏi và giải bài tập (7 điểm)
Câu 13.
a/ Máy phát điện xoay chiều hoạt động dựa vào hiện tượng nào? Nêu các tác dụng của dòng điện
xoay chiều và mỗi tác dụng cho ví dụ minh họa ? (2,0 điểm)
b/ Cuộn cấp của một máy biến thế 200 vòng, cuộn thứ cấp 4000 vòng. Khi đặt o hai
đầu cuộn cấp một hiệu điện thế xoay chiều 12V thì hai đầu cuộn y thứ cấp hiệu điện
thế bao nhiêu? Muốn máy biến thế trên trở thành máy giảm thế thì ta phải sử dụng máy y
như thế nào? Máy biến thế này có chạy được với dòng điện không đổi không, tại sao? (2,0 điểm)
Câu 14. Cho vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của thấu kính phân kỳ có tiêu cự 15 cm.
Điểm A nằm trên trục chính và cách thấu kính là 10 cm, AB =1,5 cm. Hãy dựng ảnh A’B’ của
AB qua thấu kính và nêu đặc điểm của ảnh? (tỷ lệ xích tùy chọn) (1,5 điểm)
Câu 15. Tìm vị trí của ảnh và ảnh vừa dựng được cao bao nhiêu ở câu 14. (1,5 điểm)
---------------Ht-----------------
Đáp án và hướng dẫn chấm
Phn I:
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
A
D
D
D
D
C
B
B
A
D
D
B
Phn II:
Câu
Đáp án và hướng dẫn chấm
Điểm
13
a/ Máy phát điện hoạt động dựa vào hiện tương cảm ứng điện từ.
0,5
-Tác dụng nhiệt VD: Bàn là điện, bếp điện, mỏ hàn điện.
0,5
- Tác dụng phát sáng VD: Đèn sợi đốt, đèn compac.
0,5
-Tác dụng từ VD: các loại nam châm, máy bơm nước
0,5
Trang 14
b. Hiệu điện thế 2 đầu cuộn thứ cấp là:
12
2
1
.
12.4000
240( )
200
Un
UV
n
= = =
1,0
-Muốn trở thành máy hạ thế, ta đặt 1 HĐT XC vào 2 đầu cuộn dây 4000 vòng
làm cuộn sơ cấp.
0,5
- Máy biến thế này không chạy được với dòng điện không đổi vì từ trường
cuộn sơ cấp xuyên qua cuộn thứ là từ trường không đổi nên không làm xuất
hiện dòng điện cảm ứng.
0,5
14
1,0
-Đặc điểm của ảnh A
B
:
+ ảnh ảo.
+ cùng chiều với vật.
+ nhỏ hơn vật và luôn nằm trong tiêu cự.
0,5
15
Xét hai cặp tam giác đồng dạng :
+
FIO đồng dạng với
FA
B
(g.g)mà OI = AB ( Vì BI //FO và AB //OI )
ta có
FO
'
'''
OAFO
AB
BA
FO
FA
( 1 )
0,25
+
OA
B
đồng dạng với
OAB (g.g) (do A
B
//AB)
ta có :
)2(
AB
BA
OB
BO
OA
AO
.
0,25
T ừ (1) và (2) suy ra :
''
'
FO - A F.OA 15.10
6 ( )
FO OF OA 10 15
O OA O
OA cm
OA


0,5
6
.1,5 0,9( )
10
OA A B OA
A B AB cm
OA AB OA

Giải cách khác đúng cũng cho điểm tối đa.
0,5
B
A
F
A
B
O
I
| 1/14

Preview text:

ĐỀ 1
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 - NĂM HỌC 2021 –2022 MÔN VẬT LÍ 9
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm)
Ghi lại vào bài làm của em chữ cái đứng
trước câu trả lời đúng (từ câu 1 đến câu 8).

Câu 1.
Dụng cụ đo cường độ dòng điện xoay chiều là: A. Ampe kế xoay chiều. B. Vôn kế xoay chiều. C. Ampe kế một chiều. D. Vôn kế một chiều.
Câu 2. Máy phát điện xoay chiều có khung dây quay hoặc có nam châm quay hoạt động dựa trên:
A. Tác dụng quang của dòng điện.
B. Hiện tượng cảm ứng điện từ.
C. Tác dụng nhiệt của dòng điện.
D. Tác dụng sinh lí của dòng điện.
Câu 3. Dòng điện cảm ứng xuất hiện trong cuộn dây dẫn khi nào:
A. Khi số đường sức từ xuyên qua tiết diện S của cuộn dây không thay đổi.
B. Khi nam châm và cuộn dây đứng yên.
C. Khi số đường sức từ xuyên qua tiết diện S của cuộn dây thay đổi.
D. Khi cuộn dây đứng yên trong từ trường của nam châm.
Câu 4. Tác dụng nào phụ thuộc vào chiều của dòng điện ? A. Tác dụng từ. B. Tác dụng sinh lý. C. Tác dụng quang. D. Tác dụng nhiệt.
Câu 5. Các bộ phận chính của máy biến thế gồm:
A. Hai cuộn dây dẫn có số vòng dây khác nhau và nam châm điện.
B. Hai cuộn dây dẫn có số vòng dây khác nhau và một lõi sắt.
C. Hai cuộn dây dẫn có số vòng dây giống nhau và nam châm vĩnh cửu.
D. Hai cuộn dây dẫn có số vòng dây giống nhau và nam châm điện.
Câu 6. Máy biến thế có tác dụng:
A. Giữ hiệu điện thế không đổi.
C. Tăng hoặc giảm hiệu điện thế xoay chiều.
B. Giữ cường độ dòng điện không đổi. D. Biến đổi công suất truyền tải điện.
Câu 7. Thấu kính hội tụ có đặc điểm biến đổi chùm tia tới song song thành A. Chùm tia phản xạ. C. Chùm tia ló phân kỳ. B. Chùm tia ló hội tụ.
D. Chùm tia ló song song khác.
Câu 8. Thấu kính hội tụ là loại thấu kính có:
A. phần rìa dày hơn phần giữa.
C. phần rìa và phần giữa bằng nhau. B. hình dạng bất kì.
D. phần rìa mỏng hơn phần giữa.
PHẦN II. TỰ LUẬN (8,0 điểm) Câu 9 (2,0 điểm)
a) Nêu các bộ phận chính của máy phát điện xoay chiều?
b) Giải thích tại sao khi quay núm của đi na mô thì đèn xe đạp lại sáng.
Câu 10 (3,0 điểm)
a) Viết công thức tính công suất hao phí do tỏa nhiệt trên đường dây tải điện (Nêu
rõ ý nghĩa, đơn vị của các đại lượng trong công thức).
b) Một máy biến thế có số vòng dây ở cuộn sơ cấp là 2500 vòng, cuộn thứ cấp là
1000 vòng. Cuộn sơ cấp nối vào nguồn điện xoay chiều có hiệu điện thế 110V. Tính
hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp khi mạch hở? Trang 1 Câu 11 (1,0 điểm)
Thế nào là hiện tượng khúc xạ ánh sáng. Câu 12 (2,0 điểm)
Một vật sáng AB có dạng mũi tên được đặt vuông góc với trục chính của một
thấu kính hội tụ có tiêu cự 10cm (A nằm trên trục chính), vật cách thấu kính 15cm.
a) Dựng ảnh A’B’ của AB qua thấu kính.
b) Bằng kiến thức hình học hãy tính khoảng cách từ ảnh đến thấu kính.
..............................Hết................................ ĐÁP ÁN
Phần I: Trắc nghiệm (2,0 điểm). Mỗi câu đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án A B C D A C B D
Phần II: Tự luận (8,0 điểm) Câu Ý Đáp án Điểm
Máy phát điện xoay chiều có hai bộ phận chính là nam châm 1
a và cuộn dây dẫn. Một trong hai bộ phận đó đứng yên gọi là
stato, bộ phận còn lại có thể quay được gọi là rôto. 9
Khi quay núm của đinamô, nam châm quay theo. Khi một 1 (2,0
cực của nam châm lại gần điểm)
(hoặc ra xa) cuộn dây, số đường
b sức từ qua tiết diện của cuộn dây tăng (giảm), lúc đó xuất
hiện dòng điện cảm ứng. Dòng diện này chạy qua bóng đèn làm đèn sáng
Công thức tính công suất hao phí trên đường dây tải điện: 2 P R P  hp 2 U 1 10
a P: công suất truyền tải (W) (3,0
U: hiệu điện giữa hai đầu đường dây tải điện (V) điểm)
R: điện trở của đường dây tải điện(Ω)
Php : công suất tỏa nhiệt (hao phí) (W) U n U .n 110.1000 b Ta có: 1 1 1 2   U    44 (V) 2 2 U n n 2500 2 2 1
Hiện tượng tia sáng truyền từ môi trường trong suốt này sang 11
môi trường trong suốt khác bị gãy khúc tại mặt phân cách (1,0
giữa hai môi trường được gọi là hiện tượng khúc xạ ánh 1 điểm) sáng. 1 B I 12 F' A' (2,0 a O A F điểm) B' Trang 2
b Vận dụng kiến thức hình học tính được OA’ = 30 cm 1
Ghi chú: HS làm cách khác đúng vẫn đạt điểm tối đa.
.............................. Hết ................................ ĐỀ 2
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 - NĂM HỌC 2021 –2022 MÔN VẬT LÍ 9
A. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Chọn phương án trả lời đúng cho các câu sau
Câu 1.
Máy phát điện xoay chiều là thiết bị dùng để:
A. Biến đổi điện năng thành cơ năng.
B. Biến đổi cơ năng thành điện năng.
C. Biến đổi nhiệt năng thành điện năng.
D. Biến đổi quang năng thành điện năng.
Câu 2. Trong trường hợp nào dưới đây, trong khung dây dẫn kín xuất hiện dòng điện cảm ứng.
A. Số đường sức từ xuyên qua tiết diện S của khung dây dẫn kín nhiều.
B. Số đường sức từ xuyên qua tiết diện S của khung dây dẫn kín không đổi.
C. Số đường sức từ xuyên qua tiết diện S của khung dây dẫn kín thay đổi.
D. Từ trường xuyên qua tiết diện S của khung dây dẫn kín mạnh.
Câu 3. Một máy biến thế dùng trong nhà cần phải hạ hiệu điện thế từ 220V xuống còn
10V, cuộn dây sơ cấp có 4400 vòng. Hỏi cuộn dây thứ cấp có bao nhiêu vòng? A. 200 vòng. B. 600 vòng. C. 400 vòng. D. 800 vòng.
Câu 4. Khi nói về thấu kính, câu kết luận nào dưới đây không đúng?
A. Thấu kính hội tụ có rìa mỏng hơn phần giữa.
B. Thấu kính phân kì có rìa dày hơn phần giữa
C. Thấu kính phân kì luôn cho ảnh ảo, cùng chiều và nhỏ hơn vật.
D. Thấu kính hội tụ luôn cho ảnh thật, ngược chiều và nhỏ hơn vật.
Câu 5. Khi mô tả đường truyền của các tia sáng qua thấu kính hội tụ, Câu mô tả không đúng
A. Tia tới qua quang tâm thì tia ló truyền thẳng.
B. Tia tới song song với trục chính thì tia ló đi qua tiêu điểm chính.
C. Tia tới qua tiêu điểm chính thì tia ló truyền thẳng.
D. Tia tới đi qua tiêu điểm chính thì tia ló song song với trục chính.
Câu 6. Đặt một vật sáng PQ hình mũi tên vuông góc với trục chính của thấu kính hội tụ và
nằm ngoài khoảng tiêu cự của thấu kính. Hình vẽ nào vẽ đúng ảnh P'Q' của PQ qua thấu kính? Q' Q Q O P' O P F' P' P F F' F Q' Trang 3 A. C. Q Q B. TỰ LUẬN: ( 7 điểm ) Câu 1. ( 2 điểm)
Nêu đặc điểm của ảnh của một vật tạo bởi thấu kính hội tụ? Câu 2. ( 2 điểm)
So sánh tính chất của ảnh ảo tạo bởi các loại thấu kính?
Câu 3: ( 3 điểm)
Đặt một vật sáng AB có chiều cao 2cm có dạng đoạn thẳng nhỏ vuông góc với trục
chính của thấu kính hội tụ ( điểm A nằm trên trục chính ) và cách thấu kính một khoảng
12cm, thấu kính có tiêu cự f = 8cm.
a/ Hãy vẽ ảnh A’B’ của vật AB theo đúng tỉ lệ.
b/ Vận dụng kiến thức hình học, tính khoảng cách từ ảnh đến thấu kính và chiều cao của ảnh A’B’.
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
(Đáp án này gồn 1 trang)
A. TRẮC NGHIỆM: 3 điểm (chọn đúng đáp án mỗi câu cho 0,5 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án B C A D C D Câu Nội dung Điểm
Nêu đúng đặc điểm của ảnh của ảnh của một vật tạo bởi thấu kính hội tụ 2 1 So sánh đúng + Giống nhau 1 + Khác nhau 1 2 3 - Vẽ hình. 1 1
- Tính khoảng cách từ ảnh đến thấu kính 1 - Chiều cao ảnh Trang 4 ĐỀ 3
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 - NĂM HỌC 2021 –2022 MÔN VẬT LÍ 9
I. TRẮC NGHIỆM
: (3,0 ĐIỂM) Chọn và điền đáp án vào bảng sau: CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 ĐA
Câu 1: Dòng điện xoay chiều là:
A. dòng điện luân phiên đổi chiều.
B. dòng điện không đổi.
C. dòng điện có chiều từ trái qua phải
D. dòng điện có một chiều cố định.
Câu 2: Thấu kính phân kì là loại thấu kính:
A. có phần rìa dày hơn phần giữa.
B. có phần rìa mỏng hơn phần giữa.
C. biến chùm tia tới song song thành chùm tia ló hội tụ.
D. có thể làm bằng chất rắn trong suốt.
Câu 3: Máy phát điện xoay chiều bắt buộc phải gồm các bộ phận chính nào để có thể tạo ra dòng điện?
A. Nam châm vĩnh cửu và sợi dây dẫn nối hai cực nam châm.
B. Nam châm điện và sợi dây dẫn nối nam châm với đèn.
C. Cuộn dây dẫn và nam châm.
D. Cuộn dây dẫn và lõi sắt.
Câu 4: Thiết bị nào sau đây có thể hoạt động tốt đối với dòng điện một chiều lẫn dòng điện xoay chiều? A. Đèn điện B. Máy sấy tóc C. Tủ lạnh
D. Đồng hồ treo tường chạy bằng pin
Câu 5: Thấu kính hội tụ là loại thấu kính có
A. phần rìa dày hơn phần giữa.
B. phần rìa mỏng hơn phần giữa.
C. phần rìa và phần giữa bằng nhau.
D. hình dạng bất kì.
Câu 6: Dùng thấu kính phân kì quan sát dòng chữ, ta thấy:
A. Dòng chữ lớn hơn so với khi nhìn bình thường.
B. Dòng chữ như khi nhìn bình thường.
C. Dòng chữ nhỏ hơn so với khi nhìn bình thường.
D. Không nhìn được dòng chữ.
Câu 7: Phương án làm giảm hao phí hữu hiệu nhất là:
A. Tăng tiết diện dây dẫn
B. Chọn dây dẫn có điện trở suất nhỏ
C. Tăng hiệu điện thế
D. Giảm tiết diện dây dẫn
Câu 8: Các bộ phận chính của máy biến thế gồm:
A. Hai cuộn dây dẫn có số vòng dây khác nhau và nam châm điện.
B. Hai cuộn dây dẫn có số vòng dây khác nhau và một lõi sắt.
C. Hai cuộn dây dẫn có số vòng dây giống nhau và nam châm vĩnh cửu. Trang 5
D. Hai cuộn dây dẫn có số vòng dây giống nhau và nam châm điện.
Câu 9: Máy biến thế là thiết bị:
A. Giữ hiệu điện thế không đổi.
B. Giữ cường độ dòng điện không đổi.
C. Biến đổi hiệu điện thế xoay chiều
D. Biến đổi cường độ dòng điện không đổi.
Câu 10: Hiện tượng khúc xạ ánh sáng là hiện tượng tia sáng tới khi gặp mặt phân
cách giữa hai môi trường:
A. bị hắt trở lại môi trường cũ.
B. bị hấp thụ hoàn toàn và không truyền đi vào môi trường trong suốt thứ hai.
C. tiếp tục đi thẳng vào môi trường trong suốt thứ hai.
D. bị gãy khúc tại mặt phân cách giữa hai môi trường và đi vào môi trường trong suốt thứ hai.
Câu 11: Các thiết bị nào sau đây không sử dụng dòng điện xoay chiều?
A. Máy thu thanh dùng pin.
B. Bóng đèn dây tóc mắc vào điện nhà 220V. C. Tủ lạnh. D. Ấm đun nước.
Câu 12: Trong máy phát điện xoay chiều, rôto hoạt động như thế nào khi máy làm việc? A. Luôn đứng yên.
B. Chuyển động đi lại như con thoi.
C. Luôn quay tròn quanh một trục theo một chiều.
D. Luân phiên đổi chiều quay.
II. TỰ LUẬN (7 ĐIỂM)
Câu 13: (2,0đ) Một máy biến thế gồm cuộn sơ cấp có 10000 vòng, cuộn thứ cấp có
20000 vòng đặt ở đầu một đường dây tải điện để truyền đi một công suất điện là
11000 kW. Biết hiệu điện thế hai đầu cuộn sơ cấp là 110kV.
a. Tính hiệu điện thế đặt vào 2 đầu cuộn thứ cấp.
b. Cho điện trở của toàn bộ đường dây là 50Ω. Tính công suất hao phí do tỏa nhiệt trên đường dây
Câu 14: (2,5đ)Cho thấu kính hội tụ có tiêu cự 2 cm, vật sáng AB đặt cách thấu kính 5
cm (A nằm trên trục chính) và có chiều cao h = 2 cm.
a) Dựng ảnh của vật và nêu nhận xét tính chất của ảnh qua thấu kính.
b) Tính khoảng cách từ ảnh đến thấu kính và chiều cao của ảnh.
Câu 15: (2,5đ) Cho thấu kính phân kì có tiêu cự 3 cm, vật sáng AB đặt cách thấu kính
4 cm (B nằm trên trục chính) và có chiều cao h = 3 cm.
a) Dựng ảnh của vật và nêu nhận xét tính chất của ảnh qua thấu kính.
b) Tính khoảng cách từ ảnh đến thấu kính và chiều cao của ảnh.
--------------------HẾT-----------------
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
I. TRẮC NGHIỆM (3 ĐIỂM)
Mỗi câu trả lời đúng 0.25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Trang 6 Đáp án A A C A B C C B C D A D
II. TỰ LUẬN (7 ĐIỂM) Câu 13: (2đ)
a) Tính hiệu điện thế đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp: U n U .n 110000.20000 1 1 1 2   U    220kV (0,75đ) 2 U n n 10000 2 2 1 Tóm tắt: (0,25đ)
Cuộn dây có ít vòng dây mắc với hai đầu máy phát điện. U1 = 110000V
b) Tính công suất hao phí do tỏa nhiệt trên đường: n2 = 20000 vòng
Cường độ dòng điện qua dây: n1 = 10000 vòng
I = P/U = 11000/110 = 100A (0,5đ) ------------------------- Công suất hao phí: a) U2 = ? ;
Php = I2.R = 1002.50 = 500000W = 500kW (0,5đ) b) Php = ? Đáp số: a) U2 = 220kV b) Php = 500kW Câu 14: (2,5đ)
a) Dựng ảnh: (1,0đ)
Ảnh tạo bởi thấu kính là ảnh thật ngược chiều và nhỏ hơn vật (0,5đ) b)
Khoảng cách từ ảnh tới thấu kính là: 1 1 1 d. f 2.5    d '  
 3,33cm (0,5đ) f d d ' d f 5  2 Chiều cao của ảnh là: h d . h d ' 2.3, 33   h'  
1,33cm (0,5đ) h ' d ' d 5 Câu 15: (2,5đ) a) Dựng ảnh (1,0đ)
Ảnh tạo bởi thấu kính là ảnh ảo cùng chiều và nhỏ hơn vật (0,5đ) b)
Khoảng cách từ ảnh tới thấu kính là: Trang 7 1 1 1 d. f 4.3    d '  
1,71cm (0,5đ) f d ' d d f 4  3 Chiều cao của ảnh là: h d . h d ' 3.1, 71   h '  
 1, 28cm (0,5đ) h ' d ' d 4 ĐỀ 4
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 - NĂM HỌC 2021 –2022 MÔN VẬT LÍ 9
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM
(3 điểm):
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 1:Trong trường hợp nào dưới đây, trong cuộn dây dẫn kín xuất hiện dòng điện cảm ứng?
A. Số đường sức từ qua tiết diện S của cuộn dây dẫn kín lớn.
B. Số đường sức từ qua tiết diện S của cuộn dây dẫn kín được giữ không đổi
C. Số đường sức từ qua tiết diện S của cuộn dây dẫn kín thay đổi
D. Từ trường xuyên qua tiết diện S của cuộn dây dẫn kín mạnh.
Câu 2. Tia tới song song với trục chính của thấu kính hội tụ cho tia ló có đặc điểm nào dưới đây? A. Đi qua tiêu điểm.
B. Song song với trục chính. C. Đi qua quang tâm.
D. Có đường kéo dài đi qua tiêu điểm.
Câu 3. Trên cùng một đường dây tải điện, nếu tăng hiệu điện thế ở hai đầu dây dẫn lên
100 lần thì công suất hao phí do tỏa nhiệt trên đường dây sẽ A. Tăng 100 lần. B. Giảm 100 lần. C. Tăng 10000 lần. D. Giảm 10000 lần.
Câu 4. Đặt một vật trước một thấu kính phân kỳ sẽ cho ảnh
A. Là ảnh thật, ngược chiều, nhỏ hơn vật.
B. Là ảnh thật, ngược chiều, lớn hơn vật.
C .Là ảnh ảo, cùng chiều, lớn hơn vật.
D. Là ảnh ảo, cùng chiều, nhỏ hơn vật.
Câu 5.Ở thiết bị nào dòng điện xoay chiều chỉ gây tác dụng nhiệt? A. Quạt điện B. Bóng đèn dây tóc C. Đèn LED C. Tivi
Câu 6. Khi mô tả đường truyền của các tia sáng qua thấu kính hội tụ, Câu mô tả không đúng
A. Tia tới qua quang tâm thì tia ló truyền thẳng.
B. Tia tới song song với trục chính thì tia ló đi qua tiêu điểm chính.
C. Tia tới qua tiêu điểm chính thì tia ló truyền thẳng.
D. Tia tới đi qua tiêu điểm chính thì tia ló song song với trục chính.
PHẦN II. TỰ LUẬN
(7 điểm)
Câu 1.(2 điểm): Phân biệt thấu kính hội tụ và thấu kính phân kì? Câu 2. ( 2 điểm)
So sánh tính chất của ảnh ảo tạo bởi các loại thấu kính? Trang 8
Câu 3(3 điểm):Một vật sáng AB = 2cm có dạng mũi tên được đặt vuông góc
với trục chính của một thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 12cm. Điểm A nằm trên trục chính cách thấu kính 16cm.
a. Dựng ảnh A’B’ của AB qua thấu kính hội tụ, nêu đặc điểm của ảnh.
b. Tính khoảng cách từ ảnh tới thấu kính và tính độ cao của ảnh A’B’.
---------------(Hết)------------- ĐÁP ÁN
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm). Mỗi câu trả lời đúng cho 0,5điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án C A D D B C
PHẦN II. TỰ LUẬN (7 điểm) Câu Đáp án Điểm 1 Phân biệt đúng (2 Điểm) Giồng nhau:
Đều cho ảnh ảo, cùng chiều với vật 1đ 2 Khác nhau: (2 Điểm)
- THHT: Cho ảnh lớn hơn vật, nằm xa thầu kính hơn vật. 1đ
- THPK: Cho ảnh nhỏ hơn vật, nằm gần thấu kính hơn vật. a. - Hình vẽ B 0,75đ I . , . A' Δ A F' O F B' 0,25đ
- Nhận xét: Ảnh là ảnh thật, ngược chiều và lớn hơn vật. b. * Tóm tắt: h = AB= 2cm 3 f= OF = OF’= 12cm (3 điểm) d = OA= 16cm 0,5đ h’ = A’B’ =? d’ = OA’= ?
Ta có:  OAB ~  OA’B’ 0,25đ OA AB =>  ( 1) OA' ' A B'
Ta lại có:  F’OI ~  F’A’B’ 0,25đ F 'O OI AB =>   (2) F ' ' A ' A B' ' A B' 0,5đ OA F 'O Từ (1) và (2) suy ra: 
(3)Mà F’A’ = OA’- OF’ ' OA F ' ' A Trang 9 OA OF ' 16 12 (3) =>  <=>  OA ' OA ' OF' OA' OA' 12 => OA’ = 48cm (4) 0,5đ
Thay số (4) vào (1) ta được A’B’ = 6 cm.
Vậy : khoảng cách từ ảnh tới thấu kính là 48cm và chiều cao của ảnh là 6cm. ĐỀ 5
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 - NĂM HỌC 2021 –2022 MÔN VẬT LÍ 9
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm):
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 1:Trong trường hợp nào dưới đây, trong cuộn dây dẫn kín xuất hiện dòng điện cảm ứng?
A. Số đường sức từ qua tiết diện S của cuộn dây dẫn kín lớn.
B. Số đường sức từ qua tiết diện S của cuộn dây dẫn kín được giữ không đổi
C. Số đường sức từ qua tiết diện S của cuộn dây dẫn kín thay đổi
D. Từ trường xuyên qua tiết diện S của cuộn dây dẫn kín mạnh.
Câu 2. Tia tới song song với trục chính của thấu kính hội tụ cho tia ló có đặc điểm nào dưới đây? A. Đi qua tiêu điểm.
B. Song song với trục chính. C. Đi qua quang tâm.
D. Có đường kéo dài đi qua tiêu điểm.
Câu 3. Trên cùng một đường dây tải điện, nếu tăng hiệu điện thế ở hai đầu dây dẫn lên
100 lần thì công suất hao phí do tỏa nhiệt trên đường dây sẽ A. Tăng 100 lần. B. Giảm 100 lần. C. Tăng 10000 lần. D. Giảm 10000 lần.
Câu 4. Đặt một vật trước một thấu kính phân kỳ sẽ cho ảnh
A. Là ảnh thật, ngược chiều, nhỏ hơn vật.
B. Là ảnh thật, ngược chiều, lớn hơn vật.
C .Là ảnh ảo, cùng chiều, lớn hơn vật.
D. Là ảnh ảo, cùng chiều, nhỏ hơn vật.
Câu 5.Ở thiết bị nào dòng điện xoay chiều chỉ gây tác dụng nhiệt? A. Quạt điện B. Bóng đèn dây tóc C. Đèn LED C. Tivi
Câu 6. Khi mô tả đường truyền của các tia sáng qua thấu kính hội tụ, Câu mô tả không đúng
A. Tia tới qua quang tâm thì tia ló truyền thẳng.
B. Tia tới song song với trục chính thì tia ló đi qua tiêu điểm chính.
C. Tia tới qua tiêu điểm chính thì tia ló truyền thẳng.
D. Tia tới đi qua tiêu điểm chính thì tia ló song song với trục chính. Trang 10
PHẦN II. TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 1.(2 điểm): Phân biệt thấu kính hội tụ và thấu kính phân kì? Câu 2. ( 2 điểm)
So sánh tính chất của ảnh ảo tạo bởi các loại thấu kính?
Câu 3(3 điểm):Một vật sáng AB = 2cm có dạng mũi tên được đặt vuông góc
với trục chính của một thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 12cm. Điểm A nằm trên trục chính cách thấu kính 16cm.
a. Dựng ảnh A’B’ của AB qua thấu kính hội tụ, nêu đặc điểm của ảnh.
b. Tính khoảng cách từ ảnh tới thấu kính và tính độ cao của ảnh A’B’.
---------------(Hết)------------- ĐÁP ÁN
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm). Mỗi câu trả lời đúng cho 0,5điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án C A D D B C
PHẦN II. TỰ LUẬN (7 điểm) Câu Đáp án Điểm 1 Phân biệt đúng (2 Điểm) Giồng nhau:
Đều cho ảnh ảo, cùng chiều với vật 1đ 2 Khác nhau: (2 Điểm)
- THHT: Cho ảnh lớn hơn vật, nằm xa thầu kính hơn vật. 1đ
- THPK: Cho ảnh nhỏ hơn vật, nằm gần thấu kính hơn vật. a. - Hình vẽ B 0,75đ I . , . A' Δ A F' O F B' 0,25đ
- Nhận xét: Ảnh là ảnh thật, ngược chiều và lớn hơn vật. 3 b. * Tóm tắt: (3 điểm) h = AB= 2cm f= OF = OF’= 12cm d = OA= 16cm 0,5đ h’ = A’B’ =? d’ = OA’= ?
Ta có:  OAB ~  OA’B’ 0,25đ OA AB =>  ( 1) OA' ' A B'
Ta lại có:  F’OI ~  F’A’B’ 0,25đ Trang 11 F 'O OI AB =>   (2) F ' ' A ' A B' ' A B' 0,5đ OA F 'O Từ (1) và (2) suy ra: 
(3)Mà F’A’ = OA’- OF’ ' OA F ' ' A OA OF ' 16 12 (3) =>  <=>  OA ' OA ' OF' OA' OA' 12 0,5đ => OA’ = 48cm (4)
Thay số (4) vào (1) ta được A’B’ = 6 cm.
Vậy : khoảng cách từ ảnh tới thấu kính là 48cm và chiều cao của ảnh là 6cm. ĐỀ 6
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 - NĂM HỌC 2021 –2022 MÔN VẬT LÍ 9
Phần I: Khoanh tròn chữ cái đứng trước phương án trả lời em cho là đúng nhất: (3 đ)

Câu 1. Máy biến thế có cuộn dây..................
A. đưa điện vào là cuộn sơ cấp. B. đưa điện vào là cuộn cung cấp.
C. đưa điện vào là cuộn thứ cấp. D. lấy điện ra là cuộn sơ cấp.
Câu 2. Cách nào dưới đây có thể tạo ra dòng điện cảm ứng?
A. Nối hai cực của pin vào hai đầu cuộn dây dẫn kín .
B. Nối hai cực của nam châm với hai đầu cuộn dây dẫn kín .
C. Đưa một cực của acquy từ ngoài vào trong một cuộn dây dẫn kín.
D. Đưa một cực của nam châm từ ngoài vào trong một cuộn dây dẫn kín.
Câu 3. Với cùng một công suất điện truyền đi, công suất hao phí sẽ thay đổi thế nào nếu
hiệu điện thế tăng lên ba lần?
A. Giảm 2 lần. B. Giảm 4 lần. C. Giảm 6 lần. D. Giảm 9 lần.
Câu 4. Không thể sử dụng dòng điện không đổi để chạy máy biến thế vì khi sử dụng dòngđiện
không đổi thì từ trường trong lõi sắt từ của máy biến thế .......................................................
A. chỉ có thể tăng. B. chỉ có thể giảm.
C. không được tạo ra. D. không biến thiên.
Câu 5. Khi truyền tải điện năng từ nơi sản xuất đến nơi tiêu thụ, để làm giảm hao phí trên
đường dây tải do tỏa nhiệt ta có thể
............
A. đặt ở đầu ra của nhà máy điện máy tăng thế.
B. đặt ở đầu ra của nhà máy điện máy hạ thế.
C. đặt ở nơi tiêu thụ máy hạ thế.
D. đặt ở đầu ra của nhà máy điện máy tăng thế và đặt ở nơi tiêu thụ máy hạ thế.
Câu 6. Thiết bị nào sau đây hoạt động bằng dòng điện xoay chiều?
A. Đèn pin đang sáng. B. Nam châm điện.
C. Quạt trần trong nhà đang quay. D. Bình điện phân.
Câu 7. Thấu kính hội tụ có đặc điểm:................................
A. phần giữa mỏng hơn phần rìa. B. phần giữa dày hơn phần rìa.
C. phần giữa bằng phần rìa. D. phần giữa có khi mỏng hơn, có khi dày hơn phần rìa.
Câu 8. Một tia sáng đi từ nước sang không khí thì .................................................
A. góc khúc xạ nhỏ hơn góc tới. B. Góc khúc xạ lớn hơn góc tới. Trang 12
C. góc khúc xạ bằng hơn góc tới. D. Góc phản xạ nhỏ hơn góc tới.
Câu 9.
Đặc điểm nào sau đây là không phù hợp với thấu kính phân kỳ?
A. Có phần rìa mỏng hơn ở giữa.
B. Làm bằng chất liệu trong suốt.
C. Có thể có một mặt phẳng còn mặt kia là mặt cầu lõm.
D. Có thể hai mặt của thấu kính đều có dạng hai mặt cầu lõm.
Câu 10.
Tia tới song song với trục chính của thấu kính phân kỳ cho tia ló......................
A. đi qua tiêu điểm của thấu kính.
B. song song với trục chính của thấu kính.
C. cắt trục chính của thấu kính tại một điểm bất kì.
D. phân kỳ có đường kéo dài đi qua tiêu điểm của thấu kính.
Câu 11.
Đặt một vật AB hình mũi tên vuông góc với trục chính của thấu kính hội tụ tiêu cự
f và cách thấu kính một khoảng d = 2f thì ảnh A’B’của AB qua thấu kính có tính chất là..................

A. ảnh thật, cùng chiều và nhỏ hơn vật. B. ảnh thật, ngược chiều và lớn hơn vật
C. ảnh thật, ngược chiều và nhỏ hơn vật. D. ảnh thật, ngược chiều và bằng vật.
Câu 12.
Vật thật nằm trước thấu kính hội tụ và cách thấu kính một khoảng d với f < d < 2f thì cho ........
A. ảnh thật, cùng chiều và nhỏ hơn vật. B. ảnh thật, ngược chiều và lớn hơn vật.
C. ảnh thật, ngược chiều và nhỏ hơn vật. D. ảnh thật, ngược chiều và bằng vật.
Phần II: Trả lời câu hỏi và giải bài tập (7 điểm) Câu 13.
a/ Máy phát điện xoay chiều hoạt động dựa vào hiện tượng nào? Nêu các tác dụng của dòng điện
xoay chiều và mỗi tác dụng cho ví dụ minh họa ? (2,0 điểm)
b/ Cuộn sơ cấp của một máy biến thế có 200 vòng, cuộn thứ cấp có 4000 vòng. Khi đặt vào hai
đầu cuộn sơ cấp một hiệu điện thế xoay chiều 12V thì ở hai đầu cuộn dây thứ cấp có hiệu điện
thế là bao nhiêu? Muốn máy biến thế trên trở thành máy giảm thế thì ta phải sử dụng máy này
như thế nào? Máy biến thế này có chạy được với dòng điện không đổi không, tại sao? (2,0 điểm)
Câu 14. Cho vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của thấu kính phân kỳ có tiêu cự 15 cm.
Điểm A nằm trên trục chính và cách thấu kính là 10 cm, AB =1,5 cm. Hãy dựng ảnh A’B’ của
AB qua thấu kính và nêu đặc điểm của ảnh? (tỷ lệ xích tùy chọn) (1,5 điểm)
Câu 15.
Tìm vị trí của ảnh và ảnh vừa dựng được cao bao nhiêu ở câu 14. (1,5 điểm)
---------------Hết-----------------
Đáp án và hướng dẫn chấm Phần I: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án A D D D D C B B A D D B Phần II:
Câu Đáp án và hướng dẫn chấm Điểm 13
a/ Máy phát điện hoạt động dựa vào hiện tương cảm ứng điện từ. 0,5
-Tác dụng nhiệt VD: Bàn là điện, bếp điện, mỏ hàn điện. 0,5
- Tác dụng phát sáng VD: Đèn sợi đốt, đèn compac. 0,5
-Tác dụng từ VD: các loại nam châm, máy bơm nước… 0,5 Trang 13
b. Hiệu điện thế 2 đầu cuộn thứ cấp là: U .n 12.4000 1 2 U = = = 240(V ) 2 1,0 n 200 1
-Muốn trở thành máy hạ thế, ta đặt 1 HĐT XC vào 2 đầu cuộn dây 4000 vòng làm cuộn sơ cấp. 0,5
- Máy biến thế này không chạy được với dòng điện không đổi vì từ trường
cuộn sơ cấp xuyên qua cuộn thứ là từ trường không đổi nên không làm xuất 0,5
hiện dòng điện cảm ứng. 14 B B’ I 1,0 F A A’ O
-Đặc điểm của ảnh A’B’: + ảnh ảo. + cùng chiều với vật. 0,5
+ nhỏ hơn vật và luôn nằm trong tiêu cự. 15
Xét hai cặp tam giác đồng dạng :
+  FIO đồng dạng với  FA’B’ (g.g)mà OI = AB ( Vì BI //FO và AB //OI ) 0,25 ' ' ' ' FA A B FO A O ta có   ( 1 ) FO AB FO
+  OA’B’ đồng dạng với  OAB (g.g) (do A’B’ //AB) A O B O AB 0,25 ta có :   ( ) 2 . OA OB AB T ừ (1) và (2) suy ra : ' ' FO - A O OA F O . OA 15 .10 '   0,5 OA    6 (cm) FO OA OF  OA 10  15 OAABOA 6   AB  AB  .1, 5  0, 9(cm) 0,5 OA AB OA 10
Giải cách khác đúng cũng cho điểm tối đa. Trang 14