Đề kiểm tra giữa học kỳ II năm học 2020-2021 môn thi sinh học 11 (có lời giải)

Tổng hợp Đề kiểm tra giữa học kỳ II năm học 2020-2021 môn thi sinh học 11 (có đáp án và lời giải chi tiết) rất hay và bổ ích giúp bạn đạt điểm cao. Các bạn tham khảo và ôn tập để chuẩn bị thật tốt cho kỳ thi tốt nghiệp sắp đến nhé. Mời bạn đọc đón xem.

Trang 1
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2020-2021
Môn thi: Sinh học 11
Thời gian làm bài: 45 phút (không tính thời gian giao đề)
Số câu của đề thi: 32 câu (gồm 28 câu TN và 4 câu TL)
Số trang của đề thi: 03 trang
- H và tên thí sinh: .................................................... S báo danh : ........................
Phn I. TRC NGHIỆM (7 điểm)
Câu 1.
Phát trin của động vt qua biến thái hoàn toàn là kiu phát trin mà con non có
A.
đặc điểm hình thái, cu tạo và sinh lý tương tự với con trưởng thành.
B.
đặc điểm hình thái, sinh lí rt khác với con trưởng thành.
C.
đặc điểm hình thái, cu tạo tương tự vi con trưởng thành, nhưng khác về sinh lý.
D.
đặc điểm hình thái, cu to và sinh lý gn ging với con trưởng thành.
Câu 2.
Phát biểu nào sau đây đúng ?
A.
Ngn cây mt lá mầm có sinh trưởng th cp, thân cây Hai lá mầm có sinh trưởng sơ cấp.
B.
Sinh trưởng sơ cấp gp y mt lá mm và phn thân non ca cây hai lá mm.
C.
Cây mt lá mầm có sinh trưởng th cp còn cây hai lá mầm có sinh trưởng sơ cấp.
D.
Cây Mt lá mm và cây Hai lá mầm đều có sinh trưng th cấp và sinh trưởng sơ cấp.
Câu 3.
Trường hợp nào dưới đây là tự th phn?
A.
S kết hp gia giao t đực vi giao t cái hình thành hp t.
B.
Hiện tượng ht phn ca một hoa được chuyển đến đầu nhy của chính hoa đó.
C.
Hiện tượng ht phn ca một hoa được chuyn tới đầu nhy ca hoa khác cùng loài.
D.
Hiện tượng th phn không có s can thip ca ngoi cnh.
Câu 4.
Trong quá trình hình thành túi phôi thc vt có hoa có my ln phân bào?
A.
1 ln gim phân, 4 ln nguyên phân.
B.
1 ln gim phân, 2 ln nguyên phân.
C.
1 ln gim phân, 3 ln nguyên phân.
D.
1 ln gim phân, 1 ln nguyên phân.
Câu 5.
Đặc điểm nào không có hoocmôn thc vt?
A.
Đưc to ra một nơi nhưng gây ra phản ng nơi khác.
B.
Tính chuyên hoá cao hơn nhiều so vi hoocmôn động vt bc cao.
C.
Vi nồng độ rt thp gây ra nhng biến đổi mạnh trong cơ thể.
D.
Đưc vn chuyn theo mch g và mch rây.
Câu 6.
Mô phân sinh thc vt là
A.
nhóm các tế bào chưa phân hóa, mất dn kh năng nguyên phân.
B.
nhóm các tế bào chưa phân hóa, duy trì được kh năng nguyên phân.
C.
nhóm các tế bào chưa phân hóa, nhưng khả năng nguyên phân rất hn chế.
D.
nhóm các tế bào phân hóa, chuyên hóa v chức năng.
Câu 7.
Sinh sn vô tính thc vt trong t nhiên gm
A.
Sinh sn bng r và bng thân và bng lá.
B.
Nguyên phân và gim phân.
C.
Sinh sn bng bào t và sinh sản sinh dưỡng.
D.
Sinh sn t nhiên và sinh sn nhân to.
Câu 8.
Hoocmon sinh trưởng được sn sinh ra :
A. Tuyến yên.
B.
Tinh hoàn.
C. Tuyến giáp.
D.
Bung trng.
Câu 9.
Mô t nào dưới đây về quang chu k là không đúng?
A.
Căn cứ vào quang chu k có th chia ra 3 loi cây: cây trung tính, cây ngày ngn, cây ngày dài.
B.
Là thi gian chiếu sang xen k vi bóng ti.
C.
Tác động đến s ra hoa, rng lá, to c di chuyn các hp cht quang hp.
Trang 2
D.
Ảnh hưởng ti s phát triển nhưng không tác động đến s sinh trưởng ca cây.
Câu 10.
Sinh sn hữu tính ưu việt hơn sinh sản vô tính ch yếu là
A.
phôi được bo v trong ht và qu.
B.
tạo ra đời con đa dạng và có sc sng cao.
C.
to ra s ng ln cá th trong mt thế h.
D.
phôi được nuôi dưỡng bi nội nhũ.
Câu 11.
Sc t tiếp nhn ánh sáng trong phn ng quang chu kì ca thc vt là:
A.
dip lc a
B.
phitôcrôm.
C.
dip lc b.
D.
carotenoit
.
Câu 12.
Đặc điểm không thuc sinh sn vô tính là
A.
to ra cá th mi rất đa dạng v các đặc điểm thích nghi.
B.
cơ thể con sinh ra hoàn toàn ging nhau và ging cơ thể m ban đầu.
C.
to ra s ng ln con cháu trong mt thi gian ngn.
D.
to ra các cá th thích nghi tt vi môi trường sng ổn định.
Câu 13.
Tác dng sinh lí ca hoocmôn tirôxin là
A.
kích thích phân chia tế bào và tăng kích thước ca tế bào qua tăng tổng hp prôtêin.
B.
kích thích sinh trưởng và phát trin mnh giai đoạn dy thì.
C.
kích thích chuyn hóa tế bào và kích thích quá trình sinh trưởng và phát triển bình thường của cơ thể.
D.
kích thích phát triển xương ( xương dài ra và to lên).
Câu 14.
Th tinh kép thc vt có hoa là:
A.
S kết hp ca hai tinh t vi trng trong túi phôi.
B.
Hiện tượng c 2 giao t đực tham gia vào quá trình th tinh: 1 giao t đực hòa nhp vi trng, giao t đực
th 2 hp nht với nhân lưỡng bi to nên tế bào tam bi.
C.
S kết hai nhân giao t đực vi nhân ca trng và nhân cc trong túi phôi to thành hp t.
D.
S kết hp ca giao t đơn bội đực và giao t cái (trng) trong túi phôi to thành hp t có b nhim sc
th ng bi.
Câu 15.
Tương quan hoocmôn GA/AAB trong hạt ny mầm như sau:
A.
GA và AAB đạt tr s cực đại.
B.
AAB tăng nhanh, đạt tr s cực đại; GA gim mnh.
C.
GA tăng nhanh, đạt tr s cực đại; AAB gim mnh.
D.
GA và AAB gim mnh.
Câu 16.
Nhận xét nào dưới đây về mi quan h giữa sinh trưởng và phát trin của cơ thể sống là không đúng?
A.
Ba giai đoạn sinh trưởng và phát trin chính làgiai đoạn phôi và giai đoạn hu phôi.
B.
S sinh trưởng và phát trin của cơ thể luôn liên quan mt thiết vi nhau và chu ảnh hưởng ca môi
trường sng.
C.
Tốc độ sinh trưởng diễn ra đồng đều các giai đoạn phát trin khác nhau.
D.
S sinh trưởng to tiền đề cho s phát trin.
Câu 17.
Động vật nào sau đây phát triển qua biến thái không hoàn toàn?
A.
Ong.
B.
ch.
C.
Châu chu.
D.
m.
Câu 18.
Sinh trưởng phát trin qua biến thái không hoàn toàn
sai khác cơ bản
vi kiểu sinh trưởng phát trin
không qua biến thái là
A.
có giai đoạn con non dài hơn giai đoạn trưởng thành.
B.
chu ảnh hưởng rõ rt ca hoocmon.
C.
tri qua nhiu ln lt xác mi tr thành cơ thể trưởng thành.
D.
có hình thái cu to ca con non khác với con trưởng thành.
Câu 19.
Nếu tuyến yên sn sinh ra quá ít hoc quá nhiu hoocmon sinh trưởng giai đoạn tr em s dẫn đến hu
qu
A.
người bé nh hoc khng l.
B.
các đặc điểm sinh dc ph n kém phát trin.
C.
các đặc điểm sinh dc nam kém phát trin.
D.
chm ln hoc ngng ln, trí tu kém.
Câu 20.
Sinh trưởng và phát trin của động vt qua biến thái không hoàn toàn là:
A.
Trường hp u trùng phát triển chưa hoàn thiện, tri qua nhiu ln lt xác nó biến thành con trưởng thành.
B.
Trường hp u trùng phát triển chưa hoàn thiện, tri qua nhiu ln biến đổi nó biến thành con trưởng
thành.
C.
Trường hp u trùng phát trin hoàn thin, tri qua nhiu ln lt xác nó biến thành con trưởng thành.
D.
Trường hp u trùng phát trin hoàn thin, tri qua nhiu ln biến đổi nó biến thành con trưởng thành
Câu 21.
Sinh trưởng thc vt là
Trang 3
A.
quá trình tăng về kích thước của cơ thể do tăng về kích thước và s ng tế bào.
B.
quá trình tăng về kích thước của cơ thể do tăng về kích thước và phân hoá tế bào.
C.
quá trình tăng về kích thước của cơ thể do tăng về kích thước tế bào và mô.
D.
quá trình tăng về kích thước của cơ thể do tăng về s ng tế bào và các mô.
Câu 22.
Tác dụng nào dưới đây không phải vai trò sinh lý ca auxin?
A.
Kích thích s ra qu và to qu không ht.
B.
Kích thích ra r nh giâm.
C.
Kích thích giãn dài tế bào.
D.
Kích thích s ra hoa.
Câu 23.
Tirôxin được sn sinh ra :
A.
Tuyến yên.
B.
Tinh hoàn.
C.
Bung trng.
D.
Tuyến giáp.
Câu 24.
Ti sao li phi ch động tuốt lá cây đào để chúng n hoa đúng dịp tết?
A.
Để cây sinh trưởng nhanh hơn.
B.
Để có ch cho n và hoa n.
C.
Để cây không quang hp.
D.
Để cây chuyển sang giai đoạn ra hoa.
Câu 25.
Đề tìm hiu các nhân t ảnh hưởng ti quá trình biến thái ca ếch, người ta làm thí nghim cho thêm
hoocmon tirôxin ca tuyến giáp vào môi trường nuôi nòng nc thì thy nhng con nòng nc này nhanh chóng
biến thành nhng ếch con. Có th kết lun là
A.
tirôxin là hormone kích thích biến thái nòng nc.
B.
hoocmon tuyến giáp có tác dụng thúc đẩy s phân bào gim nhim.
C.
tirôxin kích thích quá trình lt xác.
D.
hoocmon tuyến giáp có tác dụng kích thích xương phát triển.
Câu 26.
Đặc điểm nào không phải là ưu thế ca sinh sn hu tính so vi sinh sn vô tính thc vt?
A.
Duy trì ổn định nhng tính trng tt v mt di truyn.
B.
Là hình thc sinh sn ph biến.
C.
Tạo được nhiu biến d làm nguyên liu cho quá trình chn ging và tiến hoá.
D.
Có kh năng thích nghi với những điều kiện môi trường biến đổi.
Câu 27.
S ra hoa ca cây không ph thuc yếu t nào sau đây?
A.
hoocmôn ra hoa.
B.
độ m.
C.
chu kì quang.
D.
tui ca cây.
Câu 28.
Hoocmon thc vt là
A.
Các cht hữu cơ do cơ thể thc vt tiết ra có tác dụng điều tiết hoạt động sng ca cây.
B.
Các cht hữu cơ do cơ thể thc vt tiết ra có tác dng kháng bnh cho cây.
C.
Các cht hữu cơ do cơ thể thc vt tiết ra ch có tác dng c chế sinh trưởng ca cây.
D.
Các cht hữu cơ do cơ thể thc vt tiết ra có tác dụng kích thích sinh trưởng ca cây.
Phn II. T LUN (3 điểm)
Câu 1( 1.0 điểm)
Trong sản xuất nông nghiệp, khi sử dụng hooc môn thực vật nhân tạo cần chú ý điều gì?
Câu 2 (0,5 điểm)
Sự phát triển qua biến thái hoàn toàn của sâu bướm mang lại cho chúng bất lợi gì?
Câu 3 (1.0 điểm)
Trong bữa ăn hàng ngày của con người cần thành phần dinh dưỡng như thế nào để đảm bảo thể phát triển
đầy đủ?
Câu 4 ( 0,5 điểm)
Sinh sản vô tính và sinh sản hữu tính ở thực vật khác nhau như thế nào?
----------------------------------------------- Hết----------------------------------------------------
Trang 4
ĐÁP ÁN
Phn I: TRC NGHIỆM (7 điểm)
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
B
B
B
C
B
B
C
A
D
B
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
B
A
C
B
C
C
C
C
A
A
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
A
D
D
D
A
A
B
A
Phn II. PHN T LUN
Câu
Nội dung
Biểu
điểm
1
Trong sản xuất nông nghiệp, khi sử dụng hooc môn thực vật nhân tạo cần chú ý:
- Không nên dung HM TV nhân tạo vào các sản phẩm được dùng trực tiếp làm
thức ăn như rau, quả…
- Giải thích: HM nhân tạo không enzim phân hủy nên chúng bị tích y lại
trong mô TV, làm ô nhiễm nông phẩm, gây độc hại cho người và gia súc.
0.5
0.5
2
Sự phát triển qua biến thái hoàn toàn của sâu bướm mang lại cho chúng bất lợi gì?
- PT qua biến thái hoàn toàn trải qua nhiều giai đoạn, mỗi giai đoạn một đặc
điểm cấu tạo chức năng sinh riêng, đòi hỏi một loại môi trường riêng. Điều
này làm tăng tính phụ thuộc của loài vào điều kiện môi trường.
- Do trải qua nhiều giai đoạn vòng đời kéo dài, tốc độ sinh sản chậm hơn kém
ưu thế trong tiến hóa.
0.25
0.25
3
Trong bữa ăn hàng ngày của con người cần thành phần dinh dưỡng như thế o
để đảm bảo cơ thể phát triển đầy đủ?
- Tinh bột: nguồn cung cấp năng lượng
- Chất xơ: điều kiện cho bộ máy tiêu hóa làm việc tốt, thải chất cạn bã.
- Chất đạm: cung cấp axit amin cho cơ thể …
- Vitamin:là nguồn cung cấp vitamin cho cơ thể
Ngoài ra còn có lipit, chất khoáng…
Một khẩu phần ăn phải đủ các chất dinh dưỡng trên thì thể phát triển đầy đủ
0.25
0.25
0.25
0.25
4
- Trình bày được khái niệm sinh sản tính sinh sản hữu tính hoặc chỉ ra
được: SSVT không stái tổ hợp vật chất DT còn SSHT sự tái tổ hợp
VCDT.
- SSVT: Con sinh ra có KG giống nhau và giống mẹ
SSHT: Con sinh ra có KG khác nhau và khác bố mẹ
0.25
0.25
| 1/4

Preview text:


ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2020-2021
Môn thi: Sinh học 11
Thời gian làm bài: 45 phút (không tính thời gian giao đề)
Số câu của đề thi: 32 câu (gồm 28 câu TN và 4 câu TL)
Số trang của đề thi: 03 trang
- Họ và tên thí sinh: .................................................... – Số báo danh : ........................

Phần I. TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
Câu 1.Phát triển của động vật qua biến thái hoàn toàn là kiểu phát triển mà con non có
A.đặc điểm hình thái, cấu tạo và sinh lý tương tự với con trưởng thành.
B.đặc điểm hình thái, sinh lí rất khác với con trưởng thành.
C.đặc điểm hình thái, cấu tạo tương tự với con trưởng thành, nhưng khác về sinh lý.
D.đặc điểm hình thái, cấu tạo và sinh lý gần giống với con trưởng thành.
Câu 2. Phát biểu nào sau đây đúng ?
A. Ngọn cây một lá mầm có sinh trưởng thứ cấp, thân cây Hai lá mầm có sinh trưởng sơ cấp.
B. Sinh trưởng sơ cấp gặp ở cây một lá mầm và phần thân non của cây hai lá mầm.
C. Cây một lá mầm có sinh trưởng thứ cấp còn cây hai lá mầm có sinh trưởng sơ cấp.
D. Cây Một lá mầm và cây Hai lá mầm đều có sinh trưởng thứ cấp và sinh trưởng sơ cấp.
Câu 3.Trường hợp nào dưới đây là tự thụ phấn?
A. Sự kết hợp giữa giao tử đực với giao tử cái hình thành hợp tử.
B. Hiện tượng hạt phấn của một hoa được chuyển đến đầu nhụy của chính hoa đó.
C. Hiện tượng hạt phấn của một hoa được chuyển tới đầu nhụy của hoa khác cùng loài.
D. Hiện tượng thụ phấn không có sự can thiệp của ngoại cảnh.
Câu 4.Trong quá trình hình thành túi phôi ở thực vật có hoa có mấy lần phân bào?
A. 1 lần giảm phân, 4 lần nguyên phân.
B. 1 lần giảm phân, 2 lần nguyên phân.
C. 1 lần giảm phân, 3 lần nguyên phân.
D. 1 lần giảm phân, 1 lần nguyên phân.
Câu 5.Đặc điểm nào không có ở hoocmôn thực vật?
A. Được tạo ra một nơi nhưng gây ra phản ứng ở nơi khác.
B. Tính chuyên hoá cao hơn nhiều so với hoocmôn ở động vật bậc cao.
C. Với nồng độ rất thấp gây ra những biến đổi mạnh trong cơ thể.
D. Được vận chuyển theo mạch gỗ và mạch rây.
Câu 6. Mô phân sinh ở thực vật là
A.nhóm các tế bào chưa phân hóa, mất dần khả năng nguyên phân.
B. nhóm các tế bào chưa phân hóa, duy trì được khả năng nguyên phân.
C. nhóm các tế bào chưa phân hóa, nhưng khả năng nguyên phân rất hạn chế.
D. nhóm các tế bào phân hóa, chuyên hóa về chức năng.
Câu 7.Sinh sản vô tính ở thực vật trong tự nhiên gồm
A. Sinh sản bằng rễ và bằng thân và bằng lá.
B. Nguyên phân và giảm phân.
C.Sinh sản bằng bào tử và sinh sản sinh dưỡng.
D. Sinh sản tự nhiên và sinh sản nhân tạo.
Câu 8.Hoocmon sinh trưởng được sản sinh ra ở:
A. Tuyến yên.B. Tinh hoàn.
C. Tuyến giáp.D. Buồng trứng.
Câu 9.Mô tả nào dưới đây về quang chu kỳ là không đúng?
A. Căn cứ vào quang chu kỳ có thể chia ra 3 loại cây: cây trung tính, cây ngày ngắn, cây ngày dài.
B. Là thời gian chiếu sang xen kẽ với bóng tối.
C. Tác động đến sự ra hoa, rụng lá, tạo củ di chuyển các hợp chất quang hợp. Trang 1
D. Ảnh hưởng tới sự phát triển nhưng không tác động đến sự sinh trưởng của cây.
Câu 10.Sinh sản hữu tính ưu việt hơn sinh sản vô tính chủ yếu là
A. phôi được bảo vệ trong hạt và quả.
B. tạo ra đời con đa dạng và có sức sống cao.
C. tạo ra số lượng lớn cá thể trong một thế hệ.
D. phôi được nuôi dưỡng bởi nội nhũ.
Câu 11.Sắc tố tiếp nhận ánh sáng trong phản ứng quang chu kì của thực vật là: A. diệp lục a B. phitôcrôm. C. diệp lục b. D. carotenoit.
Câu 12.Đặc điểm không thuộc sinh sản vô tính là
A. tạo ra cá thể mới rất đa dạng về các đặc điểm thích nghi.
B. cơ thể con sinh ra hoàn toàn giống nhau và giống cơ thể mẹ ban đầu.
C. tạo ra số lượng lớn con cháu trong một thời gian ngắn.
D. tạo ra các cá thể thích nghi tốt với môi trường sống ổn định.
Câu 13.Tác dụng sinh lí của hoocmôn tirôxin là
A.kích thích phân chia tế bào và tăng kích thước của tế bào qua tăng tổng hợp prôtêin.
B.kích thích sinh trưởng và phát triển mạnh ở giai đoạn dậy thì.
C.kích thích chuyển hóa ở tế bào và kích thích quá trình sinh trưởng và phát triển bình thường của cơ thể.
D. kích thích phát triển xương ( xương dài ra và to lên).
Câu 14.Thụ tinh kép ở thực vật có hoa là:
A. Sự kết hợp của hai tinh tử với trứng trong túi phôi.
B. Hiện tượng cả 2 giao tử đực tham gia vào quá trình thụ tinh: 1 giao tử đực hòa nhập với trứng, giao tử đực
thứ 2 hợp nhất với nhân lưỡng bội tạo nên tế bào tam bội.
C. Sự kết hai nhân giao tử đực với nhân của trứng và nhân cực trong túi phôi tạo thành hợp tử.
D. Sự kết hợp của giao tử đơn bội đực và giao tử cái (trứng) trong túi phôi tạo thành hợp tử có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội.
Câu 15.Tương quan hoocmôn GA/AAB trong hạt nảy mầm như sau:
A. GA và AAB đạt trị số cực đại.
B. AAB tăng nhanh, đạt trị số cực đại; GA giảm mạnh.
C. GA tăng nhanh, đạt trị số cực đại; AAB giảm mạnh.
D. GA và AAB giảm mạnh.
Câu 16.Nhận xét nào dưới đây về mối quan hệ giữa sinh trưởng và phát triển của cơ thể sống là không đúng?
A. Ba giai đoạn sinh trưởng và phát triển chính làgiai đoạn phôi và giai đoạn hậu phôi.
B. Sự sinh trưởng và phát triển của cơ thể luôn liên quan mật thiết với nhau và chịu ảnh hưởng của môi trường sống.
C.Tốc độ sinh trưởng diễn ra đồng đều ở các giai đoạn phát triển khác nhau.
D. Sự sinh trưởng tạo tiền đề cho sự phát triển.
Câu 17.Động vật nào sau đây phát triển qua biến thái không hoàn toàn? A. Ong. B.Ếch. C.Châu chấu. D.Bướm.
Câu 18.Sinh trưởng phát triển qua biến thái không hoàn toàn sai khác cơ bản với kiểu sinh trưởng phát triển không qua biến thái là
A.có giai đoạn con non dài hơn giai đoạn trưởng thành.
B.chịu ảnh hưởng rõ rệt của hoocmon.
C.trải qua nhiều lần lột xác mới trở thành cơ thể trưởng thành.
D.có hình thái cấu tạo của con non khác với con trưởng thành.
Câu 19.Nếu tuyến yên sản sinh ra quá ít hoặc quá nhiều hoocmon sinh trưởng ở giai đoạn trẻ em sẽ dẫn đến hậu quả
A. người bé nhỏ hoặc khổng lồ.
B.các đặc điểm sinh dục phụ nữ kém phát triển.
C. các đặc điểm sinh dục nam kém phát triển.
D.chậm lớn hoặc ngừng lớn, trí tuệ kém.
Câu 20.Sinh trưởng và phát triển của động vật qua biến thái không hoàn toàn là:
A. Trường hợp ấu trùng phát triển chưa hoàn thiện, trải qua nhiều lần lột xác nó biến thành con trưởng thành.
B. Trường hợp ấu trùng phát triển chưa hoàn thiện, trải qua nhiều lần biến đổi nó biến thành con trưởng thành.
C. Trường hợp ấu trùng phát triển hoàn thiện, trải qua nhiều lần lột xác nó biến thành con trưởng thành.
D. Trường hợp ấu trùng phát triển hoàn thiện, trải qua nhiều lần biến đổi nó biến thành con trưởng thành
Câu 21.Sinh trưởng ở thực vật là Trang 2
A. quá trình tăng về kích thước của cơ thể do tăng về kích thước và số lượng tế bào.
B. quá trình tăng về kích thước của cơ thể do tăng về kích thước và phân hoá tế bào.
C.quá trình tăng về kích thước của cơ thể do tăng về kích thước tế bào và mô.
D. quá trình tăng về kích thước của cơ thể do tăng về số lượng tế bào và các mô.
Câu 22. Tác dụng nào dưới đây không phải vai trò sinh lý của auxin?
A. Kích thích sự ra quả và tạo quả không hạt.
B. Kích thích ra rễ ở cành giâm.
C. Kích thích giãn dài tế bào.
D. Kích thích sự ra hoa.
Câu 23.Tirôxin được sản sinh ra ở: A. Tuyến yên. B. Tinh hoàn. C. Buồng trứng. D. Tuyến giáp.
Câu 24.Tại sao lại phải chủ động tuốt lá cây đào để chúng nở hoa đúng dịp tết?
A. Để cây sinh trưởng nhanh hơn.
B. Để có chỗ cho nụ và hoa nở.
C. Để cây không quang hợp.
D. Để cây chuyển sang giai đoạn ra hoa.
Câu 25.Đề tìm hiểu các nhân tố ảnh hưởng tới quá trình biến thái của ếch, người ta làm thí nghiệm cho thêm
hoocmon tirôxin của tuyến giáp vào môi trường nuôi nòng nọc thì thấy những con nòng nọc này nhanh chóng
biến thành những ếch con. Có thể kết luận là
A.tirôxin là hormone kích thích biến thái ở nòng nọc.
B.hoocmon tuyến giáp có tác dụng thúc đẩy sự phân bào giảm nhiễm.
C.tirôxin kích thích quá trình lột xác.
D.hoocmon tuyến giáp có tác dụng kích thích xương phát triển.
Câu 26.Đặc điểm nào không phải là ưu thế của sinh sản hữu tính so với sinh sản vô tính ở thực vật?
A.Duy trì ổn định những tính trạng tốt về mặt di truyền.
B. Là hình thức sinh sản phổ biến.
C. Tạo được nhiều biến dị làm nguyên liệu cho quá trình chọn giống và tiến hoá.
D. Có khả năng thích nghi với những điều kiện môi trường biến đổi.
Câu 27.Sự ra hoa của cây không phụ thuộc yếu tố nào sau đây? A. hoocmôn ra hoa. B. độ ẩm. C. chu kì quang. D. tuổi của cây.
Câu 28.Hoocmon thực vật là
A. Các chất hữu cơ do cơ thể thực vật tiết ra có tác dụng điều tiết hoạt động sống của cây.
B. Các chất hữu cơ do cơ thể thực vật tiết ra có tác dụng kháng bệnh cho cây.
C. Các chất hữu cơ do cơ thể thực vật tiết ra chỉ có tác dụng ức chế sinh trưởng của cây.
D. Các chất hữu cơ do cơ thể thực vật tiết ra có tác dụng kích thích sinh trưởng của cây.
Phần II. TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 1( 1.0 điểm)
Trong sản xuất nông nghiệp, khi sử dụng hooc môn thực vật nhân tạo cần chú ý điều gì? Câu 2 (0,5 điểm)
Sự phát triển qua biến thái hoàn toàn của sâu bướm mang lại cho chúng bất lợi gì? Câu 3 (1.0 điểm)
Trong bữa ăn hàng ngày của con người cần có thành phần dinh dưỡng như thế nào để đảm bảo cơ thể phát triển đầy đủ? Câu 4 ( 0,5 điểm)
Sinh sản vô tính và sinh sản hữu tính ở thực vật khác nhau như thế nào?
----------------------------------------------- Hết---------------------------------------------------- Trang 3 ĐÁP ÁN
Phần I: TRẮC NGHIỆM (7 điểm) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 B B B C B B C A D B 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 B A C B C C C C A A 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 A D D D A A B A
Phần II. PHẦN TỰ LUẬN Câu Nội dung Biểu điểm 1
Trong sản xuất nông nghiệp, khi sử dụng hooc môn thực vật nhân tạo cần chú ý:
- Không nên dung HM TV nhân tạo vào các sản phẩm được dùng trực tiếp làm thức ăn như rau, quả… 0.5
- Giải thích: Vì HM nhân tạo không có enzim phân hủy nên chúng bị tích lũy lại
trong mô TV, làm ô nhiễm nông phẩm, gây độc hại cho người và gia súc. 0.5 2
Sự phát triển qua biến thái hoàn toàn của sâu bướm mang lại cho chúng bất lợi gì? 0.25
- PT qua biến thái hoàn toàn trải qua nhiều giai đoạn, mỗi giai đoạn có một đặc
điểm cấu tạo và chức năng sinh lí riêng, đòi hỏi một loại môi trường riêng. Điều
này làm tăng tính phụ thuộc của loài vào điều kiện môi trường.
- Do trải qua nhiều giai đoạn vòng đời kéo dài, tốc độ sinh sản chậm hơn  kém 0.25 ưu thế trong tiến hóa. 3
Trong bữa ăn hàng ngày của con người cần có thành phần dinh dưỡng như thế nào
để đảm bảo cơ thể phát triển đầy đủ? 0.25
- Tinh bột: nguồn cung cấp năng lượng 0.25
- Chất xơ: điều kiện cho bộ máy tiêu hóa làm việc tốt, thải chất cạn bã. 0.25
- Chất đạm: cung cấp axit amin cho cơ thể … 0.25
- Vitamin:là nguồn cung cấp vitamin cho cơ thể
Ngoài ra còn có lipit, chất khoáng…
Một khẩu phần ăn phải có đủ các chất dinh dưỡng trên thì cơ thể phát triển đầy đủ … 4
- Trình bày được khái niệm sinh sản vô tính và sinh sản hữu tính hoặc chỉ ra 0.25
được: SSVT không có sự tái tổ hợp vật chất DT còn SSHT có sự tái tổ hợp VCDT.
- SSVT: Con sinh ra có KG giống nhau và giống mẹ
SSHT: Con sinh ra có KG khác nhau và khác bố mẹ 0.25 Trang 4