Đề kiểm tra giữa kì 1 Tin học 7 | Đề 1 | Cánh diều

Đề kiểm tra giữa kì 1 Tin học 7 | Đề 1 | Cánh diều giúp các bạn học sinh sắp tham gia các kì thi môn Tin học tham khảo, học tập và ôn tập kiến thức, bài tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

Đề thi gia kì 1 Tin hc 7 Cánh diu
Đề kim tra gia kì 1 Tin hc 7 CD
Phn I. Trc nghiệm (4 điểm)
(T câu 1 5, 7 13: 0.25 điểm; câu 6, câu 14: 0.5 điểm)
Câu 1: B phận cơ bản nào ca máy tính cha nhng thành phn quan trng nht ca
máy tính?
A. Màn hình.
B. Chut.
C. Bàn phím.
D. Hp thân máy.
Câu 2: Thiết b nào dưới đây là thiết b vào?
A. Màn hình
B. Máy in
C. Bàn phím
D. Máy chiếu
Câu 3: Thiết b nào dưới đây là thiết b ra?
A. Th nh
B. Máy đọc ch
C. Đầu đọc mã vch
D. Máy chiếu
Câu 4: Chức năng nào sau đây không phải ca h điều hành?
A. Qun lí các tài khoản người dùng máy tính, các phn mm ng dng.
B. H tr sao lưu dữ liu.
C. Qun lí các tp d liu có trong máy tính.
D. To và chnh sa ni dung tệp văn bản.
Câu 5:Trong các phn mềm dưới đây, đâu là phần mm ng dng?
A. Windows 10
B. iOS
C. Linux
D. MS Word
Câu 6: Trong các website dưới đây, website nào là mạng xã hi?
A. https://instagram.com
B. https://hoc10.vn
C. https://hoahoctro.tienphong.vn
D. https://thieunien.vn
Câu 7: Trong các câu dưới đây, câu nào đúng?
A. Ch có người hoc t chc to ra mng xã hi mới đưa được thông tin lên đó.
B. Ch cn truy cp vào mng xã hi là có th đưa tin tức lên đó mà không cần đăng
kí tài khon s dng.
C. Người dùng có th đăng những thông tin mà mình mun lên mng xã hi, min là
có tài khon s dng và không cn kết ni Internet.
D. Có th kết ni vi những người không quen biết trên mng xã hi.
Câu 8: Đáp án nào sau đây nói về li ích ca mng xã hi?
A. D bt nt trên mng.
B. Có nguy cơ tiếp xúc vi thông tin gi, sai s tht.
C. Thông tin cá nhân trên mng xã hi có th b s dng vi mục đích xấu.
D. S dng mng xã hi d dàng trao đổi, tho lun v các ch đề hc tp và cuc
sng.
Câu 9: Trong các câu sau, câu nào sai?
A. Mng xã hi giúp em gii thiu bn thân, th hiện quan điểm.
B. S dng mng xã hi quá nhiu d dẫn đến trm cm, hc hành sa sút.
C. Mng xã hội là nơi tuyệt đối an toàn, không ai b la hay b lôi kéo vào nhng vic
làm phm pháp.
D. Mng xã hội làm tăng tương tác trong cộng đồng o, giảm tương tác trực tiếp gia
người với người.
Câu 10: Đặc điểm nào sau đây là hn chế ca mng xã hi?
A. Thông tin đa dạng, phong phú.
B. Có th tham gia diễn đàn hay nhóm trao đổi, h tr hc tp.
C. Vic lm dng quá nhiu các giao tiếp trc tuyến dẫn đến s xa ri thế gii thc.
D. Hc hỏi được t những người có kinh nghim, hiu biết.
Câu 11: Khi tham gia mng xã hi, em nên:
A. “Bêu xấu” hình ảnh người khác.
B. Nh bạn giúp đe dọa lại người bt nt mình.
C. Xúc phạm người khác.
D. Luôn lch s, nhã nhn, li nói chun mc, câu t rõ rang tránh gây hiu lm.
Câu 12: Khi s dụng phương tiện truyn thông s nơi công cộng, em không nên:
A. Tôn trng những người xung quanh.
B. Không nhìn vào điện thoại khi đang giao tiếp với ai đó.
C. Nói chuyện quá to hay cười phá lên khi trò chuyn, xem mng xã hi hay nhn tin
nhn.
D. Gi gìn hình nh bn thân trên không gian mạng, suy nghĩ thật kĩ trước khi đăng
ti thông tin lên trên mng.
Câu 13: Cách phòng tránh vic b d d và bt nt trên mng là:
A. Không nói chuyn và cung cấp thông tin cá nhân cho người lạ, người mi quen
trên mng.
B. Làm theo nhng li nói của người li trên mng.
C. Thường xuyên kết bn và nhn tin với người l.
D. Không nói vi b m, thy cô khi có du hiu b d d, bt nt
Câu 14: Cách phòng tránh các tác hi, rủi ro và nguy cơ vi phạm pháp lut là:
A. Không lan truyn tin gi, bài viết xuyên tc s tht, hình ảnh đồi try.
B. Không xác minh thông tin trước khi đăng tải lên mng xã hi.
C. Đăng tải nhng thông tin có mục đích công kích người khác.
D. Dùng mt khu của người khác mà không được cho phép.
Phn II. T luận (6 điểm)
Câu 15.Thiết b vào-ra là gì? (1 điểm)
Câu 16. Hãy k nhng thiết b vào nhn thông tin dng âm thanh và dng hình nh
mà em biết? (1 điểm)
Câu 17: Hãy k tên và nêu sơ lược chức năng một s phn mm ng dng mà em biết.
(1 điểm)
Câu 18:Hãy nêu mt s chức năng đặc bit ca h điều hành mà phn mm ng dng
không có? (1 điểm)
Câu 19:Theo em, mng xã hội có điểm gì khác so với các website thông thường? (1
điểm)
Câu 20: Khi nào thì em nên dùng email, tin nhn mà không viết lên trang mng? (1
điểm)
Đáp án đề thi Tin 7 gia kì 1 Cánh diu
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
Đáp án
D
C
D
D
D
A
D
D
C
C
D
C
A
A
Câu 15.
Thiết b vào - ra là tên gi chung ca các thiết b để khi hoạt động, máy tính nhn
thông tin t thế gii bên ngoài và xut thông tin ra thế gii bên ngoài.
Câu 16.
- Thiết b vào nhn thông tin dng âm thanh: máy ghi âm s, micro, ...
- Thiết b vào nhn thông tin dng hình nh: máy nh s, máy quay video s, ...
Câu 17:
Mt s phn mm ng dng mà em biết là:
- Microsoft Word: Son thảo văn bản.
- Microsoft Excel: Trình bày thông tin dưới dng bng và tính toán.
- Microsoft PowerPoint: Phn mm trình chiếu.
- Zoom: Phn mm hc trc tuyến.
- Google Chrome: Trình duyt web.
Câu 18:
Mt s chức năng đặc bit ca h điều hành mà phn mm ng dng không có là:
- Khởi động và kim soát mi hoạt động ca máy tính, làm trung gian giữa người
dùng vi các phn mm ng dng.
- Qun lí các tài khoản người dùng máy tính, các phn mm ng dng và các tp d
liu có trong máy tính.
- Thu dn d liu, kết thúc các chương trình và tắt máy khi nhn lnh.
Câu 19:
- Mng xã hi: Mng xã hội cho phép người dùng kết nối các thành viên để trao đổi
và chia s thông tin. Các thành viên trong mng xã hi có th trò chuyn trc tiếp, kết
ni vi nhau thông qua các mi quan h trên mng xã hi, chia s câu chuyn, bài viết,
ý tưởng cá nhân, đăng ảnh, video, ...
- Website: Website là mt trang thông tin vi mục đích là để gii thiu, cp nht
nhng thông tin v các doanh nghip, sn phm, hoạt động cũng như tin tức, chia s
bí quyết, … để phát triển thương hiệu.
Câu 20:
Khi có nhng việc riêng tư, trang trọng, nghiêm túc hoc khi mun nói một điều quan
trọng, riêng tư với ai đó thì nên dùng email, tin nhắn ch không nên viết lên trang
mng.
| 1/5

Preview text:

Đề thi giữa kì 1 Tin học 7 Cánh diều
Đề kiểm tra giữa kì 1 Tin học 7 CD
Phần I. Trắc nghiệm (4 điểm)
(Từ câu 1 – 5, 7 – 13: 0.25 điểm; câu 6, câu 14: 0.5 điểm)
Câu 1: Bộ phận cơ bản nào của máy tính chứa những thành phần quan trọng nhất của máy tính? A. Màn hình. B. Chuột. C. Bàn phím. D. Hộp thân máy.
Câu 2: Thiết bị nào dưới đây là thiết bị vào? A. Màn hình B. Máy in C. Bàn phím D. Máy chiếu
Câu 3: Thiết bị nào dưới đây là thiết bị ra? A. Thẻ nhớ B. Máy đọc chữ C. Đầu đọc mã vạch D. Máy chiếu
Câu 4: Chức năng nào sau đây không phải của hệ điều hành?
A. Quản lí các tài khoản người dùng máy tính, các phần mềm ứng dụng.
B. Hỗ trợ sao lưu dữ liệu.
C. Quản lí các tệp dữ liệu có trong máy tính.
D. Tạo và chỉnh sửa nội dung tệp văn bản.
Câu 5:Trong các phần mềm dưới đây, đâu là phần mềm ứng dụng? A. Windows 10 B. iOS C. Linux D. MS Word
Câu 6: Trong các website dưới đây, website nào là mạng xã hội? A. https://instagram.com B. https://hoc10.vn
C. https://hoahoctro.tienphong.vn D. https://thieunien.vn
Câu 7: Trong các câu dưới đây, câu nào đúng?
A. Chỉ có người hoặc tổ chức tạo ra mạng xã hội mới đưa được thông tin lên đó.
B. Chỉ cần truy cập vào mạng xã hội là có thể đưa tin tức lên đó mà không cần đăng kí tài khoản sử dụng.
C. Người dùng có thể đăng những thông tin mà mình muốn lên mạng xã hội, miễn là
có tài khoản sử dụng và không cần kết nối Internet.
D. Có thể kết nối với những người không quen biết trên mạng xã hội.
Câu 8: Đáp án nào sau đây nói về lợi ích của mạng xã hội?
A. Dễ bắt nạt trên mạng.
B. Có nguy cơ tiếp xúc với thông tin giả, sai sự thật.
C. Thông tin cá nhân trên mạng xã hội có thể bị sử dụng với mục đích xấu.
D. Sử dụng mạng xã hội dễ dàng trao đổi, thảo luận về các chủ đề học tập và cuộc sống.
Câu 9: Trong các câu sau, câu nào sai?
A. Mạng xã hội giúp em giới thiệu bản thân, thể hiện quan điểm.
B. Sử dụng mạng xã hội quá nhiều dễ dẫn đến trầm cảm, học hành sa sút.
C. Mạng xã hội là nơi tuyệt đối an toàn, không ai bị lừa hay bị lôi kéo vào những việc làm phạm pháp.
D. Mạng xã hội làm tăng tương tác trong cộng đồng ảo, giảm tương tác trực tiếp giữa người với người.
Câu 10: Đặc điểm nào sau đây là hạn chế của mạng xã hội?
A. Thông tin đa dạng, phong phú.
B. Có thể tham gia diễn đàn hay nhóm trao đổi, hỗ trợ học tập.
C. Việc lạm dụng quá nhiều các giao tiếp trực tuyến dẫn đến sự xa rời thế giới thực.
D. Học hỏi được từ những người có kinh nghiệm, hiểu biết.
Câu 11: Khi tham gia mạng xã hội, em nên:
A. “Bêu xấu” hình ảnh người khác.
B. Nhờ bạn giúp đe dọa lại người bắt nạt mình.
C. Xúc phạm người khác.
D. Luôn lịch sự, nhã nhẹn, lời nói chuẩn mực, câu từ rõ rang tránh gây hiểu lầm.
Câu 12: Khi sử dụng phương tiện truyền thông số nơi công cộng, em không nên:
A. Tôn trọng những người xung quanh.
B. Không nhìn vào điện thoại khi đang giao tiếp với ai đó.
C. Nói chuyện quá to hay cười phá lên khi trò chuyện, xem mạng xã hội hay nhận tin nhắn.
D. Giữ gìn hình ảnh bản thân trên không gian mạng, suy nghĩ thật kĩ trước khi đăng
tải thông tin lên trên mạng.
Câu 13: Cách phòng tránh việc bị dụ dỗ và bắt nạt trên mạng là:
A. Không nói chuyện và cung cấp thông tin cá nhân cho người lạ, người mới quen trên mạng.
B. Làm theo những lời nói của người lại trên mạng.
C. Thường xuyên kết bạn và nhắn tin với người lạ.
D. Không nói với bố mẹ, thầy cô khi có dấu hiệu bị dụ dỗ, bắt nạt
Câu 14: Cách phòng tránh các tác hại, rủi ro và nguy cơ vi phạm pháp luật là:
A. Không lan truyền tin giả, bài viết xuyên tạc sự thật, hình ảnh đồi trụy.
B. Không xác minh thông tin trước khi đăng tải lên mạng xã hội.
C. Đăng tải những thông tin có mục đích công kích người khác.
D. Dùng mật khẩu của người khác mà không được cho phép.
Phần II. Tự luận (6 điểm)
Câu 15.Thiết bị vào-ra là gì? (1 điểm)
Câu 16. Hãy kể những thiết bị vào nhận thông tin dạng âm thanh và dạng hình ảnh
mà em biết? (1 điểm)
Câu 17: Hãy kể tên và nêu sơ lược chức năng một số phần mềm ứng dụng mà em biết. (1 điểm)
Câu 18:Hãy nêu một số chức năng đặc biệt của hệ điều hành mà phần mềm ứng dụng
không có? (1 điểm)
Câu 19:Theo em, mạng xã hội có điểm gì khác so với các website thông thường? (1 điểm)
Câu 20: Khi nào thì em nên dùng email, tin nhắn mà không viết lên trang mạng? (1 điểm)
Đáp án đề thi Tin 7 giữa kì 1 Cánh diều Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đáp án D C D D D A D D C C D C A A Câu 15.
Thiết bị vào - ra là tên gọi chung của các thiết bị để khi hoạt động, máy tính nhận
thông tin từ thế giới bên ngoài và xuất thông tin ra thế giới bên ngoài. Câu 16.
- Thiết bị vào nhận thông tin dạng âm thanh: máy ghi âm số, micro, ...
- Thiết bị vào nhận thông tin dạng hình ảnh: máy ảnh số, máy quay video số, ... Câu 17:
Một số phần mềm ứng dụng mà em biết là:
- Microsoft Word: Soạn thảo văn bản.
- Microsoft Excel: Trình bày thông tin dưới dạng bảng và tính toán.
- Microsoft PowerPoint: Phần mềm trình chiếu.
- Zoom: Phần mềm học trực tuyến.
- Google Chrome: Trình duyệt web. Câu 18:
Một số chức năng đặc biệt của hệ điều hành mà phần mềm ứng dụng không có là:
- Khởi động và kiểm soát mọi hoạt động của máy tính, làm trung gian giữa người
dùng với các phần mềm ứng dụng.
- Quản lí các tài khoản người dùng máy tính, các phần mềm ứng dụng và các tệp dữ liệu có trong máy tính.
- Thu dọn dữ liệu, kết thúc các chương trình và tắt máy khi nhận lệnh. Câu 19:
- Mạng xã hội: Mạng xã hội cho phép người dùng kết nối các thành viên để trao đổi
và chia sẻ thông tin. Các thành viên trong mạng xã hội có thể trò chuyện trực tiếp, kết
nối với nhau thông qua các mối quan hệ trên mạng xã hội, chia sẻ câu chuyện, bài viết,
ý tưởng cá nhân, đăng ảnh, video, ...
- Website: Website là một trang thông tin với mục đích là để giới thiệu, cập nhật
những thông tin về các doanh nghiệp, sản phẩm, hoạt động cũng như tin tức, chia sẻ
bí quyết, … để phát triển thương hiệu. Câu 20:
Khi có những việc riêng tư, trang trọng, nghiêm túc hoặc khi muốn nói một điều quan
trọng, riêng tư với ai đó thì nên dùng email, tin nhắn chứ không nên viết lên trang mạng.