Đề kiểm tra giữa kì 1 Tin học 7 | Đề 2 | Cánh diều

Đề kiểm tra giữa kì 1 Tin học 7 | Đề 2 | Cánh diều giúp các bạn học sinh sắp tham gia các kì thi môn Tin học tham khảo, học tập và ôn tập kiến thức, bài tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

TIẾT 9. KIỂM TRA GIỮA KÌ 1
1. Mục tiêu bài kiểm tra
- Nhm to cho hc sinh có thói quen ôn li, khc sâu, cng c kiến thc đã hc.
- Kim tra đánh g kh năng lĩnh hội kiến thc hc sinh v: Ch đA: Máy tính và
cộng đng, chủ đ C: T chc, lưu trvà tìm kiếm tng tin, chủ đ D: Đo đc pháp
lut trong môi trưng s.
- Từ đó đưa ra các biện pháp khắc phục thay đổi cách truyền đạt phương
pháp giúp học sinh tiếp thu bài tốt hơn.
- To cho hc sinh có thói quen ôn li, khc sâu, cng c kiến thc đã hc và nhận biết
được các khái niệm liên quan đến bài học
- Giáo dục học sinh thái độ tự giác, nghiêm túc, độc lập, sáng tạo trong quá trình
làm bài.
2. Nội dung đề
a. Ma trn
TT
Nội dung
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
Cấp độ
thấp
TN
TL
TN
TL
1
Chủ đề A:
Máy tính
và cộng
đồng
C1,2,3,4
11,12
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
6
1,5
15%
7
2,5
25%
2
Chủ đề C:
Tổ chức,
lưu trữ và
trao đổi
thông tin.
C5,6,7,8,
9,10
C13
C16
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
6
1,5
1,5%
1
1
10%
1
2
20%
10
7,5
75%
Tổng số câu:
Tổng số điểm:
Tỉ lệ:
12
3
30%
1
1
10%
1
2
20%
17
10
100%
Tổng tỉ lệ
40%
30%
20%
100%
70%
30%
100%
b. Đ kim tra
Phần I: (3 điểm) Phần trắc nghiệm:
Khoanh tròn vào mt phương án tr li phù hp nht (a, b, c hoc d)
2
Câu 1: B phận nào dưới đây là thiết b vào - ra cơ bản cho máy tính?
a. B x lí trung tâm (CPU)
b. B nh trong (RAM)
b. Bàn phím, Chut máy tính, màn hình
d. đĩa cứng.
Câu 2: B phn, thiết b nào dưới đây va là thiết b đầu vào, va là thiết b
đầu ra cho máy tính?
a. Màn hình cm ng.
b. Webcam.
c. Máy chiếu
d. Đầu đọc mã vch
Câu 3: Trong các vic dưi đây, vic nào không do phn mm ng dng thc hin?
a. Hin th trang web.
b. Phát tp bài hát.
c. Gi email.
d. Hin th nội dung thư mục
Câu 4: Trong các vic dưi đây, vic nào không thuc chc năng ca h điu hành?
a. Kiểm soát đăng nhập của người dùng máy tính.
b. Kim soát hoạt động nháy chut, gõ bàn phím hoc chm, vut ngón tay trên
màn hình cm ng.
c. Qun lí h thng tp
d. Trình din video clip
Câu 5: Website nào sau đây là mạng xã hi?
a. https://dantri.vn
b. https://zalo.me
c. https://mail.yahoo.com
d. https://thethao247.vn
Câu 6: Trong các câu sau đây, câu nào đúng?
a. Mng xã hi là mt website.
b. Có th xóa bài đăng trên trang cá nhân của bn bè mà mình mun.
c. Người dùng không th đưa thông tin lên mạng xã hi.
d. Số lượng người tham gia kết bạn trên mạng xã hội được giới hạn dưới 10 người.
Câu 7: Trong các câu sau đây, câu nào đúng?
a. Mng xã hội được dùng để gửi thư điện t cho bn bè.
b. Có th trò chuyn vi bn bè trên mng xã hi qua gi tin nhn, thc hin cuc
gi trc tiếp như gọi điện thoi, gi video.
c. Dùng mng xã hi ch có th nói chuyn trc tiếp giữa hai người, không th nói
chuyn trc tiếp gia nhiều người.
d. Thông tin chia s lên mng xã hi có th là văn bản.
Câu 8: Em nên chia s những thông tin o sau đây cho bn bè trên mng hi?
a. Thông tin đang được chia s rt nhiu trên mng xã hội và chưa được xác thc.
b. Các ngun tài liu tham kho và thông tin hu ích v các môn hc.
c. Thông tin đời tư về những người bn thân ca em.
d. Thông tin có nội dung đe dọa, tng tiền người khác lên mng xã hi.
Câu 9: Theo em, cách s dng mng xã hi nào sau đây là không an toàn và văn minh?
3
a. Kim chng thông tin cn thận trước khi chia s lên mng xã hi.
b. Ch kết bn vi những người quen biết trong đời thc.
c. Đưa tất c thông tin cá nhân công khai vi mọi người trê mng xã hi.
d. Không đưa ra những bình lun tiêu cc, xuc phạm người khác trên mng xã hi.
Câu 10: Mật khẩu nào sau đây có tính bảo mật cao nhất?
a. 1234567.
b. AnMinhKhoa.
c. matkhau.
d. 2nM1nhKh0a@.
Câu 11: Phần mềm nào sau đây không phải là hệ điều hành
a. Windows 7.
b. Windows 10.
c. WindowExplorer.
d. Window phone.
Câu 12: Đâu là chương trình máy tính giúp em quản lí tệp và thư mục.
a. Internet Explore.
b. Help.
c. Microsoft Windows.
d. File Explorer.
Phần II: (7 điểm): Phn t lun
Câu 13. (1 điểm) Em hãy nêu nhng li ích ca mng xã hi?
Câu 14: (2 điểm) Vì sao nói ổ đĩa cứng không phải là thiết bị ngoại vi mặc dù
có chức năng vào - ra?
Câu 15: (1 điểm) Hãy cho biết tại sao:
a. Màn hình máy tính hay điện thoại thông minh tự động tắt (tối đi) nếu sau một
lúc không có thao tác sử dụng.
b. Nếu rời máy tính hay điện thoại thông minh một lúc lâu thì có thể phải đăng
nhập lại mới tiếp tục sử dụng được.
Câu 16: (2 điểm) Vận dụng kiến thức đã học em hãy cho biết.
a. Để thay đi nh bìa ảnh đi diện cho hồ nhân trên Facebook, em làm thế
nào?
b.Em hãy nêu cách tạo một nhóm trên Messenger của Facebook để thảo luận về
bài tập một nhóm của một môn học.
Câu 17: (1 điểm) Đang sử dụng máy tính xách tay thì tấm chạm thay chuột bất
ngờ bị hỏng, em hãy nêu những cách khắc phục để có thể tiếp tục sử dụng hoàn
thành công việc.
3. Đáp án - biểu điểm
Phn I. Trc nghim: (mỗi câu đúng 0,25 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đ.A
b
a
d
d
b
a
b
a
c
d
c
d
Phần II: (7 điểm) : Phần tự luận
Câu
Đáp án
Điểm
4
13
- Mạng hội giúp ta cơ hội kết nối với mọi người trên thế
giới.
- Khi người bình luận, thích thông tin mình chia sẻ, sẽ tạo ra
niềm vui
- Sử dụng mạng hội dễ dàng trao đổi, thảo luận về các chủ đề
học tập và cuộc sống
- Trên mạng xã hội ta có thể biết thêm một số thông tin
1
14
Ổ đĩa cứng là thiết bị vào - ra nhưng không phải là thiết bị ngoại
vi, đây là thành phần thiết yếu của máy tính vì nó chứa các phần
mềm hệ thống (trong đó có hệ điều hành), các phần mềm ứng
dụng và nhiều tệp dữ liệu khác.
2
15
a. Để tiết kiệm điện năng
b. Đ đm bo nh riêng tư của người ng, đm bo an toàn dữ liu.
0,5
0,5
16
a. Em thực hiện các bước sau:
- Đăng nhập tài khoản Facebook.
- Thay đổi ảnh bìa: chọn Add cover photo, chọn ảnh bìa muốn
thay, chọn Save.
- Thay đổi ảnh đại diện: chọn Update profile picture, chọn ảnh
đại diện muốn thay, chọn Save.
b. HS có thể nêu 1 trong 2 cách
Cách 1:
- Đăng nhập tài khoản Facebook.
- Chọn Mesenger, chọn New Message, nhập tài khoản Facebook
của các thành viên trong nhóm vào mục To.
- Gửi tin nhắn, hình ảnh, lời nhắn thoại hoặc gọi video trao đổi
trong nhóm.
Cách 2:
- Đăng nhập tài khoản Facebook.
- Chọn Messenger, chọn Create new Room, chọn tài khoản của
các thành viên trong nhóm, chọn Invite.
- Thực hiện trao đổi trong nhóm.
1
1
17
Em có thể sử dụng chuột ngoài thay thế (có thể dùng chuột có dây
hoặc không dây).
1
Tổng cộng
10
4 Nhận xét đánh giá sau khi chấm bài kiểm tra
a. Về nắm kiến thức :
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
b. Về kỹ năng vận dụng của học sinh :
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
c. Về cách trình bày:
5
.....................................................................................................................................
...............................................................................................................................
.....................................................................................................................................
d. Về diễn đạt bài kiểm tra:
...........................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
| 1/5

Preview text:

TIẾT 9. KIỂM TRA GIỮA KÌ 1
1. Mục tiêu bài kiểm tra
- Nhằm tạo cho học sinh có thói quen ôn lại, khắc sâu, củng cố kiến thức đã học.
- Kiểm tra đánh giá khả năng lĩnh hội kiến thức học sinh về: Chủ đề A: Máy tính và
cộng đồng, chủ đề C: Tổ chức, lưu trữ và tìm kiếm thông tin, chủ đề D: Đạo đức pháp
luật trong môi trường số.
- Từ đó đưa ra các biện pháp khắc phục và thay đổi cách truyền đạt và phương
pháp giúp học sinh tiếp thu bài tốt hơn.
- Tạo cho học sinh có thói quen ôn lại, khắc sâu, củng cố kiến thức đã học và nhận biết
được các khái niệm liên quan đến bài học
- Giáo dục học sinh thái độ tự giác, nghiêm túc, độc lập, sáng tạo trong quá trình làm bài. 2. Nội dung đề a. Ma trận Vận dụng Nhận biết
Thông hiểu Cấp độ Cấp độ TT Nội dung Tổng thấp cao TN TL TN TL TL TL Chủ đề A: Máy tính C1,2,3,4 và cộng C17 11,12 1 đồng Số câu 6 1 7 Số điểm 1,5 1 2,5 Tỉ lệ % 15% 10% 25% Chủ đề C: Tổ chức, lưu trữ và C5,6,7,8, C13 C14,15 C16 trao đổi 9,10 2 thông tin. Số câu 6 1 2 1 10 Số điểm 1,5 1 3 2 7,5 Tỉ lệ % 1,5% 10% 30% 20% 75% Tổng số câu: 12 1 2 1 1 17 Tổng số điểm: 3 1 3 2 1 10 Tỉ lệ: 30% 10% 30% 20% 10% 100% 40% 30% 20% 10% 100%
Tổng tỉ lệ 70% 30% 100% b. Đề kiểm tra
Phần I: (3 điểm)
Phần trắc nghiệm:
Khoanh tròn vào một phương án trả lời phù hợp nhất (a, b, c hoặc d)
2
Câu 1: Bộ phận nào dưới đây là thiết bị vào - ra cơ bản cho máy tính?
a. Bộ xử lí trung tâm (CPU) b. Bộ nhớ trong (RAM)
b. Bàn phím, Chuột máy tính, màn hình d. Ổ đĩa cứng.
Câu 2: Bộ phận, thiết bị nào dưới đây vừa là thiết bị đầu vào, vừa là thiết bị đầu ra cho máy tính?
a. Màn hình cảm ứng. b. Webcam. c. Máy chiếu d. Đầu đọc mã vạch
Câu 3: Trong các việc dưới đây, việc nào không do phần mềm ứng dụng thực hiện?
a. Hiển thị trang web. b. Phát tệp bài hát. c. Gửi email.
d. Hiển thị nội dung thư mục
Câu 4: Trong các việc dưới đây, việc nào không thuộc chức năng của hệ điều hành?
a. Kiểm soát đăng nhập của người dùng máy tính.
b. Kiểm soát hoạt động nháy chuột, gõ bàn phím hoặc chạm, vuốt ngón tay trên màn hình cảm ứng.
c. Quản lí hệ thống tệp d. Trình diễn video clip
Câu 5: Website nào sau đây là mạng xã hội?
a. https://dantri.vn b. https://zalo.me
c. https://mail.yahoo.com
d. https://thethao247.vn
Câu 6: Trong các câu sau đây, câu nào đúng?
a. Mạng xã hội là một website.
b. Có thể xóa bài đăng trên trang cá nhân của bạn bè mà mình muốn.
c. Người dùng không thể đưa thông tin lên mạng xã hội.
d. Số lượng người tham gia kết bạn trên mạng xã hội được giới hạn dưới 10 người.
Câu 7: Trong các câu sau đây, câu nào đúng?
a. Mạng xã hội được dùng để gửi thư điện tử cho bạn bè.
b. Có thể trò chuyện với bạn bè trên mạng xã hội qua gửi tin nhắn, thực hiện cuộc
gọi trực tiếp như gọi điện thoại, gọi video.
c. Dùng mạng xã hội chỉ có thể nói chuyện trực tiếp giữa hai người, không thể nói
chuyện trực tiếp giữa nhiều người.
d. Thông tin chia sẻ lên mạng xã hội có thể là văn bản.
Câu 8: Em nên chia sẻ những thông tin nào sau đây cho bạn bè trên mạng xã hội?
a. Thông tin đang được chia sẻ rất nhiều trên mạng xã hội và chưa được xác thực.
b. Các nguồn tài liệu tham khảo và thông tin hữu ích về các môn học.
c. Thông tin đời tư về những người bạn thân của em.
d. Thông tin có nội dung đe dọa, tống tiền người khác lên mạng xã hội.
Câu 9: Theo em, cách sử dụng mạng xã hội nào sau đây là không an toàn và văn minh? 3
a. Kiểm chứng thông tin cẩn thận trước khi chia sẻ lên mạng xã hội.
b. Chỉ kết bạn với những người quen biết trong đời thực.
c. Đưa tất cả thông tin cá nhân công khai với mọi người trê mạng xã hội.
d. Không đưa ra những bình luận tiêu cực, xuc phạm người khác trên mạng xã hội.
Câu 10: Mật khẩu nào sau đây có tính bảo mật cao nhất? a. 1234567. b. AnMinhKhoa. c. matkhau. d. 2nM1nhKh0a@.
Câu 11: Phần mềm nào sau đây không phải là hệ điều hành a. Windows 7. b. Windows 10. c. WindowExplorer. d. Window phone.
Câu 12: Đâu là chương trình máy tính giúp em quản lí tệp và thư mục. a. Internet Explore. b. Help. c. Microsoft Windows. d. File Explorer.
Phần II: (7 điểm): Phần tự luận
Câu 13. (1 điểm)
Em hãy nêu những lợi ích của mạng xã hội?
Câu 14: (2 điểm) Vì sao nói ổ đĩa cứng không phải là thiết bị ngoại vi mặc dù nó có chức năng vào - ra?
Câu 15: (1 điểm) Hãy cho biết tại sao:
a. Màn hình máy tính hay điện thoại thông minh tự động tắt (tối đi) nếu sau một
lúc không có thao tác sử dụng.
b. Nếu rời máy tính hay điện thoại thông minh một lúc lâu thì có thể phải đăng
nhập lại mới tiếp tục sử dụng được.
Câu 16: (2 điểm) Vận dụng kiến thức đã học em hãy cho biết.
a. Để thay đổi ảnh bìa và ảnh đại diện cho hồ sơ cá nhân trên Facebook, em làm thế nào?
b.Em hãy nêu cách tạo một nhóm trên Messenger của Facebook để thảo luận về
bài tập một nhóm của một môn học.
Câu 17: (1 điểm) Đang sử dụng máy tính xách tay thì tấm chạm thay chuột bất
ngờ bị hỏng, em hãy nêu những cách khắc phục để có thể tiếp tục sử dụng hoàn thành công việc.
3. Đáp án - biểu điểm
Phần I. Trắc nghiệm: (mỗi câu đúng 0,25 điểm)
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ.A b a d d b a b a c d c d
Phần II: (7 điểm) : Phần tự luận Câu Đáp án Điểm 4
- Mạng xã hội giúp ta có cơ hội kết nối với mọi người trên thế giới.
- Khi có người bình luận, thích thông tin mình chia sẻ, sẽ tạo ra 1 13 niềm vui
- Sử dụng mạng xã hội dễ dàng trao đổi, thảo luận về các chủ đề học tập và cuộc sống
- Trên mạng xã hội ta có thể biết thêm một số thông tin
Ổ đĩa cứng là thiết bị vào - ra nhưng không phải là thiết bị ngoại
vi, đây là thành phần thiết yếu của máy tính vì nó chứa các phần 2 14
mềm hệ thống (trong đó có hệ điều hành), các phần mềm ứng
dụng và nhiều tệp dữ liệu khác.
a. Để tiết kiệm điện năng 0,5
15 b. Để đảm bảo tính riêng tư của người dùng, đảm bảo an toàn dữ liệu. 0,5
a. Em thực hiện các bước sau:
- Đăng nhập tài khoản Facebook.
- Thay đổi ảnh bìa: chọn Add cover photo, chọn ảnh bìa muốn thay, chọn Save.
- Thay đổi ảnh đại diện: chọn Update profile picture, chọn ảnh 1
đại diện muốn thay, chọn Save.
b. HS có thể nêu 1 trong 2 cách Cách 1:
- Đăng nhập tài khoản Facebook.
16 - Chọn Mesenger, chọn New Message, nhập tài khoản Facebook
của các thành viên trong nhóm vào mục To.
- Gửi tin nhắn, hình ảnh, lời nhắn thoại hoặc gọi video trao đổi 1 trong nhóm. Cách 2:
- Đăng nhập tài khoản Facebook.
- Chọn Messenger, chọn Create new Room, chọn tài khoản của
các thành viên trong nhóm, chọn Invite.
- Thực hiện trao đổi trong nhóm.
Em có thể sử dụng chuột ngoài thay thế (có thể dùng chuột có dây 17 hoặc không dây). 1 Tổng cộng 10
4 Nhận xét đánh giá sau khi chấm bài kiểm tra a. Về nắm kiến thức :
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
b. Về kỹ năng vận dụng của học sinh :
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
c. Về cách trình bày: 5
.....................................................................................................................................
...............................................................................................................................
.....................................................................................................................................
d. Về diễn đạt bài kiểm tra:
...........................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................