





















Preview text:
Trường tiểu học ________________________________________________________________________ 
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ II 
Lớp ______________________________________________________________________________________________________  Năm học: 2023-2024 
Họ và tên _________________________________________________________________________________________ 
Môn: Tiếng Việt lớp 5 - Đề 5      Câu,  Mức 1  Mức 2  Mức 3  Mức 4  Nội dung  Tổng  điểm  TN  TL  TN  TL  TN  TL  TN  TL  Đọc thành                    3đ  tiếng    Số câu  3 câu    1 câu      1 câu    1 câu  6 câu  Đọc hiểu  Số điểm  1,5đ    0,5đ      1đ    1đ  4đ  A. Đọc  văn bản  Câu số  1-2-3    4      5    6      Số câu      1 câu    2 câu  1 câu      4 câu 
Kiến thức Số điểm      0,5đ    1,5đ  1đ      3đ  Tiếng Việt  Câu số      7    8-9  10          Số câu  3 câu  2 câu    2 câu  2 câu    1 câu  10 câu  Tổng  Số điểm  1,5đ    1đ    1,5đ  2đ    1đ  10đ  Số câu            1      1 câu  Chính tả  Số điểm            2đ      2đ  Tập làm  Số câu                1    B. Viết  văn  Số điểm                8đ  8đ  Số câu                  2 câu  Tổng  Số điểm                  10đ   
Trường tiểu học ___________________________________________ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II 
Lớp _________________________________________________________________________  Năm học: 2023-2024 
Họ và tên ____________________________________________________________ 
Môn: Tiếng Việt lớp 5 - Đề: 5 
A. KIỂM TRA ĐỌC: (10 điểm) 
I - Đọc thành tiếng (3 điểm) 
Giáo viên kiểm tra từng học sinh vào các tiết ôn tập từ tuần 19  đến tuần 26. 
II. Đọc hiểu và kiến thức tiếng Việt (7 điểm) 
Đọc bài sau và thực hiện các yêu cầu nêu ở dưới: 
NGƯỜI CHẠY CUỐI CÙNG 
Cuộc thi chạy hàng năm ở thành phố tôi thường diễn ra vào mùa 
hè. Nhiệm vụ của tôi là ngồi trong xe cứu thương, theo sau các vận 
động viên, phòng khi có ai đó cần được chăm sóc y tế. Khi đoàn người 
tăng tốc, nhóm chạy đầu tiên vượt lên trước. Chính lúc đó hình ảnh một 
người phụ nữ đập vào mắt tôi. Tôi biết mình vừa nhận diện được 
“người chạy cuối cùng”. Bàn chân chị ấy cứ chụm vào mà đầu gối cứ 
đưa ra. Đôi chân tật nguyền của chị tưởng chừng như không thể nào 
bước đi được, chứ đừng nói là chạy. Nhìn chị chật vật đặt bàn chân này 
lên trước bàn chân kia mà lòng tôi tự dưng thở dùm cho chị, rồi reo hò 
cổ động cho chị tiến lên. Người phụ nữ vẫn kiên trì tiến tới, quả quyết 
vượt qua những mét đường cuối cùng. Vạch đích hiện ra, tiếng người la 
ó ầm ĩ hai bên đường. Chị chầm chậm tiến tới, băng qua, giật đứt hai 
đầu sợi dây cho nó bay phấp phới sau lưng tựa như đôi cánh.   
Kể từ hôm đó, mỗi khi gặp phải tình huống quá khó khăn, tưởng 
như không thể làm được, tôi lại nghĩ đến “người chạy cuối cùng”. Liền 
sau đó mọi việc trở nên nhẹ nhàng đối với tôi.  Sưu tầm 
Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu: 
Câu 1: (0,5 điểm) Cuộc thi chạy hàng năm diễn ra vào thời gian nào?  A. Mùa hè  B. Mùa đông  C. Mùa xuân  D. Mùa thu 
Câu 2: (0,5 điểm) Nhiệm vụ của nhân vật “tôi” trong bài là:  A. Đi thi chạy.  B. Đi cổ vũ.  C. Đi diễu hành. 
D. Chăm sóc y tế cho vận động viên. 
Câu 3: (0,5 điểm) Sau cuộc thi chạy, tác giả nghĩ đến ai khi gặp khó  khăn?  A. Mẹ của tác giả  B. Bố của tác giả 
C. Người chạy cuối cùng 
D. Giáo viên dạy thể dục của tác giả 
Câu 4: (0,5 điểm) “Người chạy cuối cùng” trong cuộc đua có đặc điểm  gì? 
A. Là một em bé với đôi chân tật nguyền   
B. Là một người phụ nữ có đôi chân tật nguyền. 
C. Là một cụ già yếu ớt cần sự giúp đỡ 
D. Là một người đàn ông mập mạp 
Câu 5: (1 điểm) Nội dung chính của câu chuyện là gì? 
..................................................................................................................................... 
..................................................................................................................................... 
..................................................................................................................................... 
..................................................................................................................................... 
Câu 6: (1 điểm) Qua câu chuyện em rút ra được bài học gì cho bản  thân? 
..................................................................................................................................... 
..................................................................................................................................... 
..................................................................................................................................... 
..................................................................................................................................... 
Câu 7: (0,5 điểm) Từ nào dưới đây trái nghĩa với từ in đậm trong câu 
sau: “Cô giáo đã giúp tôi hiểu rõ ý nghĩa phức tạp của việc cho và nhận.”  A. đơn giản  B. đơn điệu  C. đơn sơ  D. đơn thân 
Câu 8: (0,5 điểm) Từ “băng” trong các từ “băng giá, băng bó, băng qua” 
có quan hệ với nhau như thế nào? 
A. Đó là một từ nhiều nghĩa. 
B. Đó là những từ trái nghĩa   
C. Đó là những từ đồng nghĩa. 
D. Đó là những từ đồng âm 
Câu 9: (1 điểm) Trong câu ghép “Chú bướm dễ dàng thoát ra khỏi cái 
kén nhưng thân hình nó thì sưng phồng lên, đôi cánh thì nhăn nhúm”  có mấy vế câu?  A. Một vế câu  B. Hai vế câu  C. Ba vế câu  D. Bốn vế câu 
Câu 10: (1 điểm) Đặt câu ghép thể hiện mối quan hệ 
a. Nguyên nhân - kết quả 
..................................................................................................................................... 
.....................................................................................................................................  b. Tăng tiến: 
..................................................................................................................................... 
.....................................................................................................................................  B. KIỂM TRA VIẾT 
I. Chính tả (2 điểm) 
Người chạy cuối cùng 
Bàn chân chị ấy cứ chụm vào mà đầu gối cứ đưa ra. Đôi chân tật 
nguyền của chị tưởng chừng như không thể nào bước đi được, chứ 
đừng nói là chạy. Nhìn chị chật vật đặt bàn chân này lên trước bàn chân 
kia mà lòng tôi tự dưng thở dùm cho chị, rồi reo hò cổ động cho chị tiến 
lên. Người phụ nữ vẫn kiên trì tiến tới, quả quyết vượt qua những mét   
đường cuối cùng. Vạch đích hiện ra, tiếng người la ó ầm ĩ hai bên 
đường. Chị chầm chậm tiến tới, băng qua, giật đứt hai đầu sợi dây cho 
nó bay phấp phới sau lưng tựa như đôi cánh.   
II. Tập làm văn (8 điểm) 
Đề bài: Hãy tả một đồ vật hoặc một món quà có ý nghĩa sâu sắc  với em! 
……………………………………………………………………….………………………………… 
……………………………………………………………………….………………………………… 
……………………………………………………………………….………………………………… 
……………………………………………………………………….………………………………… 
……………………………………………………………………….………………………………… 
……………………………………………………………………….…………………………………   
……………………………………………………………………….………………………………… 
……………………………………………………………………….………………………………… 
……………………………………………………………………….………………………………… 
……………………………………………………………………….………………………………… 
……………………………………………………………………….………………………………… 
……………………………………………………………………….………………………………… 
……………………………………………………………………….………………………………… 
……………………………………………………………………….………………………………… 
……………………………………………………………………….………………………………… 
……………………………………………………………………….………………………………… 
……………………………………………………………………….………………………………… 
……………………………………………………………………….………………………………… 
……………………………………………………………………….………………………………… 
……………………………………………………………………….………………………………… 
……………………………………………………………………….………………………………… 
……………………………………………………………………….………………………………… 
……………………………………………………………………….………………………………… 
……………………………………………………………………….………………………………… 
……………………………………………………………………….………………………………… 
……………………………………………………………………….………………………………… 
……………………………………………………………………….………………………………… 
……………………………………………………………………….………………………………… 
……………………………………………………………………….………………………………… 
……………………………………………………………………….…………………………………    HƯỚNG DẪN CHẤM  A. PHẦN ĐỌC 
I. Đọc thành tiếng (3 điểm) 
Giáo viên kiểm tra đọc thành tiếng đối với từng HS, đánh giá cho điểm  dựa vào yêu cầu sau: 
- Đọc vừa đủ nghe, rõ ràng; tốc độ đọc đạt yêu cầu, giọng đọc có biểu  cảm: 1 điểm 
- Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu, các cụm từ rõ nghĩa; đọc đúng tiếng, 
từ (không đọc sai quá 5 tiếng): 1 điểm 
- Trả lời đúng câu hỏi về nội dung đoạn đọc: 1 điểm 
II. Đọc hiểu (7 điểm)  Câu 1: 0,5 điểm: A  Câu 2: 0,5 điểm: D  Câu 3: 0,5 điểm: C  Câu 4: 0,5 điểm: B 
Câu 5: 1 điểm: Ca ngợi người phụ nữ có đôi chân tật nguyền có nghị lực 
và ý chí đã giành chiến thắng trong cuộc thi chạy 
Câu 6: 1 điểm: HS trả lời theo ý hiểu 
VD: Em học được bản thân luôn cần phải nỗ lực vượt qua mọi khó khăn  trong cuộc sống.  Câu 7: 0,5 điểm: A  Câu 8: 0,5 điểm: D  Câu 9: 1 điểm   
C. Ba vế câu. Nối với nhau bằng cách dùng quan hệ từ “nhưng” và dấu  phẩy.  Câu 10: 1 điểm: 
- 0,5 điểm: Viết đúng câu có sử dụng quan hệ từ chỉ mối quan hệ  nguyên nhân - kết quả 
VD. Vì Lan chăm chỉ học nên bạn đã đạt kết quả cao trong kì thi khảo  sát vừa rồi. 
- 0,5 điểm: Viết đúng câu có sử dụng quan hệ từ chỉ mối quan hệ tăng  tiến 
VD. Mẹ em không chỉ yêu thương em mà còn còn giúp em trong học tập 
để em có kết quả tốt  B. PHẦN VIẾT 
I. Chính tả (2 điểm) 
- Tốc độ đạt yêu cầu; chữ viết rõ ràng, viết đúng kiểm chữ, cỡ chữ; trình 
bày đúng quy định,viết sạch, đẹp: 1 điểm. 
- Viết đúng chính tả (không mắc quá 5 lỗi): 1 điểm.   
II. Tập làm văn (8 điểm) 
Mức điểm1,510,501Mở bài (1 điểm) - Giới thiệu được đồ vật định tả  TTĐiểm thành  Điểm thành  một cách gián tiếp.  phầnMức  phầnMức  0,501Mở bài 
điểm1,510,501Mở điểm1,510,501Mở  10,501Mở bài (1  01Mở bài (1  1,510,501Mở bài (1  (1 điểm) - Giới 
bài (1 điểm) - Giới bài (1 điểm) - Giới  điểm) - Giới thiệu  điểm) - Giới  điểm) - Giới thiệu  thiệu được đồ 
thiệu được đồ vật thiệu được đồ vật  được đồ vật định  thiệu được đồ 
được đồ vật định tả  vật định tả  định tả một cách  định tả một cách  tả một cách gián  vật định tả một  một cách gián tiếp.  một cách gián  gián tiếp.  gián tiếp.  tiếp.  cách gián tiếp.  tiếp. 
- Giới thiệu được - Giới thiệu  - Không có câu 
1Mở bài (1 điểm) - Mở bài (1 điểm) -  đồ vật định tả 
được đồ vật giới thiệu hoặc 
 - Giới thiệu được đồ 
Giới thiệu được đồ Giới thiệu được đồ  một cách gián  định tả.  không nêu 
vật định tả một cách  vật định tả một  vật định tả một  tiếp.   - Không có  được đồ vật  gián tiếp.  cách gián tiếp.  cách gián tiếp.  - Chỉ ra được 
câu giới thiệu định tả.2aThân  điểm khác biệt  hoặc không  bài   
với những đồ vật nêu được đồ 
khác.- Giới thiệu vật định 
được đồ vật định tả.2aThân bài  tả.  - Miêu tả được 
Nội dung - Miêu tả bao quát  đặc điểm bao  - Không biết  (1,5 
những đặc điểm tiêu quát tiêu biểu của  cách miêu tả. 
điểm)- biểu của đồ vật đó  - Miêu tả được  đồ vật đó   
Thân bài Miêu tả - Miêu tả được đặc  đặc điểm bao      (4 
bao quát điểm riêng của đồ vật.  quát của đồ  2aThân bài    - Không nêu  điểm)Nội những  - Nêu được kỉ niệm  vật đó  - Nêu được kỉ  được kỉ niệm 
dung đặc điểm gắn liền với đồ vật đó.-   - Không biết  niệm gắn liền với  gắn liền với đồ 
tiêu biểu Miêu tả được đặc điểm  cách miêu tả.  đồ vật đó.- Miêu  vật đó.2bKĩ 
của đồ vật bao quát tiêu biểu của tả được đặc điểm  năng  đó  đồ vật đó  bao quát của đồ    vật đó  - Các chi tiết  miêu tả được  - Các chi tiết miêu tả  Kĩ năng 
- Các chi tiết miêu sắp xếp theo  được sắp xếp theo  (1,5 
tả được sắp xếp trình tự chưa  trình tự hợp lí  - Các chi tiết  điểm)- 
theo trình tự khá hợp lí    miêu tả được  Các chi  hợp lí.  - Câu văn chưa  - Câu văn giàu hình  sắp xếp theo  2bKĩ năng  tiết miêu 
- Câu văn có hình có hình ảnh.-  ảnh có sử dụng biện  trình tự chưa  tả được 
ảnh.- Các chi tiết Các chi tiết  pháp nghệ thuật.- Các  hợp lí2cCảm  sắp xếp 
miêu tả được sắp miêu tả được 
chi tiết miêu tả được  xúc  theo trình 
xếp theo trình tự sắp xếp theo  sắp xếp theo trình tự  tự hợp lí  chưa hợp lí  trình tự chưa  khá hợp lí.  hợp lí2cCảm  xúc  2cCảm xúc 
Cảm xúc - Thể hiện được tình - Thể hiện được - Thể hiện tình Chưa nêu tình   
(1 điểm)- cảm chân thành của 
tình cảm của bản cảm của bản cảm đối với đồ 
Thể hiện bản thân và ảnh 
thân đối với đồ thân đối với vật đó.3Kết bài 
được tình hưởng của đồ vật đó vật đó.- Thể hiện đồ vật đó còn (1 điểm) - Viết 
cảm chân đến mình.- Thể hiện tình cảm của bản mờ nhạt, chưa được kết bài 
thành của được tình cảm của bản thân đối với đồ rõ ràng.Chưa mở rộng với 
bản thân thân đối với đồ vật  vật đó còn mờ 
nêu tình cảm cảm xúc chân  và ảnh 
đó.- Thể hiện tình cảm nhạt, chưa rõ 
đối với đồ vật thành, ảnh  hưởng 
của bản thân đối với ràng.Chưa nêu 
đó.3Kết bài (1 hưởng của đồ 
của đồ vật đồ vật đó còn mờ nhạt, tình cảm đối với 
điểm) - Viết vật đó tới bản  đó đến 
chưa rõ ràng.Chưa nêu đồ vật đó.3Kết 
được kết bài thân, Trách  mình.- 
tình cảm đối với đồ vật bài (1 điểm) - Viết mở rộng với nhiệm của bản 
Thể hiện đó.3Kết bài (1 điểm) - được kết bài mở cảm xúc chân thân với đồ vật 
được tình Viết được kết bài mở rộng với cảm xúc thành, ảnh  đó.- Viết được 
cảm của rộng với cảm xúc chân chân thành, ảnh hưởng của đồ kết bài với cảm 
bản thân thành, ảnh hưởng của hưởng của đồ vật vật đó tới bản xúc chân   
đối với đồ đồ vật đó tới bản thân, đó tới bản thân, thân, Trách  thành.- Không 
vật đó.- Trách nhiệm của bản Trách nhiệm của nhiệm của bản có phần kết 
Thể hiện thân với đồ vật đó.- 
bản thân với đồ thân với đồ  bài4Chữ viết, 
tình cảm Viết được kết bài với vật đó.- Viết được vật đó.- Viết  chính tả (0,5 
của bản cảm xúc chân thành.- kết bài với cảm được kết bài  điểm) - Chữ 
thân đối Không có phần kết 
xúc chân thành.- với cảm xúc viết đúng kiểu, 
với đồ vật bài4Chữ viết, chính tả Không có phần 
chân thành.- đúng cỡ, rõ  đó còn 
(0,5 điểm) - Chữ viết kết bài4Chữ viết, Không có  ràng, có từ 0 
mờ nhạt, đúng kiểu, đúng cỡ, rõ  chính tả (0,5 phần kết  chưa rõ ràng, có từ 0 
điểm) - Chữ viết bài4Chữ viết,  ràng.Chưa  đúng kiểu, đúng  chính tả (0,5  nêu tình 
cỡ, rõ ràng, có từ điểm) - Chữ  cảm đối  0  viết đúng kiểu,  với đồ vật  đúng cỡ, rõ  đó.3Kết  ràng, có từ 0    bài (1  điểm) -  Viết được  kết bài  mở rộng  với cảm  xúc chân  thành,  ảnh  hưởng  của đồ vật  đó tới bản  thân,  Trách  nhiệm    của bản  thân với  đồ vật  đó.- Viết  được kết  bài với  cảm xúc  chân  thành.-  Không có  phần kết  bài4Chữ  viết,  chính tả  (0,5    điểm) -  Chữ viết  đúng  kiểu,  đúng cỡ,  rõ ràng,  có từ 0 
3Kết bài (1 điểm) - Kết bài (1 điểm) - - Viết được kết bài mở - Viết được kết  - Viết được  - Không có 
Viết được kết bài Viết được kết bài rộng với cảm xúc chân bài mở rộng với kết bài với  phần kết 
mở rộng với cảm mở rộng với cảm 
thành, ảnh hưởng của cảm xúc chân 
cảm xúc chân bài4Chữ viết,  xúc chân thành, 
xúc chân thành, ảnh đồ vật đó tới bản thân, thành, ảnh hưởng thành.- Không chính tả (0,5 
ảnh hưởng của đồ hưởng của đồ vật Trách nhiệm của bản của đồ vật đó tới có phần kết  điểm) - Chữ 
vật đó tới bản thân, đó tới bản thân, 
thân với đồ vật đó.- 
bản thân, Trách bài4Chữ viết, viết đúng kiểu, 
Trách nhiệm của Trách nhiệm của 
Viết được kết bài với nhiệm của bản 
chính tả (0,5 đúng cỡ, rõ 
bản thân với đồ vật bản thân với đồ vật cảm xúc chân thành.- thân với đồ vật 
điểm) - Chữ ràng, có từ 0   
đó.- Viết được kết đó.- Viết được kết Không có phần kết 
đó.- Viết được kết viết đúng kiểu,  bài với cảm xúc  bài với cảm xúc 
bài4Chữ viết, chính tả bài với cảm xúc đúng cỡ, rõ 
chân thành.- Không chân thành.- Không (0,5 điểm) - Chữ viết chân thành.-  ràng, có từ 0  có phần kết  có phần kết 
đúng kiểu, đúng cỡ, rõ Không có phần 
bài4Chữ viết, chính bài4Chữ viết, chính ràng, có từ 0 
kết bài4Chữ viết, 
tả (0,5 điểm) - Chữ tả (0,5 điểm) - Chữ  chính tả (0,5  viết đúng kiểu,  viết đúng kiểu,  điểm) - Chữ viết 
đúng cỡ, rõ ràng, đúng cỡ, rõ ràng, có  đúng kiểu, đúng  có từ 0  từ 0  cỡ, rõ ràng, có từ  0 
4Chữ viết, chính tả Chữ viết, chính tả  - Chữ viết  - Chữ viết 
(0,5 điểm) - Chữ (0,5 điểm) - Chữ - Chữ viết đúng kiểu, - Chữ viết đúng đúng kiểu,  không rõ ràng,  viết đúng kiểu,  viết đúng kiểu, 
đúng cỡ, rõ ràng, có từ kiểu, đúng cỡ, rõ đúng cỡ, rõ  không đúng cỡ, 
đúng cỡ, rõ ràng, đúng cỡ, rõ ràng, có 0  ràng, có từ 0 
ràng, có từ 0 đúng kiểu, sai  có từ 0  từ 0 
- 3 lỗi chính từ 4 lỗi chính tả    tả- Chữ viết  trở lên.5Dùng 
không rõ ràng, từ, đặt câu (0,5  không đúng  điểm) Có từ 0-
cỡ, đúng kiểu, 3 lỗi dùng từ,  sai từ 4 lỗi  đặt câuCó hơn 
chính tả trở 4 lỗi dùng từ, 
lên.5Dùng từ, đặt câu.6Sáng  đặt câu (0,5  tạo (1 
điểm) Có từ điểm) Bài văn 
0-3 lỗi dùng đạt 2 trong 4 
từ, đặt câuCó yêu cầu sau:  hơn 4 lỗi dùng  từ, đặt  câu.6Sáng tạo  (1 điểm) Bài    văn đạt 2  trong 4 yêu  cầu sau: 
5Dùng từ, đặt câu Dùng từ, đặt câu  Có từ 0-3 lỗi   Có từ 0-3 lỗi 
(0,5 điểm) Có từ 0- (0,5 điểm) Có từ 0- dùng từ, đặt 
 Có từ 0-3 lỗi dùng từ, dùng từ, đặt  Có hơn 4 lỗi 
3 lỗi dùng từ, đặt 3 lỗi dùng từ, đặt  câuCó hơn 4  đặt câuCó hơn 4 lỗi  câuCó hơn 4 lỗi  dùng từ, đặt  câuCó hơn 4 lỗi  câuCó hơn 4 lỗi  lỗi dùng từ, 
dùng từ, đặt câu.6Sáng dùng từ, đặt  câu.6Sáng tạo  dùng từ, đặt  dùng từ, đặt  đặt câu.6Sáng 
tạo (1 điểm) Bài văn câu.6Sáng tạo (1  (1 điểm) Bài  câu.6Sáng tạo (1  câu.6Sáng tạo (1  tạo (1 
đạt 2 trong 4 yêu cầu điểm) Bài văn đạt  văn đạt 2 trong 
điểm) Bài văn đạt 2 điểm) Bài văn đạt 2  điểm) Bài văn  sau:  2 trong 4 yêu cầu  4 yêu cầu sau:  trong 4 yêu cầu  trong 4 yêu cầu  đạt 2 trong 4  sau:  sau:  sau:  yêu cầu sau:  6Sáng tạo (1  Sáng tạo (1  Bài văn đạt 2 
Bài văn đạt 1 Bài văn không   Bài văn đạt 2 trong 4 
điểm) Bài văn đạt 2 điểm) Bài văn đạt 2 
trong 4 yêu cầu trong 4 yêu  đạt yêu cầu đã  yêu cầu sau:  trong 4 yêu cầu  trong 4 yêu cầu  sau:  cầu đã nêu.Bài nêu.    sau:  sau:  - Có ý độc đáo.  văn không đạt 
- Miêu tả có hình yêu cầu đã  ảnh.  nêu.  - Cách dùng từ và  đặt câu thể hiện  được cảm xúc.  - Diễn đạt tự  nhiên.Bài văn đạt  1 trong 4 yêu cầu  đã nêu.Bài văn  không đạt yêu  cầu đã nêu.        
