Đề kiểm tra giữa kỳ Giải phẫu xương 2019-2020 có đáp án | Đại học Y Dược Huế

Cấu trúc nào sau đây góp phần tạo nên thành trước ống sống?A. Mỏm ngangB. Cuống cung đốt sốngC. Mảnh cung đốt sống ( thành sau ống ống)D. Thân đốt sống D.Tài liệu giúp bạn tham khảo ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem

lOMoARcPSD| 36844358
Y2-M10-GIẢI-PHẪU-HACK-.docx (1)
Module tiêu hoá-thận tiết niệu (Trường Đại học Y - ợc, Đại học
Huế)
Scan to open on Studocu
Studocu is not sponsored or endorsed by any college or university
Downloaded by Mai linh Tr?nh (mailinhtrinh65@gmail.com)
lOMoARcPSD| 36844358
[Y2] GIỮAƠNG 2019-2020
Cấu trúc nào sau ây góp phần tạo nên thành trước ống sống?
A. Mỏm ngang
B. Cuống cung ốt sống
C. Mảnh cung ốt sống ( thành sau ống ống)
D. Thân ốt sống
D
Cấu trúc nào sau ây bám vào mỏm quạ xương vai?
A. Đầu dài cơ nhị ầu cánh tay ( củ trên ổ chảo- lồi củ quay)
B. Đầu ngắn cơ nhị ầu cánh tay
C. Đầu dài cơ tam ầu cánh tay ( củ dưới ổ chảo-mỏn khuỷa)
D. Cơ cánh tay (dưới xương cánh tay-mỏn vẹt)
B
Chi tiết nào sau ây nằm ở mặt sau phần á xương thái dương?
A. Lỗ tròn ( cánh lớn xương bướm)
B. Vết ấn thần kinh sinh ba (mặt trước phần á)
C. Lỗ ống tai trong
D. Rãnh xoang ngang
C
Thành phần của cơ nào sau ây bám vào mỏm quạ xương vai?
A. Đầu dài cơ nhị ầu cánh tay
B. Đầu ngắn cơ nhị ầu cánh tay
C. Đầu dài cơ tam ầu cánh tay
D. Cơ cánh tay
B ( bám vô mỏm quả có ầu ngắn cơ nhị ầu cánh tay- cơ quạ cánh tay-
cơ ngực bé)
Bệnh nhân bị vỡ mấu chuyển bé của xương ùi. Cơ nào sau ây b
ảnh hưởng ến chỗ bám?
A. Cơ mông lớn ( diện mông, mào châu, mặt cùng lưng- dãi chậu
chày)
B. Cơ hình lê ( mặt cùng châu- khuyết ngồi lớn- mấu chuyển lớn)
C. Cơ thắt lưng chậu ( gai chậu trước trên-mấu chuyển bé)
D. Cơ thẳng ùi( gai chậu trước dưới- xương bánh chè)
C
Cơ hoành có ặc iểm nào sau ây?
A. Là cơ trơn
B. Khi cơ hoành co làm tăng thể tích lồng ngực theo chiều trước sau
( chiều trên dưới )
C. Đi qua khe ức sườn có ống ngực( ộng mạch thượng vị trên) D.
Dây chằng cung trong góp phần giới hạn nên lỗ ộng mạch chủ (
dây chằng cung giữa tạo lỗ m chủ)
D
Khi bệnh nhân bị liệt thần kinh mặt, có dấu hiệu nhân trung lệch
về bên lành. Dấu hiệu ó do bị liệt cơ nào sau ây?
A. Cơ thái dương
B. Cơ vòng miệng
C. Cơ cắn
D. Cơ chân bướm trong
B
Cơ thái dương, cơ cắn, cơ chân bướm trong, cơ chân bướm ngoài
thuộc nhóm cơ cắn nên hắn do tk hàm dưới chi phối Bệnh nhân bị
chấn thương cẳng chân ứt thần kinh mác sâu, cơ nào sau ây bị
liệt? A. Cơ tam ầu cẳng chân (tk chày)
B. Cơ mác dài ( tk mác nông)
C. Cơ duỗi các ngón chân dài
D. Cơ gấp các ngón chân dài ( tk chày)
C
Thần kinh mác sâu chi phối cho khu cơ trước vùng cẳng chân trước:
cơ chày trước, cơ duỗi các ngón chân dài, cơ duối ngón chân i dài,
cơ mác ba
Cấu trúc nào sau ây tạo nên ranh giới giữa hố hẹn ngoài và hố
bẹn trong? A. Dây chằng rốn trong
B. Động mạch thượng v dưới ( không chắc)
C. Dây chằng rốn giữa
D. Dây chằng bẹn
B
Cơ nào sau ây bám tận vào xương gót?
lOMoARcPSD| 36844358
A. Cơ tam ầu cẳng chân( gồm cơ bụng chân và cơ dép chum lại
thành gân gót xong bám vô xương gót B. Cơ mác dài ( nền
xương ốt bàn bàn 1)
C. Cơ duỗi các ngón chân dài (( ốt xa ngón 1)
D. Cơ gấp các ngón chân dài( ốt xa ngón 2-5)
A
[Y2] CUỐI KÌ ƠNG 2019-2020
Cơ nào sau ây do thần kinh trụ chi phối?
A. Cơ dạng ngón cái ngắn (tk giữa)
B. Cơ ối ngón cái( tk giữa)
C. Đầu sâu của cơ gấp ngón cái ngắn
D. Cơ giun 1( tk giữa)
C
Cơ nào sau ây vắt qua khuyết ngồi lớn?
A. Cơ mông lớn
B. Cơ mông nhỡ
C. Cơ hình lê
D. Cơ bịt trong ( qua khuyết ngồi bé)
C
Đi qua khuyết ngồi lớn còn có tk mông trên với mông dưới nựa
Bệnh nhân bị vết thương phần mềm ngang qua cổ chân, ứt gân i
sát trước mắt cá trong. Gân của cơ nào sau ây bị ứt? A. Cơ mác
dài ( vòng qua mất cá ngoài bám vô nền x ốt bàn 1)
B. Cơ mác ngắn(chạy xòng ra sau mắt cá ngoài rồi bám vô x. bàn 5)
C. Cơ tam ầu cẳng chân
D. Cơ chày trước
D
(cơ chày trước hắn chạy gần mặt cá trong xong bámo nền x. ốt
bàn 1)
Cơ nào sau ây thuộc lớp sâu vùng cẳng chân sau?
A. Cơ tam ầu cẳng chân ( lớp nông cẳng chân sau)
B. Cơ gan chân ( lớp nông- cảng chân sâu)
C. Cơ gấp ngón chân cái dài
D. Cơ duỗi các ngón chân dài( khu cơ trước- cẳng chân trước)
C
Cơ nào sau ây bám tận vào gân cơ gấp các ngón chân dài?
A. Cơ vuông gan chân
B. Cơ gấp các ngón chân ngắn
C. Cơ gian cốt gan chân
D. Cơ gấp ngón chân cái ngắn
A
Bệnh nhân bị liệt thần kinh ùi, cơ nào sau ây bị liệt?
A. Cơ khép dài( tk bịt)
B. Cơ khép ngắn thần kinh bịt
C. Cơ lược
D. Cơ thon tk bịt
C
Cơ nào sau ây thuộc lớp sâu các cơ thành ngực?
A. Cơ gian sườn trong
B. Cơ ngang ngực
C. Cơ gian sườn ngoài
D. Cơ nâng sườn
B
Bệnh nhân bị vết thương do dao âm ở khoảng gian sườn 4 sát
xương ức, vết thương 1cm thủng màng phổi. Phần cơ của cơ nào
sau ây bị ứt?
A. Cơ gian sườn ngoài, cơ gian sườn trong
B. Cơ gian sườn trong, cơ nâng sườn
C. Cơ gian sườn trong
D. Cơ gian sườn ngoài, cơ dưới sườn
C
Tam giác thắt lưng ược giới hạn bởi những chi tiết nào sau ây?
A. Mào chậu, bờ ngoài cơ lưng rộng, bờ sau cơ chéo bụng ngoài
B. Bờ ngoài cơ lưng rộng, bờ sau cơ chéo bụng ngoài, dây chằng
cung ngoài
C. Mào chậu, bờ ngoài cơ lưng rộng, bờ ngoài cơ thẳng bụng
D. Mào chậu, bờ sau cơ chéo bụng ngoài, ường giữa lưng
lOMoARcPSD| 36844358
A
Cơ chéo bụng ngoài có nguyên ủy ở các cấu trúc nào sau ây?
A. Mạc ngực thắt lưng, mào chậu( cơ ngang bụng)
B. Mặt ngoài 8 xương sườn cuối
C. Mặt trong 6 xương sườn cuối( cơ ngang bụng)
D. Các sụn sườn 5, 6, 7( cơ thẳng bụng)
B
Cơ chéo bụng trong có ặc iểm nào sau ây?
A. Phần cân góp phần tạo nên lá trước và lá sau bao cơ thẳng bụng
B. Nằm nông hơn cơ chéo bụng ngoài ( sau hơn)
C. Các thớ cơ chạy chéo xuống dưới và ra trước ( lên trên )
D. Bám tận vào mào chậu, dây chằng bẹn và ường trắng
( 3 xương sườn cuối- ường trắng-xương mu)
A
Cơ thang có ặc iểm nào sau ây?
A. Có nguyên ủy ở mỏm gai từ C1 ến L5 ( c1-T7)
B. Bám tận vào ường thang cơ xương òn ( bờ sau xương òn)
C. Do thần kinh phụ (X1) chi phối
D. Thuộc lớp thứ hai các cơ lớp nông vùng lưng ( lớp 1)
A
Lỗ ộng mạch chủ của cơ hoành ược giới hạn bởi cấu trúc nào sau
ây?
A. Dây chằng cung ngoài
B. Dây chằng cung trong
C. Trung tâm gân
D. Dây chằng cung giữa
B
(mất nhiều câu do mờ)
Cơ bậc thang trước bám tận vào cấu trúc nào sau ây?
A. Xương sườn số 2 ( cơ bậc thang 2)
B. Xương sườn số 1
C. Xương òn( cơ bậc thang giữa- rãnh ộng mạch dưới òn)
D. Xương vai
B
Bệnh nhân bị vỡ mỏm vẹt xương hàm dưới, cơ nào sau ây bị
ảnh hưởng chỗ bám tận? A. Cơ cắn
B. Cơ thái dương
C. Cơ chân bướm trong
D. Cơ mút
A
Bệnh nhân bị liệt VII ngoại biên, cơ nào sau ây vẫn hoạt ộng
bình thường? A. Cơ vòng mắt
B. Cơ cười
C. Cơ chân bướm trong ( tk hàm dưới cp)
D. Cơ vòng miệng
C
Cấu trúc nào sau ây nằm ở hố sọ sau?
A. Lỗ tròn ( giữa)
B. Lỗ ống tai trong ( sau)
C. Khe ổ mắt trên( giữa)
D. Hố tuyến yên( giữa)
B
Một bệnh nhân nam, 45 tuổi bị tai nạn vào viện, chẩn oán bong
chỗ bám tận của mác ngắn. Bệnh nhân bị tổn thương cấu trúc
nào sau ây? A. Nền xương bàn V bàn chân
B. Nền xương bàn III bàn chân
C. Nền xương bàn II bàn chân
D. Nền xương bàn I bàn chân ( mác dài , chày trước)
A
Bệnh nhân bị gãy cổ phẫu thuật xương cánh tay kèm ứt thần
kinh i vòng quay nó. Cơ nào sau ây bị liệt? ( ứt dây tk nách)
A. Cơ nhị ầu cánh tay ( tk cơ bi)
B. Cơ tam ầu cánh tay ( tk quay)
C. Cơ thang(tk phụ)
D. Cơ en ta
D
Bệnh nhân bị chấn thương vùng khuỷu, vỡ chỗ bám tận của cơ
tam ầu cánh tay. Cấu trúc nào sau ây bị vỡ?
lOMoARcPSD| 36844358
A. Củ lớn ( cơ trên gai, cơ dưới gai, cơ tròn bé)
B. Củ bé ( cơ dưới vai)
C. Mỏm khuỷu
D. Mỏm vẹt( cơ cánh tay)
C
Chi tiết nào sau ây của xương cánh tay tiếp khớp trực tiếp với
chỏm quay? A. Chỏm xương cánh tay
B. Ròng rọc ( khuyết ròng rọc xương trụ)
C. Chỏm con
D. Củ lớn
C
Mạc giữ gân gấp góp phần giới hạn nên ống cổ tay. Phía trong,
mạc giữ gân gấp bám vào cấu trúc nào sau ây?
A. Xương thuyền
B. Xương ậu
C. Xương cả
D. Xương nguyệt
B
Ngoài bán vô thuyền với xương thang. Trong bám vô ậu vs x.móc
Dây chằng nào sau ây chạy vòng quanh chỏm xương quay?
A. Bó trước dây chằng bên trụ
B. Bó sau dây chằng bên quay
C. Dây chằng vuông
D. Dây chằng vòng quay
D
Chỏm xương ùi tiếp khớp trực tiếp với cấu trúc nào sau ây của
xương chậu? A. Diện nhĩ ( diện nhĩ xương cùng)
B. Diện nguyệt
C. Hố ổ cối
D. Khuyết ổ cối ( dây chằng ngang ổ cối qua)
B
Chi tiếp nào sau ây thuộc ầu dưới xương ùi?
A. Đường lược
B. Mấu chuyển bé
C. Mấu chuyển lớn
D. Củ cơ khép ( ở mỏm trên lồi cầu trong ể cơ khép lớn bám)
D
Diện bánh chè là chi tiết thuộc xương nào sau ây?
A. Xương bánh chè
B. Xương chày
C. Xương ùi
D. Xương mác
C
Khi khám trên người sống, chi tiết nào sau ây của xương chày sờ
ược?
A. Củ gian lồi cầu, lồi củ chày
B. Đường cơ dép, mắt cá trong
C. Mặt trong thân xương, lồi củ chày
D. Mặt sau thân xương, mắt cá trong
C
Chi tiết nào sau ây thuộc ầu dưới xương mác?
A. Diện khớp mắt cá ngoài ( có chắc diên khp mắt cá thôi k có
ngoài)
B. Diện khớp mắt cá trong ( ầu dưới xương chày)
C. Diện khớp trên
D. Hố mắt cá ngoài
A
Bệnh nhân bị vỡ vụn lồi cầu trong xương ùi. Vị trí bám của dây
chằng nào sau ây bị ảnh hưởng? A. Dây chằng bên mác, dây chằng
chéo trước
B. Dây chằng bên mác, dây chằng chéo sau
C. Dây chằng bên chày, dây chằng chéo trước
D. Dây chằng bên chày, dây chằng chéo sau
D
Nguyên ủy của dây chằng chéo sau ở mặt ngoài của lồi cầu trong
xương ùi
Chi tiết nào sau ây thuộc mặt sau xương cánh tay?
A. Rãnh gian củ
lOMoARcPSD| 36844358
B. Lồi củ en ta
C. Rãnh thần kinh quay
D. Rãnh thần kinh trụ
C
Khi khám trên người sống, chi tiết nào sau ây sờ thấy ược?
A. Cổ xương vai
B. Mỏm quạ
C. Hố trên gai
D. chảo
B
Đấu ngăn kéo trước xảy ra khi bệnh nhân bị ứt dây chằng nào
sau ây?
A. Dây chằng chéo trước
B. Dây chằng chéo sau
C. Dây chằng bên chày
D. Dây chằng bên mác
A
Test ngăn kéo trước là một phép kiểm tra khi nghi ngờ có tổn thương
dây chằng chéo trước
Xương nào sau ây nằm ngay trước xương sên?
A. Xương gót
B. Xương hộp
C. Xương ghe
D. Xương chêm trong
C
Bệnh nhân bị khối u làm hẹp ống sống. U xuất phát từ thành
trước ngang mức ốt sống ngực 10. U có thể xuất phát từ cấu
trúc nào sau ây? A. Cuống cung ốt sống
B. Mảnh cung ốt sống
C. Thân ốt sống
D. Mỏm ngang
(b, b, c, c, a)
Đốt sống cổ 1 có ặc iểm nào sau ây?
A. Không có thân ốt sống, không có lỗ ngang
B. Có thân ốt sống, không có lỗ ngang
C. Không có thân ốt sống, mặt trên có rãnh ộng mạch ốt sống
D. Có hố sườn, có lỗ ngang
C
Cấu trúc nào sau ây góp phần giới hạn nên thành sau ống sống?
A. Dây chằng dọc sau, dây chằng vàng
B. Dây chằng dọc trước, dây chằng vàng
C. Dây chằng vàng, mảnh cung ốt sống
D. Dây chằng gian gai, mảnh cung ốt sống
C
Các xương sườn có ặc iểm nào sau ây?
A. Gồm 10 ôi xương sườn 12 ôi
B. Củ sườn tiếp khớp với các hố sườn ở thân ốt sống hố sườn ngang
C. bờ dưới thân sườn có rãnh sườn
D. 8 ôi xương sườn ầu tiên là các xương sườn thật 7 xs thật
(b, c, c, c, c) → C
Xương sườn thật gồm 7 ôi trên, nối với xương ức bằng các sụn sườn
riêng
Bệnh nhân bị tổn thương các gân tạo nên ai xoay (rotator cuff),
gân của cơ nào sau ây tổn thương:
A. Cơ en ta B.
Cơ trên gai
C. Cơ tròn lớn
D. Cơ quạ cánh tay
B ( ai xoay có cơ trên gai, cơ dưới gai, cơ tròn bé, cơ dưới vai)
Bệnh nhân bị liệt cơ nên không làm ược ộng tác duỗi khuỷu,
cơ nào sau ây bị liệt? A. Cơ cánh tay
B. Cơ gấp các ngón tay nông
C. Cơ tam ầu cánh tay
D. Cơ quạ cánh tay
C
Bệnh nhân bị vết thương ở mức khớp liên ốt xa gây ứt lìa ốt xa
ngón tay trỏ. Phần gân của cơ sau ây ến ngón trỏ bị ứt?
A. Cơ giun 2
lOMoARcPSD| 36844358
B. Cơ gấp các ngón tay nông
C. Cơ gấp các ngón tay sâu
D. Cơ gian cốt gan tay
C
Khi bị liệt dây thần kinh trụ, cơ nào sau ây bị liệt?
A. Cơ gấp các ngón tay nông tk giữa
B. Cơ gấp cổ tay trụ
C. Cơ duỗi cổ tay trụ tk quay
D. Cơ sấp vuông tk giữa
B
Bệnh nhân bị gãy thân xương cánh tay gây ứt thần kinh quay, cơ
nào sau ây bị liệt?
A. Cơ sấp tron
B. Cơ ngửa
C. Cơ ối ngón cái
D. Cơ sấp vuông
B
[Y1] CUỐI KÌ LẦN 1 2014-2015
https://drive.google.com/drive/folders/1dZbNWUX6CNMyh8zNFvGs
ttCb5NeIgwDP?usp=sharing Đốt sống ngực 6 KHÔNG có ặc iểm
nào sau ây:
A. Lỗ ốt sống hình tròn B. Mỏm
gai tách ôi ốt sống cổ
C. Có mỏm núm vú ốt sống thắt lưng
D. Có lỗ ngang ốt sống cổ
E. Khuyết sống dưới sâu gần bằng khuyết sống trên ốt sống cổ
(b)
Xương cùng có ặc iểm nào sau ây:
A. Có 5 lỗ cùng chậu hông mỗi bên 4 lỗ
B. Lỗ cùng ược giới hạn bởi sừng cùng
C. Mào cùng trung gian do các mỏm khớp nối lại tạo nên
D. A, B, C úng
E. B, C úng
(e)
Đốt sống nào sau ây KHÔNG có hố sườn ngang: ngực 11-12
A. Ngực 1 hố sườn dưới có 1 nửa
B. Ngực 10 không có hố sườn dưới
C. Ngực 11
D. A, B và cả C
E. B và C
Dây chằng dọc trước có ặc iểm:
A. Bám vào mặt trước thân ốt sống từ xương chẩm ến xương cụt(
xương cùng)
B. Góp phần giới hạn nên thành trước ống sống dây chằng dọc sau
C. Đoạn cổ còn gọi là dây chằng gáy dây chằng trên gai
D. A, B, C úng
E. A, B, C sai
Một bệnh nhân bị vết thương ở thành bụng do dao dâm vào
vùng hạ sườn phải. Kiểm tra áy vết thương dùng lại ở lớp mỡ
ngoài phúc mạc. Lớp nào chưa bị tổn thương:
A. Cơ chéo bụng ngoài
B. Cơ ngang bụng
C. Mạc ngang
D. Phúc mạc
E. C, D úng
( mạc ngang-> lớp mỡ ngoài phúc mạc-> phúc mạc thành)
Cơ chéo bụng ngoài có ặc iểm sau:
A. Bám vào xương mu bởi trụ trong và trụ ngoài
B. Bám vào mào lực góp phần tạo nên liềm bẹn liềm biện là do cơ
chéo bụng trong+ cơ ngang bụng C. Bờ sau góp phần giới hạn
nên tam giác thắt lưng
D. A, B úng
E. A, C úng
Cơ ngang bụng có ặc iểm, NGOẠI TRỪ:
A. Nằm sâu nhất trong các cơ thành bụng trước bên
B. Nguyên ủy bám vào 1/2 ngoài của dây chằng bẹn 1/3 ngoài
C. Có các bó mạch thần kinh gian sườn i ở mặt nông của cơ này
lOMoARcPSD| 36844358
D. Bám tận một phần vào mào lược
E. Khi cơ co hô trợ ộng tác thở ra gắng sức
Một bệnh nhân bị vết thương do dao âm vào khoảng gian sườn
5 cạnh bời phải xương ức gây chảy máu nhiều. Kiểm tra thấy
ộng mạch i dọc bờ trên xương ức bị tổn thương. Thành phần
nào sau ây ã bị tổn thương: A. ĐM thượng vị trên
B. Phần cơ của cơ gian sườn ngoài
C. Cơ gian sườn trong
D. A, B và C E. B và C
(d)
Cơ thang KHÔNG bám tận vào vị trí ngoài sau ây:
A. 1/3 ngoài bờ trước xương òn 1/3 ngoài bờ sau xương òn
B. Bờ ngoài mỏm cùng vai bờ trong và mặt trên mỏm cùng vai
C. Mép trên gai vai
D. A, B, C úng
E. A, B úng
(e)
Cung gân của cơ hoành căng từ mỏm ngang của ốt sống thắt
lưng 1 ến ầu trước xương sườn 12 gọi là:
A. Dây chằng cung giữa bờ trong 2 trụ trái với phải nối với nhau
B. Dây chằng cung ngoài
C. Dây chằng cung trong thân L1và L2 ến mỏn ngang L1
D. Tam giác thắt lưng sườn xuất phát từ dây chằng cung ngoài
E. Tất cả sai (a)
Lỗ thực quản của cơ hoành có ặc iểm:
A. Nằm ở phần trung tâm gân nằm ở phần cơ
B. Có thực quản và 2 thân TK lang thang i qua
C. Nằm ngang mức ốt sống ngực 12 ngang mức t10
D. A, B úng
E. A, B, C úng
(e)
Nói về ống bẹn, câu nào sau ây SAI:
A. Thành sau cấu tạo chủ yếu bởi mạc ngang
B. Thành trước cấu tạo chủ yếu bởi cơ chéo bụng trong ( chủ yếu là
cân cơ chéo bụng trong)
C. Thành trên cấu tạo bởi bờ dưới cơ chéo bụng trong và cơ ngang
bụng
D. Thành dưi có dây chằng bẹn
E. Trong thoát vị bẹn trực tiếp, túi thoát vị nằm giữa thừng tinh
Ranh giới giữa hố bẹn ngoài và hố bẹn trong là:
A. Dây chằng rốn giữa
B. Bó mạch thượng vị dưới
C. Bó mạch thượng vị trên
D. Dây chằng rốn trong
E. Tất cả sai
Lỗ bẹn nông do các cấu trúc của cơ nào sau ây tạo nên:
A. Cơ chéo bụng ngoài
B. Cơ chéo bụng trong
C. Cơ ngang bụng
D. A, B úng
E. A, B, C úng
Một bệnh nhân bị vết thương ngực hở do dao âm ở khoảng gian
sườn 5 bên phải trên ường nách trước. Kiểm tra áy vết thương
làm thủng màng phổi tạng. Cấu trúc nào sau ây KHÔNG bị tổn
thương: A. Cơ gian sườn ngoài
B. Cơ gian sườn trong
C. Mạc nội ngực
D. Màng trên màng phổi
E. Màng phổi sườn
(c)
[THANH CHÂU] GIỮA KÌ GIẢI
PHU
https://drive.google.com/drive/folders/1ZJzMBPEe4lG6l1fpit-fXW9Y
iH_I0onw?usp=sharing Xương vai có ặc iểm:
A. Khuyết vai thuộc bờ trên xương vai
lOMoARcPSD| 36844358
B. Góc trên có ổ chảo góc ngoài
C. Gân ầu ngắn cơ nhị ầu cánh tay bám vào củ trên ổ chảo ầu dài
bám vô củ trên ổ chảo còn ầu ngắn bắn vào mỏn quạ D. Ổ chảo
hình xoan, tiếp khớp với củ lớn của xương cánh tay chỏm
A
Chi tiết nào tham gia giới hạn nên thành trên của ống bẹn:
A. Cơ chéo bụng trong
B. Mạc ngang thành sau
C. Dây chằng bẹn thành dưới
D. Gân cơ chéo bụng ngoài thành trước
Cấu trúc nào sau ây i trong ống bẹn nữ giới:
A. Mạc trong buồng trứng
B. Dây chằng riêng buồng trứng
C. Dây chằng tròn tử cung
D. Dây chằng treo buồng trứng
[Y1] CUỐI KÌ LẦN 1 2016-2017
https://drive.google.com/drive/folders/1lTz9GdIN4daAyH6d4ijb0K
e
DvijOtKp_?usp=sharing
Xương vai có ặc iểm:
A. Mặt sườn có hố dưới gai hố dưới vai
B. Đầu dài cơ nhị ầu cánh tay bám vào mỏm quạ ầu ngắn
C. Khuyết gai ổ chảo thuộc bờ trên xương vai
D. chảo hình xoan, tiếp khớp với chỏm xương cánh tay 2 cấy ni
khớp với nhau phải có sun viền ở giữa
E. Các câu trên ều úng
D
Xương òn có ặc iểm:
A. Nối giữa xương ức với xương cánh tay xương ức với xương vai
B. Thân xương gồm 3 mặt, 3 bờ 2 mặt, 2 bờ
C. 2/3 trong bờ sau có cơ thang bám 1/3 ngoài bờ sau cơ thang
bám
D. Dễ dàng sờ thấy ược mặt dưới thân xương mặt trên
E. Các câu trên ều sai
E
Xương cánh tay có ặc iểm:
A. Mặt trước trong thân xương có rãnh thần kinh quay mặt sau
B. Ở ầu trên có hố vẹt âu dưới
C. ầu dưới có khuyết ròng rọc khuyets ròng rọc ở xương trụ D. Cổ
giải phẫu là ranh giới giữa ầu trên và thân xương cánh tay cổ phẫu
thuật E. Các câu trên ều sai
E
Khi duỗi khuỷu, hố nào sau ây ược mỏm xương tương ứng lấp
vào: A. Hố vẹt
B. Hố khuỷu
C. Hố quay
D. A và B
E. A và C
B
Nói về khớp vai, câu nào sau ây SAI:
A. Là khớp có biên ộ vận ốt lớn nhất cơ thể
B. Có sụn viền ổ chảo giúp ổ chảo sâu hơn
C. Khi trật khớp vai thường trật ra trước
D. Dây chằng ổ chảo cánh tay là dây chằng khỏe nhất của khớp vai
dây chằng quạ cánh tay
E. Gân của ầu dài cơ nhị ầu nằm trong bao khớp nhưng ngoài bao
hoạt dịch
D
Chi tiết nào sau ây ược sử dụng trong ịnh hướng xương
quay: A. Mỏm trâm quay
B. Bờ trong (bờ gian cốt)
C. Lồi củ quay
D. A và B
E. A, B và C
(a)
Xương trụ có ặc iểm:
lOMoARcPSD| 36844358
A. Chỏm xương trụ hiện diện ở ầu trên xương chỏm ở ầu dưới có
diện khớp vòng ể khớp với khuyết trụ B. Có khuyết trụ có khuyết
quay khớp vs vành qua
C. Có gân cơ quạ cánh tay ến bám cơ cánh tay bám vô mỏm vẹt
D. Đầu trên nhỏ, ầu dưới to
E. Các câu trên ều sai
E
Các xương cổ tay có ặc iểm:
A. Là các xương ngắn
B. Gồm 8 xương, xếp thành hai hàng trước và sau 2 hàng trê dưới
C. Xương tháp và ậu tiếp khớp trực tiếp với ầu dưới xương tr
D. A và B
E. A, B và C
A
Cơ nào sau ây KHÔNG góp phần tạo nên ai xoay:
A. Cơ trên gai
B. Cơ tròn lớn
C. Cơ ngực bé
D. Cơ dưới vai
E. B và C
E
Cơ nào sau ây bám vào mỏm quạ xương vai:
A. Cơ quạ cánh tay
B. Đầu dài cơ nhị ầu cánh tay
C. Cơ tròn lớn
D. Cơ delta
E. Cả A, B, C úng
A
Một bệnh nhân bị vỡ mỏm trên lồi cầu trong xương cánh tay,
nguyên ủy cơ nào sau ây KHÔNG bị ảnh hưởng:
A. Cơ sấp tròn
B. Cơ gấp các ngón tay nông
C. Cơ gấp các ngón tay sâu
D. A và B
E. A, B và C
C
Cơ nào sau ây thuộc lớp sâu các cơ vùng cẳng tay trước:
A. Cơ gan tay dài
B. Cơ gấp các ngón tay nông
C. Cơ gấp cổ tay trụ
D. Cơ sấp vuông
E. Các câu trên ều sai
D
Cơ nào sau ây thuộc ô mô út bàn tay:
A. Cơ dạng ngón út
B. Cơ gấp ngón út ngắn
C. Cơ gan tay ngắn
D. A, B úng
E. A, B, C úng
C
Đầu trên xương ùi có ặc iểm:
A. Mấu chuyển lớn nối với mấu chuyển bé phía trước bởi mào gian
mấu ường gian mẫu
B. Ở mấu chuyển bé có hố mấu chuyển mẫu chuyển lớn
C. Mấu chuyển bé có cơ thắt lưng chậu bám vào
D. Toàn bộ bề mặt chỏm ùi có sụn khớp che phủ có 1 cái lộ k c
E. Các câu trên ều úng
C
Bệnh nhân bị vỡ mỏm trên lồi cầu trong xương cánh tay, TK nào
sau ây có thể bị tổn thương:
A. TK nách
B. TK trụ
C. TK giữa
D. TK quay E. TK cơ bì
C
Xương nào sau ây thuộc hàng sau các xương cổ chân:
A. Xương sên
B. Xương hộp
lOMoARcPSD| 36844358
C. Xương chêm trong
D. A và B
E. A và C
A
Chi tiết nào sau ây ược sử dụng trong ịnh hướng xương ùi:
A. Mấu chuyển lớn
B. Cổ xương ùi
C. Hố gian lồi cầu
D. Đường gian mấu
E. Không phải các chi tiết trên
E
Khớp hông có ặc iểm:
A. Là loại khớp ộng
B. Có biên ộ vận ộng lớn nhất cơ thể
C. Dây chằng vòng là dây chằng khỏe nhất khớp hông dây chằng
chậu ùi
D. A và B
E. A và C
(e)
Cơ chày trước do dây TK nào chi phối vận ộng:
A. TK hiển
B. TK bì bắp chân ngoài
C. TK mác nông
D. TK mác sâu
E. Không phải các dây TK trên
D
Cơ khu cơ trước: do dây thần kinh mác sâu chi phối vận ộng. Các cơ
là cơ chày trước, cơ duỗi ngón cái dài, cơ duỗi các ngón chân dài và
cơ mác ba.
Xương nào KHÔNG thuộc xương thân mình:
A. Đốt sống ngực
B. Xương ức
C. Xương cùng
D. Xương òn
E. Xương sườn
D
Câu nào úng nhất khi nói về xương ức:
A. Có 3 phần: cán, thân và mỏm mũi kiếm
B. Mỗi bờ bên có 8 khuyếtờn 7 khuyết sườn
C. Có khuyết cảnh khuyết tĩnh mạch cảnh
D. A, B úng
E. A, C úng
(b)
Tiêu chuẩn chủ yếu ể phân biệt ốt sống thắt lưng với ốt sống
ngực và cổ:
A. Thân to và rộng về chiều ngang
B. Lỗ sống hình tam giác
C. Không có lỗ ngang và hố sườn
D. Mỏm ngang dài và hẹp
E. Mỏm gai hình chữ nhật, ngang mà không chúc Thoát vị bẹn trực
tiếp xảy ra ở:
A. Hố bẹn ngoài
B. Hố bẹn trong
C. Hố trên bàng quang
D. Qua ống ùi
E. B và C úng
(c)
Một bệnh nhân bị vết thương ở thành bụng do dao âm vào vùng
hạ sườn phải. Kiểm tra áy vế tthương dừng lại ở lớp mỡ ngoài
phúc mạc. Lớp nào chưa bị tổn thương
A. Cơ chéo bụng ngoài
B. Cơ ngang bụng
C. Mạc ngang
D. Phúc mạc
E. Cả C và D
(c)
Cơ thang KHÔNG bám tận vào vị trí nào sau ây:
A. 1/3 ngoài bờ trước xương òn
lOMoARcPSD| 36844358
B. Bờ ngoài mỏm cùng vai
C. Mép trên gai vai
D. CA, B và C
E. Cả A, B
(a)
Trong các cơ ở lưng, cơ nào sau ây thuộc lớp thứ 3 của lớp cơ
nông: A. Cơ thang
B. Cơ nâng vai
C. Cơ trám
D. Cơ răng sau trên
E. Cơ chậu sườn
(b)
Tam giác thắt lưng ược giới hạn bởi:
A. Mào chậu, cơ chéo bụng trong, cơ lưng rộng
B. Mào chậu, cơ chéo bụng ngoài, cơ lưng rộng
C. Mào cùng giữa, cơ chéo bụng ngoài, cơ lưng rộng
D. Mào cùng giữa, cơ chéo bụng trong, cơ lưng rộng
E. Mào cùng giữa, cơ chéo bụng ngoài, cơ thang (a)
Cơ bìu xuất phát từ:
A. Cơ ngang bụng
B. Cơ chéo bụng trong
C. Cơ chéo bụng ngoài
D. Cơ thẳng bụng
E. Cơ tháp
(e)
Ống ngực i qua cơ hoành ở:
A. Lỗ TM chủ
B. Lỗ ĐM chủ
C. Lỗ thực quản
D. Khe ức sườn
E. Tam giác thắt lưng sườn
(e)
[ĐIỀU DƯỠNG] 2019-2020
https://drive.google.com/drive/folders/1b5j3vk_SKSptd8d1UwrQ1
W
Vn6SADBk7g?usp=sharin
g Khớp nào sau ây thuộc khớp bất ộng:
A. Khớp vai
B. Khớp hông
C. Khớp khuỷu
D. Khớp giữa các thân ốt sống
E. Khớp dọc giữa hai xương ỉnh Khuyết sàng thuộc xương nào sau
ây:
A. Xương chẩm
B. Xương thái dương
C. Xương bướm
D. Xương trán
E. Xương sàng
D
Lỗ ống tai trong có dây TK VII, VIII i qua thuộc xương nào sau
ây:
A. Xương chẩm
B. Xương thái dương
C. Xương bướm
D. Xương trán
E. Xương sàng
B
Xương nào sau ây góp phần tạo nên hố sọ trước:
A. Xương trán, xương thái dương, xương bướm
B. Xương trán, xương sàng, xương bướm
C. Xương trán, xương chẩm, xương thái dương
D. Xương sàng, xương hàm trên, xương ỉnh E. Xương thái dương,
xương hàm trên Chi tiết thuộc ầu dưới xương cánh tay:
A. Củ lớn
B. Chỏm con
C. Rãnh gian củ
D. Cổ phẫu thuật
lOMoARcPSD| 36844358
E. Lồi củ delta
B
Chỏm quay tiếp khớp với cấu trúc nào sau ây:
A. Chỏm con
B. Ổ chảo
C. Ròng rọc
D. Diện khớp cổ tay
E. Khuyết trụ
A
Chi tiết nào sau ây tiếp khớp với xương chậu:
A. Mào bịt
B. Đường cung
C. Gai ngồi
D. Diện mông
E. Diện tai
Dây chằng bánh chè bám vào chi tiết nào sau ây:
A. Gò gian lồi cầu
B. Lồi củ chày
C. Khuyết mác
D. Vùng gian lồi cầu trước
E. Chỏm mác
B
Đầu dưới xương mác khớp với chi tiết nào của xương chày:
A. Mặt trong B. Diện
khớp trên
C. Khuyết mác
D. Gò gian lồi cầu
E. Vùng gian lồi cầu trước
C
Bệnh nhân bị liệt dây TK mặt (VII), cơ nào sau ây bị liệt:
A. Cơ thái dương
B. Cơ vòng miệng
C. Cơ chân bướm trong
D. Cơ cắn
E. C, D úng
Các cơ nhai có ặc iểm nào sau ây:
A. Là cơ vân
B. Là cơ bám da
C. Do TK V
3
chi khối
D. A, B úng
E. A, C úng
Cơ nào sau ây thuộc nhóm cơ trên móng:
A. Cơ ức móng
B. Cơ vai móng
C. Cơ hai thân
D. Cơ hàm móng
E. Cơ bậc thang trước
Cơ nào sau ây khi co góp phần làm tăng áp lực ổ bụng:
A. Cơ chéo bụng ngoài
B. Cơ chéo bụng trong
C. Cơ ngang bụng
D. Cơ thẳng bụng
E. A, B, C, D úng
Cơ nào sau ây có ộng tác gấp khuỷu:
A. Cơ ngửa
B. Cơ nhị ầu cánh tay
C. Cơ tam ầu cánh tay
D. Cơ quạ cánh tay
E. Cơ gấp các ngón tay sâu
B
Cơ nào sau ây thuộc lớp sâu vùng cẳng tay trước:
A. Cơ sấp tròn
B. Cơ gấp cổ tay trụ
C. Cơ gan tay dài
D. Cơ gấp các ngón tay nông
E. Cơ gấp các ngón tay sâu
E
Bệnh nhân bị liệt TK quay, cơ nào sau ây bị liệt:
lOMoARcPSD| 36844358
A. Cơ sấp tròn
B. Cơ gấp cổ tay trụ
C. Cơ gan tay dài
D. Cơ gấp các ngón tay nông
E. Cơ gấp các ngón tay sâu
Cơ nào sau ây do TK quay chi phối:
A. Cơ sấp tròn
B. Cơ gấp cổ tay trụ
C. Cơ gan tay dài
D. Cơ gấp các ngón tay nông
E. Cơ khuỷu E
Liệt thần kinh quay, ộng tác nào sau ây KHÔNG thực hiện ược:
A. Gấp các ngón tay
B. Sấp bàn tay
C. Dạng ngón tay cái
D. Duỗi cổ tay
E. C và D
D
Cơ nào sau ây làm ộng tác duỗi ùi mạnh nhất:
A. Cơ mông lớn
B. Cơ mông nhỡ
C. Cơ mông bé
D. Cơ hình lê
E. Cơ bịt trong
A
TK nào sau ây chi phối hầu hết các cơ khu cơ ùi trong:
A. TK ngồi
B. TK bịt
C. TK ùi
D. TK chày
E. TK mác chung B
Cơ nào sau ây là ộng tác duỗi ùi:
A. Cơ tứ ầu ùi
B. Cơ may
C. Cơ lược
D. Cơ nhị ầu ùi
E. Cơ khép dài
Bệnh nhân bị tổn thương TK mác chung, cơ nào sau ây bị liệt:
A. Cơ chày trước
B. Cơ chày sau
C. Cơ tam ầu cẳng chân
D. Cơ gấp ngón chân cái dài
E. Cơ gan chân
Gân gót bám vào xương gót, ây là gân của cơ nào sau ây:
A. Cơ chày sau B. Cơ tam
ầu cẳng chân
C. Cơ gấp các ngón chân dài
D. Cơ chày trước
E. Cơ gan chân
B
Cơ hoành có ặc iểm:
A. Là cơ hô hấp quan trọng nhất
B. Vòm hoành phải cao hơn vòm hoành trái
C. Do TK hoành chi phối vận ộng là chủ yếu
D. A, B úng
E. A, B, C úng
Lớp mạc tinh trong thừng tinh có nguồn gốc từ:
A. Cơ chéo bụng ngoài
B. Cơ chéo bụng trong
C. Cơ ngang bụng
D. Mạc ngang
E. Cơ thẳng bụng
Ở nữ giới, chi tiết nào sau ây hiện diện trong ống bẹn:
A. Dây chằng riêng buồng trứng
B. Dây chằng treo buồng trứng
C. Dây chằng tròn tử cung
D. Dây chằng rộng
lOMoARcPSD| 36844358
E. Dây chằng rốn giữa
C
Ở nữ giới, trong ống bẹn có dây chằng tròn
[RHM2] 2019-2020
https://drive.google.com/file/d/1t7rYll-PS3sYhtHBX-
R9F5UfNpX_P
Nmr/view?usp=sharin
g Bệnh nhân bị gãy 1/3 giữa xương cánh tay vào viện khám thấy
mất ộng tác duỗi cổ tay và các ngón tay, dây thần kinh nào bị tổn
thương: A. TK quay
B. TK giữa
C. TK trụ
D. TK cơ bì
A
Bệnh nhân bị gãy cổ phẫu thuật xương cánh tay vào viện khám
thấy mất ộng tác duỗi cổ tay và các ngón tay, dây thần kinh nào
bị tổn thương:
A. TK nách
B. TK giữa
C. TK trụ
D. TK cơ bì
A
Bệnh nhân bị tai nạn vỡ mỏm trên lồi cầu trong xương cánh tay
gây chèn ép TK i sát nó. Dây TK nào sau ây bị chèn ép:
A. TK quay
B. TK trụ
C. TK giữa
D. TK bì cẳng tay trong
B
Dây chằng nào sau ây nằm trong bao khớp:
A. Chậu ùi
B. Mu ùi
C. Ngồi ùi
D. Chỏm ùi
Cơ nào sau ây thuộc cơ vùng cánh tay sau:
A. Cơ nhị ầu cánh tay
B. Cơ tam ầu cánh tay
C. Cơ cánh tay
D. Cơ quạ cánh tay
B
Khi nói về xương chi trên, câu nào sau ây ĐÚNG:
A. Mỏm trâm quay và mỏm trâm trụ xác ịnh ược trên ngưi sống
B. Xương móc tiếp khớp với ầu dưới xương trụ
C. Dây thần kinh nách i vòng phía trước cổ phẫu thuật xương cánh
tay
D. Rãnh gian củ cho ầu dài gân cơ tam ầu cánh tay i qua
A
Cơ nào sau ây chịu sự chi phối vận ộng bởi thần kinh giữa:
A. Cơ duỗi ngón cái ngắn
B. Cơ duỗi cổ tay quay
C. Cơ gấp ngón cái ngắn ầu sâu
D. Cơ ối ngón cái
D
Cơ nào sau ây thuộc lớp nông khu cơ cẳng tay sau:
A. Cơ duỗi ngón cái dài
B. Cơ duỗi ngón út
C. Cơ duỗi ngón cái ngắn
D. Cơ dạng ngón cái dài
B
Bệnh nhân bị vết thương ở mặt sau cổ tay vào viện khám thấy
không duỗi ược khớp liên ốt ngón cái, gân cơ nào sau ây bị tổn
thương:
A. Cơ duỗi ngón cái dài
___
Đầu trên xương trụ có ặc iểm sau:
A. Mỏm khuỷu có cơ cánh tay bám vào
B. Mỏm vẹt có cơ nhị ầu cánh tay bám vào
lOMoARcPSD| 36844358
C. Khuyết quay tiếp khớp với chỏm con
D. Khuyết ròng rọc tiếp khớp với ròng rọc xương cánh tay
D
Đầu trên xương quay có ặc iểm:
A. Vành quay tiếp khớp với chỏm con xương cánh tay
B. Cổ và thân xương quay thẳng trục với nhau
C. Lồi củ quay là nơi bám tận của cơ nhị ầu cánh tay
D. Chỏm quay tiếp khớp với ròng rọc xương cánh tay
C
Bệnh nhân bị vết thương ứt lìa ốt xa ngón tay cái, gân cơ nào sau
ây bị ứt:
A. Cơ khép ngón tay cái
B. Cơ gấp ngón tay cái dài
C. Cơ dạng ngón tay cái dài
D. Cơ duỗi ngón tay cái ngắn
B
Một bệnh nhân bị gãy cổ xương mác vào viện khám mất cảm
giác ___ ngón chân 1 và 2 bàn chân cùng bên. Thần kinh nào sau
ây bị tổn thương: A. TK ngồi
B. TK chày
C. TK mác chung
D. TK bịt
C
Bệnh nhân bị vết thương ở vị trí mặt trước 1/3 dưới ùi, khám
thấy mất ộng tác duỗi cẳng chân, cơ nào sau ây bị tổn thương:
A. Cơ thon
B. Cơ khép lớn
C. Cơ may
D. Cơ tứ ầu ùi
D
Chi tiết nào sau ây thuộc ầu dưới xương mác:
A. Mắt cá trong
B. Khuyết mác
C. Hố mắt cá ngoài
D. Diện khớp dưới (d)
Nơi xương chày sờ ược dưới da:
A. Mặt ngoài thân xương
B. Diện khớp trên
C. Diện khớp dưới
D. Mặt trong
D
Chỗ cao nhất của xương chậu là:
A. Mào chậu
B. Gai chậu trước trên
C. Gai chậu sau trên
D. Củ mu
(a. a) → A
Bệnh nhân bị vết thương ở vị trí mặt sau 1/3 dưới cẳng chân,
khám thấy mất ộng tác gấp gan bàn chân, cơ nào sau ây bị tổn
thương: A. Cơ nhị ầu ùi
B. Cơ chày trước
C. Cơ tam ầu cẳng chân
D. Cơ lược
B
Bệnh nhân bị tổn thương thần kinh ùi oạn trên dây chằng bẹn,
cơ nào sau ây bị liệt:
A. Cơ thon
B. Cơ khép lớn
C. Cơ may
D. Cơ nhị ầu ùi C
Mấu chuyển bé là nơi bám của cơ nào sau ây:
A. Cơ may
B. Cơ thon
C. Cơ thắt lưng chậu
D. Cơ bịt ngoài
C
Lồi củ chày là chỗ bám tận của cơ nào sau ây:
A. Cơ thắt lưng chậu
lOMoARcPSD| 36844358
B. Cơ may
C. Cơ tứ ầu ùi
D. Cơ nhị ầu ùi C
Xương ùi có ặc iểm nào sau ây:
A. Xương lớn nhất cơ th
B. Tiếp khớp với xương mác
C. Trục giữa cổ và thân khoảng 140 ộ
D. Lồi cầu thuộc ầu trên
A
Hố mấu chuyển là nơi bám của cơ nào sau ây:
A. Cơ mông lớn
B. Cơ vuông ùi
C. Cơ bịt ngoài
D. Cơ căng mạc ùi
C
Cơ ngoài i qua khuyết ngồi lớn:
A. Cơ mông nhỡ
B. Cơ căng mạc ùi
C. Cơ bịt trong
D. Cơ hình lê
D
Mào gà là chi tiết thuộc:
A. Xương sàng
B. Xương bướm
C. Xương trán
D. Xương chẩm
A
Xương trán tiếp khớp với xương nào sau ây:
A. Xương ỉnh
B. Xương chẩm
C. Xương khẩu cái
D. Xương xoăn mũi dưới
(a)
Thần kinh hàm trên i qua:
A. Khe ổ mắt dưới
B. Lỗ bầu dục
C. Khe ổ mắt trên
D. Lỗ tròn
D
Bệnh nhân bị chấn thương vùng mặt khám thấy gãy cung gò má,
vậy cung gò má ược tạo bởi xương nào: A. Xương gò má và
xương trán
B. Xương gò má và xương thái dương
C. Xương hàm trên và xương trán
D. Xương gò má và xương hàm trên
B
Khi nói về xương ốt sống, chi tiết sờ ược trên người sống là:
A. Thân ốt sống
B. Mỏm ngang
C. Mỏm gai
D. Mỏm khớp C
Mỗi bờ bên xương ức có bao nhiêu khuyết sườn:
A. 2
B. 3
C. 5 D. 7
(c)
Chi tiết quan trọng nhất ể xác ịnh một ốt sống cổ:
A. Có lỗ ngang
B. Có hố sườn ở thân
C. Mỏm gai dài
D. Thân lớn
A
Khi nói về cơ thân nh, cơ thuộc thành bụng sau là:
A. Cơ thang
B. Cơ lưng rộng
C. Cơ vuông thắt lưng
D. Cơ nâng vai
lOMoARcPSD| 36844358
[XÉT NGHIỆM] 2018-2019
https://drive.google.com/file/d/1rtVkEX26VRcEmnHgaOWDLQ8qg
s
PK6Yoa/view?usp=sharin
g ĐM nào sau ây i trong rãnh TK quay:
A. Trụ
B. Cánh tay
C. Cánh tay sâu
D. Quay
E. Mũ cánh tay sau
C
Chi phối cảm giác da và vận ộng các cơ ở vùng mặt là:
A. Dây TK sọ số II
B. Dây TK sọ số V
C. Dây TK sọ số VII
D. Dây TK sọ số V và số VII
E. Dây TK sọ số X
(c)
Xương vai tiếp khớp với xương nào sau ây:
A. Xương ức
B. Xương sườn
C. Xương òn
D. A và B
E. A, B và C
C
Nói về xương trụ, câu nào sau ây ĐÚNG:
A. Là xương dài
B. Có khuyết quay
C. Không thể sờ thấy ược chỏm xương trụ
D. A và B
E. A, B và C
(b)
Nói về xương chậu, khuyết ngồi bé là chi tiết hiện diện ở:
A. Bờ sau B. Bờ
dưới
C. Bờ trước
D. Bờ trên
E. Một vị trí khác
A
Đường ráp là chi tiết thuộc xương:
A. Xương chậu
B. Xương ùi
C. Xương chày
D. Xương mác
E. Xương bánh chè
B
Xương nào sau ây là xương ơn:
A. Xương hàm trên
B. Xương lệ
C. Xương gò má
D. Xương lá mía
E. Xương mũi
D
Xương ơn: xương trán, xương sàng, xương bướm, xương chẩm,
xương lá mía
Khớp hông có ặc iểm:
A. Dây chằng mu ùi là dây chằng trong bao khớp:
B. Có biên ộ vận ộng lớn nhất cơ thể
C. Dây chằng chậu ùi là dây chằng khỏe nhất khớp hông
D. A và B
E. A, B và C
(c)
Nói về xương chày, câu nào sau ây ĐÚNG:
A. Là nơi chịu phần lớn sức nặng từ ùi dồn xuống cẳng chân
B. Mặt trong thân xương phẳng, ở ngay dưới da
C. sau và dưới lồi cầu ngoài, có khuyết mác
D. A và B
lOMoARcPSD| 36844358
E. A, B và C
D
Xương nào sau ây tham gia tạo nên phần xương của khẩu cái
cứng: A. Xương gò
B. Xương hàm dưới
C. Xương hàm trên
D. Xương sàng
E. Xương mũi C
Khẩu cái cứng: khẩu cái cứng hay vòm khẩu cái là vách ngăn giữa ổ
mũi và ổ miệng, có cấu tạo gồm phần xương do mõm khẩu cái xương
hàm trên và mảnh ngang xương khẩu cái tạo nên và lớp niêm mạc
dính chặt vào phần xương.
Xương thái dương KHÔNG tiếp khớp với xương nào sau ây:
A. Xương bướm
B. Xương ỉnh
C. Xương chẩm
D. Xương trán
E. Xương gò má
D
Xương nào sau ây tham gia giới hạn nên hố thái dương:
A. Xương bướm
B. Xương gò má
C. Xương thái dương
D. A và B
E. A, B và C
Xương sườn giả là:
A. Xương sườn 6
B. Xương sườn 6
C. Xương sườn 6
D. Xương sườn 6
E. Xương sườn 12
E
Các cặp xương sườn ược ánh số từ 1 ến 12, tính từ trên xuống. 7 cặp
xương sườn ầu tiên ược gọi là xương sườn thật (true ribs) vì gắn thật
sự vào xương ức; 3 cặp tiếp theo (8, 9, 10) ược gọi là xương sườn
giả (false ribs) vì không bám thẳng vào xương ức mà bám vào xương
sườn 7 ở phần sụn, tạo ra bờ dưới của lồng ngực gọi là bờ sườn
(costal margin).
Cơ nào sau ây hiện diện ở vùng cẳng tay trước:
A. Cơ gan tay dài
B. Cơ duỗi ngón út
C. Cơ ngửa
D. Cơ dạng ngón cái dài
E. Cơ cánh tay quay
A
Cơ dài nhất cơ thể:
A. Cơ may
B. Cơ thon
C. Cơ căng mạc ùi
D. Cơ bán gân
E. Cơ bán màng
A
Cơ nào sau ây hiện diện ở vùng cẳng chân trước:
A. Cơ bán gân
B. Cơ nhị ầu ùi
C. Cơ vuông ùi
D. Cơ bịt ngoài
E. Cơ may E
Nói về cơ vùng mông, cơ nào sau ây thuộc lớp giữa:
A. Cơ mông lớn
B. Cơ hình lê
C. Cơ sinh ôi trên
D. Cơ bịt trong
E. Không phải các cơ trên
B
Nhóm cơ mặt có ặc iểm:
| 1/43

Preview text:

lOMoAR cPSD| 36844358
Y2-M10-GIẢI-PHẪU-HACK-.docx (1)
Module tiêu hoá-thận tiết niệu (Trường Đại học Y - Dược, Đại học Huế) Scan to open on Studocu
Studocu is not sponsored or endorsed by any college or university
Downloaded by Mai linh Tr?nh (mailinhtrinh65@gmail.com) lOMoAR cPSD| 36844358
[Y2] GIỮA KÌ XƯƠNG 2019-2020 C
Cơ hoành có ặc iểm nào sau ây?
Cấu trúc nào sau ây góp phần tạo nên thành trước ống sống? A. Là cơ trơn A. Mỏm ngang
B. Khi cơ hoành co làm tăng thể tích lồng ngực theo chiều trước sau
B. Cuống cung ốt sống ( chiều trên dưới )
C. Mảnh cung ốt sống ( thành sau ống ống)
C. Đi qua khe ức sườn có ống ngực( ộng mạch thượng vị trên) D. D. Thân ốt sống
Dây chằng cung trong góp phần giới hạn nên lỗ ộng mạch chủ ( D
dây chằng cung giữa tạo lỗ m chủ)
Cấu trúc nào sau ây bám vào mỏm quạ xương vai? D A.
Đầu dài cơ nhị ầu cánh tay ( củ trên ổ chảo- lồi củ quay)
Khi bệnh nhân bị liệt thần kinh mặt, có dấu hiệu nhân trung lệch B.
Đầu ngắn cơ nhị ầu cánh tay
về bên lành. Dấu hiệu ó do bị liệt cơ nào sau ây? C.
Đầu dài cơ tam ầu cánh tay ( củ dưới ổ chảo-mỏn khuỷa) A. Cơ thái dương D.
Cơ cánh tay (dưới xương cánh tay-mỏn vẹt) B. Cơ vòng miệng B C. Cơ cắn
Chi tiết nào sau ây nằm ở mặt sau phần á xương thái dương?
D. Cơ chân bướm trong
A. Lỗ tròn ( cánh lớn xương bướm) B
B. Vết ấn thần kinh sinh ba (mặt trước phần á)
Cơ thái dương, cơ cắn, cơ chân bướm trong, cơ chân bướm ngoài
C. Lỗ ống tai trong
thuộc nhóm cơ cắn nên hắn do tk hàm dưới chi phối Bệnh nhân bị D. Rãnh xoang ngang
chấn thương cẳng chân ứt thần kinh mác sâu, cơ nào sau ây bị C
liệt? A. Cơ tam ầu cẳng chân (tk chày)
Thành phần của cơ nào sau ây bám vào mỏm quạ xương vai?
B. Cơ mác dài ( tk mác nông)
A. Đầu dài cơ nhị ầu cánh tay
C. Cơ duỗi các ngón chân dài
B. Đầu ngắn cơ nhị ầu cánh tay
D. Cơ gấp các ngón chân dài ( tk chày)
C. Đầu dài cơ tam ầu cánh tay C D. Cơ cánh tay
Thần kinh mác sâu chi phối cho khu cơ trước vùng cẳng chân trước:
B ( bám vô mỏm quả có ầu ngắn cơ nhị ầu cánh tay- cơ quạ cánh tay-
cơ chày trước, cơ duỗi các ngón chân dài, cơ duối ngón chân cái dài, cơ ngực bé) cơ mác ba
Bệnh nhân bị vỡ mấu chuyển bé của xương ùi. Cơ nào sau ây bị
Cấu trúc nào sau ây tạo nên ranh giới giữa hố hẹn ngoài và hố
ảnh hưởng ến chỗ bám?
bẹn trong? A. Dây chằng rốn trong
A. Cơ mông lớn ( diện mông, mào châu, mặt cùng lưng- dãi chậu
B. Động mạch thượng vị dưới ( không chắc) chày)
C. Dây chằng rốn giữa
B. Cơ hình lê ( mặt cùng châu- khuyết ngồi lớn- mấu chuyển lớn) D. Dây chằng bẹn
C. Cơ thắt lưng chậu ( gai chậu trước trên-mấu chuyển bé) B
D. Cơ thẳng ùi( gai chậu trước dưới- xương bánh chè)
Cơ nào sau ây bám tận vào xương gót? lOMoAR cPSD| 36844358
A. Cơ tam ầu cẳng chân( gồm cơ bụng chân và cơ dép chum lại
D. Cơ duỗi các ngón chân dài( khu cơ trước- cẳng chân trước)
thành gân gót xong bám vô xương gót B. Cơ mác dài ( nền C xương ốt bàn bàn 1)
Cơ nào sau ây bám tận vào gân cơ gấp các ngón chân dài?
C. Cơ duỗi các ngón chân dài (( ốt xa ngón 1)
A. Cơ vuông gan chân
D. Cơ gấp các ngón chân dài( ốt xa ngón 2-5)
B. Cơ gấp các ngón chân ngắn A
C. Cơ gian cốt gan chân
D. Cơ gấp ngón chân cái ngắn
[Y2] CUỐI KÌ XƯƠNG 2019-2020 A
Bệnh nhân bị liệt thần kinh ùi, cơ nào sau ây bị liệt?
Cơ nào sau ây do thần kinh trụ chi phối?
A. Cơ khép dài( tk bịt)
A. Cơ dạng ngón cái ngắn (tk giữa)
B. Cơ khép ngắn thần kinh bịt
B. Cơ ối ngón cái( tk giữa) C. Cơ lược
C. Đầu sâu của cơ gấp ngón cái ngắn D. Cơ thon tk bịt
D. Cơ giun 1( tk giữa) C C
Cơ nào sau ây thuộc lớp sâu các cơ thành ngực?
Cơ nào sau ây vắt qua khuyết ngồi lớn?
A. Cơ gian sườn trong A. Cơ mông lớn B. Cơ ngang ngực B. Cơ mông nhỡ
C. Cơ gian sườn ngoài C. Cơ hình lê D. Cơ nâng sườn
D. Cơ bịt trong ( qua khuyết ngồi bé) B C
Bệnh nhân bị vết thương do dao âm ở khoảng gian sườn 4 sát
Đi qua khuyết ngồi lớn còn có tk mông trên với mông dưới nựa
xương ức, vết thương 1cm thủng màng phổi. Phần cơ của cơ nào
Bệnh nhân bị vết thương phần mềm ngang qua cổ chân, ứt gân i sau ây bị ứt?
sát trước mắt cá trong. Gân của cơ nào sau ây bị ứt? A. Cơ mác A.
dài ( vòng qua mất cá ngoài bám vô nền x ốt bàn 1)
Cơ gian sườn ngoài, cơ gian sườn trong B. B.
Cơ gian sườn trong, cơ nâng sườn
Cơ mác ngắn(chạy xòng ra sau mắt cá ngoài rồi bám vô x. bàn 5) C. C.
Cơ gian sườn trong
Cơ tam ầu cẳng chân D. D.
Cơ gian sườn ngoài, cơ dưới sườn Cơ chày trước C D
Tam giác thắt lưng ược giới hạn bởi những chi tiết nào sau ây?
(cơ chày trước hắn chạy gần mặt cá trong xong bám vào nền x. ốt
A. Mào chậu, bờ ngoài cơ lưng rộng, bờ sau cơ chéo bụng ngoài bàn 1)
B. Bờ ngoài cơ lưng rộng, bờ sau cơ chéo bụng ngoài, dây chằng
Cơ nào sau ây thuộc lớp sâu vùng cẳng chân sau? cung ngoài A.
Cơ tam ầu cẳng chân ( lớp nông cẳng chân sau) C. B.
Mào chậu, bờ ngoài cơ lưng rộng, bờ ngoài cơ thẳng bụng
Cơ gan chân ( lớp nông- cảng chân sâu) D. C.
Mào chậu, bờ sau cơ chéo bụng ngoài, ường giữa lưng
Cơ gấp ngón chân cái dài lOMoAR cPSD| 36844358 A
Bệnh nhân bị vỡ mỏm vẹt xương hàm dưới, cơ nào sau ây bị
Cơ chéo bụng ngoài có nguyên ủy ở các cấu trúc nào sau ây?
ảnh hưởng chỗ bám tận? A. Cơ cắn
A. Mạc ngực thắt lưng, mào chậu( cơ ngang bụng) B. Cơ thái dương
B. Mặt ngoài 8 xương sườn cuối
C. Cơ chân bướm trong
C. Mặt trong 6 xương sườn cuối( cơ ngang bụng) D. Cơ mút
D. Các sụn sườn 5, 6, 7( cơ thẳng bụng) A B
Bệnh nhân bị liệt VII ngoại biên, cơ nào sau ây vẫn hoạt ộng
Cơ chéo bụng trong có ặc iểm nào sau ây?
bình thường? A. Cơ vòng mắt
A. Phần cân góp phần tạo nên lá trước và lá sau bao cơ thẳng bụng B. Cơ cười
B. Nằm nông hơn cơ chéo bụng ngoài ( sau hơn)
C. Cơ chân bướm trong ( tk hàm dưới cp)
C. Các thớ cơ chạy chéo xuống dưới và ra trước ( lên trên ) D. Cơ vòng miệng
D. Bám tận vào mào chậu, dây chằng bẹn và ường trắng C
( 3 xương sườn cuối- ường trắng-xương mu)
Cấu trúc nào sau ây nằm ở hố sọ sau? A
A. Lỗ tròn ( giữa)
Cơ thang có ặc iểm nào sau ây?
B. Lỗ ống tai trong ( sau)
A. Có nguyên ủy ở mỏm gai từ C1 ến L5 ( c1-T7)
C. Khe ổ mắt trên( giữa)
B. Bám tận vào ường thang cơ xương òn ( bờ sau xương òn)
D. Hố tuyến yên( giữa)
C. Do thần kinh phụ (X1) chi phối B
D. Thuộc lớp thứ hai các cơ lớp nông vùng lưng ( lớp 1)
Một bệnh nhân nam, 45 tuổi bị tai nạn vào viện, chẩn oán bong A
chỗ bám tận của cơ mác ngắn. Bệnh nhân bị tổn thương cấu trúc
Lỗ ộng mạch chủ của cơ hoành ược giới hạn bởi cấu trúc nào sau
nào sau ây? A. Nền xương bàn V bàn chân ây?
B. Nền xương bàn III bàn chân
A. Dây chằng cung ngoài
C. Nền xương bàn II bàn chân
B. Dây chằng cung trong
D. Nền xương bàn I bàn chân ( mác dài , chày trước) C. Trung tâm gân A
D. Dây chằng cung giữa
Bệnh nhân bị gãy cổ phẫu thuật xương cánh tay kèm ứt thần B
kinh i vòng quay nó. Cơ nào sau ây bị liệt? ( ứt dây tk nách) (mất nhiều câu do mờ)
A. Cơ nhị ầu cánh tay ( tk cơ bi)
Cơ bậc thang trước bám tận vào cấu trúc nào sau ây?
B. Cơ tam ầu cánh tay ( tk quay)
A. Xương sườn số 2 ( cơ bậc thang 2) C. Cơ thang(tk phụ)
B. Xương sườn số 1 D. Cơ en ta
C. Xương òn( cơ bậc thang giữa- rãnh ộng mạch dưới òn) D D. Xương vai
Bệnh nhân bị chấn thương vùng khuỷu, vỡ chỗ bám tận của cơ B
tam ầu cánh tay. Cấu trúc nào sau ây bị vỡ? lOMoAR cPSD| 36844358
A. Củ lớn ( cơ trên gai, cơ dưới gai, cơ tròn bé)
C. Mấu chuyển lớn
B. Củ bé ( cơ dưới vai)
D. Củ cơ khép ( ở mỏm trên lồi cầu trong ể cơ khép lớn bám) C. Mỏm khuỷu D
D. Mỏm vẹt( cơ cánh tay)
Diện bánh chè là chi tiết thuộc xương nào sau ây? C A. Xương bánh chè
Chi tiết nào sau ây của xương cánh tay tiếp khớp trực tiếp với B. Xương chày
chỏm quay? A. Chỏm xương cánh tay C. Xương ùi
B. Ròng rọc ( khuyết ròng rọc xương trụ) D. Xương mác C. Chỏm con C D. Củ lớn
Khi khám trên người sống, chi tiết nào sau ây của xương chày sờ C ược?
Mạc giữ gân gấp góp phần giới hạn nên ống cổ tay. Phía trong,
A. Củ gian lồi cầu, lồi củ chày
mạc giữ gân gấp bám vào cấu trúc nào sau ây?
B. Đường cơ dép, mắt cá trong A. Xương thuyền
C. Mặt trong thân xương, lồi củ chày B. Xương ậu
D. Mặt sau thân xương, mắt cá trong C. Xương cả C D. Xương nguyệt
Chi tiết nào sau ây thuộc ầu dưới xương mác? B
A. Diện khớp mắt cá ngoài ( có chắc diên khớp mắt cá thôi k có
Ngoài bán vô thuyền với xương thang. Trong bám vô ậu vs x.móc ngoài)
Dây chằng nào sau ây chạy vòng quanh chỏm xương quay?
B. Diện khớp mắt cá trong ( ầu dưới xương chày)
A. Bó trước dây chằng bên trụ C. Diện khớp trên
B. Bó sau dây chằng bên quay
D. Hố mắt cá ngoài C. Dây chằng vuông A
D. Dây chằng vòng quay
Bệnh nhân bị vỡ vụn lồi cầu trong xương ùi. Vị trí bám của dây D
chằng nào sau ây bị ảnh hưởng? A. Dây chằng bên mác, dây chằng
Chỏm xương ùi tiếp khớp trực tiếp với cấu trúc nào sau ây của chéo trước
xương chậu? A. Diện nhĩ ( diện nhĩ xương cùng)
B. Dây chằng bên mác, dây chằng chéo sau B. Diện nguyệt
C. Dây chằng bên chày, dây chằng chéo trước C. Hố ổ cối
D. Dây chằng bên chày, dây chằng chéo sau
D. Khuyết ổ cối ( dây chằng ngang ổ cối qua) D B
Nguyên ủy của dây chằng chéo sau ở mặt ngoài của lồi cầu trong
Chi tiếp nào sau ây thuộc ầu dưới xương ùi? xương ùi A. Đường lược
Chi tiết nào sau ây thuộc mặt sau xương cánh tay? B. Mấu chuyển bé A. Rãnh gian củ lOMoAR cPSD| 36844358 B. Lồi củ en ta
B. Có thân ốt sống, không có lỗ ngang
C. Rãnh thần kinh quay
C. Không có thân ốt sống, mặt trên có rãnh ộng mạch ốt sống
D. Rãnh thần kinh trụ
D. Có hố sườn, có lỗ ngang C C
Khi khám trên người sống, chi tiết nào sau ây sờ thấy ược?
Cấu trúc nào sau ây góp phần giới hạn nên thành sau ống sống? A. Cổ xương vai
A. Dây chằng dọc sau, dây chằng vàng B. Mỏm quạ
B. Dây chằng dọc trước, dây chằng vàng C. Hố trên gai
C. Dây chằng vàng, mảnh cung ốt sống D. Ổ chảo
D. Dây chằng gian gai, mảnh cung ốt sống B C
Đấu ngăn kéo trước xảy ra khi bệnh nhân bị ứt dây chằng nào
Các xương sườn có ặc iểm nào sau ây? sau ây?
A. Gồm 10 ôi xương sườn 12 ôi
A. Dây chằng chéo trước
B. Củ sườn tiếp khớp với các hố sườn ở thân ốt sống hố sườn ngang
B. Dây chằng chéo sau
C. Ở bờ dưới thân sườn có rãnh sườn
C. Dây chằng bên chày
D. 8 ôi xương sườn ầu tiên là các xương sườn thật 7 xs thật
D. Dây chằng bên mác (b, c, c, c, c) → C A
Xương sườn thật gồm 7 ôi trên, nối với xương ức bằng các sụn sườn
Test ngăn kéo trước là một phép kiểm tra khi nghi ngờ có tổn thương riêng
dây chằng chéo trước
Bệnh nhân bị tổn thương các gân tạo nên ai xoay (rotator cuff),
Xương nào sau ây nằm ngay trước xương sên?
gân của cơ nào sau ây tổn thương: A. Xương gót A. Cơ en ta B. B. Xương hộp Cơ trên gai C. Xương ghe C. Cơ tròn lớn D. Xương chêm trong D. Cơ quạ cánh tay C
B ( ai xoay có cơ trên gai, cơ dưới gai, cơ tròn bé, cơ dưới vai)
Bệnh nhân bị khối u làm hẹp ống sống. U xuất phát từ thành
Bệnh nhân bị liệt cơ nên không làm ược ộng tác duỗi khuỷu,
trước ngang mức ốt sống ngực 10. U có thể xuất phát từ cấu
cơ nào sau ây bị liệt? A. Cơ cánh tay
trúc nào sau ây? A. Cuống cung ốt sống
B. Cơ gấp các ngón tay nông
B. Mảnh cung ốt sống
C. Cơ tam ầu cánh tay C. Thân ốt sống D. Cơ quạ cánh tay D. Mỏm ngang C (b, b, c, c, a)
Bệnh nhân bị vết thương ở mức khớp liên ốt xa gây ứt lìa ốt xa
Đốt sống cổ 1 có ặc iểm nào sau ây?
ngón tay trỏ. Phần gân của cơ sau ây ến ngón trỏ bị ứt?
A. Không có thân ốt sống, không có lỗ ngang A. Cơ giun 2 lOMoAR cPSD| 36844358
B. Cơ gấp các ngón tay nông (e)
C. Cơ gấp các ngón tay sâu
Đốt sống nào sau ây KHÔNG có hố sườn ngang: ngực 11-12
D. Cơ gian cốt gan tay
A. Ngực 1 hố sườn dưới có 1 nửa C
B. Ngực 10 không có hố sườn dưới
Khi bị liệt dây thần kinh trụ, cơ nào sau ây bị liệt? C. Ngực 11
A. Cơ gấp các ngón tay nông tk giữa D. A, B và cả C
B. Cơ gấp cổ tay trụ E. B và C
C. Cơ duỗi cổ tay trụ tk quay
Dây chằng dọc trước có ặc iểm:
D. Cơ sấp vuông tk giữa
A. Bám vào mặt trước thân ốt sống từ xương chẩm ến xương cụt( B xương cùng)
Bệnh nhân bị gãy thân xương cánh tay gây ứt thần kinh quay, cơ
B. Góp phần giới hạn nên thành trước ống sống dây chằng dọc sau
nào sau ây bị liệt?
C. Đoạn cổ còn gọi là dây chằng gáy dây chằng trên gai A. Cơ sấp tron D. A, B, C úng B. Cơ ngửa E. A, B, C sai C. Cơ ối ngón cái
Một bệnh nhân bị vết thương ở thành bụng do dao dâm vào D. Cơ sấp vuông
vùng hạ sườn phải. Kiểm tra áy vết thương dùng lại ở lớp mỡ B
ngoài phúc mạc. Lớp nào chưa bị tổn thương:
A. Cơ chéo bụng ngoài
[Y1] CUỐI KÌ LẦN 1 2014-2015 B. Cơ ngang bụng C. Mạc ngang
https://drive.google.com/drive/folders/1dZbNWUX6CNMyh8zNFvGs D. Phúc mạc
ttCb5NeIgwDP?usp=sharing Đốt sống ngực 6 KHÔNG có ặc iểm E. C, D úng nào sau ây:
( mạc ngang-> lớp mỡ ngoài phúc mạc-> phúc mạc thành)
A. Lỗ ốt sống hình tròn B. Mỏm
Cơ chéo bụng ngoài có ặc iểm sau:
gai tách ôi ốt sống cổ
A. Bám vào xương mu bởi trụ trong và trụ ngoài
C. Có mỏm núm vú ốt sống thắt lưng
B. Bám vào mào lực góp phần tạo nên liềm bẹn liềm biện là do cơ
D. Có lỗ ngang ốt sống cổ
chéo bụng trong+ cơ ngang bụng C. Bờ sau góp phần giới hạn
E. Khuyết sống dưới sâu gần bằng khuyết sống trên ốt sống cổ nên tam giác thắt lưng (b) D. A, B úng
Xương cùng có ặc iểm nào sau ây: E. A, C úng
A. Có 5 lỗ cùng chậu hông mỗi bên 4 lỗ
Cơ ngang bụng có ặc iểm, NGOẠI TRỪ:
B. Lỗ cùng ược giới hạn bởi sừng cùng
A. Nằm sâu nhất trong các cơ thành bụng trước bên
C. Mào cùng trung gian do các mỏm khớp nối lại tạo nên
B. Nguyên ủy bám vào 1/2 ngoài của dây chằng bẹn 1/3 ngoài D. A, B, C úng
C. Có các bó mạch thần kinh gian sườn i ở mặt nông của cơ này E. B, C úng lOMoAR cPSD| 36844358
D. Bám tận một phần vào mào lược
B. Thành trước cấu tạo chủ yếu bởi cơ chéo bụng trong ( chủ yếu là
E. Khi cơ co hô trợ ộng tác thở ra gắng sức cân cơ chéo bụng trong)
Một bệnh nhân bị vết thương do dao âm vào khoảng gian sườn
C. Thành trên cấu tạo bởi bờ dưới cơ chéo bụng trong và cơ ngang
5 cạnh bời phải xương ức gây chảy máu nhiều. Kiểm tra thấy bụng
ộng mạch i dọc bờ trên xương ức bị tổn thương. Thành phần
D. Thành dưới có dây chằng bẹn
nào sau ây ã bị tổn thương: A. ĐM thượng vị trên
E. Trong thoát vị bẹn trực tiếp, túi thoát vị nằm giữa thừng tinh
B. Phần cơ của cơ gian sườn ngoài
Ranh giới giữa hố bẹn ngoài và hố bẹn trong là:
C. Cơ gian sườn trong
A. Dây chằng rốn giữa
D. A, B và C E. B và C
B. Bó mạch thượng vị dưới (d)
C. Bó mạch thượng vị trên
Cơ thang KHÔNG bám tận vào vị trí ngoài sau ây:
D. Dây chằng rốn trong
A. 1/3 ngoài bờ trước xương òn 1/3 ngoài bờ sau xương òn E. Tất cả sai
B. Bờ ngoài mỏm cùng vai bờ trong và mặt trên mỏm cùng vai
Lỗ bẹn nông do các cấu trúc của cơ nào sau ây tạo nên: C. Mép trên gai vai
A. Cơ chéo bụng ngoài D. A, B, C úng
B. Cơ chéo bụng trong E. A, B úng C. Cơ ngang bụng (e) D. A, B úng
Cung gân của cơ hoành căng từ mỏm ngang của ốt sống thắt E. A, B, C úng
lưng 1 ến ầu trước xương sườn 12 gọi là:
Một bệnh nhân bị vết thương ngực hở do dao âm ở khoảng gian
A. Dây chằng cung giữa bờ trong 2 trụ trái với phải nối với nhau
sườn 5 bên phải trên ường nách trước. Kiểm tra áy vết thương
B. Dây chằng cung ngoài
làm thủng màng phổi tạng. Cấu trúc nào sau ây KHÔNG bị tổn
C. Dây chằng cung trong thân L1và L2 ến mỏn ngang L1
thương: A. Cơ gian sườn ngoài
D. Tam giác thắt lưng sườn xuất phát từ dây chằng cung ngoài
B. Cơ gian sườn trong E. Tất cả sai (a) C. Mạc nội ngực
Lỗ thực quản của cơ hoành có ặc iểm:
D. Màng trên màng phổi
A. Nằm ở phần trung tâm gân nằm ở phần cơ
E. Màng phổi sườn
B. Có thực quản và 2 thân TK lang thang i qua (c)
C. Nằm ngang mức ốt sống ngực 12 ngang mức t10 D. A, B úng
[THANH CHÂU] GIỮA KÌ GIẢI E. A, B, C úng (e) PHẪU
Nói về ống bẹn, câu nào sau ây SAI:
https://drive.google.com/drive/folders/1ZJzMBPEe4lG6l1fpit-fXW9Y
A. Thành sau cấu tạo chủ yếu bởi mạc ngang
iH_I0onw?usp=sharing Xương vai có ặc iểm:
A. Khuyết vai thuộc bờ trên xương vai lOMoAR cPSD| 36844358
B. Góc trên có ổ chảo góc ngoài
E. Các câu trên ều sai
C. Gân ầu ngắn cơ nhị ầu cánh tay bám vào củ trên ổ chảo ầu dài E
bám vô củ trên ổ chảo còn ầu ngắn bắn vào mỏn quạ D. Ổ chảo
Xương cánh tay có ặc iểm:
hình xoan, tiếp khớp với củ lớn của xương cánh tay chỏm
A. Mặt trước trong thân xương có rãnh thần kinh quay mặt sau A
B. Ở ầu trên có hố vẹt âu dưới
Chi tiết nào tham gia giới hạn nên thành trên của ống bẹn:
C. Ở ầu dưới có khuyết ròng rọc khuyets ròng rọc ở xương trụ D. Cổ
A. Cơ chéo bụng trong
giải phẫu là ranh giới giữa ầu trên và thân xương cánh tay cổ phẫu
B. Mạc ngang thành sau
thuật E. Các câu trên ều sai
C. Dây chằng bẹn thành dưới E
D. Gân cơ chéo bụng ngoài thành trước
Khi duỗi khuỷu, hố nào sau ây ược mỏm xương tương ứng lấp
Cấu trúc nào sau ây i trong ống bẹn nữ giới: vào: A. Hố vẹt
A. Mạc trong buồng trứng B. Hố khuỷu
B. Dây chằng riêng buồng trứng C. Hố quay
C. Dây chằng tròn tử cung D. A và B
D. Dây chằng treo buồng trứng E. A và C B
[Y1] CUỐI KÌ LẦN 1 2016-2017
Nói về khớp vai, câu nào sau ây SAI:
A. Là khớp có biên ộ vận ốt lớn nhất cơ thể
https://drive.google.com/drive/folders/1lTz9GdIN4daAyH6d4ijb0K
B. Có sụn viền ổ chảo giúp ổ chảo sâu hơn e
C. Khi trật khớp vai thường trật ra trước DvijOtKp_?usp=sharing
D. Dây chằng ổ chảo cánh tay là dây chằng khỏe nhất của khớp vai
Xương vai có ặc iểm: dây chằng quạ cánh tay
A. Mặt sườn có hố dưới gai hố dưới vai
E. Gân của ầu dài cơ nhị ầu nằm trong bao khớp nhưng ngoài bao
B. Đầu dài cơ nhị ầu cánh tay bám vào mỏm quạ ầu ngắn hoạt dịch
C. Khuyết gai ổ chảo thuộc bờ trên xương vai D
D. Ổ chảo hình xoan, tiếp khớp với chỏm xương cánh tay 2 cấy ni
Chi tiết nào sau ây ược sử dụng trong ịnh hướng xương
khớp với nhau phải có sun viền ở giữa
quay: A. Mỏm trâm quay
E. Các câu trên ều úng
B. Bờ trong (bờ gian cốt) D C. Lồi củ quay
Xương òn có ặc iểm: D. A và B
A. Nối giữa xương ức với xương cánh tay xương ức với xương vai E. A, B và C
B. Thân xương gồm 3 mặt, 3 bờ 2 mặt, 2 bờ (a)
C. Ở 2/3 trong bờ sau có cơ thang bám 1/3 ngoài bờ sau cơ thang
Xương trụ có ặc iểm: bám
D. Dễ dàng sờ thấy ược mặt dưới thân xương mặt trên lOMoAR cPSD| 36844358
A. Chỏm xương trụ hiện diện ở ầu trên xương chỏm ở ầu dưới có E. A, B và C
diện khớp vòng ể khớp với khuyết trụ B. Có khuyết trụ có khuyết C quay khớp vs vành qua
Cơ nào sau ây thuộc lớp sâu các cơ vùng cẳng tay trước:
C. Có gân cơ quạ cánh tay ến bám cơ cánh tay bám vô mỏm vẹt A. Cơ gan tay dài
D. Đầu trên nhỏ, ầu dưới to
B. Cơ gấp các ngón tay nông
E. Các câu trên ều sai
C. Cơ gấp cổ tay trụ E D. Cơ sấp vuông
Các xương cổ tay có ặc iểm:
E. Các câu trên ều sai
A. Là các xương ngắn D
B. Gồm 8 xương, xếp thành hai hàng trước và sau 2 hàng trê dưới
Cơ nào sau ây thuộc ô mô út bàn tay:
C. Xương tháp và ậu tiếp khớp trực tiếp với ầu dưới xương trụ
A. Cơ dạng ngón út D. A và B
B. Cơ gấp ngón út ngắn E. A, B và C C. Cơ gan tay ngắn A D. A, B úng
Cơ nào sau ây KHÔNG góp phần tạo nên ai xoay: E. A, B, C úng A. Cơ trên gai C B. Cơ tròn lớn
Đầu trên xương ùi có ặc iểm: C. Cơ ngực bé
A. Mấu chuyển lớn nối với mấu chuyển bé phía trước bởi mào gian D. Cơ dưới vai mấu ường gian mẫu E. B và C
B. Ở mấu chuyển bé có hố mấu chuyển ở mẫu chuyển lớn E
C. Mấu chuyển bé có cơ thắt lưng chậu bám vào
Cơ nào sau ây bám vào mỏm quạ xương vai:
D. Toàn bộ bề mặt chỏm ùi có sụn khớp che phủ có 1 cái lộ k c A. Cơ quạ cánh tay
E. Các câu trên ều úng
B. Đầu dài cơ nhị ầu cánh tay C C. Cơ tròn lớn
Bệnh nhân bị vỡ mỏm trên lồi cầu trong xương cánh tay, TK nào D. Cơ delta
sau ây có thể bị tổn thương: E. Cả A, B, C úng A. TK nách A B. TK trụ
Một bệnh nhân bị vỡ mỏm trên lồi cầu trong xương cánh tay, C. TK giữa
nguyên ủy cơ nào sau ây KHÔNG bị ảnh hưởng:
D. TK quay E. TK cơ bì A. Cơ sấp tròn C
B. Cơ gấp các ngón tay nông
Xương nào sau ây thuộc hàng sau các xương cổ chân:
C. Cơ gấp các ngón tay sâu A. Xương sên D. A và B B. Xương hộp lOMoAR cPSD| 36844358 C. Xương chêm trong E. Xương sườn D. A và B D E. A và C
Câu nào úng nhất khi nói về xương ức: A
A. Có 3 phần: cán, thân và mỏm mũi kiếm
Chi tiết nào sau ây ược sử dụng trong ịnh hướng xương ùi:
B. Mỗi bờ bên có 8 khuyết sườn 7 khuyết sườn
A. Mấu chuyển lớn
C. Có khuyết cảnh khuyết tĩnh mạch cảnh B. Cổ xương ùi D. A, B úng
C. Hố gian lồi cầu E. A, C úng
D. Đường gian mấu (b)
E. Không phải các chi tiết trên
Tiêu chuẩn chủ yếu ể phân biệt ốt sống thắt lưng với ốt sống E ngực và cổ:
Khớp hông có ặc iểm:
A. Thân to và rộng về chiều ngang
A. Là loại khớp ộng
B. Lỗ sống hình tam giác
B. Có biên ộ vận ộng lớn nhất cơ thể
C. Không có lỗ ngang và hố sườn
C. Dây chằng vòng là dây chằng khỏe nhất khớp hông dây chằng
D. Mỏm ngang dài và hẹp chậu ùi
E. Mỏm gai hình chữ nhật, ngang mà không chúc Thoát vị bẹn trực D. A và B tiếp xảy ra ở: E. A và C A. Hố bẹn ngoài (e) B. Hố bẹn trong
Cơ chày trước do dây TK nào chi phối vận ộng:
C. Hố trên bàng quang A. TK hiển D. Qua ống ùi
B. TK bì bắp chân ngoài E. B và C úng C. TK mác nông (c) D. TK mác sâu
Một bệnh nhân bị vết thương ở thành bụng do dao âm vào vùng
E. Không phải các dây TK trên
hạ sườn phải. Kiểm tra áy vế tthương dừng lại ở lớp mỡ ngoài D
phúc mạc. Lớp nào chưa bị tổn thương
Cơ khu cơ trước: do dây thần kinh mác sâu chi phối vận ộng. Các cơ
A. Cơ chéo bụng ngoài
là cơ chày trước, cơ duỗi ngón cái dài, cơ duỗi các ngón chân dài và B. Cơ ngang bụng cơ mác ba. C. Mạc ngang
Xương nào KHÔNG thuộc xương thân mình: D. Phúc mạc
A. Đốt sống ngực E. Cả C và D B. Xương ức (c) C. Xương cùng
Cơ thang KHÔNG bám tận vào vị trí nào sau ây: D. Xương òn
A. 1/3 ngoài bờ trước xương òn lOMoAR cPSD| 36844358
B. Bờ ngoài mỏm cùng vai
https://drive.google.com/drive/folders/1b5j3vk_SKSptd8d1UwrQ1 C. Mép trên gai vai W D. Cả A, B và C Vn6SADBk7g?usp=sharin E. Cả A, B
g Khớp nào sau ây thuộc khớp bất ộng: (a) A. Khớp vai
Trong các cơ ở lưng, cơ nào sau ây thuộc lớp thứ 3 của lớp cơ B. Khớp hông nông: A. Cơ thang C. Khớp khuỷu B. Cơ nâng vai
D. Khớp giữa các thân ốt sống C. Cơ trám
E. Khớp dọc giữa hai xương ỉnh Khuyết sàng thuộc xương nào sau D. Cơ răng sau trên ây: E. Cơ chậu sườn A. Xương chẩm (b)
B. Xương thái dương
Tam giác thắt lưng ược giới hạn bởi: C. Xương bướm
A. Mào chậu, cơ chéo bụng trong, cơ lưng rộng D. Xương trán
B. Mào chậu, cơ chéo bụng ngoài, cơ lưng rộng E. Xương sàng
C. Mào cùng giữa, cơ chéo bụng ngoài, cơ lưng rộng D
D. Mào cùng giữa, cơ chéo bụng trong, cơ lưng rộng
Lỗ ống tai trong có dây TK VII, VIII i qua thuộc xương nào sau
E. Mào cùng giữa, cơ chéo bụng ngoài, cơ thang (a) ây:
Cơ bìu xuất phát từ: A. Xương chẩm A. Cơ ngang bụng
B. Xương thái dương
B. Cơ chéo bụng trong C. Xương bướm
C. Cơ chéo bụng ngoài D. Xương trán D. Cơ thẳng bụng E. Xương sàng E. Cơ tháp B (e)
Xương nào sau ây góp phần tạo nên hố sọ trước:
Ống ngực i qua cơ hoành ở:
A. Xương trán, xương thái dương, xương bướm A. Lỗ TM chủ
B. Xương trán, xương sàng, xương bướm B. Lỗ ĐM chủ
C. Xương trán, xương chẩm, xương thái dương C. Lỗ thực quản
D. Xương sàng, xương hàm trên, xương ỉnh E. Xương thái dương, D. Khe ức sườn
xương hàm trên Chi tiết thuộc ầu dưới xương cánh tay:
E. Tam giác thắt lưng sườn A. Củ lớn (e) B. Chỏm con C. Rãnh gian củ
[ĐIỀU DƯỠNG] 2019-2020 D. Cổ phẫu thuật lOMoAR cPSD| 36844358 E. Lồi củ delta E. C, D úng B
Các cơ nhai có ặc iểm nào sau ây:
Chỏm quay tiếp khớp với cấu trúc nào sau ây: A. Là cơ vân A. Chỏm con B. Là cơ bám da B. Ổ chảo C. Do TK V3 chi khối C. Ròng rọc D. A, B úng
D. Diện khớp cổ tay E. A, C úng E. Khuyết trụ
Cơ nào sau ây thuộc nhóm cơ trên móng: A A. Cơ ức móng
Chi tiết nào sau ây tiếp khớp với xương chậu: B. Cơ vai móng A. Mào bịt C. Cơ hai thân B. Đường cung C. Gai ngồi D. Cơ hàm móng D. Diện mông
E. Cơ bậc thang trước E. Diện tai
Cơ nào sau ây khi co góp phần làm tăng áp lực ổ bụng:
Dây chằng bánh chè bám vào chi tiết nào sau ây:
A. Cơ chéo bụng ngoài
A. Gò gian lồi cầu
B. Cơ chéo bụng trong B. Lồi củ chày C. Cơ ngang bụng C. Khuyết mác D. Cơ thẳng bụng
D. Vùng gian lồi cầu trước E. A, B, C, D úng E. Chỏm mác
Cơ nào sau ây có ộng tác gấp khuỷu: B A. Cơ ngửa
Đầu dưới xương mác khớp với chi tiết nào của xương chày:
B. Cơ nhị ầu cánh tay
A. Mặt trong B. Diện
C. Cơ tam ầu cánh tay khớp trên D. Cơ quạ cánh tay C. Khuyết mác
E. Cơ gấp các ngón tay sâu
D. Gò gian lồi cầu B
E. Vùng gian lồi cầu trước
Cơ nào sau ây thuộc lớp sâu vùng cẳng tay trước: C A. Cơ sấp tròn
Bệnh nhân bị liệt dây TK mặt (VII), cơ nào sau ây bị liệt:
B. Cơ gấp cổ tay trụ A. Cơ thái dương C. Cơ gan tay dài B. Cơ vòng miệng
D. Cơ gấp các ngón tay nông
C. Cơ chân bướm trong
E. Cơ gấp các ngón tay sâu D. Cơ cắn E
Bệnh nhân bị liệt TK quay, cơ nào sau ây bị liệt: lOMoAR cPSD| 36844358 A. Cơ sấp tròn B. Cơ may
B. Cơ gấp cổ tay trụ C. Cơ lược C. Cơ gan tay dài D. Cơ nhị ầu ùi
D. Cơ gấp các ngón tay nông E. Cơ khép dài
E. Cơ gấp các ngón tay sâu
Bệnh nhân bị tổn thương TK mác chung, cơ nào sau ây bị liệt: A. Cơ chày trước
Cơ nào sau ây do TK quay chi phối: B. Cơ chày sau A. Cơ sấp tròn
C. Cơ tam ầu cẳng chân
B. Cơ gấp cổ tay trụ
D. Cơ gấp ngón chân cái dài C. Cơ gan tay dài E. Cơ gan chân
D. Cơ gấp các ngón tay nông
Gân gót bám vào xương gót, ây là gân của cơ nào sau ây: E. Cơ khuỷu E
A. Cơ chày sau B. Cơ tam
Liệt thần kinh quay, ộng tác nào sau ây KHÔNG thực hiện ược: ầu cẳng chân
A. Gấp các ngón tay
C. Cơ gấp các ngón chân dài B. Sấp bàn tay D. Cơ chày trước
C. Dạng ngón tay cái E. Cơ gan chân D. Duỗi cổ tay B E. C và D
Cơ hoành có ặc iểm: D
A. Là cơ hô hấp quan trọng nhất
Cơ nào sau ây làm ộng tác duỗi ùi mạnh nhất:
B. Vòm hoành phải cao hơn vòm hoành trái A. Cơ mông lớn
C. Do TK hoành chi phối vận ộng là chủ yếu B. Cơ mông nhỡ D. A, B úng C. Cơ mông bé E. A, B, C úng D. Cơ hình lê
Lớp mạc tinh trong thừng tinh có nguồn gốc từ: E. Cơ bịt trong
A. Cơ chéo bụng ngoài A
B. Cơ chéo bụng trong
TK nào sau ây chi phối hầu hết các cơ khu cơ ùi trong: C. Cơ ngang bụng A. TK ngồi D. Mạc ngang B. TK bịt E. Cơ thẳng bụng C. TK ùi
Ở nữ giới, chi tiết nào sau ây hiện diện trong ống bẹn: D. TK chày
A. Dây chằng riêng buồng trứng E. TK mác chung B
B. Dây chằng treo buồng trứng
Cơ nào sau ây là ộng tác duỗi ùi:
C. Dây chằng tròn tử cung A. Cơ tứ ầu ùi D. Dây chằng rộng lOMoAR cPSD| 36844358
E. Dây chằng rốn giữa D. Chỏm ùi C
Cơ nào sau ây thuộc cơ vùng cánh tay sau:
Ở nữ giới, trong ống bẹn có dây chằng tròn
A. Cơ nhị ầu cánh tay
B. Cơ tam ầu cánh tay [RHM2] 2019-2020 C. Cơ cánh tay D. Cơ quạ cánh tay
https://drive.google.com/file/d/1t7rYll-PS3sYhtHBX- B R9F5UfNpX_P
Khi nói về xương chi trên, câu nào sau ây ĐÚNG: Nmr/view?usp=sharin A.
g Bệnh nhân bị gãy 1/3 giữa xương cánh tay vào viện khám thấy
Mỏm trâm quay và mỏm trâm trụ xác ịnh ược trên người sống B.
mất ộng tác duỗi cổ tay và các ngón tay, dây thần kinh nào bị tổn
Xương móc tiếp khớp với ầu dưới xương trụ C. thương: A. TK quay
Dây thần kinh nách i vòng phía trước cổ phẫu thuật xương cánh tay B. TK giữa D. C.
Rãnh gian củ cho ầu dài gân cơ tam ầu cánh tay i qua TK trụ A D. TK cơ bì
Cơ nào sau ây chịu sự chi phối vận ộng bởi thần kinh giữa: A A.
Bệnh nhân bị gãy cổ phẫu thuật xương cánh tay vào viện khám
Cơ duỗi ngón cái ngắn B.
thấy mất ộng tác duỗi cổ tay và các ngón tay, dây thần kinh nào
Cơ duỗi cổ tay quay C. bị tổn thương:
Cơ gấp ngón cái ngắn ầu sâu A. D. Cơ ối ngón cái TK nách B. D TK giữa C.
Cơ nào sau ây thuộc lớp nông khu cơ cẳng tay sau: TK trụ D.
A. Cơ duỗi ngón cái dài TK cơ bì B. A Cơ duỗi ngón út C.
Bệnh nhân bị tai nạn vỡ mỏm trên lồi cầu trong xương cánh tay
Cơ duỗi ngón cái ngắn
gây chèn ép TK i sát nó. Dây TK nào sau ây bị chèn ép:
D. Cơ dạng ngón cái dài A. B TK quay B.
Bệnh nhân bị vết thương ở mặt sau cổ tay vào viện khám thấy TK trụ C.
không duỗi ược khớp liên ốt ngón cái, gân cơ nào sau ây bị tổn TK giữa thương: D.
TK bì cẳng tay trong
A. Cơ duỗi ngón cái dài B ___
Dây chằng nào sau ây nằm trong bao khớp:
Đầu trên xương trụ có ặc iểm sau: A. Chậu ùi A. B.
Mỏm khuỷu có cơ cánh tay bám vào Mu ùi B. C.
Mỏm vẹt có cơ nhị ầu cánh tay bám vào Ngồi ùi lOMoAR cPSD| 36844358
C. Khuyết quay tiếp khớp với chỏm con
D. Diện khớp dưới (d)
D. Khuyết ròng rọc tiếp khớp với ròng rọc xương cánh tay
Nơi xương chày sờ ược dưới da: D
A. Mặt ngoài thân xương
Đầu trên xương quay có ặc iểm: B. Diện khớp trên
A. Vành quay tiếp khớp với chỏm con xương cánh tay
C. Diện khớp dưới
B. Cổ và thân xương quay thẳng trục với nhau D. Mặt trong
C. Lồi củ quay là nơi bám tận của cơ nhị ầu cánh tay D
D. Chỏm quay tiếp khớp với ròng rọc xương cánh tay
Chỗ cao nhất của xương chậu là: C A. Mào chậu
Bệnh nhân bị vết thương ứt lìa ốt xa ngón tay cái, gân cơ nào sau
B. Gai chậu trước trên ây bị ứt:
C. Gai chậu sau trên
A. Cơ khép ngón tay cái D. Củ mu
B. Cơ gấp ngón tay cái dài (a. a) → A
C. Cơ dạng ngón tay cái dài
Bệnh nhân bị vết thương ở vị trí mặt sau 1/3 dưới cẳng chân,
D. Cơ duỗi ngón tay cái ngắn
khám thấy mất ộng tác gấp gan bàn chân, cơ nào sau ây bị tổn B
thương: A. Cơ nhị ầu ùi
Một bệnh nhân bị gãy cổ xương mác vào viện khám mất cảm B. Cơ chày trước
giác ___ ngón chân 1 và 2 bàn chân cùng bên. Thần kinh nào sau
C. Cơ tam ầu cẳng chân
ây bị tổn thương: A. TK ngồi D. Cơ lược B. TK chày B C. TK mác chung
Bệnh nhân bị tổn thương thần kinh ùi oạn trên dây chằng bẹn, D. TK bịt
cơ nào sau ây bị liệt: C A. Cơ thon
Bệnh nhân bị vết thương ở vị trí mặt trước 1/3 dưới ùi, khám B. Cơ khép lớn
thấy mất ộng tác duỗi cẳng chân, cơ nào sau ây bị tổn thương: C. Cơ may A. Cơ thon
D. Cơ nhị ầu ùi C B. Cơ khép lớn
Mấu chuyển bé là nơi bám của cơ nào sau ây: C. Cơ may A. Cơ may D. Cơ tứ ầu ùi B. Cơ thon D
C. Cơ thắt lưng chậu
Chi tiết nào sau ây thuộc ầu dưới xương mác: D. Cơ bịt ngoài A. Mắt cá trong C B. Khuyết mác
Lồi củ chày là chỗ bám tận của cơ nào sau ây:
C. Hố mắt cá ngoài
A. Cơ thắt lưng chậu lOMoAR cPSD| 36844358 B. Cơ may
A. Khe ổ mắt dưới C. Cơ tứ ầu ùi B. Lỗ bầu dục
D. Cơ nhị ầu ùi C C. Khe ổ mắt trên
Xương ùi có ặc iểm nào sau ây: D. Lỗ tròn
A. Xương lớn nhất cơ thể D
B. Tiếp khớp với xương mác
Bệnh nhân bị chấn thương vùng mặt khám thấy gãy cung gò má,
C. Trục giữa cổ và thân khoảng 140 ộ
vậy cung gò má ược tạo bởi xương nào: A. Xương gò má và
D. Lồi cầu thuộc ầu trên xương trán A
B. Xương gò má và xương thái dương
Hố mấu chuyển là nơi bám của cơ nào sau ây:
C. Xương hàm trên và xương trán A. Cơ mông lớn
D. Xương gò má và xương hàm trên B. Cơ vuông ùi B C. Cơ bịt ngoài
Khi nói về xương ốt sống, chi tiết sờ ược trên người sống là: D. Cơ căng mạc ùi A. Thân ốt sống C B. Mỏm ngang
Cơ ngoài i qua khuyết ngồi lớn: C. Mỏm gai A. Cơ mông nhỡ D. Mỏm khớp C B. Cơ căng mạc ùi
Mỗi bờ bên xương ức có bao nhiêu khuyết sườn: C. Cơ bịt trong A. 2 D. Cơ hình lê B. 3 D C. 5 D. 7
Mào gà là chi tiết thuộc: (c) A. Xương sàng
Chi tiết quan trọng nhất ể xác ịnh một ốt sống cổ: B. Xương bướm A. Có lỗ ngang C. Xương trán
B. Có hố sườn ở thân D. Xương chẩm C. Mỏm gai dài A D. Thân lớn
Xương trán tiếp khớp với xương nào sau ây: A A. Xương ỉnh
Khi nói về cơ thân mình, cơ thuộc thành bụng sau là: B. Xương chẩm A. Cơ thang C. Xương khẩu cái B. Cơ lưng rộng
D. Xương xoăn mũi dưới
C. Cơ vuông thắt lưng (a) D. Cơ nâng vai
Thần kinh hàm trên i qua: lOMoAR cPSD| 36844358
[XÉT NGHIỆM] 2018-2019
A. Bờ sau B. Bờ dưới
https://drive.google.com/file/d/1rtVkEX26VRcEmnHgaOWDLQ8qg C. Bờ trước s D. Bờ trên PK6Yoa/view?usp=sharin
E. Một vị trí khác
g ĐM nào sau ây i trong rãnh TK quay: A A. Trụ
Đường ráp là chi tiết thuộc xương: B. Cánh tay A. Xương chậu C. Cánh tay sâu B. Xương ùi D. Quay C. Xương chày E. Mũ cánh tay sau D. Xương mác C E. Xương bánh chè
Chi phối cảm giác da và vận ộng các cơ ở vùng mặt là: B
A. Dây TK sọ số II
Xương nào sau ây là xương ơn: B. Dây TK sọ số V A. Xương hàm trên
C. Dây TK sọ số VII B. Xương lệ
D. Dây TK sọ số V và số VII C. Xương gò má E. Dây TK sọ số X D. Xương lá mía (c) E. Xương mũi
Xương vai tiếp khớp với xương nào sau ây: D A. Xương ức
Xương ơn: xương trán, xương sàng, xương bướm, xương chẩm, B. Xương sườn xương lá mía C. Xương òn
Khớp hông có ặc iểm: D. A và B
A. Dây chằng mu ùi là dây chằng trong bao khớp: E. A, B và C
B. Có biên ộ vận ộng lớn nhất cơ thể C
C. Dây chằng chậu ùi là dây chằng khỏe nhất khớp hông
Nói về xương trụ, câu nào sau ây ĐÚNG: D. A và B A. Là xương dài E. A, B và C B. Có khuyết quay (c)
C. Không thể sờ thấy ược chỏm xương trụ
Nói về xương chày, câu nào sau ây ĐÚNG: D. A và B
A. Là nơi chịu phần lớn sức nặng từ ùi dồn xuống cẳng chân E. A, B và C
B. Mặt trong thân xương phẳng, ở ngay dưới da (b)
C. Ở sau và dưới lồi cầu ngoài, có khuyết mác
Nói về xương chậu, khuyết ngồi bé là chi tiết hiện diện ở: D. A và B lOMoAR cPSD| 36844358 E. A, B và C
Các cặp xương sườn ược ánh số từ 1 ến 12, tính từ trên xuống. 7 cặp D
xương sườn ầu tiên ược gọi là xương sườn thật (true ribs) vì gắn thật
Xương nào sau ây tham gia tạo nên phần xương của khẩu cái
sự vào xương ức; 3 cặp tiếp theo (8, 9, 10) ược gọi là xương sườn
cứng: A. Xương gò má
giả (false ribs) vì không bám thẳng vào xương ức mà bám vào xương
B. Xương hàm dưới
sườn 7 ở phần sụn, tạo ra bờ dưới của lồng ngực gọi là bờ sườn C. Xương hàm trên (costal margin). D. Xương sàng
Cơ nào sau ây hiện diện ở vùng cẳng tay trước: E. Xương mũi C A. Cơ gan tay dài
Khẩu cái cứng: khẩu cái cứng hay vòm khẩu cái là vách ngăn giữa ổ
B. Cơ duỗi ngón út
mũi và ổ miệng, có cấu tạo gồm phần xương do mõm khẩu cái xương C. Cơ ngửa
hàm trên và mảnh ngang xương khẩu cái tạo nên và lớp niêm mạc
D. Cơ dạng ngón cái dài
dính chặt vào phần xương. E. Cơ cánh tay quay
Xương thái dương KHÔNG tiếp khớp với xương nào sau ây: A A. Xương bướm
Cơ dài nhất cơ thể: B. Xương ỉnh A. Cơ may C. Xương chẩm B. Cơ thon D. Xương trán C. Cơ căng mạc ùi E. Xương gò má D. Cơ bán gân D E. Cơ bán màng
Xương nào sau ây tham gia giới hạn nên hố thái dương: A A. Xương bướm
Cơ nào sau ây hiện diện ở vùng cẳng chân trước: B. Xương gò má A. Cơ bán gân
C. Xương thái dương B. Cơ nhị ầu ùi D. A và B C. Cơ vuông ùi E. A, B và C D. Cơ bịt ngoài
Xương sườn giả là: E. Cơ may E A. Xương sườn 6
Nói về cơ vùng mông, cơ nào sau ây thuộc lớp giữa: B. Xương sườn 6 A. Cơ mông lớn C. Xương sườn 6 B. Cơ hình lê D. Xương sườn 6 C. Cơ sinh ôi trên E. Xương sườn 12 D. Cơ bịt trong
E. Không phải các cơ trên B E
Nhóm cơ mặt có ặc iểm: