Góc ôn thi HVNH - tài liệu và đề thi [Kinh tế chính trị Mác-Lênin]
Onthisinhvien.com 1
ĐỀ KIM TRA GIA K
Môn: Kinh t chính tr Mác Lênin ế
Câu 1. Trong các hình th c t ch c quy n, hình th c l ng l o d tan v nh t là? ức độ
A. Trust
B. Cartel
C. Sindicate
D. Concern
Câu 2. Ý nào sau đây là ý không đúng về lao độ ng phc tp?
A. Lao động ph c t ng gi i lên ạp là lao độ ản đơn nhân bộ
B. Lao độ ạp là lao độ ủa người lao động có trình động phc t ng trí tu c cao
C. Lao độ ạp là lao độ ải qua đào tạng phc t ng tr o, hun luyn
D. Trong cùng mt th ng phời gian lao động, lao độ c tp to ra nhiu giá tr hơn lao
động gi ản đơn
Câu 3. Giá tr c quy nh b i hàng hoá đượ ết đị
A. Quan h cung cu v hàng hoá
B. Lao độ ủa ngường xã hi c i sn xut hàng hoá
C. T t c các đáp án đều đúng
D. Công dng c a hàng hoá
Câu 4. S ho ng c a quy lu t giá tr c bi u hi n ạt độ đượ
A. Giá c th trường xoay quanh giá c sn xut
B. T t c các đáp án đều đúng
C. Giá c th trường xoay quanh giá c độc quyn
D. Giá c th trường xoay quanh giá tr xã h i c a hàng hoá
Câu 5. S tham gia c a các qu c gia vào các t ch c kinh t qu c t và khu v c là? ế ế
A. H i nhp kinh tế quc tế theo nghĩa chung nhất
B. Quá trình m c a nn kinh t i lế, đố p v i tình tr a ạng đóng cử
C. H i nhp kinh tế quc tế theo nghĩa rộng
D. Hi nhp kinh tế quc tế p theo nghĩa hẹ
Câu 6. Khi đồ ời tăng năng suất lao động và cường độ lao động th ng lên 2 ln thì
A. T ng s n, thàng hoá tăng lên 4 lầ ng s giá tr n hàng hoá tăng lên 4 lầ
B. T ng s n, giá tr 1 hàng hoá gihàng hoá tăng lên 2 lầ m 2 ln
C. T ng s giá tr n, t hàng hoá tăng 2 lầ ng s n hàng hoá tăng 2 lầ
D. Giá tr 1 hàng hoá gi m 2 ln, tng s giá tr n hàng hoá tăng 2 lầ
Góc ôn thi HVNH - tài liệu và đề thi [Kinh tế chính trị Mác-Lênin]
Onthisinhvien.com 2
Câu 7. Hình th c phân ph i nào ph ng xã h i ch a n n kinh ản ánh định hướ nghĩa c
tế th trường?
A. Phân ph ng ối theo lao độ
B. Tt c các đáp án đều đúng
C. Phân phi theo hiu qu kinh tế
D. Phân phi theo phúc l i xã h i
Câu 8. Y u t nào không n quan h l i ích kinh t ? ế ảnh hưởng đế ế
A. Địa v c a ch th trong h thng các quan h sn xut
B. Trình độ ực lượ phát trin ca l ng sn xut
C. H i nhp kinh tế quc t ế
D. Tt c u sai các đáp án đề
Câu 9. Tr ng hoá khoa h c là ừu tượ
A. T t c các đáp án đều đúng
B. Quá trình đi từ ừu tượng và ngượ c th đến tr c li
C. G t b nhng b phn phc tp c ng nghiên của đối tượ u
D. Gt b nhng hi ng ngện tượ u nhiên, b ngoài, ch gi li nhng mi liên h
ph biến mang tính bn cht
Câu 10. n xu t giá tr th i, nh ng ý nào Khi xem xét phương pháp s ặng dư tuyệt đố
dưới đây không đúng?
A. Th ời gian lao độ ết thay đổng cn thi i
B. Th ời gian lao độ ặng dư thay đổng th i
C. Giá tr s i ức lao động không đổ
D. Ngày lao động không đổi
Câu 11. Đối tượng nghiên cu ca Kinh tế chính tr Mác Lênin là
A. Sn xut ca ci vt cht
B. Quan h xã h i gi i v i ữa ngườ ới ngườ
C. Quan h sn xut trong mi quan h tác độ ực lượng qua li vi l ng sn xut và
kiến trúc thượng tng
D. Quá trình sn xut, phân ph i, tiêu dùng ối, trao đổ
Câu 12. Tính ch t 2 m t c ng s n xu t hàng hoá là ủa lao độ
A. Lao độ và lao động quá kh ng sng
B. Lao động tư nhân và lao động xã hi
C. Lao độ ản đơn và lao động gi ng phc tp
D. Lao độ và lao độ ừu tượng c th ng tr ng
Câu 13. Ti n t có m y ch kinh t qu c t ? ức năng khi chưa có quan hệ ế ế
Góc ôn thi HVNH - tài liệu và đề thi [Kinh tế chính trị Mác-Lênin]
Onthisinhvien.com 3
A. Hai ch ức năng
B. Ba ch ức năng
C. Bn ch ức năng
D. Năm chức năng
Câu 14. Thành ph n kinh t vai trò gì trong n n kinh t th nh ế tư nhân giữ ế trường đị
hướ nghĩang xã h i ch ?
A. Là m ng lột độ c quan trng
B. Là thành phn kinh tế n cơ bả
C. Gi vai trò quy nh ết đị
D. Gi vai trò ch đạo
Câu 15. Ch ng c a Kinh t chính tr Mác Lênin th hi n ức năng tư tưở ế
A. T o nim tin vào thng l i trong cu u tranh xoá b ộc đấ áp bc bóc l t
B. Là vũ khí tư tưởng ca giai cp công nhân và nhân dân lao động trong công cu c xây
dng ch i nghĩa xã hộ
C. Góp phn xây dng thế gi i quan cách m ng ca giai cp công nhân
D. Tt c các đáp án đều đúng
Câu 16. Ba giai đoạn ca cách mng công nghip ln th nht
A. Hi p tác gi Tản đơn – t sđoàn kế n xut Đại công nghip
B. Công trường th công Đại công nghip T động hoá
C. Chuyên môn hoá Đại công nghip Tin hc hoá
D. Hi p tác gi ng th công ản đơn – Công trườ Đại công nghip
Câu 17. Y u t quy n giá c hàng hoá ế ết định đế
A. Quan h cung cu v hàng hoá
B. Giá tr c a hàng hoá
C. Giá tr c a tin
D. Giá tr s dng ca hàng hoá
Câu 18. Nhà nước tác động vào th trường nhm
A. Tt c các đáp án đều đúng
B. Kh c phc nhng khuyết tt ca kinh tế th ng ho trường như khủ ng kinh tế, t nn
xã h i
C. Đảm bo tính bn vng c i kinh tủa các cân đố ế vĩ mô
D. H tr th trường khi cn thiết
Câu 19. Ai là ngườ ủa lao đội phát hin ra tính cht 2 mt c ng sn xut hàng hoá?
A. C.Mác
B. Ricardo
Góc ôn thi HVNH - tài liệu và đề thi [Kinh tế chính trị Mác-Lênin]
Onthisinhvien.com 4
C. Smith
D. Ph.Ăngghen
Câu 20. Quan h gi a tích t và t n. Ch ập trung tư bả ọn ý đúng.
A. T ập trung tư bản tạo điều kiện tăng cường bóc l t giá tr th ặng dư nên đẩy nhanh tích
t n tư bả
B. Tt c các đáp án đều đúng
C. Tích t n làm cho c nh tranh gay g n t tư bả ắt hơn dẫn đế ập trung tư bản nhanh hơn
D. C tích t và t y quá trình tích luập trung tư bản đều thúc đẩ n tư bả
Câu 21. Kinh t th ng xã h i ch Vi t Nam là n n kinh t ế trường định hướ nghĩa ở ế
A. Có hai hình thc s h u là s h c và s h ữu nhà nướ ữu tư nhân
B. T n ti nhiu thành phn kinh tế mang l i lợi ích đố p nhau
C. Có nhiu hình thc s h h c gi ữu, trong đó sở ữu nhà nướ vai trò ch đạo
D. Có nhiu hình thc s hu và nhiu thành phn kinh tế
Câu 22. Vi c mua bán nô l và mua bán s ng quan h v nào? ức lao độ ới nhau như thế
A. Gi ng nhau v bn cht, ch khác v hình th c
B. Có quan h v i nhau
C. T t c u sai các đáp án đề
D. Hoàn toàn khác nhau
Câu 23. Vai trò c a máy móc trong quá trình t o ra giá tr th ặng dư
A. Máy móc là ngun gc t o ra giá tr th ặng dư
B. Máy móc là ti vền đề t cht cho vic to ra giá tr th ặng dư
C. Máy móc và s u tức lao động đề o ra giá tr th ặng dư
D. Máy móc là yếu t quy tết định để o ra giá tr th ặng dư
Câu 24. Xu t kh u n hi n nay có gì khác v u th k XX? tư bả ới đầ ế
A. Ch th xut khu ch y u là các công ty s h c ế ữu nhà nướ
B. Xu t hin thêm hình th p ức đầu tư gián tiế
C. Tính cht th c thay thực dân đượ ế b i nguyên t c cùng có l i
D. Lu ng xut khu có s i tthay đổ c phát tri n nước đang phát triển sang nướ
Câu 25. Th ng ph c t p? ế nào là lao độ
A. Là lao độ ải qua đào tạ ới làm đượng phi tr o, hun luyn m c
B. Là lao động có nhiu thao tác phc tp
C. T t c các đáp án đều đúng
D. Là lao độ ất lượng to ra các sn phm ch ng cao, tinh vi
Câu 26. Ti n có giá tr th t là?
A. Ti n trong th
Góc ôn thi HVNH - tài liệu và đề thi [Kinh tế chính trị Mác-Lênin]
Onthisinhvien.com 5
B. Ti n o
C. Ti n vàng
D. Ti n giy
Câu 27. Thu t ng chính tr c s d ng l “Kinh tế ị” đượ ần đầu tiên vào năm nào?
A. 1615
B. 1618
C. 1610
D. 1612
Câu 28. Ý nào sau đây đúng khi nói về ủa độ tác động c c quyn?
A. Độc quyn có c ng tích ctác độ c và tiêu cc
B. S tn ti c c quyủa độ n không có i v i n n kinh t i s ng c a ảnh hưởng gì đố ế và đờ
người dân
C. Độc quyn ch ng tiêu c có tác độ c nên c n xoá b c quy n độ
D. Độc quyn ch có tác độ ến khích động tích cc nên cn khuy c quyn phát trin
Câu 29. Giá c hàng hoá là?
A. Quan h v ng gi a hàng và tilượ n
B. Bi u hin bng tin c a giá tr hàng hoá
C. T ng ca chi phí sn xu t và l i nhu n
D. Giá tr c a hàng hoá
Câu 30. S phát tri n c a n n kinh t l t tr i qua ế ần lượ
A. Sn xut hàng hoá gi S n xu t t nhiên Kinh tản đơn – ế th ng hi i Kinh trườ ện đạ
tế th trường sơ khai
B. Sn xut t nhiên S n xu t hàng hoá gi Kinh t th ng hi i Kinh ản đơn – ế trườ ện đạ
tế th trường sơ khai
C. Sn xut t nhiên Sn xut hàng hoá gi Kinh tản đơn – ế th trường sơ khai –
Kinh t th ng hi i ế trườ ện đạ
D. Sn xut hàng hoá gi Sản đơn – n xut t nhiên - Kinh tế th Kinh trường sơ khai –
tế th ng hi i trườ ện đạ
Câu 31. Ch ng thì ọn ý đúng về tăng năng suất lao động: khi tăng năng suất lao độ
A. T ng giá tr c i ủa hàng hoá không thay đổ
B. Giá tr hàng hoá gi 1 đơn vị m xung
C. S th lượng hàng hoá làm ra trong 1 đơn vị ời gian tăng
D. Tt c các đáp án đều đúng
Câu 32. Quan h gi ng v i giá tr hàng hoá là? ữa tăng năng suất lao độ
Góc ôn thi HVNH - tài liệu và đề thi [Kinh tế chính trị Mác-Lênin]
Onthisinhvien.com 6
A. Năng suất lao động tăng lên thì lượ ủa đơn vịng giá tr mi (v+m) c hàng hoá gim
xung tuy i ệt đố
B. Năng suất lao động tăng lên thì giá trị ột đơn vị hàng hoá không đổ m i
C. Năng suất lao động tăng lên thì giá trị ột đơn vị m hàng hoá gim
D. Năng suất lao động tăng lên thì giá trị đơn vị hàng hoá tăng
Câu 33. Ch l i nhu n và giá tr th ọn các ý không đúng về ặng dư
A. T ng l i nhu n bng v i t ng giá tr th ặng dư
B. Giá tr th ặng dư được hình thành t s n xu t còn l i nhu n bình quân hình thành trên
th trường
C. Li nhun và giá tr th ng nhau ặng dư luôn luôn bằ
D. Bn cht ca l i nhu n là giá tr th ặng dư
Câu 34. S ng là ức lao độ
A. Toàn b th lc và trí lc trong m c vột con người đang sống và đượ n d ụng đ
sn xu t ra m t giá tr s d ụng nào đó
B. Ho ạt độ ục đích ng có m của con người để to ra ca ci
C. T t c các đáp án đều đúng
D. Quá trình lao độ ủa con ngường sn xut ca hàng hoá c i
Câu 35. N i dung c a công nghi p hoá hi i hoá Vi t Nam là ện đạ
A. Chuy ển đổi cơ cấ theo hướ ện đạu kinh tế ng hi i, hp lý có hiu qu
B. Tăng cườ ới trình động cng c quan h sn xut phù hp v phát trin ca lc
lượng s n xu t
C. Phát trin l ng sực lượ n xut d nhựa trên sở ng thành tu khoa hc, công ngh
mi, hi i ện đạ
D. Tt c các đáp án đều đúng
Câu 36. Lượ ủa 1 đơn vị hàng hoá thay đổng giá tr c i
A. T l ngh ch v ng ới cường độ lao độ
B. T l ngh ch v ng, không ph thu ng ới năng suất lao độ ộc vào cường độ lao độ
C. T l thun v ng ới năng suất lao độ
D. T t c u sai các đáp án đề
Câu 37. Tích t và t n gi ng nhau ập trung tư bả
A. Đều làm tăng quy mô tư bản xã hi
B. Có ngun gc trc tiếp ging nhau
C. Có vai trò quan tr ọng như nhau
D. Đều làm tăng quy mô tư bản cá bit
Câu 38. Vai trò c a l i ích kinh t i v i các ch th kinh t - xã h i ế đố ế
Góc ôn thi HVNH - tài liệu và đề thi [Kinh tế chính trị Mác-Lênin]
Onthisinhvien.com 7
A. Là yếu t trc tiếp to ra s phân hoá xã hi
B. Là yếu t quan trng kìm hãm các l i ích khác
C. Là cơ sở thiết lp các li ích chính tr
D. Là độ ạt động lc trc tiếp ca các ch th và ho ng kinh tế - xã hi
Câu 39. Tư bản là
A. Giá tr mang l i giá tr th ng cách bóc l ng làm thuê ặng dư bằ ột lao độ
B. Ti n và máy móc thiết b
C. Ti n có kh ra tinăng đẻ n
D. Công c sn xut và nguyên vt liu
Câu 40. H i nh p kinh t qu c t i v i Vi t Nam có ng ế ế đố ảnh hưở
A. Tích cc
B. Tiêu cc
C. C tích cc và tiêu cc
D. Không ng ảnh hưở

Preview text:

Góc ôn thi HVNH - tài liệu và đề thi [Kinh tế chính trị Mác-Lênin]
ĐỀ KIM TRA GIA K
Môn: Kinh tế chính tr Mác Lênin
Câu 1. Trong các hình thc t ch
ức độc quyn, hình thc l ng l
o d tan v nh t là? A. Trust B. Cartel C. Sindicate D. Concern
Câu 2. Ý nào sau đây là ý không đúng về lao độ
ng phc tp?
A. Lao động phức tạp là lao động giản đơn nhân bội lên
B. Lao động phc tạp là lao động trí tu của người lao động có trình độ cao
C. Lao động phức tạp là lao động trải qua đào tạo, huấn luyện
D. Trong cùng một thời gian lao động, lao ng độ
phức tạp tạo ra nhiều giá trị hơn lao động giản đơn
Câu 3. Giá tr hàng hoá được quyết định bi
A. Quan hệ cung cầu về hàng hoá
B. Lao động xã hi của người sn xut hàng hoá C. T
ất cả các đáp án đều đúng
D. Công dụng c a hàng hoá ủ
Câu 4. S hoạt động ca quy lu t giá tr
được biu hin
A. Giá cả thị trường xoay quanh giá cả sản xuất B. T
ất cả các đáp án đều đúng
C. Giá cả thị trường xoay quanh giá cả độc quyền
D. Giá c th trường xoay quanh giá tr xã hi ca hàng hoá
Câu 5. S tham gia ca các qu c gia vào các t
chc kinh tế quc tế và khu vc là? A. H
ội nhập kinh tế quốc tế theo nghĩa chung nhất
B. Quá trình mở cửa nền kinh tế, đối lập với tình tr a ạng đóng cử C. H
ội nhập kinh tế quốc tế theo nghĩa rộng
D. Hi nhp kinh tế quc tế theo nghĩa hẹp
Câu 6. Khi đồng thời tăng năng suất lao động và cường độ lao độ ng lên 2 ln thì A. T
ổng số hàng hoá tăng lên 4 lần, tổng s giá tr ố
ị hàng hoá tăng lên 4 lần B. T
ổng số hàng hoá tăng lên 2 lần, giá trị 1 hàng hoá giảm 2 lần C. T
ổng số giá trị hàng hoá tăng 2 lần, tổng số hàng hoá tăng 2 lần
D. Giá tr 1 hàng hoá gim 2 ln, tng s giá tr hàng hoá tăng 2 lần Onthisinhvien.com 1
Góc ôn thi HVNH - tài liệu và đề thi [Kinh tế chính trị Mác-Lênin]
Câu 7. Hình thc phân ph i
nào phản ánh định hướng xã h i
ch nghĩa của nn kinh
tế th trường?
A. Phân phối theo lao động
B. Tt c các đáp án đều đúng
C. Phân phối theo hiệu quả kinh tế
D. Phân phối theo phúc lợi xã hội
Câu 8. Yếu t nào không
ảnh hưởng đến quan h li ích kinh tế? A. Địa vị của ch th
ủ ể trong hệ thống các quan hệ sản xuất
B. Trình độ phát triển của lực lượng sản xuất C. H
ội nhập kinh tế quốc tế
D. Tt c các đáp án đều sai
Câu 9. Trừu tượng hoá khoa h c là A. T
ất cả các đáp án đều đúng
B. Quá trình đi từ cụ thể đến trừu tượng và ngược lại C. G
ạt bỏ những bộ phận phức tạp c ng nghiên c ủa đối tượ ứu
D. Gt b nhng hiện tượng ngu nhiên, b ngoài, ch gi li nhng mi liên h
ph biến mang tính bn cht
Câu 10. Khi xem xét phương pháp s n
xut giá tr thặng dư tuyệt đối, nhng ý nào
dưới đây không đúng? A. Th
ời gian lao động cn thiết thay đổi B. Th
ời gian lao động thặng dư thay đổi
C. Giá trị sức lao động không đổi
D. Ngày lao động không đổi
Câu 11. Đối tượng nghiên cu ca Kinh tế chính tr Mác Lênin là
A. Sản xuất của cải vật chất B. Quan hệ xã h i gi ộ ữa người với người
C. Quan h sn xut trong mi quan h tác động qua li vi lực lượng sn xut và
kiến trúc thượng tng
D. Quá trình sản xuất, phân phối, trao đổi, tiêu dùng
Câu 12. Tính cht 2 m t c
ặ ủa lao động sn xut hàng hoá là
A. Lao động quá khứ và lao độ ng sống
B. Lao động tư nhân và lao động xã hội
C. Lao động giản đơn và lao động phức tạp
D. Lao động c th và lao động trừu tượng
Câu 13. Tin t có m y ch
ức năng khi chưa có quan hệ kinh tế qu c t ố ế? Onthisinhvien.com 2
Góc ôn thi HVNH - tài liệu và đề thi [Kinh tế chính trị Mác-Lênin] A. Hai chức năng B. Ba chức năng
C. Bn chức năng D. Năm chức năng Câu 14. Thành ph n
kinh tế tư nhân giữ vai trò gì trong nn kinh tế th trường định
hướng xã hi ch nghĩa?
A. Là một động lc quan trng
B. Là thành phần kinh tế cơ bản C. Gi ữ vai trò quyết định D. Gi ữ vai trò chủ đạo
Câu 15. Chức năng tư tưởng ca Kinh tế chính tr Mác Lênin th hin A. T
ạo niềm tin vào thắng lợi trong cuộc đấu tranh xoá bỏ áp bức bóc l t ộ
B. Là vũ khí tư tưởng của giai cấp công nhân và nhân dân lao động trong công cu c ộ xây dựng chủ nghĩa xã hội
C. Góp phần xây dựng thế giới quan cách mạng của giai cấp công nhân
D. Tt c các đáp án đều đúng
Câu 16. Ba giai đoạn ca cách mng công nghip ln th nht A. Hi ệp tác gi
ản đơn – Tổ đoàn kết sản xuất – Đại công nghiệp
B. Công trường thủ công – Đại công nghiệp – Tự động hoá
C. Chuyên môn hoá – Đại công nghiệp – Tin học hoá D. Hi p tác gi
ản đơn – Công trường th công Đại công nghip Câu 17. Yếu t quy
ết định đến giá c hàng hoá
A. Quan hệ cung cầu về hàng hoá
B. Giá tr ca hàng hoá C. Giá trị của tiền
D. Giá trị sử dụng của hàng hoá
Câu 18. Nhà nước tác động vào th trường nhm
A. Tt c các đáp án đều đúng B. Kh
ắc phục những khuyết tật của kinh tế thị trường như khủng hoảng kinh tế, tệ nạn xã h i ộ
C. Đảm bảo tính bền vững của các cân đối kinh tế vĩ mô D. H
ỗ trợ thị trường khi cần thiết
Câu 19. Ai là người phát hin ra tính cht 2 mt của lao động sn xut hàng hoá? A. C.Mác B. Ricardo Onthisinhvien.com 3
Góc ôn thi HVNH - tài liệu và đề thi [Kinh tế chính trị Mác-Lênin] C. Smith D. Ph.Ăngghen
Câu 20. Quan h gia tích t và tập trung tư bản. Chọn ý đúng. A. T
ập trung tư bản tạo điều kiện tăng cường bóc l t g
ộ iá trị thặng dư nên đẩy nhanh tích tụ tư bản
B. Tt c các đáp án đều đúng
C. Tích tụ tư bản làm cho cạnh tranh gay gắt hơn dẫn đến tập trung tư bản nhanh hơn
D. Cả tích tụ và tập trung tư bản đều thúc đẩy quá trình tích luỹ tư bản
Câu 21. Kinh tế th trường định hướng xã h i ch
nghĩa ở Vit Nam là nn kinh tế
A. Có hai hình thức sở hữu là sở hữu nhà nước và sở hữu tư nhân B. T
ồn tại nhiều thành phần kinh tế mang lợi ích đối lập nhau
C. Có nhiều hình thức sở hữu, trong đó sở hữu nhà nước giữ vai trò chủ đạo
D. Có nhiu hình thc s hu và nhiu thành phn kinh tế
Câu 22. Vic mua bán nô l và mua bán sức lao động quan h với nhau như thế nào? A. Gi
ống nhau về bản chất, chỉ khác về hình thức B. Có quan hệ với nhau C. T
ất cả các đáp án đều sai D. Hoàn toàn khác nhau
Câu 23. Vai trò ca máy móc trong quá trình t o ra giá tr
thặng dư
A. Máy móc là nguồn gốc tạo ra giá trị thặng dư B. Máy móc là ti v
ền đề ật cht cho vic to ra giá tr thặng dư
C. Máy móc và sức lao động đều tạo ra giá trị thặng dư
D. Máy móc là yếu tố quyết định để tạo ra giá trị thặng dư Câu 24. Xu t kh u
ẩ tư bản hin nay có gì khác với đầu thế k XX? A. Ch
ủ thể xuất khẩu chủ yếu là các công ty sở hữu nhà nước B. Xu
ất hiện thêm hình thức đầu tư gián tiếp
C. Tính chất thực dân được thay thế bởi nguyên tắc cùng có lợi D. Lu
ồng xuất khẩu có sự thay đổi từ nước đang phát triển sang nước phát triển
Câu 25. Thế nào là lao động phc tp?
A. Là lao động phi trải qua đào tạo, hun luyn mới làm được
B. Là lao động có nhiều thao tác phức tạp C. T
ất cả các đáp án đều đúng
D. Là lao động tạo ra các sản phẩm chất lượng cao, tinh vi
Câu 26. Tin có giá tr th t là? A. T iền trong thẻ Onthisinhvien.com 4
Góc ôn thi HVNH - tài liệu và đề thi [Kinh tế chính trị Mác-Lênin] B. T iền ảo C. T in vàng D. T iền giấy Câu 27. Thu t ng
“Kinh tế chính trị” được s dng lần đầu tiên vào năm nào? A. 1615 B. 1618 C. 1610 D. 1612
Câu 28. Ý nào sau đây đúng khi nói về tác động của độc quyn?
A. Độc quyn có c tác động tích cc và tiêu cc
B. Sự tồn tại của độc quyền không có ảnh hưởng gì đối với nền kinh tế i s và đờ ng c ố a ủ người dân C. Độc quyền chỉ ng tiêu c có tác độ ực nên cần xoá b ỏ c quy độ ền
D. Độc quyền chỉ có tác động tích cực nên cần khuyến khích độc quyền phát triển
Câu 29. Giá c hàng hoá là?
A. Quan hệ về lượng giữa hàng và tiền B. Bi
u hin bng tin ca giá tr hàng hoá C. T
ổng của chi phí sản xuất và lợi nhuận
D. Giá trị của hàng hoá
Câu 30. S phát trin ca nn kinh tế l t tr ần lượ i qua
A. Sản xuất hàng hoá giản đơn – Sản xuất tự nhiên Kinh t –
ế thị trường hiện đại – Kinh tế thị trường sơ khai B. Sản xuất tự nhiên – Sản xuất hàng hoá gi Kinh t ản đơn –
ế thị trường hiện đại – Kinh tế thị trường sơ khai
C. Sn xut t nhiên Sn xut hàng hoá gi
ản đơn – Kinh tế th trường sơ khai
Kinh tế th trường hiện đại
D. Sản xuất hàng hoá giản đơn – Sản xuất tự nhiên - Kinh tế thị trường sơ khai – Kinh
tế thị trường hiện đại
Câu 31. Chọn ý đúng về tăng năng suất lao động: khi tăng năng suất lao động thì A. T
ổng giá trị của hàng hoá không thay đổi
B. Giá trị 1 đơn vị hàng hoá giảm xuống
C. Số lượng hàng hoá làm ra trong 1 đơn vị thời gian tăng
D. Tt c các đáp án đều đúng
Câu 32. Quan h giữa tăng năng suất lao động vi giá tr hàng hoá là? Onthisinhvien.com 5
Góc ôn thi HVNH - tài liệu và đề thi [Kinh tế chính trị Mác-Lênin]
A. Năng suất lao động tăng lên thì lượng giá trị mới (v+m) của đơn vị hàng hoá giảm xuống tuyệt đối
B. Năng suất lao động tăng lên thì giá trị một đơn vị hàng hoá không đổ i
C. Năng suất lao động tăng lên thì giá trị một đơn vị hàng hoá gim
D. Năng suất lao động tăng lên thì giá trị đơn vị hàng hoá tăng
Câu 33. Chọn các ý không đúng về li nhu n và giá tr thặng dư A. T
ổng lợi nhuận bằng với tổng giá trị thặng dư
B. Giá trị thặng dư được hình thành từ sản xuất còn lợi nhuận bình quân hình thành trên thị trường
C. Li nhun và giá tr thặng dư luôn luôn bằng nhau
D. Bản chất của lợi nhuận là giá trị thặng dư
Câu 34. Sức lao động là
A. Toàn b th lc và trí lc trong một con người đang sống và được vn dụng để sn xu t ra m t giá tr
s dụng nào đó B. Ho
ạt động có mục đích của con người để tạo ra của cải C. T
ất cả các đáp án đều đúng
D. Quá trình lao động sản xuất của hàng hoá của con người Câu 35. N i dung c
a công nghip hoá hi
– ện đại hoá Vit Nam là A. Chuy
ển đổi cơ cấu kinh tế theo hướ
ng hiện đại, hợp lý có hiệu quả
B. Tăng cường và củng cố quan hệ sản xuất phù hợp ới v
trình độ phát triển của lực lượng sản xuất
C. Phát triển lực lượng sản xuất dựa trên cơ sở những thành tựu khoa học, công nghệ mới, hiện đại
D. Tt c các đáp án đều đúng
Câu 36. Lượng giá tr của 1 đơn vị hàng hoá thay đổ i A. T
ỷ lệ nghịch với cường độ lao động
B. T l nghch với năng suất lao động, không ph thuộc vào cường độ lao động C. T
ỷ lệ thuận với năng suất lao động D. T
ất cả các đáp án đều sai
Câu 37. Tích t và tập trung tư bản gi ng nhau
A. Đều làm tăng quy mô tư bản xã hội
B. Có nguồn gốc trực tiếp giống nhau
C. Có vai trò quan trọng như nhau
D. Đều làm tăng quy mô tư bản cá bit
Câu 38. Vai trò ca li ích kinh tế đối vi các ch th kinh tế - xã h i Onthisinhvien.com 6
Góc ôn thi HVNH - tài liệu và đề thi [Kinh tế chính trị Mác-Lênin]
A. Là yếu tố trực tiếp tạo ra sự phân hoá xã hội
B. Là yếu tố quan trọng kìm hãm các lợi ích khác
C. Là cơ sở thiết lập các lợi ích chính trị
D. Là động lc trc tiếp ca các ch th và hoạt động kinh tế - xã hi Câu 39. Tư bản là
A. Giá tr mang li giá tr thặng dư bằng cách bóc lột lao động làm thuê B. T
iền và máy móc thiết bị C. T
iền có khả năng đẻ ra tiền
D. Công cụ sản xuất và nguyên vật liệu Câu 40. H i nh p kinh t ế qu c t
ố ế đối vi Vit Nam có ảnh hưởng A. Tích cực B. Tiêu cực C. C
tích cc và tiêu cc D. Không ảnh hưởng Onthisinhvien.com 7