Đề kiểm tra Hình học 10 chương 2 trường THPT Hoàng Quốc Việt – Thái Nguyên

Đề kiểm tra Hình học 10 chương 2 trường THPT Hoàng Quốc Việt – Thái Nguyên gồm 12 câu hỏi trắc nghiệm và 2 bài toán tự luận, nội dung kiểm tra thuộc chủ đề tích vô hướng của 2 vectơ và ứng dụng, mời các bạn đón xem

SỞ GD&ĐT THÁI NGUYÊN
TRƯỜNG THPT HOÀNG QUỐC VIỆT
(Đề02 trang)
ĐỀ KIỂM TRA
Môn: Hình học 10
Thi gian làm bài:45 phút, không k thi gian giao đề
Họ và tên: ........................................................................... Số báo danh: ....................................
I). Phần Trắc Nghiệm (6 điểm)
Câu 1: Cho tam giác ABC có bán kính đường tròn nội tiếp, ngoại tiếp lần lượt là r; R và
2
abc
p

. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào SAI?
A.
Sppapbpc B. 2sinSab C
C.
2
abc
Sr

D.
4
abc
R
S
Câu 2: Cho tam giác ABC biết BC=a=5cm, AC=b=6cm, AB=c=7cm. Tính độ dài bán kính
đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC (với độ chính xác 0,001).
A.
3, 24
(cm) B.
1, 63
(cm)
C.
3, 57 (cm) D. 2,96 (cm)
Câu 3: Cho tam giác ABC có BC=a, AC=b, AB=c, góc A tù. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
222
0bac B.
222
0abc C.
222
cab D.
222
0abc
Câu 4: Cho đường thẳng d có phương trình tham số
3
1
x
t
yt

. Điểm nào trong các điểm
sau thuộc đường thẳng d?
A.

1;1M B.

6; 1M C.
6;1M D.
3
;1
2
M



Câu 5: Cho đường thẳng
2
4
x
t
yt

. Một véctơ chỉ phương của đường thẳng d là:
A.
2; 1u
B.
2; 1u 
C.
2;1u
D.

1; 2u
Câu 6: Cho tam giác ABC biết BC=a=5, AC=b=6, góc C bằng 60
0
. Tính độ dài cạnh AB.
A.
76 vđd) B. 91vđd)
C.
31 (đvđd) D. 46 vđd)
Câu 7: Gọi
222
abc
P
mmm là tổng bình phương độ dài ba đường trung tuyến trong tam
giác ABC. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào ĐÚNG?
A.
222
43
P
abc B.
222
3
P
abc
C.
222
4
P
abc D.
222
23
P
abc
Mã đề: 163
Câu 8: Cho dường thẳng
1
:10dmxy
1
:10dxmy
, Xác định giá trị của m để hai
đường thẳng trên song song.
A.
1m
B.
1m
C.
1m 
D.
1m 
Câu 9: Phương trình tổng quát của đường thẳng d qua A(-4;3) và vuông góc với đường
thẳng
:20xy
A.
70xy
B.
70xy
C.
10xy
D.
2270xy
Câu 10: Cho đường thẳng d có véctơ chỉ phương
2;7u
. Khi đó hệ số góc của d là:
A.
3, 5k
B.
3, 5k 
C.
2
7
k
D.
2
7
k 
Câu 11: Phương trình tham số của đường thẳng d qua A(1;5) và nhận
3; 2u
làm 1 véctơ
chỉ phương
A.
15
32
x
t
yt


B.
13
52
t
yt


C.
13
52
t
yt


D.
3
25
t
yt


Câu 12: Cho tam giác ABC biết BC=12(cm); góc A bằng 30
0
; góc B bằng 60
0
. Tính độ dài
cạnh AC.
A.
43
(cm) B.
12 3
(cm)
C.
83 (cm) D. 12 2 (cm)
II). Phần Tự Luận (4 điểm)
Câu 1: (1 điểm) Cho tam giác ABC có bc=a
2
. Chứng minh rằng:
2
sin sin sin
A
BC
Câu 2: (3 điểm) Cho tam giác ABC biết A(1;2); B(-1;4); C(0;1)
a. Viết phương trình tổng quát của đường thẳng BC; trung tuyến BN.
b. Tìm bán kính đường tròn tâm A, tiếp xúc với đường thẳng BC.
SỞ GD&ĐT THÁI NGUYÊN
TRƯỜNG THPT HOÀNG QUỐC VIỆT
(Đề02 trang)
ĐỀ KIỂM TRA
Môn: Hình học 10
Thi gian làm bài:45 phút, không k thi gian giao đề
Họ và tên: ........................................................................... Số báo danh: ....................................
I). Phần Trắc Nghiệm (6 điểm)
Câu 1: Gọi
222
abc
P
mmm
là tổng bình phương độ dài ba đường trung tuyến trong tam
giác ABC. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào ĐÚNG?
A.
222
3
4
abc
P

B.
222
3
P
abc
C.
222
4
abc
P

D.
222
3
2
abc
P

Câu 2: Cho đường thẳng d có phương trình tham số
3
1
x
t
yt

. Điểm nào trong các điểm
sau thuộc đường thẳng d?
A.
3
;1
2
M



B.
6; 1M
C.
1; 1M
D.
6;1M
Câu 3: Phương trình tổng quát của đường thẳng d qua A(-4;3) và vuông góc với đường
thẳng
:20xy
A.
2270xy B. 70xy C. 10xy D. 70xy
Câu 4: Phương trình tham số của đường thẳng d qua A(1;5) và nhận
3; 2u
làm 1 véctơ
chỉ phương
A.
3
25
t
yt


B.
15
32
x
t
yt


C.
16
54
t
yt


D.
13
52
t
yt


Câu 5: Cho tam giác ABC biết BC=a=5, AC=b=6, góc C bằng 60
0
. Tính độ dài cạnh AB.
A.
31 (đvđd) B. 46 vđd) C. 76 (đvđd) D. 91 (đvđd)
Câu 6: Cho dường thẳng
1
:10dmxy
1
:10dxmy, Xác định giá trị của m để hai
đường thẳng trên song song.
A.
1m  B. 1m C. 1m D. 1m 
Câu 7: Cho đường thẳng d có véctơ chỉ phương
2;7u
. Khi đó hệ số góc của d là:
A.
2
7
k 
B.
3, 5k 
C.
3, 5k
D.
2
7
k
Mã đề: 234
Câu 8: Cho tam giác ABC có bán kính đường tròn nội tiếp, ngoại tiếp lần lượt là r; R và
2
abc
p

. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào SAI?
A.
2
abc
Sr

B.
4
abc
R
S
C. 2sinSab C D.
Sppapbpc
Câu 9: Cho tam giác ABC biết BC=12(cm); góc A bằng 30
0
; góc B bằng 60
0
. Tính độ dài
cạnh AC.
A.
43
(cm) B.
12 2
(cm) C.
83
(cm) D.
12 3
(cm)
Câu 10: Cho đường thẳng
2
4
x
t
yt

. Một véctơ chỉ phương của đường thẳng d là:
A.
1; 2u
B.
2; 1u 
C.

2;1u
D.

2;1u
Câu 11: Cho tam giác ABC biết BC=a=5cm, AC=b=6cm, AB=c=7cm. Tính độ dài bán nh
đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC (với độ chính xác 0,001).
A.
3, 57 (cm) B. 2,96 (cm) C. 3, 24 (cm) D. 1, 63 (cm)
Câu 12: Cho tam giác ABC có BC=a, AC=b, AB=c, góc A tù. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
222
cab B.
222
0abc C.
222
0bac D.
222
0abc
II). Phần Tự Luận (4 điểm)
Câu 1: (1 điểm) Cho tam giác ABC có bc=a
2
. Chứng minh rằng:
2
abc
hhh
Câu 2: (3 điểm) Cho tam giác ABC biết A(2;-1); B(1;3); C(0;1)
a. Viết phương trình tổng quát của đường thẳng BC; trung tuyến BN.
b. Tìm bán kính đường tròn tâm A, tiếp xúc với đường thẳng BC.
| 1/4

Preview text:

SỞ GD&ĐT THÁI NGUYÊN ĐỀ KIỂM TRA
TRƯỜNG THPT HOÀNG QUỐC VIỆT Môn: Hình học 10
Thời gian làm bài:45 phút, không kể thời gian giao đề (Đề có 02 trang) Mã đề: 163
Họ và tên: ........................................................................... Số báo danh: ....................................
I). Phần Trắc Nghiệm (6 điểm)
Câu 1: Cho tam giác ABC có bán kính đường tròn nội tiếp, ngoại tiếp lần lượt là r; R và
a b c p
. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào SAI? 2
A. S p p a p b p c
B. 2S absin C
a b c abc C. S r D. 4R  2 S
Câu 2: Cho tam giác ABC biết BC=a=5cm, AC=b=6cm, AB=c=7cm. Tính độ dài bán kính
đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC (với độ chính xác 0,001). A.  3, 24 (cm) B.  1,63 (cm) C.  3,57 (cm) D.  2,96 (cm)
Câu 3: Cho tam giác ABC có BC=a, AC=b, AB=c, góc A tù. Mệnh đề nào sau đây đúng? A. 2 2 2
b a c  0 B. 2 2 2
a b c  0 C. 2 2 2
c a b D. 2 2 2
a b c  0 x  3t
Câu 4: Cho đường thẳng d có phương trình tham số 
. Điểm nào trong các điểm  y 1 t
sau thuộc đường thẳng d?  3  A. M 1;  1
B. M 6;  1 C. M 6;  1 D. M ; 1     2  x  2t
Câu 5: Cho đường thẳng 
. Một véctơ chỉ phương của đường thẳng d là: y  4  t    
A. u 2;  1 B. u  2;    1 C. u 2;  1 D. u  1;  2
Câu 6: Cho tam giác ABC biết BC=a=5, AC=b=6, góc C bằng 600. Tính độ dài cạnh AB. A. 76 (đvđd) B. 91 (đvđd) C. 31 (đvđd) D. 46 (đvđd) Câu 7: Gọi 2 2 2
P m m m là tổng bình phương độ dài ba đường trung tuyến trong tam a b c
giác ABC. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào ĐÚNG? A. P   2 2 2 4
3 a b c B. P   2 2 2
3 a b c C. 2 2 2
4P a b c D. P   2 2 2 2
3 a b c
Câu 8: Cho dường thẳng d : mx y 1  0 và d : x my 1  0 , Xác định giá trị của m để hai 1 1
đường thẳng trên song song. A. m  1 B. m  1 C. m  1 D. m  1
Câu 9: Phương trình tổng quát của đường thẳng d qua A(-4;3) và vuông góc với đường
thẳng  : x y  2  0
A. x y  7  0
B. x y  7  0
C. x y 1  0
D. 2x  2y  7  0 
Câu 10: Cho đường thẳng d có véctơ chỉ phương u 2;7 . Khi đó hệ số góc của d là: 2 2 A. k  3,5 B. k  3,  5 C. k D. k   7 7 
Câu 11: Phương trình tham số của đường thẳng d qua A(1;5) và nhận u  3;  2 làm 1 véctơ chỉ phương x  1 5tx 1 3tx  1 3tx  3   t A. B. C. D.   y  3   2t
y  5  2t
y  5  2t
y  2  5t
Câu 12: Cho tam giác ABC biết BC=12(cm); góc A bằng 300; góc B bằng 600. Tính độ dài cạnh AC. A. 4 3 (cm) B. 12 3 (cm) C. 8 3 (cm) D. 12 2 (cm)
II). Phần Tự Luận (4 điểm)
Câu 1: (1 điểm) Cho tam giác ABC có bc=a2. Chứng minh rằng: 2
sin A  sin B sin C
Câu 2: (3 điểm) Cho tam giác ABC biết A(1;2); B(-1;4); C(0;1)
a. Viết phương trình tổng quát của đường thẳng BC; trung tuyến BN.
b. Tìm bán kính đường tròn tâm A, tiếp xúc với đường thẳng BC. SỞ GD&ĐT THÁI NGUYÊN ĐỀ KIỂM TRA
TRƯỜNG THPT HOÀNG QUỐC VIỆT Môn: Hình học 10
Thời gian làm bài:45 phút, không kể thời gian giao đề (Đề có 02 trang) Mã đề: 234
Họ và tên: ........................................................................... Số báo danh: ....................................
I). Phần Trắc Nghiệm (6 điểm) Câu 1: Gọi 2 2 2
P m m m là tổng bình phương độ dài ba đường trung tuyến trong tam a b c
giác ABC. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào ĐÚNG?  2 2 2
3 a b c A. P B. P   2 2 2
3 a b c  4 2 2 2
a b c  2 2 2
3 a b c C. P D. P  4 2 x  3t
Câu 2: Cho đường thẳng d có phương trình tham số 
. Điểm nào trong các điểm y 1 t
sau thuộc đường thẳng d?  3  A. M ; 1   
B. M 6;  1 C. M 1;  1 D. M 6;  1  2 
Câu 3: Phương trình tổng quát của đường thẳng d qua A(-4;3) và vuông góc với đường
thẳng  : x y  2  0
A. 2x  2y  7  0
B. x y  7  0
C. x y 1  0
D. x y  7  0 
Câu 4: Phương trình tham số của đường thẳng d qua A(1;5) và nhận u  3;  2 làm 1 véctơ chỉ phương x  3   tx 1 5tx  1 6tx  1 3t A. B. C. D.
y  2  5ty  3   2t
y  5  4t
y  5  2t
Câu 5: Cho tam giác ABC biết BC=a=5, AC=b=6, góc C bằng 600. Tính độ dài cạnh AB. A. 31 (đvđd) B. 46 (đvđd) C. 76 (đvđd) D. 91 (đvđd)
Câu 6: Cho dường thẳng d : mx y 1  0 và d : x my 1  0 , Xác định giá trị của m để hai 1 1
đường thẳng trên song song. A. m  1 B. m  1 C. m  1 D. m  1 
Câu 7: Cho đường thẳng d có véctơ chỉ phương u 2;7 . Khi đó hệ số góc của d là: 2 2 A. k   B. k  3,  5 C. k  3,5 D. k  7 7
Câu 8: Cho tam giác ABC có bán kính đường tròn nội tiếp, ngoại tiếp lần lượt là r; R và
a b c p
. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào SAI? 2
a b c abc A. S r B. 4R
C. 2S ab sin C
D. S p p a p b p c 2 S
Câu 9: Cho tam giác ABC biết BC=12(cm); góc A bằng 300; góc B bằng 600. Tính độ dài cạnh AC. A. 4 3 (cm) B. 12 2 (cm) C. 8 3 (cm) D. 12 3 (cm) x  2t
Câu 10: Cho đường thẳng 
. Một véctơ chỉ phương của đường thẳng d là: y  4  t     A. u  1  ;2 B. u  2;    1 C. u  2;   1 D. u 2;  1
Câu 11: Cho tam giác ABC biết BC=a=5cm, AC=b=6cm, AB=c=7cm. Tính độ dài bán kính
đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC (với độ chính xác 0,001). A.  3,57 (cm) B.  2,96 (cm) C.  3, 24 (cm) D.  1,63 (cm)
Câu 12: Cho tam giác ABC có BC=a, AC=b, AB=c, góc A tù. Mệnh đề nào sau đây đúng? A. 2 2 2
c a b B. 2 2 2
a b c  0 C. 2 2 2
b a c  0 D. 2 2 2
a b c  0
II). Phần Tự Luận (4 điểm)
Câu 1: (1 điểm) Cho tam giác ABC có bc=a2. Chứng minh rằng: 2 h h h a b c
Câu 2: (3 điểm) Cho tam giác ABC biết A(2;-1); B(1;3); C(0;1)
a. Viết phương trình tổng quát của đường thẳng BC; trung tuyến BN.
b. Tìm bán kính đường tròn tâm A, tiếp xúc với đường thẳng BC.