Đề kiểm tra Hình học 10 chương 3 (Tọa độ mặt phẳng) trường THPT Lục Ngạn 1 – Bắc Giang

Giới thiệu đến thầy, cô và các em học sinh đề kiểm tra Hình học 10 chương 3 (Tọa độ mặt phẳng) trường THPT Lục Ngạn 1 – Bắc Giang, mỗi đề gồm 20 câu trắc nghiệm và 2 bài toán tự luận. Tài liệu gồm 8 trang, mời các bạn đón xem

S GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO BC GIANG
TRƯNG THPT LC NGN S 1
ĐỀ THI
MÔN: HÌNH HC 10
Thi gian làm bài: 45 phút;
(20 câu trc nghim+ 2 câu t lun)
H VÀ TÊN :.......................................................................... Lớp: ………
đề thi 123
Câu 1: Cho hai điểm A(3;2), B(- 2; 2). Phương trình đường thng d qua A và cách B mt khong bng 3 là:
A.
3 4 17 0,3 7 23 0x y x y
B.
2 7 0,3 7 5 0x y x y
C.
3 4 1 0,3 7 5 0x y x y
D.
Câu 2: H s góc của đường thng
12
:
36
xt
d
yt
là:
A.
6k
B.
3k
C.
3k
D.
1
6
k
Câu 3: Cho phương trình tham số của đường thng (d):
5
92
xt
yt

. Trong các phương trình sau,, phương
trình nào là phương trình tổng quát ca (d):
A.
2 1 0xy
B.
2 2 0xy
C.
2 2 0xy
D.
2 1 0xy
Câu 4: Đưng thng
:3 7 0xy
song song với đường thng:
A.
2 7 0xy
B.
3 7 0xy
C.
6 2 7 0xy
D.
3 7 0xy
Câu 5: Đưng thng
3 0, ,ax by a b Z
đi qua điểm M(1;1) to với đường thng
: 3 7 0xy
mt góc 45
0
. Khi đó, a - b bng:
A. 6 B. -4 C. 3 D. 1
Câu 6: Góc giữa hai đường thng
1 1 1 1
:a x 0b y c
2 2 2 2
:a x 0b y c
được xác định theo
công thc:
A.
1 2 1 2
12
2 2 2 2
1 1 2 2
cos ,
.
a a b b
a b a b
B.
1 2 1 2
12
2 2 2 2
1 1 2 2
cos ,
.
a a b b
a b a b
C.
1 2 1 2
12
2 2 2 2
1 1 1 1
cos ,
a a b b
a b a b
D.
1 2 1 2 1 2
12
22
cos ,
a a b b c c
ab
Câu 7: Cho đường thng
2
:
1
xt
d
yt
. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai:
A. d có h s góc k = - 1 B. d đi qua điểm
2;3M
C. d có vectơ pháp tuyến
1;1n
D. d có vectơ chỉ phương
1;1u
Câu 8: Phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua M(2;-1) và có vectơ chỉ phương
3; 7u
là:
A. 7x + 3y −11 = 0 B. 7x + 3y +13 = 0 C. 3x + 7y + 1 = 0 D. 3x + 7y + 13 = 0
Câu 9: Một vectơ pháp tuyến của đường thng
: 3 5 0d x y
là:
A.
1; 5n
B.
3;1n
C.
1; 3n
D.
2; 3n
Câu 10: Một vectơ chỉ phương của đường thng
12
:
35
xt
d
yt
là:
A.
2;1u
B.
1;2u
C.
2;5u
D.
2; 1u
Câu 11: Cho 2 điểm A(1 ; −4) , B(3 ; 2). Phương trình tổng quát đường trung trc của đoạn thng AB:
A. 3x + y + 1 = 0 B. 3x − y + 4 = 0 C. x + 3y + 1 = 0 D. x + y − 1 = 0
Câu 12: Cho ba điểm A(3;2), B(-1;4) và C(0;3). Phương trình đường thẳng d qua A cách đều hai đim B,C
là:
A.
5 0,3 7 23 0x y x y
B.
5 0,3 7 5 0x y x y
C.
2 7 0,3 7 5 0x y x y
D.
2 7 0,3 7 23 0x y x y
Câu 13: Phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua
0 0 0
;M x y
và có vectơ pháp tuyến
;n a b
là:
A.
00
a x 0x b y y
B.
00
a x 1x b y y
C.
00
a x 1x b y y
D.
00
a x 0x b y y
Câu 14: Khong cách giữa hai đường thng song song
1
:3 4 5 0xy
1
:3 4 15 0xy
bng:
A. 4 B. 7 C. 11 D. 5
Câu 15: Đưng thng
: 3 5 0d ax y
song song vi trc
Ox
khi giá tr a bng:
A. a = -1 B. a = 0 C. a = - 3 D. a = 1
Câu 16: Phương trình đường thẳng đi qua O( 0; 0) và vuông góc với d:
20xy
là:
A.
20xy
B.
0xy
C.
30xy
D.
0xy
Câu 17: Gọi M(a;b) là giao điểm của hai đường thng
1
: 3 0d x y
2
: 5 0d x y
. Khi đó, a +
2b bng:
A. -15 B. 9 C. 11 D. -7
Câu 18: Cho ABC có A(2 ; −1), B(4 ; 5), C(−3 ; 2). Phương trình tổng quát của đường cao AH là:
A. 7x + 3y −11 = 0 B. 3x + 7y + 1 = 0 C. 7x + 3y +13 = 0 D. 3x + 7y + 13 = 0
Câu 19: Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm A(0;1) và B(-5;0) là:
A.
1
51
xy
B.
1
15
xy
C.
0
15
xy
D.
1
51
xy
Câu 20: Cho
1; 1M
: 3 4 0x y m
. Tìm
0m
để
,1dM
A.
9m
. B.
9m
.
C.
6m
. D.
4m
hoc
16m
.
-----------
PHN II. T LUN ( 2,0 đim )
Câu 1. Cho tam giác ABC có a = 3cm, b = 4cm, c = 5cm. Tính cosA.
Câu 2. Cho ∆ABC có A(-1;3), đường cao BH có phương trình: x-y-2=0, CK là đường phân giác trong ca
góc C có phương trình x+3y+4=0. Viết phương trình tổng quát của đường thng BC.
-------------------------------
----------- HT ----------
S GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO BC GIANG
TRƯNG THPT LC NGN S 1
ĐỀ THI
MÔN: HÌNH HC 10
Thi gian làm bài: 45 phút;
(20 câu trc nghim+ 2 câu t lun)
H VÀ TÊN :.......................................................................... Lớp: …………
Mã đề thi 135
Câu 1: Khong cách giữa hai đường thng song song
1
:3 4 5 0xy
1
:3 4 15 0xy
bng:
A. 4 B. 7 C. 11 D. 5
Câu 2: Đưng thng
: 3 5 0d ax y
song song vi trc
Ox
khi giá tr a bng:
A. a = -1 B. a = 0 C. a = - 3 D. a = 1
Câu 3: Gọi M(a;b) giao điểm của hai đường thng
1
: 3 0d x y
2
: 5 0d x y
. Khi đó, a +
2b bng:
A. -15 B. 9 C. 11 D. -7
Câu 4: Cho ABC có A(2 ; −1), B(4 ; 5), C(−3 ; 2). Phương trình tổng quát ca đường cao AH là:
A. 7x + 3y −11 = 0 B. 3x + 7y + 1 = 0 C. 7x + 3y +13 = 0 D. 3x + 7y + 13 = 0
Câu 5: Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm A(0;1) và B(-5;0) là:
A.
1
51
xy
B.
1
15
xy
C.
0
15
xy
D.
1
51
xy
Câu 6: Cho
1; 1M
: 3 4 0x y m
. Tìm
0m
để
,1dM
A.
9m
. B.
9m
.
C.
6m
. D.
4m
hoc
16m
.
Câu 7: Cho hai điểm A(3;2), B(- 2; 2). Phương trình đường thng d qua A và cách B mt khong bng 3 là:
A.
3 4 17 0,3 7 23 0x y x y
B.
2 7 0,3 7 5 0x y x y
C.
3 4 1 0,3 7 5 0x y x y
D.
Câu 8: H s góc của đường thng
12
:
36
xt
d
yt
là:
A.
6k
B.
3k
C.
3k
D.
1
6
k
Câu 9: Cho phương trình tham số của đường thng (d):
5
92
xt
yt

. Trong các phương trình sau,, phương
trình nào là phương trình tổng quát ca (d):
A.
2 1 0xy
B.
2 2 0xy
C.
2 2 0xy
D.
2 1 0xy
Câu 10: Đưng thng
:3 7 0xy
song song với đường thng:
A.
2 7 0xy
B.
3 7 0xy
C.
6 2 7 0xy
D.
3 7 0xy
Câu 11: Đưng thng
3 0, ,ax by a b Z
đi qua đim M(1;1) to với đường thng
: 3 7 0xy
mt góc 45
0
. Khi đó, a - b bng:
A. 6 B. -4 C. 3 D. 1
Câu 12: Góc giữa hai đưng thng
1 1 1 1
:a x 0b y c
2 2 2 2
:a x 0b y c
được xác định theo
công thc:
A.
1 2 1 2
12
2 2 2 2
1 1 2 2
cos ,
.
a a b b
a b a b
B.
1 2 1 2
12
2 2 2 2
1 1 2 2
cos ,
.
a a b b
a b a b
C.
1 2 1 2
12
2 2 2 2
1 1 1 1
cos ,
a a b b
a b a b
D.
1 2 1 2 1 2
12
22
cos ,
a a b b c c
ab
Câu 13: Cho đường thng
2
:
1
xt
d
yt
. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai:
A. d có h s góc k = - 1 B. d đi qua điểm
2;3M
C. d có vectơ pháp tuyến
1;1n
D. d có vectơ chỉ phương
1;1u
Câu 14: Phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua M(2;-1) và có vectơ chỉ phương
3; 7u
là:
A. 7x + 3y −11 = 0 B. 7x + 3y +13 = 0 C. 3x + 7y + 1 = 0 D. 3x + 7y + 13 = 0
Câu 15: Một vectơ pháp tuyến của đường thng
: 3 5 0d x y
là:
A.
1; 5n
B.
3;1n
C.
1; 3n
D.
2; 3n
Câu 16: Một vectơ chỉ phương của đường thng
12
:
35
xt
d
yt
là:
A.
2;1u
B.
1;2u
C.
2;5u
D.
2; 1u
Câu 17: Cho 2 điểm A(1 ; −4) , B(3 ; 2). Phương trình tổng quát đường trung trc của đoạn thng AB:
A. 3x + y + 1 = 0 B. 3x − y + 4 = 0 C. x + 3y + 1 = 0 D. x + y − 1 = 0
Câu 18: Cho ba điểm A(3;2), B(-1;4) và C(0;3). Phương trình đường thẳng d qua A cách đều hai đim B,C
là:
A.
5 0,3 7 23 0x y x y
B.
5 0,3 7 5 0x y x y
C.
2 7 0,3 7 5 0x y x y
D.
2 7 0,3 7 23 0x y x y
Câu 19: Phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua
0 0 0
;M x y
và có vectơ pháp tuyến
;n a b
là:
A.
00
a x 0x b y y
B.
00
a x 1x b y y
C.
00
a x 1x b y y
D.
00
a x 0x b y y
Câu 20: Phương trình đường thẳng đi qua O( 0; 0) và vuông góc với d:
20xy
là:
A.
20xy
B.
0xy
C.
30xy
D.
0xy
PHN II. T LUN ( 2,0 đim )
Câu 1. Cho tam giác ABC có a = 5cm, b = 12cm, c = 13cm. Tính cosA.
Câu 2. Cho ∆ABC có A(-1;3), đường cao BH có phương trình: x-y-2=0, CK là đường phân giác trong ca
góc C có phương trình x+3y+4=0. Viết phương trình tổng quát của đường thng BC.
_________________Hết________________
S GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO BC GIANG
TRƯNG THPT LC NGN S 1
ĐỀ THI
MÔN: HÌNH HC 10
Thi gian làm bài: 45 phút;
(20 câu trc nghim+ 2 câu t lun)
H VÀ TÊN :.......................................................................... Lớp: …………
Mã đề thi 357
Câu 1: Cho hai điểm A(3;2), B(- 2; 2). Phương trình đường thng d qua A và cách B mt khong bng 3 là:
A.
3 4 17 0,3 7 23 0x y x y
B.
2 7 0,3 7 5 0x y x y
C.
3 4 1 0,3 7 5 0x y x y
D.
Câu 2: H s góc của đường thng
12
:
36
xt
d
yt
là:
A.
6k
B.
3k
C.
3k
D.
1
6
k
Câu 3: Cho phương trình tham số của đường thng (d):
5
92
xt
yt

. Trong các phương trình sau,, phương
trình nào là phương trình tổng quát ca (d):
A.
2 1 0xy
B.
2 2 0xy
C.
2 2 0xy
D.
2 1 0xy
Câu 4: Đưng thng
:3 7 0xy
song song với đường thng:
A.
2 7 0xy
B.
3 7 0xy
C.
6 2 7 0xy
D.
3 7 0xy
Câu 5: Đưng thng
3 0, ,ax by a b Z
đi qua điểm M(1;1) to với đường thng
: 3 7 0xy
mt góc 45
0
. Khi đó, a - b bng:
A. 6 B. -4 C. 3 D. 1
Câu 6: Cho đường thng
: 2 2 0d x y
và điểm
2;5M
. Điểm
'M
đối xng với M qua đường thng d
có tọa độ
A.
2; 3
B.
0;2
C.
4; 5
D.
6; 1
Câu 7: Cho đường thng
2
:
1
xt
d
yt
. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai:
A. d có h s góc k = - 1 B. d đi qua điểm
2;3M
C. d có vectơ pháp tuyến
1;1n
D. d có vectơ chỉ phương
1;1u
Câu 8: Phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua M(2;-1) và có vectơ chỉ phương
3; 7u
là:
A. 7x + 3y −11 = 0 B. 7x + 3y +13 = 0 C. 3x + 7y + 1 = 0 D. 3x + 7y + 13 = 0
Câu 9: Một vectơ pháp tuyến của đường thng
: 3 5 0d x y
là:
A.
1; 5n
B.
3;1n
C.
1; 3n
D.
2; 3n
Câu 10: Một vectơ chỉ phương của đường thng
12
:
35
xt
d
yt
là:
A.
2;1u
B.
1;2u
C.
2;5u
D.
2; 1u
Câu 11: Cho 2 điểm A(1 ; −4) , B(3 ; 2). Phương trình tổng quát đường trung trc của đoạn thng AB:
A. 3x + y + 1 = 0 B. 3x − y + 4 = 0 C. x + 3y + 1 = 0 D. x + y − 1 = 0
Câu 12: Cho ba điểm A(3;2), B(-1;4) và C(0;3). Phương trình đường thẳng d qua A cách đều hai đim B,C
là:
A.
5 0,3 7 23 0x y x y
B.
5 0,3 7 5 0x y x y
C.
2 7 0,3 7 5 0x y x y
D.
2 7 0,3 7 23 0x y x y
Câu 13: Phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua
0 0 0
;M x y
và có vectơ pháp tuyến
;n a b
là:
A.
00
a x 0x b y y
B.
00
a x 1x b y y
C.
00
a x 1x b y y
D.
00
a x 0x b y y
Câu 14: Khong cách giữa hai đường thng song song
1
:3 4 5 0xy
1
:3 4 15 0xy
bng:
A. 4 B. 7 C. 11 D. 5
Câu 15: Đưng thng
: 3 5 0d ax y
song song vi trc
Ox
khi giá tr a bng:
A. a = -1 B. a = 0 C. a = - 3 D. a = 1
Câu 16: Phương trình đường thẳng đi qua O( 0; 0) và vuông góc với d:
20xy
là:
A.
20xy
B.
0xy
C.
30xy
D.
0xy
Câu 17: Gi M(a;b) là giao điểm của hai đường thng
1
: 3 0d x y
2
: 5 0d x y
. Khi đó, a +
2b bng:
A. -15 B. 9 C. 11 D. -7
Câu 18: Cho ABC có A(2 ; −1), B(4 ; 5), C(−3 ; 2). Phương trình tổng quát của đường cao AH là:
A. 7x + 3y −11 = 0 B. 3x + 7y + 1 = 0 C. 7x + 3y +13 = 0 D. 3x + 7y + 13 = 0
Câu 19: Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm A(0;1) và B(-5;0) là:
A.
1
51
xy
B.
1
15
xy
C.
0
15
xy
D.
1
51
xy
Câu 20: Cho
1; 1M
: 3 4 0x y m
. Tìm
0m
để
,1dM
A.
9m
. B.
9m
.
C.
6m
. D.
4m
hoc
16m
.
-----------
PHN II. T LUN ( 2,0 đim )
Câu 1. Cho tam giác ABC có a = 3cm, b = 4cm, c = 5cm. Tính cosA.
Câu 2. Cho ∆ABC có A(-1;3), đường cao BH có phương trình: x-y-2=0, CK là đường phân giác trong ca
góc C có phương trình x+3y+4=0. Viết phương trình tổng quát của đường thng BC.
-------------------------------
----------- HT ----------
S GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO BC GIANG
TRƯNG THPT LC NGN S 1
ĐỀ THI
MÔN: HÌNH HC 10
Thi gian làm bài: 45 phút;
(20 câu trc nghim+ 2 câu t lun)
H VÀ TÊN :.......................................................................... Lớp: …………
Mã đề thi 789
Câu 1: Phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua M(2;-1) và có vectơ chỉ phương
3; 7u
là:
A. 7x + 3y −11 = 0 B. 7x + 3y +13 = 0 C. 3x + 7y + 1 = 0 D. 3x + 7y + 13 = 0
Câu 2: Một vectơ pháp tuyến của đường thng
: 3 5 0d x y
là:
A.
1; 5n
B.
3;1n
C.
1; 3n
D.
2; 3n
Câu 3: Một vectơ chỉ phương của đường thng
12
:
35
xt
d
yt
là:
A.
2;1u
B.
1;2u
C.
2;5u
D.
2; 1u
Câu 4: Cho 2 điểm A(1 ; −4) , B(3 ; 2). Phương trình tổng quát đường trung trc của đoạn thng AB:
A. 3x + y + 1 = 0 B. 3x − y + 4 = 0 C. x + 3y + 1 = 0 D. x + y − 1 = 0
Câu 5: Cho ba điểm A(3;2), B(-1;4) và C(0;3). Phương trình đường thẳng d qua A và cách đều hai điểm B,C
là:
A.
5 0,3 7 23 0x y x y
B.
5 0,3 7 5 0x y x y
C.
2 7 0,3 7 5 0x y x y
D.
2 7 0,3 7 23 0x y x y
Câu 6: Cho hai điểm A(3;2), B(- 2; 2). Phương trình đường thng d qua A và cách B mt khong bng 3 là:
A.
3 4 17 0,3 7 23 0x y x y
B.
2 7 0,3 7 5 0x y x y
C.
3 4 1 0,3 7 5 0x y x y
D.
Câu 7: H s góc của đường thng
12
:
36
xt
d
yt
là:
A.
6k
B.
3k
C.
3k
D.
1
6
k
Câu 8: Cho phương trình tham số của đường thng (d):
5
92
xt
yt

. Trong các phương trình sau,, phương
trình nào là phương trình tng quát ca (d):
A.
2 1 0xy
B.
2 2 0xy
C.
2 2 0xy
D.
2 1 0xy
Câu 9: Đưng thng
:3 7 0xy
song song với đường thng:
A.
2 7 0xy
B.
3 7 0xy
C.
6 2 7 0xy
D.
3 7 0xy
Câu 10: Đưng thng
3 0, ,ax by a b Z
đi qua đim M(1;1) to với đường thng
: 3 7 0xy
mt góc 45
0
. Khi đó, a - b bng:
A. 6 B. -4 C. 3 D. 1
Câu 11: Cho đường thng
: 2 2 0d x y
và điểm
2;5M
. Điểm
'M
đối xng với M qua đường thng
d có tọa độ
A.
2; 3
B.
0;2
C.
4; 5
D.
6; 1
Câu 12: Cho đường thng
2
:
1
xt
d
yt
. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai:
A. d có h s góc k = - 1 B. d đi qua điểm
2;3M
C. d có vectơ pháp tuyến
1;1n
D. d có vectơ chỉ phương
1;1u
Câu 13: Phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua
0 0 0
;M x y
và có vectơ pháp tuyến
;n a b
là:
A.
00
a x 0x b y y
B.
00
a x 1x b y y
C.
00
a x 1x b y y
D.
00
a x 0x b y y
Câu 14: Khong cách giữa hai đường thng song song
1
:3 4 5 0xy
1
:3 4 15 0xy
bng:
A. 4 B. 7 C. 11 D. 5
Câu 15: Đưng thng
: 3 5 0d ax y
song song vi trc
Ox
khi giá tr a bng:
A. a = -1 B. a = 0 C. a = - 3 D. a = 1
Câu 16: Phương trình đường thẳng đi qua O( 0; 0) và vuông góc với d:
20xy
là:
A.
20xy
B.
0xy
C.
30xy
D.
0xy
Câu 17: Gọi M(a;b) là giao điểm của hai đường thng
1
: 3 0d x y
2
: 5 0d x y
. Khi đó, a +
2b bng:
A. -15 B. 9 C. 11 D. -7
Câu 18: Cho ABC có A(2 ; −1), B(4 ; 5), C(−3 ; 2). Phương trình tổng quát của đường cao AH là:
A. 7x + 3y −11 = 0 B. 3x + 7y + 1 = 0 C. 7x + 3y +13 = 0 D. 3x + 7y + 13 = 0
Câu 19: Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm A(0;1) và B(-5;0) là:
A.
1
51
xy
B.
1
15
xy
C.
0
15
xy
D.
1
51
xy
Câu 20: Cho
1; 1M
: 3 4 0x y m
. Tìm
0m
để
,1dM
A.
9m
. B.
9m
.
C.
6m
. D.
4m
hoc
16m
.
-----------
PHN II. T LUN ( 2,0 đim )
Câu 1. Cho tam giác ABC có a = 3cm, b = 4cm, c = 5cm. Tính cosA.
Câu 2. Cho ∆ABC có A(-1;3), đường cao BH có phương trình: x-y-2=0, CK là đường phân giác trong ca
góc C có phương trình x+3y+4=0. Viết phương trình tổng quát của đường thng BC.
-------------------------------
----------- HT ----------
| 1/8

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO BẮC GIANG ĐỀ THI
TRƯỜNG THPT LỤC NGẠN SỐ 1 MÔN: HÌNH HỌC 10
Thời gian làm bài: 45 phút;
(20 câu trắc nghiệm+ 2 câu tự luận)
HỌ VÀ TÊN :.......................................................................... Lớp: ………… Mã đề thi 123
Câu 1: Cho hai điểm A(3;2), B(- 2; 2). Phương trình đường thẳng d qua A và cách B một khoảng bằng 3 là:
A. 3x  4y 17  0,3x  7 y  23  0
B. x  2y  7  0,3x  7 y  5  0
C. 3x  4y 1  0,3x  7 y  5  0
D. 3x  4y 17  0,3x  4y 1  0 x 1 2t
Câu 2: Hệ số góc của đường thẳng d : là: y 3 6t 1 A. k 6 B. k 3 C. k 3 D. k 6 x  5  t
Câu 3: Cho phương trình tham số của đường thẳng (d): 
. Trong các phương trình sau,, phương y  9   2t
trình nào là phương trình tổng quát của (d):
A. 2x y 1  0
B. x  2y  2  0
C. x  2y  2  0
D. 2x y 1  0
Câu 4: Đường thẳng : 3x y 7
0 song song với đường thẳng: A. 2x y 7 0 B. 3x y 7 0 C. 6x 2y 7 0 D. x 3y 7 0
Câu 5: Đường thẳng ax by 3 0, , a b
Z đi qua điểm M(1;1) và tạo với đường thẳng : 3x y 7
0 một góc 450. Khi đó, a - b bằng: A. 6 B. -4 C. 3 D. 1
Câu 6: Góc giữa hai đường thẳng 1: 1 a x 1 b y 1 c 0 và 2:a2x 2 b y 2 c 0 được xác định theo công thức: a a b b 1 a 2 a 1 b 2 b A. 1 2 1 2 cos 1, 2 B. cos 1, 2 2 2 2 2 2 2 2 2 1 a 1 b . 2 a 2 b 1 a 1 b . 2 a 2 b 1 a 2 a 1 b 2 b a a b b c c C. cos 1, 2 D. 1 2 1 2 1 2 cos 1, 2 2 2 2 2 2 2 a b 1 a 1 b 1 a 1 b x 2 t
Câu 7: Cho đường thẳng d :
. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai: y 1 t
A. d có hệ số góc k = - 1
B. d đi qua điểm M 2;3
C. d có vectơ pháp tuyến n 1;1
D. d có vectơ chỉ phương u 1;1
Câu 8: Phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua M(2;-1) và có vectơ chỉ phương u 3; 7 là: A. 7x + 3y −11 = 0 B. 7x + 3y +13 = 0 C. 3x + 7y + 1 = 0 D. −3x + 7y + 13 = 0
Câu 9: Một vectơ pháp tuyến của đường thẳng d : x 3y 5 0 là: A. n 1; 5 B. n 3;1 C. n 1; 3 D. n 2; 3 x 1 2t
Câu 10: Một vectơ chỉ phương của đường thẳng d : là: y 3 5t A. u 2;1 B. u 1;2 C. u 2;5 D. u 2; 1
Câu 11: Cho 2 điểm A(1 ; −4) , B(3 ; 2). Phương trình tổng quát đường trung trực của đoạn thẳng AB: A. 3x + y + 1 = 0 B. 3x − y + 4 = 0 C. x + 3y + 1 = 0 D. x + y − 1 = 0
Câu 12: Cho ba điểm A(3;2), B(-1;4) và C(0;3). Phương trình đường thẳng d qua A và cách đều hai điểm B,C là:
A. x y  5  0,3x  7 y  23  0
B. x y  5  0,3x  7 y  5  0
C. x  2y  7  0,3x  7 y  5  0
D. x  2y  7  0,3x  7y  23  0
Câu 13: Phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua M0 0 x ; 0 y
và có vectơ pháp tuyến n ; a b là: A. a x 0 x b y 0 y 0 B. a x 0 x b y 0 y 1 C. a x 0 x b y 0 y 1 D. a x 0 x b y 0 y 0
Câu 14: Khoảng cách giữa hai đường thẳng song song 1 : 3x 4 y 5
0 và 1 : 3x 4y 15 0 bằng: A. 4 B. 7 C. 11 D. 5
Câu 15: Đường thẳng d : ax 3y 5
0 song song với trục Ox khi giá trị a bằng: A. a = -1 B. a = 0 C. a = - 3 D. a = 1
Câu 16: Phương trình đường thẳng đi qua O( 0; 0) và vuông góc với d: x y 2 0 là: A. x y 2 0 B. x y 0 C. x y 3 0 D. x y 0
Câu 17: Gọi M(a;b) là giao điểm của hai đường thẳng . Khi đó, a + 1 d : x y 3 0 và d2 : x y 5 0 2b bằng: A. -15 B. 9 C. 11 D. -7
Câu 18: Cho △ABC có A(2 ; −1), B(4 ; 5), C(−3 ; 2). Phương trình tổng quát của đường cao AH là: A. 7x + 3y −11 = 0 B. 3x + 7y + 1 = 0 C. 7x + 3y +13 = 0 D. −3x + 7y + 13 = 0
Câu 19: Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm A(0;1) và B(-5;0) là: x y x y x y x y A. 1 B. 1 C. 0 D. 1 5 1 1 5 1 5 5 1
Câu 20: Cho M 1; 1 và : 3x 4y m 0 . Tìm m 0 để d M, 1 A. m 9. B. m 9 . C. m 6. D. m 4 hoặc m 16. -----------
PHẦN II. TỰ LUẬN ( 2,0 điểm )
Câu 1. Cho tam giác ABC có a = 3cm, b = 4cm, c = 5cm. Tính cosA.
Câu 2. Cho ∆ABC có A(-1;3), đường cao BH có phương trình: x-y-2=0, CK là đường phân giác trong của
góc C có phương trình x+3y+4=0. Viết phương trình tổng quát của đường thẳng BC.
------------------------------- ----------- HẾT ----------
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO BẮC GIANG ĐỀ THI
TRƯỜNG THPT LỤC NGẠN SỐ 1 MÔN: HÌNH HỌC 10
Thời gian làm bài: 45 phút;
(20 câu trắc nghiệm+ 2 câu tự luận)
HỌ VÀ TÊN :.......................................................................... Lớp: ………… Mã đề thi 135
Câu 1: Khoảng cách giữa hai đường thẳng song song 1 : 3x 4 y 5
0 và 1 : 3x 4y 15 0 bằng: A. 4 B. 7 C. 11 D. 5
Câu 2: Đường thẳng d : ax 3y 5
0 song song với trục Ox khi giá trị a bằng: A. a = -1 B. a = 0 C. a = - 3 D. a = 1
Câu 3: Gọi M(a;b) là giao điểm của hai đường thẳng . Khi đó, a + 1 d : x y 3 0 và d2 : x y 5 0 2b bằng: A. -15 B. 9 C. 11 D. -7
Câu 4: Cho △ABC có A(2 ; −1), B(4 ; 5), C(−3 ; 2). Phương trình tổng quát của đường cao AH là: A. 7x + 3y −11 = 0 B. 3x + 7y + 1 = 0 C. 7x + 3y +13 = 0 D. −3x + 7y + 13 = 0
Câu 5: Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm A(0;1) và B(-5;0) là: x y x y x y x y A. 1 B. 1 C. 0 D. 1 5 1 1 5 1 5 5 1 Câu 6: Cho M 1; 1 và : 3x 4y m 0 . Tìm m 0 để d M, 1 A. m 9. B. m 9 . C. m 6. D. m 4 hoặc m 16.
Câu 7: Cho hai điểm A(3;2), B(- 2; 2). Phương trình đường thẳng d qua A và cách B một khoảng bằng 3 là:
A. 3x  4y 17  0,3x  7 y  23  0
B. x  2y  7  0,3x  7 y  5  0
C. 3x  4y 1  0,3x  7 y  5  0
D. 3x  4y 17  0,3x  4y 1  0 x 1 2t
Câu 8: Hệ số góc của đường thẳng d : là: y 3 6t 1 A. k 6 B. k 3 C. k 3 D. k 6 x  5  t
Câu 9: Cho phương trình tham số của đường thẳng (d): 
. Trong các phương trình sau,, phương y  9   2t
trình nào là phương trình tổng quát của (d):
A. 2x y 1  0
B. x  2y  2  0
C. x  2y  2  0
D. 2x y 1  0
Câu 10: Đường thẳng : 3x y 7
0 song song với đường thẳng: A. 2x y 7 0 B. 3x y 7 0 C. 6x 2y 7 0 D. x 3y 7 0
Câu 11: Đường thẳng ax by 3 0, , a b
Z đi qua điểm M(1;1) và tạo với đường thẳng : 3x y 7
0 một góc 450. Khi đó, a - b bằng: A. 6 B. -4 C. 3 D. 1
Câu 12: Góc giữa hai đường thẳng 1: 1 a x 1 b y 1 c 0 và 2:a2x 2 b y 2 c 0 được xác định theo công thức: a a b b 1 a 2 a 1 b 2 b A. 1 2 1 2 cos 1, 2 B. cos 1, 2 2 2 2 2 2 2 2 2 1 a 1 b . 2 a 2 b 1 a 1 b . 2 a 2 b 1 a 2 a 1 b 2 b a a b b c c C. cos 1, 2 D. 1 2 1 2 1 2 cos 1, 2 2 2 2 2 2 2 a b 1 a 1 b 1 a 1 b x 2 t
Câu 13: Cho đường thẳng d :
. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai: y 1 t
A. d có hệ số góc k = - 1
B. d đi qua điểm M 2;3
C. d có vectơ pháp tuyến n 1;1
D. d có vectơ chỉ phương u 1;1
Câu 14: Phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua M(2;-1) và có vectơ chỉ phương u 3; 7 là: A. 7x + 3y −11 = 0 B. 7x + 3y +13 = 0 C. 3x + 7y + 1 = 0 D. −3x + 7y + 13 = 0
Câu 15: Một vectơ pháp tuyến của đường thẳng d : x 3y 5 0 là: A. n 1; 5 B. n 3;1 C. n 1; 3 D. n 2; 3 x 1 2t
Câu 16: Một vectơ chỉ phương của đường thẳng d : là: y 3 5t A. u 2;1 B. u 1;2 C. u 2;5 D. u 2; 1
Câu 17: Cho 2 điểm A(1 ; −4) , B(3 ; 2). Phương trình tổng quát đường trung trực của đoạn thẳng AB: A. 3x + y + 1 = 0 B. 3x − y + 4 = 0 C. x + 3y + 1 = 0 D. x + y − 1 = 0
Câu 18: Cho ba điểm A(3;2), B(-1;4) và C(0;3). Phương trình đường thẳng d qua A và cách đều hai điểm B,C là:
A. x y  5  0,3x  7 y  23  0
B. x y  5  0,3x  7 y  5  0
C. x  2y  7  0,3x  7 y  5  0
D. x  2y  7  0,3x  7y  23  0
Câu 19: Phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua M0 0 x ; 0 y
và có vectơ pháp tuyến n ; a b là: A. a x 0 x b y 0 y 0 B. a x 0 x b y 0 y 1 C. a x 0 x b y 0 y 1 D. a x 0 x b y 0 y 0
Câu 20: Phương trình đường thẳng đi qua O( 0; 0) và vuông góc với d: x y 2 0 là: A. x y 2 0 B. x y 0 C. x y 3 0 D. x y 0
PHẦN II. TỰ LUẬN ( 2,0 điểm )
Câu 1. Cho tam giác ABC có a = 5cm, b = 12cm, c = 13cm. Tính cosA.
Câu 2. Cho ∆ABC có A(-1;3), đường cao BH có phương trình: x-y-2=0, CK là đường phân giác trong của
góc C có phương trình x+3y+4=0. Viết phương trình tổng quát của đường thẳng BC.
_________________Hết________________
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO BẮC GIANG ĐỀ THI
TRƯỜNG THPT LỤC NGẠN SỐ 1 MÔN: HÌNH HỌC 10
Thời gian làm bài: 45 phút;
(20 câu trắc nghiệm+ 2 câu tự luận)
HỌ VÀ TÊN :.......................................................................... Lớp: ………… Mã đề thi 357
Câu 1: Cho hai điểm A(3;2), B(- 2; 2). Phương trình đường thẳng d qua A và cách B một khoảng bằng 3 là:
A. 3x  4y 17  0,3x  7 y  23  0
B. x  2y  7  0,3x  7 y  5  0
C. 3x  4y 1  0,3x  7 y  5  0
D. 3x  4y 17  0,3x  4y 1  0 x 1 2t
Câu 2: Hệ số góc của đường thẳng d : là: y 3 6t 1 A. k 6 B. k 3 C. k 3 D. k 6 x  5  t
Câu 3: Cho phương trình tham số của đường thẳng (d): 
. Trong các phương trình sau,, phương y  9   2t
trình nào là phương trình tổng quát của (d):
A. 2x y 1  0
B. x  2y  2  0
C. x  2y  2  0
D. 2x y 1  0
Câu 4: Đường thẳng : 3x y 7
0 song song với đường thẳng: A. 2x y 7 0 B. 3x y 7 0 C. 6x 2y 7 0 D. x 3y 7 0
Câu 5: Đường thẳng ax by 3 0, , a b
Z đi qua điểm M(1;1) và tạo với đường thẳng : 3x y 7
0 một góc 450. Khi đó, a - b bằng: A. 6 B. -4 C. 3 D. 1
Câu 6: Cho đường thẳng d : x  2y  2  0 và điểm M 2;5 . Điểm M ' đối xứng với M qua đường thẳng d có tọa độ là A.  2  ; 3   B. 0; 2 C. 4; 5   D.  6  ;  1 x 2 t
Câu 7: Cho đường thẳng d :
. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai: y 1 t
A. d có hệ số góc k = - 1
B. d đi qua điểm M 2;3
C. d có vectơ pháp tuyến n 1;1
D. d có vectơ chỉ phương u 1;1
Câu 8: Phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua M(2;-1) và có vectơ chỉ phương u 3; 7 là: A. 7x + 3y −11 = 0 B. 7x + 3y +13 = 0 C. 3x + 7y + 1 = 0 D. −3x + 7y + 13 = 0
Câu 9: Một vectơ pháp tuyến của đường thẳng d : x 3y 5 0 là: A. n 1; 5 B. n 3;1 C. n 1; 3 D. n 2; 3 x 1 2t
Câu 10: Một vectơ chỉ phương của đường thẳng d : là: y 3 5t A. u 2;1 B. u 1;2 C. u 2;5 D. u 2; 1
Câu 11: Cho 2 điểm A(1 ; −4) , B(3 ; 2). Phương trình tổng quát đường trung trực của đoạn thẳng AB: A. 3x + y + 1 = 0 B. 3x − y + 4 = 0 C. x + 3y + 1 = 0 D. x + y − 1 = 0
Câu 12: Cho ba điểm A(3;2), B(-1;4) và C(0;3). Phương trình đường thẳng d qua A và cách đều hai điểm B,C là:
A. x y  5  0,3x  7 y  23  0
B. x y  5  0,3x  7 y  5  0
C. x  2y  7  0,3x  7 y  5  0
D. x  2y  7  0,3x  7y  23  0
Câu 13: Phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua M0 0 x ; 0 y
và có vectơ pháp tuyến n ; a b là: A. a x 0 x b y 0 y 0 B. a x 0 x b y 0 y 1 C. a x 0 x b y 0 y 1 D. a x 0 x b y 0 y 0
Câu 14: Khoảng cách giữa hai đường thẳng song song 1 : 3x 4 y 5
0 và 1 : 3x 4y 15 0 bằng: A. 4 B. 7 C. 11 D. 5
Câu 15: Đường thẳng d : ax 3y 5
0 song song với trục Ox khi giá trị a bằng: A. a = -1 B. a = 0 C. a = - 3 D. a = 1
Câu 16: Phương trình đường thẳng đi qua O( 0; 0) và vuông góc với d: x y 2 0 là: A. x y 2 0 B. x y 0 C. x y 3 0 D. x y 0
Câu 17: Gọi M(a;b) là giao điểm của hai đường thẳng . Khi đó, a + 1 d : x y 3 0 và d2 : x y 5 0 2b bằng: A. -15 B. 9 C. 11 D. -7
Câu 18: Cho △ABC có A(2 ; −1), B(4 ; 5), C(−3 ; 2). Phương trình tổng quát của đường cao AH là: A. 7x + 3y −11 = 0 B. 3x + 7y + 1 = 0 C. 7x + 3y +13 = 0 D. −3x + 7y + 13 = 0
Câu 19: Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm A(0;1) và B(-5;0) là: x y x y x y x y A. 1 B. 1 C. 0 D. 1 5 1 1 5 1 5 5 1
Câu 20: Cho M 1; 1 và : 3x 4y m 0 . Tìm m 0 để d M, 1 A. m 9. B. m 9 . C. m 6. D. m 4 hoặc m 16. -----------
PHẦN II. TỰ LUẬN ( 2,0 điểm )
Câu 1. Cho tam giác ABC có a = 3cm, b = 4cm, c = 5cm. Tính cosA.
Câu 2. Cho ∆ABC có A(-1;3), đường cao BH có phương trình: x-y-2=0, CK là đường phân giác trong của
góc C có phương trình x+3y+4=0. Viết phương trình tổng quát của đường thẳng BC.
------------------------------- ----------- HẾT ----------
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO BẮC GIANG ĐỀ THI
TRƯỜNG THPT LỤC NGẠN SỐ 1 MÔN: HÌNH HỌC 10
Thời gian làm bài: 45 phút;
(20 câu trắc nghiệm+ 2 câu tự luận)
HỌ VÀ TÊN :.......................................................................... Lớp: ………… Mã đề thi 789
Câu 1: Phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua M(2;-1) và có vectơ chỉ phương u 3; 7 là: A. 7x + 3y −11 = 0 B. 7x + 3y +13 = 0 C. 3x + 7y + 1 = 0 D. −3x + 7y + 13 = 0
Câu 2: Một vectơ pháp tuyến của đường thẳng d : x 3y 5 0 là: A. n 1; 5 B. n 3;1 C. n 1; 3 D. n 2; 3 x 1 2t
Câu 3: Một vectơ chỉ phương của đường thẳng d : là: y 3 5t A. u 2;1 B. u 1;2 C. u 2;5 D. u 2; 1
Câu 4: Cho 2 điểm A(1 ; −4) , B(3 ; 2). Phương trình tổng quát đường trung trực của đoạn thẳng AB: A. 3x + y + 1 = 0 B. 3x − y + 4 = 0 C. x + 3y + 1 = 0 D. x + y − 1 = 0
Câu 5: Cho ba điểm A(3;2), B(-1;4) và C(0;3). Phương trình đường thẳng d qua A và cách đều hai điểm B,C là:
A. x y  5  0,3x  7 y  23  0
B. x y  5  0,3x  7 y  5  0
C. x  2y  7  0,3x  7 y  5  0
D. x  2y  7  0,3x  7y  23  0
Câu 6: Cho hai điểm A(3;2), B(- 2; 2). Phương trình đường thẳng d qua A và cách B một khoảng bằng 3 là:
A. 3x  4y 17  0,3x  7 y  23  0
B. x  2y  7  0,3x  7 y  5  0
C. 3x  4y 1  0,3x  7 y  5  0
D. 3x  4y 17  0,3x  4y 1  0 x 1 2t
Câu 7: Hệ số góc của đường thẳng d : là: y 3 6t 1 A. k 6 B. k 3 C. k 3 D. k 6 x  5  t
Câu 8: Cho phương trình tham số của đường thẳng (d): 
. Trong các phương trình sau,, phương y  9   2t
trình nào là phương trình tổng quát của (d):
A. 2x y 1  0
B. x  2y  2  0
C. x  2y  2  0
D. 2x y 1  0
Câu 9: Đường thẳng : 3x y 7
0 song song với đường thẳng: A. 2x y 7 0 B. 3x y 7 0 C. 6x 2y 7 0 D. x 3y 7 0
Câu 10: Đường thẳng ax by 3 0, , a b
Z đi qua điểm M(1;1) và tạo với đường thẳng : 3x y 7
0 một góc 450. Khi đó, a - b bằng: A. 6 B. -4 C. 3 D. 1
Câu 11: Cho đường thẳng d : x  2y  2  0 và điểm M 2;5 . Điểm M ' đối xứng với M qua đường thẳng d có tọa độ là A.  2  ; 3   B. 0; 2 C. 4; 5   D.  6  ;  1 x 2 t
Câu 12: Cho đường thẳng d :
. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai: y 1 t
A. d có hệ số góc k = - 1
B. d đi qua điểm M 2;3
C. d có vectơ pháp tuyến n 1;1
D. d có vectơ chỉ phương u 1;1
Câu 13: Phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua M0 0 x ; 0 y
và có vectơ pháp tuyến n ; a b là: A. a x 0 x b y 0 y 0 B. a x 0 x b y 0 y 1 C. a x 0 x b y 0 y 1 D. a x 0 x b y 0 y 0
Câu 14: Khoảng cách giữa hai đường thẳng song song 1 : 3x 4 y 5
0 và 1 : 3x 4y 15 0 bằng: A. 4 B. 7 C. 11 D. 5
Câu 15: Đường thẳng d : ax 3y 5
0 song song với trục Ox khi giá trị a bằng: A. a = -1 B. a = 0 C. a = - 3 D. a = 1
Câu 16: Phương trình đường thẳng đi qua O( 0; 0) và vuông góc với d: x y 2 0 là: A. x y 2 0 B. x y 0 C. x y 3 0 D. x y 0
Câu 17: Gọi M(a;b) là giao điểm của hai đường thẳng . Khi đó, a + 1 d : x y 3 0 và d2 : x y 5 0 2b bằng: A. -15 B. 9 C. 11 D. -7
Câu 18: Cho △ABC có A(2 ; −1), B(4 ; 5), C(−3 ; 2). Phương trình tổng quát của đường cao AH là: A. 7x + 3y −11 = 0 B. 3x + 7y + 1 = 0 C. 7x + 3y +13 = 0 D. −3x + 7y + 13 = 0
Câu 19: Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm A(0;1) và B(-5;0) là: x y x y x y x y A. 1 B. 1 C. 0 D. 1 5 1 1 5 1 5 5 1
Câu 20: Cho M 1; 1 và : 3x 4y m 0 . Tìm m 0 để d M, 1 A. m 9. B. m 9 . C. m 6. D. m 4 hoặc m 16. -----------
PHẦN II. TỰ LUẬN ( 2,0 điểm )
Câu 1. Cho tam giác ABC có a = 3cm, b = 4cm, c = 5cm. Tính cosA.
Câu 2. Cho ∆ABC có A(-1;3), đường cao BH có phương trình: x-y-2=0, CK là đường phân giác trong của
góc C có phương trình x+3y+4=0. Viết phương trình tổng quát của đường thẳng BC.
------------------------------- ----------- HẾT ----------