Đề kiểm tra Hình học 12 chương 1 năm học 2017 – 2018 trường THPT Bến Cát – Bình Dương

Đề kiểm tra Hình học 12 chương 1 năm học 2017 – 2018 trường THPT Bến Cát – Bình Dương gồm 4 mã đề, mỗi đề gồm 20 câu hỏi trắc nghiệm, thời gian làm bài 45 phút, nội dung kiểm tra thuộc chương khối đa diện, đề kiểm tra có đáp án.

Trang ½ MD A
TRƯỜNG THPT BN CÁT ĐỀ KIM TRA TẬP TRUNG NĂM HỌC 2017-2018
Môn : Hình hc lp 12
Thi gian : 50 phút
Ngày kim tra : 17/10/2017
H tên hc sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lp: 12C . .
Câu 1.
Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD là hình vuông cạnh a ( a > 0),tam giác SAB đều và nm
trong mt phẳng vuông góc đáy.Gọi M,N lần lượt là trung đim AB,AD.Tính diện tích đáy MNCD
ca khi chóp S.MNCD
A.
2
8
a
B.
2
2
a
C.
2
5
8
a
D.
2
4
a
Câu 2.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cnh a,mặt bên SAB là tam giác đều và nm
trong mt phẳng vuông góc đáy.Gọi M,N lần lượt là trung đim AD,AB.Mt phng (P) cha CM và
song song BD ct SB ti I.Đưng cao ca khi chóp S.ABCD là
A.
SN
B.
SI
C.
SA
D.
SM
Câu 3.
Cho hình chóp tam giác S.ABC. Gi M,N, lần lượt là trung đim của SB, SC . Khi đó, t s
th tích
V
ABCNM
V
S.ABC
bng bao nhiêu?
A.
1
3
B.
1
4
C.
3
4
D.
4
3
Câu 4.
Cho hình chóp tam giác đu S.ABC,SA =2a,AB =a( a> 0),.Gi H là hình chiếu vuông góc ca
A lên SC.Tính th tích khi chóp SABH theo a
A.
3
5 11
32
a
B.
C.
3
13 11
96
a
D.
3
7 11
96
a
Câu 5.
Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình vuông , cnh bên SA vuông góc mt đáy.Gọi M là trung
điểm BC.Khi đó tỉ s
.
.
S ABCD
S AMCD
V
V
bng
A.
3
4
B.
7
3
C.
4
3
D.
5
3
Câu 6.
Cho hình chóp tam giác đu S.ABC,H là trng tâm tam giác ABC,SH = a ( a > 0),cnh bên
hp vi mt phẳng đáy một góc 30
0
.Tính th tích khi chóp SABC theo a
A.
3
93
4
a
B.
3
33
4
a
C.
3
3
4
a
D.
3
73
4
a
Câu 7.
Cho hình chóp t giác đều S.ABCD có tt c các cạnh đều bng
a
. Tính khong cách t điểm
A đến mt phng (SCD) là
A.
3a
B.
3
3
a
C.
6
3
a
D.
6
2
a
Câu 8.
Cho hình chóp đu S.ABCD có O là tâm hình vuông ABCD cnh 2a ( a > 0), ,SD =
3a
.Gi
góc to bi hai mt phẳng (SCD) và (ABCD).Khi đó tan
b
ng:
A.
1/3
B.
1
C.
1/2
D.
2
Câu 9.
Cho hình lăng tr ABC.A'B'C', có đáy là tam giác đều cnh a.Hình chiếu vuông góc ca A'
lên mt phẳng (ABC) là trung điểm H ca AB,biết AA' = a.Hi góc gia đưng thng A'C và mặt đáy
(ABC) ?
A.
30
0
B.
90
0
C.
60
0
D.
45
0
Câu 10.
Cho hình lăng tr ABC.A'B'C', hình chiếu vuông góc ca A' lên mt phng
( ABC ) trùng vi trng tâm G ca
ABC ; góc giữa AA' và mp(ABC) bng
A.
AGA
/
B.
ACA
/
.
C.
/
A GA
.
D.
ABA
/
.
Câu 11.
Cho hình chóp S.ABC có tam giác ABC vuông ti B,góc BAC bng 60
0
,SA = AC =a
Mã đề: A
Trang2/2 MD A
( a > 0),và cnh bên SA vuông góc vi mt phẳng đáy.Tính diện tích tam giác ABC
A.
2
3
8
a
B.
2
3
4
a
C.
2
3
2
a
D.
2
8
a
Câu 12.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang vuông ti A và D ,có AB =AD =a,CD =2a( a>
0),Gi I,K lần lượt là trung điểm AD và AB,các mt phng (SCI) và (SBI) cùng vuông góc vi mt
đáy.Đường cao ca khi chóp S.ABCD
A.
SD
B.
SK
C.
SI
D.
SA
Câu 13.
Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình vuông cnh SD vuông góc đáy , góc giữa (SBC) và đáy
(ABCD) là
A.
CAS
B.
DAS
C.
BAS
.
D.
CDS
Câu 14.
Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình ch nht AD= 2a, AB=a ( a> 0),có( SAB) và (SAD)
vuông góc đáy và góc SC và đáy bằng 30
0
Th tích khi chóp là:
A.
3
2
3
a
B.
3
2 15
a
9
C.
3
3
6
a
D.
3
3
3
a
Câu 15.
Cho hình chóp S.ABCD, đáy ABCD là hình vuông cnh a, SA vuông góc mt phng
đáy,SA = a
6
( a> 0).H là đim thuc cạnh SC sao cho HC= 3SH .Tính độ dài đưng cao h ca
khi chóp H.ABC
A.
h=
6
2
a
B.
h=
36
4
a
C.
h=
6
4
a
D.
h=
36
2
a
Câu 16.
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cnh a,.Hình chiếu vuông góc ca S lên
mt phẳng (ABC) là điểm H thuc cnh AB sao cho HA =2HB,góc gia cnh SC và (ABC) bng
60
0
.Khong cách t H đến mt phng (SBC) là
A.
609
87
a
B.
309
87
a
C.
309
78
a
D.
609
78
a
Câu 17.
Cho hình lăng tr đều ABCD.A
'
B
'
C
'
D
'
có cạnh đáy bằng a( a> 0),A
'
C hp với đáy một góc
60
0
.Th tích khi lăng tr ABC.A
'
B
'
C
'
tính theo a là
A.
3
6
9
a
B.
3
6
3
a
C.
3
6a
D.
3
6
6
a
Câu 18.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cnh
2a
;
SA a
;
3SB a
và mt
phng (SAB) vuông góc vi mt phẳng đáy. Gi M, N lần lượt là trung điểm ca các cnh AB, BC .
Tính theo a th tích khi chóp S.BMDN là
A.
3
3
3
a
B.
3
3
6
a
C.
3
3a
D.
a
3
Câu 19.
Cho hình chóp S.ABC có tam giác ABC vuông cân ti A,AB = a,cạnh SB vuông góc đáy,SC
= a
5
( a > 0).Th tích khi chóp S.ABC
A.
3
3
3
a
B.
3
3
2
a
C.
3
3
6
a
D.
3
2
6
a
Câu 20.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình ch nht vi AB = 2a,AD= a( a> 0),Hình chiếu ca S
lên (ABCD) là trung đim I ca AB, SC to với đáy một góc 30
o
Độ dài đường cao ca hình chóp bng
A.
6
a B. 2a C.
a
3
6
D. a
Trang1/2 MD B
TRƯỜNG THPT BN CÁT ĐỀ KIM TRA TẬP TRUNG NĂM HỌC 2017-2018
Môn : Hình hc lp 12
Thi gian : 50 phút
Ngày kim tra : 17/10/2017
H tên hc sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lp: 12C . .
Câu 1.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình ch nht vi AB = 2a,AD= a( a> 0),Hình chiếu ca S
lên (ABCD) là trung đim I ca AB, SC to với đáy một góc 30
o
Độ dài đường cao ca hình chóp bng
A.
a
3
6
B.
6
a
C.
a
D.
2a
Câu 2.
Cho hình chóp tam giác đu S.ABC,H là trng tâm tam giác ABC,SH = a ( a > 0),cnh bên
hp vi mt phẳng đáy một góc 30
0
.Tính th tích khi chóp SABC theo a
A.
3
3
4
a
B.
3
73
4
a
C.
3
93
4
a
D.
3
33
4
a
Câu 3.
Cho hình chóp đu S.ABCD có O là tâm hình vuông ABCD cnh 2a ( a > 0), ,SD =
3a
.Gi
là góc to bi hai mt phẳng (SCD) và (ABCD).Khi đó tan
b
ng:
A.
2
B.
1/3
C.
1/2
D.
1
Câu 4.
Cho hình chóp tam giác đu S.ABC,SA =2a,AB =a( a> 0),.Gi H là hình chiếu vuông góc ca
A lên SC.Tính th tích khi chóp SABH theo a
A.
B.
3
13 11
96
a
C.
3
7 11
96
a
D.
3
5 11
32
a
Câu 5.
Cho hình chóp S.ABC có tam giác ABC vuông ti B,góc BAC bng 60
0
,SA = AC =a
( a > 0),và cnh bên SA vuông góc vi mt phẳng đáy.Tính din tích tam giác ABC
A.
2
8
a
B.
2
3
8
a
C.
2
3
2
a
D.
2
3
4
a
Câu 6.
Cho hình lăng tr ABC.A'B'C', có đáy là tam giác đều cnh a.Hình chiếu vuông góc ca A'
lên mt phẳng (ABC) là trung điểm H ca AB,biết AA' = a.Hi góc gia đưng thng A'C và mặt đáy
(ABC) ?
A.
90
0
B.
30
0
C.
60
0
D.
45
0
Câu 7.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cnh a,mặt bên SAB là tam giác đều và nm
trong mt phẳng vuông góc đáy.Gọi M,N lần lượt là trung đim AD,AB.Mt phng (P) cha CM và
song song BD ct SB ti I.Đưng cao ca khi chóp S.ABCD là
A.
SA
B.
SI
C.
SM
D.
SN
Câu 8.
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đu cnh a,.Hình chiếu vuông góc ca S lên
mt phẳng (ABC) là điểm H thuc cnh AB sao cho HA =2HB,góc gia cnh SC và (ABC) bng
60
0
.Khong cách t H đến mt phng (SBC) là
A.
309
87
a
B.
609
78
a
C.
609
87
a
D.
309
78
a
Câu 9.
Cho hình lăng tr ABC.A'B'C', hình chiếu vuông góc ca A' lên mt phng
( ABC ) trùng vi trng tâm G ca
ABC ; góc giữa AA' và mp(ABC) bng
A.
ABA
/
.
B.
AGA
/
C.
ACA
/
.
D.
/
A GA
.
Câu 10.
Cho hình chóp t giác đều S.ABCD có tt c các cnh đều bng
a
. Tính khong cách t điểm
A đến mt phng (SCD) là
A.
3
3
a
B.
3a
C.
6
2
a
D.
6
3
a
Câu 11.
Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình vuông cạnh SD vuông góc đáy , góc giữa (SBC) và đáy
(ABCD) là
Mã đề: B
Trang 2/2 MD B
A.
BAS
.
B.
CDS
C.
DAS
D.
CAS
Câu 12.
Cho hình lăng tr đều ABCD.A
'
B
'
C
'
D
'
có cạnh đáy bằng a( a> 0),A
'
C hp với đáy một góc
60
0
.Th tích khi lăng tr ABC.A
'
B
'
C
'
tính theo a là
A.
3
6
6
a
B.
3
6
3
a
C.
3
6
9
a
D.
3
6a
Câu 13.
Cho hình chóp S.ABC có tam giác ABC vuông cân ti A,AB = a,cnh SB vuông góc đáy,SC
= a
5
( a > 0).Th tích khi chóp S.ABC
A.
3
2
6
a
B.
3
3
6
a
C.
3
3
2
a
D.
3
3
3
a
Câu 14.
Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD là hình vuông cạnh a ( a > 0),tam giác SAB đều và nm
trong mt phẳng vuông góc đáy.Gọi M,N lần lượt là trung đim AB,AD.Tính diện tích đáy MNCD
ca khi chóp S.MNCD
A.
2
5
8
a
B.
2
8
a
C.
2
2
a
D.
2
4
a
Câu 15.
Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình vuông , cnh bên SA vuông góc mt đáy.Gọi M là trung
điểm BC.Khi đó tỉ s
.
.
S ABCD
S AMCD
V
V
bng
A.
3
4
B.
4
3
C.
7
3
D.
5
3
Câu 16.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang vuông ti A và D ,có AB =AD =a,CD =2a( a>
0),Gi I,K lần lượt là trung điểm AD và AB,các mt phng (SCI) và (SBI) cùng vuông góc vi mt
đáy.Đường cao ca khi chóp S.ABCD
A.
SD
B.
SA
C.
SK
D.
SI
Câu 17.
Cho hình chóp tam giác S.ABC. Gi M,N, lần lượt là trung điểm của SB, SC . Khi đó, t s
th tích
V
ABCNM
V
S.ABC
bng bao nhiêu?
A.
1
4
B.
1
3
C.
4
3
D.
3
4
Câu 18.
Cho hình chóp S.ABCD, đáy ABCD là hình vuông cnh a, SA vuông góc mt phng
đáy,SA = a
6
( a> 0).H là đim thuc cạnh SC sao cho HC= 3SH .Tính độ dài đưng cao h ca
khi chóp H.ABC
A.
h=
6
4
a
B.
h=
36
2
a
C.
h=
36
4
a
D.
h=
6
2
a
Câu 19.
Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình ch nht AD= 2a, AB=a ( a> 0),có( SAB) và (SAD)
vuông góc đáy và góc SC và đáy bằng 30
0
Th tích khi chóp là:
A.
3
3
6
a
B.
3
2
3
a
C.
3
3
3
a
D.
3
2 15
a
9
Câu 20.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh
2a
;
SA a
;
3SB a
và mt
phng (SAB) vuông góc vi mt phẳng đáy. Gi M, N lần lượt là trung điểm ca các cnh AB, BC .
Tính theo a th tích khi chóp S.BMDN là
A.
3
3
6
a
B.
a
3
C.
3
3a
D.
3
3
3
a
Trang ½ MD C
TRƯỜNG THPT BN CÁT ĐỀ KIM TRA TẬP TRUNG NĂM HỌC 2017-2018
Môn : Hình hc lp 12
Thi gian : 50 phút
Ngày kim tra : 17/10/2017
H tên hc sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lp: 12C . .
Câu 1.
Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cnh AB bng a. Các cnh bên SA, SB, SC to với đáy một
góc 60
0
. Gọi D là giao điểm ca SA vi mt phng qua BC và vuông góc vi SA. T s th tích
..
:
S DBC S ABC
VV
là:
A.
1
2
B.
5
8
C.
3
5
D.
2
3
Câu 2.
Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng
2
a
. Góc gia cnh bên và mặt đáy bằng 60
0
.
Tính chiu cao ca hình chóp S.ABC
A.
3
2
a
B.
3
4
a
C.
2
a
D.
3
6
a
Câu 3.
Cho lăng trụ ABC.A'B'C', AB = 2a, AC = a, AA'=
a 10
2
,
·
0
BAC 120
. Hình chiếu vuông góc ca C'
lên mp(ABC) là trung điểm ca cnh BC. Tính chiu cao của hình lăng trụ ABC.A'B'C'
A.
3
4
a
B.
3
2
a
C.
3a
D.
3
6
a
Câu 4.
Cho hình chóp S.ABCSB = SC = BC = CA = a . Hai mt (ABC) và (ASC) cùng vuông góc vi
(SBC). Th tích khi chóp S.ABC là
A.
3
3
4
a
B.
3
3
12
a
C.
3
2
12
a
D.
3
3
6
a
Câu 5.
Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là t giác đều tâm O và (SAB) và (SAD) cùng vuông góc (ABCD)
, góc gia (SBD) và đáy là
A.
SOA
B.
SCA
C.
SCO
D.
SOC
Câu 6.
Cho hình chóp S.ABCD có SA vuông góc với đáy góc giữa SC và mặt đáy là
A.
SDA
B.
SCA
C.
SAC
D.
SBA
Câu 7.
Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình vuông cạch a, M là trung điểm ca AB,mt phng SAB là tam
giác đều vuông góc với đáy. Đường cao ca hình chóp S.ABCD là
A.
SM
B.
SC
C.
SB
D.
SA
Câu 8.
Cho
hình
chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông tại B. AB =
2a
. SA vuông góc với đáy và SA
=
2
a
. Tính khong cách t điểm A đến mp(SBC)
A.
2
2
a
B.
2
12
a
C.
2
6
a
D.
2
3
a
Câu 9.
Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc (ABC). Đáy ABC là tam giác vuông cân ti B, biết
SA AB a
.Gi M và N lần lượt là hình chiếu ca A lên SB và SC. T s th tích
.A .
:
S MN S ABC
VV
là :
A.
1
5
B.
1
4
C.
1
6
D.
1
3
Câu 10.
Cho hình chóp S.ABCD có (SAB) và (SAD) cùng vuông góc (ABCD) , đường cao ca hình chóp
S.ABCD là
A.
SC
B.
SD
C.
SB
D.
SA
Câu 11.
Cho lăng trụ ABC.A'B'C', AB = 2a, AC = a, AA'=
a 10
2
,
·
0
BAC 120
. Hình chiếu vuông góc ca C'
lên mp(ABC) là trung điểm ca cnh BC. Tính th tích khối lăng trụ ABC.A'B'C'
Mã đề: C
Trang 2/2 MD C
A.
3
3
4
a
B.
3
3
2
a
C.
3
3
4
a
D.
3
33a
Câu 12.
Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng
2
a
. Góc gia cnh bên và mặt đáy bằng 60
0
.
Tính theo a th tích khi chóp S.ABC
A.
3
3
96
a
B.
3
3
32
a
C.
3
3
24
a
D.
3
3
8
a
Câu 13.
Cho
hình
chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông tại B. AB = a, BC =
2a
. SA vuông góc vi
đáy. SA = 2a. Tính theo a thể tích khi chóp S.ABC.
A.
3
2
6
a
B.
3
2
3
a
C.
3
3a
D.
3
2
2
a
Câu 14.
Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a và chiu cao ca hình chóp là
2a
. Tính
theo a th tích khi chóp S.ABC
A.
3
6
12
a
B.
3
6
6
a
C.
3
6
4
a
D.
3
6
a
Câu 15.
Din tích hình thoi ABCD có cnh AB = a và góc
0
60ABC
A.
2
3
4
a
B.
2
2
3
a
C.
2
a
D.
2
3
2
a
Câu 16.
Cho (H) là khối lăng trụ đứng tam giác đều có tt c các cnh bng a. Th tích ca (H) bng
A.
3
2
a
B.
3
2
3
a
C.
3
3
2
a
D.
3
3
4
a
Câu 17.
Cho t din OABC biết OA, OB, OC đôi một vuông góc. OA = 3cm, OB = 4cm và
.
6
O ABC
V
cm
3
.
Khong cách t O đến mt phng (ABC) là:
A.
6 41
41
cm
B.
12 41
41
cm
C.
24 41
41
cm
D.
36 41
41
cm
Câu 18.
Mt tm nhôm hình vuông cạnh 14cm. Người ta ct bn góc ca tấm nhôm đó bốn hình vuông
bng nhau có cnh là x cm, ri gp tm nhôm li như hình vẽ dưới đây để được mt hình hp không np. Tìm
x để hình hộp nhân được có th tích ln nht.
A.
7
6
x cm
B.
2x cm
C.
7
3
x cm
D.
4x cm
Câu 19.
Cho lăng trụ đứng ABCD.A'B'C'D' có đáy ABCD là hình thoi cạnh 2a và góc
0
60ABC
và AA' =
a. Th tích khối lăng trụ
A.
3
33a
B.
3
23a
C.
3
63a
D.
3
3a
Câu 20.
Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng
2
a
. Góc gia cnh bên và mặt đáy bằng 60
0
.
Tính diện tích đáy của hình chóp S.ABC
A.
2
3
2
a
B.
2
3
8
a
C.
2
3
4
a
D.
2
3
16
a
Trang ½ MD D
TRƯỜNG THPT BN CÁT ĐỀ KIM TRA TẬP TRUNG NĂM HỌC 2017-2018
Môn : Hình hc lp 12
Thi gian : 50 phút
Ngày kim tra : 17/10/2017
H tên hc sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lp: 12C . .
Câu 1.
Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng
2
a
. Góc gia cnh bên và mặt đáy bằng 60
0
.
Tính chiu cao ca hình chóp S.ABC
A.
2
a
B.
3
2
a
C.
3
4
a
D.
3
6
a
Câu 2.
Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cnh AB bng a. Các cnh bên SA, SB, SC to với đáy một
góc 60
0
. Gi D là giao điểm ca SA vi mt phng qua BC và vuông góc vi SA. T s th tích
..
:
S DBC S ABC
VV
là:
A.
3
5
B.
2
3
C.
5
8
D.
1
2
Câu 3.
Mt tm nhôm hình vuông cạnh 14cm. Người ta ct bn góc ca tấm nhôm đó bốn hình vuông bng
nhau có cnh là x cm, ri gp tm nhôm li như hình vẽ dưới đây để được mt hình hp không np. Tìm x để
hình hộp nhân được có th tích ln nht.
A.
7
3
x cm
B.
2x cm
C.
4x cm
D.
7
6
x cm
Câu 4.
Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng
2
a
. Góc gia cnh bên và mặt đáy bằng 60
0
.
Tính diện tích đáy của hình chóp S.ABC
A.
2
3
4
a
B.
2
3
16
a
C.
2
3
8
a
D.
2
3
2
a
Câu 5.
Cho hình chóp S.ABCD có (SAB) và (SAD) cùng vuông góc (ABCD) , đường cao ca hình chóp
S.ABCD là
A.
SA
B.
SD
C.
SB
D.
SC
Câu 6.
Cho lăng trụ ABC.A'B'C', AB = 2a, AC = a, AA'=
a 10
2
,
·
0
BAC 120
. Hình chiếu vuông góc ca C'
lên mp(ABC) là trung điểm ca cnh BC. Tính chiu cao của hình lăng trụ ABC.A'B'C'
A.
3
2
a
B.
3
6
a
C.
3a
D.
3
4
a
Câu 7.
Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình vuông cạch a, M là trung điểm ca AB,mt phng SAB là tam
giác đều vuông góc với đáy. Đường cao ca hình chóp S.ABCD là
A.
SC
B.
SA
C.
SM
D.
SB
Câu 8.
Cho hình chóp S.ABCSB = SC = BC = CA = a . Hai mt (ABC) và (ASC) cùng vuông góc vi
(SBC). Th tích khi chóp S.ABC là
A.
3
3
12
a
B.
3
3
4
a
C.
3
2
12
a
D.
3
3
6
a
Câu 9.
Cho (H) là khối lăng trụ đứng tam giác đều có tt c các cnh bng a. Th tích ca (H) bng
A.
3
3
4
a
B.
3
2
a
C.
3
2
3
a
D.
3
3
2
a
Mã đề: D
Trang 2/2 MD D
Câu 10.
Cho
hình
chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông tại B. AB =
2a
. SA vuông góc với đáy và SA
=
2
a
. Tính khong cách t điểm A đến mp(SBC)
A.
2
3
a
B.
2
12
a
C.
2
6
a
D.
2
2
a
Câu 11.
Cho t din OABC biết OA, OB, OC đôi một vuông góc. OA = 3cm, OB = 4cm và
.
6
O ABC
V
cm
3
.
Khong cách t O đến mt phng (ABC) là:
A.
6 41
41
cm
B.
12 41
41
cm
C.
24 41
41
cm
D.
36 41
41
cm
Câu 12.
Cho lăng trụ đứng ABCD.A'B'C'D' có đáy ABCD là hình thoi cạnh 2a và góc
0
60ABC
và AA' =
a. Th tích khối lăng trụ
A.
3
3a
B.
3
23a
C.
3
63a
D.
3
33a
Câu 13.
Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a và chiu cao ca hình chóp là
2a
. Tính
theo a th tích khi chóp S.ABC
A.
3
6
6
a
B.
3
6
4
a
C.
3
6
a
D.
3
6
12
a
Câu 14.
Din tích hình thoi ABCD có cnh AB = a và góc
0
60ABC
A.
2
3
2
a
B.
2
3
4
a
C.
2
2
3
a
D.
2
a
Câu 15.
Cho lăng trụ ABC.A'B'C', AB = 2a, AC = a, AA'=
a 10
2
,
·
0
BAC 120
. Hình chiếu vuông góc ca C'
lên mp(ABC) là trung điểm ca cnh BC. Tính th tích khối lăng trụ ABC.A'B'C'
A.
3
33a
B.
3
3
2
a
C.
3
3
4
a
D.
3
3
4
a
Câu 16.
Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc (ABC). Đáy ABC là tam giác vuông cân ti B, biết
SA AB a
.Gi M và N lần lượt là hình chiếu ca A lên SB và SC. T s th tích
.A .
:
S MN S ABC
VV
là :
A.
1
5
B.
1
3
C.
1
4
D.
1
6
Câu 17.
Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng
2
a
. Góc gia cnh bên và mặt đáy bằng 60
0
.
Tính theo a th tích khi chóp S.ABC
A.
3
3
96
a
B.
3
3
8
a
C.
3
3
32
a
D.
3
3
24
a
Câu 18.
Cho
hình
chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông tại B. AB = a, BC =
2a
. SA vuông góc vi
đáy. SA = 2a. Tính theo a thể tích khi chóp S.ABC.
A.
3
3a
B.
3
2
6
a
C.
3
2
3
a
D.
3
2
2
a
Câu 19.
Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là t giác đều tâm O và (SAB) và (SAD) cùng vuông góc
(ABCD) , góc giữa (SBD) và đáy là
A.
SCO
B.
SOC
C.
SOA
D.
SCA
Câu 20.
Cho hình chóp S.ABCD có SA vuông góc với đáy góc giữa SC và mặt đáy là
A.
SBA
B.
SCA
C.
SDA
D.
SAC
TRƯỜNG THPT BN CÁT ĐỀ KIM TRA TẬP TRUNG NĂM HỌC 2017-2018
Môn : Hình hc lp 12
Thi gian : 50 phút
Ngày kim tra : 17/10/2017
Đáp án mã đề: A
01. - - = - 06. - / - - 11. ; - - - 16. ; - - -
02. ; - - - 07. - - = - 12. - - = - 17. - - = -
03. - - = - 08. - / - - 13. - - - ~ 18. ; - - -
04. - - - ~ 09. - - - ~ 14. - / - - 19. - - = -
05. - - = - 10. ; - - - 15. - / - - 20. - - = -
Đáp án mã đề: B
01. ; - - - 06. - - - ~ 11. - / - - 16. - - - ~
02. - - - ~ 07. - - - ~ 12. - - - ~ 17. - - - ~
03. - - - ~ 08. - - = - 13. - / - - 18. - - = -
04. - - = - 09. - / - - 14. ; - - - 19. - - - ~
05. - / - - 10. - - - ~ 15. - / - - 20. - - - ~
Đáp án mã đề: C
01. - / - - 06. - / - - 11. ; - - - 16. - - - ~
02. - - = - 07. ; - - - 12. ; - - - 17. - / - -
03. - / - - 08. - - - ~ 13. - / - - 18. - - = -
04. - / - - 09. - - = - 14. ; - - - 19. - / - -
05. ; - - - 10. - - - ~ 15. - - - ~ 20. - - - ~
Đáp án mã đề: D
01. ; - - - 06. ; - - - 11. - / - - 16. - - - ~
02. - - = - 07. - - = - 12. - / - - 17. ; - - -
03. ; - - - 08. ; - - - 13. - - - ~ 18. - - = -
04. - / - - 09. ; - - - 14. ; - - - 19. - - = -
05. ; - - - 10. ; - - - 15. - - - ~ 20. - / - -
| 1/9

Preview text:

Trang ½ MD A TRƯỜNG THPT BẾN CÁT
ĐỀ KIỂM TRA TẬP TRUNG NĂM HỌC 2017-2018 Môn : Hình học lớp 12 Mã đề: A Thời gian : 50 phút Ngày kiểm tra : 17/10/2017
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: 12C . .
Câu 1. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD là hình vuông cạnh a ( a > 0),tam giác SAB đều và nằm
trong mặt phẳng vuông góc đáy.Gọi M,N lần lượt là trung điểm AB,AD.Tính diện tích đáy MNCD của khối chóp S.MNCD 2 a 2 a 2 5a 2 a A. B. C. D. 8 2 8 4
Câu 2. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a,mặt bên SAB là tam giác đều và nằm
trong mặt phẳng vuông góc đáy.Gọi M,N lần lượt là trung điểm AD,AB.Mặt phẳng (P) chứa CM và
song song BD cắt SB tại I.Đường cao của khối chóp S.ABCD là A. SN B. SI C. SA D. SM
Câu 3. Cho hình chóp tam giác S.ABC. Gọi M,N, lần lượt là trung điểm của SB, SC . Khi đó, tỉ số VABCNM thể tích V bằng bao nhiêu? S.ABC 1 1 3 4 A. B. C. D. 3 4 4 3
Câu 4. Cho hình chóp tam giác đều S.ABC,SA =2a,AB =a( a> 0),.Gọi H là hình chiếu vuông góc của
A lên SC.Tính thể tích khối chóp SABH theo a 3 a 5 11 3 a 11 3 a 13 11 3 a 7 11 A. B. C. D. 32 96 96 96
Câu 5. Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình vuông , cạnh bên SA vuông góc mặt đáy.Gọi M là trung V
điểm BC.Khi đó tỉ số S.ABCD bằng VS.AMCD 3 7 4 5 A. B. C. D. 4 3 3 3
Câu 6. Cho hình chóp tam giác đều S.ABC,H là trọng tâm tam giác ABC,SH = a ( a > 0),cạnh bên
hợp với mặt phẳng đáy một góc 300.Tính thể tích khối chóp SABC theo a 3 a 9 3 3 a 3 3 3 a 3 3 a 7 3 A. B. C. D. 4 4 4 4
Câu 7. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a . Tính khoảng cách từ điểm
A đến mặt phẳng (SCD) là a 3 a 6 a 6 A. a 3 B. C. D. 3 3 2
Câu 8. Cho hình chóp đều S.ABCD có O là tâm hình vuông ABCD cạnh 2a ( a > 0), ,SD = 3a
.Gọi  là góc tạo bởi hai mặt phẳng (SCD) và (ABCD).Khi đó tan bằng: A. 1/3 B. 1 C. 1/2 D. 2
Câu 9. Cho hình lăng trụ ABC.A'B'C', có đáy là tam giác đều cạnh a.Hình chiếu vuông góc của A'
lên mặt phẳng (ABC) là trung điểm H của AB,biết AA' = a.Hỏi góc giữa đường thẳng A'C và mặt đáy (ABC) ? A.300 B. 900 C.600 D. 450
Câu 10. Cho hình lăng trụ ABC.A'B'C', hình chiếu vuông góc của A' lên mặt phẳng
( ABC ) trùng với trọng tâm G của  ABC ; góc giữa AA' và mp(ABC) bằng    
A. A/ AG
B. A/ AC . C. / A GA .
D. A/ AB .
Câu 11. Cho hình chóp S.ABC có tam giác ABC vuông tại B,góc BAC bằng 600,SA = AC =a Trang2/2 MD A
( a > 0),và cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy.Tính diện tích tam giác ABC 2 a 3 2 a 3 2 a 3 2 a A. B. C. D. 8 4 2 8
Câu 12. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang vuông tại A và D ,có AB =AD =a,CD =2a( a>
0),Gọi I,K lần lượt là trung điểm AD và AB,các mặt phẳng (SCI) và (SBI) cùng vuông góc với mặt
đáy.Đường cao của khối chóp S.ABCD là A. SD B. SK C. SI D. SA
Câu 13. Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình vuông cạnh SD vuông góc đáy , góc giữa (SBC) và đáy (ABCD) là     A. S CA B. S DA C. S BA . D. S CD
Câu 14. Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình chữ nhật AD= 2a, AB=a ( a> 0),có( SAB) và (SAD)
vuông góc đáy và góc SC và đáy bằng 300 Thể tích khối chóp là: 3 2a 2 15 3 3a 3 3a A. B. 3 a C. D. 3 9 6 3
Câu 15. Cho hình chóp S.ABCD, đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA vuông góc mặt phẳng
đáy,SA = a 6 ( a> 0).H là điểm thuộc cạnh SC sao cho HC= 3SH .Tính độ dài đường cao h của khối chóp H.ABC a 6 3a 6 a 6 3a 6 A. h= B. h= C. h= D. h= 2 4 4 2
Câu 16. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a,.Hình chiếu vuông góc của S lên
mặt phẳng (ABC) là điểm H thuộc cạnh AB sao cho HA =2HB,góc giữa cạnh SC và (ABC) bằng
600.Khoảng cách từ H đến mặt phẳng (SBC) là a 609 a 309 a 309 a 609 A. B. C. D. 87 87 78 78
Câu 17. Cho hình lăng trụ đều ABCD.A'B'C'D' có cạnh đáy bằng a( a> 0),A'C hợp với đáy một góc
600.Thể tích khối lăng trụ ABC.A'B'C' tính theo a là 3 a 6 3 a 6 3 a 6 A. B. C. 3 a 6 D. 9 3 6
Câu 18. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a ; SA a ; SB a 3 và mặt
phẳng (SAB) vuông góc với mặt phẳng đáy. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, BC .
Tính theo a thể tích khối chóp S.BMDN là 3 a 3 3 a 3 A. B. C. 3 a 3 D. a3 3 6
Câu 19. Cho hình chóp S.ABC có tam giác ABC vuông cân tại A,AB = a,cạnh SB vuông góc đáy,SC
= a 5 ( a > 0).Thể tích khối chóp S.ABC 3 a 3 3 a 3 3 a 3 3 a 2 A. B. C. D. 3 2 6 6
Câu 20. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật với AB = 2a,AD= a( a> 0),Hình chiếu của S
lên (ABCD) là trung điểm I của AB, SC tạo với đáy một góc 30o
Độ dài đường cao của hình chóp bằng 6 a A. 6 a B. 2a C. 3 D. a Trang1/2 MD B TRƯỜNG THPT BẾN CÁT
ĐỀ KIỂM TRA TẬP TRUNG NĂM HỌC 2017-2018 Môn : Hình học lớp 12 Mã đề: B Thời gian : 50 phút Ngày kiểm tra : 17/10/2017
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: 12C . .
Câu 1. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật với AB = 2a,AD= a( a> 0),Hình chiếu của S
lên (ABCD) là trung điểm I của AB, SC tạo với đáy một góc 30o
Độ dài đường cao của hình chóp bằng 6 A. a B. 6 a C. a D. 2a 3
Câu 2. Cho hình chóp tam giác đều S.ABC,H là trọng tâm tam giác ABC,SH = a ( a > 0),cạnh bên
hợp với mặt phẳng đáy một góc 300.Tính thể tích khối chóp SABC theo a 3 a 3 3 a 7 3 3 a 9 3 3 a 3 3 A. B. C. D. 4 4 4 4
Câu 3. Cho hình chóp đều S.ABCD có O là tâm hình vuông ABCD cạnh 2a ( a > 0), ,SD = 3a
.Gọi  là góc tạo bởi hai mặt phẳng (SCD) và (ABCD).Khi đó tan bằng: A. 2 B. 1/3 C. 1/2 D. 1
Câu 4. Cho hình chóp tam giác đều S.ABC,SA =2a,AB =a( a> 0),.Gọi H là hình chiếu vuông góc của
A lên SC.Tính thể tích khối chóp SABH theo a 3 a 11 3 a 13 11 3 a 7 11 3 a 5 11 A. B. C. D. 96 96 96 32
Câu 5. Cho hình chóp S.ABC có tam giác ABC vuông tại B,góc BAC bằng 600,SA = AC =a
( a > 0),và cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy.Tính diện tích tam giác ABC 2 a 2 a 3 2 a 3 2 a 3 A. B. C. D. 8 8 2 4
Câu 6. Cho hình lăng trụ ABC.A'B'C', có đáy là tam giác đều cạnh a.Hình chiếu vuông góc của A'
lên mặt phẳng (ABC) là trung điểm H của AB,biết AA' = a.Hỏi góc giữa đường thẳng A'C và mặt đáy (ABC) ? A. 900 B.300 C.600 D. 450
Câu 7. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a,mặt bên SAB là tam giác đều và nằm
trong mặt phẳng vuông góc đáy.Gọi M,N lần lượt là trung điểm AD,AB.Mặt phẳng (P) chứa CM và
song song BD cắt SB tại I.Đường cao của khối chóp S.ABCD là A. SA B. SI C. SM D. SN
Câu 8. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a,.Hình chiếu vuông góc của S lên
mặt phẳng (ABC) là điểm H thuộc cạnh AB sao cho HA =2HB,góc giữa cạnh SC và (ABC) bằng
600.Khoảng cách từ H đến mặt phẳng (SBC) là a 309 a 609 a 609 a 309 A. B. C. D. 87 78 87 78
Câu 9. Cho hình lăng trụ ABC.A'B'C', hình chiếu vuông góc của A' lên mặt phẳng
( ABC ) trùng với trọng tâm G của  ABC ; góc giữa AA' và mp(ABC) bằng    
A. A/ AB .
B. A/ AG
C. A/ AC . D. / A GA .
Câu 10. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a . Tính khoảng cách từ điểm
A đến mặt phẳng (SCD) là a 3 a 6 a 6 A. B. a 3 C. D. 3 2 3
Câu 11. Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình vuông cạnh SD vuông góc đáy , góc giữa (SBC) và đáy (ABCD) là Trang 2/2 MD B     A. S BA . B. S CD C. S DA D. S CA
Câu 12. Cho hình lăng trụ đều ABCD.A'B'C'D' có cạnh đáy bằng a( a> 0),A'C hợp với đáy một góc
600.Thể tích khối lăng trụ ABC.A'B'C' tính theo a là 3 a 6 3 a 6 3 a 6 A. B. C. D. 3 a 6 6 3 9
Câu 13. Cho hình chóp S.ABC có tam giác ABC vuông cân tại A,AB = a,cạnh SB vuông góc đáy,SC
= a 5 ( a > 0).Thể tích khối chóp S.ABC 3 a 2 3 a 3 3 a 3 3 a 3 A. B. C. D. 6 6 2 3
Câu 14. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD là hình vuông cạnh a ( a > 0),tam giác SAB đều và nằm
trong mặt phẳng vuông góc đáy.Gọi M,N lần lượt là trung điểm AB,AD.Tính diện tích đáy MNCD của khối chóp S.MNCD 2 5a 2 a 2 a 2 a A. B. C. D. 8 8 2 4
Câu 15. Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình vuông , cạnh bên SA vuông góc mặt đáy.Gọi M là trung V
điểm BC.Khi đó tỉ số S.ABCD bằng VS.AMCD 3 4 7 5 A. B. C. D. 4 3 3 3
Câu 16. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang vuông tại A và D ,có AB =AD =a,CD =2a( a>
0),Gọi I,K lần lượt là trung điểm AD và AB,các mặt phẳng (SCI) và (SBI) cùng vuông góc với mặt
đáy.Đường cao của khối chóp S.ABCD là A. SD B. SA C. SK D. SI
Câu 17. Cho hình chóp tam giác S.ABC. Gọi M,N, lần lượt là trung điểm của SB, SC . Khi đó, tỉ số VABCNM thể tích V bằng bao nhiêu? S.ABC 1 1 4 3 A. B. C. D. 4 3 3 4
Câu 18. Cho hình chóp S.ABCD, đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA vuông góc mặt phẳng
đáy,SA = a 6 ( a> 0).H là điểm thuộc cạnh SC sao cho HC= 3SH .Tính độ dài đường cao h của khối chóp H.ABC a 6 3a 6 3a 6 a 6 A. h= B. h= C. h= D. h= 4 2 4 2
Câu 19. Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình chữ nhật AD= 2a, AB=a ( a> 0),có( SAB) và (SAD)
vuông góc đáy và góc SC và đáy bằng 300 Thể tích khối chóp là: 3 3a 3 2a 3 3a 2 15 A. B. C. D. 3 a 6 3 3 9
Câu 20. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a ; SA a ; SB a 3 và mặt
phẳng (SAB) vuông góc với mặt phẳng đáy. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, BC .
Tính theo a thể tích khối chóp S.BMDN là 3 a 3 3 a 3 A. B. a3 C. 3 a 3 D. 6 3 Trang ½ MD C TRƯỜNG THPT BẾN CÁT
ĐỀ KIỂM TRA TẬP TRUNG NĂM HỌC 2017-2018 Môn : Hình học lớp 12 Mã đề: C Thời gian : 50 phút Ngày kiểm tra : 17/10/2017
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: 12C . .
Câu 1. Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh AB bằng a. Các cạnh bên SA, SB, SC tạo với đáy một
góc 600. Gọi D là giao điểm của SA với mặt phẳng qua BC và vuông góc với SA. Tỉ số thể tích V :V S.DBC S.ABC là: 1 5 3 2 A. B. C. D. 2 8 5 3 a
Câu 2. Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng
. Góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 600. 2
Tính chiều cao của hình chóp S.ABC a 3 a 3 a a 3 A. B. C. D. 2 4 2 6 a 10
Câu 3. Cho lăng trụ ABC.A'B'C', AB = 2a, AC = a, AA'= , · 0
BAC  120 . Hình chiếu vuông góc của C' 2
lên mp(ABC) là trung điểm của cạnh BC. Tính chiều cao của hình lăng trụ ABC.A'B'C' a 3 a 3 a 3 A. B.
C. a 3 D. 4 2 6
Câu 4. Cho hình chóp S.ABCSB = SC = BC = CA = a . Hai mặt (ABC) và (ASC) cùng vuông góc với
(SBC). Thể tích khối chóp S.ABC là 3 a 3 3 a 3 3 a 2 3 a 3 A. B. C. D. 4 12 12 6
Câu 5. Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là tứ giác đều tâm O và (SAB) và (SAD) cùng vuông góc (ABCD)
, góc giữa (SBD) và đáy là A. SOA B. SCA C. SCO D. SOC
Câu 6. Cho hình chóp S.ABCD có SA vuông góc với đáy góc giữa SC và mặt đáy là A. SDA B. SCA C. SAC D. SBA
Câu 7. Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình vuông cạch a, M là trung điểm của AB,mặt phẳng SAB là tam
giác đều vuông góc với đáy. Đường cao của hình chóp S.ABCD là A. SM B. SC C. SB D. SA
Câu 8. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông tại B. AB = a 2 . SA vuông góc với đáy và SA a =
. Tính khoảng cách từ điểm A đến mp(SBC) 2 a 2 a 2 a 2 a 2 A. B. C. D. 2 12 6 3
Câu 9. Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc (ABC). Đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, biết
SA AB a.Gọi M và N lần lượt là hình chiếu của A lên SB và SC. Tỉ số thể tíchV :V là : S.A MN S.ABC 1 1 1 1 A. B. C. D. 5 4 6 3
Câu 10. Cho hình chóp S.ABCD có (SAB) và (SAD) cùng vuông góc (ABCD) , đường cao của hình chóp S.ABCD là A. SC B. SD C. SB D. SA a 10
Câu 11. Cho lăng trụ ABC.A'B'C', AB = 2a, AC = a, AA'= , · 0
BAC  120 . Hình chiếu vuông góc của C' 2
lên mp(ABC) là trung điểm của cạnh BC. Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A'B'C' Trang 2/2 MD C 3 3 3 A. 3 a B. 3 a C. 3 a D. 3 3 3a 4 2 4 a
Câu 12. Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng
. Góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 600. 2
Tính theo a thể tích khối chóp S.ABC 3 a 3 3 a 3 3 a 3 3 a 3 A. B. C. D. 96 32 24 8
Câu 13. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông tại B. AB = a, BC = a 2 . SA vuông góc với
đáy. SA = 2a. Tính theo a thể tích khối chóp S.ABC. 3 a 2 3 a 2 3 a 2 A. B. C. 3 a 3 D. 6 3 2
Câu 14. Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a và chiều cao của hình chóp là a 2 . Tính
theo a thể tích khối chóp S.ABC 3 a 6 3 a 6 3 a 6 3 a A. B. C. D. 12 6 4 6
Câu 15. Diện tích hình thoi ABCD có cạnh AB = a và góc 0 ABC  60 là 2 a 3 2 a 2 2 a 3 A. B. C. 2 a D. 4 3 2
Câu 16. Cho (H) là khối lăng trụ đứng tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a. Thể tích của (H) bằng 3 a 3 a 2 3 a 3 3 a 3 A. B. C. D. 2 3 2 4
Câu 17. Cho tứ diện OABC biết OA, OB, OC đôi một vuông góc. OA = 3cm, OB = 4cm và V  6 cm3. O.ABC
Khoảng cách từ O đến mặt phẳng (ABC) là: 6 41 12 41 24 41 36 41 A. cm B. cm C. cm D. cm 41 41 41 41
Câu 18. Một tấm nhôm hình vuông cạnh 14cm. Người ta cắt ở bốn góc của tấm nhôm đó bốn hình vuông
bằng nhau có cạnh là x cm, rồi gấp tấm nhôm lại như hình vẽ dưới đây để được một hình hộp không nắp. Tìm
x để hình hộp nhân được có thể tích lớn nhất. 7 7 A. x cm
B. x  2cm C. x cm
D. x  4cm 6 3
Câu 19. Cho lăng trụ đứng ABCD.A'B'C'D' có đáy ABCD là hình thoi cạnh 2a và góc 0 ABC  60 và AA' =
a. Thể tích khối lăng trụ là A. 3 3 3a B. 3 2 3a C. 3 6 3a D. 3 3a a
Câu 20. Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng
. Góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 600. 2
Tính diện tích đáy của hình chóp S.ABC 2 a 3 2 a 3 2 a 3 2 a 3 A. B. C. D. 2 8 4 16 Trang ½ MD D TRƯỜNG THPT BẾN CÁT
ĐỀ KIỂM TRA TẬP TRUNG NĂM HỌC 2017-2018 Môn : Hình học lớp 12 Mã đề: D Thời gian : 50 phút Ngày kiểm tra : 17/10/2017
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: 12C . . a
Câu 1. Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng
. Góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 600. 2
Tính chiều cao của hình chóp S.ABC a a 3 a 3 a 3 A. B. C. D. 2 2 4 6
Câu 2. Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh AB bằng a. Các cạnh bên SA, SB, SC tạo với đáy một
góc 600. Gọi D là giao điểm của SA với mặt phẳng qua BC và vuông góc với SA. Tỉ số thể tích V :V S.DBC S.ABC là: 3 2 5 1 A. B. C. D. 5 3 8 2
Câu 3. Một tấm nhôm hình vuông cạnh 14cm. Người ta cắt ở bốn góc của tấm nhôm đó bốn hình vuông bằng
nhau có cạnh là x cm, rồi gấp tấm nhôm lại như hình vẽ dưới đây để được một hình hộp không nắp. Tìm x để
hình hộp nhân được có thể tích lớn nhất. 7 7 A. x cm
B. x  2cm
C. x  4cm D. x cm 3 6 a
Câu 4. Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng
. Góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 600. 2
Tính diện tích đáy của hình chóp S.ABC 2 a 3 2 a 3 2 a 3 2 a 3 A. B. C. D. 4 16 8 2
Câu 5. Cho hình chóp S.ABCD có (SAB) và (SAD) cùng vuông góc (ABCD) , đường cao của hình chóp S.ABCD là A. SA B. SD C. SB D. SC a 10
Câu 6. Cho lăng trụ ABC.A'B'C', AB = 2a, AC = a, AA'= , · 0
BAC  120 . Hình chiếu vuông góc của C' 2
lên mp(ABC) là trung điểm của cạnh BC. Tính chiều cao của hình lăng trụ ABC.A'B'C' a 3 a 3 a 3 A. B.
C. a 3 D. 2 6 4
Câu 7. Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình vuông cạch a, M là trung điểm của AB,mặt phẳng SAB là tam
giác đều vuông góc với đáy. Đường cao của hình chóp S.ABCD là A. SC B. SA C. SM D. SB
Câu 8. Cho hình chóp S.ABCSB = SC = BC = CA = a . Hai mặt (ABC) và (ASC) cùng vuông góc với
(SBC). Thể tích khối chóp S.ABC là 3 a 3 3 a 3 3 a 2 3 a 3 A. B. C. D. 12 4 12 6
Câu 9. Cho (H) là khối lăng trụ đứng tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a. Thể tích của (H) bằng 3 a 3 3 a 3 a 2 3 a 3 A. B. C. D. 4 2 3 2 Trang 2/2 MD D
Câu 10. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông tại B. AB = a 2 . SA vuông góc với đáy và SA a =
. Tính khoảng cách từ điểm A đến mp(SBC) 2 a 2 a 2 a 2 a 2 A. B. C. D. 3 12 6 2
Câu 11. Cho tứ diện OABC biết OA, OB, OC đôi một vuông góc. OA = 3cm, OB = 4cm và V  6 cm3. O.ABC
Khoảng cách từ O đến mặt phẳng (ABC) là: 6 41 12 41 24 41 36 41 A. cm B. cm C. cm D. cm 41 41 41 41
Câu 12. Cho lăng trụ đứng ABCD.A'B'C'D' có đáy ABCD là hình thoi cạnh 2a và góc 0 ABC  60 và AA' =
a. Thể tích khối lăng trụ là A. 3 3a B. 3 2 3a C. 3 6 3a D. 3 3 3a
Câu 13. Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a và chiều cao của hình chóp là a 2 . Tính
theo a thể tích khối chóp S.ABC 3 a 6 3 a 6 3 a 3 a 6 A. B. C. D. 6 4 6 12
Câu 14. Diện tích hình thoi ABCD có cạnh AB = a và góc 0 ABC  60 là 2 a 3 2 a 3 2 a 2 A. B. C. D. 2 a 2 4 3 a 10
Câu 15. Cho lăng trụ ABC.A'B'C', AB = 2a, AC = a, AA'= , · 0
BAC  120 . Hình chiếu vuông góc của C' 2
lên mp(ABC) là trung điểm của cạnh BC. Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A'B'C' 3 3 3 A. 3 3 3a B. 3 a C. 3 a D. 3 a 2 4 4
Câu 16. Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc (ABC). Đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, biết
SA AB a.Gọi M và N lần lượt là hình chiếu của A lên SB và SC. Tỉ số thể tíchV :V là : S.A MN S.ABC 1 1 1 1 A. B. C. D. 5 3 4 6 a
Câu 17. Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng
. Góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 600. 2
Tính theo a thể tích khối chóp S.ABC 3 a 3 3 a 3 3 a 3 3 a 3 A. B. C. D. 96 8 32 24
Câu 18. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông tại B. AB = a, BC = a 2 . SA vuông góc với
đáy. SA = 2a. Tính theo a thể tích khối chóp S.ABC. 3 a 2 3 a 2 3 a 2 A. 3 a 3 B. C. D. 6 3 2
Câu 19. Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là tứ giác đều tâm O và (SAB) và (SAD) cùng vuông góc
(ABCD) , góc giữa (SBD) và đáy là A. SCO B. SOC C. SOA D. SCA
Câu 20. Cho hình chóp S.ABCD có SA vuông góc với đáy góc giữa SC và mặt đáy là A. SBA B. SCA C. SDA D. SAC TRƯỜNG THPT BẾN CÁT
ĐỀ KIỂM TRA TẬP TRUNG NĂM HỌC 2017-2018 Môn : Hình học lớp 12 Thời gian : 50 phút Ngày kiểm tra : 17/10/2017 Đáp án mã đề: A 01. - - = - 06. - / - - 11. ; - - - 16. ; - - - 02. ; - - - 07. - - = - 12. - - = - 17. - - = - 03. - - = - 08. - / - - 13. - - - ~ 18. ; - - - 04. - - - ~ 09. - - - ~ 14. - / - - 19. - - = - 05. - - = - 10. ; - - - 15. - / - - 20. - - = - Đáp án mã đề: B 01. ; - - - 06. - - - ~ 11. - / - - 16. - - - ~ 02. - - - ~ 07. - - - ~ 12. - - - ~ 17. - - - ~ 03. - - - ~ 08. - - = - 13. - / - - 18. - - = - 04. - - = - 09. - / - - 14. ; - - - 19. - - - ~ 05. - / - - 10. - - - ~ 15. - / - - 20. - - - ~ Đáp án mã đề: C 01. - / - - 06. - / - - 11. ; - - - 16. - - - ~ 02. - - = - 07. ; - - - 12. ; - - - 17. - / - - 03. - / - - 08. - - - ~ 13. - / - - 18. - - = - 04. - / - - 09. - - = - 14. ; - - - 19. - / - - 05. ; - - - 10. - - - ~ 15. - - - ~ 20. - - - ~ Đáp án mã đề: D 01. ; - - - 06. ; - - - 11. - / - - 16. - - - ~ 02. - - = - 07. - - = - 12. - / - - 17. ; - - - 03. ; - - - 08. ; - - - 13. - - - ~ 18. - - = - 04. - / - - 09. ; - - - 14. ; - - - 19. - - = - 05. ; - - - 10. ; - - - 15. - - - ~ 20. - / - -