Trang 1/3 - Mã đề 123
TRƯỜNG THPT CÂY DƯƠNG
TỔ TOÁN
KIỂM TRA ĐỊNH K
NĂM HỌC 2018 2019
Môn: Toán - Lớp 12 - Chương trình chuẩn
ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Mã đề thi
123
Họ và tên:………………………………….Lớp:…………….......……..………
Câu 1. Trong không gian
Oxyz
, cho ba điểm
( ) ( ) ( )
1;0; 1 , 2; 4; 0 , 0;1; 0A BC
. Mt phng
ABC
phương trình là
A.
3 2 3 20xyz + −=
. B.
3 2 5 20
xyz + +=
.
C.
3 2 5 20xyz + −=
. D.
3 2 3 20xyz + +=
.
Câu 2. Trong không gian
Oxyz
, cho hai vectơ
( )
1;1;1
a =
(
)
2; 3; 0
b
=
. Tính tích hướng ca hai vectơ
a
b
.
A.
.7ab=

. B.
.8
ab
=

. C.
.5
ab
=

. D.
.6ab=

.
Câu 3. Trong không gian
Oxyz
, cho mp
phương trình
2 30xy+ −=
. Mt vectơ pháp tuyến ca
có tọa độ
A.
( )
1; 0; 2
. B.
( )
1; 2; 3
. C.
( )
1; 2; 0
. D.
( )
1; 2; 3
.
Câu 4. Trong không gian
Oxyz
, cho
mp
phương trình
2 10xyz+ +=
hai điểm
( ) ( )
0;3; 1 , 2; 0; 0
AB
. Mt phng cha
AB
và vuông góc với
mp
có phương trình là
A.
2 4 20xyz
+ + −=
. B.
240xyz++=
.
C.
2 2 20
xyz+ + −=
. D.
2 20xy z++ −=
.
Câu 5. Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
( )
2; 4; 0I
( )
0;1;1M
Mt cu nhn
I
làmm và đi qua
điểm
M
có phương trình là
A.
( ) ( )
22
2
1 1 14xy z++ ++ =
. B.
( ) ( )
22
2
2 4 14x yz+ +− +=
.
C.
( )
( )
22
2
2 4 14
x yz ++ +=
. D.
( ) ( )
22
2
1 1 14xy z+ +− =
.
Câu 6. Trong không gian
Oxyz
, cho hai vectơ
( )
1;1;1
a =
( )
2; 3; 0b
=
. Tính tích hướng ca hai vectơ
a
b
.
A.
( )
, 2; 2;1ab

=


. B.
( )
, 3; 2;1ab

=


.
C.
( )
, 3; 2;1ab

=


. D.
(
)
, 3;2;1ab

= −−


.
Câu 7. Trong không gian
Oxyz
, cho mt cầu có phương trình
2 22
6 2 2 50xyz x yz++−+−−=
. n kính
ca mt cầu bằng
A.
23
. B.
32
. C.
4
. D.
16
.
Trang 2/3 - Mã đề 123
Câu 8. Trong không gian
Oxyz
, cho
mp
phương trình
2 4 10xy z + −=
. Phương trình nào dưới
đây là của mt phng song song vi
mp
.
A.
4 2 8 20xyz
+ −=
. B.
2 4 10xy z
−=
.
C.
6 3 12 1 0
xy z+ + −=
. D.
4 2 8 20xyz
+ +=
.
Câu 9. Trong không gian
Oxyz
, cho
mp
phương trình
2 10
xz+ +=
điểm
( )
2;1; 2M
. Mt
phẳng đi qua
M
và song song với
có phương trình là
A.
2 40xz+ −=
. B.
2 60
xy
+ −=
. C.
2 60xz+ −=
. D.
2 40
xy
+ −=
.
Câu 10. Trong không gian
Oxyz
, cho vectơ
23OM i k=

. Tọa độ của điểm
M
A.
( )
2; 3; 0
. B.
( )
0; 2; 3
. C.
( )
2; 3; 0
. D.
(
)
2;0; 3
.
Câu 11. Trong không gian
Oxyz
, cho hai mp
:
3 50xyz+−+=
mp
:
6 2 2 10xyz+ −=
.
Khoảng cách giữa hai mt phng
bng
A.
11
. B.
11
2
. C.
6
11
. D.
3
11
.
Câu 12. Trong không gian
Oxyz
, cho ba điểm
( ) ( ) ( )
2;0; 0 , 0;0; 4 , 0; 3;0ABC
. Phương trình mặt phng
ABC
A.
0
2 34
xyz
+ +=
. B.
1
24 3
xy z
++ =
.
C.
10
2 34
xyz
+ + +=
. D.
1
2 34
xyz
+ +=
.
Câu 13. Trong không gian
Oxyz
, cho vectơ
( )
4; 3;5a =
. Độ dài của vectơ
a
bng
A.
52
. B.
50
. C.
25
. D.
42
.
Câu 14. Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
(
)
4;1; 2M −−
. Khoảng cách từ điểm
M
đến mt phng
Oxy
bng
A.
2
. B.
1
. C.
21
. D.
4
.
Câu 15. Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
( )
3;1; 4M
. Mt phng
()
cha trc
Ox
đi qua
M
phương trình là
A.
40yz−=
. B.
40yz
+=
. C.
430xz−=
. D.
30xy−=
.
Câu 16. Trong không gian
Oxyz
, cho hai mt phng
:
6 2 10mx y z+ +=
và
mp
:
( )
2 3 1 10x yn z+ + + −=
song song với nhau. Tính tích
.mn
.
A.
.6mn=
. B.
.2mn=
. C.
.8mn=
. D.
.4mn=
.
Câu 17. Trong không gian
Oxyz
, cho hai mp
:
3 10mx y z +=
mp
:
20mx y z++−=
vuông góc với nhau. Tìm s
m
.
Trang 3/3 - Mã đề 123
A.
22
mm=∨=
. B.
04mm
=∨=
. C.
6m = ±
. D.
4m = ±
.
Câu 18. Trong không gian
Oxyz
, cho mt cầu phương trình
( ) ( )
22
2
2 15x yz +++ =
. m ca mt
cầu có tọa độ
A.
( )
2;1; 5
. B.
( )
2;0;1
. C.
( )
2;1; 1
. D.
( )
2;0; 1
.
Câu 19. Trong không gian
Oxyz
, cho mt cầu
22
2
: 2 36Sx y z

. Mnh đ nào dưới đây sai
?
A. Mt phng
Oxz
ct mt cầu
S
. B. Mt phng
Oyz
đi qua tâm của mt cầu
S
.
C. Mt phng
Oxy
ct mt cầu
S
. D. Gốc ta độ
O
nằm bên ngoài mặt cầu
S
.
Câu 20. Trong không gian
Oxyz
, cho các đim
( )
1;1; 3A
,
3; 3; 1B
M
là điểm thuc trc
Oz
. Tìm giá
tr nh nht ca
P MA MB

 
.
A.
min 2 6P
=
. B.
min 4P =
. C.
min 2 2P =
. D.
min 4 2P =
.
Câu 21. Trong không gian
Oxyz
, cho mt cầu
:S
2 22
6 2 10
xyz x y
++−−+=
. Viết phương trình mặt
phng
tiếp xúc vi mt cầu
S
tại điểm
2; 1; 2M
.
A.
2 2 40xyz
+ +=
. B.
2 2 80xyz + −=
.
C.
2 2 90xy z
+ −=
. D.
2 2 90xy z+ +=
.
Câu 22. Trong không gian
Oxyz
, cho bốn điểm
( ) ( ) ( )
0;0; 2 , 0; 2; 0 , 4; 0; 0A BC
( )
0; 2; 2D
. Tính
khoảng cách từ tâm
I
ca mt cầu ngoi tiếp t diện
ABCD
đến mt phng
ABC
.
A.
8
3
. B.
3
3
. C.
6
3
. D.
2
3
.
Câu 23. Trong không gian
Oxyz
, cho mt phng
( )
: 2 2 30xyz
α
+ −=
điểm
( )
2; 5; 6M −−
. Tìm ta
độ điểm
H
là hình chiếu vuông góc ca
M
trên mt phng
.
A.
( )
1; 0; 1H
. B.
( )
1; 1; 0H
. C.
( )
1; 2; 0H −−
. D.
( )
1; 0;1
H
.
Câu 24. Trong không gian
Oxyz
, cho các đim
( )
1;2;4A
,
3;0;0B
0; 4; 0C
. Tính th tích
V
ca t
diện
OABC
, vi
O
là gc tọa độ.
A.
12V =
. B.
8
V =
. C.
16
V
=
. D.
4V =
.
Câu 25. Trong không gian
Oxyz
, cho mt phng
: 2 12 0xy z

. Viết phương trình mặt cầu
S
có tâm
O
và tiếp xúc vi mt phng
, vi
O
là gốc tọa độ.
A.
2 22
24xyz
++=
. B.
2 22
9xyz++=
.
C.
2 22
12xyz++=
. D.
2 22
18xyz++=
.
------- ------ HẾT -------------
Câu 1. Trong không gian
Oxyz
, cho
mp
có phương trình
2 10
xz+ +=
và điểm
( )
2;1; 2M
. Mặt phẳng
đi qua
M
và song song vi
có phương trình là
A.
2 60xz+ −=
. B.
2 40
xy+ −=
. C.
2 40xz+ −=
. D.
2 60xy+ −=
.
Câu 2. Trong không gian
Oxyz
, cho
mp
có phương trình
2 4 10xy z + −=
. Phương trình nào dưới đây
là của mặt phẳng song song vi
mp
.
A.
4 2 8 20
xyz + +=
. B.
2 4 10xy z −=
.
C.
6 3 12 1 0xy z+ + −=
. D.
4 2 8 20xyz
+ −=
.
Câu 3. Trong không gian
Oxyz
, cho hai vectơ
(
)
1;1;1a
=
( )
2; 3; 0b =
. Tính tích có hướng của hai vectơ
a
b
.
A.
( )
, 3; 2;1ab

=


. B.
( )
, 3; 2;1ab

=


. C.
( )
, 3;2;1ab

= −−


. D.
( )
, 2; 2;1ab

=


.
Câu 4. Trong không gian
Oxyz
, cho hai vectơ
(
)
1;1;1
a =
( )
2; 3;1b =
. Tính tích ng của hai vectơ
a
b
.
A.
.5ab=

. B.
.6
ab=

. C.
.7ab=

. D.
.8ab=

.
Câu 5. Trong không gian
Oxyz
, cho ba điểm
( ) (
) ( )
2;0; 0 , 0; 4; 0 , 0; 0; 3ABC
. Phương trình mặt phẳng
ABC
A.
1
2 34
x yz
+ +=
. B.
1
24 3
xy z
++ =
. C.
10
2 34
x yz
+ + +=
. D.
0
2 34
x yz
+ +=
.
Câu 6. Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
( )
4;1; 2M −−
. Khoảng cách từ điểm
M
đến mặt phẳng
Oyz
bng
A.
4
. B.
1
. C.
21
. D.
2
.
Câu 7. Trong không gian
Oxyz
, cho
mp
có phương trình
2 10xyz+ +=
và hai điểm
( )
( )
0;3; 1 , 2;0; 0AB
. Mặt phẳng cha
AB
và vuông góc với
mp
có phương trình là
A.
2 4 20xyz
+ + −=
. B.
240xyz++=
.
C.
2 2 20xyz
+ + −=
. D.
2 20
xy z++ −=
.
Câu 8. Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
( )
2; 4; 0I
( )
0;1;1M
Mt cầu nhận
I
làm tâm và đi qua
điểm
M
có phương trình là
A.
( ) ( )
22
2
2 4 14x yz+ +− +=
. B.
( ) ( )
22
2
2 4 14x yz ++ +=
.
C.
( ) ( )
22
2
1 1 14xy z+ +− =
. D.
( ) (
)
22
2
1 1 14xy z++ ++ =
.
Câu 9. Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
( )
3;1; 4M
. Mặt phẳng
()
chứa trục
Ox
và đi qua
M
có phương
trình là
A.
40yz−=
. B.
40yz+=
. C.
430xz−=
. D.
30xy−=
.
Câu 10. Trong không gian
Oxyz
, cho mặt cầu có phương trình
2 22
6 2 2 50xyz x yz++−+−−=
. Bán kính
ca mặt cầu bằng
A.
4
. B.
16
. C.
23
. D.
32
.
Câu 11. Trong không gian
Oxyz
, cho mp
có phương trình
2 30xy+ −=
. Một vectơ pháp tuyến ca
có tọa độ
A.
( )
1; 2; 0
. B.
( )
1; 2; 3
. C.
( )
1; 0; 2
. D.
( )
1; 2; 3
.
Câu 12. Trong không gian
Oxyz
, cho ba điểm
(
) ( ) ( )
1; 0; 1 , 2; 4; 0 , 0;1; 0A BC
. Mặt phẳng
ABC
phương trình là
A.
3 2 5 20xyz + +=
. B.
3 2 5 20
xyz
+ −=
.
C.
3 2 3 20
xyz + +=
. D.
3 2 3 20xyz + −=
.
Câu 13. Trong không gian
Oxyz
, cho hai mp
:
3 50xyz+−+=
và mp
:
6 2 2 10xyz
+ −=
.
Khong cách gia hai mặt phẳng
bng
A.
11
2
. B.
6
11
. C.
3
11
. D.
11
.
Câu 14. Trong không gian
Oxyz
, cho hai mp
:
3 10mx y z +=
và mp
:
20mx y z++−=
vuông
góc với nhau. Tìm số
m
.
A.
22mm=∨=
. B.
04mm=∨=
. C.
6m
= ±
. D.
4m = ±
.
Câu 15. Trong không gian
Oxyz
, cho hai mt phng
:
6 2 10mx y z+ +=
và mp
:
( )
2 3 1 10x yn z+ + + −=
song song với nhau. Tính tích
.mn
.
A.
.8mn
=
. B.
.4mn=
. C.
.6mn=
. D.
.2mn=
.
Câu 16. Trong không gian
Oxyz
, cho mặt cầu có phương trình
( ) ( )
22
2
2 15x yz+ ++− =
. Tâm của mt cầu
tọa độ
A.
( )
2;0; 1
. B.
( )
2;0;1
. C.
( )
2;1; 1
. D.
( )
2;1; 5
.
Câu 17. Trong không gian
Oxyz
, cho vectơ
23OM j k
=

. Tọa độ của điểm
M
A.
( )
2;0; 3
. B.
( )
0; 2; 3
. C.
( )
2; 3; 0
. D.
( )
2; 3; 0
.
Câu 18. Trong không gian
Oxyz
, cho vectơ
( )
4;0; 2a =
. Độ dài của vectơ
a
bng
A.
52
. B.
23
. C.
25
. D.
42
.
Câu 19. Trong không gian
Oxyz
, cho mặt phẳng
( )
: 2 2 30xyz
α
+ −=
điểm
( )
3; 4; 5M
. Tìm tọa độ
điểm
H
là hình chiếu vuông góc của
M
trên mặt phẳng
.
A.
( )
1; 1; 0H
. B.
( )
1; 2; 0H −−
. C.
( )
1; 0;1H
. D.
( )
1; 0; 1H
.
Câu 20. Trong không gian
Oxyz
, cho bốn điểm
( ) ( ) ( )
2;0; 0 , 0; 4; 0 , 0; 0; 4ABC
( )
2;0; 4D
. Tính
khoảng cách từ tâm
I
ca mặt cầu ngoi tiếp tứ diện
ABCD
đến mặt phẳng
ABC
.
A.
2
3
. B.
3
3
. C.
6
3
. D.
8
3
.
Câu 21. Trong không gian
Oxyz
, cho mặt cầu
:S
2 22
6 2 10xyz x y++−−+=
. Viết phương trình mặt
phng
tiếp xúc vi mặt cầu
S
tại điểm
2; 3; 2M
.
A.
2 2 40xyz+ +=
. B.
220xyz+=
. C.
2 2 80xyz +=
. D.
2 2 40xyz+ −=
.
Câu 22. Trong không gian
Oxyz
, cho mặt cầu
22
2
: 2 36Sx y z 
. Mệnh đề nào dưới đây sai
?
A. Mặt phẳng
Oxz
đi qua tâm của mặt cầu
S
.
B. Mặt phẳng
Oyz
đi qua tâm của mặt cầu
S
.
C. Mặt phẳng
Oxy
không có điểm chung với mặt cầu
S
.
D. Gốc tọa độ
O
nằm bên ngoài mặt cầu
S
.
Câu 23. Trong không gian
Oxyz
, cho các đim
( )
5;1;1
A
,
3;1;1B
M
là điểm thuộc trục
Ox
. Tìm giá
tr nh nht ca
P MA MB

 
.
A.
min 4 2P =
. B.
min 4
P =
. C.
min 2 2P =
. D.
min 2 6
P =
.
Câu 24. Trong không gian
Oxyz
, cho các đim
( )
1;4;2A
,
3;0;0B
0; 4; 0C
. Tính thể tích
V
của tứ
diện
OABC
, vi
O
là gốc tọa độ.
A.
8V =
. B.
16V =
. C.
4V =
. D.
12V =
.
Câu 25. Trong không gian
Oxyz
, cho mặt phẳng
: 2 12 0
xy z

. Viết phương trình mặt cầu
S
tâm
O
và tiếp xúc vi mặt phẳng
, vi
O
là gốc tọa độ.
A.
2 22
24
xyz++=
. B.
2 22
9
xyz++=
. C.
2 22
12
xyz++=
. D.
2 22
18xyz
++=
.

Preview text:

TRƯỜNG THPT CÂY DƯƠNG
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ TỔ TOÁN
NĂM HỌC 2018 – 2019
Môn: Toán - Lớp 12 - Chương trình chuẩn ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề) Mã đề thi
Họ và tên:………………………………….Lớp:…………….......……..……… 123
Câu 1. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A(1;0;− )
1 , B(2;4;0),C (0;1;0) . Mặt phẳng ABC có phương trình là
A.
3x − 2y + 3z − 2 = 0 .
B. 3x − 2y + 5z + 2 = 0 .
C. 3x − 2y + 5z − 2 = 0 .
D. 3x − 2y + 3z + 2 = 0 .  
Câu 2. Trong không gian Oxyz , cho hai vectơ a = (1;1; )
1 và b = (2;3;0) . Tính tích vô hướng của hai vectơ  
a b .         A. . a b = 7 . B. . a b = 8. C. . a b = 5. D. . a b = 6 .
Câu 3. Trong không gian Oxyz , cho mp có phương trình x + 2y − 3 = 0. Một vectơ pháp tuyến của
có tọa độ là A. (1;0;2). B. (1; 2 − ;3) . C. (1;2;0). D. (1;2; 3 − ).
Câu 4. Trong không gian Oxyz , cho mp có phương trình 2x + y z +1 = 0 và hai điểm A(0;3;− )
1 , B(2;0;0). Mặt phẳng chứa AB và vuông góc với mpcó phương trình là
A. x + 2y + 4z − 2 = 0 .
B. x + 2y + 4z = 0 .
C. x + 2y + 2z − 2 = 0 .
D. x + y + 2z − 2 = 0 .
Câu 5. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm I ( 2; − 4;0) và M (0;1 )
;1 Mặt cầu nhận I làm tâm và đi qua
điểm M có phương trình là 2 2 2 2 2
A. x + ( y + ) 1 + (z + ) 1 =14 .
B. ( x + ) + ( y − ) 2 2 4 + z =14 . 2 2 2 2 2
C. ( x − ) + ( y + ) 2 2 4 + z =14 .
D. x + ( y − ) 1 + (z − ) 1 =14.  
Câu 6. Trong không gian Oxyz , cho hai vectơ a = (1;1; )
1 và b = (2;3;0) . Tính tích có hướng của hai vectơ  
a b .   
A. a,b = ( 2; − 2; ) 1   .
B. a,b = ( 3 − ;2; ) 1   .    
C. a,b = (3;2; ) 1   .
D. a,b = (3; 2 − ;− ) 1   .
Câu 7. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu có phương trình 2 2 2
x + y + z − 6x + 2y − 2z − 5 = 0 . Bán kính
của mặt cầu bằng A. 2 3 . B. 3 2 . C. 4 . D. 16 . Trang 1/3 - Mã đề 123
Câu 8. Trong không gian Oxyz , cho mpcó phương trình 2x y + 4z −1 = 0. Phương trình nào dưới
đây là của mặt phẳng song song với mp.
A. 4x − 2y + 8z − 2 = 0 .
B. 2x y − 4z −1 = 0 .
C. 6x + 3y +12z −1 = 0 .
D. 4x − 2y + 8z + 2 = 0 .
Câu 9. Trong không gian Oxyz , cho mp có phương trình x + 2z +1 = 0 và điểm M (2;1;2). Mặt
phẳng đi qua M và song song với  có phương trình là
A. x + 2z − 4 = 0 .
B. x + 2y − 6 = 0 .
C. x + 2z − 6 = 0 .
D. x + 2y − 4 = 0 .   
Câu 10. Trong không gian Oxyz , cho vectơ OM = 2i − 3k . Tọa độ của điểm M A. (2;3;0) . B. (0;2; 3 − ) . C. (2; 3 − ;0) . D. (2;0; 3 − ) .
Câu 11. Trong không gian Oxyz , cho hai mp: 3x + y z + 5 = 0 và mp: 6x + 2y − 2z −1= 0.
Khoảng cách giữa hai mặt phẳng  và  bằng 11 6 3 A. 11 . B. . C. . D. . 2 11 11
Câu 12. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A(2;0;0), B(0;0;4),C (0; 3
− ;0) . Phương trình mặt phẳng ABC là x y z x y z A. + + = 0 . B. + + = 1. 2 3 − 4 2 4 3 − x y z x y z C. + + +1 = 0. D. + + = 1. 2 3 − 4 2 3 − 4  
Câu 13. Trong không gian Oxyz , cho vectơ a = (4; 3
− ;5). Độ dài của vectơ a bằng A. 5 2 . B. 50 . C. 2 5 . D. 4 2 .
Câu 14. Trong không gian Oxyz , cho điểm M ( 4 − ;1; 2
− ). Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng Oxy bằng A. 2. B. 1. C. 21 . D. 4.
Câu 15. Trong không gian Oxyz , cho điểm M (3;1;4). Mặt phẳng () chứa trục Ox và đi qua M có phương trình là
A.
4y z = 0 .
B. 4y + z = 0 .
C. 4x − 3z = 0.
D. x − 3y = 0 .
Câu 16. Trong không gian Oxyz , cho hai mặt phẳng : mx + 6y − 2z +1 = 0 và
mp: 2x + 3y + (n + )
1 z −1 = 0 song song với nhau. Tính tích . m n . A. . m n = 6 − . B. . m n = 2 − . C. . m n = 8 − . D. . m n = 4 − .
Câu 17. Trong không gian Oxyz , cho hai mp: mx y − 3z +1 = 0 và mp: mx + y + z − 2 = 0
vuông góc với nhau. Tìm số m . Trang 2/3 - Mã đề 123
A. m = 2 ∨ m = 2 − .
B. m = 0 ∨ m = 4.
C. m = ± 6 . D. m = 4 ± .
Câu 18. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu có phương trình (x − )2 2 2 + y + (z + )2 1 = 5. Tâm của mặt
cầu có tọa độ là A. ( 2 − ;1;5). B. ( 2; − 0; ) 1 . C. (2;1; ) 1 − . D. (2;0; ) 1 − .
Câu 19. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu Sx y  2 z  2 2 : 2
3  6 . Mệnh đề nào dưới đây sai ?
A.
Mặt phẳng Oxz cắt mặt cầu S.
B. Mặt phẳng Oyz đi qua tâm của mặt cầu S.
C. Mặt phẳng Oxy cắt mặt cầu S.
D. Gốc tọa độ O nằm bên ngoài mặt cầu S.
Câu 20. Trong không gian Oxyz , cho các điểm A(1;1;3) , B3;3; 
1 và M là điểm thuộc trục Oz . Tìm giá  
trị nhỏ nhất của P MAMB .
A. min P = 2 6 .
B. min P = 4 .
C. min P = 2 2 .
D. min P = 4 2 .
Câu 21. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S: 2 2 2
x + y + z − 6x − 2y +1 = 0 . Viết phương trình mặt
phẳng  tiếp xúc với mặt cầu S tại điểm M 2;1;2.
A. x + 2y − 2z + 4 = 0 .
B. x − 2y + 2z − 8 = 0 .
C. 2x y + 2z − 9 = 0.
D. 2x y + 2z + 9 = 0 .
Câu 22. Trong không gian Oxyz , cho bốn điểm A(0;0; 2 − ), B( 0;2;0), C ( 4;0;0) và D(0;2; 2 − ) . Tính
khoảng cách từ tâm I của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD đến mặt phẳng ABC. 8 3 6 2 A. . B. . C. . D. . 3 3 3 3
Câu 23. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng (α ) : x − 2y + 2z − 3 = 0 và điểm M ( 2 − ;5; 6 − ). Tìm tọa
độ điểm H là hình chiếu vuông góc của M trên mặt phẳng . A. H (1;0;− ) 1 . B. H (1; 1; − 0) . C. H ( 1; − 2 − ;0). D. H (1;0; ) 1 .
Câu 24. Trong không gian Oxyz , cho các điểm A(1;2;4) , B3;0;0và C0;4;0. Tính thể tích V của tứ
diện OABC , với O là gốc tọa độ.
A.
V = 12 .
B. V = 8.
C. V = 16 .
D. V = 4 .
Câu 25. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng : xy 2z 12  0 . Viết phương trình mặt cầu S
có tâm O và tiếp xúc với mặt phẳng , với O là gốc tọa độ. A. 2 2 2
x + y + z = 24 . B. 2 2 2
x + y + z = 9 . C. 2 2 2
x + y + z =12. D. 2 2 2
x + y + z =18.
------------- HẾT ------------- Trang 3/3 - Mã đề 123
Câu 1. Trong không gian Oxyz , cho mp có phương trình x + 2z +1 = 0 và điểm M (2;1;2). Mặt phẳng
đi qua M và song song với  có phương trình là
A. x + 2z − 6 = 0 .
B. x + 2y − 4 = 0.
C. x + 2z − 4 = 0 .
D. x + 2y − 6 = 0 .
Câu 2. Trong không gian Oxyz , cho mpcó phương trình 2x y + 4z −1 = 0. Phương trình nào dưới đây
là của mặt phẳng song song với mp.
A. 4x − 2y + 8z + 2 = 0 .
B. 2x y − 4z −1 = 0.
C. 6x + 3y +12z −1 = 0.
D. 4x − 2y + 8z − 2 = 0 .  
Câu 3. Trong không gian Oxyz , cho hai vectơ a = (1;1; )
1 và b = (2;3;0) . Tính tích có hướng của hai vectơ  
a b .        
A. a,b = ( 3 − ;2; ) 1   .
B. a,b = (3;2; ) 1   .
C. a,b = (3; 2 − ;− ) 1  
. D. a,b = ( 2; − 2; ) 1   .   
Câu 4. Trong không gian Oxyz , cho hai vectơ a = (1;1; ) 1 và b = (2;3; )
1 . Tính tích vô hướng của hai vectơ a  và b .         A. . a b = 5. B. . a b = 6 . C. . a b = 7 . D. . a b = 8.
Câu 5. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A(2;0;0), B(0;4;0),C (0;0; 3
− ) . Phương trình mặt phẳng ABC là x y z x y z x y z x y z A. + + = 1. B. + + = 1. C. + + +1 = 0. D. + + = 0 . 2 3 − 4 2 4 3 − 2 3 − 4 2 3 − 4
Câu 6. Trong không gian Oxyz , cho điểm M ( 4 − ;1; 2
− ). Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng Oyz bằng
A. 4. B. 1. C. 21 . D. 2.
Câu 7. Trong không gian Oxyz , cho mp có phương trình 2x + y z +1 = 0 và hai điểm A(0;3;− )
1 , B(2;0;0). Mặt phẳng chứa AB và vuông góc với mpcó phương trình là
A. x + 2y + 4z − 2 = 0 .
B. x + 2y + 4z = 0 .
C. x + 2y + 2z − 2 = 0 .
D. x + y + 2z − 2 = 0.
Câu 8. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm I ( 2; − 4;0) và M (0;1 )
;1 Mặt cầu nhận I làm tâm và đi qua
điểm M có phương trình là
A. (x + )2 + ( y − )2 2 2 4 + z =14 .
B. (x − )2 + ( y + )2 2 2 4 + z =14 . C. 2 x + ( y − )2 1 + (z − )2 1 =14. D. 2 x + ( y + )2 1 + (z + )2 1 =14 .
Câu 9. Trong không gian Oxyz , cho điểm M (3;1;4). Mặt phẳng () chứa trục Ox và đi qua M có phương trình là
A. 4y z = 0.
B. 4y + z = 0 .
C. 4x − 3z = 0.
D. x − 3y = 0 .
Câu 10. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu có phương trình 2 2 2
x + y + z − 6x + 2y − 2z − 5 = 0 . Bán kính của mặt cầu bằng A. 4. B. 16. C. 2 3 . D. 3 2 .
Câu 11. Trong không gian Oxyz , cho mp có phương trình x + 2y − 3 = 0. Một vectơ pháp tuyến của  có tọa độ là A. (1;2;0). B. (1;2; 3 − ). C. (1;0;2). D. (1; 2 − ;3) .
Câu 12. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A(1;0;− )
1 , B(2;4;0),C (0;1;0) . Mặt phẳng ABC có phương trình là
A. 3x − 2y + 5z + 2 = 0.
B. 3x − 2y + 5z − 2 = 0 .
C. 3x − 2y + 3z + 2 = 0 .
D. 3x − 2y + 3z − 2 = 0 .
Câu 13. Trong không gian Oxyz , cho hai mp: 3x + y z + 5 = 0 và mp : 6x + 2y − 2z −1= 0.
Khoảng cách giữa hai mặt phẳng  và  bằng 11 6 3 A. . B. . C. . D. 11 . 2 11 11
Câu 14. Trong không gian Oxyz , cho hai mp: mx y − 3z +1 = 0 và mp : mx + y + z − 2 = 0 vuông
góc với nhau. Tìm số m .
A. m = 2 ∨ m = 2 − .
B. m = 0 ∨ m = 4.
C. m = ± 6 . D. m = 4 ± .
Câu 15. Trong không gian Oxyz , cho hai mặt phẳng : mx + 6y − 2z +1 = 0 và mp:
2x + 3y + (n + )
1 z −1 = 0 song song với nhau. Tính tích . m n . A. . m n = 8 − . B. . m n = 4 − . C. . m n = 6 − . D. . m n = 2 − .
Câu 16. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu có phương trình (x + )2 2
2 + y + (z − )2 1 = 5. Tâm của mặt cầu có tọa độ là A. (2;0; ) 1 − . B. ( 2; − 0; ) 1 . C. (2;1; ) 1 − . D. ( 2 − ;1;5).   
Câu 17. Trong không gian Oxyz , cho vectơ OM = 2 j − 3k . Tọa độ của điểm M A. (2;0; 3 − ) . B. (0;2; 3 − ) . C. (2; 3 − ;0) . D. (2;3;0) .  
Câu 18. Trong không gian Oxyz , cho vectơ a = (4;0; 2
− ) . Độ dài của vectơ a bằng A. 5 2 . B. 2 3 . C. 2 5 . D. 4 2 .
Câu 19. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng (α ) : x − 2y + 2z − 3 = 0 và điểm M (3; 4 − ;5). Tìm tọa độ
điểm H là hình chiếu vuông góc của M trên mặt phẳng . A. H (1; 1; − 0) . B. H ( 1; − 2 − ;0) . C. H (1;0; ) 1 . D. H (1;0;− ) 1 .
Câu 20. Trong không gian Oxyz , cho bốn điểm A(2;0;0), B( 0;4;0), C (
0;0;4) và D(2;0;4). Tính
khoảng cách từ tâm I của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD đến mặt phẳng ABC. 3 6 8 A. 2 . B. . C. . D. . 3 3 3 3
Câu 21. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S: 2 2 2
x + y + z − 6x − 2y +1 = 0 . Viết phương trình mặt
phẳng  tiếp xúc với mặt cầu S tại điểm M 2;3;2.
A. x + 2y − 2z + 4 = 0 . B. x − 2y + 2z = 0 .
C. x − 2y − 2z + 8 = 0 . D. x + 2y − 2z − 4 = 0 .
Câu 22. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu Sx y  2 z  2 2 : 2
3  6 . Mệnh đề nào dưới đây sai ?
A. Mặt phẳng Oxz đi qua tâm của mặt cầu S.
B.
Mặt phẳng Oyz đi qua tâm của mặt cầu S.
C.
Mặt phẳng Oxy không có điểm chung với mặt cầu S.
D. Gốc tọa độ O nằm bên ngoài mặt cầu S.
Câu 23. Trong không gian Oxyz , cho các điểm A( 5 − ;1 ) ;1 , B3;1 
;1 và M là điểm thuộc trục Ox . Tìm giá  
trị nhỏ nhất của P MAMB .
A. min P = 4 2 .
B. min P = 4.
C. min P = 2 2 .
D. min P = 2 6 .
Câu 24. Trong không gian Oxyz , cho các điểm A(1;4;2) , B3;0;0và C0;4;0. Tính thể tích V của tứ
diện OABC , với O là gốc tọa độ.
A. V = 8. B. V =16.
C. V = 4 . D. V =12.
Câu 25. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng : xy 2z 12  0 . Viết phương trình mặt cầu S có
tâm O và tiếp xúc với mặt phẳng , với O là gốc tọa độ. A. 2 2 2
x + y + z = 24 . B. 2 2 2
x + y + z = 9 . C. 2 2 2
x + y + z =12. D. 2 2 2
x + y + z =18.
Document Outline

  • Made 123
  • 45 PHÚT OXYZ ĐỀ 2