Đề kiểm tra HK2 Toán 12 năm 2018 – 2019 trường Lê Quý Đôn – Quảng Ngãi

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề kiểm tra học kỳ 2 môn Toán 12 năm học 2018 – 2019 .Mời bạn đọc đón xem.

Mã đề 133 Trang 1/6
TrTHPT LÊ QUÝ ĐÔN ĐỀ KIM TRA HỌC KỲ II KHI 12NĂM HC 2018 - 2019
TỔ TOÁN MÔN TOÁN
* * * Thi gian làm bài : 90 phút
( Trc nghim 50 câu - gm 06 trang )
Số báo danh :…………… Số câu đúng .…… Điểm ….. .
(Tô tròn vào phương án ứng với mỗi câu trả lời đúng trong bảng sau)
1
11
21
31
41
2
12
22
32
42
3
13
23
33
43
4
14
24
34
44
5
15
25
35
45
6
16
26
36
46
7
17
27
37
47
8
18
28
38
48
9
19
29
39
49
10
20
30
40
50
(Tất cả các câu hình học đều được xét trong không gian
Oxyz
)
Câu 1. Xác định phần thực của số phức
97zi=
.
A. Phần thực bằng
9
. B. Phần thực bằng
.
C. Phần thực bằng
7
. C. Phần thực bằng
7
.
Câu 2. Cho số phức
43zi=
. Tính mô đun của số phức
.
A.
7z =
. B.
25z =
. C.
5
z =
. D.
7z
=
Câu 3. Điểm biểu diễn của số phức
8zi=
trên mặt phẳng tọa độ
Oxy
A.
( )
8; 1M
. B.
( )
8;Mi
. C.
(
)
8;iM
. D.
( )
i;8M
.
Câu 4. Trong tập số phức
, số
36
có căn bậc hai là
A.
22±
. B.
6i±
. C.
16i±
. D.
64i±
.
Câu 5. Số phức liên hợp của số phức
89zi=
A.
89zi=
. B.
89zi=−+
. C.
89zi= +
. D.
89zi=−−
.
Câu 6. Tìm giá trị
m
để số phức
( )
67zm m i= −+ +
là số thuần ảo
A.
2m =
. B.
1m =
. C.
6m =
. D.
1m =
.
Câu 7. Cho hai số phức
12
2 , 34z iz i=+=
. Tính mô đun của số phức
12
zz+
.
A.
12
43zz+=
. B.
12
34zz+=
. C.
12
34zz+=
. D.
12
52zz+=
.
Mã đề 133
Mã đề 133 Trang 2/6
Câu 8. Phương trình nào sau đây nhận
12
1 3, 1 3z iz i=−=+
làm nghiệm.
A.
2
2 80zz +=
. B.
2
11 10 0zz +=
. C.
2
2 10 0zz+=
. D.
2
2 10 0zz−=
.
Câu 9. Biết
,xy
là hai số thực thỏa mãn
3 8 62x i yi+=
. Tính tổng
22
Sx y= +
.
A.
20S =
. B.
45S =
. C.
30S =
. D.
10S =
.
Câu 10. Một véc tơ pháp tuyến
n
của mặt phẳng
( )
: 2 20Px yz+ −+=
A.
( )
1; 2; 0n
. B.
( )
1; 2; 1n
. C.
( )
1; 2; 0n
. D.
( )
1;2;2n
.
Câu 11. Tìm tọa độ tâm
I
và tính bán kính
R
của mặt cầu
( ) ( ) ( )
22
2
:1 24
Sx y z
+++ =
.
A.
( )
1; 0; 2 , 2IR−=
. B.
( )
1; 0; 2 , 2IR−=
.
C.
(
)
1; 0; 2 , 4IR−=
. D.
( )
1; 0; 2 , 4IR−=
.
Câu 12. Tìm một véc tơ chỉ phương
u
của đường thẳng
1
:
23 4
xy z
d
= =
A.
( )
0;1; 0
u
. B.
( )
2; 3; 4u
. C.
( )
0;0;1u
. D.
( )
2;3;4u −−
.
Câu 13. Trong các điểm sau điểm nào thuộc đường thẳng
1
:2
2
xt
dy t
zt
= +
=
= +
A.
( )
1; 0; 2M
. B.
( )
1; 0; 2N
. C.
( )
2;0;1P
. D.
(
)
1; 0; 2Q
.
Câu 14. Tìm mô đun của số phức
thỏa mãn
( )
2 3 12 3iz i+ +=
.
A.
3 221
13
z =
. B.
226z =
. C.
106z =
. D.
153
13
z =
.
Câu 15. Tìm mô đun của số phức
thảo mãn điều kiện
2 34
zz i
−=+
A.
97
3
z
=
. B.
95
3
z =
. C.
93
3
z =
. D.
91
3
z =
.
Câu 16. Trong mặt phẳng phức biết tập hợp điểm biểu diễn các số phức
z
thảo mãn
34 5zi−+ =
đường tròn tâm
I
bán kính
R
. Tìm tọa độ điểm
I
và tính bán kính
R
của đường tròn.
A.
(
)
3; 4 , 5IR
−=
. B.
( )
3; 4 , 5IR−=
. C.
( )
3; 4 , 5IR−=
.D.
( )
3; 4 , 25IR−=
.
Câu 17. Cho số phức
( )
,z a bi a b=+∈
thỏa
( )
12 75i z iz i
+ +=+
. Tính
43S ab= +
.
A.
7S =
. B.
24S =
. C.
7S =
. D.
0S =
.
Câu 18. Một nguyên hàm ca hàm s
3
() 2fx x x
= +
có dạng
42
()F x ax bx= +
. Tính
4T ab= +
A.
3T =
B.
2T =
C.
1T =
D.
0T =
Câu 19. m nguyên hàm
()Fx
ca hàm s
2
1
( ) , ( 0)
x
fx x
x
+
=
A.
2
( ) ln
2
x
Fx x C=++
B.
2
1
() 1Fx C
x
=−+
C.
2
2
1
()
2
x
Fx C
x
=−+
D.
2
( ) ln
2
x
Fx x C=++
Mã đề 133 Trang 3/6
Câu 20. Khng đnh nào sau đây sai :
A.
cos sin
xdx x C
= +
B. sin cosxdx x C= +
C.
2
1
tan
cos
dx x C
x
= +
D.
2
1
cot
sin
dx x C
x
=−+
Câu 21. nh din tích S ca hình phng gii hn bi các đưng
1, 2, 0, 2xxyyx= = = =
A. S = 1 B. S = 2 C. S = 3 D. S = 4
Câu 22. Tính tích phân
2 , ( )
b
x
a
I dx a b= <
ta được :
A.
2
ba
I
=
B.
22
ba
I =
C.
2
ln 2
ba
I
=
D.
22
ln 2
ba
I
=
Câu 23. Cho tích phân
2
0
() 3f x dx =
. Tính tích phân
2
0
[ ( ) 1]I f x dx=
A.
1I =
B.
3
I =
C.
4I =
D.
2I =
Câu 24. Cho tích phân
2
0
() 1f x dx =
6
0
() 7f x dx =
. Tính tích phân
6
2
2 ()I f x dx=
A. I = 6 B. I = 12 C. I = 8 D. I = 16
Câu 25. Tìm
m
để đường thẳng
1
:
23 1
xy z
d
= =
vuông góc với đường thẳng
': 1
2
x mt
dy
zt
=
=
=
.
A.
2m =
. B.
1m =
. C.
2m =
. D.
1m =
.
Câu 26. Viết phương trình mặt phẳng
( )
P
đi qua điểm
( )
1; 2; 3M
và vuông góc với đường thẳng
11
:
21 2
x yz
d
−+
= =
.
A.
2 2 10 0
xy z+− + =
. B.
2 2 10 0xy z
+− =
.
C.
2 3 14 0xyz+ −−=
. D.
2 3 14 0
xyz+ −+=
.
Câu 27. Tính khoảng cách
d
từ điểm
( )
0;0;0O
đến mặt phẳng
( )
: 2 2 60
Px y z+ +=
A.
1d =
. B.
2d =
. C.
3d =
. D.
4d =
.
Câu 28. Viết phương trình mặt cầu có tâm
( )
1; 2; 4I
và đi qua điểm
( )
2;1; 0A
A.
( ) ( ) ( )
2 22
1 2 49xy z+ ++ +− =
. B.
( ) ( )
( )
2 22
1 2 4 18xy z+ ++ +− =
.
C.
( ) ( ) ( )
2 22
1249xy z + ++ =
. D.
( ) ( ) ( )
2 22
12418xy z + ++ =
.
Mã đề 133 Trang 4/6
Câu 29. Viết phương trình chính tắc đường thẳng đi qua hai điểm
( )
1; 2; 3A
,
( )
2; 1; 2B
.
A.
123
1 31
xy z
−−
= =
−−
. B.
123
1 31
xy z+++
= =
−−
.
C.
123
13 1
xy z−−
= =
. D.
123
13 1
xy z+++
= =
.
Câu 30. Tìm tọa độ giao điểm
M
của đường thẳng
:2
2
xt
dy t
zt
=
= +
=
và mặt phẳng
(
)
:0
xyz
α
−+=
.
A.
( )
1; 2;1H
. B.
( )
1; 1; 1
H
. C.
( )
1; 3; 2H
. D.
( )
1;1; 0H
.
Câu 31. Tìm tất cả các giá trị của tham số
m
để phương trình:
2 22
2 4 26 0x y z mx y z m++− + ++ =
phương trình mặt cầu.
A.
5
m >
hoặc
1m <
. B.
5
m >
.
C.
1m
<
. D.
15m<<
.
Câu 32. Biết rằng mặt phẳng
(
)
: 40
Pxyz+−+=
cắt mặt cầu
(
)
( ) (
)
22
2
: 1 1 16
Sx y z
+ ++ =
theo
một đường tròn
( )
C
. Tìm tọa độ tâm
H
của đường tròn
(
)
C
.
A.
(
)
1; 2; 7H
. B.
(
)
1;1; 1
H
−−
. C.
( )
1; 3; 2H
. D.
( )
2; 1;1H −−
.
u 33. m nguyên hàm
()Fx
ca hàm s
1
()
x
fx
e
=
tha nãm
( )
02F =
:
A.
1
() 1
x
Fx
e
= +
B.
1
() 3
x
Fx
e
= +
C.
2
() 4
x
Fx
e
= +
D.
15
()
2
2
x
Fx
e
= +
Câu 34. nh din tích S ca hình phng gii hn bi hai đồ thị hàm số
3
,
yxyx= =
:
A. S = 2 B. S =
1
2
C. S =
1
3
D. S = 3
Câu 35. Tính tích phân
2
2
1
2( 1)
n
I x xdx=
A.
1
2
I
n
=
B.
1
1
I
n
=
C.
1
1
I
n
=
+
D.
1
21
I
n
=
Câu 36. Biết
1
0
( 1)
x
I x e dx ae b=+=+
. nh
S ab= +
:
A. S = 0 B. S =
e
C. S = 1 D. S = 2
Câu 37. Biết
2
1
(2 ln ) ln 2I x dx a b=+=+
. nh
.P ab=
:
A. P = 3 B. P = -2 C. P = 2 D. P = -3
Mã đề 133 Trang 5/6
Câu 38. Cho hình phẳng H giới hạn bởi đồ thị hàm số
2
1yx=
và trục hoành . Thể tích V của khối
tròn xoay có được khi quay hình H xung quanh trục Ox là :
A.
( )
1
2
2
0
1V x dx
π
=
B.
( )
1
2
1
1V x dx
π
=
C.
( )
1
2
2
1
1V x dx
=
D.
( )
1
42
1
21V x x dx
π
= −+
Câu 39. Tính thể tích V của vật thể giới hạn bởi hai mặt phẳng
0
x =
2
x =
, biết rằng khi cắt vật
thể bởi mặt phẳng tùy ý vuông góc với trục
Ox
tại điểm có hoành độ
[ ]
0; 2
x
thì được thiết diện là
hình vuông có cạnh bằng
x
e
A.
63
10
V =
B.
63
10
V
π
=
C.
2
1Ve=
D.
2
( 1)Ve
π
=
Câu 40. Trên mặt phẳng tọa độ
Oxy
, tìm tập hợp điểm biểu diễn các số phức
z x yi= +
( )
,xy
thỏa mãn điều kiện
3 23z iz i−+= +
A.
2 30xy+=
. B.
2 8 30
xy +=
. C.
8 30
xy +=
. D.
30xy+=
.
Câu 41. Cho số phức
(, )z x yi x y

có tập hợp điểm biểu
diễn trên mặt phẳng phức là đường tròn tâm
(2; 2)I
bán kính
2
R
như hình vẽ. Tìm số phức có modun nhỏ nhất.
A.
1.
zi
B.
3.zi
C.
2 2.zi
D.
.zi
Câu 42. Viết phương trình mặt phẳng
( )
α
đi qua 2 điểm
( )
1;1; 3A
,
( )
2; 1; 0B
và vuông góc với mặt
phẳng
( )
:20xy
β
−=
.
A.
( )
:2 3 0xy
α
++=
. B.
( )
:2 3 0yz
α
+−=
.
C.
( )
:2 3 0xy
α
+−=
. D.
(
)
:2 5 0yz
α
+−=
.
Câu 43. Biết rằng mặt cầu
( )
S
đi qua hai điểm
( )
1;1; 0A
,
( )
3; 3; 2B
và có tâm
( )
;;
I abc
nằm trên
đường
d:
1
xt
yt
z
=
=
=
. Tính
T abc=++
.
A.
5T =
. B.
7T =
. C.
9T =
. D.
1T =
.
Câu 44. Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng
1
:
23
xy
dz
= =
1
':
32
xz
dy
+
= =
A.
d
cắt
'd
. B.
d
chéo
'd
. C.
d
song song
'd
. D.
d
trùng
'd
.
Mã đề 133 Trang 6/6
Câu 45. Đường thẳng
d
đi qua điểm
(
)
1;1; 2
A
cắt và vuông góc với đường thẳng
75
': 2
2
xt
dy
zt
= +
=
=
Tìm
một véc tơ chỉ phương
u
của đường thẳng
d
.
A.
( )
1; 0; 5u
. B.
(
)
1;1; 5u
. C.
(
)
1;1; 3
u
. D.
( )
1; 0; 3u
.
Câu 46. Viết phương trình đường thẳng
vuông góc với mặt phẳng
( )
: 3 10Pxy z +=
đồng thời
cắt hai đường thẳng
:1
2
xt
dy t
zt
=
= +
= +
2'
': '
1'
xt
d yt
zt
=
=
=−+
A.
123
:
1 13
xy z−−
∆==
. B.
123
:
1 13
xy z
+++
∆==
−−
.
C.
123
:
1 13
xy z−−+
∆==
−−
. D.
123
:
1 13
xy z−−
∆==
−−
.
Câu 47. Cho số phức z thỏa mãn
1z zi−=
. Tìm giá trị nhỏ nhất của
2 32zi+−
A.
3
22
B.
25
2
C.
2
2
D.
52
2
Câu 48. Mặt cầu tiếp xúc với hai đường thẳng
32
:4
4
xt
dy t
z
= +
= +
=
3
': '
2'
x
d yt
zt
=
=
=
có bán kính nhỏ nhất
bằng
A.
3
. B.
6
. C.
2
. D.
1
.
u 49. Cho hàm số
()fx
liên tục trên R thỏa mãn
( )
2
0
.1f x dx =
( )
23f =
. Tính
( )
2
0
.' .I x f x dx=
.
A.
5I =
B.
4I =
C.
3I =
D.
6I =
Câu 50. Một cái cổng trường học gồm hai cánh cửa đối xứng nhau
qua trục EF. Đường cong AED ở trên của cổng là dạng đường parabol,
(Hình vẽ). Biết đoạn AB = 3m , BC = 4m , IE = 1m.
Tính diện tích cái cổng này.
A. 14 m
2
B. 15 m
2
C.
44
3
m
2
D.
29
2
m
2
-----------------------------Hết--------------------------------
F
C
A
D
E
I
B
Mã đề 133 Trang 7/6
ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ 133
1
11
21
31
41
2
12
22
32
42
3
13
23
33
43
4
14
24
34
44
5
15
25
35
45
6
16
26
36
46
7
17
27
37
47
8
18
28
38
48
9
19
29
39
49
10
20
30
40
50
Đáp án Trang 1/2
TrTHPT LÊ QUÝ ĐÔN ĐÁP ÁN THI HỌC KỲ II MÔN TOÁN KHI 12
TỔ TOÁN NĂM HC 2018 - 2019
* * *
( Đáp án có 02 trang gồm 04 mã đề )
1
11
21
31
41
2
12
22
32
42
3
13
23
33
43
4
14
24
34
44
5
15
25
35
45
6
16
26
36
46
7
17
27
37
47
8
18
28
38
48
9
19
29
39
49
10
20
30
40
50
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
1
11
21
31
41
2
12
22
32
42
3
13
23
33
43
4
14
24
34
44
5
15
25
35
45
6
16
26
36
46
7
17
27
37
47
8
18
28
38
48
9
19
29
39
49
10
20
30
40
50
Mã đề 133
Mã đề 213
Đáp án Trang 2/2
1
11
21
31
41
2
12
22
32
42
3
13
23
33
43
4
14
24
34
44
5
15
25
35
45
6
16
26
36
46
7
17
27
37
47
8
18
28
38
48
9
19
29
39
49
10
20
30
40
50
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
1
11
21
31
41
2
12
22
32
42
3
13
23
33
43
4
14
24
34
44
5
15
25
35
45
6
16
26
36
46
7
17
27
37
47
8
18
28
38
48
9
19
29
39
49
10
20
30
40
50
Mã đề 315
Mã đề 435
| 1/9

Preview text:

TrTHPT LÊ QUÝ ĐÔN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II KHỐI 12 – NĂM HỌC 2018 - 2019 TỔ TOÁN MÔN TOÁN
* * * Thời gian làm bài : 90 phút
( Trắc nghiệm 50 câu - gồm 06 trang )
Số báo danh :
…………… Số câu đúng .…… Điểm ….. . Mã đề 133
(Tô tròn vào phương án ứng với mỗi câu trả lời đúng trong bảng sau) 1 11 21 31 41 2 12 22 32 42 3 13 23 33 43 4 14 24 34 44 5 15 25 35 45 6 16 26 36 46 7 17 27 37 47 8 18 28 38 48 9 19 29 39 49 10 20 30 40 50
(Tất cả các câu hình học đều được xét trong không gian Oxyz )
Câu 1.
Xác định phần thực của số phức z = 9 − 7i .
A. Phần thực bằng 9 − .
B. Phần thực bằng 9 .
C. Phần thực bằng 7 .
C. Phần thực bằng 7 − .
Câu 2.
Cho số phức z = 4 − 3i . Tính mô đun của số phức z . A. z = 7 . B. z = 25. C. z = 5. D. z = 7
Câu 3. Điểm biểu diễn của số phức z = 8 − i trên mặt phẳng tọa độ Oxy A. M (8;− ) 1 .
B. M (8; i − ) . C. M (8;i) .
D. M (−i;8) .
Câu 4.
Trong tập số phức  , số 36 − có căn bậc hai là A. 2 ± 2 . B. 6 ± i . C. 16 ± i . D. 64 ± i .
Câu 5.
Số phức liên hợp của số phức z = 8 − 9i
A. z = 8 − 9i. B. z = 8 − + 9i .
C. z = 8 + 9i . D. z = 8 − − 9i .
Câu 6.
Tìm giá trị m để số phức z = m − 6 + (m + 7)i là số thuần ảo A. m = 2 − . B. m = 1 − . C. m = 6 . D. m =1.
Câu 7.
Cho hai số phức z = 2 + i, z = 3− 4i. Tính mô đun của số phức z + z . 1 2 1 2
A. z + z = 43 . B. z + z = 34 . C. z + z = 34.
D. z + z = 5 2 . 1 2 1 2 1 2 1 2 Mã đề 133 Trang 1/6
Câu 8.
Phương trình nào sau đây nhận z =1− 3i, z =1+ 3i làm nghiệm. 1 2 A. 2
z − 2z + 8 = 0. B. 2
z −11z +10 = 0. C. 2
z − 2z +10 = 0 . D. 2
z − 2z −10 = 0 .
Câu 9.
Biết x, y là hai số thực thỏa mãn 3x + 8i = 6 − 2yi . Tính tổng 2 2
S = x + y .
A. S = 20 . B. S = 45 . C. S = 30. D. S =10. 
Câu 10. Một véc tơ pháp tuyến n của mặt phẳng (P) : x + 2y z + 2 = 0 là     A. n(1;2;0) . B. n(1;2;− ) 1 . C. n(1; 2 − ;0) . D. n(1;2;2) .
Câu 11.
Tìm tọa độ tâm I và tính bán kính R của mặt cầu (S ) (x − )2 2 :
1 + y + (z + 2)2 = 4 . A. I (1;0; 2 − ), R = 2 . B. I ( 1; − 0;2), R = 2. C. I (1;0; 2 − ), R = 4 . D. I ( 1; − 0;2), R = 4. 
Câu 12. Tìm một véc tơ chỉ phương u của đường thẳng x y 1 : z d − = = 2 3 4 −     A. u(0;1;0). B. u(2;3; 4 − ) . C. u(0;0; ) 1 . D. u(2; 3 − ; 4 − ) . x = 1+ t
Câu 13. Trong các điểm sau điểm nào thuộc đường thẳng d : y = 2t z = 2 +  t A. M (1;0;2). B. N (1;0; 2 − ) . C. P(2;0; ) 1 . D. Q( 1; − 0;2) .
Câu 14. Tìm mô đun của số phức z thỏa mãn (2 + 3i) z +12i = 3 . A. 3 221 z = . B. z = 226 . C. z = 106 . D. 153 z = . 13 13
Câu 15. Tìm mô đun của số phức z thảo mãn điều kiện z − 2z = 3+ 4i A. 97 z = . B. 95 z = . C. 93 z = . D. 91 z = . 3 3 3 3
Câu 16. Trong mặt phẳng phức biết tập hợp điểm biểu diễn các số phức z thảo mãn z − 3+ 4i = 5 là
đường tròn tâm I bán kính R . Tìm tọa độ điểm I và tính bán kính R của đường tròn. A. I ( 3
− ;4), R = 5 . B. I (3; 4
− ), R = 5. C. I ( 3
− ;4), R = 5 .D. I (3; 4 − ), R = 25.
Câu 17.
Cho số phức z = a + bi (a,b∈) thỏa (1+ 2i) z + iz = 7 + 5i . Tính S = 4a + 3b .
A. S = 7 . B. S = 24 . C. S = 7 − . D. S = 0 .
Câu 18.
Một nguyên hàm của hàm số 3
f (x) = x + 2x có dạng 4 2
F(x) = ax + bx . Tính T = 4a + b A.T = 3 B. T = 2 C. T =1 D.T = 0 2
Câu 19. Tìm nguyên hàm F(x) của hàm số x +1 f (x) = , (x ≠ 0) x 2 A. ( ) x F x = + ln x + C B. 1 F(x) =1− + C 2 2 x 2 2 C. x 1 F(x) = − + C D. ( ) x F x = + ln x + C 2 2 x 2 Mã đề 133 Trang 2/6
Câu 20.
Khẳng định nào sau đây sai :
A. cos xdx = sin x + C
B. sin xdx = cos x + CC.
1 dx = tan x+CD.
1 dx = −cot x+C 2 cos x ∫ 2 sin x
Câu 21.
Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi các đường x =1, x = 2, y = 0, y = 2x A. S = 1 B. S = 2 C. S = 3 D. S = 4 b
Câu 22. Tính tích phân I = 2xdx , (a < b) ∫ ta được : a ba b a A. 2b a I − = B. 2b 2a I = − C. 2 I = D. 2 2 I − = ln 2 ln 2 2 2
Câu 23. Cho tích phân f (x)dx = 3 ∫
. Tính tích phân I = [ f (x) −1]dx ∫ 0 0 A. I =1 B. I = 3 C. I = 4 D. I = 2 2 6 6
Câu 24. Cho tích phân f (x)dx =1 ∫
f (x)dx = 7 ∫
. Tính tích phân I = 2 f (x)dx ∫ 0 0 2 A. I = 6 B. I = 12 C. I = 8 D. I = 16 x = mt
Câu 25. Tìm m để đường thẳng x y 1 : z d − = =
vuông góc với đường thẳng d ': y =1 . 2 3 1 − z =  2t A. m = 2 . B. m = 1 − . C. m = 2 − . D. m =1.
Câu 26.
Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm M (1;2; 3
− ) và vuông góc với đường thẳng x −1 y z +1 d : = = . 2 1 2 −
A. 2x + y − 2z +10 = 0.
B. 2x + y − 2z −10 = 0 .
C. x + 2y − 3z −14 = 0.
D. x + 2y − 3z +14 = 0.
Câu 27.
Tính khoảng cách d từ điểm O(0;0;0) đến mặt phẳng (P) : x + 2y − 2z + 6 = 0 A. d =1. B. d = 2. C. d = 3. D. d = 4.
Câu 28.
Viết phương trình mặt cầu có tâm I (1;2; 4
− ) và đi qua điểm A(2;1;0)
A. (x + )2 + ( y + )2 + (z − )2 1 2 4 = 9 .
B. (x + )2 + ( y + )2 + (z − )2 1 2 4 =18.
C. (x − )2 + ( y − )2 + (z + )2 1 2 4 = 9 .
D. (x − )2 + ( y − )2 + (z + )2 1 2 4 =18. Mã đề 133 Trang 3/6
Câu 29.
Viết phương trình chính tắc đường thẳng đi qua hai điểm A(1;2;3) , B(2; 1; − 2) .
A. x −1 y − 2 z − 3 + + + = = .
B. x 1 y 2 z 3 = = . 1 3 − 1 − 1 3 − 1 −
C. x −1 y − 2 z − 3 + + + = = .
D. x 1 y 2 z 3 = = . 1 3 1 − 1 3 1 − x = t
Câu 30. Tìm tọa độ giao điểm M của đường thẳng d : y = 2 + t và mặt phẳng (α ) : x y + z = 0 . z =  2t A. H (1;2; ) 1 . B. H (1; 1; − ) 1 . C. H (1;3;2) . D. H (1;1;0).
Câu 31.
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình: 2 2 2
x + y + z − 2mx + 4y + 2z + 6m = 0 là phương trình mặt cầu.
A. m > 5 hoặc m <1 . B. m > 5. C. m <1.
D. 1< m < 5.
Câu 32.
Biết rằng mặt phẳng (P) : x + y z + 4 = 0 cắt mặt cầu (S ) 2 : x + ( y − )2 1 + (z + )2 1 =16 theo
một đường tròn (C) . Tìm tọa độ tâm H của đường tròn (C) . A. H (1;2;7) . B. H ( 1; − 1;− ) 1 . C. H (1;3;2) . D. H ( 2 − ; 1; − ) 1 .
Câu 33. Tìm nguyên hàm F(x) của hàm số 1 f (x) =
thỏa nãm F (0) = 2 : x e A. 1 F(x) − = +1 B. 1 F(x) = + 3 x e x e C. 2 F(x) − − = + 4 D. 1 5 F(x) = + x e 2 x e 2
Câu 34. Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm số 3
y = x , y = x : A. S = 2 B. S = 1 C. S = 1 D. S = 3 2 3 2
Câu 35. Tính tích phân 2 = 2( −1)n I x xdx ∫ 1 A. 1 I = B. 1 I = C. 1 I = D. 1 I = 2n n −1 n +1 2n −1 1
Câu 36. Biết = ( +1) x I x e dx ae = + b
. Tính S = a + b : 0 A. S = 0 B. S =e C. S = 1 D. S = 2 2
Câu 37. Biết I = (2 + ln x)dx = aln 2 + b ∫ . Tính P = . a b : 1 A. P = 3 B. P = -2 C. P = 2 D. P = -3 Mã đề 133 Trang 4/6
Câu 38. Cho hình phẳng H giới hạn bởi đồ thị hàm số 2
y = x −1 và trục hoành . Thể tích V của khối
tròn xoay có được khi quay hình H xung quanh trục Ox là : 1 1
A. V = π (x − ∫ )2 2 1 dx
B. V = π ( 2x − ∫ )1dx 0 1 − 1 1
C. V = (x − ∫ )2 2 1 dx D. V = π ( 4 2 x − 2x + ∫ )1dx 1 − 1 −
Câu 39. Tính thể tích V của vật thể giới hạn bởi hai mặt phẳng x = 0 và x = 2 , biết rằng khi cắt vật
thể bởi mặt phẳng tùy ý vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x∈[0;2] thì được thiết diện là
hình vuông có cạnh bằng x e A. 63 V = B. 63 V = π C. 2 V = e −1 D. 2 V = π (e −1) 10 10
Câu 40. Trên mặt phẳng tọa độ Oxy , tìm tập hợp điểm biểu diễn các số phức z = x + yi (x, y ∈)
thỏa mãn điều kiện z − 3 + i = z − 2 + 3i
A. 2x y + 3 = 0. B. 2x −8y + 3 = 0. C. x −8y + 3 = 0 . D. x y + 3 = 0 .
Câu 41. Cho số phức z x yi (x,y ) có tập hợp điểm biểu
diễn trên mặt phẳng phức là đường tròn tâm I(2;2) bán kính R  2
như hình vẽ. Tìm số phức có modun nhỏ nhất.
A. z  1  i.
B. z  3  i.
C. z  2  2i.
D. z i.
Câu 42.
Viết phương trình mặt phẳng (α ) đi qua 2 điểm A(1;1;3) , B(2; 1;
− 0) và vuông góc với mặt
phẳng (β ) : x − 2y = 0.
A. (α ) : 2x + y + 3 = 0 .
B. (α ) : 2y + z − 3 = 0.
C. (α ) : 2x + y − 3 = 0 .
D. (α ) : 2y + z − 5 = 0.
Câu 43. Biết rằng mặt cầu (S ) đi qua hai điểm A(1;1;0), B(3;3;2) và có tâm I (a; ; b c)nằm trên x = t
đường d : y = t . Tính T = a + b + c . z =  1 A. T = 5. B. T = 7. C. T = 9. D. T =1.
Câu 44.
Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng x −1 : y d = = z x z 1 d ': y + = = 2 3 3 2
A. d cắt d ' .
B. d chéo d '.
C. d song song d '. D. d trùng d '. Mã đề 133 Trang 5/6 x = 7 + 5t
Câu 45. Đường thẳng d đi qua điểm A(1;1; 2
− ) cắt và vuông góc với đường thẳng d ': y = 2 Tìm z = 2 −  t
một véc tơ chỉ phương u của đường thẳng d .     A. u(1;0;5). B. u(1;1;5) . C. u(1;1;3) . D. u(1;0;3) .
Câu 46.
Viết phương trình đường thẳng ∆ vuông góc với mặt phẳng (P) : x y − 3z +1 = 0 đồng thời x = tx = 2t '
cắt hai đường thẳng d :  
y = 1+ t d ': y = t ' z = 2 +   t z = 1 − +  t ' A.
x −1 y − 2 z − 3 + + + ∆ : = = . B.
x 1 y 2 z 3 ∆ : = = . 1 1 − 3 1 1 − 3 − C.
x −1 y − 2 z + 3 − − − ∆ : = = . D.
x 1 y 2 z 3 ∆ : = = . 1 1 − 3 − 1 1 − 3 −
Câu 47.
Cho số phức z thỏa mãn z −1 = z i . Tìm giá trị nhỏ nhất của 2z + 3− 2i
A. 3 B. 25 C. 2 D. 5 2 2 2 2 2 2 x = 3 + 2tx = 3
Câu 48. Mặt cầu tiếp xúc với hai đường thẳng d :  
y = 4 + t d ': y = t ' có bán kính nhỏ nhất z =   4 z = 2 −  t ' bằng A. 3 . B. 6 . C. 2. D. 1. 2 2
Câu 49. Cho hàm số f (x) liên tục trên R thỏa mãn f
∫ (x).dx =1 và f (2) = 3. Tính I = .xf ' ∫ (x).dx . 0 0 A. I = 5 B. I = 4 C. I = 3 D. I = 6
Câu 50. Một cái cổng trường học gồm hai cánh cửa đối xứng nhau
qua trục EF. Đường cong AED ở trên của cổng là dạng đường parabol, E
(Hình vẽ). Biết đoạn AB = 3m , BC = 4m , IE = 1m.
Tính diện tích cái cổng này. A D A. 14 m2 B. 15 m2 I C. 44 m2 D. 29 m2 3 2 B F C
-----------------------------Hết-------------------------------- Mã đề 133 Trang 6/6
ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ 133 1 11 21 31 41 2 12 22 32 42 3 13 23 33 43 4 14 24 34 44 5 15 25 35 45 6 16 26 36 46 7 17 27 37 47 8 18 28 38 48 9 19 29 39 49 10 20 30 40 50 Mã đề 133 Trang 7/6
TrTHPT LÊ QUÝ ĐÔN ĐÁP ÁN THI HỌC KỲ II MÔN TOÁN KHỐI 12
TỔ TOÁN NĂM HỌC 2018 - 2019 * * *
( Đáp án có 02 trang gồm 04 mã đề ) Mã đề 133 1 11 21 31 41 2 12 22 32 42 3 13 23 33 43 4 14 24 34 44 5 15 25 35 45 6 16 26 36 46 7 17 27 37 47 8 18 28 38 48 9 19 29 39 49 10 20 30 40 50
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Mã đề 213 1 11 21 31 41 2 12 22 32 42 3 13 23 33 43 4 14 24 34 44 5 15 25 35 45 6 16 26 36 46 7 17 27 37 47 8 18 28 38 48 9 19 29 39 49 10 20 30 40 50 Đáp án Trang 1/2 Mã đề 315 1 11 21 31 41 2 12 22 32 42 3 13 23 33 43 4 14 24 34 44 5 15 25 35 45 6 16 26 36 46 7 17 27 37 47 8 18 28 38 48 9 19 29 39 49 10 20 30 40 50
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Mã đề 435 1 11 21 31 41 2 12 22 32 42 3 13 23 33 43 4 14 24 34 44 5 15 25 35 45 6 16 26 36 46 7 17 27 37 47 8 18 28 38 48 9 19 29 39 49 10 20 30 40 50 Đáp án Trang 2/2
Document Outline

  • đề số 1.doc
  • đáp án.doc