Đề kiểm tra HK2 Toán 8 năm 2018 – 2019 trường THCS Tam An – Đồng Nai

Nhằm kiểm tra đánh giá chất lượng học tập môn Toán của học sinh khối lớp 8 trong giai đoạn học kỳ 2 năm học 2018 – 2019, vừa qua, trường THPT Tam An, Long Thành, Đồng Nai đã tổ chức kỳ thi kiểm tra học kỳ 2 Toán 8 năm học 2018 – 2019, điểm số của kỳ thi sẽ được tính theo hệ số 3, dùng làm cơ sở cho việc xếp loại học lực Toán 8.

Biên soạn: Võ Hoàng Nghĩa
x
yD
B
C
A
Phòng Giáo dục và Đào tạo H. Long Thành ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
Trường THCS Tam An NĂM HỌC 2018 – 2019
Môn thi: TOÁN – Khối 8
Thời gian: 90 phút
ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề thi gồm 15 câu, 2 trang)
I. Trắc nghiệm (2 điểm). Chọn câu trả lời đúng nhất (mỗi câu 0,25 điểm).
Câu 1: Phương trình bậc nhất một ẩn có dạng
A.
0
ax b
. B.
ax b
. C.
0 0
ax b a
. D.
0
ax b cx d
.
Câu 2: Trong các phương trình sau, phương trình tích là
A.
3 2 5
x x
. B.
3 4 0
x x
. C.
3 1 2
x x
. D.
3 1
x x
.
Câu 3: Với
, ,a b c
là số thực, nếu
,
thì
A.
a c
. B.
a c
. C.
a c
. D.
c a
.
Câu 4: Bất đẳng thức Cô – si áp dụng cho số
A. âm. B. dương. C. thực. D. tự nhiên.
Câu 5: Cô – si là nhà toán học nước nào?
A. Pháp. B. Anh. C. Mỹ. D. Hy Lạp.
Câu 6: Bất đẳng thức Cô – si được gọi là bất đẳng thức
A. trung bình cộng. B. trung bình nhân.
C. cộng và nhân. D. trung bình cộng và trung bình nhân.
Câu 7: Số trường hợp đồng dạng của hai tam giác là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 8: Tỉ số của hai đoạn thẳng là tỉ số độ dài của chúng theo cùng
A. độ dài. B. tỉ lệ. C. đơn vị đo. D. tỉ số.
II. Tự luận (8 điểm)
Câu 9 (1 điểm): Nêu các quy tắc biến đổi phương trình.
Câu 10 (1,5 điểm): Giải các phương trình sau
a.
5 1 0
x x
. b.
3 6 0
x
. c.
2 5 2 1
4 2
x x
x x
.
Câu 11 (1 điểm): Giải các bất phương trình sau
a.
5 15
x
. b.
5 3 2 4 x x
.
Câu 12 (1 điểm): Cho
,a b
là các số thực dương thỏa mãn
1
ab
. Chứng minh rằng:
3
8
a b
.
Câu 13 (1, 5 điểm): Tính tỉ số của ABCD biết
a.
7 , 21 AB cm CD cm
.
b.
8 , 1,6 AB cm CD dm
.
c.
4,8 , 2,4 AB cm CD cm
.
Câu 14 (1 điểm): Trong hình dưới đây
BAD DAC
. Tỉ số
x
y
là bao nhiêu biết
1,5, 2,5
AB AC
.
Câu 15 (1 điểm): Cho tam giác ABC có 3 góc nhọn
AB AC
. Các đường
cao
, ,AM BN CK
cắt nhau tại H. Chứng minh
AHK CHM
.
------- HẾT -------
Biên soạn: Võ Hoàng Nghĩa
H
B
C
A
M
N
K
Hướng dẫn giải chi tiết
I. Trắc nghiệm
Đáp án Điểm
1. Phương trình bậc nhất có dạng
0
ax b
trong đó
0
a
. Đáp án C.
0,25
2. Phương trình tích là phương trình có dạng
. 0
A B
. Đáp án B.
0,25
3. Với
, ,a b c
là số thực, nếu
,
thì theo tính chất bắt cầu
a c
. Đáp án C.
0,25
4. Bất đẳng thức Cô – si áp dụng cho số dương.
Đáp án B.
0,25
5. Cô – si là nhà toán học Pháp.
Đáp án A.
0,25
6. Bất đẳng thức Cô – si được gọi là bất đẳng thức trung bình cộng và trung bình nhân.
Đáp án D.
0,25
7. Số trường hợp đồng dạng của tam giác là 3.
Đáp án B
. 0,25
8. Tỉ số của hai đoạn thẳng là tỉ số độ dài của chúng theo cùng đơn vị đo.
Đáp án C
0,25
II. Tự luận
Đáp án Điểm
Câu 9:
(sách giáo khoa) 1
Câu 10:
a.
5 1 0 5 0
x x x
hoặc
1 0
x
5
x
hoặc
1
x
Tập nghiệm của phương trình
{5; 1}
S
0,5
b.
6
3 6 0 2
3
x x
. Tập nghiệm của phương trình
2
S
0,5
c.
2 5 2 1
4 2
x x
x x
. Điều kiện xác định của phương trình:
4
x
2
x
0,25
2 2
2 5 2 1
2 5 2 2 1 4 2 10 2 7 4 0
4 2
x x
x x x x x x x x
x x
6 6 1 x x
. So với điều kiện ban đầu suy ra tập nghiệm của phương trình
1
S
0,25
Câu 11:
a.
5 15 3
x x
. Tập nghiệm của bất phương trình
| 3
S x x
0,5
b.
5 3 2 4 7 7 1 x x x x
. Tập nghiệm bất phương trình
| 1
S x x
0,5
Câu 12:
,a b
là các số thực dương nên áp dụng bất đẳng thức Cô – si ta có 2
a b ab
3
3 3
2 8
a b ab a b
(vì
1
ab
0,5
Câu 13:
a.
7 1
21 3
AB
CD
.
0,5
b.
1,6 16 CD d cm
8 1
16 2
AB
CD
0,5
c.
4,8
2
2,4
AB
CD
0,5
Câu 14:
Áp dụng tính chất đường phân giác. Ta có:
1,5 3
2,5 5
BD AB
DC AC
.
1
Xét
AHK
CHM
90
AKH CMN
AHK CHM
(đối đỉnh)
AHK CHM g g
1
Học sinh làm cách khác mà đúng vẫn cho điểm tối đa.
| 1/2

Preview text:

Biên soạn: Võ Hoàng Nghĩa
Phòng Giáo dục và Đào tạo H. Long Thành
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II Trường THCS Tam An
NĂM HỌC 2018 – 2019
Môn thi: TOÁN – Khối 8 Thời gian: 90 phút ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi gồm 15 câu, 2 trang)
I. Trắc nghiệm (2 điểm). Chọn câu trả lời đúng nhất (mỗi câu 0,25 điểm).
Câu 1:
Phương trình bậc nhất một ẩn có dạng
A. ax b  0 .
B. ax b .
C. ax b  0a  0 .
D.ax bcx d   0 .
Câu 2: Trong các phương trình sau, phương trình tích là
A.x  3 x  2  5 . B.x  3 x  4  0 . C. x  3 x   1  2 .
D. x x  3  1.
Câu 3: Với a, b, c là số thực, nếu a b, b c thì
A. a c .
B. a c .
C. a c .
D. c a .
Câu 4: Bất đẳng thức Cô – si áp dụng cho số A. âm. B. dương. C. thực. D. tự nhiên.
Câu 5: Cô – si là nhà toán học nước nào? A. Pháp. B. Anh. C. Mỹ. D. Hy Lạp.
Câu 6: Bất đẳng thức Cô – si được gọi là bất đẳng thức A. trung bình cộng. B. trung bình nhân. C. cộng và nhân.
D. trung bình cộng và trung bình nhân.
Câu 7: Số trường hợp đồng dạng của hai tam giác là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 8: Tỉ số của hai đoạn thẳng là tỉ số độ dài của chúng theo cùng A. độ dài. B. tỉ lệ. C. đơn vị đo. D. tỉ số.
II. Tự luận (8 điểm)
Câu 9 (1 điểm):
Nêu các quy tắc biến đổi phương trình.
Câu 10 (1,5 điểm): Giải các phương trình sau 2x  5 2x 1
a.  x  5 x   1  0 . b. 3x  6  0 . c.  . x  4 x  2
Câu 11 (1 điểm): Giải các bất phương trình sau a. 5x  15 .
b. 5x  3  2x  4 .
Câu 12 (1 điểm): Cho a, b là các số thực dương thỏa mãn ab  1 . Chứng minh rằng: a b3  8 .
Câu 13 (1, 5 điểm): Tính tỉ số của ABCD biết a. AB  7 ,
cm CD  21cm . b. AB  8 ,
cm CD  1, 6dm . c. AB  4,8 ,
cm CD  2, 4cm . x A
Câu 14 (1 điểm): Trong hình dưới đây  
BAD DAC . Tỉ số là bao nhiêu biết y
AB  1,5, AC  2,5 .
Câu 15 (1 điểm): Cho tam giác ABC có 3 góc nhọn AB AC . Các đường
cao AM , BN , CK cắt nhau tại H. Chứng minh AHK CHM . B C x D y ------- HẾT -------
Biên soạn: Võ Hoàng Nghĩa
Hướng dẫn giải chi tiết I. Trắc nghiệm Đáp án Điểm
1. Phương trình bậc nhất có dạng ax b  0 trong đó a  0 . Đáp án C. 0,25
2. Phương trình tích là phương trình có dạng .
A B  0 . Đáp án B. 0,25
3. Với a,b, c là số thực, nếu a b, b c thì theo tính chất bắt cầu a c . Đáp án C. 0,25
4. Bất đẳng thức Cô – si áp dụng cho số dương. Đáp án B. 0,25
5. Cô – si là nhà toán học Pháp. Đáp án A. 0,25
6. Bất đẳng thức Cô – si được gọi là bất đẳng thức trung bình cộng và trung bình nhân. Đáp án D. 0,25
7. Số trường hợp đồng dạng của tam giác là 3. Đáp án B. 0,25
8. Tỉ số của hai đoạn thẳng là tỉ số độ dài của chúng theo cùng đơn vị đo. Đáp án C 0,25 II. Tự luận Đáp án Điểm
Câu 9: (sách giáo khoa) 1 Câu 10:
a.  x  5 x  
1  0  x  5  0 hoặc x 1  0  x  5 hoặc x  1  0,5
Tập nghiệm của phương trình S  {5; 1} 6
b. 3x  6  0  x    2
 . Tập nghiệm của phương trình S    2 0,5 3 2x  5 2x 1 c.
. Điều kiện xác định của phương trình: x  4 và x  2 0,25 x  4 x  2 2x  5 2x 1
 2x  5 x  2  2x   1  x  4 2 2
 2x x 10  2x  7x  4  0 x  4 x  2 0,25
 6x  6  x  1. So với điều kiện ban đầu suy ra tập nghiệm của phương trình S    1 Câu 11: 0,5
a. 5x  15  x  3 . Tập nghiệm của bất phương trình S  x | x   3
b. 5x  3  2x  4  7
x  7  x  1 . Tập nghiệm bất phương trình S  x | x   1 0,5 Câu 12:
a,b là các số thực dương nên áp dụng bất đẳng thức Cô – si ta có a b  2 ab 0,5 3 3 3
 a b  2 ab   a b  8 (vì ab 1 Câu 13: AB 7 1 0,5 a.   . CD 21 3 AB 8 1
b. CD  1, 6d  16cm    0,5 CD 16 2 AB 4,8 c.   2 0,5 CD 2, 4 Câu 14: BD AB 1,5 3
Áp dụng tính chất đường phân giác. Ta có:    . 1 DC AC 2, 5 5
Xét AHK và CHM A N  
AKH CMN  90 K  
AHK CHM (đối đỉnh) H 1
 AHK CHM g g B C M
Học sinh làm cách khác mà đúng vẫn cho điểm tối đa.