Đề kiểm tra học kì 1 môn Hóa học lớp 9 (có đáp án )

Đề kiểm tra học kì 1 môn Hóa học lớp 9 được sưu tầm và đăng tải. Với đề thi học kì 1 này hy vọng sẽ giúp các bạn có thêm nhiều tài liệu ôn tập củng cố lại kiến thức. Mời các bạn tải về tham khảo chuẩn bị cho kỳ thi sắp tới

Chủ đề:
Môn:

Hóa học 9 237 tài liệu

Thông tin:
8 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề kiểm tra học kì 1 môn Hóa học lớp 9 (có đáp án )

Đề kiểm tra học kì 1 môn Hóa học lớp 9 được sưu tầm và đăng tải. Với đề thi học kì 1 này hy vọng sẽ giúp các bạn có thêm nhiều tài liệu ôn tập củng cố lại kiến thức. Mời các bạn tải về tham khảo chuẩn bị cho kỳ thi sắp tới

67 34 lượt tải Tải xuống
Đề kim tra học kì 1 môn Hóa hc lp 9
1. Thc hin phn ng nhiệt nhôm với 25 g hn hp A gồm Al Fe
2
O
3
thu
được hn hợp B. Cho B tác dng vi dung dịch NaOH thu đưc 14,8 g hn
hợp C, không thấy khí thoát ra. Phần trăm khối ng Fe
2
O
3
trong hn hp A
là:
A. 84,6%
B. 78,4%
C. 86,4%
D. 74,8%
2. Cho 114 g dung dch H
2
SO
4
20% vào 400 g dung dch BaCl
2
5,2%. Nồng độ
phần trăm của nhng cht có trong dung dch sau phn ứng là:
A. Kết qu khác.
B. 1,49% và 2,65%
C. 1,49% và 3%
D. 1,6% và 2,65%
3. Đổ dung dch cha 1,8 mol NaOH vào dung dịch cha 1 mol H
3
PO
4
. Mui
thu đưc có s mol là:
A. 0,6 mol Na
3
PO
4
B. 0,2 mol NaH
2
PO
4
và 0,8 mol Na
2
HPO
4
C. 0,8 mol NaH
2
PO
4
và 0,2 mol Na
2
HPO
4
D. 1 mol NaH
2
PO
4
4. Cho 10 g hn hp gồm Mg, Zn, Fe tác dụng hết vi dung dch HCl thy
thoát ra 1,12 lít khí ( đktc). Khối lưng mui to ra trong dung dịch là:
A. 14,65 g
B. 13,55 g
C. 15,5 g
D. 12,5 g
5. Dùng thuc th nào để nhn biết các chất chứa trong các l b mất nhãn sau:
CuSO
4
, AgNO
3
, NaCl.
A. Dùng dung dch Ba(NO
3
)
2
.
B. Dùng qu tím.
C. Dùng dung dch NaOH.
D. Dùng dung dch BaCl
2
.
6. Cho 2,24 lít khí CO
2
(đktc) tác dụng vừa đ vi 100 ml dung dch KOH to
thành muối K2CO
3
. Coi th tích dung dịch này thay đổi không đáng kể. Nng
độ mol/lit ca dung dịch KOH và K
2
CO
3
lần lượt là:
A. 3M và 2M
B. 2M và 1,5M
C. 2M và 0,5M
D. 2M và 1M
7. Dùng dung dịch nào sau đây để làm sạch Ag có lẫn Al, Fe, Cu dng bt?
A. CuSO
4
B. H
2
SO
4
loãng
C. AgNO
3
D. FeCl
3
8. Để trung hòa 200 g dung dịch NaOH 10% thì cần dùng bao nhiêu gam dung
dch axit clohiđric 3,65%?
A. 495 g
B. Kết qu khác.
C. 510 g
D. 500 g
9. Cho khí CO tác dng vi 10g bt quặng hematit nung nóng đỏ. Phn ng
xong ly cht rắn còn lại đem hòa tan trong dung dịch H
2
SO
4
loãng thu
được 2,24 lít khí hiđro (đktc). Thành phn phần trăm theo khối lượng ca
Fe
2
O
3
trong quặng hematit là:
A. 82%
B. 90%
C. 85%
D. 80%
10. Cho hn hp gồm 0,1 mol HCl 0,2 mol H
2
SO
4
vào dung dịch cha 0,2
mol NaOH 0,1 mol Ba(OH)
2
. Dung dch sau phn ứng làm quỳ tím chuyn
màu gì và khi lưng cht rắn thu đưc là bao nhiêu?
A. Qu tím không đổi màu và m = 46,4 g.
B. Màu đỏ và m = 23,3 g.
C. Qu tím không đổi màu và m = 23,3 g.
D. Màu xanh và m = 46,4 g.
11. Hai thanh sắt khối lượng bằng nhau nhúng vào 2 dung dịch số mol
mui bng nhau:
- Thanh s 1 nhúng vào dung dịch AgNO
3
- Thanh s 2 nhúng vào dung dịch Cu(NO
3
)
2
Khi phn ng kết thúc, ly thanh st ra, sy kcân sẽ cho kết qu nào sau
đây:
A. Khi lưng hai thanh bằng nhau nhưng khác ban đầu.
B. Khi lưng 2 thanh vẫn như ban đầu.
C. Khi lưng thanh 2 lớn hơn.
D. Khi lưng thanh 1 lớn hơn.
12. pH ca mt dung dich bng 10. Dung dịch đó có tính chất nào:
A. Bazơ
B. Axit
C. Trung tính
D. Không xác định đưc
13. Cho một ít bột st tham gia phn ng vi dung dch H
2
SO
4
loãng lấy
được dung dch (X). Cho dung dch NaOH lấy vào dung dịch (X) được kết
tủa (Y) dung dịch (Z). Lc kết ta (Y) rồi nung hoàn toàn trong điu kin
không có không khí đưc cht rn (T). Cht rắn (T) là:
A. Fe
2
O
3
B. Fe(OH)
2
C. FeO
D. NaOH
14. Hiện tượng nào sau đây không phải là sự ăn mòn kim loi:
A. Đốt cháy dây sắt trong bình khí oxi, dây st b ngn li.
B. Tàu thủy sau mt thi gian chạy dưới bin thì vỏ tàu b g.
C. Ngâm đinh sắt trong nước mt thời gian, đinh sắt b g.
D. Dây đồng để lâu trong không khí bị g
15. Dãy gồm các kim loại nào sau đây đều không phản ng vi dung dch HCl
và H
2
SO
4
loãng?
A. Cu, Fe, Pb
B. Cu, Ag, Au
C. Cu, Ag, Au, Pb
D. Cu, Fe
16. Điện phân hoàn toàn 2,55 gam nhôm oxit nóng chảy. Toàn bộ khí thu được
dùng đốt cháy hết bao nhiêu gam cacbon? Gi thiết H = 100%?
A. 0,45 gam
B. Tt c đều sai.
C. 4,55 gam
D. 0,455 gam
17. Để pha loãng H
2
SO
4
, người ta rót
A. H
2
SO
4
đặc t t vào nưc và khuấy đều.
B. H
2
SO
4
đặc t t vào H
2
SO
4
loãng và khuấy đều
C. nưc t t vào H
2
SO
4
đặc và khuấy đều.
D. nhanh H
2
O vào H
2
SO
4
.
18. Viết phương trình hóa học ca phn ng: FexOy + H
2
→ A + B
Chất A và B lần lượt là (có kèm theo hệ s cân bằng):
A. Fe, yH
2
O
B. Fe, xH
2
O
C. xFe, H
2
O
D. xFe, yH
2
O
19. Sau khi làm thí nghiệm, có những khí thải độc hại riêng biệt sau: H
2
S, HCl,
SO
2
. Có thể sc mỗi khí trên vào dung dịch nào dưới đây đ kh độc?
A. dung dch HCl
B. dung dch Ca(OH)
2
C. dung dch KNO
3
D. dung dch Na
2
SO
4
20. Kh 2,32 g mt oxit st bng H
2
thành Fe, thu được 0,72 g nước. Công
thc phân t ca oxit st là:
A. FeO
B. Fe
2
O
3
C. Không xác định được.
D. Fe
3
O
4
21. Cho 1,6 g đồng (II) oxit tác dụng vi 100 g dung dịch axit sunfuric có nng
độ 20%. Nồng độ các chất trong dung dch sau phn ứng là:
A. 17,15% và 3,75%
B. 18,032% và 3,15%
C. 17,75% và 3,15%
D. 18,032% và 3,2%
22. 4 cách sp xếp các kim loại sau đây theo tính hoạt động a học tăng
dần. Hãy chọn cách sắp xếp đúng.
A. Cu, Hg, Sn, Ni, Fe, Al, Mg, Na
B. Hg, Cu, Sn, Ni, Fe, Mg, Al, Na
C. Hg, Cu, Sn, Ni, Fe, Al, Mg, Na
D. Cu, Hg, Sn, Fe, Ni, Al, Mg, Na
23. Lưu huỳnh đi oxit (SO
2
) là một trong các chất gây ô nhim, dẫn đến s hình
thành các trận "mưa axit". Gii hn của hàm ng SO
2
trong "khí sạch"đưc
quy định ca t chc Y tế Thế giới (WHO) 3,1.10-6 mol SO
2
trong mỗi mét
khi. Gii hạn trên tương ứng vi nồng độ SO
2
là:
A. 1,98.10-7
B. 1,49.10-6
C. 1,99.10-1
D. 1,9.10-5
24. Cho a g kim loại Cu tác dụng hết vi axit H
2
SO
4
đặc, nóng thu được V lít
khí (đktc). Oxi hóa toàn b ợng khí sinh ra bằng O
2
(gi s hiu suất là 100%)
ri cho sn phẩm thu được tác dụng với nước được 200 g dung dch H
2
SO
4
19,6%. Giá trị của a là:
A. 19,2 g
B. 25,6 g
C. 38,4 g
D. 32 g
25. Một oxit tác dụng được với nước, dung dịch bazơ, oxit bazơ. Oxit này được
s dụng để chữa cháy, pha nước giải khát, sản xut urê. Oxit đó là:
A. Lưu huỳnh trioxit.
B. Lưu huỳnh đioxit
C. Cacbon đioxit
D. Cacbon oxit
26. Hòa tan hoàn toàn 18 g mt kim loi M cần dùng 800 ml dung dch HCl
2,5M. Biết hóa trị ca kim loi M trong khong t I đến III. Kim loi M là
A. Fe
B. Al
C. Mg
D. Ca
27. Kim loại nào sau đây là kim loại do nht trong s các kim loi?
A. Al
B. Cu
C. Ag
D. Au
28. Nh mt git qu tím vào dung dch NaOH, dung dịch màu xanh. Nh
t t dung dch HCl cho tới dư vào dung dịch có màu xanh trên thì:
A. màu xanh nht dn ri mt hn.
B. màu xanh vẫn không thay đổi.
C. màu xanh nhạt dn, mt hn ri chuyển sang màu đỏ.
D. màu xanh đậm thêm dần.
29. Cho một kẽm vào 20 g dung dịch muối đồng sunfat 10%. Sau khi phn
ng kết thúc, nồng độ phần trăm của dung dch sau phn ứng là:
A. 10,05%
B. Kết qu khác.
C. 11,5%
D. 11%
30. Cho 17,5g hn hp gm 3 kim loại Fe, Al, Zn tan hoàn toàn trong dung
dch H
2
SO
4
0,5M, ta thu được 11,2 lít khí H
2
(đktc). Th tích dung dịch axit ti
thiu phải dùng và khối lượng muối khan thu được lần lượt là:
A. 1 lít và 65,5 g
B. 1,9 lít và 65,5 g
C. 1,5 lít và 65 g
D. 1 lít và 60 g
Đáp án kim tra học kì 1 môn Hóa hc lp 9
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
B
A
B
B
C
D
C
D
D
B
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
D
A
C
A
C
A
A
D
B
D
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
C
C
A
B
C
B
D
C
A
A
| 1/8

Preview text:

Đề kiểm tra học kì 1 môn Hóa học lớp 9
1. Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm với 25 g hỗn hợp A gồm Al và Fe2O3 thu
được hỗn hợp B. Cho B tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 14,8 g hỗn
hợp C, không thấy khí thoát ra. Phần trăm khối lượng Fe2O3 trong hỗn hợp A là: A. 84,6% B. 78,4% C. 86,4% D. 74,8%
2. Cho 114 g dung dịch H2SO4 20% vào 400 g dung dịch BaCl2 5,2%. Nồng độ
phần trăm của những chất có trong dung dịch sau phản ứng là: A. Kết quả khác. B. 1,49% và 2,65% C. 1,49% và 3% D. 1,6% và 2,65%
3. Đổ dung dịch chứa 1,8 mol NaOH vào dung dịch chứa 1 mol H3PO4. Muối
thu được có số mol là: A. 0,6 mol Na3PO4
B. 0,2 mol NaH2PO4 và 0,8 mol Na2HPO4
C. 0,8 mol NaH2PO4 và 0,2 mol Na2HPO4 D. 1 mol NaH2PO4
4. Cho 10 g hỗn hợp gồm Mg, Zn, Fe tác dụng hết với dung dịch HCl thấy
thoát ra 1,12 lít khí (ở đktc). Khối lượng muối tạo ra trong dung dịch là: A. 14,65 g B. 13,55 g C. 15,5 g D. 12,5 g
5. Dùng thuốc thử nào để nhận biết các chất chứa trong các lọ bị mất nhãn sau: CuSO4, AgNO3, NaCl.
A. Dùng dung dịch Ba(NO3)2. B. Dùng quỳ tím. C. Dùng dung dịch NaOH. D. Dùng dung dịch BaCl2.
6. Cho 2,24 lít khí CO2 (đktc) tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch KOH tạo
thành muối K2CO3. Coi thể tích dung dịch này thay đổi không đáng kể. Nồng
độ mol/lit của dung dịch KOH và K2CO3 lần lượt là: A. 3M và 2M B. 2M và 1,5M C. 2M và 0,5M D. 2M và 1M
7. Dùng dung dịch nào sau đây để làm sạch Ag có lẫn Al, Fe, Cu ở dạng bột? A. CuSO4 B. H2SO4 loãng C. AgNO3 D. FeCl3
8. Để trung hòa 200 g dung dịch NaOH 10% thì cần dùng bao nhiêu gam dung dịch axit clohiđric 3,65%? A. 495 g B. Kết quả khác. C. 510 g D. 500 g
9. Cho khí CO tác dụng với 10g bột quặng hematit nung nóng đỏ. Phản ứng
xong lấy chất rắn còn lại đem hòa tan trong dung dịch H2SO4 loãng dư thu
được 2,24 lít khí hiđro (đktc). Thành phần phần trăm theo khối lượng của
Fe2O3 trong quặng hematit là: A. 82% B. 90% C. 85% D. 80%
10. Cho hỗn hợp gồm 0,1 mol HCl và 0,2 mol H2SO4 vào dung dịch chứa 0,2
mol NaOH và 0,1 mol Ba(OH)2. Dung dịch sau phản ứng làm quỳ tím chuyển
màu gì và khối lượng chất rắn thu được là bao nhiêu?
A. Quỳ tím không đổi màu và m = 46,4 g. B. Màu đỏ và m = 23,3 g.
C. Quỳ tím không đổi màu và m = 23,3 g. D. Màu xanh và m = 46,4 g.
11. Hai thanh sắt có khối lượng bằng nhau nhúng vào 2 dung dịch có số mol muối bằng nhau:
- Thanh số 1 nhúng vào dung dịch AgNO3
- Thanh số 2 nhúng vào dung dịch Cu(NO3)2
Khi phản ứng kết thúc, lấy thanh sắt ra, sấy khô và cân sẽ cho kết quả nào sau đây:
A. Khối lượng hai thanh bằng nhau nhưng khác ban đầu.
B. Khối lượng 2 thanh vẫn như ban đầu.
C. Khối lượng thanh 2 lớn hơn.
D. Khối lượng thanh 1 lớn hơn.
12. pH của một dung dich bằng 10. Dung dịch đó có tính chất nào: A. Bazơ B. Axit C. Trung tính
D. Không xác định được
13. Cho một ít bột sắt tham gia phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng lấy dư
được dung dịch (X). Cho dung dịch NaOH lấy dư vào dung dịch (X) được kết
tủa (Y) và dung dịch (Z). Lọc kết tủa (Y) rồi nung hoàn toàn trong điều kiện
không có không khí được chất rắn (T). Chất rắn (T) là: A. Fe2O3 B. Fe(OH)2 C. FeO D. NaOH
14. Hiện tượng nào sau đây không phải là sự ăn mòn kim loại:
A. Đốt cháy dây sắt trong bình khí oxi, dây sắt bị ngắn lại.
B. Tàu thủy sau một thời gian chạy dưới biển thì vỏ tàu bị gỉ.
C. Ngâm đinh sắt trong nước một thời gian, đinh sắt bị gỉ.
D. Dây đồng để lâu trong không khí bị gỉ
15. Dãy gồm các kim loại nào sau đây đều không phản ứng với dung dịch HCl và H2SO4 loãng? A. Cu, Fe, Pb B. Cu, Ag, Au C. Cu, Ag, Au, Pb D. Cu, Fe
16. Điện phân hoàn toàn 2,55 gam nhôm oxit nóng chảy. Toàn bộ khí thu được
dùng đốt cháy hết bao nhiêu gam cacbon? Giả thiết H = 100%? A. 0,45 gam B. Tất cả đều sai. C. 4,55 gam D. 0,455 gam
17. Để pha loãng H2SO4, người ta rót
A. H2SO4 đặc từ từ vào nước và khuấy đều.
B. H2SO4 đặc từ từ vào H2SO4 loãng và khuấy đều
C. nước từ từ vào H2SO4 đặc và khuấy đều. D. nhanh H2O vào H2SO4.
18. Viết phương trình hóa học của phản ứng: FexOy + H2 → A + B
Chất A và B lần lượt là (có kèm theo hệ số cân bằng): A. Fe, yH2O B. Fe, xH2O C. xFe, H2O D. xFe, yH2O
19. Sau khi làm thí nghiệm, có những khí thải độc hại riêng biệt sau: H2S, HCl,
SO2. Có thể sục mỗi khí trên vào dung dịch nào dưới đây để khử độc? A. dung dịch HCl B. dung dịch Ca(OH)2 dư C. dung dịch KNO3 D. dung dịch Na2SO4
20. Khử 2,32 g một oxit sắt bằng H2 dư thành Fe, thu được 0,72 g nước. Công
thức phân tử của oxit sắt là: A. FeO B. Fe2O3
C. Không xác định được. D. Fe3O4
21. Cho 1,6 g đồng (II) oxit tác dụng với 100 g dung dịch axit sunfuric có nồng
độ 20%. Nồng độ các chất trong dung dịch sau phản ứng là: A. 17,15% và 3,75% B. 18,032% và 3,15% C. 17,75% và 3,15% D. 18,032% và 3,2%
22. Có 4 cách sắp xếp các kim loại sau đây theo tính hoạt động hóa học tăng
dần. Hãy chọn cách sắp xếp đúng.
A. Cu, Hg, Sn, Ni, Fe, Al, Mg, Na
B. Hg, Cu, Sn, Ni, Fe, Mg, Al, Na
C. Hg, Cu, Sn, Ni, Fe, Al, Mg, Na
D. Cu, Hg, Sn, Fe, Ni, Al, Mg, Na
23. Lưu huỳnh đi oxit (SO2) là một trong các chất gây ô nhiễm, dẫn đến sự hình
thành các trận "mưa axit". Giới hạn của hàm lượng SO2 trong "khí sạch"được
quy định của tổ chức Y tế Thế giới (WHO) là 3,1.10-6 mol SO2 trong mỗi mét
khối. Giới hạn trên tương ứng với nồng độ SO2 là: A. 1,98.10-7 B. 1,49.10-6 C. 1,99.10-1 D. 1,9.10-5
24. Cho a g kim loại Cu tác dụng hết với axit H2SO4 đặc, nóng thu được V lít
khí (đktc). Oxi hóa toàn bộ lượng khí sinh ra bằng O2 (giả sự hiệu suất là 100%)
rồi cho sản phẩm thu được tác dụng với nước được 200 g dung dịch H2SO4
19,6%. Giá trị của a là: A. 19,2 g B. 25,6 g C. 38,4 g D. 32 g
25. Một oxit tác dụng được với nước, dung dịch bazơ, oxit bazơ. Oxit này được
sử dụng để chữa cháy, pha nước giải khát, sản xuất urê. Oxit đó là: A. Lưu huỳnh trioxit. B. Lưu huỳnh đioxit C. Cacbon đioxit D. Cacbon oxit
26. Hòa tan hoàn toàn 18 g một kim loại M cần dùng 800 ml dung dịch HCl
2,5M. Biết hóa trị của kim loại M trong khoảng từ I đến III. Kim loại M là A. Fe B. Al C. Mg D. Ca
27. Kim loại nào sau đây là kim loại dẻo nhất trong số các kim loại? A. Al B. Cu C. Ag D. Au
28. Nhỏ một giọt quỳ tím vào dung dịch NaOH, dung dịch có màu xanh. Nhỏ
từ từ dung dịch HCl cho tới dư vào dung dịch có màu xanh trên thì:
A. màu xanh nhạt dần rồi mất hẳn.
B. màu xanh vẫn không thay đổi.
C. màu xanh nhạt dần, mất hẳn rồi chuyển sang màu đỏ.
D. màu xanh đậm thêm dần.
29. Cho một lá kẽm vào 20 g dung dịch muối đồng sunfat 10%. Sau khi phản
ứng kết thúc, nồng độ phần trăm của dung dịch sau phản ứng là: A. 10,05% B. Kết quả khác. C. 11,5% D. 11%
30. Cho 17,5g hỗn hợp gồm 3 kim loại Fe, Al, Zn tan hoàn toàn trong dung
dịch H2SO4 0,5M, ta thu được 11,2 lít khí H2 (đktc). Thể tích dung dịch axit tối
thiểu phải dùng và khối lượng muối khan thu được lần lượt là: A. 1 lít và 65,5 g B. 1,9 lít và 65,5 g C. 1,5 lít và 65 g D. 1 lít và 60 g
Đáp án kiểm tra học kì 1 môn Hóa học lớp 9 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 B A B B C D C D D B 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 D A C A C A A D B D 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 C C A B C B D C A A