Đề kiểm tra học kì 1 Toán 7 năm 2020 – 2021 trường THCS Thụy Phương – Hà Nội

Đề kiểm tra học kì 1 Toán 7 năm 2020 – 2021 trường THCS Thụy Phương – Hà Nội gồm 04 câu trắc nghiệm và 05 câu tự luận, phần trắc nghiệm chiếm 02 điểm, phần tự luận chiếm 08 điểm, thời gian làm bài thi là 90 phút.

PHÒNG GDĐT BC T LIÊM
TRƯNG THCS THY PHƯƠNG
ĐỀ CHÍNH THC
ĐỀ KIM TRA HC KÌ I
NĂM HC 2020 – 2021
Môn: TOÁN 7
Thi gian: 90 phút
(không k thời gian giao đề)
I. Trc nghiệm (2 điểm) Chn ch cái đứng trước phương án trả lời đúng ghi ra bài thi.
Câu 1: Nếu
7
26
x
=
thì x bng
A.
7
12
B.
12
7
C.
21
D. 21
Câu 2: Công thức nào dưới đây không là quan h t l thun:
A.
x
2y
3
=
B.
C.
1
3
yx=
D.
3xy =
Câu 3: Đưng thng
d
được gi là trung trc ca đon thng
AB
khi:
A. Khi d đi qua trung điểm ca
AB
B. Khi d đi qua trung điểm ca AB và vuông góc vi đoạn thẳng đó.
C. Khi d ct
AB
và vuông góc với đoạn thẳng đó.
D. Khi d ct
AB
và không vuông góc với đoạn thẳng đó.
Câu 4: Biết
ABC MNP; 50 ; 60
oo
MC∆= = =
. S đo góc
B
bng
A.
70
o
B.
50
o
C.
110
o
D.
60
o
II. T luận (8 điểm)
Bài 1 (1,5 điểm). Thc hin phép tính (Tính hp lý nếu có th):
a)
2
3 11 2
4 36 5

−+ +


b)
1 12 13 79 28
3 67 41 67 41

++


c)
2
2 1 2 16 5
0,4 :1
3 2 5 49 7


−−




Bài 2 (1,5 điểm): Tìm x biết:
a)
(3 5) 7 3x −=
b)
5 12
7 33
x −=
c)
11 1
2
32 3
x−=
Bài 3 (1,5 điểm): S hc sinh ca ba lp 7A1, 7A2, 7A3 ca mt trưng lần lượt t l vi 10; 9; 8. Biết s
hc sinh lp 7A1 nhiều hơn số hc sinh lp 7A3 là
10
em. Hi mi lp có bao nhiêu hc sinh?
Bài 4 (3 đim): Cho
ABC
AB AC=
. Gi
M
là trung điểm ca
BC
.
a) Chng minh rng:
ABM ACM∆=
.
b) Chng minh rng:
AM
vuông góc vi
BC
.
c) K MH vuông góc vi
AB
(
H
thuc
AB
),
MK
vuông góc vi
AC
(
K
thuc
AC
). Chng minh
rng:
MH MK=
.
d) Chng minh rng:
HK / /BC
.
Bài 5 (0,5 đim) : Cho
4 73
x yz
= =
−−
. Tính giá tr ca biu thc
25
236
xy z
A
xyz
++
=
−−
( vi
,, 0xyz
2360xyz−−≠
)
-------- Hết -------
| 1/1

Preview text:

PHÒNG GDĐT BẮC TỪ LIÊM
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
TRƯỜNG THCS THỤY PHƯƠNG
NĂM HỌC 2020 – 2021 ĐỀ Môn: TOÁN 7 CHÍNH THỨC Thời gian: 90 phút
(không kể thời gian giao đề)
I. Trắc nghiệm (2 điểm) Chọn chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng ghi ra bài thi. 7 − x Câu 1: Nếu = thì x bằng 2 6 7 − 12 − A. B. C. 21 − D. 21 12 7
Câu 2: Công thức nào dưới đây không là quan hệ tỉ lệ thuận: x x 1 A. 2y = B. = 2 C. y = x D. xy = 3 3 y 3
Câu 3: Đường thẳng d được gọi là trung trực của đoạn thẳng AB khi:
A. Khi d đi qua trung điểm của AB
B. Khi d đi qua trung điểm của AB và vuông góc với đoạn thẳng đó.
C. Khi d cắt AB và vuông góc với đoạn thẳng đó.
D. Khi d cắt AB và không vuông góc với đoạn thẳng đó. Câu 4: Biết ∆ = ∆  o =  ABC MNP; 50 ; = 60o M C . Số đo góc  B bằng A. 70o B. 50o C. 110o D. 60o
II. Tự luận (8 điểm)
Bài 1 (1,5 điểm). Thực hiện phép tính (Tính hợp lý nếu có thể): 2 2 3 −  1 1  2  1 12 13   79 28   2   1 2  16 5 a) − + +   b) + + − −     c) − ⋅ 0, 4 − − − :1     4  3 6  5  3 67 41  67 41   3   2 5  49 7
Bài 2 (1,5 điểm): Tìm x biết: 5 1 2 1 1 1
a) (3x − 5) − 7 = 3 b) x − = c) 2 − − x = 7 3 3 3 2 3
Bài 3 (1,5 điểm): Số học sinh của ba lớp 7A1, 7A2, 7A3 của một trường lần lượt tỉ lệ với 10; 9; 8. Biết số
học sinh lớp 7A1 nhiều hơn số học sinh lớp 7A3 là 10 em. Hỏi mỗi lớp có bao nhiêu học sinh?
Bài 4 (3 điểm): Cho AB ∆
C có AB = AC . Gọi M là trung điểm của BC . a) Chứng minh rằng: AB ∆ M = AC ∆ M .
b) Chứng minh rằng: AM vuông góc với BC .
c) Kẻ MH vuông góc với AB ( H thuộc AB ), MK vuông góc với AC ( K thuộc AC ). Chứng minh rằng: MH = MK .
d) Chứng minh rằng: HK / /BC . x y z 2
x + y + 5z
Bài 5 (0,5 điểm) : Cho =
= . Tính giá trị của biểu thức A =
( với x, y, z ≠ 0 và 4 − 7 − 3
2x − 3y − 6z
2x − 3y − 6z ≠ 0 ) -------- Hết -------