Đề kiểm tra học kì 1 Toán 7 năm 2021 – 2022 trường TH – THCS Việt Anh – Hải Phòng

Đề kiểm tra học kì 1 Toán 7 năm học 2021 – 2022 trường TH – THCS Việt Anh, quận Lê Chân, thành phố Hải Phòng được biên soạn theo hình thức trắc nghiệm khách quan kết hợp với tự luận, phần trắc nghiệm gồm 15 câu

UBND QUẬN CHÂN
TRƯỜNG TH - THCS VIỆT ANH
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2021 2022
MÔN: TOÁN 7
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
Chú ý: Đề thi gồm 02 trang. Học sinh làm bài vào giấy thi
Phần I :Trắc nghiệm khách quan (3 điểm)
Em hãy chọn chỉ một chữ cái (A, B, C, D) đứng trước mỗi câu trả lời đúng
Câu 1: Số nào trong các phân số sau đây được viết dưới dạng số thập phân hữu hạn:
A.
3
14
B.
5
6
C.
4
15
D.
5
8
Câu 2: Cho đường thẳng c cắt hai đường thẳng a và b và trong các góc tạo thành có một
cặp góc so le trong bằng nhau thì:
A. a // b B. a cắt b C. a
b D. a trùng với b
Câu 3: Cho ABC = MNP. Biết rằng gócA=
, góc B =
0
70
. Số đo của góc P là :
A.
0
60
B.
0
70
C.
0
50
. D.Một kết quả khác
Câu 4: Kết quả của phép tính:
32
2
1
.
2
1
bằng:
A.
2
1
2



B.
3
1
2



C.
5
1
2



D.
2
1
Câu 5: Cho hàm số y = f(x) = - 3x khi đó f(2) bằng:
A. 6 B. 6 C. 2 D. 2
Câu 6: Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì hai góc so le trong:
A.bằng nhau B.Bù nhau C.Kề nhau D. Kề bù.
Câu 7: Tam giác ABC có góc A= 30
0
, góc B= 70
0
thì góc C bằng:
A. 100
0
B.90
0
C. 80
0
D.70
0
Câu 8: Công thức nào dưới đây thể hiện x và y là 2 đại lượng tỉ lệ nghịch :
A.y = a x B. y = ax (
0a
) C. a = xy(
0a
) D. y =
2
x
(
0a
)
Câu 9: Điểm thuộc đồ thị hàm số y = -2x là:
A. (-1; -2) B. (-1;2) C. (0;2) D.(
1
2
;-4)
Câu 10: Cho
HIK và
MNP biết
ˆˆ
HM=
;
ˆˆ
IN=
. Để
HIK =
MNP theo trường hợp
góc - cạnh - góc thì cần thêm điều kiện nào sau đây:
A. HI = MN B. IK = MN C. HK = MP D. HI = NP
Câu 11: Kết qu làm tròn 0,9465 đến ch s thp phân th ba là:
A. 0,946 B. 0,947 C. 0,940 D. 0,9
Câu 12: Cho y x hai đại lượng tỉ lệ thuận, biết rằng khi x = 6 thì y = 2. Công
thức liên hệ giữa y và x là :
A. y = 2x B. y = 6x C. y =
-1
3
x ; D. y =
1
3
Câu 13: : Cho 3 đường thẳng a, b, c phân biệt. Biết a
c và b
c , suy ra
A. a trùng với b B. a và b cắt nhau C. a // b D. a
b
Câu 14: Với x là số hữu tỉ khác 0, tích x
6
.x
2
bằng :
A. x
12
B. x
8
C. x
4
D. x
6
Câu 15: Tam giác ABC có góc C bằng 70
0
, góc ngoài tại đỉnh A là 130
0
thì số đo của
góc B bằng :
A. 50
0
B. 60
0
C. 70
0
D. 80
0
II. TỰ LUẬN
Bài 1. (1,0 điểm) Thực hiện phép tính:
a)
7
0,25
8
; b)
3
7 22
. 81
33
−−
+
; c)
8 16 8 15 11
..
19 31 19 31 19
−−
+−
Bài 2. (1,5 điểm)
1. Tìm
x
biết: a)
41
2
7 14
x +=
; b)
1
0,3
3
x−=
; c)
2
2
9
5
x

−=


2. Cho hàm s
( )
1
y f x 1,2x .
2
= =
Tính
( )
1
f 10 ; f
3



.
Bài 3 (1,0 điểm): Hưởng ứng phong trào kế hoạch nhỏ của liên đội ba chi đội 7A, 7B ,
7C đã thu được tổng cộng 120kg giấy vụn. Biết rằng số giấy vụn của ba chi đội lần lượt
tỉ lệ với 9 ; 7 ; 8 . Hãy tính số giấy vụn mỗi chi đội thu được ?
Bài 4. (3,0 điểm)
Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB = AC. Gọi K là trung điểm của cạnh BC.
a) Chứng minh
AKB AKC =
và AK
BC.
b)Từ C kẻ đường vuông góc với BC, nó cắt AB tại E. Chứng minh EC//AK.
c) Chứng minh CE = CB.
Bài 5 (0,5 điểm): Cho ba số
,,abc
khác
0
0abc+ +
, thỏa mãn điều kiện:
a b c
b c a c a b
==
+++
Tính giá trị biểu thức
b c a c a b
P
a b c
+++
=++
-------- Hết --------
UBND QUẬN LÊ CHÂN
TRƯỜNG TH-THCS VIỆT ANH
ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KỲ I
Năm học 2021 2022
MÔN: TOÁN LỚP 7
Thời gian làm bài: 90 phút
áp này gồm 03 trang)
I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)Mỗi câu trả lời đúng được 0,2 điểm
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
D
A
A
C
B
A
C
C
B
A
B
C
C
B
B
II. TỰ LUẬN: (7 điểm)
Bài 1
(1,0 đ)
1
(0.5)
7
0,25
8
=
7 1 7 2
8 4 8 8
−=−
0.25
=
5
8
0.25
2
(0.25)
b)
3
7 22
. 81
33
−−
+
=
7 22
.9
27 3
+
0.125
=
7 22 15
5
3 3 3
+ = =
0.125
3
(0.25)
c)
8 16 8 15 11 8 16 15 11
..
19 31 19 31 19 19 31 31 19

+ = +


0.125
8 11 8 11
.1
19 19 19 19
= = +
0.125
=
19
1
19
=−
Bài 2
(1,5 đ)
1
(1,0 đ)
a)
41
2
7 14
x +=
4 29 29 4
7 14 14 7
xx+ = =
29 8 21 3
14 14 14 2
x = = =
0.25
3
2
x=
; Kết luận: …
0.25
b)
11
0,3 0,3
33
xx = =
hoặc
1
0,3
3
x =
0.125
1
0,3
3
x =−
hoặc
1
0,3
3
x =+
0.125
1
30
x
=
hoặc
19
30
x =
; Kết luận: …
c)
2
22
93
55
xx

= =


hoặc
2
3
5
x =
0.125
x =
17
5
hoặc x =
13
5
. Kết luận :…
0.125
2
(0,5 đ)
( )
1
y f x 1,2x .
2
= =
0.25
( )
1 25
10 1,2.( 10)
22
f
= =
1 1 1 1
1,2.
3 3 2 10
f

= =


0.25
Bài 3
(1,0 đ)
(1.0)
Gọi số giấy vụn thu được của mỗi chi đội lần lượt là x, y, z
(kg) ĐK: x, y, z > 0.
0.25
Ta có :
9 7 8
x y z
==
và x + y + z = 120
0.25
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có :
120
5
9 7 8 9 7 8 24
x y z x y z++
= = = = =
++
0.25
5 9.5 45
9
x
x= = =
5 7.5 35
7
y
y= = =
5 8.5 40
8
z
z= = =
Vậy số giấy vụn thu được của mỗi chi đội lần lượt là 45, 25,
40 kg.
0.25
Bài 4
(3,0 đ)
Vẽ hình và ghi GT KL chính xác
0.5
a
(1,0)
Xét
AKB
AKC
có:
AB = AC (gt)
Cạnh AK chung
BK = CK (gt)
AKB AKC =
(c-c-c)
CKABKA
ˆˆ
=
(2 góc tương ứng) mà
0
180
ˆˆ
=+ CKABKA
(2
góc kề bù)
nên
0
90
ˆˆ
== CKABKA
hay AK
BC
1,0
b
(0,5 đ)
Ta có AK
BC (chứng minh a); CE
BC (gt) suy ra EC//AK
(tính chất)
0.5
c
(1 đ)
Ta có
ACBKAB
ˆˆ
=
(cùng phụ với
CBA
ˆ
) mà
KACKAB
ˆˆ
=
(2
góc tương ứng của 2 tam giác bằng nhau) suy ra
ˆˆ
CAK BCA=
(1)
Lại có:
ECAKAC
ˆˆ
=
(so le trong) (2)
Từ (1) và (2) suy ra
BCAECA
ˆˆ
=
Xét
ABC
AEC
có:
0
90
ˆˆ
== CAECAB
Cạnh AC chung
BCAECA
ˆˆ
=
(cmt)
ABC AEC =
(g c g)
CB = CE (2 cạnh tương ứng)
1,0
Câu 5
(0,5đ)
- Cộng thêm 1 vào mỗi tỉ số đã cho ta có:
1 1 1
a b c
b c a c a b
+ = + = +
+++
a b c a b c a b c
b c a c a b
+ + + + + +
==
+ + +
0abc+ +
, nên suy ra:
b c a c a b+ = + = +
abc = =
.
Do đó:
222
6
aaa
P
aaa
= + + =
.
0.5
Lưu ý: - HS làm theo cách khác mà đúng thì vẫn cho điểm tối đa.
- HS vẽ hình sai hoặc không vẽ hình thì không chấm điểm bài hình.
- HS làm đúng đến đâu thì cho điểm đến đó.
TỔ TRƯỞNG CHUYÊN MÔN HIỆU TRƯỞNG
UBND QUẬN LÊ CHÂN
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I - TOÁN 7
TRƯỜNG TH-THCS VIỆT ANH
NĂM HỌC 2021 - 2022
Mức đ
Chủ đ
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng cao
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Chuẩn kiến thức, kỹ năng
Chuẩn kiến thức, kỹ năng
Chuẩn kiến thức, kỹ năng
Chuẩn kiến thức, kỹ năng
Số
câu
Điểm
Số
câu
Điểm
Số
câu
Điểm
Số
câu
Điểm
Số
câu
Điểm
Số
câu
Điểm
Số
câu
Điểm
Số
câu
Điểm
Số
câu
Điểm
Số
câu
Điểm
1. Số thực,
số hữu tỉ
Biết được số thuộc tập
hợp N, Z, Q, R. Biết cách
biểu diễn số hữu tỉ. Biết
thứ tự thực hiện phép tính,
tìm x.
Nắm vững thứ tự thực hiện
phép tính, công thức lũy
thừa, căn bậc hai. Tìm x có
dấu giá trị tuyệt đối.
Bài toán tìm x nguyên
để BT mang giá trị
nguyên
6
1,2
2
1
2
0,4
4
1
1
0,5
8
1,6
7
2,5
2. Hàm số và đồ
thị
Biết được điểm thuộc,
không thuộc đths y = ax
(a ≠ 0). Biết sử dụng công
thức đại lượng tỉ lệ nghịch
để tìm x, y
Vận dụng được tính chất
của đại lượng tỉ lệ thuận
và tính chất của dãy tỉ số
bằng nhau để giải bài
toán.
1
0,5
1
1
2
1,5
3. Đường thẳng
song song, vuông
góc
Nhận biết các góc so le
trong, đồng vị, trong cùng
phía, các tính chất về q/h
giữa tính vuông góc và
tính song song.
Nắm được tính chất hai
đường thẳng song song
4
0,8
1
0,2
5
1
4. Tam giác
Biết vẽ hình
Tính góc. Các trường hợp
bằng nhau của tam giác.
Chứng minh các tam giác
bằng nhau
Biết áp dụng các cách
chứng minh tam giác
bằng nhau từ đó suy ra
các cạnh, góc tương ứng
bằng nhau
C/m hai đường thẳng
vuông góc.
1
0,5
2
0,4
1
1
2
1
1
0,5
2
0,4
5
3
Tổng
10
2
4
2
5
1
5
2
3
2
2
1
15
3
14
7
20%
20%
10%
20%
20%
10%
30%
70%
| 1/7

Preview text:

UBND QUẬN LÊ CHÂN
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
TRƯỜNG TH - THCS VIỆT ANH
NĂM HỌC 2021 – 2022 MÔN: TOÁN 7
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
Chú ý: Đề thi gồm 02 trang. Học sinh làm bài vào giấy thi
Phần I :Trắc nghiệm khách quan (3 điểm)
Em hãy chọn chỉ một chữ cái (A, B, C, D) đứng trước mỗi câu trả lời đúng
Câu 1: Số nào trong các phân số sau đây được viết dưới dạng số thập phân hữu hạn: 3 5 4 − 5 A. B. C. D. 14 6 15 8
Câu 2: Cho đường thẳng c cắt hai đường thẳng a và b và trong các góc tạo thành có một
cặp góc so le trong bằng nhau thì: A. a // b B. a cắt b C. a ⊥ b D. a trùng với b
Câu 3: Cho ABC = MNP. Biết rằng gócA= 0 50 , góc B = 0
70 . Số đo của góc P là : A. 0 60 B. 0 70 C. 0
50 . D.Một kết quả khác 2 3  1   1 
Câu 4: Kết quả của phép tính:   .  bằng:  2   2  2  3 5 1   1   1  1
A.   B.  C.  D.  2   2   2  2
Câu 5: Cho hàm số y = f(x) = - 3x khi đó f(2) bằng: A. 6 B. – 6 C. 2 D. – 2
Câu 6: Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì hai góc so le trong:
A.bằng nhau B.Bù nhau C.Kề nhau D. Kề bù.
Câu 7: Tam giác ABC có góc A= 300, góc B= 700 thì góc C bằng: A. 1000 B.900 C. 800 D.700
Câu 8: Công thức nào dưới đây thể hiện x và y là 2 đại lượng tỉ lệ nghịch : x
A.y = a – x B. y = ax ( a  0 ) C. a = xy( a  0 ) D. y = ( a  0 ) 2
Câu 9: Điểm thuộc đồ thị hàm số y = -2x là: 1 A. (-1; -2) B. (-1;2) C. (0;2) D.( ;-4) 2
Câu 10: Cho  HIK và  MNP biết ˆ ˆ H = M ; ˆ ˆ
I = N . Để  HIK =  MNP theo trường hợp
góc - cạnh - góc thì cần thêm điều kiện nào sau đây:
A. HI = MN B. IK = MN C. HK = MP D. HI = NP
Câu 11: Kết quả làm tròn 0,9465 đến chữ số thập phân thứ ba là: A. 0,946 B. 0,947 C. 0,940 D. 0,9
Câu 12: Cho y và x là hai đại lượng tỉ lệ thuận, biết rằng khi x = – 6 thì y = 2. Công
thức liên hệ giữa y và x là : -1 1 A. y = 2x B. y = – 6x C. y = x ; D. y = 3 3
Câu 13: : Cho 3 đường thẳng a, b, c phân biệt. Biết a ⊥ c và b ⊥ c , suy ra
A. a trùng với b B. a và b cắt nhau C. a // b D. a ⊥ b
Câu 14: Với x là số hữu tỉ khác 0, tích x6.x2 bằng : A. x 12 B. x8 C. x4 D. x6
Câu 15: Tam giác ABC có góc C bằng 700 , góc ngoài tại đỉnh A là 1300 thì số đo của góc B bằng : A. 500 B. 600 C. 700 D. 800 II. TỰ LUẬN
Bài 1.
(1,0 điểm) Thực hiện phép tính: 7 −7 −22 8 − 16 8 − 15 11 a) − 0,25; b) . 81 + ; c) . + . − 8 3 3 3 19 31 19 31 19
Bài 2. (1,5 điểm) 2 4 1 1  2 
1. Tìm x biết: a) x + = 2 ; b) 0,3 − x = ; c) x − = 9   7 14 3  5    2. Cho hàm số = ( ) 1 y f x =1,2x − . Tính (− ) 1 f 10 ; f   . 2  3 
Bài 3 (1,0 điểm): Hưởng ứng phong trào kế hoạch nhỏ của liên đội ba chi đội 7A, 7B ,
7C đã thu được tổng cộng 120kg giấy vụn. Biết rằng số giấy vụn của ba chi đội lần lượt
tỉ lệ với 9 ; 7 ; 8 . Hãy tính số giấy vụn mỗi chi đội thu được ?
Bài 4. (3,0 điểm)
Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB = AC. Gọi K là trung điểm của cạnh BC.
a) Chứng minh AKB = AKC và AK ⊥ BC.
b)Từ C kẻ đường vuông góc với BC, nó cắt AB tại E. Chứng minh EC//AK. c) Chứng minh CE = CB.
Bài 5 (0,5 điểm): Cho ba số a,b, c khác 0 và a + b + c  0 , thỏa mãn điều kiện: a b c = = b + c a + c a + b
Tính giá trị biểu thức b + c a + c a + b P = + + a b c
-------- Hết -------- UBND QUẬN LÊ CHÂN
ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KỲ I
TRƯỜNG TH-THCS VIỆT ANH
Năm học 2021 – 2022
MÔN: TOÁN – LỚP 7
Thời gian làm bài: 90 phút
(Đáp này gồm 03 trang)
I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)Mỗi câu trả lời đúng được 0,2 điểm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 D A A C B A C C B A B C C B B
II. TỰ LUẬN: (7 điểm) 1 7 − 7 1 7 2 0, 25 = − = − 0.25 (0.5) 8 8 4 8 8 5 = 0.25 8 −7 −22 7 − 22 b) . 81 + = .9 + 0.125 2 3 3 3 27 3 Bài 1 (0.25) 7 − 22 15 = + = = 5 0.125 (1,0 đ) 3 3 3 8 − 16 8 − 15 11 8 − 16 15  11 0.125 c) . + . − = + −   19 31 19 31 19 19  31 31 19 3 8 − 11 8 − 1 − 1 = .1 − = + (0.25) 19 19 19 19 0.125 19 − = = 1 − 19 4 1 a) x + = 2 7 14 4 29 29 4 x + =  x = − 7 14 14 7 29 8 21 3  x = − = = 0.25 14 14 14 2 3  = ; Kết luận: … 1 x 0.25 Bài 2 2 (1,0 đ) (1,5 đ) 1 1 0.125 b) 0,3 − x =  0,3 − x = hoặc 1 0,3 − x = − 3 3 3 1 x = 0,3 − hoặc 1 x = 0,3 + 3 3 0.125 1 − x = hoặc 19 x = ; Kết luận: … 30 30 2  2  2 c) x − = 9  x − = 3   hoặc 2 x − = 3 − 0.125  5  5 5 17 − x =
hoặc x = 13 . Kết luận :… 0.125 5 5 = ( ) 1 y f x =1,2x − . 0.25 2 2 (0,5 đ) f (− ) 1 25 10 = 1, 2.( 1 − 0) − = 2 2  0.25 1  1 1 1 − f =1,2. − =    3  3 2 10
Gọi số giấy vụn thu được của mỗi chi đội lần lượt là x, y, z 0.25 (kg) ĐK: x, y, z > 0. x y z Ta có : = = và x + y + z = 120 0.25 9 7 8
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có : x y z x + y + z 120 = = = = = 0.25 5 9 7 8 9 + 7 + 8 24 Bài 3 x (1,0 đ) (1.0) = 5  x = 9.5 = 45 9
y = 5  y = 7.5 = 35 7 0.25
z = 5  z = 8.5 = 40 8
Vậy số giấy vụn thu được của mỗi chi đội lần lượt là 45, 25, 40 kg.
Vẽ hình và ghi GT KL chính xác 0.5 Xét AKB  và AKC có: AB = AC (gt) Cạnh AK chung a BK = CK (gt) 1,0 Bài 4 (1,0) AKB = AKC (c-c-c) (3,0 đ) K
A ˆB = AKˆC (2 góc tương ứng) mà 0 ˆ ˆ B K A + C K A = 180 (2 góc kề bù) nên 0 ˆ ˆ B K A = C K A = 90 hay AK ⊥ BC
Ta có AK ⊥ BC (chứng minh a); CE ⊥ BC (gt) suy ra EC//AK b (tính chất) 0.5 (0,5 đ) Ta có ˆK A B ˆ = A C B
(cùng phụ với ABˆC ) mà BAˆK = CAˆK (2
góc tương ứng của 2 tam giác bằng nhau) suy ra ˆ ˆ CAK = BCA (1)
Lại có: CAˆK = ACˆE (so le trong) (2) c
Từ (1) và (2) suy ra ACˆE = ACˆB 1,0 (1 đ) Xét ABC  và AEC  có: 0 ˆ ˆ C A B = C A E = 90 Cạnh AC chung
ACˆE = ACˆB (cmt)  ABC = A
EC (g –c –g)CB = CE (2 cạnh tương ứng)
- Cộng thêm 1 vào mỗi tỉ số đã cho ta có: a b c +1 = +1 = +1 b + c a + c a + b Câu 5 a + b + c a + b + c a + b + c = = 0.5 (0,5đ) b + c a + c a + b
a + b + c  0 , nên suy ra: b + c = a + c = a + b a = b = c . Do đó: 2a 2a 2a P = + + = 6. a a a
Lưu ý: - HS làm theo cách khác mà đúng thì vẫn cho điểm tối đa.
- HS vẽ hình sai hoặc không vẽ hình thì không chấm điểm bài hình.
- HS làm đúng đến đâu thì cho điểm đến đó.
TỔ TRƯỞNG CHUYÊN MÔN HIỆU TRƯỞNG UBND QUẬN LÊ CHÂN
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I - TOÁN 7
TRƯỜNG TH-THCS VIỆT ANH
NĂM HỌC 2021 - 2022 Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Tổng TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL Mức độ
Chuẩn kiến thức, kỹ năng
Chuẩn kiến thức, kỹ năng Chuẩn kiến thức, kỹ năng Chuẩn kiến thức, kỹ năng Số Số Số Số Số Số Số Số Số Số Điểm Điểm Điểm Điểm Điểm Điểm Điểm Điểm Điểm Điểm Chủ đề câu câu câu câu câu câu câu câu câu câu
Biết được số thuộc tập
Nắm vững thứ tự thực hiện
hợp N, Z, Q, R. Biết cách
phép tính, công thức lũy Bài toán tìm x nguyên 1. Số thực,
biểu diễn số hữu tỉ. Biết để BT mang giá trị
thừa, căn bậc hai. Tìm x có số hữu tỉ
thứ tự thực hiện phép tính,
dấu giá trị tuyệt đối. nguyên tìm x. 6 1,2 2 1 2 0,4 4 1 1 0,5 8 1,6 7 2,5
Biết được điểm thuộc,
Vận dụng được tính chất không thuộc đths y = ax
của đại lượng tỉ lệ thuận 2. Hàm số và đồ
(a ≠ 0). Biết sử dụng công
và tính chất của dãy tỉ số thị
thức đại lượng tỉ lệ nghịch bằng nhau để giải bài để tìm x, y toán. 1 0,5 1 1 2 1,5 Nhận biết các góc so le
trong, đồng vị, trong cùng 3. Đường thẳng
Nắm được tính chất hai
phía, các tính chất về q/h song song, vuông đường thẳng song giữa tính vuông góc và song góc tính song song. 4 0,8 1 0,2 5 1 Biết áp dụng các cách
Tính góc. Các trường hợp chứng minh tam giác bằng nhau của tam giác. C/m hai đường thẳng Biết vẽ hình bằng nhau từ đó suy ra 4. Tam giác Chứng minh các tam giác
các cạnh, góc tương ứng vuông góc. bằng nhau bằng nhau 1 0,5 2 0,4 1 1 2 1 1 0,5 2 0,4 5 3 10 2 4 2 5 1 5 2 3 2 2 1 15 3 14 7 Tổng 20% 20% 10% 20% 20% 10% 30% 70%