Đề kiểm tra học kì 1 Toán 7 năm 2021 – 2022 trường THCS Ngọc Thụy – Hà Nội

Ngày 29 tháng 12 năm 2021, trường THCS Ngọc Thụy, quận Long Biên, thành phố Hà Nội tổ chức kì thi khảo sát chất lượng cuối học kì 1 môn Toán lớp 7 năm học 2021 – 2022 cho bạn tham khảo, ôn tập, chuẩn bị tốt cho kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

TRƯỜNG THCS NGC THY
T T NHIÊN I
ĐỀ KIM TRA CUI HC KÌ I
MÔN TOÁN 7
Năm học: 2021 2022
I, MC TIÊU
1, Kiến thc:
-Đại s
+ S hu t, các phép toán vi s hu tỉ, lũy thừa ca s hu t, giá tr tuyệt đối
+ T l thc, tính cht dãy t s bng nhau
+ S thp phân, s vô tỉ, căn bậc hai, s thc
+ T l thun nghch, hàm s, mt phng tọa độ, đồ th hàm s y = ax (
0a
)
-Hình hc
+ Hai góc đối đỉnh, hai đường thẳng vuông góc, hai đường thẳng song song, tiên đề
Ocolit v hai đường thẳng song song, định lí t vuông góc đến song song
+ Tam giác, tng ba góc ca tam giác, góc ngoài tam giác, hai tam giác bng nhau,
trường hp bng nhau th nht ca tam giác cnh-cnh-cnh
2, Kĩ năng:
- Rèn kĩ năng vận dng lí thuyết vào làm bài tp chính xác nhanh gn
- Rèn tính cn thn chính xác khi gii toán
3, Thái độ: Giúp hc sinh có ý thc trong hc tp, làm vic nghiêm túc và cn cù.
4, Năng lực: Phân tích, tư duy, tổng hợp,…
II, MA TRẬN ĐỀ
Mức độ và kiến
thc
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng
Tng
Các phép toán
vi s hu tỉ, lũy
tha, giá tr tuyt
đối ca s hu t
6
1,5
4
1,0
3
0,75
16
4,0
T l thc. Tính
cht dãy t s
bng nhau
2
0,5
1
0,25
3
0,75
T l thun
nghch, hàm s,
mt phng tọa độ,
đồ th hàm s
y = ax (
0a
)
3
0,75
2
0,5
4
1,0
9
2,25
Hai đường thng
song song. Định
lí t vuông góc
đến song song,
Tiên đề Ocolit v
hai đường thng
song song, định
t vuông góc đến
song song
1
0,25
1
0,25
2
0,5
Tng ba góc ca
tam giác, góc
ngoài tam giác,
TH bng nhau
th nht cnh-
cnh-cnh
4
1,0
4
1,0
1
0,25
10
2,5
Tng
16
12
8
4
40
4,0
3,0
2,0
1,0
10
Ban Giám hiu
Đặng S Đức
T trưng chuyên môn
Đào Lệ
Nhóm chuyên môn
Nguyn Thùy Linh
TRƯỜNG THCS NGC THY
T T NHIÊN I
ĐỀ KIM TRA CUI HC KÌ I
MÔN TOÁN 7
Năm học: 2021 2022
Thi gian: 90 phút
Ngày kim tra: 29/12/2021
thi gm có 05 trang)
Chn ch cái đứng trước đáp án đúng và ghi vào giấy kim tra
Câu 1: Giá tr ca
36
A.
6.
B.
6.
C.
2
36 .
D.
6.
Câu 2: Kết qu ca phép tính:
2 1 2 4 2
..
5 3 5 3 5
−+
A.
1.
B.
1.
C.
4
.
5
D.
4
.
5
Câu 3: Kết qu ca phép tính:
2
0
1
2021 3.
3



A.
2
.
3
B.
0.
C.
1.
D.
2
.
3
Câu 4: Cho
43
xy
=
và x + y = 21 giá tr ca x và y là
A.
4; 3.xy==
B.
9; 12.xy==
C.
12; 9.xy==
D.
3; 4.xy==
Câu 5: Kết qu ca phép tính:
2 1 1 3
.
5 3 3 5
++
A.
8
.
15
B.
14
.
15
C.
46
.
75
D.
46
.
75
Câu 6: Tính giá tr x, biết:
0
1
3
3
x

=


A.
1
.
27
B.
1
.
9
C.
1
.
9
D.
1
.
3
Câu 7: Nếu đại lượng x t l thun với đại ng y theo h s t l 5 thì y t l thun
vi x theo h s t l
A.
1
.
5
B.
1
.
5
C.
5.
D.
5.
Câu 8: Giá tr ca x, y tha mãn
22
( 1) (2 ) 0x x y + =
A.
1; 4.xy==
B.
1; 2.xy= =
C.
1; 2.xy==
D.
2; 1.xy==
Câu 9: Điểm nào dưới đây thuộc đồ th hàm s y = x
A.
(3;3).
B.
(3; 3).
C.
( 3;3).
D.
(3;6).
Câu 10: Cho a // b và
ca
điều nào sau đây là đúng
A.
.cb
B.
.ab
C.
// .cb
D.
.cb
Câu 11: Trong các s sau s nào viết được dưới dng s thp phân vô hn tun hoàn
A.
3
.
4
B.
11
.
12
C.
15
.
8
D.
3
.
8
Câu 12: Cho
4 1 2x −=
. Tng các giá tr ca
x
thỏa mãn đng thức đã cho là
A.
1
.
2
B.
3
.
4
C.
1
.
4
D.
3
.
16
Câu 13:
Cho
EDA BCI =
, suy ra
A.
.DAE CBI=
B.
.EAD BCI=
C.
.EA BC=
D.
.ED BC=
Câu 14:
ABC
là tam giác gì biết
00
54 ; 36AC==
A. Tam giác cân.
B. Tam giác vuông.
C. Tam giác tù.
D. Tam giác nhn.
Câu 15: Cho
ABC DEF =
biết AB = 9cm, BC = 11cm, DF = 5cm, đ dài cnh AC
A.
25cm
B.
9cm
.
C.
5cm
.
D.
11cm
.
Câu 16: T đẳng thc
23xy=
, ta KHÔNG th suy ra t l thc
A.
3
2
x
y
=
.
B.
23
yx
=
.
C.
23
xy
=
.
D.
32
xy
=
.
Câu 17: Để đim
( ;8)Aa
thuộc đồ th hàm s
2yx=
, giá tr ca a là
A.
4
.
B.
4
.
C.
3
.
D.
3
.
Câu 18: Mt con c sên leo lên mt cái ct cao 16m. C 12 tiếng đầu nó lên 4m, 12
tiếng sau bò xung 3m. Hi mt bao lâu mới leo lên được đỉnh ct?
A. 16 gi.
B. 32 gi.
C. 300 gi.
D. 150 gi.
Câu 19: Biết độ dài ba cnh ca mt tam giác t l vi 2; 3; 4 chu vi ca tam giác
27cm. Độ dài cnh ln nht ca tam giác là
A.
12cm
.
B.
9cm
.
C.
6cm
.
D.
18cm
.
Câu 20: Cho hình v, phát biểu nào dưới đây là SAI
A.
ABx BAC ACB=+
.
B.
BAC xBa BCA=−
.
C.
2ABx BAC=
.
D.
xBA ACB
.
Câu 21: Cách viết nào dưới đây là SAI?
A.
0,1 0,1−=
.
B.
0,1 0,1=
.
C.
0,1 0,1 =
.
D.
0,1 0,1 =
.
Câu 22: Cho hình vẽ. Điểm nào có tọa độ (1; 2)
A. Đim A.
B. Đim B.
C. Đim C.
D. Đim D.
Câu 23: Cho hàm s
2
( ) 2y f x x= =
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
( 1) 3f =
.
B.
(1) 0f =
.
C.
( ) ( )
11ff−
.
D.
( )
1 ( 1)ff=−
.
Câu 24: Cho
2
6
A
x
=
s nguyên x để A đạt giá tr ln nht
A.
2x =
.
B.
1x =
.
C.
3x =
.
D.
5x =
.
Câu 25: Cho
.ACB EDF =
Trong các cách viết sau đây, cách viết nào SAI?
A.
ABC EFD =
.
B.
BAC EFD =
.
C.
CAB DEF =
.
D.
CBA DFE =
.
Câu 26: Kết qu phép tính
2 1 10 2
3 7 7 3
+ +
A.
11
7
.
B.
11
7
.
C.
47
21
.
D.
47
21
.
Câu 27: Giá tr của x trong đẳng thc
2 1 7
.
3 4 9
x+=
A.
52
9
.
B.
9
52
.
C.
9
4
.
D.
4
9
.
Câu 28:
ABC
có BI, CI là phân giác ca
,BC
. S đo
BIC
A.
BIC IBC ICB=+
.
B.
BIC BAC ACB=+
.
C.
0
90
2
A
BIC =+
.
D.
0
90
2
A
BIC =−
.
Câu 29: Đưng thẳng xx’ cắt đường thẳng yy’ trong các góc tạo thành mt góc
bng 90
0
thì khi đó ta kí hiệu
A.
''xx yy
.
B.
'// 'xx yy
.
C.
'xx
ct
'yy
.
D.
''xx yy
.
Câu 30: Biết:
11
22
x −=
thì giá tr ca x là
A.
1x =
.
B.
0x =
.
C.
1x =
hoc x = 0.
D. Không có giá tr.
Câu 31: T t l thc
15 5
2x
=
thì giá tr x bng
A.
45
.
B.
30
.
C.
3
.
D.
6
.
Câu 32: Chọn đáp án đúng
A.
.
B.

.
C.

.
D.
.
Câu 33: Cho tam giác ABC có
00
90 ; 60AB==
. S đo góc ngoài tại đỉnh C bng
A.
0
150
.
B.
0
120
.
C.
0
90
.
D.
0
60
.
Câu 34:
Cho
ABC ABD =
, suy ra:
A.
AC AD=
.
B.
ABC ADB=
.
C.
AC BD=
.
D.
ACB ABD=
.
Câu 35: Biết 9 công nhân sn xuất được 30 sn phm, hi nếu 15 công nhân thì sn
xuất được bao nhiêu sn phm?
A. 18 sn phm.
B. 50 sn phm.
C. 45 sn phm.
D. 65 sn phm.
Câu 36: Làm tròn s 0,352658 đến ch s thp phân th hai ta được
A.
0,36
.
B.
0,353
.
C.
0,35
.
D.
0,351
.
Câu 37: Lp 7A 30 hc sinh, lp 7B 35 hc sinh, lp 7C 32 hc sinh. Trong
đợt quyên góp sách, s sách ba lp quyên p được t l vi s hc sinh ca mi lp.
Hi lớp 7A quyên góp đưc bao nhiêu quyn sách biết s sách mà lp 7A 7B quyên
góp được là 195 quyn.
A. 105 quyn.
B. 90 quyn.
C. 96 quyn.
D. 186 quyn.
Câu 38:
Biết
2021 2021 2021 2021a b c d a b c d a b c d a b c d
a b c d
+ + + + + + + + + + + +
===
Giá tr ca biu thc
a b b c c d d a
A
c d d a a b b c
+ + + +
= + + +
+ + + +
A. 1.
B. 1.
C. 4 hoc 4.
D. 4.
Câu 39: Trong hình dưới đây có mấy cp tam giác bng nhau:
A. 1 cp.
B. 2 cp.
C. 3 cp.
D. 4 cp.
Câu 40: Cho hình v sau, tam giác nào bng
ACD
A.
ABC
.
B.
CBA
.
C.
ACB
.
D.
CAB
.
-----Chúc các con làm bài tt-----
TRƯỜNG THCS NGC THY
T T NHIÊN I
NG DN CHM VÀ BIỂU ĐIỂM
ĐỀ KIM TRA CUI HC KÌ I
MÔN TOÁN 7
Năm học: 2021 2022
Thi gian: 90 phút
Ngày kim tra: 29/12/2021
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
Câu 9
Câu
10
B
D
A
C
B
D
A
C
A
D
Câu
11
Câu
12
Câu
13
Câu
14
Câu
15
Câu
16
Câu
17
Câu
18
Câu
19
Câu
20
B
A
D
B
C
C
B
C
A
C
Câu
21
Câu
22
Câu
23
Câu
24
Câu
25
Câu
26
Câu
27
Câu
28
Câu
29
Câu
30
C
A
D
D
B
A
D
C
A
C
Câu
31
Câu
32
Câu
33
Câu
34
Câu
35
Câu
36
Câu
37
Câu
38
Câu
39
Câu
40
D
B
A
A
B
C
B
C
C
D
Ban Giám hiu
Đặng S Đức
T trưng chuyên môn
Đào Lệ
Nhóm chuyên môn
Nguyn Thùy Linh
| 1/9

Preview text:

TRƯỜNG THCS NGỌC THỤY
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TỔ TỰ NHIÊN I MÔN TOÁN 7 Năm học: 2021 – 2022 I, MỤC TIÊU 1, Kiến thức: -Đại số
+ Số hữu tỉ, các phép toán với số hữu tỉ, lũy thừa của số hữu tỉ, giá trị tuyệt đối
+ Tỉ lệ thức, tính chất dãy tỉ số bằng nhau
+ Số thập phân, số vô tỉ, căn bậc hai, số thực
+ Tỉ lệ thuận nghịch, hàm số, mặt phẳng tọa độ, đồ thị hàm số y = ax ( a  0 ) -Hình học
+ Hai góc đối đỉnh, hai đường thẳng vuông góc, hai đường thẳng song song, tiên đề
Ocolit về hai đường thẳng song song, định lí từ vuông góc đến song song
+ Tam giác, tổng ba góc của tam giác, góc ngoài tam giác, hai tam giác bằng nhau,
trường hợp bằng nhau thứ nhất của tam giác cạnh-cạnh-cạnh 2, Kĩ năng:
- Rèn kĩ năng vận dụng lí thuyết vào làm bài tập chính xác nhanh gọn
- Rèn tính cẩn thận chính xác khi giải toán
3, Thái độ: Giúp học sinh có ý thức trong học tập, làm việc nghiêm túc và cần cù.
4, Năng lực: Phân tích, tư duy, tổng hợp,… II, MA TRẬN ĐỀ Mức độ và kiến Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng thức cao Các phép toán 6 4 3 3 16 với số hữu tỉ, lũy thừa, giá trị tuyệt đố 1,5 1,0 0,75 0,75 4,0 i của số hữu tỉ Tỉ lệ thức. Tính 2 1 3 chất dãy tỉ số 0,5 0,25 0,75 bằng nhau Tỉ lệ thuận 3 2 4 9 nghịch, hàm số, mặt phẳng tọa độ, đồ thị hàm số y = ax ( a  0 ) 0,75 0,5 1,0 2,25
Hai đường thẳng 1 1 2 song song. Định lí từ vuông góc đến song song, Tiên đề Ocolit về hai đường thẳng song song, đị nh lí từ vuông góc đến 0,25 0,25 0,5 song song Tổng ba góc của 4 4 1 1 10 tam giác, góc ngoài tam giác, TH bằng nhau thứ nhất cạnh- cạnh-cạnh 1,0 1,0 0,25 0,5 2,5 Tổng 16 12 8 4 40 4,0 3,0 2,0 1,0 10 Ban Giám hiệu
Tổ trưởng chuyên môn Nhóm chuyên môn Đặng Sỹ Đức Đào Lệ Hà Nguyễn Thùy Linh
TRƯỜNG THCS NGỌC THỤY
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TỔ TỰ NHIÊN I MÔN TOÁN 7 Năm học: 2021 – 2022 Thời gian: 90 phút Ngày kiểm tra: 29/12/2021
(Đề thi gồm có 05 trang)
Chọn chữ cái đứng trước đáp án đúng và ghi vào giấy kiểm tra
Câu 1: Giá trị của 36 là A. −6. B. 6. C. 2 36 . D. 6. 2 1 2 4 2
Câu 2: Kết quả của phép tính: − . + . là 5 3 5 3 5 A. −1. B. 1. 4 4 C. − . D. . 5 5 2  1 
Câu 3: Kết quả của phép tính: 0 2021 − 3.  là  3  2 B. 0. C. 1. 2 − A. . D. . 3 3 x y Câu 4: Cho
= và x + y = 21 giá trị của x và y là 4 3
A. x = 4; y = 3.
B. x = 9; y = 12.
C. x = 12; y = 9.
D. x = 3; y = 4. 2 1 1 3
Câu 5: Kết quả của phép tính: + + . là 5 3 3 5 8 − 14 46 − 46 A. . B. . C. . D. . 15 15 75 75 0  −1
Câu 6: Tính giá trị x, biết: 3x =    3  1 1 1 1 A. . B. − . C. . D. . 27 9 9 3
Câu 7: Nếu đại lượng x tỉ lệ thuận với đại lượng y theo hệ số tỉ lệ là 5 thì y tỉ lệ thuận
với x theo hệ số tỉ lệ là 1 1 C. 5. D. −5. A. . B. − . 5 5
Câu 8: Giá trị của x, y thỏa mãn 2 2
(x −1) + (2x y) = 0 là
A. x = 1; y = 4.
B. x = 1; y = −2.
C. x = 1; y = 2.
D. x = 2; y = 1.
Câu 9: Điểm nào dưới đây thuộc đồ thị hàm số y = x A. (3;3). B. (3;−3). C. (−3;3). D. (3;6).
Câu 10: Cho a // b và c a điều nào sau đây là đúng A. c  . b B. a ⊥ . b C. c // . b D. c ⊥ . b
Câu 11: Trong các số sau số nào viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn 3 11 15 3 − A. . B. . C. . D. . 4 12 8 8
Câu 12: Cho 4x −1 = 2 . Tổng các giá trị của x thỏa mãn đẳng thức đã cho là 1 3 1 − 3 − A. . B. . C. . D. . 2 4 4 16 Câu 13: Cho EDA = BCI , suy ra A. DAE = CBI. B. EAD = BCI. C. EA = BC. D. ED = BC.
Câu 14: ABC là tam giác gì biết 0 0 A = 54 ; C = 36 A. Tam giác cân.
B. Tam giác vuông. C. Tam giác tù. D. Tam giác nhọn. Câu 15: Cho ABC
= DEF biết AB = 9cm, BC = 11cm, DF = 5cm, độ dài cạnh AC là A. 25cm B. 9cm . C. 5cm . D. 11cm .
Câu 16: Từ đẳng thức 2x = 3y , ta KHÔNG thể suy ra tỉ lệ thức x 3 2 3 2 3 x y A. = . B. = . C. = . D. = . y 2 y x x y 3 2 Câu 17: Để điểm (
A a;8) thuộc đồ thị hàm số y = 2x , giá trị của a là A. −4 . B. 4 . C. 3 . D. 3 − .
Câu 18: Một con ốc sên leo lên một cái cột cao 16m. Cứ 12 tiếng đầu nó bò lên 4m, 12
tiếng sau bò xuống 3m. Hỏi mất bao lâu mới leo lên được đỉnh cột? A. 16 giờ. B. 32 giờ. C. 300 giờ. D. 150 giờ.
Câu 19: Biết độ dài ba cạnh của một tam giác tỉ lệ với 2; 3; 4 và chu vi của tam giác là
27cm. Độ dài cạnh lớn nhất của tam giác là A. 12cm . B. 9cm . C. 6cm . D. 18cm .
Câu 20: Cho hình vẽ, phát biểu nào dưới đây là SAI
A. ABx = BAC + ACB . B. BAC = xBa BCA. C. ABx = 2BAC .
D. xBA ACB .
Câu 21: Cách viết nào dưới đây là SAI? A. 0 − ,1 = 0,1. B. 0,1 = 0,1. C. − 0 − ,1 = 0,1. D. − 0,1 = 0 − ,1.
Câu 22: Cho hình vẽ. Điểm nào có tọa độ (1; –2) A. Điểm A. B. Điểm B. C. Điểm C. D. Điểm D. Câu 23: Cho hàm số 2
y = f (x) = x − 2 . Khẳng định nào sau đây đúng? A. f ( 1 − ) = −3 . B. f (1) = 0 . C. f ( ) 1  f (− ) 1 . D. f ( ) 1 = f ( 1 − ) . 2 Câu 24: Cho A =
số nguyên x để A đạt giá trị lớn nhất là 6 − x A. x = 2 . B. x = 1. C. x = 3 . D. x = 5 . Câu 25: Cho ACB = EDF
. Trong các cách viết sau đây, cách viết nào SAI? A. ABC  = EFD  . B. BAC  = EFD  . C. C
AB = DEF . D. CBA = DFE  .  2 1  10 2 
Câu 26: Kết quả phép tính − − + +     là  3 7   7 3  11 11 − 47 47 − A. . B. . C. . D. . 7 7 21 21 2 1 7
Câu 27: Giá trị của x trong đẳng thức + .x = là 3 4 9 52 9 9 4 A. . B. . C. . D. . 9 52 4 9
Câu 28: ABC có BI, CI là phân giác của B,C . Số đo BIC
A. BIC = IBC + ICB . B. BIC = BAC + ACB . A A C. 0 BIC = 90 + . D. 0 BIC = 90 − . 2 2
Câu 29: Đường thẳng xx’ cắt đường thẳng yy’ và trong các góc tạo thành có một góc
bằng 900 thì khi đó ta kí hiệu
A. xx ' ⊥ yy ' . B. xx '// y ' y .
C. xx ' cắt yy ' .
D. xx '  yy ' . 1 1 Câu 30: Biết: x − = thì giá trị của x là 2 2 A. x = 1. B. x = 0 .
C. x = 1 hoặc x = 0. D. Không có giá trị. 15 5
Câu 31: Từ tỉ lệ thức
= thì giá trị x bằng x 2 A. 45 . B. 30 . C. 3 . D. 6 .
Câu 32: Chọn đáp án đúng A.  . B.   . C.   . D.  .
Câu 33: Cho tam giác ABC có 0 0
A = 90 ; B = 60 . Số đo góc ngoài tại đỉnh C bằng A. 0 150 . B. 0 120 . C. 0 90 . D. 0 60 . Câu 34: Cho ABC  = ABD  , suy ra: A. AC = AD . = B. ABC = ADB . C. AC BD . D. ACB = ABD .
Câu 35: Biết 9 công nhân sản xuất được 30 sản phẩm, hỏi nếu có 15 công nhân thì sản
xuất được bao nhiêu sản phẩm? A. 18 sản phẩm. B. 50 sản phẩm. C. 45 sản phẩm. D. 65 sản phẩm.
Câu 36: Làm tròn số 0,352658 đến chữ số thập phân thứ hai ta được A. 0,36 . B. 0,353. C. 0,35 . D. 0,351 .
Câu 37: Lớp 7A có 30 học sinh, lớp 7B có 35 học sinh, lớp 7C có 32 học sinh. Trong
đợt quyên góp sách, số sách ba lớp quyên góp được tỉ lệ với số học sinh của mỗi lớp.
Hỏi lớp 7A quyên góp được bao nhiêu quyển sách biết số sách mà lớp 7A và 7B quyên
góp được là 195 quyển. A. 105 quyển. B. 90 quyển. C. 96 quyển. D. 186 quyển. Câu 38: Biết
2021a + b + c + d
a + 2021b + c + d
a + b + 2021c + d
a + b + c + 2021d = = = a b c d a + b b + c c + d d + a
Giá trị của biểu thức A = + + + là c + d d + a a + b b + c A. 1. B. – 1. C. 4 hoặc – 4. D. – 4.
Câu 39: Trong hình dưới đây có mấy cặp tam giác bằng nhau: A. 1 cặp. B. 2 cặp. C. 3 cặp. D. 4 cặp.
Câu 40: Cho hình vẽ sau, tam giác nào bằng ACD A. ABC . B. CBA. C. ACB . D. CAB .
-----Chúc các con làm bài tốt-----
TRƯỜNG THCS NGỌC THỤY
HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM TỔ TỰ NHIÊN I
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN TOÁN 7 Năm học: 2021 – 2022 Thời gian: 90 phút Ngày kiểm tra: 29/12/2021 Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10 B D A C B D A C A D Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 B A D B C C B C A C Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 C A D D B A D C A C Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 D B A A B C B C C D Ban Giám hiệu
Tổ trưởng chuyên môn Nhóm chuyên môn Đặng Sỹ Đức Đào Lệ Hà Nguyễn Thùy Linh