Đề kiểm tra học kì 2 Toán 8 năm 2019 – 2020 trường THCS Kim Đồng – TP HCM

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh đề kiểm tra học kì 2 môn Toán 8 năm học 2019 – 2020 trường THCS Kim Đồng, quận 5, thành phố Hồ Chí Minh; đề thi có đáp án, lời giải chi tiết và hướng dẫn chấm điểm.

Chủ đề:

Đề HK2 Toán 8 155 tài liệu

Môn:

Toán 8 1.7 K tài liệu

Thông tin:
4 trang 10 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề kiểm tra học kì 2 Toán 8 năm 2019 – 2020 trường THCS Kim Đồng – TP HCM

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh đề kiểm tra học kì 2 môn Toán 8 năm học 2019 – 2020 trường THCS Kim Đồng, quận 5, thành phố Hồ Chí Minh; đề thi có đáp án, lời giải chi tiết và hướng dẫn chấm điểm.

34 17 lượt tải Tải xuống
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 5
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG THCS KIM ĐỒNG

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II - NH 2019 - 2020
MÔN : TOÁN - LỚP 8
Thời gian : 90 phút (không kể thời gian giao đề)
( Học sinh làm bài vào giấy kiểm tra )
Câu 1: (2.0 điểm) Giải phương trình:
a) 16x – 5 = 6x - 15
b)
4 2 3
2 5 2 . 5
x
x x x x
Câu 2: (2.0 điểm) Giải và biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình trên trục số:
a)
3 5 1 1
2 4 3
x x
b)
2 2 3 2
5 20 4
x x x
Câu 3: (1.0điểm) Một người đi trên đoạn đường từ A đến B mất 2 tiếng. Biết vận tốc lúc
đi nhanh hơn lúc về 5 km/h nên khi về mất nhiều thời gian hơn lúc đi 30 phút. Tính
độ dài quãng đường AB
Câu 4: (1.0 điểm) Người ta thể đo đạc các yếu tố hình học
cần thiết để tính chiều rộng của khúc sông không
cần phải sang bờ bên kia. Nhìn hình bên cạnh, hãy tính
khoảng cách AB = x biết a = 5m, a’ = 7m và h = 2m.
Câu 5: (0.75 điểm) Năm nay, tuổi mẹ gấp 3 lần tuổi An. An tính rằng 14 năm nữa thì tuổi
mẹ chỉ còn gấp 2 lần tuổi An thôi. Hỏi năm nay An
bao nhiêu tuổi?
Câu 6: (0.75 điểm) Để xếp kín một hình hộp chữ nhật như
hình bên ới. Người ta cần bao nhiêu hình hộp chữ nhật
các kích thước chiều i 8cm, chiều rộng 6cm, chiều
cao 4cm?
Câu 7: (2.5 điểm)
Cho ∆ABC vuông tại A, đường cao AH.
a) Chứng minh: ∆ABC đồng dạng ∆ HBA từ đó suy ra AB.AC = AH. BC
b) Chứng minh:
2
AH HB.HC
c) Phân giác
ABC cắt AH và AC lần lượt tại I và K. Chứng minh: AI
2
= IH. KC
----- Hết -----
Hướng dẫn chấm
câu Nội dung Điểm
1a
a) 16x 5 6x 15
16x -6x = 5 - 15
10x = -10
x = -1
Kết luận
0.25
0.25
0.25
0.25
Câu 1:
b/
4 2 3
2 5 2 . 5
x
x x x x
điều kiện xác định x ≠ 2; x ≠ 5
4
2 𝑥
2
𝑥 5
=
3𝑥
(
2 𝑥
)(
𝑥 5
)
−4.
(
𝑥 5
)
2.
(
2 𝑥
)
= 3𝑥
−4𝑥 + 20 4 + 2𝑥 = 3𝑥
−5𝑥 = −16
𝑥 =
16
5
Kết luận
0.25
0.25
0.25
0.25
2a
3 5 1 1
2 4 3
6 3 3 5 1
4
12 12 12
6 18 15 3 4
21 19
19
21
x x
x x
x x
x
x
Biểu diễn tập nghiệm
0.25
0.25
0.25
0.25
2b
2 2 3 2
5 20 4
x x x
4.
(
2𝑥 + 2
)
𝑥 < 5.
(
3𝑥 2
)
8𝑥 + 8 𝑥 < 15𝑥 10
8𝑥 𝑥 15𝑥 < −10 8
8𝑥 < −18
𝑥 >
9
4
Giải được:
𝑥
>
Biểu diễn tập nghiệm
0.25
0.25
0.25
0.25
3
Gọi vận tốc lúc đi là x (x>0, km/h)
Vậy vận tốc lúc về là x-5
Quãng đường lúc đi là 2x
Quãng đường lúc về là 2,5(x-5)
Theo đề bài ta có phương trình
2𝑥 = 2,5
(
𝑥 5
)
2𝑥 = 2,5𝑥
25
2
2𝑥 2,5𝑥 =
25
2
−0,5𝑥 =
25
2
𝑥 =
25
2
:
(
−0,5
)
𝑥 = 25 (
𝑘𝑚
)
Vậy quãng đường AB là 25.2=50km
0,25
0.25
0.25
0,25
4
BC // B’C’ (cùng vuông góc với AB)
' ' '
AB BC
AB B C
(hệ quả định lí ta let)
5
2 7
x
x
7x = 5x + 10
2x = 10
x = 10:2
x = 5
Vậy chiều rộng của khúc sông là 5m
0.25
0.25
0,25
0.25
5
Gọi x là tuổi An năm nay (x > 0; x
N)
Tuổi của mẹ năm nay là: 3x
Tuổi An 14 năm sau: x + 13
Tuổi của mẹ 13 năm sau: 3x + 14
14 năm nữa tuổi mẹ chỉ gấp 2 lần tuổi Phương nên ta có phương trình:
3x + 14 = 2(x + 14)
3x + 14 = 2x + 28
3x – 2x = 28 – 14
x = 14 (thỏa mãn điều kiện xác định)
Vậy năm nay An 14 tuổi.
0.25
025
0.25
6
Thể tích hình hộp chữ nhật lớn
40.30.20 = 24 000 cm
3
Thể tích mỗi hình hộp chữ nhât bé
0.25
8.6.4= 192 cm
3
Số lượng hộp bé cần dùng là
24 000: 192 = 125 hộp
0.25
0.25
7a
Hình vẽ đúng tam giác vuông và đường cao
a) Chứng minh: ∆ABC đồng dạng ∆ HBA từ đó suy ra AB.AC =
AH. BC
∆ABC và ∆ HBA có
0
90
chung
(g-g) . .
BAC AHB
B
BC AC
ABC HBA AB AC AH BC
AB AH
0.25+0.25
0.25 (có
một trong
2 yếu tố
đều có
0.25)
0.25 + 0.25
7b
Chứng minh:
2
AH HB.HC
∆AHB và ∆ CHA có
0
2
90
(g-g) .
AHB AHC
BAH ACH
AH HB
AHB CHA AH HB HC
HC AH
0.25 (có
một trong
2 yếu tố
đều có
0.25)
0.25 + 0,25
7c
c) Chứng minh: AI
2
= IH. KC
* Chứng minh được ∆AIK cân tại A
AI AK
* ∆ABH có BI là đường phân giác
IA BA
IH BH
* ∆ABC có BK là đường phân giác
KC BC
KA BA
*
(cmt)
BA BC
ABC HBA
BH BA
2
.
IA KC
IA IH KC
IH IA
0,25
0,25
(cùng phụ
CAH
)
| 1/4

Preview text:

ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 5
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II - NH 2019 - 2020
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO MÔN : TOÁN - LỚP 8 TRƯỜNG THCS KIM ĐỒNG
Thời gian : 90 phút (không kể thời gian giao đề) 
( Học sinh làm bài vào giấy kiểm tra )
Câu 1: (2.0 điểm) Giải phương trình: a) 16x – 5 = 6x - 15 4 2 3x b)   x  2 x  5 2  x.x  5
Câu 2: (2.0 điểm) Giải và biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình trên trục số: a) x  3 5x 1 1   2 4 3 2x  2 x 3x  2 b)   5 20 4
Câu 3: (1.0điểm) Một người đi trên đoạn đường từ A đến B mất 2 tiếng. Biết vận tốc lúc
đi nhanh hơn lúc về 5 km/h nên khi về mất nhiều thời gian hơn lúc đi 30 phút. Tính
độ dài quãng đường AB
Câu 4: (1.0 điểm) Người ta có thể đo đạc các yếu tố hình học
cần thiết để tính chiều rộng của khúc sông mà không
cần phải sang bờ bên kia. Nhìn hình bên cạnh, hãy tính
khoảng cách AB = x biết a = 5m, a’ = 7m và h = 2m.
Câu 5: (0.75 điểm) Năm nay, tuổi mẹ gấp 3 lần tuổi An. An tính rằng 14 năm nữa thì tuổi
mẹ chỉ còn gấp 2 lần tuổi An thôi. Hỏi năm nay An bao nhiêu tuổi?
Câu 6: (0.75 điểm) Để xếp kín một hình hộp chữ nhật như
hình bên dưới. Người ta cần bao nhiêu hình hộp chữ nhật
có các kích thước chiều dài 8cm, chiều rộng 6cm, chiều cao 4cm? Câu 7: (2.5 điểm)
Cho ∆ABC vuông tại A, đường cao AH.
a) Chứng minh: ∆ABC đồng dạng ∆ HBA từ đó suy ra AB.AC = AH. BC b) Chứng minh: 2 AH  HB.HC c) Phân giác 
ABC cắt AH và AC lần lượt tại I và K. Chứng minh: AI2 = IH. KC ----- Hết ----- Hướng dẫn chấm câu Nội dung Điểm a) 16x 5  6x 15  16x -6x = 5 - 15 0.25 1a 10x = -10 0.25  x = -1 0.25 Kết luận 0.25 Câu 1: 4 2 3x   b/ x  2
x  5 2  x.x  5
điều kiện xác định x ≠ 2; x ≠ 5 0.25 4 2 3𝑥 ⇔ − − = 2 − 𝑥 𝑥 − 5 (2 − 𝑥)(𝑥 − 5) 0.25
⇒ −4. (𝑥 − 5) − 2. (2 − 𝑥) = 3𝑥
⇔ −4𝑥 + 20 − 4 + 2𝑥 = 3𝑥 ⇔ −5𝑥 = −16 16 0.25 ⇔ 𝑥 = 5 Kết luận 0.25 x  3 5x 1 1   2 4 3 6 x  3 35x   1 4 0.25    12 12 12
 6x 18 15x  3  4 0.25 2a  21x 19 19  x  21 0.25 Biểu diễn tập nghiệm 0.25 2x  2 x 3x  2   5 20 4
⇔ 4. (2𝑥 + 2) − 𝑥 < 5. (3𝑥 − 2) 0.25
⇔ 8𝑥 + 8 − 𝑥 < 15𝑥 − 10 0.25
⇔ 8𝑥 − 𝑥 − 15𝑥 < −10 − 8 2b ⇔ −8𝑥 < −18 9 ⇔ 𝑥 > 4 Giải được: 0.25 𝑥 > 0.25 Biểu diễn tập nghiệm
Gọi vận tốc lúc đi là x (x>0, km/h) 0,25
Vậy vận tốc lúc về là x-5
Quãng đường lúc đi là 2x
Quãng đường lúc về là 2,5(x-5)
Theo đề bài ta có phương trình 2𝑥 = 2,5(𝑥 − 5) 0.25 25 ⇔ 2𝑥 = 2,5𝑥 − 2 3 25 ⇔ 2𝑥 − 2,5𝑥 = − 2 25 ⇔ −0,5𝑥 = − 2 25 ⇔ 𝑥 = − : (−0,5) 2 𝑘𝑚 ⇔ 𝑥 = 25 ( ) ℎ 0.25
Vậy quãng đường AB là 25.2=50km 0,25
BC // B’C’ (cùng vuông góc với AB) 0.25 AB BC  
(hệ quả định lí ta let) AB ' B 'C ' x 5   x  2 7 4 0.25  7x = 5x + 10  2x = 10  x = 10:2  x = 5 0,25
Vậy chiều rộng của khúc sông là 5m 0.25
Gọi x là tuổi An năm nay (x > 0; x ∈ N) 0.25
Tuổi của mẹ năm nay là: 3x Tuổi An 14 năm sau: x + 13
Tuổi của mẹ 13 năm sau: 3x + 14
14 năm nữa tuổi mẹ chỉ gấp 2 lần tuổi Phương nên ta có phương trình: 5 3x + 14 = 2(x + 14) 025 ⇔ 3x + 14 = 2x + 28 ⇔ 3x – 2x = 28 – 14
⇔ x = 14 (thỏa mãn điều kiện xác định) Vậy năm nay An 14 tuổi. 0.25
Thể tích hình hộp chữ nhật lớn 6 40.30.20 = 24 000 cm3 0.25
Thể tích mỗi hình hộp chữ nhât bé 8.6.4= 192 cm3 0.25
Số lượng hộp bé cần dùng là 24 000: 192 = 125 hộp 0.25
Hình vẽ đúng tam giác vuông và đường cao 0.25+0.25
a) Chứng minh: ∆ABC đồng dạng ∆ HBA từ đó suy ra AB.AC = AH. BC ∆ABC và ∆ HBA có 0.25 (có một trong 7a  BAC   0 AHB  90  2 yếu tố  B chung đều có BC AC  0.25) A  BC  H  B A (g-g)    A . B AC  AH.BC AB AH 0.25 + 0.25 Chứng minh: 2 AH  HB.HC ∆AHB và ∆ CHA có  0.25 (có AHB   0 AHC  90  một trong BAH   ACH (cùng phụ  CAH ) 2 yếu tố 7b đều có 0.25) AH HB 2  A  HB  C  H A (g-g)    AH  H . B HC HC AH 0.25 + 0,25 c) Chứng minh: AI2 = IH. KC
* Chứng minh được ∆AIK cân tại A  AI  AK IA BA
* ∆ABH có BI là đường phân giác   IH BH KC BC 7c
* ∆ABC có BK là đường phân giác   0,25 KA BA BA BC * A  BC  H  B A (cmt)   BH BA IA KC 2    IA  IH.KC 0,25 IH IA