Đề kiểm tra học kì 2 Toán 8 năm 2019 – 2020 trường THCS Phan Văn Trị – TP HCM

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh đề kiểm tra học kì 2 môn Toán 8 năm học 2019 – 2020 trường THCS Phan Văn Trị, quận Gò Vấp, thành phố Hồ Chí Minh; đề thi có đáp án, lời giải chi tiết và hướng dẫn chấm điểm.

Chủ đề:

Đề HK2 Toán 8 155 tài liệu

Môn:

Toán 8 1.7 K tài liệu

Thông tin:
5 trang 10 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề kiểm tra học kì 2 Toán 8 năm 2019 – 2020 trường THCS Phan Văn Trị – TP HCM

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh đề kiểm tra học kì 2 môn Toán 8 năm học 2019 – 2020 trường THCS Phan Văn Trị, quận Gò Vấp, thành phố Hồ Chí Minh; đề thi có đáp án, lời giải chi tiết và hướng dẫn chấm điểm.

77 39 lượt tải Tải xuống
8.3
TRƯỜNG THCS PHAN VĂN TRỊ
ĐỀ CHÍNH THỨC
(
Đ
ch
m
t
trang
)
ĐỀ KIỂM TRA HỌC II
NĂM HỌC: 2019 - 2020
Môn: Toán - LỚP 8
Ngày kiểm tra: thứ Bảy, ngày 27/6/2020
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
(
Lưu
ý
: H
c sinh làm bài trên
gi
y thi)
ĐỀ BÀI:
Bài 1: (3,0 điểm) Giải các phương trình sau:
a) 5(2x 1) 2 4(3 x) 7
b) (5x 15)(12 4x) 0
c)
2x 3 3x 2
1
x 1 3x 1
Bài 2: (1,0 điểm) Giải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm của nó trên trục số:
x 1 x 1 x 2
2 3 9
Bài 3: (2,0 điểm) Một người lái ô từ thành phố Hồ Chí Minh đến Mũi Né với vận tốc
60km/h. Lúc về người đó lái ô tô với vận tốc 50 km/h nên thời gian về nhiều hơn thời gian
lúc đi là 45 phút. Tính quãng đường từ thành phố Hồ Chí Minh đến Mũi Né.
Bài 4: (1,0 điểm) Một cột cờ AB vuông góc với mặt đất
bóng AC dài 6 m. Cùng lúc đó, người ta dựng
một cây cọc MN cao 2 m và có bóng trên mặt đất là MQ
dài 1,2 m. Hỏi chiều cao của cột cờ bao nhiêu mét?
Biết các chùm ánh sáng là song song với nhau.
Bài 5: (3,0 điểm) Cho ABC vuông tại A (AB <AC), AK là đường cao.
a) Chứng minh: ACK đồng dạng BCA
b) Chứng minh: AK
2
= BK.CK
c) Phân giác của góc BAK cắt BK tại E. Tính diện tích ABE biết AK = 12cm, BK = 5cm
-Hết-
B
N
A
C
M
Q
8.3
HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ TOÁN 8.3
Bài 1 (3,0 điểm) Điểm
a)
5(2x 1) 2 4(3 x) 7
10x 5 2 12 4x 7
10x 4x 12 7 5 2
14x 2
1
x
7
Vậy tập nghiệm của phương trình là: S =
1
7
b)
(5x 15)(12 4x) 0
5x 15 0
hoặc
12 4x 0
5x 15
hoặc
4x 12
x 3
hoặc
x 3
Vậy tập nghiệm của phương trình là: S =
3
c)
2x 3 3x 2
1
x 1 3x 1
ĐKXĐ:
1
x 1;x
3
(2x 3)(3x 1) (3x 2)(x 1) (x 1)(3x 1)
(x 1)(3x 1) (x 1)(3x 1) (x 1)(3x 1)
(2x 3)(3x 1) (3x 2)(x 1) (x 1)(3x 1)
2 2 2
6x 7x 3 3x x 2 3x 4x 1
12x 2
1
x (n)
6
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là: S =
1
6
Chú ý:
-Hs phải ghi rõ nhận loại nghiệm của pt trong trường hợp có
ĐKXĐ, nếu không có – 0,25
-Hs không kết luận tập nghiệm của pt trừ toàn bài 0,25
0,25 + 0,25
0,25
0,25
0,25
0,25 + 0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
8.3
Bài 2 (1,0 điểm) Điểm
1 1 2
2 3 9
9( 1) 6( 1) 2( 2)
18 18 18
9( 1) 6( 1) 2( 2)
9 9 6 6 2 4
9 6 2 4 9 6
11
x x x
x x x
x x x
x x x
x x x
x
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là:
11 S x x
.
Tập nghiệm này được biểu diễn như sau:
0,25
0,25
0,25
0,25
Bài 3 (2,0 điểm) Điểm
Đổi 45 phút =
3
4
giờ
Gọi quãng đường từ Tp.HCM đến Mũi Né là x (km) (x>0)
Thời gian ô tô đi từ Tp.HCM đến Mũi Né
x
60
(giờ)
Thời gian ô tô đi từ Mũi Né về Tp.HCM là
x
50
(giờ)
Vì thời gian lúc về nhiều hơn lúc đi là
3
4
giờ nên ta có pt:
x x 3
50 60 4
6x 5x 225
300 300 300
6x 5x 225
x 225(n)
Vậy quãng đường từ Tp.HCM đến Mũi Né là 225 km
Chú ý: Bước gọi thiếu điều kiện và đơn vị là -0,25đ (thiếu một
trong hai thì vẫn cho điểm)
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
]
11
0
8.3
Bài 5 (3,0 điểm)
Điểm
Bài 4 (1,0 điểm) Điểm
Xét ABC và MNQ và:
A
=
M
= 90
0
C
=
Q
hoặc
B
=
N
⇒△ABC MNQ (g.g)
AB AC
MN MQ
AB=
2.6
10
1,2
m
Vậy cột cờ cao 10m.
Chú ý:
Hs không ghi luận cứ không trừ điểm
Hs ghi sai thứ tự đỉnh tam giác trừ điểm
Hs không vẽ lại hình không chấm
0,25
0,25
0,25
0,25
1,2m
2m
6m
Q
N
M
C
B
A
E
K
C
B
A
8.3
Hình vẽ đúng 0,25
a) Chứng minh: ACK đồng dạng BCA
Xét ACK và BCA có:
0
AKC=BAC=90 (gt)
C chung
ACK BCA (g - g)
b) Chứng minh: AK
2
= BK.CK
Xét ACK và ABK có:
0
AKC=BKA=90 (gt)
C=BAK
ACK BAK (g-g)
AK CK
=
BK AK
(Tỉ số đồng dạng)
2
AK =BK.CK
c) Tính diện tích ABE
Xét ABH vuông tại H có:
2 2 2
AB =BK +AK
( Pitago)
AB = 13 cm
Xét ABK có:
AE là đường phân giác của góc BAK (gt)
AK AB
=
EK EB
(tính chất)
12 13
=
3-BE BE
EB =
39
25
Vậy diện tích ABK =
2
1 234
AK.BE= cm
2 25
Chú ý:
-Hs khi xét tam giác hoặc kết luận hai tam giác đồng dạng sai thứ
tự đỉnh thì trừ điểm
- Hs vẽ sai hình không chấm
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25 + 0,25
| 1/5

Preview text:

TRƯỜNG THCS PHAN VĂN TRỊ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC: 2019 - 2020 Môn: Toán - LỚP 8 ĐỀ CHÍNH THỨC
Ngày kiểm tra: thứ Bảy, ngày 27/6/2020
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) (Đề chỉ có một trang)
(Lưu ý: Học sinh làm bài trên giấy thi) ĐỀ BÀI:
Bài 1: (3,0 điểm) Giải các phương trình sau:
a) 5(2x 1)  2  4(3  x)  7
b) (5x 15)(12  4x)  0 2x  3 3x  2 c)   1 x 1 3x 1
Bài 2: (1,0 điểm) Giải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm của nó trên trục số: x1 x 1 x2   2 3 9
Bài 3: (2,0 điểm) Một người lái ô tô từ thành phố Hồ Chí Minh đến Mũi Né với vận tốc
60km/h. Lúc về người đó lái ô tô với vận tốc 50 km/h nên thời gian về nhiều hơn thời gian
lúc đi là 45 phút. Tính quãng đường từ thành phố Hồ Chí Minh đến Mũi Né. B
Bài 4: (1,0 điểm) Một cột cờ AB vuông góc với mặt đất N
và có bóng là AC dài 6 m. Cùng lúc đó, người ta dựng
một cây cọc MN cao 2 m và có bóng trên mặt đất là MQ
dài 1,2 m. Hỏi chiều cao của cột cờ là bao nhiêu mét?
Biết các chùm ánh sáng là song song với nhau. A C M Q
Bài 5: (3,0 điểm) Cho ∆ABC vuông tại A (AB a) Chứng minh: ∆ACK đồng dạng ∆BCA b) Chứng minh: AK2 = BK.CK
c) Phân giác của góc BAK cắt BK tại E. Tính diện tích ∆ABE biết AK = 12cm, BK = 5cm -Hết- 8.3 HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ TOÁN 8.3 Bài 1 (3,0 điểm) Điểm
a) 5(2x 1)  2  4(3  x)  7
 10x  5  2 12  4x  7 0,25 + 0,25
 10x  4x 12  7  5  2 0,25  14x  2  0,25 1 0,25  x   7  1 
Vậy tập nghiệm của phương trình là: S =    7 
b) (5x 15)(12  4x)  0
 5x 15  0 hoặc 12  4x  0 0,25 + 0,25  5x  1  5 hoặc 4x  1  2  x  3  hoặc x  3 0,25
Vậy tập nghiệm của phương trình là: S =   3  0,25 2x  3 3x  2 c)   1 x 1 3x 1 1 0,25 ĐKXĐ: x  1; x  3
(2x  3)(3x 1) (3x  2)(x 1) (x 1)(3x 1)    (x 1)(3x 1) (x 1)(3x 1) (x 1)(3x 1) 0,25
 (2x  3)(3x 1)  (3x  2)(x 1)  (x 1)(3x 1) 0,25 2 2 2
 6x  7x  3  3x  x  2  3x  4x 1  12x  2 1  x  (n) 0,25 6 1 
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là: S =   6  Chú ý:
-Hs phải ghi rõ nhận loại nghiệm của pt trong trường hợp có
ĐKXĐ, nếu không có – 0,25
-Hs không kết luận tập nghiệm của pt trừ toàn bài 0,25 8.3 Bài 2 (1,0 điểm) Điểm x 1 x 1 x  2   2 3 9 9(x 1) 6(x 1) 2(x  2)    18 18 18
 9(x 1)  6(x 1)  2(x  2) 0,25
 9x  9  6x  6  2x  4 0,25  9x  6x  2x  4   9  6  x  11
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là: S  x x 1  1 .
Tập nghiệm này được biểu diễn như sau: 0,25 11 0 ] 0,25 Bài 3 (2,0 điểm) Điểm 3 Đổi 45 phút = giờ 4
Gọi quãng đường từ Tp.HCM đến Mũi Né là x (km) (x>0) x 0,25
Thời gian ô tô đi từ Tp.HCM đến Mũi Né là (giờ) 60 x 0,25
Thời gian ô tô đi từ Mũi Né về Tp.HCM là (giờ) 50 3 0,25
Vì thời gian lúc về nhiều hơn lúc đi là giờ nên ta có pt: 4 x x 3   50 60 4 0,25 6x 5x 225    300 300 300 0,25  6x  5x  225 0,25  x  225(n) 0,25
Vậy quãng đường từ Tp.HCM đến Mũi Né là 225 km
Chú ý: Bước gọi thiếu điều kiện và đơn vị là -0,25đ (thiếu một 0,25
trong hai thì vẫn cho điểm) 8.3 Bài 4 (1,0 điểm) Điểm B N 2m A 6m C M 1,2m Q Xét △ABC và △MNQ và:  0,25 A =  M = 900 C   = Q hoặc B = N 0,25 ⇒△ABC ∽ △MNQ (g.g) AB AC 0,25  ⇒ MN MQ 2.6 10 ⇒AB= 1,2 m 0,25 Vậy cột cờ cao 10m. Chú ý:
Hs không ghi luận cứ không trừ điểm
Hs ghi sai thứ tự đỉnh tam giác trừ điểm
Hs không vẽ lại hình không chấm Điểm Bài 5 (3,0 điểm) B E K C A 8.3 Hình vẽ đúng 0,25
a) Chứng minh: ∆ACK đồng dạng ∆BCA Xét ∆ACK và ∆BCA có: 0,25   0 AKC=BAC=90 (gt)  0,25 C chung 0,25  ∆ACK ∽ ∆BCA (g - g) b) Chứng minh: AK2 = BK.CK Xét ∆ACK và ∆ABK có: 0,25   0 AKC=BKA=90 (gt) 0,25 C= BAK  ∆ACK ∽ ∆BAK (g-g) 0,25 AK CK  = (Tỉ số đồng dạng) BK AK 0,25  2 AK =BK.CK c) Tính diện tích ∆ABE Xét ∆ABH vuông tại H có: 2 2 2 AB =BK +AK ( Pitago) 0,25  AB = 13 cm Xét ∆ABK có:
AE là đường phân giác của góc BAK (gt) AK AB  = (tính chất) EK EB 12 13  = 3-BE BE  EB = 39 0,25 25 1 234 Vậy diện tích ∆ABK = 2 AK.BE= cm 2 25 0,25 + 0,25 Chú ý:
-Hs khi xét tam giác hoặc kết luận hai tam giác đồng dạng sai thứ
tự đỉnh thì trừ điểm
- Hs vẽ sai hình không chấm 8.3