Đề kiểm tra học kì 2 Toán 8 năm 2019 – 2020 trường THCS Phú Mỹ – TP HCM

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh đề kiểm tra học kì 2 môn Toán 8 năm học 2019 – 2020 trường THCS Phú Mỹ, quận Bình Thạnh, thành phố Hồ Chí Minh; đề thi có đáp án, lời giải chi tiết và hướng dẫn chấm điểm.

6
m
>
<
?
2
m
3
E
K
M
D
A
UBND QUẬN BÌNH THẠNH
TRƯỜNG THCS PHÚ MỸ
ĐỀ CHÍNH THỨC
ĐỀ KIỂM TRA
HỌC KỲ 2 NĂM HỌC 2019 – 2020
MÔN TOÁN LỚP 8
Thời gian 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Bài 1) (3 điểm). Giải phương trình:
a)
)5(425327 xx
b) 123 xx
c)
4
4
2
2
2
2
2
x
x
x
x
x
x
Bài 2) (2 điểm). Giải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số:
a)
517234 xx
b)
12
85
4
1
3
2
xxx
Bài 3) (1.5 điểm). Một xe máy đi từ A đến B với vận tốc 40 km/h. Lúc về xe đi với vận tốc
30 km/h nên thời gian về nhiều hơn thời gian đi 45 phút. Tính chiều dài quãng đường AB
Bài 4) (1 điểm).
Bóng (AK) của một cột điện (MK) trên mặt đất dài 6m. Cùng lúc
đó một cột đèn giao thông (DE) cao 3m có bóng (AE) dài 2m.
Tính chiều cao của cột điện (MK).
Bài 5) (2.5 điểm). Cho ∆ABC vuông tại A (AB < AC)
có đường cao AH.
a) Chứng minh HAC ~ ABC và viết tỷ số đồng dạng.
b) Chứng minh HAC ~ HBA và AH
2
= BH.HC.
c) Trên đoạn HC lấy điểm D sao cho HB = HD.Từ D kẻ DK
AC (K thuộc AC).
Chứng minh DK.BC = AD.DC
- HẾT -
UBND QUẬN BÌNH THẠNH
TRƯỜNG THCS PHÚ MỸ
ĐÁP ÁN
MÔN TOÁN LỚP 8
Bài 1) Giải phương trình: 3
a)
)5(425327 xx 1
204252114
xx 0.25
252120414
xx 0.25
10x = 16 0.25
5
8
x
Vậy S = {
5
8
} 0.25
b) 123 xx (*) 1
ĐK:
2
1
012 xx 0.25
(*) x – 3 = 2x – 1 hay x – 3 = - 2x + 1 0.25
x = - 2 ( loại ) hay x =
3
4
( nhận ) 0.25
Vậy S = {
3
4
} 0.25
c)
4
4
2
2
2
2
2
x
x
x
x
x
x
1
ĐK: x ≠ 2; x ≠ – 2 0.25
Quy đồng và khử mẫu
x(x + 2)
+ (x – 2)
2
= x
2
+ 4 0.25
x
2
+ 2x + x
2
– 4x + 4 – x
2
– 4 = 0
x
2
– 2x = 0 0.25
x(x – 2) = 0
x = 0 hay x = 2
So với ĐK
Vậy S = {0} 0.25
Bài 2) Giải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số: 2
a) 517)23(4
xx 1
517812
xx 0.25
035
x 0.25
5
3
x 0.25
Biểu diễn 0.25
b)
12
85
4
1
3
2
xxx
1
xxx 85)1(3)2(4
0.25
xxx 853384
0.25
9
16
x 0.25
Biểu diễn 0.25
Bài 3) Một xe máy đi từ A đến B với vận tốc 40 km/h. Lúc về xe đi với vận tốc
30 km/h nên thời gian về nhiều hơn thời gian đi 45 phút. Tính chiều dài quãng
đường AB 1.5
Gọi x (m) là chiều dài quãng đường AB (x > 0). 0.25
Thời gian lúc đi là
40
x
(h) 0.25
Thời gian lúc về là
30
x
(h) 0.25
Theo đề bài ta có phương trình:
4
3
40
30
xx
0.25
Giải được x = 90 0.25
So với ĐK nhận
Trả lời quãng đường AB là 90 km. 0.25
6
m
>
<
?
2
3
m
E
K
M
D
A
Bài 4) Bóng (AK) của một cột điện (MK) trên mặt đất dài
6m. Cùng lúc đó một cột đèn giao thông (DE) cao 3m có
bóng (AE) dài 2m. Tính chiều cao của cột điện (MK).
Ta có : DE // MK 0.25
AK
AE
MK
DE
0.25
6
23
MK
0.25
Tính MK = 9 m 0.25
Bài 5) (2,5 điểm). Cho ∆ABC vuông tại A (AB < AC) có đường cao AH.
a) Chứng minh HAC ~ ABC và viết tỷ số đồng dạng. 1
Chứng minh HAC ~ ABC. 0.75
Viết tỷ số đồng dạng. 0.25
b) Chứng minh HAC ~ HBA và AH
2
= BH.HC. 1
Chứng minh HAC ~ HBA. 0.75
Chứng minh AH
2
= BH.HC. 0.25
H
B
C
D
A
K
c) Trên đoạn HC lấy điểm D sao cho HB = HD.Từ D kẽ DK
AC (K thuộc AC).
Chứng minh DK.BC = AD.DC 0.5
Chứng minh được :
AB
DK
BC
DC
hay AD = AB 0.25
Chứng minh DK.BC = AD.DC 0.25
HS giải bằng cách khác, Gv dựa vào cấu trúc thang điểm như trên để chấm.
| 1/5

Preview text:

UBND QUẬN BÌNH THẠNH ĐỀ KIỂM TRA TRƯỜNG THCS PHÚ MỸ
HỌC KỲ 2 NĂM HỌC 2019 – 2020 MÔN TOÁN LỚP 8 ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Bài 1) (3 điểm). Giải phương trình: a) 72x   3  25  ( 4 x  ) 5 b) x  3  2x 1 2 x x  x  c) 2 4   x  2 x  2 2 x  4
Bài 2) (2 điểm). Giải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số: a)  4 3x  2  17x  5 x  2 x 1 5  8x b)   3 4 12
Bài 3) (1.5 điểm). Một xe máy đi từ A đến B với vận tốc 40 km/h. Lúc về xe đi với vận tốc
30 km/h nên thời gian về nhiều hơn thời gian đi 45 phút. Tính chiều dài quãng đường AB Bài 4) (1 điểm). M
Bóng (AK) của một cột điện (MK) trên mặt đất dài 6m. Cùng lúc
đó một cột đèn giao thông (DE) cao 3m có bóng (AE) dài 2m. ?
Tính chiều cao của cột điện (MK). D 3 m A 2 m E K < >
Bài 5) (2.5 điểm). Cho ∆ABC vuông tại A (AB < AC) 6 m có đường cao AH.
a) Chứng minh HAC ~ ABC và viết tỷ số đồng dạng.
b) Chứng minh HAC ~ HBA và AH2 = BH.HC.
c) Trên đoạn HC lấy điểm D sao cho HB = HD.Từ D kẻ DK AC (K thuộc AC). Chứng minh DK.BC = AD.DC - HẾT - UBND QUẬN BÌNH THẠNH ĐÁP ÁN TRƯỜNG THCS PHÚ MỸ MÔN TOÁN LỚP 8
Bài 1) Giải phương trình: 3 a) 72x   3  25  ( 4 x  ) 5 1
 14x  21 25  4x  20 0.25
 14x  4x  20  21 25 0.25  10x = 16 0.25  8 x  5 Vậy S = { 8 } 0.25 5 b) x  3  2x 1 (*) 1 ĐK: 1 2x 1  0  x  0.25 2
(*)  x – 3 = 2x – 1 hay x – 3 = - 2x + 1 0.25
 x = - 2 ( loại ) hay x = 4 ( nhận ) 0.25 3 Vậy S = { 4 } 0.25 3 2 x x  x  c) 2 4   1 x  2 x  2 2 x  4 ĐK: x ≠ 2; x ≠ – 2 0.25 Quy đồng và khử mẫu x(x + 2) + (x – 2)2= x2 + 4 0.25
 x2 + 2x + x2 – 4x + 4 – x2 – 4 = 0  x2 – 2x = 0 0.25  x(x – 2) = 0  x = 0 hay x = 2 So với ĐK Vậy S = {0} 0.25
Bài 2) Giải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số: 2 a) 4 3 ( x  2)  17x  5 1  12x  8  17x  5 0.25  5x  3  0 0.25 3  x   0.25 5 Biểu diễn 0.25 x  2 x 1 5  8x b)   1 3 4 12  4(x  2)  ( 3 x  ) 1  5  8x 0.25
 4x  8  3x  3  5  8x 0.25 16  x  0.25 9 Biểu diễn 0.25
Bài 3) Một xe máy đi từ A đến B với vận tốc 40 km/h. Lúc về xe đi với vận tốc
30 km/h nên thời gian về nhiều hơn thời gian đi 45 phút. Tính chiều dài quãng đường AB 1.5
Gọi x (m) là chiều dài quãng đường AB (x > 0). 0.25
Thời gian lúc đi là x (h) 0.25 40
Thời gian lúc về là x (h) 0.25 30
Theo đề bài ta có phương trình: x 3  x  0.25 30 40 4 Giải được x = 90 0.25 So với ĐK nhận
Trả lời quãng đường AB là 90 km. 0.25
Bài 4) Bóng (AK) của một cột điện (MK) trên mặt đất dài M
6m. Cùng lúc đó một cột đèn giao thông (DE) cao 3m có
bóng (AE) dài 2m. Tính chiều cao của cột điện (MK). ? D 3 m A 2 m E K < > 6 m Ta có : DE // MK 0.25 DE AE   0.25 MK AK 3 2   0.25 MK 6 Tính MK = 9 m 0.25
Bài 5) (2,5 điểm). Cho ∆ABC vuông tại A (AB < AC) có đường cao AH. B H D A C K
a) Chứng minh HAC ~ ABC và viết tỷ số đồng dạng. 1
Chứng minh HAC ~ ABC. 0.75
Viết tỷ số đồng dạng. 0.25
b) Chứng minh HAC ~ HBA và AH2 = BH.HC. 1
Chứng minh HAC ~ HBA. 0.75 Chứng minh AH2 = BH.HC. 0.25
c) Trên đoạn HC lấy điểm D sao cho HB = HD.Từ D kẽ DK AC (K thuộc AC). Chứng minh DK.BC = AD.DC 0.5 Chứng minh được : DC DK  hay AD = AB 0.25 BC AB Chứng minh DK.BC = AD.DC 0.25
HS giải bằng cách khác, Gv dựa vào cấu trúc thang điểm như trên để chấm.