Đề kiểm tra học kì 2 Toán 8 năm 2019 – 2020 trường THCS Văn Lang – TP HCM

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh đề kiểm tra học kì 2 môn Toán 8 năm học 2019 – 2020 trường THCS Văn Lang, quận 1, thành phố Hồ Chí Minh; đề thi có đáp án, lời giải chi tiết và hướng dẫn chấm điểm.

Chủ đề:

Đề HK2 Toán 8 155 tài liệu

Môn:

Toán 8 1.7 K tài liệu

Thông tin:
3 trang 10 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề kiểm tra học kì 2 Toán 8 năm 2019 – 2020 trường THCS Văn Lang – TP HCM

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh đề kiểm tra học kì 2 môn Toán 8 năm học 2019 – 2020 trường THCS Văn Lang, quận 1, thành phố Hồ Chí Minh; đề thi có đáp án, lời giải chi tiết và hướng dẫn chấm điểm.

35 18 lượt tải Tải xuống
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẬN I
TRƯỜNG THCS VĂN LANG
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề có 01 trang)
KIỂM TRA HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2019 2020
MÔN: TOÁN – KHỐI 8
Thời gian làm bài: 90 phút
(Không kể thời gian phát đề)
Bài 1 : ( 3,5 điểm ) Giải các phương trình sau :
a)
2x 5 3(5x 7)
b)
3x 1 7 x 5
4 6 12
c)
2
x 3 1 2x 3
x 3x
d)
2x 5 1 3x
Bài 2 : ( 1,0 điểm ) Giải bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục
số:
2
x 2 9 x 5 x 5
Bài 3 : ( 1,5 điểm ) Giải bài toán bằng cánh lập phương trình :
Một khu vườn hình chữ nhật có chu vi là 48m. Nếu tăng chiều rộng 5m và
giảm chiều dài 2m thì diện tích khu vườn tăng 47m
2
. Tính diện tích khu vườn lúc
đầu.
Bài 4 : ( 1 điểm )
Tính chiều rộng x của con sông theo hình vẽ bên,
với a = 90m, a’ = 150m, h = 50m.
Bài 5 : ( 3,0 điểm ) Cho
ABC nhọn, đường cao BD và CE cắt nhau tại H.
a) Chứng minh:
B
AEC
AD
.
b) Chứng minh:
C
HEB
HD
. Từ đó suy ra HE.HC = HD.HB
c) Gọi I là trung điểm của BC. Chứng minh:
C
HED
HB
IED BAC
Hết
ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM TOÁN KHỐI 8
Câu Ý Sơ lược lời giải
Điểm
Câu 1
(3,5đ)
a
2x 5 3(5x 7) 2x 5 15x 21 13x 26 x 2
0,75
b
3 3x 1
3x 1 7 x 5 14 x 5 3
9x 3 14 x 5 x
4 6 12 12 12 12 4
0,75
c
2
x 3 1 2x 3
x 3 x
x 3x
ÐK: x 0 x 3
2
2
x 3 1 2x 3
x x 3 x 3 2x 3 x 6x 0
x 3 x
x 3x
x 0
(loại) hay
x 6
(nhận)
0,25
0,25 x 3
d
2x 5 1 3x 2x 5 3x 1
1
ÐK : x
3
TH1: 2x 5 3x 1 x 6
(nhận)
4
TH2 : 2x 5 3x 1 x
5
(loại)
0,25
0,25
0,25 x 2
Câu 2
(1,0đ)
2
2 2
x 2 9 x 5 x 5 x 4x 4 6 x 25 x 5
Biểu diễn tập nghiệm
0,5 x 3
0,25
Câu 3
(1,5đ)
Gọi chiều rộng lúc đầu của khu vườn là x(m) (x>0)
Chiều dài lúc đầu của khu vườn là 24 – x
Diện tích lúc đầu của khu vườn là x(24 – x)
Chiều rộng lúc sau của khu vườn là x + 5
Chiều dài lúc sau của khu vườn là 26 – x
Diện tích lúc sau của khu vườn là (x + 5)(26 – x)
Lập pt: (x + 5)(26 – x) - x(24 – x) = 47
Giải pt: x = 9
0,25
0,25 x 2
0,25
0,25
Diện tích khu vườn lúc đầu là 135m
2
0,25
Câu 4
(1,0đ)
AB BC x a x 90
BC / /B'C' x 75
A'B' B'C' x+h a' x+50 150
0,25 x 4
Câu 5
(3,0đ)
a
B
AEC
AD
(g-g)
1,0
b
C
HEB
HD
(g-g)
HE HB
HE.HC HB.HD
HD HC
0,5
0,5
c
HBC(c g c) HED HBC
HED
EBC
vuông tại E, trung tuyến EI
IE IC
ân
IE
C c
IEC ICE
0
0
BAC EHD 180
HBC HCB BHC 180
EHD BHC
HBC HCB IED
IED BAC
0,25
0,25
0,25 x 2
H
I
E
D
C
B
A
| 1/3

Preview text:

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẬN I KIỂM TRA HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS VĂN LANG NĂM HỌC 2019 – 2020 MÔN: TOÁN – KHỐI 8 ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 90 phút (Đề có 01 trang)
(Không kể thời gian phát đề)
Bài 1 : ( 3,5 điểm ) Giải các phương trình sau : a) 2x  5  3(5x  7) 3x 1 7 x  5 b)   4 6 12 x 3 1 2x 3 c)     x  2 3 x x  3x d) 2x  5 1  3x
Bài 2 : ( 1,0 điểm ) Giải bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số:   2
x 2  9  x  5x  5
Bài 3 : ( 1,5 điểm ) Giải bài toán bằng cánh lập phương trình :
Một khu vườn hình chữ nhật có chu vi là 48m. Nếu tăng chiều rộng 5m và
giảm chiều dài 2m thì diện tích khu vườn tăng 47m2. Tính diện tích khu vườn lúc đầu. Bài 4 : ( 1 điểm )
Tính chiều rộng x của con sông theo hình vẽ bên,
với a = 90m, a’ = 150m, h = 50m.
Bài 5 : ( 3,0 điểm ) Cho  ABC nhọn, đường cao BD và CE cắt nhau tại H.
a) Chứng minh: AEC ∽ ADB .
b) Chứng minh: HEB ∽ HDC . Từ đó suy ra HE.HC = HD.HB
c) Gọi I là trung điểm của BC. Chứng minh: HED ∽ HBC và  IED   BAC Hết
ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM TOÁN KHỐI 8 Câu Ý Sơ lược lời giải Điểm a
2x  5  3(5x  7)  2x  5  15x  21  13x  26  x  2 0,75 3x 1 7 x  5 33x   1 14 x  5 3 0,75 b     
 9x  3 14  x  5  x  4 6 12 12 12 12 4 x  3 1 2x  3   x  2 3 x x  3x 0,25
ÐKXÐ: x  0 và x  3 c x  3 1 2x  3    x x 3 x 3 2x 3 x 6x 0 2
        2   x  3 x x  3x 0,25 x 3 Câu 1
 x  0 (loại) hay x  6 (nhận) (3,5đ)
2x  5 1  3x  2x  5  3x 1 0,25 1 ÐK : x  3 0,25 d
TH1: 2x  5  3x 1  x  6 (nhận) 0,25 x 2 4
TH2 : 2x  5  3x 1  x  (loại) 5
  2        2 2 x 2 9
x 5 x 5  x  4x  4  6  x  25  x  5 0,5 x 3 Câu 2 (1,0đ) Biểu diễn tập nghiệm 0,25
Gọi chiều rộng lúc đầu của khu vườn là x(m) (x>0) 0,25
Chiều dài lúc đầu của khu vườn là 24 – x
Diện tích lúc đầu của khu vườn là x(24 – x) 0,25 x 2
Chiều rộng lúc sau của khu vườn là x + 5 Câu 3 (1,5đ)
Chiều dài lúc sau của khu vườn là 26 – x
Diện tích lúc sau của khu vườn là (x + 5)(26 – x)
Lập pt: (x + 5)(26 – x) - x(24 – x) = 47 0,25 Giải pt: x = 9 0,25
Diện tích khu vườn lúc đầu là 135m2 0,25 AB BC x a x 90 0,25 x 4 BC / /B'C'        x  75 Câu 4 A'B' B'C' x+h a' x+50 150 (1,0đ) A D E H a B I C AEC ∽ ADB (g-g) 1,0 HEB ∽ HDC (g-g) 0,5 Câu 5 b HE HB (3,0đ)    HE.HC  HB.HD HD HC 0,5 H  ED ∽ H  BC(c  g  c)   HED   HBC 0,25
EBC vuông tại E, trung tuyến EI  IE  IC  IEC cân   IEC   ICE 0,25    BAC   0 EHD  180 c  HBC    HCB   0 BHC  180    EHD   BHC 0,25 x 2 Mà   HBC   HCB   IED   IED   BAC