Đề kiểm tra học kì II lớp 8 môn Giáo dục công dân - Đề 2

Đề kiểm tra học kì II lớp 8 môn Giáo dục công dân - Đề 2

1
ĐỀ KIM TRA MÔN GIÁO DC NG DÂN, HC K II, LP 8
Đề s 2 (Thi gian m bài: 45 phút)
A. MA TRN (BNG HAI CHIU)
Các cp độ ca tư duy Ni dung ch đề
(mc tiêu)
Nhn biết
Thông
hiu
Vn
dng
A. Nhn biết quyn khiếu ni ca công dân.
Câu 1 TN:
(0,5 đim)
B. Hiu quyn s hu ca công dân đề c
định đúng hành vi thuc quyn này.
Câu 2 TN
(0,5 đim)
C. Vn dng kiến thc đã hc để xác định
đúng cơ quan thm quyn ban hành Lut
Bo v, chăm sóc và giáo dc tr em.
Câu 3 TN
(0,5 đim)
D. Nh được quy định ca pháp lut đối vi
tr em trong vic phòng, chng t nn hi
Câu 4 TN
(1 đim)
Đ. Hiu vì sao t do ngôn lun phi tuân theo
quy định ca pháp lut ; nêu được vic bn
thân th m để thc hin quyn này.
Câu 1 TL
(2 đim)
E. Nêu được tính bt buc ca pháp lut và
nêu được ví d v tính bt buc ca pháp lut
.
Câu 2 TL
(0,5 đim)
Câu 2 TL
(1 đim)
G. Vn dng kiến thc đã hc để gii quyết 1
tình hung liên quan đến quyn s hu ca công
dân.
Câu 3 TL
(3 đim)
H. Vn dng kiến thc đã hc để gii quyết 1
tình hung liên quan phòng, chng tai nn do
cht n gây ra.
Câu 4 TL
(1 đim)
Tng s câu
3 4 2
Tng s đim
2 4 4
T l %
20% 40% 40%
2
B. NI DUNG ĐỀ
I. TRC NGHIM KHÁCH QUAN (2,5 đim)
Câu 1 (0,5 đim)
Ý kiến nào nêu dưới đây đúng v quyn khiếu ni ca công dân ? (hãy khoanh tròn
ch cái trước câu em chn)
A. ng dân được s dng quyn khiếu ni khi thy hành vi gây hi cho li ích ng
cng.
B. Công dân quyn khiếu ni nhng hành vi gây hi cho nhà nước.
C. Công dân được quyn khiếu ni khi thy hành vi gây hi cho tài sn ca người
khác.
D. Công dân được khiếu ni các quyết định, vic làm ca ng chc nhà nước khi thc
hin công v đã m phm quyn, li ích hp pháp ca mình.
Câu 2 (0,5 đim)
Hành vi nào sau đây thuc quyn chiếm hu tài sn ca công dân ? (hãy khoanh tròn ch
cái trước câu em chn)
A. Ch nhà đi thu tin thuê nhà.
B. S dng nhà được tha kế m ca ng kinh doanh.
C. Trông gi xe đạp, xe máy.
D. Phá nhà cũ để m nhà mi.
Câu 3 (0,5 đim)
Cơ quan nào sau đây thm quyn ban hành Lut bo v, chăm sóc và giáo dc tr em
Vit Nam ? (hãy khoanh tròn ch cái trước câu em chn)
A. U ban Dân s, Gia đình và Tr em.
B. Quc hi.
C. B Giáo dc và Đào to.
D. B Y tế.
Câu 4 (1 đim)
Hãy la chn hai trong các t, cm t:
- dùng cht kích thích
- dùng đồ chơi bo lc
- đánh bc
3
- vn chuyn ma tuý
để đin vào nhng ch trng trong câu sau sao cho đúng vi ni dung bài đã hc:
Tr em kng được................................., ung rượu, hút thuc và ng thuc kích thích
hi cho sc kho. Nghiêm cm lôi kéo tr em đánh bc, cho tr em ung rượu, t
thuc,.....................................; nghiêm cm d d, dn dt tr em mi dâm, bán hoc cho tr em
s dng nhng văn hoá phm đồi tru, đồ chơi hoc chơi trò chơi hi cho s phát trin ca
tr.
II. T LUN (7,5 đim)
Câu 1 (2 đim)
sao t do ngôn lun phi tuân theo quy định ca pháp lut ? Hãy nêu hai vic em có
th m để thc hin quyn t do ngôn lun.
Câu 2 (1,5 đim)
Tính bt buc (tính cưỡng chế) ca pháp lut là gì? Hãy nêu 2 ví d v tính bt buc ca
pháp lut.
Câu 3 (3 đim)
Cho tình hung sau:
Năm nay, Vit đã 14 tui, b m mua cho Vit mt chiếc xe đạp để đi hc. Nhưng vì
mun mua mt chiếc xe đạp khác nên Vit t rao bán chiếc xe đó .
Theo em :
1/ Vit có quyn bán chiếc xe đạp cho người khác không? Vì sao?
2/ Vit quyn gì đối vi chiếc xe đạp đó?
3/ Mun n chiếc xe đạp đó, Vit phi m gì ?
Câu 4 (1 đim)
Em s làm gì nếu tình c phát hin thy vt nghi bom/mìn ?
| 1/3

Preview text:

ĐỀ KIỂM TRA MÔN GIÁO DỤC CÔNG DÂN, HỌC KỲ II, LỚP 8
Đề số 2 (Thời gian làm bài: 45 phút)
A. MA TRẬN (BẢNG HAI CHIỀU) Nội dung chủ đề
Các cấp độ của tư duy (mục tiêu) Nhận biết Thông Vận dụng hiểu
A. Nhận biết quyền khiếu nại của công dân. Câu 1 TN: (0,5 điểm)
B. Hiểu rõ quyền sở hữu của công dân đề xác Câu 2 TN
định đúng hành vi thuộc quyền này. (0,5 điểm)
C. Vận dụng kiến thức đã học để xác định Câu 3 TN
đúng cơ quan có thẩm quyền ban hành Luật (0,5 điểm)
Bảo vệ, chăm sóc và giáo dục trẻ em.
D. Nhớ được quy định của pháp luật đối với Câu 4 TN
trẻ em trong việc phòng, chống tệ nạn xã hội (1 điểm)
Đ. Hiểu vì sao tự do ngôn luận phải tuân theo Câu 1 TL
quy định của pháp luật ; nêu được việc bản (2 điểm)
thân có thể làm để thực hiện quyền này.
E. Nêu được tính bắt buộc của pháp luật và Câu 2 TL Câu 2 TL
nêu được ví dụ về tính bắt buộc của pháp luật (0,5 điểm) (1 điểm) .
G. Vận dụng kiến thức đã học để giải quyết 1 Câu 3 TL
tình huống liên quan đến quyền sở hữu của công (3 điểm) dân.
H. Vận dụng kiến thức đã học để giải quyết 1 Câu 4 TL
tình huống liên quan phòng, chống tai nạn do (1 điểm)
chất nổ gây ra.
Tổng số câu 3 4 2
Tổng số điểm 2 4 4 Tỉ lệ % 20% 40% 40% 1 B. NỘI DUNG ĐỀ
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (2,5 điểm)
Câu 1 (0,5 điểm)
Ý kiến nào nêu dưới đây là đúng về quyền khiếu nại của công dân ? (hãy khoanh tròn
chữ cái trước câu mà em chọn)
A. Công dân được sử dụng quyền khiếu nại khi thấy có hành vi gây hại cho lợi ích công cộng.
B. Công dân có quyền khiếu nại những hành vi gây hại cho nhà nước.
C. Công dân được quyền khiếu nại khi thấy có hành vi gây hại cho tài sản của người khác.
D. Công dân được khiếu nại các quyết định, việc làm của công chức nhà nước khi thực
hiện công vụ đã xâm phạm quyền, lợi ích hợp pháp của mình.
Câu 2 (0,5 điểm)
Hành vi nào sau đây thuộc quyền chiếm hữu tài sản của công dân ? (hãy khoanh tròn chữ
cái trước câu mà em chọn)
A. Chủ nhà đi thu tiền thuê nhà.
B. Sử dụng nhà được thừa kế làm cửa hàng kinh doanh.
C. Trông giữ xe đạp, xe máy.
D. Phá nhà cũ để làm nhà mới.
Câu 3 (0,5 điểm)
Cơ quan nào sau đây có thẩm quyền ban hành Luật bảo vệ, chăm sóc và giáo dục trẻ em
Việt Nam ? (hãy khoanh tròn chữ cái trước câu mà em chọn)
A. Uỷ ban Dân số, Gia đình và Trẻ em. B. Quốc hội.
C. Bộ Giáo dục và Đào tạo. D. Bộ Y tế.
Câu 4 (1 điểm)
Hãy lựa chọn hai trong các từ, cụm từ:
- dùng chất kích thích
- dùng đồ chơi bạo lực - đánh bạc 2
- vận chuyển ma tuý
để điền vào những chỗ trống trong câu sau sao cho đúng với nội dung bài đã học:
Trẻ em không được................................., uống rượu, hút thuốc và dùng thuốc kích thích
có hại cho sức khoẻ. Nghiêm cấm lôi kéo trẻ em đánh bạc, cho trẻ em uống rượu, hút
thuốc,.....................................; nghiêm cấm dụ dỗ, dẫn dắt trẻ em mại dâm, bán hoặc cho trẻ em
sử dụng những văn hoá phẩm đồi truỵ, đồ chơi hoặc chơi trò chơi có hại cho sự phát triển của trẻ. II. TỰ LUẬN (7,5 điểm)
Câu 1 (2 điểm)
Vì sao tự do ngôn luận phải tuân theo quy định của pháp luật ? Hãy nêu hai việc em có
thể làm để thực hiện quyền tự do ngôn luận.
Câu 2 (1,5 điểm)
Tính bắt buộc (tính cưỡng chế) của pháp luật là gì? Hãy nêu 2 ví dụ về tính bắt buộc của pháp luật.
Câu 3 (3 điểm) Cho tình huống sau:
Năm nay, Việt đã 14 tuổi, bố mẹ mua cho Việt một chiếc xe đạp để đi học. Nhưng vì
muốn mua một chiếc xe đạp khác nên Việt tự rao bán chiếc xe đó . Theo em :
1/ Việt có quyền bán chiếc xe đạp cho người khác không? Vì sao?
2/ Việt có quyền gì đối với chiếc xe đạp đó?
3/ Muốn bán chiếc xe đạp đó, Việt phải làm gì ?
Câu 4 (1 điểm)
Em sẽ làm gì nếu tình cờ phát hiện thấy có vật nghi là bom/mìn ? 3