Đề kiểm tra học kỳ 1 Tin 6 năm học 2023-2024 (có đáp án ma trận đặc tả)

Đề kiểm tra học kỳ 1 Tin 6 năm học 2023-2024 có đáp án ma trận đặc tả. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF bao gồm 10 trang tổng hợp các kiến thức giúp các bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời các bạn đón xem!

Trang 1
TRƯNG THCS..................
ĐỀ S 1
ĐỀ KIM TRA HC K I
NĂM HC 2023-2024
Môn hc: Tin Hc 6
Thi gian: 45 phút
Không k thi gian phát đ
I. PHN TRC NGHIỆM (7 điểm).
Em hãy chọn đáp án đúng bng ch ghi vào giy KT ca mình nhng ch cái đứng
trước câu tr lời đúng. VD 1-A, 2-B… Mỗi câu tr lời đúng đạt 0.5 đim
Câu 1. Phương án nào sau đây chỉ ra đúng các bước trong hoạt động thông tin của
con người?
A. Xử lý thông tin, thu nhận thông tin lưu trữ thông tin, truyền thông tin.
B. Thu nhận thông tin, xử lý thông tin, lưu trữ thông tin, truyền thông tin.
C. Xử lý tng tin, thu nhận thông tin, truyền thông tin lưu trữ thông tin.
D. Thu nhận thông tin, truyền thông tin, lưu trữ thông tin, xử lý tng tin.
Câu 2. Các thao c lập luận, giải thích, phân tích, phán đoán, tưởng tượng của con
người được xếp vào hoạt động nào trong quá trình xử lí thông tin ?
A. Thu nhận B. u trữ C. Xử lí D. Truyền
Câu 3: Khả năng lưu trữ một thiết bị nhớ được gọi ?
A. Dung lượng nhớ B. Khối lượng nh
C. Thtích nhớ D. Năng lượng nhớ
Câu 4. Mạng y tính gồm các thành phần:
A. Máy tính và thiết bị kết nối.
B. Máy tínhphần mềm mạng
C. Thiết bị đầu cui và thiết bị kết ni.
D. Thiết bị đầu cuối, thiết bị kết ni và phần mềm mạng
Câu 5. Phát biểu nào sau đây đúng ?
A. Internet là mạng truyền hình kết ni các thiết btrong phm vi một quốc gia.
B. Internet là một mạng các máy tính liên kết với nhau trên toàn cầu
C. Internet là mạng kết nối các trang thông tin trên phạm vi toàn cầu
D. Internet là mạng kết nối các thiết bị có sử dụng chung nguồn điện.
Câu 6. Để kết ni vi internet, máy tính phi được cài đặt và cung cp dch v bi
A. người qun tr mng máy tính. B. người qun tr mng xã hi.
C. Nhà cung cp dch v internet D. Mt máy tính khác.
Câu 7. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về internet ?
A. Mt mng kết ni vi các h thng máy tính và các thiết b với nhau giúp người s
dng có th xem, tìm kiếm, chia s và trao đi thông tin ...
B. Một mạng công cộng kng thuc sở hữu hay do bất một t chức hoặc nhân
nào điều hành.
C. Một mạngới rộng ln kết ni hàng triệu máy tính trên khắp thế giới.
D. Một mạng kết nối c máy tính với nhau được t chức và gm sát bởi một quan
qun lí.
Câu 8. Phát biểu nào sau đây không phi là đặc điểm của internet
A. Phm vi hoạt động trên toàn cầu B. Thông tin chính xác tuyệt đối.
C. Không thuộc quyền sở hữu ca ai D. nhiều dịch vụ đa dạng và phong phú
Câu 9. Phần mềm giúp người sử dụng truy cập trang web trên internet gọi là gì ?
A. Trình duyệt web B. Địa chỉ web
C. Website D. Công cm kiếm
Câu 10. Địa chỉ trang webo sao đây hợp lệ ?
Trang 2
A. www\\tienphong.vn B. https://www.tienphong.vn
C. Tienphong@gmail.com D. https\\: www.tienphong.vn
Câu 11: n nào sau đây là tên một máy tìm kiếm ?
A. Google B. Word
C. Windows Explorer D. Excel
Câu 12. Để tìm kiếm thông tin v văn hoá Tây Nguyên, em s dng t khóa nào đ thu
hp phm vi tìm kiếm nht?
A. Tây Ngun B. Văn hoá
C. Văn hoá Tây Nguyên D. Văn hoá + Tây Nguyên
Câu 13 . Em chỉ nên mở thư điện tử đưc gửi đến từ
A. những ngưi em biết và tin tưởng B. những người em không biết
C. c trang web ngẫu nhn D. những ngưi cón rõ ràng
Câu 14. Em cần biết thông tin gì của người mà em muốn gửi thư điện tử cho họ?
A. Địa chỉ nơi ở B.Mật khu thư
C. Loạiynh đang dùng. D. Địa chỉ thư điện tử.
II. PHN T LUN (3 điểm).
u 15: (1,0 điểm) Khi đt mt khẩu cho thư đin t theo em nên đt mt khu
thế nào đ đm bo tính bo mt? Nếu nghi ng thư đin t nhận được là thư c em
s xthế nào
Câu 16: (1,0 điểm) Em hãy sắp xếp lại c thao tác sau cho đúng trình tự cần thực
hiện khi tìm thông tin bằng máy tìm kiếm.
- từ khóa vào ô dành để nhập từ khóa
- Nháy chuột vào liên kết để truy cập trang web tương ứng
- Mở trình duyệt
- Nháyt hoặc nhấn phím Enter
- Truy cập máy tìm kiếm
Câu 17: ( 1,0 điểm ) Em hãy gii thích ti sao Internet lại được s dng rng rãi
và ngày ng phát trin.
D. HƯỚNG DẪN CHẤM
I. PHẦN TRC NGHIỆM (7.0 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng được 0.5 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
Đáp án
C
C
A
D
B
C
D
B
A
B
A
C
A
D
II. PHẦN TLUẬN (3.0 điểm)
Câu
Đim
Câu 15
(1,0 điểm)
0.5
0.5
Câu 16
(1,0 điểm)
0.2
Trang 3
Câu
Đim
0.2
0.2
0.2
0.2
Câu 17
(1,0 điểm)
0,25
0,25
0,25
0,25
TRƯNG THCS..................
ĐỀ S 2
ĐỀ KIM TRA HC K I
NĂM HC 2023-2024
Môn hc: Tin Hc 6
Thi gian: 45 phút
Không k thi gian phát đ
I. PHN TRC NGHIỆM (7 điểm).
Em hãy chọn đáp án đúng bng ch ghi vào giy KT ca nh nhng ch cái đng
trước câu tr lời đúng. VD 1-A, 2-B… Mỗi câu tr lời đúng đạt 0.5 đim
Câu1. Phương án nào sau đây là thông tin?
A. Các con số thu thập được qua cuộc điều tra dân số.
B. Phiếu điều tra dân số.
C. Tệp lưu trữ tài liệu về điều tra dân số.
D. Kiến thức về phân bố dân cư.
Câu 2. Phát biểu nào sau đây đúng về lợi ích của thông tin?
A. Đem lại hiểu biết và giúp con người có những lựa chọn tốt.
B. Đem lại hiểu biết cho con người, kng phụ thuộc vào dữ liệu.
C. Có độ tin cậy cao, không phụ thuộc vào dữ liệu.
D. Có độ tin cậy cao, kng phụ thuộc vào dữ liệu.
Câu 3: Khảng lưu trữ một thiết bị nhớ được gọi là gì ?
A. Dung lượng nhớ B. Khối lượng nhớ
C. Thể tích nhớ D. Năng lượng nhớ
Câu 4. Mạng máy tính gồm các thành phần:
A. Máy tính và thiết bị kết nối.
Trang 4
B. Máy tính và phần mềm mạng
C. Thiết bị đầu cuối và thiết bị kết nối.
D. Thiết bị đầu cuối, thiết bị kết nối và phần mềm mạng
Câu 5: (0,): Thông tin trên Internet đưc t chc như thế nào?
A. Tương tự như trong sách. B. Thành từng văn bn ri rc.
C. Thành siêu văn bn có liên kết. D. Mt cách tùy ý.
Câu 6. Để kết nối với internet, máy tính phải được cài đặt và cung cấp dịch vụ bởi
A. ngưi qun tr mng máy tính. B. người qun tr mng xã hi.
C. Nhà cung cp dch v internet D. Mt máy tính khác.
Câu 7. Phát biểu nào sau đây đúng khii về internet ?
A. Mt mng kết ni vi các h thng máy tính các thiết b vi nhau giúp
ngưi s dng có th xem, tìm kiếm, chia s và trao đổi tng tin ...
B. Một mạng công cng kng thuộc sở hữu hay do bất một tchức hoặc cá
nhân nào điều hành.
C. Một mạng lưới rộng lớn kết nối hàng triệu máy tính trên khắp thế giới.
D. Một mạng kết ni các máy tính với nhau được tổ chức và giám sát bởi một
quan quản lí.
Câu 8. Phát biểu nào sau đây không phải lợi ích của việc sử dụng Internet đối với
học sinh?
A. Giúp tiết kiệm thời gian và cung cấp nhiều tư liệu làm bài tập dự án
B. Giúp nâng cao kiến thức bẳng cách tham gia c khóa học trực tuyến
C. Giúp giải trí bằng cách xem mạng xã hội và chơi điện tử suốt cả ngày
D. Giúp mở rộng giao lưu kết bạn với các bạn ở nước ngoài
Câu 9. Phần mềm giúp người sử dụng truy cập trang web trên internet gọi là ?
A. Trình duyệt web B. Địa chỉ web
C. Website D. Công cụ tìm kiếm
Câu 10. Địa chỉ trang web nào sao đây hợp lệ ?
A. www\\tienphong.vn B. https://www.tienphong.vn
C. Tienphong@gmail.com D. https\\: www.tienphong.vn
Câu 11. Tên nào sau đây làn một máy tìm kiếm ?
A. Cốc cốc B. Word
C. Windows Explorer D. Excel
Câu 12. Để tìm kiếm thông tin v thy giáo ..............., em s dng t khóa nào đ
thu hp phm vi tìm kiếm nht?
A. Thy giáo B. Thy giáo..................
C................... D. Thy giáo + ...............
Câu 13 . Em chỉ nên mở thư điện tử được gửi đến từ
A. những người em biết và tin tưởng B. Bất cứ người nào gửi cho em
C. các trang web ngẫu nhiên D. những người có tên rõ ràng
Câu 14. Em cần biết thông tin gì của người mà em muốn gửi thư điện tử cho họ?
A. Mật khẩu thư B. Địa chỉ thư điện tử.
Trang 5
C. Loại máy tính đang dùng. D. Địa chỉ nơi ở
II. PHN T LUẬN (3 đim).
Câu 15: (1,0 đim) Khi đặt mt khẩu cho thư điện t theo em nên đặt mt khu
thế nào đ đm bo tính bo mt? Nếu nghi ng thư đin t nhn được là thư c em
s xthế nào
Câu 16: (1,0 điểm) Em hãy sắp xếp lại c thao tác sau cho đúng trình tự cần thc
hiện khi tìm thông tin bằng máy tìm kiếm.
- từ khóa vào ô dành để nhập từ khóa
- Nháy chuột vào liên kết để truy cập trang web tương ứng
- Mở trình duyệt
- Nháyt hoặc nhấn phím Enter
- Truy cập máy tìm kiếm
Câu 17: ( 1,0 điểm) Hãy so sánh mạng có dây và mạng kng dây c mục sau:
phương thức kết nối, lắp đặt, độ ổn định, nh di động.
--------------------Hết-------------------
D. HƯỚNG DẪN CHẤM Đ SỐ 2
I. PHẦN TRC NGHIỆM (7.0 điểm)
Mỗi câu trlời đúng đưc 0.5 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
Đáp án
D
A
B
D
C
C
D
B
A
B
A
B
A
B
II. PHẦN TLUẬN (3.0 điểm)
Câu
Đim
Câu 15
(1,0 điểm)
0.5
0.5
Câu 16
(1,0 đim)
0.2
0.2
0.2
0.2
0.2
Câu 17 (1,0 đim)
Mng có dây
Mng không dây
Thang điểm
Phương thc
kết ni
Qua dây dn
mng
Qua sóng
đin t
0,25
Trang 6
Lắp đt
Khó khăn (Bởi vì
phải đi dây dẫn mng,
khoan đục tường)
D dàngn
0.25
Độ n đnh
Cao
Thấp hơn
0,25
Tính di đng
Hn chế,
hot động trong khu
vực được bao ph bi
các h thng được kết
ni vi mng có dây.
D dàng,
hoạt động trong
toàn b phm vi
mng kng dây
0,25
TRƯỜNG THCS ...............
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HC KỲ I
Năm hc 2023 - 2024
Môn: Tin học lớp 6
A. MATRẬN
TT
Ch đề
Ni
dung/đơn v
kin thc
Mc đ nhn thc
Tng
% điểm
Nhn bit
Thông
hiu
Vn
dng
Vn
dng cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1
Ch đề 1:
Máy tính
cng
đồng
1.Thông tin
và d liu
1
0.5
2. Xử lí thông
tin
1
0,5
3. Thông tin
trong y
tính
1
0,5
2
Chủ đề 2:
Mạng
máy tính
Internet
1. Mạng y
tính
1
1
2. Internet
2
2
2
3
Chủ đề 3:
Tổ chc
lưu trữ,
tìm kim
trao đổi
thông tin
1. Mng
thông tin toàn
cu
1
1
1
2
2. m kiếm
thông tin trên
Internet
1
1
1
2
3. Thư điện t
2
1
2
ĐỀ S 1
Trang 7
Tng
8
TN
6
TN
2
TL
1
TL
T l
40%
30%
20%
10%
100%
T l chung
70%
30%
100%
B. ĐẶC T
Ch
đề
Ni dung
Mc đ đánh giá
S câu hi theo mc đ
nhn thc
Nh
n
bit
Thông
hiu
Vn
dng
Vn
dng
cao
Ch
đề 1
1. Thông
tin và dữ
liệu
Nhn bit được sự khác nhau giữa
thông tin và dữ liệu.
(Câu 1)
1
(TN)
2. Xử lí
thông tin
Nhận bit được các hoạt động cơ
bản của xử lí thông tin ( Câu 2)
1
(TN)
3. Thông tin
trong máy
tính
Nhận bit được đơn vị đo dung
lượng thông tin ( u 3).
1
(TN)
Ch
đề 2
1. Mạng
máy tính
Nhận bit được lợi ích của máy
tính ( Câu 4)
1
(TN)
2. Internet
Nhận bit đưc Internet , li
ích của internet ( Câu 5,6)
Thông hiểu: Nêu được một số
đặc điểm của Internet một s
lợi ích chính của internet ( Câu
7,8)
2
(TN)
2
(TN)
Ch
đề 3
1. Mng
thông tin
toàn cu
Nhận bit được lược về c
khái niệm WWW, website, địa chỉ
của website, trình duyệt. ( Câu 9)
Thông hiểu: Sử dụng trình duyệt
để vào trang web cho trước xem
nêu đưc các thông tin chính
trên trang web đó.( Câu 10)
Vận dng: Khai thác được thông
tin trên một s trang web thông
dụng ( Câu 17)
1
(TN)
1
(TN)
1
(TL)
2. Tìm kiếm
thông tin
trên Internet
Nhận bit được ng dụng của
máy tìm kiếm( Câu 11 )
Thông hiểu: Xác định được từ
khoá với mục đích tìm kiếm cho
trước( Câu 12)
Vận dng: Khai thác được thông
1
(TN)
1
(TN)
1
(TL)
Trang 8
tin trên một s trang web thông
dụng ( Câu 15)
3. Thư điện
t
Thông hiểu: biết đưc tài khon
thư điện tử, thành phần địa chỉ
thư điện tử ( Câu 13,14)
Vận dng: Thực hiện được một số
thao c bản: đăng tài khoản
thư điện tử, đăng nhập, soạn, gửi,
đăng xuất thư điện tử ( Câu 16)
2
(TN)
1
(TL)
Tng
8 TN
6 TN
2TL
1 TL
T l
40%
30%
20%
10%
T l chung
70%
30%
TRƯỜNG THCS ...............
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HC KỲ I
Năm hc 2023 - 2024
Môn: Tin học lớp 6
B. MATRẬN
TT
Ch đề
Ni
dung/đơn v
kin thc
Mc đ nhn thc
Tng
% điểm
Nhn bit
Thông
hiu
Vn
dng
Vn
dng cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1
Ch đề 1:
Máy tính
cng
đồng
1.Thông tin
và d liu
1
0.5
2. Xử lí thông
tin
1
0,5
3. Thông tin
trong y
tính
1
0,5
2
Chủ đề 2:
Mạng
máy tính
Internet
1. Mạng y
tính
1
1
1.5
2. Internet
2
2
2
3
Chủ đề 3:
Tổ chc
lưu trữ,
tìm kim
trao đổi
thông tin
1. Mng
thông tin toàn
cu
1
1
1
2. m kiếm
thông tin trên
Internet
1
1
1
2
3. Thư điện t
2
1
2
ĐỀ S 2
Trang 9
Tng
8
TN
6
TN
2
TL
1
TL
T l
40%
30%
20%
10%
100%
T l chung
70%
30%
100%
B. ĐẶC T
Ch
đề
Ni dung
Mc đ đánh giá
S câu hi theo mc đ
nhn thc
Nh
n
bit
Thông
hiu
Vn
dng
Vn
dng
cao
Ch
đề 1
1. Thông
tin và dữ
liệu
Nhn bit được sự khác nhau giữa
thông tin và dữ liệu.
(Câu 1)
1
(TN)
2. Xử lí
thông tin
Nhận bit được các hoạt động cơ
bản của xử lí thông tin ( Câu 2)
1
(TN)
3. Thông tin
trong máy
tính
Nhận bit được đơn vị đo dung
lượng thông tin ( u 3).
1
(TN)
Ch
đề 2
1. Mạng
máy tính
Nhận bit được lợi ích của máy
tính ( Câu 4)
Vận dụng: Phân biệt mng dây
và mng không dây
1
(TN)
1
(TL)
2. Internet
Nhận bit đưc Internet , li
ích của internet ( Câu 5,6)
Thông hiểu: Nêu được một số
đặc điểm của Internet một s
lợi ích chính của internet ( Câu
7,8)
2
(TN)
2
(TN)
Ch
đề 3
1. Mng
thông tin
toàn cu
Nhận bit được lược về c
khái niệm WWW, website, địa chỉ
của website, trình duyệt. ( Câu 9)
Thông hiểu: Sử dụng trình duyệt
để vào trang web cho trước xem
nêu đưc các thông tin chính
trên trang web đó.( Câu 10)
1
(TN)
1
(TN)
2. Tìm kiếm
thông tin
trên Internet
Nhận bit được ng dụng của
máy tìm kiếm( Câu 11 )
Thông hiểu: Xác định được từ
khoá với mục đích tìm kiếm cho
trước( Câu 12)
Vận dng: Khai thác được thông
tin trên một s trang web thông
1
(TN)
1
(TN)
1
(TL)
Trang 10
dụng ( Câu 15)
3. Thư điện
t
Thông hiểu: biết đưc tài khon
thư điện tử, thành phần địa chỉ
thư điện tử ( Câu 13,14)
Vận dng: Thực hiện được một số
thao c bản: đăng tài khoản
thư điện tử, đăng nhập, soạn, gửi,
đăng xuất thư điện tử ( Câu 16)
2
(TN)
1
(TL)
Tng
8 TN
6 TN
2TL
1 TL
T l
40%
30%
20%
10%
T l chung
70%
30%
| 1/10

Preview text:

TRƯỜNG THCS..................
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2023-2024 ĐỀ SỐ 1
Môn học: Tin Học 6
Thời gian: 45 phút
Không kể thời gian phát đề
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm).
Em hãy chọn đáp án đúng bằng cách ghi vào giấy KT của mình những chữ cái đứng
trước câu trả lời đúng. VD 1-A, 2-B… Mỗi câu trả lời đúng đạt 0.5 điểm
Câu 1.
Phương án nào sau đây chỉ ra đúng các bước trong hoạt động thông tin của con người?
A. Xử lý thông tin, thu nhận thông tin lưu trữ thông tin, truyền thông tin.
B. Thu nhận thông tin, xử lý thông tin, lưu trữ thông tin, truyền thông tin.
C. Xử lý thông tin, thu nhận thông tin, truyền thông tin lưu trữ thông tin.
D. Thu nhận thông tin, truyền thông tin, lưu trữ thông tin, xử lý thông tin.
Câu 2. Các thao tác lập luận, giải thích, phân tích, phán đoán, tưởng tượng của con
người được xếp vào hoạt động nào trong quá trình xử lí thông tin ?
A. Thu nhận B. Lưu trữ C. Xử lí D. Truyền
Câu 3: Khả năng lưu trữ một thiết bị nhớ được gọi là gì ? A. Dung lượng nhớ B. Khối lượng nhớ C. Thể tích nhớ D. Năng lượng nhớ
Câu 4. Mạng máy tính gồm các thành phần:
A. Máy tính và thiết bị kết nối.
B. Máy tính và phần mềm mạng
C. Thiết bị đầu cuối và thiết bị kết nối.
D. Thiết bị đầu cuối, thiết bị kết nối và phần mềm mạng
Câu 5. Phát biểu nào sau đây đúng ?
A. Internet là mạng truyền hình kết nối các thiết bị trong phạm vi một quốc gia.
B. Internet là một mạng các máy tính liên kết với nhau trên toàn cầu
C. Internet là mạng kết nối các trang thông tin trên phạm vi toàn cầu
D. Internet là mạng kết nối các thiết bị có sử dụng chung nguồn điện.
Câu 6. Để kết nối với internet, máy tính phải được cài đặt và cung cấp dịch vụ bởi
A. người quản trị mạng máy tính.
B. người quản trị mạng xã hội.
C. Nhà cung cấp dịch vụ internet D. Một máy tính khác.
Câu 7. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về internet ?
A. Một mạng kết nối với các hệ thống máy tính và các thiết bị với nhau giúp người sử
dụng có thể xem, tìm kiếm, chia sẻ và trao đổi thông tin ...
B. Một mạng công cộng không thuộc sở hữu hay do bất kì một tổ chức hoặc cá nhân nào điều hành.
C. Một mạng lưới rộng lớn kết nối hàng triệu máy tính trên khắp thế giới.
D. Một mạng kết nối các máy tính với nhau được tổ chức và giám sát bởi một cơ quan quản lí.
Câu 8. Phát biểu nào sau đây không phải là đặc điểm của internet
A. Phạm vi hoạt động trên toàn cầu
B. Thông tin chính xác tuyệt đối.
C. Không thuộc quyền sở hữu của ai D. Có nhiều dịch vụ đa dạng và phong phú
Câu 9. Phần mềm giúp người sử dụng truy cập trang web trên internet gọi là gì ? A. Trình duyệt web B. Địa chỉ web C. Website D. Công cụ tìm kiếm
Câu 10. Địa chỉ trang web nào sao đây hợp lệ ? Trang 1 A. www\\tienphong.vn B. https://www.tienphong.vn C. Tienphong@gmail.com D. https\\: www.tienphong.vn
Câu 11: Tên nào sau đây là tên một máy tìm kiếm ? A. Google B. Word C. Windows Explorer D. Excel
Câu 12. Để tìm kiếm thông tin về văn hoá Tây Nguyên, em sử dụng từ khóa nào để thu
hẹp phạm vi tìm kiếm nhất?

A. Tây Nguyên B. Văn hoá
C. Văn hoá Tây Nguyên
D. Văn hoá + Tây Nguyên
Câu 13 . Em chỉ nên mở thư điện tử được gửi đến từ
A. những người em biết và tin tưởng
B. những người em không biết
C. các trang web ngẫu nhiên
D. những người có tên rõ ràng
Câu 14. Em cần biết thông tin gì của người mà em muốn gửi thư điện tử cho họ? A. Địa chỉ nơi ở B.Mật khẩu thư
C. Loại máy tính đang dùng.
D. Địa chỉ thư điện tử.
II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm).
Câu 15: (1,0 điểm) Khi đặt mật khẩu cho thư điện tử theo em nên đặt mật khẩu
thế nào để đảm bảo tính bảo mật? Nếu nghi ngờ thư điện tử nhận được là thư rác em sẽ xử lí thế nào
Câu 16: (1,0 điểm) Em hãy sắp xếp lại các thao tác sau cho đúng trình tự cần thực
hiện khi tìm thông tin bằng máy tìm kiếm.
- Gõ từ khóa vào ô dành để nhập từ khóa
- Nháy chuột vào liên kết để truy cập trang web tương ứng - Mở trình duyệt - Nháy nút
hoặc nhấn phím Enter - Truy cập máy tìm kiếm
Câu 17: ( 1,0 điểm ) Em hãy giải thích tại sao Internet lại được sử dụng rộng rãi
và ngày càng phát triển.
D. HƯỚNG DẪN CHẤM
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7.0 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng được 0.5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đáp án C C A D B C D B A B A C A D
II. PHẦN TỰ LUẬN (3.0 điểm) Câu Đáp án Điểm
- Em đặt mật khẩu có ít nhất 5 kí tự và có đủ các kí tự như 0.5
chữ hoa, chữ thường, chữ số, tránh đặt mật khẩu là những Câu 15
thông tin dễ đoán như ngày sinh, họ tên hay dãy số từ 1->9 (1,0 điểm)
-Nếu nghi ngờ thư điện tử nhận được là thư rác em nên xoá 0.5 thư khỏi hộp thư
Các thao tác sau cho đúng trình tự cần thực hiện khi tìm Câu 16
thông tin bằng máy tìm kiếm: (1,0 điểm) 1- Mở trình duyệt 0.2 Trang 2 Câu Đáp án Điểm
2- Truy cập máy tìm kiếm 0.2
3- Gõ từ khóa vào ô dành để nhập từ khóa 0.2 0.2 4- Nháy nút
hoặc nhấn phím Enter 0.2
5- Nháy chuột vào liên kết để truy cập trang web tương ứng
* Internet lại được sử dụng rộng rãi và ngày càng phát triển vì:
+ Internet là mạng toàn cầu nên thông tin được trao đổi
và truyền tải đi khắp nơi, mang lại nhiều lợi ích cho người 0,25 sử dụng. Câu 17
+ Internet góp phần thức đẩy mối quan hệ về văn hóa, 0,25 (1,0 điểm)
kinh tế, chính trị, xã hội trên toàn cầu.
+ Tính dễ tiếp cận và tương tác cao nên được rất 0,25 nhieeud người sử dụng.
+ Thường xuyên ra mắt các sản phẩm mới, các phiên bản tốt 0,25
hơn; chất lượng các dịch vụ ngày càng được nâng cao.
TRƯỜNG THCS..................
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2023-2024 ĐỀ SỐ 2
Môn học: Tin Học 6
Thời gian: 45 phút
Không kể thời gian phát đề
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm).

Em hãy chọn đáp án đúng bằng cách ghi vào giấy KT của mình những chữ cái đứng
trước câu trả lời đúng. VD 1-A, 2-B… Mỗi câu trả lời đúng đạt 0.5 điểm
Câu1. Phương án nào sau đây là thông tin?
A. Các con số thu thập được qua cuộc điều tra dân số.
B. Phiếu điều tra dân số.
C. Tệp lưu trữ tài liệu về điều tra dân số.
D. Kiến thức về phân bố dân cư.
Câu 2. Phát biểu nào sau đây đúng về lợi ích của thông tin?
A. Đem lại hiểu biết và giúp con người có những lựa chọn tốt.
B. Đem lại hiểu biết cho con người, không phụ thuộc vào dữ liệu.
C. Có độ tin cậy cao, không phụ thuộc vào dữ liệu.
D. Có độ tin cậy cao, không phụ thuộc vào dữ liệu.
Câu 3: Khả năng lưu trữ một thiết bị nhớ được gọi là gì ? A. Dung lượng nhớ B. Khối lượng nhớ C. Thể tích nhớ D. Năng lượng nhớ
Câu 4. Mạng máy tính gồm các thành phần:
A. Máy tính và thiết bị kết nối. Trang 3
B. Máy tính và phần mềm mạng
C. Thiết bị đầu cuối và thiết bị kết nối.
D. Thiết bị đầu cuối, thiết bị kết nối và phần mềm mạng
Câu 5: (0,5đ): Thông tin trên Internet được tổ chức như thế nào?
A. Tương tự như trong sách.
B. Thành từng văn bản rời rạc.
C. Thành siêu văn bản có liên kết. D. Một cách tùy ý.
Câu 6. Để kết nối với internet, máy tính phải được cài đặt và cung cấp dịch vụ bởi
A. người quản trị mạng máy tính.
B. người quản trị mạng xã hội.
C. Nhà cung cấp dịch vụ internet D. Một máy tính khác.
Câu 7. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về internet ?
A. Một mạng kết nối với các hệ thống máy tính và các thiết bị với nhau giúp
người sử dụng có thể xem, tìm kiếm, chia sẻ và trao đổi thông tin ...
B. Một mạng công cộng không thuộc sở hữu hay do bất kì một tổ chức hoặc cá nhân nào điều hành.
C. Một mạng lưới rộng lớn kết nối hàng triệu máy tính trên khắp thế giới.
D. Một mạng kết nối các máy tính với nhau được tổ chức và giám sát bởi một cơ quan quản lí.
Câu 8. Phát biểu nào sau đây không phải là lợi ích của việc sử dụng Internet đối với học sinh?
A. Giúp tiết kiệm thời gian và cung cấp nhiều tư liệu làm bài tập dự án
B. Giúp nâng cao kiến thức bẳng cách tham gia các khóa học trực tuyến
C. Giúp giải trí bằng cách xem mạng xã hội và chơi điện tử suốt cả ngày
D. Giúp mở rộng giao lưu kết bạn với các bạn ở nước ngoài
Câu 9. Phần mềm giúp người sử dụng truy cập trang web trên internet gọi là gì ? A. Trình duyệt web B. Địa chỉ web C. Website D. Công cụ tìm kiếm
Câu 10. Địa chỉ trang web nào sao đây hợp lệ ? A. www\\tienphong.vn B. https://www.tienphong.vn C. Tienphong@gmail.com D. https\\: www.tienphong.vn
Câu 11. Tên nào sau đây là tên một máy tìm kiếm ? A. Cốc cốc B. Word C. Windows Explorer D. Excel
Câu 12. Để tìm kiếm thông tin về thầy giáo ..............., em sử dụng từ khóa nào để
thu hẹp phạm vi tìm kiếm nhất?

A. Thầy giáo
B. Thầy giáo.................. C...................
D. Thầy giáo + ...............
Câu 13 . Em chỉ nên mở thư điện tử được gửi đến từ
A. những người em biết và tin tưởng
B. Bất cứ người nào gửi cho em
C. các trang web ngẫu nhiên
D. những người có tên rõ ràng
Câu 14. Em cần biết thông tin gì của người mà em muốn gửi thư điện tử cho họ? A. Mật khẩu thư
B. Địa chỉ thư điện tử. Trang 4
C. Loại máy tính đang dùng. D. Địa chỉ nơi ở
II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm).
Câu 15: (1,0 điểm) Khi đặt mật khẩu cho thư điện tử theo em nên đặt mật khẩu
thế nào để đảm bảo tính bảo mật? Nếu nghi ngờ thư điện tử nhận được là thư rác em sẽ xử lí thế nào
Câu 16: (1,0 điểm) Em hãy sắp xếp lại các thao tác sau cho đúng trình tự cần thực
hiện khi tìm thông tin bằng máy tìm kiếm.
- Gõ từ khóa vào ô dành để nhập từ khóa
- Nháy chuột vào liên kết để truy cập trang web tương ứng - Mở trình duyệt - Nháy nút
hoặc nhấn phím Enter - Truy cập máy tìm kiếm
Câu 17: ( 1,0 điểm) Hãy so sánh mạng có dây và mạng không dây ở các mục sau:
phương thức kết nối, lắp đặt, độ ổn định, tính di động.
--------------------Hết-------------------
D. HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ SỐ 2
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7.0 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng được 0.5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đáp án D A B D C C D B A B A B A B
II. PHẦN TỰ LUẬN (3.0 điểm) Câu Đáp án Điểm
- Em đặt mật khẩu có ít nhất 5 kí tự và có đủ các kí tự như 0.5
chữ hoa, chữ thường, chữ số, tránh đặt mật khẩu là những Câu 15
thông tin dễ đoán như ngày sinh, họ tên hay dãy số từ 1->9 (1,0 điểm)
-Nếu nghi ngờ thư điện tử nhận được là thư rác em nên xoá 0.5 thư khỏi hộp thư
Các thao tác sau cho đúng trình tự cần thực hiện khi tìm
thông tin bằng máy tìm kiếm: 1- Mở trình duyệt Câu 16 0.2
2- Truy cập máy tìm kiếm (1,0 điểm) 0.2
3- Gõ từ khóa vào ô dành để nhập từ khóa 0.2 4- Nháy nút
hoặc nhấn phím Enter 0.2
5- Nháy chuột vào liên kết để truy cập trang web tương ứng 0.2
Câu 17 (1,0 điểm)
Mạng có dây Mạng không dây Thang điểm Phương thức Qua dây dẫn Qua sóng 0,25 kết nối mạng điện từ Trang 5 Khó khăn (Bởi vì 0.25 Lắp đặt phải đi dây dẫn mạng, Dễ dàng hơn khoan đục tường) Độ ổn định Cao Thấp hơn 0,25 Hạn chế, vì nó 0,25 Dễ dàng, vì
hoạt động trong khu nó hoạt động trong
Tính di động vực được bao phủ bởi toàn bộ phạm vi
các hệ thống được kết mạng không dây nối với mạng có dây.
TRƯỜNG THCS ...............
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I Năm học 2023 - 2024 ĐỀ SỐ 1
Môn: Tin học lớp 6 A. MATRẬN
Mức độ nhận thức Tổng Nội Thông Vận Vận Nhận biết % điểm TT Chủ đề dung/đơn vị hiểu dụng dụng cao kiến thức TN TL TN TL TN TL TN TL
Chủ đề 1: 1.Thông tin 1 0.5
Máy tính và dữ liệu 1
cộng 2. Xử lí thông đồ 1 0,5 ng tin 3. Thông tin trong máy 1 0,5 tính
Chủ đề 2: 1. Mạng máy Mạng tính 1 1 2 máy tính và 2. Internet 2 2 2 Internet
Chủ đề 3: 1. Mạng 3 Tổ
chức thông tin toàn 1 1 1 2 lưu trữ, cầu
tìm kiếm 2. Tìm kiếm
và trao đổi thông tin trên thông tin Internet 1 1 1 2 3. Thư điện tử 2 1 2 Trang 6 8 6 2 1 Tổng TN TN TL TL 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ 70% 30% 100% Tỉ lệ chung B. ĐẶC TẢ
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chủ đề Nội dung
Mức độ đánh giá Nhậ Vận Thông Vận n dụng hiểu dụng biết cao
Nhận biết được sự khác nhau giữa 1. Thông thông tin và dữ liệu. tin và dữ 1 liệu (Câu 1) (TN) Nhận biết Chủ 2. Xử lí
được các hoạt động cơ 1 đề
bản của xử lí thông tin 1 ( Câu 2) thông tin (TN)
Nhận biết được đơn vị đo dung
3. Thông tin lượng thông tin ( câu 3). 1 trong máy (TN) tính 1. Mạng
Nhận biết được lợi ích của máy 1 máy tính tính ( Câu 4) (TN)
Nhận biết được Internet là gì , lợi Chủ
ích của internet ( Câu 5,6) đề 2 2. Internet
Thông hiểu: Nêu được một số 2 2
đặc điểm của Internet và một số (TN) (TN)
lợi ích chính của internet ( Câu 7,8)
Nhận biết được sơ lược về các 1. Mạng
khái niệm WWW, website, địa chỉ thông tin
của website, trình duyệt. toàn cầu ( Câu 9)
Thông hiểu: Sử dụng trình duyệt
để vào trang web cho trước xem
và nêu được các thông tin chính 1 1 1
trên trang web đó.( Câu 10) (TN) (TN) (TL)
Vận dụng: Khai thác được thông Chủ
tin trên một số trang web thông đề 3 dụng ( Câu 17)
2. Tìm kiếm Nhận biết được công dụng của thông
tin máy tìm kiếm( Câu 11 )
trên Internet Thông hiểu: Xác định được từ 1 1 1
khoá với mục đích tìm kiếm cho (TN) (TN) (TL) trước( Câu 12)
Vận dụng: Khai thác được thông Trang 7
tin trên một số trang web thông dụng ( Câu 15)
3. Thư điện Thông hiểu: biết được tài khoản tử
thư điện tử, thành phần và địa chỉ
thư điện tử ( Câu 13,14)
Vận dụng: Thực hiện được một số 2 1
thao tác cơ bản: đăng kí tài khoản (TN) (TL)
thư điện tử, đăng nhập, soạn, gửi,
đăng xuất thư điện tử ( Câu 16) Tổng 8 TN 6 TN 2TL 1 TL Tỉ lệ 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30%
TRƯỜNG THCS ...............
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I Năm học 2023 - 2024 ĐỀ SỐ 2
Môn: Tin học lớp 6 B. MATRẬN
Mức độ nhận thức Tổng Nội Thông Vận Vận Nhận biết % điểm TT Chủ đề dung/đơn vị hiểu dụng dụng cao kiến thức TN TL TN TL TN TL TN TL
Chủ đề 1: 1.Thông tin 1 0.5
Máy tính và dữ liệu 1
cộng 2. Xử lí thông đồ 1 0,5 ng tin 3. Thông tin trong máy 1 0,5 tính
Chủ đề 2: 1. Mạng máy Mạng tính 1 1 1.5 2 máy tính và 2. Internet 2 2 2 Internet
Chủ đề 3: 1. Mạng 3 Tổ
chức thông tin toàn 1 1 1 lưu trữ, cầu
tìm kiếm 2. Tìm kiếm và trao đổi thông tin trên 1 1 1 2 thông tin Internet 3. Thư điện tử 2 1 2 Trang 8 8 6 2 1 Tổng TN TN TL TL 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ 70% 30% 100% Tỉ lệ chung B. ĐẶC TẢ
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chủ đề Nội dung
Mức độ đánh giá Nhậ Vận Thông Vận n dụng hiểu dụng biết cao
Nhận biết được sự khác nhau giữa 1. Thông thông tin và dữ liệu. tin và dữ 1 liệu (Câu 1) (TN) Nhận biết Chủ 2. Xử lí
được các hoạt động cơ 1 đề
bản của xử lí thông tin 1 ( Câu 2) thông tin (TN)
Nhận biết được đơn vị đo dung
3. Thông tin lượng thông tin ( câu 3). 1 trong máy (TN) tính
Nhận biết được lợi ích của máy 1. Mạng tính ( Câu 4) 1 1 máy tính
Vận dụng: Phân biệt mạng có dây (TN) (TL) và mạng không dây Chủ
Nhận biết được Internet là gì , lợi đề 2
ích của internet ( Câu 5,6) 2. Internet
Thông hiểu: Nêu được một số 2 2
đặc điểm của Internet và một số (TN) (TN)
lợi ích chính của internet ( Câu 7,8)
Nhận biết được sơ lược về các 1. Mạng
khái niệm WWW, website, địa chỉ thông tin
của website, trình duyệt. ( Câu 9) toàn cầu
Thông hiểu: Sử dụng trình duyệt 1 1
để vào trang web cho trước xem (TN) (TN)
và nêu được các thông tin chính
trên trang web đó.( Câu 10) Chủ đề 3
2. Tìm kiếm Nhận biết được công dụng của thông
tin máy tìm kiếm( Câu 11 )
trên Internet Thông hiểu: Xác định được từ
khoá với mục đích tìm kiếm cho 1 1 1 trước( Câu 12) (TN) (TN) (TL)
Vận dụng: Khai thác được thông
tin trên một số trang web thông Trang 9 dụng ( Câu 15)
3. Thư điện Thông hiểu: biết được tài khoản tử
thư điện tử, thành phần và địa chỉ
thư điện tử ( Câu 13,14)
Vận dụng: Thực hiện được một số 2 1
thao tác cơ bản: đăng kí tài khoản (TN) (TL)
thư điện tử, đăng nhập, soạn, gửi,
đăng xuất thư điện tử ( Câu 16) Tổng 8 TN 6 TN 2TL 1 TL Tỉ lệ 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30% Trang 10