Đề kiểm tra học kỳ 1 Toán 7 năm 2022 – 2023 trường THCS Lê Lợi – TP HCM

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 7 đề kiểm tra cuối học kỳ 1 môn Toán 7 năm học 2022 – 2023 trường THCS Lê Lợi, quận Tân Phú, thành phố Hồ Chí Minh; đề thi gồm 12 câu trắc nghiệm 

UBND QUN TÂN PHÚ
TRƯỜNG THCS LÊ LI
ĐỀ KIM TRA HC K I
Năm học: 2022 - 2023
MÔN: TOÁN - LP: 7
Thi gian: 90 phút
(Không k thi gian phát đề)
Phn 1. Trc nghim khách quan. (3,0 điểm)
Hãy chọn phương án đúng trong mỗi câu dưới đây:
Câu 1: Phân s
17
6
viết được dưới dng s thp phân vô hn tun hoàn là:
A. 2,(83) B. 2,8(3) C. 2,83 D. 2,8(33)
Câu 2: S đối ca s hu t
3
5
là:
A.
5
3
B.
5
3
C.
3
5
D.
3
5
Câu 3: Căn bậc hai s hc ca 25 là :
A. 5 B. 25 C. -5 D. -25
Câu 4: S nào là s vô t trong các s sau:
A.
B.
C. 3,5 D. 0
Câu 5: Cho biết
 Làm tròn a đến hàng phần trăm là :
A. 2,24 B. 2,2 C. 2,23 D. 2,236
Câu 6: S 2,673 làm tròn đến độ chính xác
0,05d
A.
2,7
B.
2,67
C. 2,6 D. 2,673
Câu 7: Tp hp các s thực được kí hiu là:
A. Q B. I C. R D. Z
Câu 8: Cách viết nào sau đây là sai ?
A.
0,25 0,25
B.
0,25 0,25
C.
0,25 0,25
D.
0,25 0,25
Câu 9: Cho điểm A nằm ngoài đường thẳng d. Có bao nhiêu đường thng qua A
và song song vi d
A. 0 B. 1 C. 2 D. vô s
Câu 10. Cho 

là 2 góc k bù. Biết 

, s đo
bng ?
A. 65
0
. B. 25
0
. C. 75
0
D. 155
0
.
Câu 11: Cho ba đường thng  phân bit. Biết ,  ta suy ra
A. . B. ct nhau. C. //. D. trùng vi .
Câu 12: Cho định lí: “Nếu hai đường thng cùng song song vi một đường thng
th ba thì chúng song song với nhau”. Giả thiết của định lí là:
A. Nếu hai đường thng cùng song song vi một đường thng th ba.
B. Chúng song song vi nhau.
C. Nếu hai đường thng cùng song song vi một đường thng th ba t
chúng song song vi nhau.
D. Nếu hai đường thng cùng song song.
Phn 2. T luận. (7,0 điểm)
Câu 1:(1 điểm) Điền kí hiu , vào ô vuông cho đúng :
36
I ;
3
5
Q ;
5,3
Z ;
6,(3)
R
Câu 2:(2 điểm) Tính:
a.
2
3 5 1
. 6 . 25
8 12 2
b.
3 1 3 2
. .
7 3 7 3
Câu 3:(1,5 điểm) Tìm x biết:
a.
1 25
2
3 9
x
b.
5
1,5
2
x
Câu 4:(0,5 điểm)
Mt b cá cảnh có đáy là hình vuông
cnh
55cm
, chiu cao
93cm
. Lúc đầu b
không có nước, người ta đổ nước vào b
cho ti khi mặt nước cách ming b
27,3cm
.
Tính th tích nước đã đổ vào b (làm tròn đến hàng đơn vị)
Câu 5.(2 điểm) Cho hình v biết
1
B
0
68
a. Chng minh a//b ?
b. Tính
2
B
BDC
?
c. V tia DE là tia phân giác
ca
BDC
( ). Tính
DEB
?
-HT-
55cm
93cm
27,3cm
2
a
b
B
D
1
A
C
68
0
ĐÁP ÁN & HƯỚNG DN CHM
Môn : Toán Lp: 7
I.TRC NGHIM: (3,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,25 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đ/án
B
C
A
B
A
A
C
A
B
D
C
A
II. T LUN: (7,0 điểm)
Bài
Li gii
Đim
Câu1
(1đ)
36
I ;
3
5
Q ; 5,3 Z ; 6,(3) R
0,25 x 4
Câu 2a
(1đ)
2
3 5 1
. 6 . 25
8 12 2





11
.6 .5
24 4




11
.5
44




0.5
0
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu
2b
(1đ)





󰇛

󰇜
0,5
0,25
0,25
Câu 3a
(1đ)
1 25
2
39
x 
15
2
33
x
51
2
33
x
0,25
0,25
2 2x
1x
0,25
0,25
Câu
3b
(0,5đ)
5
1,5
2
x
5
1,5
2
x
hay
5
1,5
2
x
1x
hay
4x
0,25
0,25
Câu 4
(0,5đ)
Chiều cao của nước trong bể là :
93 27,3 = 65,7 (cm)
Thể tích nước trong bể là:
55 . 55 . 65,7 = 198742,5 (cm
3
) 198743 (cm
3
)
0,25
0,25
Câu 5a
(0,5đ)
Chng minh a//b ?
/ /
a AC
a b
b AC
0.5
Câu
5b
(1đ)
Tính
2
B
BDC
+ Ta có :
0
1 2
180B B
( Hai góc k bù)
0 0
2
68 180B
0 0 0
2
180 68 112B
+ Ta có :
0
2
112BDC B
( so le trong và a//b)
0,25
0,25
0,5
Câu
5b
(0,5đ)
Tính 
?
Ta có
2
BDC
EDC
( Vì DE là tia phân giác ca 
)
0
0
112
56
2
EDC
0
56DEB EDC
( Hai góc so le trong và a///b)
0,25
0,5
---Hết---
E
2
a
b
B
D
1
A
C
68
0
1A. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 TOÁN LỚP 7
TT
Chủ
đề
Nội dung/Đơn vị
kiến thức
Mức độ đánh giá
Tổng
điểm
Tổng
%
điểm
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1
Số hữu
tỉ
(13
tiết)
Số hữu tỉ. Các phép
tính với số hữu tỉ.
Luỹ thừa của một số
hữu tỉ. Quy tắc dấu
ngoặc quy tắc chuyển
vế
1
(TN2)
0,25đ
2
(TL2b,3a)
2đ
2,25
22,5%
2
S thc
(13
tiết)
Số vô tỉ , căn bậc hai
số học
S thc. Giá tr tuyệt
đi của một s thc
Làm tròn số và ước
lượng kết quả
4
(TN3,4,7,8)
1
(TL1)
3
(TN1,5,6)
0,75đ
1
(TL2a)
1
(TL3b)
0,5đ
4,25
37.5%
3
Các
hình
khối
trong
thực
tiễn
(11
tiết)
Hình hộp chữ nhật-
Hình lập phương-
Hình lăng trụ đứng
Diện tích xung quanh
và thể tích của Hình
hộp chữ nhật-Hình
lập phương- Hình
lăng trụ đứng
1
(TL4)
0,5đ
0,5
5%
4
Góc và
đường
thẳng
song
song
(15
tiết)
Các góc ở vị trí đặc
biệt
Tia phân giác.
Hai đường thẳng
thẳng song song.
Định lí và chứng
minh định lí.
3
(TN9,11,12)
0,75đ
1
(TN10)
0,25đ
2
(TL5a,5b)
1,5đ
1
(TL5c)
0,5đ
3
30%
Tổng: Số câu
Điểm
8
1
4
2
1,5đ
4
3,5đ
2
10đ
Tỉ lệ %
30%
25%
35%
10%
100%
Tỉ lệ chung
55%
45%
100%
1B. BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 TOÁN LỚP 7
TT
Chương/Chủ đề
Mức độ đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận
thức
Nhận biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận
dụng
cao
SỐ - ĐAI SỐ
1
Số hữu
tỉ
S hữu t
và tập hợp
các số hữu
t. Th t
trong tập
hp c s
hu tỉ
Nhn bit:
Nhn biết được s hữu tỉ và ly được ví d
v s hữu tỉ.
Nhận biết được tập hợp các số hữu tỉ.
Nhận biết được số đối của một số hữu tỉ.
Nhận biết được thứ tự trong tập hợp các số
hữu tỉ.
Thông hiu:
Biểu diễn được số hữu tỉ trên trục số.
1
(TN2)
Các phép
tính với số
hữu tỉ
Vn dng:
Thc hiện đượcc php tính: cộng, trừ, nhân,
chia trong tập hợp số hữu tỉ.
Vận dụng được c nh chất giao hoán, kết
hợp, phân phi của php nhân đối với php cộng,
quy tắc dấu ngoặc với số hữu ttrong tính toán
2
(TL2b,3a)
(tính viết và tính nhm, tính nhanh mtch hp
).
Giải quyết được một s vấn đ thực tin (đơn
giản, quen thuộc) gắn với c php nh v số
hữu tỉ. ( dụ: các i toán liên quan đến chuyển
động trong Vật, trong đo đạc,...).
2
S thc
Căn bậc
hai số học
Nhận biết:
Nhận biết được khái niệm căn bậc hai số học
của một số không âm.
Thông hiểu:
- Tính được giá trị (đúng hoặc gần đúng) căn
bậc hai số học của một số nguyên dương bằng
máy tính cầm tay
1
(TN3)
S vô tỉ. S
thc
Nhn biết:
Nhận biết được số thập phân hữu hạn và số
thập phân vô hạn tuần hoàn.
Nhận biết được số vô tỉ, số thực, tập hợp các
số thực.
Nhận biết được trục số thực và biểu diễn
được số thực trên trục số trong trường hợp
thuận lợi.
Nhận biết được số đối của một số thực.
3
(TN4,7,8)
1
(TL1)
3
(TN1,5,6)
1
(TL2a)
1
(TL3b)
Nhận biết được thứ tự trong tập hợp các số
thực.
Nhận biết đưc giá trị tuyệt đối của mt s
thc.
Thông hiểu:
Biết làm tròn số cho trước
Vn dng:
Thực hiện được ước lượng và làm tròn số
căn cứ vào độ chính xác cho trước
Vận dụng cao:
Giải quyết đượcc bài toán gắn với các php
nh vsố thực , giá trị tuyệt đối của số thực.
3
Các
hnh
khối
trong
thc
tiễn
Hnh hp
ch nht
và hnh
lp
phương
Vân dng:
Giải quyết được một s vấn đ thực tiễn gắn
với việc tính thể tích, diện tích xung quanh
của hình hộp chữ nhật, hình lập phương (ví
dụ: tính thể tích hoặc diện tích xung quanh của
một số đồ vật quen thuộc có dạng hình hộp
chữ nhật, hình lập phương,...).
1
(TL4)
Lăng tr
đứng tam
giác, lăng
tr đứng
tứ giác
Nhn bit
tả được hình lăng trụ đứng tam giác, hình
lăng trụ đứng tứ giác (ví dụ: hai mặt đáy song
song; các mặt bên đu là hình chữ nhật, ...).
4
Các
hnh
hnh
hc cơ
bn
Góc ở vị trí
đặc biệt.
Tia phân
giác của
một góc
Nhn bit :
Nhn biết được các góc ở vị trí đặc biệt (hai
góc k bù, hai góc đối đỉnh).
Nhn biết được tia phân giác của một góc.
Nhận biết được cách v tia phân giác của một
góc bng dng c hc tp
1
(TN10)
Hai đường
thẳng song
song. Tiên
đề Euclid
về đường
thẳng song
song
Nhận bit:
Nhn biết được tiên đEuclid v đường thẳng
song song.
Thông hiểu:
Mô tả được một số tính chất của hai đường
thng song song.
tả được du hiu song song của hai đường
thng thông qua cp góc đng v, cp góc so le
trong.
Vận dụng cao:
Biết liên kết c kiến thc v tia phân gc của
c tính chất hai đưng thẳng song song đ
nh sđo của mt c.
3
(TN9,11,12)
2
(TL5a,5b)
1
(TL5c)
| 1/9

Preview text:

UBND QUẬN TÂN PHÚ
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
TRƯỜNG THCS LÊ LỢI
Năm học: 2022 - 2023
MÔN: TOÁN - LỚP: 7 Thời gian: 90 phút
(Không kể thời gian phát đề)
Phần 1. Trắc nghiệm khách quan. (3,0 điểm)
Hãy chọn phương án đúng trong mỗi câu dưới đây: 17 Câu 1: Phân số
viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn là: 6 A. 2,(83) B. 2,8(3) C. 2,83 D. 2,8(33) 3
Câu 2: Số đối của số hữu tỉ là: 5 5 5 3 3 A. B. C. D. 3 3 5 5
Câu 3: Căn bậc hai số học của 25 là : A. 5 B. 25 C. -5 D. -25
Câu 4: Số nào là số vô tỉ trong các số sau: 2 A. B. √2 C. 3,5 D. 0 3
Câu 5: Cho biết 𝑎 = √5 = 2,23606. .. Làm tròn a đến hàng phần trăm là : A. 2,24 B. 2,2 C. 2,23 D. 2,236
Câu 6: Số 2,673 làm tròn đến độ chính xác d 0,05 là
A. 2, 7 B. 2,67 C. 2,6 D. 2,673
Câu 7: Tập hợp các số thực được kí hiệu là: A. Q B. I C. R D. Z
Câu 8: Cách viết nào sau đây là sai ? A. 0  ,25  0  ,25 B.  0,25  0  ,25 C. 0
 ,25  0,25 D. 0,25  0,25
Câu 9: Cho điểm A nằm ngoài đường thẳng d. Có bao nhiêu đường thẳng qua A và song song với d A. 0 B. 1 C. 2 D. vô số
Câu 10. Cho 𝑥𝑂𝑦 ̂ và 𝑦𝑂𝑧
̂ là 2 góc kề bù. Biết 𝑥𝑂𝑦
̂ = 250 , số đo 𝑦𝑂𝑧 ̂ bằng ? A. 650. B. 250. C. 750 D. 1550.
Câu 11: Cho ba đường thẳng 𝑎, 𝑏 và 𝑐 phân biệt. Biết 𝑎 ⊥ 𝑐, 𝑏 ⊥ 𝑐 ta suy ra
A. 𝑎 ⊥ 𝑏. B. 𝑎 và 𝑏 cắt nhau. C. 𝑎//𝑏. D. 𝑎 trùng với 𝑏.
Câu 12: Cho định lí: “Nếu hai đường thẳng cùng song song với một đường thẳng
thứ ba thì chúng song song với nhau”. Giả thiết của định lí là:
A. Nếu hai đường thẳng cùng song song với một đường thẳng thứ ba.
B. Chúng song song với nhau.
C. Nếu hai đường thẳng cùng song song với một đường thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau.
D. Nếu hai đường thẳng cùng song song.
Phần 2. Tự luận. (7,0 điểm)

Câu 1:(1 điểm) Điền kí hiệu , vào ô vuông cho đúng : 3 36 I ; Q ; 5,3 Z ; 6,(3) R 5
Câu 2:(2 điểm) Tính: 2  3 5 1      3  1  3  2  a.   . 6      . 25 b. .  .       8 12   2    7  3  7  3 
Câu 3:(1,5 điểm) Tìm x biết: 1 25 5 a. 2x   b. x 1, 5  3 9 2
Câu 4:(0,5 điểm) 27,3cm
Một bể cá cảnh có đáy là hình vuông m cạnh c
55cm , chiều cao 93cm . Lúc đầu bể 3 9
không có nước, người ta đổ nước vào bể
cho tới khi mặt nước cách miệng bể 27,3cm . 55cm
Tính thể tích nước đã đổ vào bể (làm tròn đến hàng đơn vị)
Câu 5.(2 điểm) Cho hình vẽ biết B 0  68 A 680 1 a B 1 2 a. Chứng minh a//b ?
b. Tính B2 và BDC ? b
c. Vẽ tia DE là tia phân giác C D
của BDC (𝐸 ∈ 𝐴𝐵). Tính DEB ? -HẾT-
ĐÁP ÁN & HƯỚNG DẪN CHẤM
Môn : Toán – Lớp: 7
I.TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ/án B C A B A A C A B D C A
II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Bài Lời giải Điểm Câu1 3 36 ∉ I ;
∈ Q ; 5,3 ∉ Z ; 6,(3) ∈ R 0,25 x 4 (1đ) 5 Câu 2a 2  3 5 1        . 6      . 25 (1đ)   8 12   2     1 1   .6  .5    24 4  0,25  1 1    .5    4 4  0,25  0.5 0,25  0 0,25 Câu 3 −1 3 −2 . ( ) + . ( ) 2b 7 3 7 3 0,5 (1đ) 3 −1 −2 = ( + ) 7 3 3 3 0,25 = . (−1) 7 3 = − 7 0,25 Câu 3a 1 25 2x   (1đ) 3 9 1 5  0,25 2x   3 3 0,25 5 1  2x   3 3  2x  2 0,25 x 1 0,25 Câu 5 x 1, 5  3b 2 (0,5đ) 5 5 x  1, 5  0,25 hay x  1, 5  2 2
x  1 hay x  4  0,25
Câu 4 Chiều cao của nước trong bể là : 0,25
(0,5đ) 93 – 27,3 = 65,7 (cm)
Thể tích nước trong bể là:
55 . 55 . 65,7 = 198742,5 (cm3) ≈ 198743 (cm3) 0,25
Câu 5a Chứng minh a//b ? 680 (0,5đ) A B a ACa E 1   a / /b 2 b AC 0.5 b C D Câu
Tính B BDC 2 5b (1đ)   + Ta có : 0 B B 180 ( Hai góc kề bù) 1 2 0,25 0 0 68  B  180 2 0 0 0
B  180  68  112 0,25 2 + Ta có : 0
BDC B  112 ( so le trong và a//b) 2 0,5 Câu Tính 𝐷𝐸𝐵 ̂ ? 5b BDC
(0,5đ) Ta có EDC
( Vì DE là tia phân giác của 𝐵𝐷𝐶 ̂ ) 2 0,25 0 112 0 EDC   56 2 0
DEB EDC  56 ( Hai góc so le trong và a///b) 0,5 ---Hết---
1A. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 TOÁN – LỚP 7 Mức độ đánh giá Tổng Chủ Nội dung/Đơn vị Tổng TT Nhận biết đề Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao % kiến thức điểm TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL điểm Số hữu tỉ. Các phép tính với số hữu tỉ. Số hữu Luỹ thừa của một số 1 2 tỉ (TN2) (TL2b,3a) 2,25 1 hữu tỉ. Quy tắc dấu 22,5% (13 0,25đ ngoặc quy tắc chuyển 2đ tiết) vế
Số vô tỉ , căn bậc hai số học Số thực 4 1 3 1 1
Số thực. Giá trị tuyệt (TN3,4,7,8) 2 (13 1đ (TL1) (TN1,5,6) (TL2a) (TL3b) 4,25 37.5% tiết) đối của một số thực 1đ 0,75đ 1đ 0,5đ Làm tròn số và ước lượng kết quả Các Hình hộp chữ nhật- hình Hình lập phương- khối Hình lăng trụ đứng 1 trong Diện tích xung quanh 3 thực và thể tích của Hình (TL4) 0,5 5% 0,5đ tiễn hộp chữ nhật-Hình (11 lập phương- Hình tiết) lăng trụ đứng
Góc và Các góc ở vị trí đặc đường biệt thẳng Tia phân giác. 3 1 2 1 4 song Hai đường thẳng (TN9,11,12) (TN10) (TL5a,5b) (TL5c) 3 30% song thẳng song song. 0,75đ 0,25đ 1,5đ 0,5đ (15 Định lí và chứng tiết) minh định lí. Tổng: Số câu 8 1 4 2 4 2 Điểm 2đ 1đ 1đ 1,5đ 3,5đ 1đ 10đ Tỉ lệ % 30% 25% 35% 10% 100% Tỉ lệ chung 55% 45% 100%
1B. BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 TOÁN – LỚP 7 TT Chương/Chủ đề
Mức độ đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nhận biết Thông Vận Vận hiểu dụng dụng cao SỐ - ĐAI SỐ 1 Số hữu Nhận biết: 1 tỉ (TN2)
– Nhận biết được số hữu tỉ và lấy được ví dụ về số hữu tỉ. Số hữu tỉ
– Nhận biết được tập hợp các số hữu tỉ. và tập hợp
– Nhận biết được số đối của một số hữu tỉ. các số hữu tỉ. Thứ tự
– Nhận biết được thứ tự trong tập hợp các số trong tập hữu tỉ. hợp các số hữu tỉ Thông hiểu:
– Biểu diễn được số hữu tỉ trên trục số. Các phép 2 Vận dụng:
tính với số (TL2b,3a) hữu tỉ
– Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân,
chia trong tập hợp số hữu tỉ.
– Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết
hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng,
quy tắc dấu ngoặc với số hữu tỉ trong tính toán
(tính viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí).
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn
giản, quen thuộc)
gắn với các phép tính về số
hữu tỉ. (ví dụ: các bài toán liên quan đến chuyển
động trong Vật lí, trong đo đạc,...). 2 Số thực Nhận biết: 1 (TN3)
– Nhận biết được khái niệm căn bậc hai số học của một số không âm. Căn bậc
hai số học Thông hiểu:
- Tính được giá trị (đúng hoặc gần đúng) căn
bậc hai số học của một số nguyên dương bằng máy tính cầm tay 3 3 1 1 Nhận biết: (TN4,7,8) (TN1,5,6) (TL2a) (TL3b)
– Nhận biết được số thập phân hữu hạn và số 1 (TL1)
thập phân vô hạn tuần hoàn.
– Nhận biết được số vô tỉ, số thực, tập hợp các
Số vô tỉ. Số số thực. thực
– Nhận biết được trục số thực và biểu diễn
được số thực trên trục số trong trường hợp thuận lợi.
– Nhận biết được số đối của một số thực.
– Nhận biết được thứ tự trong tập hợp các số thực.
– Nhận biết được giá trị tuyệt đối của một số thực. Thông hiểu:
– Biết làm tròn số cho trước Vận dụng:
– Thực hiện được ước lượng và làm tròn số
căn cứ vào độ chính xác cho trước Vận dụng cao:
– Giải quyết được các bài toán gắn với các phép
tính về số thực , giá trị tuyệt đối của số thực. 3 Các Vân dụng: 1 hình (TL4) khối
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn trong Hình hộp
với việc tính thể tích, diện tích xung quanh thực chữ nhật tiễn
của hình hộp chữ nhật, hình lập phương (ví và hình lập
dụ: tính thể tích hoặc diện tích xung quanh của phương
một số đồ vật quen thuộc có dạng hình hộp
chữ nhật, hình lập phương,...). Lăng trụ Nhận biết
đứng tam
– Mô tả được hình lăng trụ đứng tam giác, hình giác, lăng lăng trụ trụ đứng
đứng tứ giác (ví dụ: hai mặt đáy là song tứ giác
song; các mặt bên đều là hình chữ nhật, ...). 4 Các Nhận biết 1 : hình (TN10) hình
Góc ở vị trí – Nhận biết được các góc ở vị trí đặc biệt (hai học cơ đặc biệt.
góc kề bù, hai góc đối đỉnh). bản Tia phân giác của
– Nhận biết được tia phân giác của một góc. một góc
– Nhận biết được cách vẽ tia phân giác của một
góc bằng dụng cụ học tập Nhận biết: 3 2 1 (TN9,11,12) (TL5a,5b) (TL5c)
– Nhận biết được tiên đề Euclid về đường thẳng song song. Thông hiểu:
Hai đường – Mô tả được một số tính chất của hai đường
thẳng song thẳng song song. song. Tiên đề Euclid
– Mô tả được dấu hiệu song song của hai đường về đường
thẳng song
thẳng thông qua cặp góc đồng vị, cặp góc so le song trong. Vận dụng cao:
Biết liên kết các kiến thức về tia phân giác của
góc và tính chất hai đường thẳng song song để
tính số đo của một góc.
Document Outline

  • ‎D:\NH 22-23\To chuyen mon\Kiem tra hoc ky\KT HKI\Bao cao HKI\Báo cáo SGD\Lê Lợi-Toán -HK1-NH 2022-2023\KHỐI 7\Toan7-LeLoi_QTP-deda-matran.docx‎
  • ‎D:\NH 22-23\To chuyen mon\Kiem tra hoc ky\KT HKI\Bao cao HKI\Báo cáo SGD\Lê Lợi-Toán -HK1-NH 2022-2023\KHỐI 7\Ma trận đề kiểm tra hk1.docx‎