Đề kiểm tra học kỳ 1 Toán 7 năm học 2017 – 2018 trường THPT Tân Thành – Bình Thuận

Đề kiểm tra học kỳ 1 Toán 7 năm học 2017 – 2018 trường THPT Tân Thành – Bình Thuận gồm 4 mã đề, mỗi mã đề gồm 2 phần:
+ Phần 1. Trắc nghiệm: 12 câu hỏi, thời gian làm bài 20 phút.
+ Phần 2. Tự luận: 5 bài tập tự luận, thời gian làm bài 70 phút.

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA TOÁN 7 HỌC KÌ I NĂM 2017-2018
Chủ đề
Mức độ
Nhận biết Thông hiểu
Vận dụng thấp Vận dụng cao
Tổng
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
1. Số thực.
Số hữu tỉ.
Nhận biết các phép
toán trên Q, R.. Tỉ lệ
thức
Hiểu được các phép
toán trên Q, R.. T l
thức
Vận dụng các
phép toán trong R
Để tính,
t
ìm x
Tính chất của dãy
tỉ số bằng nhau
Số câu: 3
3
2 1 9
Số điểm: 0,75
0,75
1,5 1 4
Tỉ lệ
0,75% 0,75% 15% 10% 40%
2. Hàm số
và đồ thị.
Nhận biết 2 đại
lượng tỉ lệ thuận,
2đại lượng tỉ lệ
nghịch, hệ số tỉ
lệ.Nắm được khái
niệm hàm số và đồ
thị.
Tính giá trị hàm số
Vận dụng tính chất
của đại lượng tỉ lệ
thuận, đại lượng tỉ lệ
nghịch để giải các
dạng bài tập.
Số câu:
2 2
4
Số điểm:
0,5 1,5
3,5
Tỉ lệ
5% 15% 20%
3. Đường
thẳng
vuông góc,
đường
thẳng song
song.
Nhận biết các góc
tạo bởi 1 đường
thẳng cắt 2 đương
thẳng.
Biết chứng minh hai
đường thẳng vuông
góc, song song dựa
vào quan hệ giữa
vuông c song
son
g
.
Số câu:
2 1
3
Số điểm:
0,5 1
2
Tỉ lệ
5% 10% 15%
4. Tam giác.
Nắm được tổng 3 góc
của một tam giác, góc
ngoài tam giác.
Vận dụng các trường
hợp bằng nhau của 2
tam giác để chứng
minh 2 tam giác bng
nhau từ đó suy ra 2
đoạn thẳng vuông góc
Số câu:
2 1 2
5
Số điểm:
0,5 0,5 1,5
3,5
Tỉ lệ
5% 5% 15% 25%
Tổng số câu
7 5 4 4 1 21
Tổng điểm:
1,75 1,25 3 3 1 10
Tỉ lệ:
17,5% 12,5% 30% 30% 10 100%
TRƯỜNG THCS TÂN THÀNH
Họ và tên.................................................................
Lớp:........................................................................
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM 2017-2018
MÔN: TOÁN 7
PHẦN: TRẮC NGHIỆM
Thời
g
ian: 20
p
hút khôn
g
k
ể thời
g
ian
p
hát đề
Điểm
Lời phê giáo viên
ĐỀ 1
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM :
(3,0 điểm).
Hãy khoanh chữ cái có câu trả lời đúng.
Câu 1: Kết quả của phép tính
35
44

là:
A.
15
16
B.2 C.
15
16
D.-2
Câu 2: Cho đồ thị hàm số y = 3x +1điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số ?
A. (
1
;0
3
) B.(0 ;-1) C. (1 ;3) D. (
1
;0
3
)
Câu 3: Cách viết nào sau đây là đúng:
A.
0,5 0,5
B.
0,5 ( ( 0,5)) 
C. -
0,5 0,5
D.
0,5 0,5
Câu 4: Cho đường thẳng c cắt hai đường thẳng a và b và trong các góc tạo thành có một góc
so le trong bằng nhau thì:
A. a//b B. a cắt b C. a
b D. c//b
Câu 5: Kết quả của phépnh 6
8
:6
6
là :
A. 12
14
B.6
14
C. 6
48
D. 36
Câu 6: Số 9,56327 được làm tròn đến số thập phân thứ nhất là:
A. 9,5633 B. 9,5632 C. 9,6 D. 9,5
Câu 7 : Nếu
x
= 9 thì x= ?
A.9 B. 3 C.81 D.18
Câu 8: Cho tam giác ABC có
ےA = 70
0
, ےB = 45
0
thì số đo góc ngoài của tam giác tại đỉnh
C là:
A. 65
0
B. 70
0
C. 115
0
D.45
0
Câu 9: Hai đại lượng x và y tỉ lệ nghịch với nhau, nếu x = 2, y= 6 thì hệ số tỉ lệ là:
A. 3 B.
1
3
C. 12 D. -12
Câu 10: Hai đường thẳng xx’ và yy’ cắt nhau tại
O. Biết số đo ےO
3
= 125
0
, số đo ےO
2
bằng:
A.55
0
B.65
0
C. 125
0
D. 45
0
Câu 11: Cho biết x và y là 2 đại lượng tỉ lệ thuận, biết khi x = 5 thì y = 15. Hệ số tỉ lệ của y
đối với x là:
A.
1
3
B. 3 C. 75 D. 20
Câu 12: Tam giác ABC vuông tại A ta có:
A.
0
90
ˆ
ˆ
CB
B.
0
90
ˆ
ˆ
CB
C.
0
90
ˆ
ˆ
CB
D.
0
180
ˆ
ˆ
CB
y'
y
x'
x
125
0
4
3
2
1
O
TRƯỜNG THCS TÂN THÀNH
Họ và tên.................................................................
Lớp:........................................................................
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM 2017-2018
MÔN: TOÁN 7
PHẦN: TRẮC NGHIỆM
Thời gian: 20 phút không kể thời gian phát đề
Điểm
Lời phê giáo viên
ĐỀ 2
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM :
(3,0 điểm).
Hãy khoanh chữ cái có câu trả lời đúng.
Câu 1: Cho đồ thị hàm số y = 3x +1điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số ?
A. (
1
;0
3
) B.(0 ;-1) C. (1 ;3) D. (
1
;0
3
)
Câu 2: Kết quả của phép tính
35
44

là:
A.
15
16
B. .-2 C.
15
16
D.2
Câu 3: Cho đường thẳng c cắt hai đường thẳng a và b và trong các góc tạo thành có một góc
so le trong bằng nhau thì:
A. a cắt b B. a//b C. a
b D. c//b
Câu 4: Cách viết nào sau đây là đúng:
A.
0,5 0,5 B. 0,5 ( ( 0,5)) 
C.
0,5 0,5 D. - 0,5 0,5
Câu 5: Số 9,56327 được làm tròn đến số thập phân thứ nhất là:
A. 9,5633 B. 9,6 C. 9,5632 D. 9,5
Câu 6: Kết quả của phépnh 6
8
:6
6
là :
A. 12
14
B.36 C. 6
48
D. 6
14
Câu 7: Cho tam giác ABC có ےA = 70
0
, ےB = 45
0
thì số đo góc ngoài của tam giác tại đỉnh
C là:
A. 65
0
B. 70
0
C. 115
0
D.45
0
Câu 8 : Nếu
x
= 9 thì x= ?
A.81 B. 3 C.9 D.18
Câu 9: Hai đường thẳng xx’ và yy’ cắt nhau tại
O. Biết số đo ےO
3
= 125
0
, số đo ےO
2
bằng:
A.45
0
B. 45
0
C. 135
0
D. 55
0
Câu 10: Hai đại lượng x và y tỉ lệ nghịch với nhau, nếu x = 2, y= 6 thì hệ số tỉ lệ là:
A. 3 B.
1
3
C. 12 D. -12
Câu 11: Tam giác ABC vuông tại A ta có:
A.
0
90
ˆ
ˆ
CB
B.
0
90
ˆ
ˆ
CB
C.
0
ˆ
ˆ
180BC
D.
0
ˆ
ˆ
90BC
Câu 12: Cho biết x và y là 2 đại lượng tỉ lệ thuận, biết khi x = 5 thì y = 15. Hệ số tỉ lệ của y
đối với x là:
A.
1
3
B. 20 C. 3 D. 75
y'
y
x'
x
125
0
4
3
2
1
O
TRƯỜNG THCS TÂN THÀNH
Họ và tên.................................................................
Lớp:........................................................................
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM 2017-2018
MÔN: TOÁN 7
PHẦN: TRẮC NGHIỆM
Thời
g
ian: 20
p
hút khôn
ể thời
g
ian
p
hát đề
Điểm
Lời phê của giáo viên
ĐỀ3
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM :
(3,0 điểm).
Hãy khoanh chữ cái có câu trả lời đúng.
Câu 1: Cách viết nào sau đây là đúng:
A.
0,5 0,5
B.
0,5 ( ( 0,5)) 
C. -
0,5 0,5
D.
0,5 0,5
Câu 2: kết quả của phép tính
35
44

là:
A. -2 B.2 C.
15
16
D.
15
16
Câu 3: Cho đồ thị hàm số y = 3x +1điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số ?
A. (1 ;3) B. (
1
;0
3
) C. (
1
;0
3
) D. (0 ;-1)
Câu 4 : Số 9,56327 được làm tròn đến số thập phân thứ nhất là:
A. 9,5 B. 9,5632 C. 9,6 D. 9,5633
Câu 5 : Cho đường thẳng c cắt hai đường thẳng a và b và trong các góc tạo thành có một
góc so le trong bằng nhau thì:
A. c//b B. a cắt b C. a
b D. a//b
Câu 6: Kết quả của phépnh 6
8
:6
6
là :
A. 12
14
B.6
14
C. 36 D. 6
48
Câu 7: Hai đại lượng x và y tỉ lệ nghịch với nhau, nếu x = 2, y= 6 thì hệ số tỉ lệ là:
A. 3 B.
1
3
C. 12 D. -12
Câu 8: Nếu
x
= 9 thì x= ?
A.9 B. 81 C.3 D.18
Câu 9: Cho tam giác ABC có
ےA = 70
0
, ےB = 45
0
thì số đo góc ngoài của tam giác tại đỉnh
C là:
A.65
0
B. 70
0
C. 45
0
D.115
0
Câu 10 : Tam giác ABC vuông tại A ta có:
A.
0
90
ˆ
ˆ
CB
B.
0
ˆ
ˆ
90BC
C.
0
ˆ
ˆ
90BC
D.
0
180
ˆ
ˆ
CB
Câu 11: Hai đường thẳng xx’ và yy’ cắt nhau tại
O. Biết số đo ےO
3
= 125
0
, số đo ےO
2
bằng:
A.45
0
B.135
0
C. 55
0
D. 45
0
Câu 12: Cho biết x và y là 2 đại lượng tỉ lệ thuận, biết khi x = 5 thì y = 15. Hệ số tỉ lệ của y
đối với x là:
A.
1
3
B. 75 C.20 D. 3
y'
y
x'
x
125
0
4
3
2
1
O
TRƯỜNG THCS TÂN THÀNH
Họ và tên.................................................................
Lớp:........................................................................
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM 2017-2018
MÔN: TOÁN 7
PHẦN: TRẮC NGHIỆM
Thời
g
ian: 20
p
hút khôn
g
kể thời
g
ian
p
hát đề
Điểm
Li phê ca giáo vên
ĐỀ4
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM :
(3,0 điểm).
Hãy khoanh chữ cái có câu trả lời đúng.
Câu 1: Cho đường thẳng c cắt hai đường thẳng a và b và trong các góc tạo thành có một góc
so le trong bằng nhau thì:
A. a//b B. a cắt b C. a
b D. c//b
Câu 2: Kết quả của phép tính
35
44

là:
A.
15
16
B.-2 C.
15
16
D.2
Câu 3: Cho đồ thị hàm số y = 3x +1điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số ?
A. (
1
;0
3
) B.(0 ;-1) C. (1 ;3) D. (
1
;0
3
)
Câu 4: Cách viết nào sau đây là đúng:
A.
0,5 0,5
B.
0,5 0,5
C. -
0,5 0,5
D.
0,5 ( ( 0,5)) 
Câu 5: Cho tam giác ABC có
ےA = 70
0
, ےB = 45
0
thì số đo góc ngoài của tam giác tại đỉnh
C là:
A. 115
0
B. 70
0
C. 65
0
D.45
0
Câu 6: Kết quả của phépnh 6
8
:6
6
là :
A. 12
14
B.6
14
C. 36 D. 6
48
Câu 7: Số 9,56327 được làm tròn đến số thập phân thứ nhất là:
A. 9,5633 B. 9,5632 C. 9,5 D. 9,6
Câu 8: Nếu
x
= 9 thì x= ?
A.9 B. 3 C.18 D.81
Câu 9: Cho biết x và y là 2 đại lượng tỉ lệ thuận, biết khi x = 5 thì y = 15. Hệ số tỉ lệ của y
đối với x là:
A.
1
3
B.20 C. 75 D. 3
Câu 10: Hai đại lượng x và y tỉ lệ nghịch với nhau, nếu x = 2, y= 6 thì hệ số tỉ lệ là:
A. 3 B.
1
3
C. -12 D.12
Câu 11: Hai đường thẳng xx’ và yy’ cắt nhau tại
O. Biết số đo ےO
3
= 125
0
, số đo ےO
2
bằng:
A. 45
0
B.55
0
C. 135
0
D. 45
0
Câu 12 : Tam giác ABC vuông tại A ta có:
A.
0
90
ˆ
ˆ
CB
B.
0
90
ˆ
ˆ
CB
C.
0
ˆ
ˆ
180BC
D.
0
ˆ
ˆ
90BC
y'
y
x'
x
125
0
4
3
2
1
O
TRƯỜNG THCS TÂN THÀNH
Họ và tên.................................................................
Lớp:........................................................................
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM 2017-2018
MÔN: TOÁN 7
PHẦN: TỰ LUẬN
Thời
g
ian: 70
p
hút khôn
g
kể thời
g
ian
p
hát đề
Điểm
Tổng điểm Lời phê của giáo viên
B. PHẦN TỰ LUẬN: (7,0 điểm)
Câu 1 : (1,5 đim). Thực hiện phép tính:
a) A =
4
1
19
-
5
17
+0,5-
4
19
-
12
17
b) B =
1
.64
3
-
4
15
25 + (
2
3
)
2
Câu 2: (1,0 điểm). Tìm x biết:
x -
1
4
=
3
2
+
1
8
Câu 3: (1đim).cho hàm s y = f(x) = 3x
2
-1. Tính f(2), f(-3)
Câu 4: (2,5 đim).
Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB = AC. Gọi K là trung điểm của cạnh BC.
a) Chứng minh
A
KB AKC và AK
BC.
b) Qua C kẻ đường vuông góc với BC tại C cắt AB tại E. Chứng minh EC//AK.
Câu 5: (1 đim) Tìm a,b,c. biết
1
2
a =
2
3
b =
3
4
c và a –b = 15
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................
................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................
ĐÁP ÁN TOÁN 7
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3,0 điểm).
Mỗi câu đúng đạt 0,25 điểm
ĐÈ 1 1D 2D 3D 4A 5D 6C 7C 8C 9C 10A 11B 12C
ĐỀ 2 1A 2B 3B 4C 5B 6B 7C 8A 9D 10A 11D 12C
ĐỀ 3 1A 2A 3B 4C 5D 6C 7C 8B 9D 10B 11C 12D
ĐỀ 4 1A 2C 3A 4B 5A 6C 7D 8D 9D 10A 11B 12D
B. PHẦN TỰ LUẬN: (7,0 điểm)
Câu Đáp án Điểm Tổn
g
điểm
1 a
a)
4
1
19
-
5
17
+0,5-
4
19
-
12
17
=
23 4 5 12
()()0,25
19 19 17 17

=1 + 1 -0,25
= 1,75
0,25
0,25
0,25
0,75
b
b)
1
.64
3
. -
4
15
25 + (
2
3
)
2
144
.8 .5
3159

24 12 4
999
16
9

0,25
0,25
0,25
0,75
2 (1,0 điểm). Tìm x biết:
x -
1
4
=
3
2
+
1
8
1121
488
x 
x=
13 1
84
x =
13 2
88
x=
15
8
Vậy x=
15
8
0,25
0,25
0,25
0,25
1
3 (1đim).cho hàm s y = f(x) = 3x
2
-1. Tính f(2), f(-3)
f(2)= 3.2
2
-1 =11
f(-3) = 3.(-3)
2
-1=26
0,5
0,5
1
4 Vẽ hình đún
g
g
hi GT,KL được 0,5 0,5
a a) xét
A
KB
A
KC có;
AB =AC (gt)
AK (cạnh chung)
KB =KC (gt)
Do đó
A
KB =
A
KC
(c.c.c)
A
KB AKC
(suy ra từ
A
KB
=
A
KC )
A
KB AKC
= 180
0
(kề bù)
A
KB AKC = 90
0
Suy ra:
A
KBC
0,75
0,25
0,25
0,25
1,5
b b) Vì
A
KBC
BC EC
Suy ra EC //AK
0,5
0,5
5
Ta có
1
2
a=
2
3
b =
3
4
c và a –b = 15
34
2
23
abc

và a-b = 15
Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có:
15
30
34 31
2
2
23 22
abcab

Suy ra: a= 60, b = 45, c = 40
0,25
0,5
0,25
1
B
A
C
E
K
| 1/8

Preview text:


MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA TOÁN 7 HỌC KÌ I NĂM 2017-2018 Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao Tổng Mức độ TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Nhận biết các phép
Hiểu được các phép Vận dụng các
Tính chất của dãy 1. Số thực.
toán trên Q, R.. Tỉ lệ toán trên Q, R. Tỉ lệ phép toán trong R tỉ số bằng nhau Số hữu tỉ. thức thức Để tính, tìm x Số câu: 3 3 2 1 9 Số điểm: 0,75 0,75 1,5 1 4 Tỉ lệ 0,75% 0,75% 15% 10% 40% Nhận biết 2 đại Tính giá trị hàm số lượng tỉ lệ thuận, Vận dụng tính chất 2đại lượng tỉ lệ
của đại lượng tỉ lệ 2. Hàm số nghịch, hệ số tỉ
thuận, đại lượng tỉ lệ và đồ thị. lệ.Nắm được khái nghịch để giải các niệm hàm số và đồ dạng bài tập. thị. Số câu: 2 2 4 Số điểm: 0,5 1,5 3,5 Tỉ lệ 5% 15% 20% 3. Đường Nhận biết các góc
Biết chứng minh hai thẳng tạo bởi 1 đường đường thẳng vuông vuông góc, thẳng cắt 2 đương góc, song song dựa đường thẳng. vào quan hệ giữa thẳng song vuông góc và song song. song. Số câu: 2 1 3 Số điểm: 0,5 1 2 Tỉ lệ 5% 10% 15%
Nắm được tổng 3 góc Vận dụng các trường
của một tam giác, góc hợp bằng nhau của 2 ngoài tam giác. tam giác để chứng 4. Tam giác. minh 2 tam giác bằng nhau từ đó suy ra 2 đoạn thẳng vuông góc Số câu: 2 1 2 5 Số điểm: 0,5 0,5 1,5 3,5 Tỉ lệ 5% 5% 15% 25% Tổng số câu 7 5 4 4 1 21 Tổng điểm: 1,75 1,25 3 3 1 10 Tỉ lệ: 17,5% 12,5% 30% 30% 10 100%
TRƯỜNG THCS TÂN THÀNH
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM 2017-2018
Họ và tên................................................................. MÔN: TOÁN 7
Lớp:........................................................................ PHẦN: TRẮC NGHIỆM
Thời gian: 20 phút không kể thời gian phát đề Điểm Lời phê giáo viên ĐỀ 1
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM : (3,0 điểm).
Hãy khoanh chữ cái có câu trả lời đúng.  
Câu 1: Kết quả của phép tính 3 5  là: 4 4  A. 15 B.2 C. 15 D.-2 16 16
Câu 2: Cho đồ thị hàm số y = 3x +1điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số ? 
A. ( 1 ;0 ) B.(0 ;-1) C. (1 ;3) D. ( 1;0 ) 3 3
Câu 3: Cách viết nào sau đây là đúng: A. 0,  5  0  ,5 B. 0,  5  (( 0  ,5)) C. - 0,  5  0,5 D. 0,  5  0,5
Câu 4: Cho đường thẳng c cắt hai đường thẳng a và b và trong các góc tạo thành có một góc
so le trong bằng nhau thì: A. a//b B. a cắt b C. a  b D. c//b
Câu 5: Kết quả của phép tính 68:66 là : A. 1214 B.614 C. 648 D. 36
Câu 6: Số 9,56327 được làm tròn đến số thập phân thứ nhất là:
A. 9,5633 B. 9,5632 C. 9,6 D. 9,5
Câu 7 : Nếu x = 9 thì x= ? A.9 B. 3 C.81 D.18
Câu 8: Cho tam giác ABC có ےA = 700, ےB = 450 thì số đo góc ngoài của tam giác tại đỉnh C là: A. 650 B. 700 C. 1150 D.450
Câu 9: Hai đại lượng x và y tỉ lệ nghịch với nhau, nếu x = 2, y= 6 thì hệ số tỉ lệ là: A. 3 B. 1 C. 12 D. -12 3
Câu 10: Hai đường thẳng xx’ và yy’ cắt nhau tại O. Biết số đo ےO3 = 1250, số đo ےO2 bằng: y x' O 1 2 4 3 1250 y' x A.550 B.650 C. 1250 D. 450
Câu 11: Cho biết x và y là 2 đại lượng tỉ lệ thuận, biết khi x = 5 thì y = 15. Hệ số tỉ lệ của y đối với x là: A. 1 B. 3 C. 75 D. 20 3
Câu 12: Tam giác ABC vuông tại A ta có: A. 0 ˆ ˆ B C  90 B. 0 ˆ ˆ B C  90 C. 0 ˆ ˆ B C  90 D. 0 ˆ ˆ B C  180
TRƯỜNG THCS TÂN THÀNH
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM 2017-2018
Họ và tên................................................................. MÔN: TOÁN 7
Lớp:........................................................................ PHẦN: TRẮC NGHIỆM
Thời gian: 20 phút không kể thời gian phát đề
Điểm Lời phê giáo viên ĐỀ 2
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM : (3,0 điểm).
Hãy khoanh chữ cái có câu trả lời đúng.
Câu 1: Cho đồ thị hàm số y = 3x +1điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số ? 
A. ( 1;0 ) B.(0 ;-1) C. (1 ;3) D. ( 1 ;0 ) 3 3  
Câu 2: Kết quả của phép tính 3 5  là: 4 4  A. 15 B. .-2 C. 15 D.2 16 16
Câu 3: Cho đường thẳng c cắt hai đường thẳng a và b và trong các góc tạo thành có một góc
so le trong bằng nhau thì: A. a cắt b B. a//b C. a  b D. c//b
Câu 4: Cách viết nào sau đây là đúng: A. 0,  5  0  ,5 B. 0,  5  (( 0  ,5)) C. 0,  5  0,5 D. - 0,  5  0,5
Câu 5: Số 9,56327 được làm tròn đến số thập phân thứ nhất là:
A. 9,5633 B. 9,6 C. 9,5632 D. 9,5
Câu 6: Kết quả của phép tính 68:66 là : A. 1214 B.36 C. 648 D. 614
Câu 7: Cho tam giác ABC có ےA = 700, ےB = 450 thì số đo góc ngoài của tam giác tại đỉnh C là: A. 650 B. 700 C. 1150 D.450
Câu 8 : Nếu x = 9 thì x= ? A.81 B. 3 C.9 D.18
Câu 9: Hai đường thẳng xx’ và yy’ cắt nhau tại O. Biết số đo ےO3 = 1250, số đo ےO2 bằng: y x' O 1 2 4 3 1250 y' x A.450 B. 450 C. 1350 D. 550
Câu 10: Hai đại lượng x và y tỉ lệ nghịch với nhau, nếu x = 2, y= 6 thì hệ số tỉ lệ là: A. 3 B. 1 C. 12 D. -12 3
Câu 11: Tam giác ABC vuông tại A ta có: A. 0 ˆ ˆ B C  90 B. 0 ˆ ˆ B C  90 C. 0 ˆ ˆ B C  180 D. 0 ˆ ˆ B C  90
Câu 12: Cho biết x và y là 2 đại lượng tỉ lệ thuận, biết khi x = 5 thì y = 15. Hệ số tỉ lệ của y đối với x là: A. 1 B. 20 C. 3 D. 75 3
TRƯỜNG THCS TÂN THÀNH
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM 2017-2018
Họ và tên................................................................. MÔN: TOÁN 7
Lớp:........................................................................ PHẦN: TRẮC NGHIỆM
Thời gian: 20 phút không kể thời gian phát đề
Điểm Lời phê của giáo viên ĐỀ3
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM : (3,0 điểm).
Hãy khoanh chữ cái có câu trả lời đúng.
Câu 1: Cách viết nào sau đây là đúng: A. 0,  5  0,5 B. 0,  5  (( 0  ,5)) C. - 0,  5  0,5 D. 0,  5  0  ,5  
Câu 2: kết quả của phép tính 3 5  là: 4 4  A. -2 B.2 C. 15 D. 15 16 16
Câu 3: Cho đồ thị hàm số y = 3x +1điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số ? 
A. (1 ;3) B. ( 1;0 ) C. ( 1 ;0 ) D. (0 ;-1) 3 3
Câu 4 : Số 9,56327 được làm tròn đến số thập phân thứ nhất là:
A. 9,5 B. 9,5632 C. 9,6 D. 9,5633
Câu 5 : Cho đường thẳng c cắt hai đường thẳng a và b và trong các góc tạo thành có một
góc so le trong bằng nhau thì: A. c//b B. a cắt b C. a  b D. a//b
Câu 6: Kết quả của phép tính 68:66 là : A. 1214 B.614 C. 36 D. 648
Câu 7: Hai đại lượng x và y tỉ lệ nghịch với nhau, nếu x = 2, y= 6 thì hệ số tỉ lệ là: A. 3 B. 1 C. 12 D. -12 3
Câu 8: Nếu x = 9 thì x= ? A.9 B. 81 C.3 D.18
Câu 9: Cho tam giác ABC có ےA = 700, ےB = 450 thì số đo góc ngoài của tam giác tại đỉnh C là: A.650 B. 700 C. 450 D.1150
Câu 10 : Tam giác ABC vuông tại A ta có: A. 0 ˆ ˆ B C  90 B. 0 ˆ ˆ B C  90 C. 0 ˆ ˆ B C  90 D. 0 ˆ ˆ B C  180
Câu 11: Hai đường thẳng xx’ và yy’ cắt nhau tại O. Biết số đo ےO3 = 1250, số đo ےO2 bằng: y x' O 1 2 4 3 1250 y' x A.450 B.1350 C. 550 D. 450
Câu 12: Cho biết x và y là 2 đại lượng tỉ lệ thuận, biết khi x = 5 thì y = 15. Hệ số tỉ lệ của y đối với x là: A. 1 B. 75 C.20 D. 3 3
TRƯỜNG THCS TÂN THÀNH
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM 2017-2018
Họ và tên................................................................. MÔN: TOÁN 7
Lớp:........................................................................ PHẦN: TRẮC NGHIỆM
Thời gian: 20 phút không kể thời gian phát đề
Điểm
Lời phê của giáo vên ĐỀ4
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM : (3,0 điểm).
Hãy khoanh chữ cái có câu trả lời đúng.
Câu 1: Cho đường thẳng c cắt hai đường thẳng a và b và trong các góc tạo thành có một góc
so le trong bằng nhau thì: A. a//b B. a cắt b C. a  b D. c//b  
Câu 2: Kết quả của phép tính 3 5  là: 4 4  A. 15 B.-2 C. 15 D.2 16 16
Câu 3: Cho đồ thị hàm số y = 3x +1điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số ? 
A. ( 1;0 ) B.(0 ;-1) C. (1 ;3) D. ( 1 ;0 ) 3 3
Câu 4: Cách viết nào sau đây là đúng: A. 0,  5  0  ,5 B. 0,  5  0,5 C. - 0,  5  0,5 D. 0,  5  (( 0  ,5))
Câu 5: Cho tam giác ABC có ےA = 700, ےB = 450 thì số đo góc ngoài của tam giác tại đỉnh C là: A. 1150 B. 700 C. 650 D.450
Câu 6: Kết quả của phép tính 68:66 là : A. 1214 B.614 C. 36 D. 648
Câu 7: Số 9,56327 được làm tròn đến số thập phân thứ nhất là:
A. 9,5633 B. 9,5632 C. 9,5 D. 9,6
Câu 8: Nếu x = 9 thì x= ? A.9 B. 3 C.18 D.81
Câu 9: Cho biết x và y là 2 đại lượng tỉ lệ thuận, biết khi x = 5 thì y = 15. Hệ số tỉ lệ của y đối với x là: A. 1 B.20 C. 75 D. 3 3
Câu 10: Hai đại lượng x và y tỉ lệ nghịch với nhau, nếu x = 2, y= 6 thì hệ số tỉ lệ là: A. 3 B. 1 C. -12 D.12 3
Câu 11: Hai đường thẳng xx’ và yy’ cắt nhau tại O. Biết số đo ےO3 = 1250, số đo ےO2 bằng: y x' O 1 2 4 3 1250 y' x A. 450 B.550 C. 1350 D. 450
Câu 12 : Tam giác ABC vuông tại A ta có: A. 0 ˆ ˆ B C  90 B. 0 ˆ ˆ B C  90 C. 0 ˆ ˆ B C  180 D. 0 ˆ ˆ B C  90
TRƯỜNG THCS TÂN THÀNH
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM 2017-2018
Họ và tên................................................................. MÔN: TOÁN 7
Lớp:........................................................................ PHẦN: TỰ LUẬN
Thời gian: 70 phút không kể thời gian phát đề
Điểm Tổng điểm Lời phê của giáo viên
B. PHẦN TỰ LUẬN: (7,0 điểm)
Câu 1 :
(1,5 điểm). Thực hiện phép tính: a) A = 4 1 - 5 +0,5- 4 - 12 19 17 19 17 b) B = 1 . 64 - 4 25 + ( 2 )2 3 15 3
Câu 2: (1,0 điểm). Tìm x biết: x - 1 = 3 + 1 4 2 8
Câu 3: (1điểm).cho hàm số y = f(x) = 3x2 -1. Tính f(2), f(-3)
Câu 4: (2,5 điểm).
Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB = AC. Gọi K là trung điểm của cạnh BC.
a) Chứng minh AKB AKC và AK  BC.
b) Qua C kẻ đường vuông góc với BC tại C cắt AB tại E. Chứng minh EC//AK.
Câu 5: (1 điểm) Tìm a,b,c. biết 1 a = 2 b = 3 c và a –b = 15 2 3 4
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................. ĐÁP ÁN TOÁN 7
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3,0 điểm).
Mỗi câu đúng đạt 0,25 điểm ĐÈ 1 1D 2D 3D 4A 5D 6C 7C 8C 9C 10A 11B 12C ĐỀ 2 1A 2B 3B 4C 5B 6B 7C 8A 9D 10A 11D 12C ĐỀ 3 1A 2A 3B 4C 5D 6C 7C 8B 9D 10B 11C 12D ĐỀ 4 1A 2C 3A 4B 5A 6C 7D 8D 9D 10A 11B 12D
B. PHẦN TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Câu Đáp án Điểm Tổng điểm 1 a a) 4 0,75 1 - 5 +0,5- 4 - 12 19 17 19 17 0,25 = 23 4 5 12 (  )  (  )  0, 25 19 19 17 17 =1 + 1 -0,25 0,25 = 1,75 0,25 b b) 1 0,75 . 64 . - 4 25 + ( 2 )2 3 15 3 1 4 4 0,25 .8  .5  3 15 9 24 12 4 0,25   9 9 9 16 0,25  9 2
(1,0 điểm). Tìm x biết: x - 1 = 3 + 1 4 2 8 1 1 12 1 x    4 8 8 0,25 x= 13 1  8 4 0,25 x = 13 2  8 8 0,25 x= 15 Vậy x= 15 8 8 0,25 3
(1điểm).cho hàm số y = f(x) = 3x2 -1. Tính f(2), f(-3) 1 f(2)= 3.22 -1 =11 0,5 f(-3) = 3.(-3)2 -1=26 0,5 4
Vẽ hình đúng ghi GT,KL được 0,5 0,5 B K A C E a
a) xét AKB AKC có; 1,5 AB =AC (gt) AK (cạnh chung) KB =KC (gt)
Do đó AKB = AKC (c.c.c) 0,75  
AKB AKC (suy ra từ AKB = AKC ) 0,25  
AKB AKC = 1800 (kề bù) 0,25  
AKB AKC = 900 0,25
Suy ra: AK BC b
b) Vì AK BC 0,5 BC EC Suy ra EC //AK 0,5 5
Ta có 1 a= 2 b = 3 c và a –b = 15 1 2 3 4 a b c   và a-b = 15 2 3 4 0,25 2 3
Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có:  a b c a b 15      30 2 3 4 3 1 0,5 2  2 3 2 2 Suy ra: a= 60, b = 45, c = 40 0,25