Đề Kiểm Tra Học Kỳ 2 Môn GDCD Lớp 8 Năm 2022-2023 (có đáp án ma trận đặc tả)

Bộ Đề Kiểm Tra Học Kỳ 2 Môn GDCD Lớp 8 Năm 2022-2023 Có Đáp Án Ma Trận Đặc Tả được biên soạn dưới dạng file PDF gồm 9 trang. Tài liệu giúp bạn đọc ôn tập tốt kì thi. Mời bạn đọc đón xem!                                                                                    

Chủ đề:

Đề HK2 GDCD 8 43 tài liệu

Môn:

Giáo dục công dân 8 371 tài liệu

Thông tin:
9 trang 12 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề Kiểm Tra Học Kỳ 2 Môn GDCD Lớp 8 Năm 2022-2023 (có đáp án ma trận đặc tả)

Bộ Đề Kiểm Tra Học Kỳ 2 Môn GDCD Lớp 8 Năm 2022-2023 Có Đáp Án Ma Trận Đặc Tả được biên soạn dưới dạng file PDF gồm 9 trang. Tài liệu giúp bạn đọc ôn tập tốt kì thi. Mời bạn đọc đón xem!                                                                                    

77 39 lượt tải Tải xuống
Trang 1
ĐỀ KIM TRA HC K II
Năm học 2022 2023
Môn: GDCD 8
Thi gian làm bài: 45 phút, không k thời gian phát đề
I. MỤC TIÊU Đ KIM TRA
1. Năng lực
Vn dụng được mt cách linh hot nhng kiến thc, kĩ năng đã hc hoc kinh
nghiệm đã có để gii quyết vấn đề trong nhng tình hung mi.
Biết vn dng nhng kiến thc, đã học để gii quyết các vấn đ ny sinh
trong thc tin cuc sng; hình thành thói quen suy nghĩ hành đng phù hp vi
la tui.
T nhn thức đánh giá bản thân; lp thc hin kế hoch hoàn thin bn
thân nhm có những điều chnh phù hp cho qua trình hc tp.
2. Phm cht
Hoàn thành tt quá trình hc tp và rèn luyn nhm đạt đưc mục đích đặt ra.
Luôn thng nht gia li nói vi vic làm, nghiêm túc nhìn nhn nhng
khuyết đim ca bn thân trong quá trình hc tập để điều chnh cho phù hp.
II. HÌNH THC ĐỀ KIM KIM TRA:
- Trc nghim: 30%
- T lun: 70%.
III. MA TRN BẢNG ĐẶC T ĐỀ KIM TRA:
1/ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA.
TT
Mch
nội
dung
Chủ đề
Mc đ nhn thc
Tng
Thông
hiu
Vn
dng
Vn
dng cao
Tỉ lệ
Tng
đim
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1
Giáo
dc
pháp
lut
Hin
pháp
c
CHXH
ch
nghĩa
Vit
Nam
5
câu
5 câu
1.25
Trang 2
2
Quyn
s hu
tài sn
nghĩa
v tôn
trng
tài sn
ca
ngưi
khác
2
câu
1
câu
2 câu
1 câu
3.5
3
Phòng
nga
tai nn
vũ khí,
cháy n
và các
cht
độc hi
3
câu
1
câu
3 câu
1 câu
1,75
Quyền
t do
ngôn
lun
2
câu
1
câu
2 câu
1 câu
3.5
Tng
12
1
1
1
12
3
10
đim
T l %
30%
30%
10%
30%
70%
T l chung
60%
40%
100%
IV. BẢNG ĐẶC T ĐỀ KIM TRA HC K II
TT
Mch
ni
dung
Ch đ
Mc đ đnh gi
S câu hi theo mc đ đnh
giá
Nhn
bit
Thông
hiu
Vn
dng
Vn
dng
cao
Trang 3
1
Giáo
dc
pháp
lut
1. Hin
pháp
nước
cộng
hòa xã
hội chủ
nghĩa
Việt
Nam
Nhn bit:
- Nêu đưc thế nào hiến
pháp.
- Nêu được đặc điểm, bn
cht vai trò ca Hiến
pháp trong h thng Pháp
lut Vit Nam.
(TN C1,2,3,4,5)
Thông hiu:
Vn dng:
5 TN
Trang 4
2
Giáo
dc
pháp
lut
2.
Quyền
sở hữu
tài sản
nghĩa
v tôn
trọng
tài sản
của
người
khác
Nhn bit:
-Nêu được các quyn
nghĩa v bản ca công
dân:
-Nêu được thế nào quyn
s hu tài sn ca công dân
nghĩa vụ tôn trng tài
sn của người
khác.(C11,12)
-Nêu được trách nhim ca
Nhà nước trong vic công
nhn bo h quyn s
hu hp pháp v tài sn ca
công dân.
-Nêu được nghĩa vụ ca
công dân phi tôn trng tài
sn ca ngưi khác.
Thông hiu
- Hiu thế nào quyn s
hu tài sn ca mình
người khác, nghĩa vụ tôn
trng quyn s hu tài sn
ca ngưi khác .
-Phân biệt được nhng
hành vi tôn trng vi hành
vi vi phm quyn s hu tài
sn ca ngưi khác.câu
Vn dng:
- Nhn xét, phê phán hoc
ng h mi hành vi xâm
hi đến tài sn ca công
dân.1Tl
Vn dng cao:
- Vn dng kiến thức để
đánh giá, xử tình hung
thc hin nhng quy định
ca pháp lut v quyn s
hu tài sản nghĩa vụ tôn
trng tài sn của người
khác trong cuc sng.
2 TN
1TL
Trang 5
3
Giáo
dc
pháp
lut
3.
Phòng
nga
tai nn,
vũ khí,
cháy n
và các
cht
đc hi
Nhn bit:
-Nhn dạng được các loi
khí thông thường, cht
nổ, độc hi tính cht
nguy him, tác hi ca các
tai nạn do khí, cháy, n
các chất độc hại đó y
ra đi vi con người
hi.(C6,8)
-Nêu được mt s quy định
ca pháp lut v phòng
nga tai nạn khí, cháy,
n và các cht đc hi (C7)
Thông hiu:
- Hiểu được cách t phòng,
chng tai nạn khí, cháy
n và các cht đc hi.
Vn dng:
- Phân tích được vì sao phi
đề phòng TN,VK, cháy n.
Thường xuyên xem xét,
cảnh giác, đề phòng tai nn
vũ khí, cháy, nổ và các cht
độc hi mi lúc, mọi nơi.
1 câu TL
Vn dng cao:
- Vn dng kiến thc biết
cách x lí, phòng, chng tai
nạn khí, cháy, nổ và các
chất độc hi trong cuc
sng hng ngày.
3 TN
1TL
Trang 6
V. Đ BÀI.
PHN I: TRC NGHIỆM ( 3 đim)
Đọc và khoanh tròn vào ý đúng nhất trong các câu sau
Câu 1: Đ sửa đi Lut Gio dc, cơ quan nào có thẩm quyền quyt định?
A. Chính phủ.
B. Quốc hội.
C. Hội đồng nhân dân.
D. Uỷ ban nhân dân.
4.
Quyn
t do
ngôn
lun
Nhn bit:
-Nêu thế nào là quyn t do
ngôn lun(C9,10)
- Trình bày đưc nhng
quy định ca pháp lut v
quyn t do ngôn lun
- Nêu được trách nhim ca
nhà nước trong việc đảm
bo quyn t do ngôn lun
Thông hiu.
- Hiu phân biệt được
hành vi thc hiện đúng
các hành vi vi phm quyn
t do ngôn lun
Vn dng:
-Nhn xét, nhng hành vi
vic làm thc hin đúng
các hành vi vi phm quyn
t do ngôn lun ca bn
thân và ngưi khác. (1TL)
Vn dng cao:
Vn dụng được nhng kiến
thc đã hc để thc hành
x lí tình hung v quyn
t do do ngôn lun trong
thc tin
2TN
1TL
Tng
12 TN
1 TL
1TL
1 TL
T l %
30
30
30
10
T l chung
60%
40%
Trang 7
câu 2: Hin php do cơ quan nào xây dựng?
A. Quốc hội.
B. Chính phủ.
C. Tòa án nhân dân tối cao.
D. Viện kiểm sát nhân dân tối cao.
Câu 3: Theo Hiến pháp Nước Cộng hòa hội Chủ nghĩa Việt Nam m 2013 các
cơ quan quản lí nhà nước (cơ quan hành chính) là?
A. Chính phủ và Quốc hội.
B. Chính phủ và Hội đồng nhân dân các cấp.
C. Chính phủ và Viện kiểm sát.
D. Chính phủ và Uỷ ban nhân dân các cấp.
Câu 4:Nhà nước ta từ khi thành lp (1945) đn nay đã ban hành mấy bản hin
pháp?
A. Một bản Hiến pháp.
B. Bốn bản Hiến pháp.
C. Ba bản Hiến pháp.
D. Năm bản Hiến pháp.
Câu 5: Các quy định của Hiến pháp là nguồn là cơ sở, căn cứ cho tất cả các
A. hoạt động của nhân dân
B. văn bản hành chính
C. văn bản ngành luật
D. văn bản ngành kinh tế
Câu 6: Khi thấy chuông bo chy chung cư vang lên chúng ta cần
A. chạy ngay ra thang máy để thoát him.
B. chy xung cu thang b để thoát him.
C. chy vào trong phòng đóng cửa li.
D. gi điện ngay đến cơ quan phòng cháy chữa cháy đểo.
Câu 7: Ngày toàn dân phòng chy chữa chy là
A. ngày 14 tháng 10
B. ngày 14 tháng 4
C. ngày 4 tháng 10
D. ngày 10 tháng 4
Câu 8: Ý nào sau đây không phải nguyên nhân hiện nay dẫn đến cháy nổ
nước ta?
A. Do chiến tranh.
B. Do hành vi sơ xuất, bất cẩn của con người.
C. Do sự thiếu hiểu biết của con người .
D. Do sử dụng các chất độc hại quá mức cho phép.
Câu 9: Ý nào dưới đây không thuộc quyền tự do báo chí của công dân?
A. Sáng tác tác phẩm báo chí.
B. Tiếp cận thông tin báo chí.
C. Bày tỏ ý kiến của bản thân.
D. Phản hồi thông tin trên báo chí.
Câu 10: Hành vi nào sau đây vi phạm quyền tự do ngôn lun?
Trang 8
A. Đặt điều nói xấu người khác.
B. Phê bình việc làm sai trái của người khác.
C. Góp ý để sửa chữa khuyết điểm của người khác.
D. Thảo luận về nội quy lớp học trong giờ sinh hoạt.
Câu 11: Quyền trực tip nắm giữ, quản lí tài sản được gọi là
A.quyền tranh chấp.
B. quyền sử dụng.
C. quyền định đoạt.
D. quyền chiếm hữu.
Câu 12: Quyền khai thc gi trị sử dng của tài sản được gọi là
A. quyền chiếm hữu.
B. quyền định đoạt.
C. quyền sử dụng.
D. quyền sở hữu.
PHN II: T LUẬN ( 7 đim)
Câu 1: (3 đim).
Khi phương tiện thông tin đại chúng đăng c thông tin v d tho Lut Giáo dc,
nhiu hc sinh mun phát biu ý kiến, quan điểm của mình, nhưng các bạn còn ngi
không biết hc sinh có được phép góp ý, phát biu không? Thc hin bng cách
nào?
Câu 2: ( 1 đim)
Khi đến gn y xăng chúng ta cn thc hiện nào điu để đảm bo an toàn v
phòng chng cháy n? Vì sao?
Câu 3: (3 đim).
Tình hung:
Gia đình H nghèo khó. Bui sáng, m cho H s tiền 1.000.000 đồng để đi đóng
hc do bt cẩn H làm rơi mất s tin đóng hc đó . Trên đường đi hc v H rt lo
lng v nhà b m mng thì tình c H nhặt đưc mt chiếc túi sách rơi ở trên đường,
trong đó 6.000.000 mt th bo him y tế. H đã đng ch rt lâu không thy
ai quay lại m để H tr li túi xách tin cho h nên H đi v nhà. H nghĩ rằng đây
s tin mình nhặt đưc ch không phải mình ăn trộm vy H đã quyết định vt
th bo him đi ly s tiền đó để đóng học, s tin còn lại để sau y bn mua
sách v và đồ dùng cn thiết cho mình khi tn tin ca ba m.
a.Em nhn xét gì v suy nghĩ và hành đng ca H trong tình hung trên?
b.Nếu em là H, em s x lí như thế nào?
-------------HT -----------
ĐÁP ÁN VÀ HƯNG DN CHM
ĐỀ KIM TRA HC K II - NĂM HC 2022 - 2023
Môn thi: GDCD - Lp 8
I. PHN TRC NGHIM
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Trang 9
Đp
án
B
A
D
D
C
B
C
D
C
A
D
C
* Mi câu trc nghim đúng được 0,25 đim.
II. PHN T LUN
Câu hi
Ni dung
Biu
đim
Câu 1
(3 điểm)
Hc sinh cần trình bày được nhng ni dung sau:
-Học sinh được phép góp ý và phát biểu:
- Bằng cách:
+ Trực tiếp phát biểu tại các cuộc họp lấy ý kiến
đóng góp của công dân vào dự thảo luật.
+ Viết thư đóng p ý kiến gửi cơ quan soạn thảo
luật... (tùy theo ý kiến của HS)
1.5
điểm
1,5
điểm
Câu 2
(1điểm)
- Khi đến gần y xăng chúng ta cần tuân th nhng
quy định nào v để đảm bo an toàn v phòng chng
cháy nổ: Không đưc mang mm lửa dưới bt hình
thức nào đến gần y xăng, không mở thiết b điện
thoi, tắt động ca các loại máy móc, phương tiên
giao thông khi đổ xăng.
- Vì tt c nhng mm la, m điện thoại, các động cơ
máy móc khi chưa tắt rt d y ra các hiện tượng
cháy n tại các cây xăng.
1 điểm
1 điểm
Câu 3
(3 điểm)
HS cần phân tích và đưa ra cách gii quyt tình
hung c th.
- Hành vi H vt th bo him của người khác và s
dng s tin nhặt đưc ca ngưi khác là sai, là vi
phm pháp lut v quyn s hu tài sn của người
khác.
- H không phi ch s hu tài sn nên không có quyn
định đoạt và quyn s dng tài sản đó
b. Nếu em là H em s x lý như sau.
- Mang s tin và th bo him y tế ca ngưi b mt
đến giao nộp cho công an xã để h thông qua nhng
thông tin trên th bo him y tế liên lc với ngưi b
mt tài sn tr li h.
1 điểm
1 điểm
1 điểm
| 1/9

Preview text:


ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II Năm học 2022 – 2023 Môn: GDCD 8
Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian phát đề
I. MỤC TIÊU ĐỀ KIỂM TRA 1. Năng lực
Vận dụng được một cách linh hoạt những kiến thức, kĩ năng đã học hoặc kinh
nghiệm đã có để giải quyết vấn đề trong những tình huống mới.
Biết vận dụng những kiến thức, đã học để giải quyết các vấn đề nảy sinh
trong thực tiễn cuộc sống; hình thành thói quen suy nghĩ và hành động phù hợp với lứa tuổi.
Tự nhận thức đánh giá bản thân; lập và thực hiện kế hoạch hoàn thiện bản
thân nhằm có những điều chỉnh phù hợp cho qua trình học tập. 2. Phẩm chất
Hoàn thành tốt quá trình học tập và rèn luyện nhằm đạt được mục đích đặt ra.
Luôn thống nhất giữa lời nói với việc làm, nghiêm túc nhìn nhận những
khuyết điểm của bản thân trong quá trình học tập để điều chỉnh cho phù hợp.
II. HÌNH THỨC ĐỀ KIỂM KIỂM TRA: - Trắc nghiệm: 30% - Tự luận: 70%.
III. MA TRẬN VÀ BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA:
1/ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA.
Mức độ nhận thức Tổng Mạch Nhận Thông Vận Vận TT nội Chủ đề Tỉ lệ biết hiểu dụng dụng cao Tổng dung điểm
TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL 1 Hiến Giáo pháp dục nước pháp CHXH 5 5 câu 1.25 luật chủ câu nghĩa Việt Nam Trang 1 2 Quyền sở hữu tài sản và nghĩa 2 1 vụ tôn 2 câu 1 câu 3.5 câu câu trọng tài sản của người khác 3 Phòng ngừa tai nạn 3 1 3 câu 1 câu 1,75 vũ khí, câu câu cháy nổ và các chất độ c hại Quyền tự do 2 1 2 câu 1 câu 3.5 ngôn câu câu luận Tổng 12 1 1 1 12 3 Tỉ lệ % 30% 30% 30% 10% 30% 70% 10 điểm Tỉ lệ chung 60% 40% 100%
IV. BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II

Số câu hỏi theo mức độ đánh Mạch giá TT nội Chủ đề
Mức độ đánh giá Vận dung Nhận Thông Vận dụng biết hiểu dụng cao Trang 2 Nhận biết:
1. Hiến - Nêu được thế nào là hiến pháp pháp. nước
- Nêu được đặc điểm, bản cộng
chất và vai trò của Hiến 1 Giáo
hòa xã pháp trong hệ thống Pháp 5 TN dục
hội chủ luật Việt Nam. pháp nghĩa luật Việt (TN – C1,2,3,4,5) Nam Thông hiểu: Vận dụng: Trang 3 Nhận biết:
-Nêu được các quyền và
nghĩa vụ cơ bản của công dân:
-Nêu được thế nào là quyền
sở hữu tài sản của công dân
và nghĩa vụ tôn trọng tài sản của người khác.(C11,12)
-Nêu được trách nhiệm của
Nhà nước trong việc công
nhận và bảo hộ quyền sở
hữu hợp pháp về tài sản của công dân. 2.
-Nêu được nghĩa vụ của
Quyền công dân phải tôn trọng tài
sở hữu sản của người khác.
tài sản Thông hiểu Giáo
- Hiểu thế nào là quyền sở dục
nghĩa hữu tài sản của mình và 2 người khác, nghĩa vụ 2 TN 1TL pháp vụ tôn tôn
trọng quyền sở hữu tài sản luật
trọng của người khác . tài sản của
-Phân biệt được những
hành vi tôn trọng với hành
người vi vi phạm quyền sở hữu tài khác
sản của người khác.câu Vận dụng:
- Nhận xét, phê phán hoặc
ủng hộ mọi hành vi xâm
hại đến tài sản của công dân.1Tl Vận dụng cao:
- Vận dụng kiến thức để
đánh giá, xử lí tình huống
thực hiện những quy định
của pháp luật về quyền sở
hữu tài sản và nghĩa vụ tôn
trọng tài sản của người
khác trong cuộc sống. Trang 4 Nhận biết:
-Nhận dạng được các loại
vũ khí thông thường, chất
nổ, độc hại và tính chất
nguy hiểm, tác hại của các
tai nạn do vũ khí, cháy, nổ
và các chất độc hại đó gây
ra đối với con người và xã hội.(C6,8)
-Nêu được một số quy định
của pháp luật về phòng
ngừa tai nạn vũ khí, cháy, 3.
nổ và các chất độc hại (C7) Phòng Giáo Thông hiểu: ngừa dục
- Hiểu được cách tự phòng,
tai nạn, chống tai nạn vũ khí, cháy 3 pháp
vũ khí, nổ và các chất độc hại. 3 TN 1TL luật
cháy nổ Vận dụng: và các
- Phân tích được vì sao phải chất
đề phòng TN,VK, cháy nổ.
độc hại Thường xuyên xem xét,
cảnh giác, đề phòng tai nạn
vũ khí, cháy, nổ và các chất
độc hại ở mọi lúc, mọi nơi. 1 câu TL Vận dụng cao:
- Vận dụng kiến thức biết
cách xử lí, phòng, chống tai
nạn vũ khí, cháy, nổ và các
chất độc hại trong cuộc sống hằng ngày. Trang 5 Nhận biết:
-Nêu thế nào là quyền tự do ngôn luận(C9,10)
- Trình bày được những
quy định của pháp luật về quyền tự do ngôn luận
- Nêu được trách nhiệm của
nhà nước trong việc đảm
bảo quyền tự do ngôn luận Thông hiểu. 4.
- Hiểu và phân biệt được Quyền
hành vi thực hiện đúng và tự do
các hành vi vi phạm quyền 2TN 1TL ngôn tự do ngôn luận luận Vận dụng:
-Nhận xét, những hành vi
việc làm thực hiện đúng và
các hành vi vi phạm quyền
tự do ngôn luận của bản
thân và người khác. (1TL) Vận dụng cao:
Vận dụng được những kiến
thức đã học để thực hành
xử lí tình huống về quyền
tự do do ngôn luận trong thực tiễn Tổng 12 TN 1 TL 1TL 1 TL Tỉ lệ % 30 30 30 10 Tỉ lệ chung 60% 40% V. ĐỀ BÀI.
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm)
Đọc và khoanh tròn vào ý đúng nhất trong các câu sau
Câu 1: Để sửa đổi Luật Giáo dục, cơ quan nào có thẩm quyền quyết định? A. Chính phủ. B. Quốc hội. C. Hội đồng nhân dân. D. Uỷ ban nhân dân. Trang 6
câu 2: Hiến pháp do cơ quan nào xây dựng? A. Quốc hội. B. Chính phủ.
C. Tòa án nhân dân tối cao.
D. Viện kiểm sát nhân dân tối cao.
Câu 3: Theo Hiến pháp Nước Cộng hòa xã hội Chủ nghĩa Việt Nam năm 2013 các
cơ quan quản lí nhà nước (cơ quan hành chính) là?
A. Chính phủ và Quốc hội.
B. Chính phủ và Hội đồng nhân dân các cấp.
C. Chính phủ và Viện kiểm sát.
D. Chính phủ và Uỷ ban nhân dân các cấp.
Câu 4:Nhà nước ta từ khi thành lập (1945) đến nay đã ban hành mấy bản hiến pháp?
A. Một bản Hiến pháp. B. Bốn bản Hiến pháp. C. Ba bản Hiến pháp. D. Năm bản Hiến pháp.
Câu 5: Các quy định của Hiến pháp là nguồn là cơ sở, căn cứ cho tất cả các
A. hoạt động của nhân dân B. văn bản hành chính C. văn bản ngành luật
D. văn bản ngành kinh tế
Câu 6: Khi thấy chuông báo cháy chung cư vang lên chúng ta cần
A. chạy ngay ra thang máy để thoát hiểm.
B. chạy xuống cầu thang bộ để thoát hiểm.
C. chạy vào trong phòng đóng cửa lại.
D. gọi điện ngay đến cơ quan phòng cháy chữa cháy để báo.
Câu 7: Ngày toàn dân phòng cháy chữa cháy là A. ngày 14 tháng 10 B. ngày 14 tháng 4 C. ngày 4 tháng 10 D. ngày 10 tháng 4
Câu 8: Ý nào sau đây không phải là nguyên nhân mà hiện nay dẫn đến cháy nổ ở nước ta? A. Do chiến tranh.
B. Do hành vi sơ xuất, bất cẩn của con người.
C. Do sự thiếu hiểu biết của con người .
D. Do sử dụng các chất độc hại quá mức cho phép.
Câu 9: Ý nào dưới đây không thuộc quyền tự do báo chí của công dân?
A. Sáng tác tác phẩm báo chí.
B. Tiếp cận thông tin báo chí.
C. Bày tỏ ý kiến của bản thân.
D. Phản hồi thông tin trên báo chí.
Câu 10: Hành vi nào sau đây vi phạm quyền tự do ngôn luận? Trang 7
A. Đặt điều nói xấu người khác.
B. Phê bình việc làm sai trái của người khác.
C. Góp ý để sửa chữa khuyết điểm của người khác.
D. Thảo luận về nội quy lớp học trong giờ sinh hoạt.
Câu 11: Quyền trực tiếp nắm giữ, quản lí tài sản được gọi là A.quyền tranh chấp. B. quyền sử dụng. C. quyền định đoạt. D. quyền chiếm hữu.
Câu 12: Quyền khai thác giá trị sử dụng của tài sản được gọi là A. quyền chiếm hữu. B. quyền định đoạt. C. quyền sử dụng. D. quyền sở hữu.
PHẦN II: TỰ LUẬN ( 7 điểm) Câu 1: (3 điểm).
Khi phương tiện thông tin đại chúng đăng các thông tin về dự thảo Luật Giáo dục,
nhiều học sinh muốn phát biểu ý kiến, quan điểm của mình, nhưng các bạn còn ngại
không biết học sinh có được phép góp ý, phát biểu không? Thực hiện bằng cách nào? Câu 2: ( 1 điểm)
Khi đến gần cây xăng chúng ta cần thực hiện nào điều gì để đảm bảo an toàn về
phòng chống cháy nổ? Vì sao? Câu 3: (3 điểm). Tình huống:
Gia đình H nghèo khó. Buổi sáng, mẹ cho H số tiền 1.000.000 đồng để đi đóng
học do bất cẩn H làm rơi mất số tiền đóng học đó . Trên đường đi học về H rất lo
lắng về nhà bị mẹ mắng thì tình cờ H nhặt được một chiếc túi sách rơi ở trên đường,
trong đó 6.000.000 và một thẻ bảo hiểm y tế. H đã đứng chờ rất lâu mà không thấy
ai quay lại tìm để H trả lại túi xách và tiền cho họ nên H đi về nhà. H nghĩ rằng đây
là số tiền mình nhặt được chứ không phải mình ăn trộm vì vậy H đã quyết định vứt
thẻ bảo hiểm đi và lấy số tiền đó để đóng học, số tiền còn lại để sau này bạn mua
sách vở và đồ dùng cần thiết cho mình khỏi tốn tiền của ba mẹ.
a.Em nhận xét gì về suy nghĩ và hành động của H trong tình huống trên?
b.Nếu em là H, em sẽ xử lí như thế nào?
-------------HẾT -----------
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2022 - 2023
Môn thi: GDCD - Lớp 8
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Trang 8 Đáp B A D D C B C D C A D C án
* Mỗi câu trắc nghiệm đúng được 0,25 điểm. II. PHẦN TỰ LUẬN Câu hỏi Nội dung Biểu điểm Câu 1
Học sinh cần trình bày được những nội dung sau: (3 điểm)
-Học sinh được phép góp ý và phát biểu: 1.5 - Bằng cách: điểm
+ Trực tiếp phát biểu tại các cuộc họp lấy ý kiến
đóng góp của công dân vào dự thảo luật.
+ Viết thư đóng góp ý kiến gửi cơ quan soạn thảo
luật... (tùy theo ý kiến của HS) 1,5 điểm Câu 2
- Khi đến gần cây xăng chúng ta cần tuân thủ những 1 điểm (1điểm)
quy định nào về để đảm bảo an toàn về phòng chống
cháy nổ: Không được mang mầm lửa dưới bất kì hình
thức nào đến gần cây xăng, không mở thiết bị điện
thoại, tắt động cơ của các loại máy móc, phương tiên giao thông khi đổ xăng. 1 điểm
- Vì tất cả những mầm lửa, mở điện thoại, các động cơ
máy móc khi chưa tắt rất dễ gây ra các hiện tượng
cháy nổ tại các cây xăng. Câu 3
HS cần phân tích và đưa ra cách giải quyết tình (3 điểm)
huống cụ thể. 1 điểm
- Hành vi H vứt thẻ bảo hiểm của người khác và sử
dụng số tiền nhặt được của người khác là sai, là vi
phạm pháp luật về quyền sở hữu tài sản của người 1 điểm khác.
- H không phải chủ sở hữu tài sản nên không có quyền
định đoạt và quyền sử dụng tài sản đó 1 điểm
b. Nếu em là H em sẽ xử lý như sau.
- Mang số tiền và thẻ bảo hiểm y tế của người bị mất
đến giao nộp cho công an xã để họ thông qua những
thông tin trên thẻ bảo hiểm y tế liên lạc với người bị
mất tài sản trả lại họ. Trang 9