Đề kiểm tra học kỳ 2 Toán 12 năm 2017 – 2018 trường Tam Quan – Bình Định

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề kiểm tra học kỳ 2 môn Toán 12 năm học 2017 – 2018 .Mời bạn đọc đón xem.

Trang 1/3 - Mã đề thi A
SỞ GD & ĐT BÌNH ĐỊNH
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II, NĂM HỌC 2017-2018
TRƯỜNG THPT TAM QUAN
Mã đề:A
Môn: Toán - Khối: 12
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
I. TRẮC NGHIỆM: ( 6 điểm)
Câu 1: Cho số phức
z 3 2i.
=
Tìm điểm biểu diễn của số phức
w z i.z= +
A.
( )
M 5; 5
B.
( )
M 1; 5
C.
( )
M 1;1
D.
( )
M 5;1
Câu 2: Họ nguyên hàm của hàm số
A.
1
sin3
3
xC
B.
1
sin3
3
xC
C.
3sin3xC
D.
3sin3xC
Câu 3: Biết
2
3
0
1
a
x
e
e dx
b
=
. Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau?
A.
10ab
+=
B.
ab
=
C.
2ab=
D.
ab<
Câu 4: Công thức nguyên hàm nào sau đây không đúng?
2
1
A. dx tan x C
cos x
= +
x
x
a
B. a dx C (0 a 1)
ln a
= + <≠
1
x
C. x dx C ( 1)
1
α+
α
= + α≠−
α+
1
D. dx ln x C
x
= +
Câu 5: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho đường thẳng
115
:
2 34
xyz
d
+−
= =
mặt
phẳng
( ): 3 2 5 0
Px y z + −=
. Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A. d cắt và không vuông góc với (P). B. d vuông góc với (P).
C. d song song với (P). D. d nằm trong (P).
Câu 6: Phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm A(1; 4; 7) vuông góc với mặt
phẳng (P): x + 2y 2z 3 = 0 là:
A.
12
44
74
= +
= +
=
xt
yt
zt
B.
4
32
12
=−+
= +
=−−
xt
yt
zt
C.
14
43
7
= +
= +
= +
xt
yt
zt
D.
1
24
27
= +
= +
=−+
xt
yt
zt
Câu 7: Cho A(1;2;3), mặt phẳng
( )
: 2 0.Pxyz++−=
Phương trình mặt phẳng song song với mặt
phẳng (P) biết (Q) cách điểm A một khoảng bằng
33
là:
A.
03 =++
+ zy
x
03 =++ zyx
B.
03 =+++ zyx
0
15 =+++ zyx
C.
03 =+++ z
yx
015 =+
+ zy
x
D.
03 =++
+
z
y
x
015
=
+ zyx
Câu 8:. Đim M trong hình v bên là đim biu din ca s phc
z. Tìm phn thc và phn o ca s phc z.
A. Phn thc là −4 và phn o là 3.
B. Phn thc là 3 và phn o là −4i.
C. Phn thc là 3 và phn o là −4.
D. Phn thc là 4 và phn o là 3i.
x
y
-4
3
O
M
Câu 9: Biết
( )
10
b
a
f x dx =
, F(x) là một nguyên hàm của f(x) và F(a) = -3. Tính
( )
Fb
.
A.
( )
13Fb=
B.
( )
10Fb=
C.
( )
16Fb=
D.
( )
7Fb=
Câu 10: Tìm số phức liên hợp của số phức
(3 1)z ii= +
A.
3zi=
B.
3zi=−−
C.
3zi=−+
D.
3zi= +
Câu 11: Biết F(x) một nguyên hàm của hàm số
( )
4
12
fx
x
=
+
( )
02F =
. Tìm
( )
2F
.
A.
4ln 5 2+
B.
( )
5 1 ln 2+
C.
2ln 5 4+
D.
( )
2 1 ln5
+
Trang 2/3 - Mã đề thi A
Câu 12: Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị của hàm số
2
yx=
, trục hoành và hai
đường thẳng x = -1, x = 3
là :
A.
1
3
B.
28
3
C.
8
3
D.
28
9
Câu 13:
G
ọi
z
1
z
2
ln lượt là nghim ca phươngtrình:
2
2 50zz +=
. Tính
12
Pz z= +
A.
25
B. 10 C. 3 D. 6
Câu 14: Tính mô đun của số phức
z
thoả mãn:
(
)
2 13 1
zi i−+ =
A.
34
3
z
=
B.
5 34
2
z =
C.
34z =
D.
34z =
Câu 15: Tích phân
1
0
2dx
I ln a
3 2x
= =
. Giá trị của a bằng:
A. 3 B. 2 C. 4 D. 1
Câu 16: Biết
(
)
3
0
12f x dx =
. Tính
( )
1
0
3I f x dx=
.
A. 4 B. 6 C. 36 D. 3
Câu 17:
( )
Fx
là nguyên hàm của hàm số
(
)
(
)
2
34
,0
x
fx x
x
+
=
, biết rằng
(
)
11
F =
.
( )
Fx
là biểu
thức nào sau đây:
A.
( )
25
4
Fx x
x
= +−
B.
( )
4
3ln 5Fx x
x
= −+
C.
( )
33
4
Fx x
x
= −+
D.
( )
4
3ln 3Fx x
x
= −+
Câu 18: Trong hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm
(2; 3; 1)
A −−
,
(4; 1; 2 )B
. Phương trình mặt phẳng
trung trực của đoạn thẳng AB là
A.
2 2 3 10xyz+ + +=
B.
15
446 0
2
xyz
−+ =
C.
4 4 6 70xyz+ + −=
D.
0xyz+−=
Câu 19: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d :
22
3( )
35
xt
y t tR
zt
= +
=−∈
=−+
. Vectơ
nào dưới đây là vectơ chỉ phương của
d
?
A.
=
(2;0; 3)u
B.
(2; 3;5)u =
C.
(2;3; 5)u =
D.
( )
=
2;0;5
u
Câu 20: Cho đồ thị hàm số y=f(x) . diện tích hình phẳng (phần
đậm trong hình)là:
A.
4
3
()S f x dx
=
. B.
34
00
() ()S f x dx f x dx
= +
∫∫
.
C.
14
31
() ()S f x dx f x dx
= +
∫∫
D.
04
30
() ()S f x dx f x dx
=
∫∫
.
Câu 21: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho ba điểm
( 2;0;0), (0;3;0)AB
(0;0;2)C
.
Phương trình nào dưới đây là phương trình của mặt phẳng
()
ABC
?
A.
1.
32 2
xy z
++ =
B.
1.
2 23
xyz
+ +=
C.
1.
23 2
xy z
++ =
D.
1.
232
x yz
++=
Câu 22: Phương trình nào sau đây chính tắc của đường thẳng đi qua hai điểm
( )
1; 2; 3A
( )
3; 1;1B
?
Trang 3/3 - Mã đề thi A
A.
123
3 11
xyz−−+
= =
B.
311
12 3
xyz +−
= =
C.
123
2 34
xyz−−+
= =
D.
123
2 34
xyz++
= =
Câu 23: Tìm số phức z biết
2019
34i
z
i
+
=
:
A.
43zi
=
B.
43zi= +
C.
34zi=
D.
34zi= +
Câu 24: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz,
cho mặt phẳng
( )
P : x 2z 3 0. +=
Vectơ nào ới
đây là một vectơ pháp tuyến của
( )
P
?
A.
( )
n 1; 2; 0 .=
B.
( )
n 1; 0; 2 .
=
C.
( )
n 3; 2;1 .=
D.
( )
n 1; 2; 3 .=
II. TỰ LUẬN: ( 4 điểm)
Câu 1. (1.0 điểm). Tính các tích phân sau:
a)
7
3
2
0
1I x x dx= +
; b)
4
0
(3 2 )cos2I x xdx
π
=
Câu 2. (1.0 điểm). a) Giải phương trình
(1 ) (47)84
iz i i+ +− =
.
b) Tìm số phức z thỏa mãn :
( ) ( )
3 i z 1 2i z 3 4i+ ++ =
.
Câu 3. (2.0 điểm).
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M(2;1;1) và mặt phẳng (P): 2x y+2z+ 4 =0.
a) Viết phương trình đường thẳng d đi qua M và vuông góc với mặt phẳng (P).
b) Tìm hình chiếu vuông góc của điểm M trên mặt phẳng (P).
c) Viết phương trình mặt cầu (S) tâm M và tiếp xúc với mặt phẳng (P) .
----------- HẾT ----------
S GD & ĐT BÌNH ĐNH
TRƯNG THPT TAM QUAN ĐỀ KIM TRA HC KÌ II, NĂM HC 2017-2018
Môn: Toán , Khi: 12
Thi gian: 90 phút (không k thi gian phát đ)
A. MA TRN Đ
STT
Các ch
đề
Mc đ kiến thc đánh giá
Tng s
câu hi
Nhn
biết
Thông
hiu
Vn
dng
Vn
dng
cao
1
Nguyên
hàm
Tích
phân và
ng
dng
TNKQ
S câu
S đim
T l %
3
0,75 đ
7,5%
3
0,75đ
7,5%
3
0,75 đ
7,5%
1
0,25 đ
2,5%
10
2,5 đ
25%
TL
S câu
S đim
T l %
2
1,0 đ
10%
2
1,0 đ
10%
2
S phc
TNKQ
S câu
S đim
T l %
2
0,5 đ
5%
2
0,5 đ
5%
2
0,5 đ
5%
6
1,5 đ
15%
TL
S câu
S đim
T l %
1
0,5 đ
5%
1
0,5 đ
5%
2
1,0đ
10%
3
Phương
pháp ta
độ trong
không
gian
TNKQ
S câu
S đim
T l %
3
0,75 đ
7,5%
2
0,5 đ
5%
2
0,5 đ
5%
1
0,25 đ
2,5%
8
2,0 đ
20%
TL
S câu
S đim
T l %
1
1, 0đ
10%
2
1,0 đ
10%
3
2,0 đ
20%
TNG
TNKQ
S câu
S đim
T l %
8
2,0 đ
20%
7
1,75 đ
17,5%
7
1,75 đ
17,5%
2
0,5 đ
5%
24
6,0 đ
60%
TL
S câu
S đim
T l %
1
1,0 đ
10%
5
2,5 đ
25%
1
0,5đ
5%
7
4,0 đ
40%
S GD & ĐT BÌNH ĐNH
TRƯNG THPT TAM QUAN NG DN CHM MÔN TOÁN, KHI 12, HC KÌ II
NĂM HC 2017-2018
(Hưng dn chm gm 02 trang)
I. TRC NGHIM: ( 6 đim)
CÂU
MÃ Đ A
MÃ Đ B
MÃ Đ C
MÃ Đ D
1
C
C
B
D
2
B
A
C
D
3
C
B
C
C
4
D
C
B
B
5
A
D
C
D
6
A
D
D
B
7
C
D
A
B
8
C
A
D
B
9
D
D
D
A
10
B
A
C
D
11
D
A
D
C
12
B
D
C
C
13
A
B
A
A
14
D
A
B
C
15
A
C
D
C
16
A
B
D
A
17
B
C
A
B
18
C
C
B
C
19
B
D
A
B
20
D
B
B
A
21
D
B
A
D
22
C
A
C
A
23
A
C
B
D
24
B
B
A
A
II. T LUN
CÂU
ĐÁP ÁN
ĐIM
Câu
1.
(1.0
đim).
Tính các tích phân sau: a)
7
3
2
0
1I x x dx= +
; b)
4
0
(3 2 )cos 2I x xdx
π
=
1,0đ
a) Đặt :
3
23 2 2 2
3
1 1 32
2
t x t x t dt xdx xdx t dt= + ⇒=+ = =
Đổi cn:
0 1; 7 2
x tx t=⇒= = ⇒=
2
2
34
1
1
3 3 3 45
(16 1)
2 88 8
I t dt t⇒= = = =
0,25
0,25
b) Đt:
32 2
sin 2
cos2
2
u x du dx
x
dv x v
=−⇒=
= ⇒=
4
44
00
0
sin2 6cos261
(32) sin2 () ()(01)
2 4 2 42
xx
I x xdx
π
ππ
ππ
−−
⇒= + = =
8
2
44
ππ
= =
0.25
0.25
Câu 2
(1.0
đim).
a) Gii phương trình
(1 ) (47)84iz i i
+ +− =
.
b) Tìm s phc z tha mãn :
( ) ( )
3 i z 1 2i z 3 4i+ ++ =
.
1,0đ
a/ Ta có
2
(1 ) (47)84 (1 ) 43
43 (43)(1 ) 44 3 3 7 1
1 (1 )(1 ) 2 2 2
iz i i iz i
i i i iii
zi
i ii
+ +− =−⇔+ =+
+ + +−
⇔= = = =
+ +−
0,25
0,25
b) Gi
2
z = a +bi (a,b R, i = -1) = a -bi∈⇒z
( ) ( ) ( )( ) ( )( )
3 i z 1 2i z 3 4i 3 i 1 2i 3 4i
a -bi a + bi
+ ++ = + ++ =
( )
4ab 3a2bi34i
4a b 3 a 2
3a 2b 4 b 5
−+ =−
−= =

⇔⇔

−= =

Vy
z = 2+5i
0,25
0,25
Câu 3
(2.0
đim).
Trong không gian vi h ta đ Oxyz, cho đim M(2;1;1) và mt phng (P):
2x y+2z+ 4 =0.
2,0đ
a)Viết phương trình đưng thng d đi qua M và vuông góc vi mt phng
(P).
Đưng thng (d) đi qua đim M(2; 1; 1), vuông góc vi (P) có VTCP:
(2; 1; 2)
u =
có PTTS:
22
1 ()
12
= +
=−∈
= +
xt
y t tR
zt
0,5
0,5
b) Tìm hình chiếu vuông góc ca đim M trên mt phng (P).
Ta đ hình chiếu H ca M lên (P) là nghim ca h:
2 2 40
22
1
12
1
0
2
1
+ +=
= +
=
= +
=
=
=
=
xy z
xt
yt
zt
t
x
y
z
Vy: H( 0;2;-1)
0,25
0,25
c)Viết phương trình mt cu (S) tâm M và tiếp xúc vi mt phng (P) .
Ta có:
4124
( ;( )) 3
414
dM P
−+ +
= =
++
Mt cu (S) tâm M và tiếp xúc vi mt phng (P) có bán kính
(;())2R dM P
= =
có phương trình:
2 22
( 2) ( 1) ( 1) 9x yz + +− =
0,25
0,25
* Lưu ý: Nếu hc sinh có cách gii khác mà vn đúng thì giám kho cho đim ti đa tng phn
như đáp án trên.
| 1/6

Preview text:

SỞ GD & ĐT BÌNH ĐỊNH
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II, NĂM HỌC 2017-2018
TRƯỜNG THPT TAM QUAN Môn: Toán - Khối: 12
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) Mã đề:A
I. TRẮC NGHIỆM: ( 6 điểm)
Câu 1:
Cho số phức z = 3 − 2i. Tìm điểm biểu diễn của số phức w = z + i.z A. M (5; 5 − ) B. M (1; 5 − ) C. M (1; ) 1 D. M (5; ) 1
Câu 2: Họ nguyên hàm của hàm số f x  cos3x là 1 1
A.  sin 3x C
B. sin 3x C
C. 3sin 3x C
D. 3sin 3x C 3 3 2 a e x 1 Câu 3: Biết 3 e dx = ∫
. Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau? b 0
A. a + b = 10
B. a = b
C. a = 2b
D. a < b
Câu 4: Công thức nguyên hàm nào sau đây không đúng? 1 x a A . dx = tan x + C ∫ x B. a dx = + C (0 < a ≠ 1) ∫ 2 cos x ln a 1 α xα+ 1 C. x dx = + C (α ≠ 1) − ∫ D. dx = ln x + C ∫ α +1 x x y + z
Câu 5: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho đường thẳng 1 1 5 d : = = và mặt 2 3 − 4
phẳng (P) :x −3y + 2z −5 = 0. Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A. d cắt và không vuông góc với (P).
B. d vuông góc với (P).
C. d song song với (P). D. d nằm trong (P).
Câu 6: Phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm A(1; 4; 7) và vuông góc với mặt
phẳng (P): x + 2y 2z 3 = 0 là:
x =1+ 2t
x = −4 + t
x =1+ 4t
x =1+ t    
A. y = 4 + 4t
B. y = 3 + 2t
C. y = 4 + 3t
D. y = 2 + 4t     z = 7 − 4  t z = −1 − 2  t z = 7 +  t z = − 2 + 7  t
Câu 7: Cho A(1;2;3), mặt phẳng ( P) : x + y + z − 2 = 0. Phương trình mặt phẳng song song với mặt
phẳng (P) biết (Q) cách điểm A một khoảng bằng 3 3 là:
A. x + y + z + 3 = 0 x + y + z − 3 = 0
B. x + y + z + 3 = 0 x + y + z + 15 = 0
C. x + y + z + 3 = 0 x + y + z − 15 = 0
D. x + y + z + 3 = 0 x + y z − 15 = 0
Câu 8:. Điểm M trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn của số phức y
z. Tìm phần thực và phần ảo của số phức z. 3
A. Phần thực là −4 và phần ảo là 3. O x
B. Phần thực là 3 và phần ảo là −4i.
C. Phần thực là 3 và phần ảo là −4. -4 M
D. Phần thực là −4 và phần ảo là 3i. b Câu 9: Biết f
∫ (x)dx =10, F(x) là một nguyên hàm của f(x) và F(a) = -3. Tính F (b). a
A. F (b) = 13
B. F (b) = 10
C. F (b) = 16
D. F (b) = 7
Câu 10: Tìm số phức liên hợp của số phức z = i(3i +1)
A. z = 3 − i B. z = 3 − − i C. z = 3 − + i
D. z = 3 + i
Câu 11: Biết F(x) là một nguyên hàm của hàm số f ( x) 4 =
F (0) = 2 . Tìm F (2) . 1+ 2x A. 4 ln 5 + 2 B. 5(1+ ln 2) C. 2 ln 5 + 4 D. 2 (1+ ln 5) Trang 1/3 - Mã đề thi A =
Câu 12: Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị của hàm số 2 y x , trục hoành và hai
đường thẳng x = -1, x = 3 là : 1 28 8 28 A. 3 B. 3 C. 3 D. 9 Câu 13: Gọi z − + = = +
1 và z2 lần lượt là nghiệm của phươngtrình: 2 z 2z 5 0 . Tính P z z 1 2 A. 2 5 B. 10 C. 3 D. 6
Câu 14: Tính mô đun của số phức z thoả mãn: z (2 − i) +13i = 1 34 5 34 A. z = B. z = C. z = 34 D. z = 34 3 2 1 2dx
Câu 15: Tích phân I = = ln a ∫ . Giá trị của a bằng: 3 − 2x 0 A. 3 B. 2 C. 4 D. 1 3 1
Câu 16: Biết f
∫ (x)dx =12. Tính I = f ∫ (3x)dx. 0 0 A. 4 B. 6 C. 36 D. 3 3x + 4
Câu 17: F ( x) là nguyên hàm của hàm số f ( x) =
, x ≠ 0 , biết rằng F ( )
1 = 1 . F ( x) là biểu 2 ( ) x thức nào sau đây: 4
A. F ( x) = 2x + − 5 B. F ( x) 4 = 3ln x − + 5 x x 4
C. F ( x) = 3x − + 3 D. F ( x) 4 = 3ln x − + 3 x x
Câu 18: Trong hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm ( A 2; 3; − 1) − , B(4; 1;
− 2) . Phương trình mặt phẳng
trung trực của đoạn thẳng AB là 15
A. 2x + 2y + 3z + 1 = 0
B. 4x − 4y − 6z + = 0 2
C. 4x + 4y + 6z − 7 = 0
D. x + y z = 0 x = 2 + 2t
Câu 19: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d :  y = 3 − t
(t R) . Vectơ z = 3 − + 5t
nào dưới đây là vectơ chỉ phương của d ?    
A. u = (2; 0; −3) B. u = (2; 3 − ;5) C. u = (2;3; 5 − ) D. u = (2;0;5)
Câu 20: Cho đồ thị hàm số y=f(x) . diện tích hình phẳng (phần tô đậm trong hình)là: 4 3 − 4 A. S = f (x)dx. B. S = f (x)dx + f (x)dx ∫ ∫ . 3 − 0 0 1 4 0 4 C. S = f (x)dx + f (x)dx ∫ ∫ D. S =
f (x)dx f (x)dx ∫ ∫ . 3 − 1 3 − 0
Câu 21: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho ba điểm ( A 2;
− 0;0), B(0;3;0) và C(0;0;2) .
Phương trình nào dưới đây là phương trình của mặt phẳng (ABC)? x y z x y z x y z x y z A. + + = 1. B. + + = 1. C. + + = 1. D. + + = 1. 3 2 2 − 2 2 − 3 2 3 2 − 2 − 3 2
Câu 22: Phương trình nào sau đây là chính tắc của đường thẳng đi qua hai điểm A(1;2; 3 − ) và B (3; 1 − ; ) 1 ? Trang 2/3 - Mã đề thi A x −1 y − 2 z + 3 x − 3 y + 1 z −1 x −1 y − 2 z + 3 x + 1 y + 2 z − 3 A. = = B. = = C. = = D. = = 3 1 − 1 1 2 3 − 2 3 − 4 2 3 − 4 3 + 4i
Câu 23: Tìm số phức z biết z = : 2019 i
A. z = 4 − 3i
B. z = 4 + 3i
C. z = 3 − 4i
D. z = 3 + 4i
Câu 24: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) : x − 2z + 3 = 0. Vectơ nào dưới
đây là một vectơ pháp tuyến của (P) ?     A. n = (1; 2 − ;0). B. n = (1;0; 2 − ). C. n = (3; 2 − ; ) 1 . D. n = (1; 2 − ;3).
II. TỰ LUẬN: ( 4 điểm)
Câu 1.
(1.0 điểm). Tính các tích phân sau: π 7 4 a) 3 2 I = x 1+ x dx
; b) I = (3 − 2x) cos 2xdx ∫ 0 0
Câu 2. (1.0 điểm). a) Giải phương trình (1+ i)z + (4 − 7i) = 8 − 4i .
b) Tìm số phức z thỏa mãn : (3 + i) z + (1+ 2i) z = 3 − 4i .
Câu 3.
(2.0 điểm).
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M(2;1;1) và mặt phẳng (P): 2x – y+2z+ 4 =0.
a) Viết phương trình đường thẳng d đi qua M và vuông góc với mặt phẳng (P).
b) Tìm hình chiếu vuông góc của điểm M trên mặt phẳng (P).
c) Viết phương trình mặt cầu (S) tâm M và tiếp xúc với mặt phẳng (P) . ----------- HẾT ---------- Trang 3/3 - Mã đề thi A
SỞ GD & ĐT BÌNH ĐỊNH
TRƯỜNG THPT TAM QUAN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II, NĂM HỌC 2017-2018
Môn: Toán , Khối: 12
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) A. MA TRẬN ĐỀ
Mức độ kiến thức đánh giá Các chủ Vận Tổng số STT đề Nhận Thông Vận dụng câu hỏi biết hiểu dụng cao 1 Nguyên TNKQ Số câu 3 3 3 1 10 hàm –
Số điểm 0,75 đ 0,75đ 0,75 đ 0,25 đ 2,5 đ Tích Tỉ lệ % 7,5% 7,5% 7,5% 2,5% 25% phân và TL Số câu 2 2 ứng Số điểm 1,0 đ 1,0 đ dụng Tỉ lệ % 10% 10% 2 Số phức TNKQ Số câu 2 2 2 6 Số điểm 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 1,5 đ Tỉ lệ % 5% 5% 5% 15% TL Số câu 1 1 2 Số điểm 0,5 đ 0,5 đ 1,0đ Tỉ lệ % 5% 5% 10% 3
Phương TNKQ Số câu 3 2 2 1 8 pháp tọa Số điểm 0,75 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,25 đ 2,0 đ độ trong Tỉ lệ % 7,5% 5% 5% 2,5% 20% không TL Số câu 1 2 3 gian Số điểm 1, 0đ 1,0 đ 2,0 đ Tỉ lệ % 10% 10% 20% TNKQ Số câu 8 7 7 2 24 Số điểm 2,0 đ 1,75 đ 1,75 đ 0,5 đ 6,0 đ Tỉ lệ % 20% 17,5% 17,5% 5% 60% TỔNG TL Số câu 1 5 1 7 Số điểm 1,0 đ 2,5 đ 0,5đ 4,0 đ Tỉ lệ % 10% 25% 5% 40%
SỞ GD & ĐT BÌNH ĐỊNH
TRƯỜNG THPT TAM QUAN HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN, KHỐI 12, HỌC KÌ II NĂM HỌC 2017-2018
(Hướng dẫn chấm gồm 02 trang)
I. TRẮC NGHIỆM: ( 6 điểm) CÂU
MÃ ĐỀ A MÃ ĐỀ B MÃ ĐỀ C MÃ ĐỀ D 1 C C B D 2 B A C D 3 C B C C 4 D C B B 5 A D C D 6 A D D B 7 C D A B 8 C A D B 9 D D D A 10 B A C D 11 D A D C 12 B D C C 13 A B A A 14 D A B C 15 A C D C 16 A B D A 17 B C A B 18 C C B C 19 B D A B 20 D B B A 21 D B A D 22 C A C A 23 A C B D 24 B B A A II. TỰ LUẬN CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM π 1,0đ 7 4
Tính các tích phân sau: a) 3 2 I = x 1+ x dx ∫ ; b) = − I (3 2x) cos 2xdx 0 0 Câu 3 a) Đặt : 3 2 3 2 2 2
t = 1+ x t = 1+ x ⇒ 3t dt = 2xdx xdx = t dt 1. 2 0,25 (1.0 2 2 3 3 3 45 điể Đổi cận: = ⇒ = = ⇒ = 3 4 ⇒ = = = − = 0,25 m). x 0 t 1; x 7 t 2 I t dt t (16 1) ∫ 2 8 8 8 1 1
u = 3 − 2x du = 2 − dx b) Đặt: sin 2x
dv = cos 2x v = 0.25 2 π π π 4 4 −π 4 sin 2x 6 cos 2x 6 − π 1
I = (3 − 2x) + sin 2xdx = ( ) − = ( ) − (0 −1) ∫ 2 4 2 4 2 0 0 0 8 − π π = = 0.25 2 − 4 4
Câu 2 a) Giải phương trình (1+ i)z + (4 − 7i) = 8 − 4i . 1,0đ + + + = − (1.0
b) Tìm số phức z thỏa mãn : (3 i) z (1 2i) z 3 4i .
điểm). a/ Ta có
(1+ i)z + (4 − 7i) = 8 − 4i ⇔ (1+ i)z = 4 + 3i 0,25 2 4 + 3i (4 + 3i)(1− i)
4 − 4i + 3i − 3i 7 1 z = = = = − i 0,25 1+ i (1+ i)(1− i) 2 2 2 b) Gọi 2
z = a + bi (a,b∈R, i = -1) ⇒ z = a - bi ( 0,25
3 + i) z + (1+ 2i) z = 3 − 4i ⇔ (3 + i)(a - bi ) + (1+ 2i)(a + bi ) = 3 − 4i
⇔ 4a − b + (3a − 2b)i = 3− 4i  4a − b = 3
a = 2 Vậy z = 2 + 5i ⇔  ⇔  3a  − 2b = 4 − b = 5 0,25
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M(2;1;1) và mặt phẳng (P): 2,0đ
2x – y+2z+ 4 =0.
Câu 3 a)Viết phương trình đường thẳng d đi qua M và vuông góc với mặt phẳng (2.0 (P).
điểm). Đường thẳng (d) đi qua điểm M(2; 1; 1), vuông góc với (P) có VTCP: 0,5 u = (2; 1 − ;2)
x = 2 + 2t  0,5
có PTTS:  y =1− t
(t R) z =1+ 2  t
b) Tìm hình chiếu vuông góc của điểm M trên mặt phẳng (P).
Tọa độ hình chiếu H của M lên (P) là nghiệm của hệ:
2x y + 2z + 4 = 0  0,25
x = 2 + 2ty = 1 −  t 
z = 1 + 2tt = 1 −   x = 0
Vậy: H( 0;2;-1) 0,25 ⇔  y = 2  z = 1 −
c)Viết phương trình mặt cầu (S) tâm M và tiếp xúc với mặt phẳng (P) . 4 −1+ 2 + 4 0,25
Ta có: d (M ;(P)) = = 3 4 +1+ 4
Mặt cầu (S) tâm M và tiếp xúc với mặt phẳng (P) có bán kính R = d (M ;(P)) = 2 0,25 có phương trình: 2 2 2
(x − 2) + ( y −1) + (z −1) = 9
* Lưu ý: Nếu học sinh có cách giải khác mà vẫn đúng thì giám khảo cho điểm tối đa từng phần như đáp án trên.
Document Outline

  • TOÁN 12-HKII MĐ-A
  • MA TRẬN-ĐÁP ÁN TOÁN 12-HKII