Đề kiểm tra học kỳ 2 Toán 12 năm 2017 – 2018 trường THPT An Phước – Ninh Thuận

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề kiểm tra học kỳ 2 môn Toán 12 năm học 2017 – 2018 .Mời bạn đọc đón xem.

303:ABCDBCDACDABCDABABCDDABCDABCABDCCD ABDABC
Mã đề: 303 Trang 1 / 4
SỞ GD & ĐT NINH THUẬN
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 - NĂM HỌC: 2017- 2018
TRƯỜNG THPT AN PHƯỚC
MÔN: TOÁN 12. Thời gian làm bài 90 phút. Ngày: 13/04/2018
Họ Tên :.......................................................................................Lớp:12…………..Số báo danh :..........................
Mã Đề : 303
1
2
3
4
5
6
7
8
9
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
A
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
B
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
C
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
D
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
21
22
23
24
25
26
27
28
29
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
A
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
B
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
C
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
D
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
I). PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 01:
Tìm nguyên hàm của hàm số
( )
= 10
x
fx
.
A.
= +
d
10
10 .
ln10
x
x
xC
B.
= +
d10 10 ln10 .
xx
xC
C.
+
= +
d
1
10 10 .
xx
xC
D.
+
= +
+
d
1
10
10 .
1
x
x
xC
x
Câu 02: Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
2
2
1
ln .dx x C
x
= +
B.
os sin .c xdx x C= +
C.
2
1
cot .
sin
dx x C
x
= +
D.
2
2.
xx
e dx e C= +
Câu 03: Tìm nguyên hàm của hàm số
= +( ) 2 sin .
x
fx e x
A.
( )
+ =−+
d
2
2 sin cos .
xx
e x x e xC
B.
( )
+ =++
d
2
2 sin sin .
xx
e x x e xC
C.
( )
+ =−+
d2sin 2cos .
xx
e x x e xC
D.
( )
+ =++
d2sin 2cos .
xx
e x x e xC
Câu 04: Tìm nguyên hàm ca hàm s
( )
2
2.fx x x= +−
A.
( )
32
2.
32
xx
f x dx C= + −+
B.
( )
32
.
32
xx
f x dx C=++
C.
( )
21.f x dx x C= ++
D.
( )
32
2.
32
xx
f x dx x C=+−+
Câu 05: Tính
2 15
( 7) dxx x
.
A.
2 15
( 7) dxx x
16
2
1
7
2
xC
. B.
2 15
( 7) dxx x
16
2
1
7
32
xC
.
C.
2 15
( 7) dxx x
16
2
1
7
32
xC 
. D.
2 15
( 7) dxx x
16
2
1
7
16
xC
.
Câu 06: Cho
( )
=
2
Fx x
là một nguyên hàm của hàm số
( )
2x
f xe
. Tìm nguyên hàm của hàm số
( )
2x
f xe
.
A.
( )
= −+
22
22
x
f x e dx x x C
. B.
( )
=−+ +
22
2
x
f x e dx x x C
.
C.
( )
= ++
22
22
x
f x e dx x x C
. D.
( )
= ++
22x
f x e dx x x C
.
Câu 07: Tính tích phân
1
0
6
d, :
31
a
I xa
x
=
+
hằng số.
A.
4 ln 4a
. B.
6 ln 2a
. C.
3 ln 2
a
. D.
2 ln 4Ia=
.
Câu 08: Cho
( )
=
2
1
2f x dx
,
( )
=
2
1
1g x dx
. Tính
( ) ( )

=+−

2
1
23I x f x g x dx
.
303:ABCDBCDACDABCDABABCDDABCDABCABDCCD ABDABC
Mã đề: 303 Trang 2 / 4
A.
=
17
2
I
. B.
=
7
2
I
. C.
=
5
2
I
. D.
=
11
2
I
.
Câu 09: Biết
(
)
2
2
0
d ln ,
1
x
x a b ab
x
=+∈
+
. Gọi
2S ab= +
, giá trị của
S
thuộc khoảng nào sau đây?
A.
( )
4;6
. B.
(
)
8;10
. C.
( )
2;4
. D.
( )
6;8
.
Câu 10: Cho
(
)
2
0
2 d 8.
f xx=
Tính tích phân
( )
4
0
dI fx x=
A.
8=I
. B.
32=I
. C.
4=I
. D.
16=I
.
Câu 11: Cho
2
2
1
2 1dxx x
2
1ux=
. Mệnh đề nào dưới đây sai?
A.
2
1
duu
. B.
2
27
3
I =
. C.
3
0
d
I uu=
. D.
3
2
2
3
3
I =
.
Câu 12: Tính tích phân
0
(2 1) sin
I x xdx
π
= +
A.
21I
π
= +
. B.
22I
π
= +
. C.
2
I
π
=
. D.
2I
π
=
.
Câu 13: Cho hàm số
( )
fx
hàm đạo hàm trên
[ ]
1; 4
biết
( )
4
1
d 20fx x=
( )
4 16f =
;
( )
17
f =
.
Tính
( )
4
1
.dI xf x x
=
. A.
57I
=
. B.
67I =
. C.
37I =
. D.
47I =
.
Câu 14: Diện ch S của hình phẳng giới hạn bởi đường cong
32
y x 3x 2=−+
, trục hoành hai đường
thẳng x = 0,
x2=
là:
A.
7
S
2
=
. B.
S4
=
. C.
3
S
2
=
. D.
5
S
2
=
.
Câu 15: Cho đồ thị hàm số
y f(x)=
. Diện tích S của hình phẳng thuộc phần đậm trong hình vẽ bên là:
A.
04
30
S f (x)dx f(x)dx
=
∫∫
. B.
04
30
S f (x)dx f(x)dx
= +
∫∫
. C.
34
00
S f (x)dx f(x)dx
= +
∫∫
. D.
4
3
S f (x)dx
=
Câu 16: Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
1
,1
21
yy
x

và đường thẳng
2=x
là:
A.
= +S 1 ln3
. B.
= S
1
1 ln3
2
. C.
=S
1
ln3
2
. D.
= +S
1
ln3
2
.
Câu 17: Cho hình phẳng D giới hạn bởi đường cong
2
y1x=
trục Ox. Khối tròn xoay tạo thành khi
quay D quanh trục hoành có thể tích V bằng bao nhiêu?
A.
16
15
=V
π
. B.
16
15
=V
. C.
4
3
=V
π
. D.
4
3
=V
.
303:ABCDBCDACDABCDABABCDDABCDABCABDCCD ABDABC
Mã đề: 303 Trang 3 / 4
Câu 18: Thể tích V của khối tròn xoay do hình phẳng giới hạn bởi các đường
2
1= +
y xx
, trục hoành
đường thẳng
1
=
x
khi quay quanh trục Ox là:
A.
=V
9
15
. B.
=
π
V
8
15
. C.
=
V
8
15
. D.
=
π
V
9
15
.
Câu 19: Cho Parabol (P):
2
2
x
y
=
và đường tròn (C):
22
8+=xy
. Gọi (H) là phần hình phẳng giới hạn bởi
(P), (C) và trục hoành (phần tô đậm như hình vẽ bên). Tính diện tích S của hình phẳng (H).
A.
1
2
3
S
π
= +
.
B.
2
2
3
=
S
π
.
C.
4
2
3
= S
π
. D.
4
2
3
= +S
π
.
Câu 20: (NB)Cho số phức
(2 3 )(3 4 )=−−z ii
. Điểm biểu diễn số phức
z
là:
A.
( )
6;17M
. B.
( )
17; 6M
. C.
( )
17; 6−−M
. D.
( )
6; 17−−
M
.
Câu 21: (NB)Số phức
23
1
=
+
i
z
i
có môdun bằng:
A.
26
3
=z
. B.
3 26=z
. C.
2 26
=
z
. D.
26
2
=z
.
Câu 22: (VD) Rút gọn biểu thức
2000 2021
= +Pi i
A.
1= +Pi
.
B.
1= Pi
.
C.
1=−+Pi
.
D.
1=−−Pi
.
Câu 23: (VD)Cho số phức
(, )
z a bi a b R=+∈
thỏa mãn điều kiện
(1 ) 2 4 3++=iz z i
. Tính
.Pab= +
A.
3
=P
. B.
10=P
. C.
7=P
. D.
5=P
.
Câu 24: (TH)
G
ọi
z
1
z
2
lần lượt là nghim ca phươngtrình:
zz +=
2
2 50
. Tính
= +Pz z
22
12
A.
=P
25
. B.
=P 20
.
C.
=
P 10
. D.
=P 5
.
Câu 25: (TH)Cho
iz 32 +=
là một số phức. Hãy tìm một phương trình bậc hai với hệ số thực nhận
z
z
làm nghiệm.
A.
0134
2
=++ zz
. B.
2
4 12 0zz

. C.
2
4 12 0zz
. D.
0134
2
=+ zz
.
Câu 26: (NB)Trong kg Oxyz, cho
(1; 5; 2) ; (2; 1; 1)AB
. Tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng AB là :
A.
31
; 3;
22
I


. B.
31
; 3;
22
I


. C.
31
; 2;
22
I


. D.
3; 6; 1I
.
Câu 27: (NB)Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm
(2;2;1); (0; 1;2)
AB
. Tính độ dài đoạn thẳng
AB
.
A.
23AB =
. B.
14AB =
. C.
13AB =
. D.
6
AB =
.
Câu 28: (TH)Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm
(2;3;1), (3;1;1)MN
(1; 1; 2)Pm
. Tìm
m để
MN NP
A.
4m =
. B.
2=m
. C.
1=m
. D.
0m =
.
Câu 29: (TH)Trong không gian Oxyz. Cho mặt cầu (S) có phương trình
222
2 4 6 20x yz xyz 
.
Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của (S).
A.
(1;2; 3)I
4R =
. B.
( 1; 2;3)I −−
4R =
. C.
(1;2; 3)I
16R =
. D.
( 1; 2;3)I −−
16R =
.
Câu 30: (VD)Trong không gian Oxyz. Viết phương trình mặt cầu (S) đi qua hai điểm
(1;1;1); (0;0;1)AB
có tâm nằm trên trục Ox.
303:ABCDBCDACDABCDABABCDDABCDABCABDCCD ABDABC
Mã đề: 303 Trang 4 / 4
A.
( )
2
22
14+ ++=x yz
. B.
(
)
2
22
12
++=x yz
. C.
( )
2
22
12+ ++=
x yz
. D.
( )
2
22
14 ++=
x yz
.
Câu 31: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình nào dưới đây phương trình mặt phẳng đi
qua điểm
(1; 2; 3)M
và có một vectơ pháp tuyến
(1; 2; 3)
n =
?
A.
2 3 6 0.xyz
+=
.
B.
2 3 12 0.xyz
+−=
. C.
2 3 6 0.xyz −=
. D.
2 3 12 0.xyz++=
.
Câu 32: Trong không gian với hệ tọa độ
,
Oxyz
cho mặt phẳng Vectơ nào dưới
đây là một vectơ pháp tuyến của ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 33: Trong không gian với hệ trục toạ độ
Oxyz
, cho mặt phẳng
( )
:2 3 1 0x yz
α
−=
. Điểm nào dưới
đây không thuộc mặt phẳng
( )
α
?
A.
( )
2;1; 8
M
−−
. B.
( )
4;2;1N
. C.
( )
3;1; 3P
. D.
( )
1; 2; 5Q
.
Câu 34: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng
( ): 2 5 0Px yz +−=
. Điểm nào dưới đây thuộc
()P
?
A.
(0;0; 5).P
. B.
( 5;0;0).
N
. C.
(2; 1; 5).Q
. D.
(1; 1; 6).M
.
Câu 35: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P):
3 4 2 40xyz
+ + +=
điểm
( )
1; 2; 3A
.
Tính khoảng cách d từ A đến (P).
A.
5
.
29
d =
B.
5
.
29
d =
C.
5
.
9
d =
D.
5
.
3
d
=
Câu 36: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm
(1; 1; 0)A
(0;1; 2)B
.Vectơ nào dưới đây
một vectơ chỉ phương của đường thẳng AB?
A.
( 1;0; 2)
a =−−
. B.
( 1;0;2)b =
. C.
(1;2; 2)c =
. D.
( 1; 1; 2)d =
.
Câu 37: Cho đường thẳng
đi qua điểm
( )
2;0; 1M
véctơ chỉ phương
(4; 6;2)a
=
. Phương trình
tham số của đường thẳng
A.
22
3.
1
xt
yt
zt
=−+
=
= +
B.
24
6.
12
xt
yt
zt
=−+
=
= +
C.
42
3.
2
xt
yt
zt
= +
=
= +
D.
22
3.
1
xt
yt
zt
= +
=
=−+
Câu 38: Trong không gian với hệ tọa độ
,
Oxyz
cho đường thẳng
456
:.
234
xyz
d
−−
= =
Điểm nào dưới
đây thuộc đường thẳng
d
?
A.
( )
2;2;2 .M
B.
( )
2;2;4 .M
C.
( )
2;3; 4 .M
D.
( )
2;2;10 .M
Câu 39: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho đường thẳng
d
phương trình
123
32 4
xy z−+
= =
.
Điểm nào sau đây không thuộc đường thẳng
d
?
A.
( )
2; 4;7Q −−
. B.
(
)
7;2;1
P
. C.
( )
1; 2; 3M
. D.
( )
4;0; 1
N
.
Câu 40: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng
đi qua điểm
( )
1; 2; 3A
vuông góc với
mặt phẳng
4 3 7 10xyz+ +=
. Phương trình tham số của đường thẳng
là:
A.



13
24
37
xt
yt
zt
. B.



18
26
3 14
xt
yt
zt
C.



14
23
37
xt
yt
zt
. D.



14
23
37
xt
yt
zt
.
II). PHẦN TỰ LUẬN: Câu 1 (1,0 điểm): Tính tích phân
Câu 2 (1,0 điểm): Trong không gian Oxyz. Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua A(0; -2; 1) và vuông
góc với đường thẳng d:
(Học sinh làm phần bài tự luận trên giấy vở)
( )
:3 4 5 2 0.Pxyz + −=
(
)
P
( )
3;5;2.
n = −−
( )
4;5; 2 .n =−−
( )
3; 4;5 .
n =
( )
3; 4; 2 .
n =
2
0
sin 2=
I x xdx
π
123
23 4
−−
= =
xyz
ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ : 401
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
B
C
D
A
D
A
B
C
B
C
D
A
B
C
D
A
C
D
A
B
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
B
C
D
A
C
D
A
B
C
D
A
B
C
D
A
B
B
D
C
A
ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ : 602
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
C
D
A
B
A
B
C
D
D
A
B
C
B
C
D
A
A
B
C
D
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
C
D
A
B
B
C
D
A
C
D
B
A
B
C
D
A
A
B
C
D
ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ : 303
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
A
B
C
D
B
C
D
A
C
D
A
B
C
D
A
B
A
B
C
D
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
D
A
B
C
D
A
B
C
A
B
D
C
C
D
A
B
D
A
B
C
ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ : 404
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
D
A
B
C
D
A
B
C
B
C
D
A
B
C
D
A
D
A
B
C
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
C
D
A
B
D
A
B
C
A
B
D
C
C
B
D
A
C
A
D
B
FILE ĐỀ THI HỌC KÌ 2 TỰ LUẬN
STT Đề
Nội dung để tự luận
1
Câu 1 (1 điểm): Tính tích phân
2
0
sin 2
=
I x xdx
π
Câu 2 (1,0 điểm): Trong không gian Oxyz. Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua A(0;
-2; 1) và vuông góc với đường thẳng d:
123
23 4
−−
= =
xyz
2
Câu 1 (1 điểm): Tính tích phân
3
0
1
I x x dx= +
Câu 2 (1,0 điểm): Trong không gian Oxyz. Viết phương trình tham số của đường thẳng
d đi qua A(1; 2; 3) và vuông góc với mặt phẳng (P):
2 3 4 30 −=
xyz
Đáp án đề 1
Câu
Hướng dẫn giải
Điểm
Câu 1 (1
điểm):
Tính tích phân
2
0
sin 2=
I x xdx
π
0,5
0,25
0,25
Đặt:
1
sin2
cos2
2
du dx
ux
dv xdx
vx
=
=

=
=
2
2
0
0
11
cos2 | cos 2
22
I x x xdx
π
π
=−+
22
00
11
cos2 | sin2 |
2 44
xx x
ππ
π
= +=
Câu 2 (1đ
điểm):
Trong không gian Oxyz. Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua A(0; -2; 1)
và vuông góc với đường thẳng
123
23 4
−−
= =
xyz
0,5
0,5
Ta có:
(2;3; 4)
d
nu= =

là vtpt của (P)
Ptmp (P): 2x + 3y - 4z +10 = 0
Đáp án đề 2
Câu
Hướng dẫn giải
Điểm
Câu 1 (1
điểm):
Tính tích phân
3
0
1
I x x dx= +
0,5
0,25
0,25
Đặt:
22
1 1 12
t x t x x t dx tdt= + = + = −⇒ =
Đổi cận: x = 0 => t = 1; x = 3 => t = 2
2
42
1
53
2
1
2( )
116
2( ) |
5 3 15
I t t dx
tt
=
=−=
Câu 2 (1,0)
điểm):
Trong không gian Oxyz. Viết phương trình tham số của đường thẳng d đi
qua A(1; 2; 3) và vuông góc với mặt phẳng (P):
2 3 4 30 −=xyz
0,5
0,5
Ta có:
(2;3;4)
d
u
= −−
là vtcp của d
Ptts d:
12
23
34
xt
yt
zt
= +
=
=
| 1/7

Preview text:

303:ABCDBCDACDABCDABABCDDABCDABCABDCCDABDABC
SỞ GD & ĐT NINH THUẬN
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 - NĂM HỌC: 2017- 2018 TRƯỜNG THPT AN PHƯỚC
MÔN: TOÁN 12. Thời gian làm bài 90 phút. Ngày: 13/04/2018
Họ Tên :.......................................................................................Lớp:12…………..Số báo danh :.......................... Mã Đề : 303 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O B O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O C O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O D O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 A O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O B O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O C O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O D O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O I). PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 01:
Tìm nguyên hàm của hàm số ( ) = 10x f x . x 10x A. 10 x = + ∫ d C. 10x 10x x ln10 C. x x x C ln10 B. = + ∫ d C. + = + ∫ d 1 10 10 . D. x+1 x 10 10 x = + ∫ d C. x + 1
Câu 02: Mệnh đề nào sau đây đúng? 1 1 A. 2
dx = ln x + C . ∫ B. os
c xdx = s inx + C. ∫ C.
dx = cot x + C. ∫ D. 2 x = 2 x e dx e + C . ∫ 2 x 2 sin x x
Câu 03: Tìm nguyên hàm của hàm số f (x) = e + 2 sin . x A. ( x + ) = x e x x e x + ∫ d 2 2sin cos C. B. ( x + ) = x e x x e + x + ∫ d 2 2sin sin C. C. ( x + 2sin ) = x e
x x e − 2cos x + ∫ d C. D. ( x + 2sin ) = x e x x e + 2cos x + ∫ d C.
Câu 04: Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x) 2 = x + x − 2. x x x x A. f ∫ (x) 3 2 dx = + − 2 + C. B. f ∫ (x) 3 2 dx = + + C. 3 2 3 2 x x C. f
∫ (x)dx =2x +1+C. D. f ∫ (x) 3 2 dx = + − 2x + C. 3 2 Câu 05: Tính 2 15
x(x  7) dx  . 1 1 A. 2 15
x(x  7) dx   x 716 2 C . B. 2 15
x(x  7) dx   x 716 2 C . 2 32 1 1 C. 2 15
x(x  7) dx    x 716 2 C . D. 2 15
x(x  7) dx   x 716 2 C . 32 16 2x Câu 06: Cho ( ) = 2 F x
x là một nguyên hàm của hàm số ( ) 2x
f x e . Tìm nguyên hàm của hàm số f ′(x) e . A. ′( ) x
f x e dx = x x + ∫ 2 2 2 2 C . B. ′( ) x
f x e dx = −x + x + ∫ 2 2 2 C . C. ′( ) x
f x e dx = − x + x + ∫ 2 2 2 2 C . D. ′( ) x
f x e dx = −x + x + ∫ 2 2 C . 1 6a
Câu 07: Tính tích phân I = dx , a : ∫ hằng số. 3x +1 0 A. 4a ln 4 . B. 6a ln 2 . C. 3a ln 2 .
D. I = 2a ln 4 . 2 2 2 Câu 08: Cho f (x)dx = ∫
2 , g(x)dx = − ∫
1. Tính I = x + ∫ 2 f (x) − 
3g(x)dx. −1 −1 −1 Mã đề: 303 Trang 1 / 4
303:ABCDBCDACDABCDABABCDDABCDABCABDCCDABDABC A. I = 17 I I I 2 . B. = 7 2 . C. = 5 2 . D. = 11 2 . 2 2 x Câu 09: Biết
dx = a + ln b
( ,ab∈) . Gọi S = 2a +b , giá trị của S thuộc khoảng nào sau đây? x +1 0 A. (4;6) . B. (8;10) . C. (2; 4) . D. (6;8) . 2 4 Câu 10: Cho f
∫ (2x)dx = 8. Tính tích phân I = f ∫ (x)dx 0 0
A. I = 8 .
B. I = 32 . C. I = 4 . D. I = 16 . 2 Câu 11: Cho 2 =
− . Mệnh đề nào dưới đây 2x x −1dx ∫ và 2 u x 1 sai? 1 2 2 3 3 2 A. udu ∫ . B. I = 27 . C. I = udu ∫ . D. 2 I = 3 . 3 3 1 0 π
Câu 12: Tính tích phân I = (2x +1) sin xdx ∫ 0 A. I = 2π +1.
B. I = 2π + 2 . C. I = 2π . D. I = 2 − π . 4
Câu 13: Cho hàm số f ( x) là hàm có đạo hàm trên [1; 4] biết f
∫ (x)dx = 20 và f (4) =16 ; f ( )1 = 7 . 1 4 Tính I = . x f ′ ∫
(x)dx . A. I = 57 . B. I = 67 . C. I = 37 . D. I = 47 . 1
Câu 14: Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đường cong 3 2
y = −x + 3x − 2 , trục hoành và hai đường thẳng x = 0, x = 2 là: 7 3 5 A. S = . B. S = 4 . C. S = . D. S = . 2 2 2
Câu 15: Cho đồ thị hàm số y = f (x) . Diện tích S của hình phẳng thuộc phần tô đậm trong hình vẽ bên là: 0 4 0 4 3 − 4 A. S = f (x)dx − f (x)dx ∫ ∫ . B. S = f (x)dx + f (x)dx ∫ ∫ . C. S = f (x)dx + f (x)dx ∫ ∫ . D. 3 − 0 3 − 0 0 0 4 S = f (x)dx ∫ 3 −
Câu 16: Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số 1 y
,y  1 và đường thẳng x = 2 là: 2x  1
A. S = 1 + ln 3 . B. S 1 = 1− ln 3 S 1 ln3 S 1 ln3 2 . C. = 2 . D. = + 2 .
Câu 17: Cho hình phẳng D giới hạn bởi đường cong 2
y = 1− x và trục Ox. Khối tròn xoay tạo thành khi
quay D quanh trục hoành có thể tích V bằng bao nhiêu? 16π 16 4π 4 A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 15 15 3 3 Mã đề: 303 Trang 2 / 4
303:ABCDBCDACDABCDABABCDDABCDABCABDCCDABDABC
Câu 18: Thể tích V của khối tròn xoay do hình phẳng giới hạn bởi các đường 2
y = x x +1, trục hoành và
đường thẳng x =1 khi quay quanh trục Ox là: π π A. V 9 = V 8 V 8 V 9 15 . B. = 15 . C. = 15 . D. = 15 . 2 x
Câu 19: Cho Parabol (P): y = và đường tròn (C): 2 2
x + y = 8 . Gọi (H) là phần hình phẳng giới hạn bởi 2
(P), (C) và trục hoành (phần tô đậm như hình vẽ bên). Tính diện tích S của hình phẳng (H). 1 2 4 4 A. S = 2π + S = 2π − C. S = 2π − . D. S = 2π + . 3 . B. 3 . 3 3
Câu 20: (NB)Cho số phức z = (2 − 3i)(3 − 4i) . Điểm biểu diễn số phức z là: A. M (6;17) . B. M (17; 6) . C. M ( 1 − 7; − 6) . D. M ( 6; − −17) . − i
Câu 21: (NB)Số phức 2 3 z = có môdun bằng: 1+ i 26 26 A. z = . B. z = 3 26 . C. z = 2 26 . D. z = . 3 2
Câu 22: (VD) Rút gọn biểu thức 2000 2021 P = i + i
A. P = 1+ i .
B. P = 1− i . C. P = 1 − + i . D. P = 1 − − i .
Câu 23: (VD)Cho số phức z = a + bi (a, b R) thỏa mãn điều kiện (1+ i)z + 2z = 4 − 3i . Tính P = a + . b A. P = 3 . B. P = 10 . C. P = 7 . D. P = 5 . 2 2 2
Câu 24: (TH)Gọi z − 2 + 5 = 0 P z z
1 và z2 lần lượt là nghiệm của phươngtrình: z z . Tính = + 1 2 A. P = 2 5 . B. P = 20 . C. P = 10 . D. P = 5 .
Câu 25: (TH)Cho z = 2 + i
3 là một số phức. Hãy tìm một phương trình bậc hai với hệ số thực nhận z z làm nghiệm. A. 2
z + 4z + 13 = 0 . B. 2
z  4z  12  0 . C. 2
z  4z  12  0 . D. 2
z − 4z + 13 = 0 .
Câu 26: (NB)Trong kg Oxyz, cho (
A 1;5;2);B(2;1;1). Tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng AB là :       A. 3 1 I  ;3;   . B. 3 1  . C. 3 1  .
D. I 3;6; .  I  ;3;  I  ;2;  1 2 2 2 2 2 2
Câu 27: (NB)Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm (
A 2; 2;1); B(0; 1
− ;2) . Tính độ dài đoạn thẳng AB . A. AB = 2 3 . B. AB = 14 . C. AB = 13 . D. AB = 6 .
Câu 28: (TH)Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm M (2;3;1), (
N 3;1;1) và P(1; m − 1; 2) . Tìm
m để MN NP A. m = 4 − . B. m = 2 . C. m = 1. D. m = 0 .
Câu 29: (TH)Trong không gian Oxyz. Cho mặt cầu (S) có phương trình 2 2 2
x y z  2x  4y  6z  2  0 .
Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của (S). A. I (1;2; 3)
− và R = 4 . B. I( 1 − ; 2;
− 3) và R = 4 . C. I(1;2; 3) − và R =16 . D. I ( 1 − ; 2; − 3) và R =16 .
Câu 30: (VD)Trong không gian Oxyz. Viết phương trình mặt cầu (S) đi qua hai điểm (
A 1;1;1); B(0;0;1) và
có tâm nằm trên trục Ox. Mã đề: 303 Trang 3 / 4
303:ABCDBCDACDABCDABABCDDABCDABCABDCCDABDABC A. ( x + )2 2 2
1 + y + z = 4 . B. ( x − )2 2 2 1 + y + z = 2 . C. ( x + )2 2 2
1 + y + z = 2 . D. ( x − )2 2 2 1 + y + z = 4 .
Câu 31: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình nào dưới đây là phương trình mặt phẳng đi qua điểm M(1;2; 3
− )và có một vectơ pháp tuyến n = (1; 2 − ;3) ?
A. x − 2y − 3z + 6 = 0.
B. x − 2y + 3z − 12 = 0. .
C. x − 2y − 3z − 6 = 0. .
D. x − 2y + 3z + 12 = 0. . .
Câu 32: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng ( P) : 3x − 4 y + 5z − 2 = 0. Vectơ nào dưới
đây là một vectơ pháp tuyến của (P) ?     A. n = (3; 5 − ; 2 − ).. B. n = ( 4 − ;5; 2 − ).. C. n = (3; 4 − ;5).. D. n = (3; 4 − ;2)..
Câu 33: Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , cho mặt phẳng (α ) : 2x − 3y z −1 = 0 . Điểm nào dưới
đây không thuộc mặt phẳng (α ) ? A. M ( 2 − ;1;− 8). B. N (4; 2; ) 1 . C. P (3;1;3) .
D. Q (1; 2; − 5) .
Câu 34: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) : x − 2y + z − 5 = 0 . Điểm nào dưới đây thuộc (P) ? A. ( P 0;0; 5 − ). . B. N( 5 − ;0;0). . C. ( Q 2; 1; − 5).. D. M(1;1; 6). .
Câu 35: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): 3x + 4y + 2z + 4 = 0 và điểm A(1; 2 − ;3) .
Tính khoảng cách d từ A đến (P). 5 5 5 5 A. d = . B. d = . C. d = . D. d = . 29 29 9 3
Câu 36: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm ( A 1;1;0) và (
B 0;1;2) .Vectơ nào dưới đây là
một vectơ chỉ phương của đường thẳng AB?     A. a = ( 1 − ;0; 2) − . B. b = ( 1 − ;0;2) .
C. c = (1; 2; 2) . D. d = ( 1 − ;1;2) . 
Câu 37: Cho đường thẳng ∆ đi qua điểm M (2;0; − )
1 và có véctơ chỉ phương a = (4; 6; − 2) . Phương trình
tham số của đường thẳng ∆ là x = 2 − + 2tx = 2 − + 4tx = 4 + 2tx = 2 + 2t     A. y = 3 − t . B. y = 6 − t . C. y = 3 − t . D. y = 3 − t .     z = 1+ tz = 1+ 2tz = 2 + tz = 1 − + tx y z
Câu 38: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng 4 5 6 d : = = . Điểm nào dưới 2 3 4
đây thuộc đường thẳng d ?
A. M (2; 2; 2). B. M (2; 2; 4). C. M (2;3; 4). D. M (2; 2;10). x y + z
Câu 39: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d có phương trình 1 2 3 = = . 3 2 4 −
Điểm nào sau đây không thuộc đường thẳng d ? A. Q ( 2; − 4; − 7) . B. P (7;2; ) 1 . C. M (1; 2 − ;3) . D. N (4;0;− ) 1 .
Câu 40: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng ∆ đi qua điểm A(1; 2;3) và vuông góc với
mặt phẳng 4x + 3y − 7z +1 = 0 . Phương trình tham số của đường thẳng ∆ là: x  1      3t
x  1  8t
x  1  4t
x  1  4t            
A. y  2  4t
y  2  6t
y  2  3t
y  2  3t  . B. C. . D. .         z  3       7t z  3   14t z  3   7t z  3   7t π 2
II). PHẦN TỰ LUẬN: Câu 1 (1,0 điểm): Tính tích phân I = xsin 2x dx ∫0
Câu 2 (1,0 điểm): Trong không gian Oxyz. Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua A(0; -2; 1) và vuông
góc với đường thẳng d: x −1 y − 2 z −3 = = 2 3 4 −
(Học sinh làm phần bài tự luận trên giấy vở) Mã đề: 303 Trang 4 / 4
ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ : 401 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 B C D A D A B C B C D A B C D A C D A B 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 B C D A C D A B C D A B C D A B B D C A
ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ : 602 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 C D A B A B C D D A B C B C D A A B C D 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 C D A B B C D A C D B A B C D A A B C D
ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ : 303 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A B C D B C D A C D A B C D A B A B C D 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 D A B C D A B C A B D C C D A B D A B C
ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ : 404 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 D A B C D A B C B C D A B C D A D A B C 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 C D A B D A B C A B D C C B D A C A D B
FILE ĐỀ THI HỌC KÌ 2 TỰ LUẬN STT Đề Nội dung để tự luận 1 π Câu 1 (1 điểm): 2
Tính tích phân I = x sin 2 ∫ x dx 0
Câu 2 (1,0 điểm): Trong không gian Oxyz. Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua A(0; x y z
-2; 1) và vuông góc với đường thẳng d: 1 2 3 = = 2 3 4 − 2 3
Câu 1 (1 điểm): Tính tích phân I = x x +1dx 0
Câu 2 (1,0 điểm): Trong không gian Oxyz. Viết phương trình tham số của đường thẳng
d đi qua A(1; 2; 3) và vuông góc với mặt phẳng (P): 2x −3y − 4z −3 = 0 Đáp án đề 1 Câu Hướng dẫn giải Điểm Câu 1 (1 π điểm): 2
Tính tích phân I = x sin 2 ∫ x dx 0 du = dx Đặt: u  = x   ⇒  1 0,5 dv = sin2xdx v = − cos2x  2 π π 2 1 1 2 I = − x cos 2x | + cos 2x dx ∫ 0 0,25 2 2 0 π π 1 1 π 2 2 = − + = 0,25 x cos 2x | s in2x | 0 0 2 4 4 Câu 2 (1đ
Trong không gian Oxyz. Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua A(0; -2; 1) điểm):
và vuông góc với đường thẳng x −1 y − 2 z −3 = = 2 3 4 −   Ta có: n = u = − là vtpt của (P) d (2;3; 4) 0,5
Ptmp (P): 2x + 3y - 4z +10 = 0 0,5 Đáp án đề 2 Câu Hướng dẫn giải Điểm Câu 1 (1 3 điểm): Tính tích phân = + I x x 1 dx 0 Đặt: 2 2 t =
x +1 ⇒ t = x +1 ⇒ x = t −1 ⇒ dx = 2tdt 0,5
Đổi cận: x = 0 => t = 1; x = 3 => t = 2 2 4 2
I = 2 (t t ) dx 0,25 ∫1 5 3 t t 116 2 = 2( − ) | = 1 5 3 15 0,25
Câu 2 (1,0) Trong không gian Oxyz. Viết phương trình tham số của đường thẳng d đi điểm):
qua A(1; 2; 3) và vuông góc với mặt phẳng (P): 2x −3y − 4z −3 = 0  Ta có: u = − − là vtcp của d d (2; 3; 4) 0,5 x = 1+ 2t
Ptts d: y = 2 − 3t 0,5 z = 3− 4t
Document Outline

  • THI HK2 NAM 2017 2018 MON TOAN 12 DE 303
  • ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ THI HK2 NAM 2017 2018 MON TOAN 12
  • FILE ĐỀ THI HỌC KÌ 2 TỰ LUẬN