Đề kiểm tra học kỳ 2 Toán 12 năm 2017 – 2018 trường Trần Đại Nghĩa – Đắk Lắk

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề kiểm tra học kỳ 2 môn Toán 12 năm học 2017 – 2018 .Mời bạn đọc đón xem.

1/6 - Mã đề 129
SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK
TRƯỜNG THPT TRẦN ĐẠI NGHĨA
TỔ TOÁN
(
Đ
thi có 0
6
tran
g
)
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2
NĂM HỌC 2017 - 2018
MÔN TOÁN 12
Thi gian làm bài : 90 phút
(
khôn
g
k thi
g
ian
p
hát đề
)
Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ...................
Câu 1. Trong không gian Oxyz cho ba điểm

2; 3 ; 4 , 1; ; 1 , ;4;3AByCx
. Khi đó ba điểm A, B, C
thẳng hàng thì 10x + y bằng:
A. 41 B. 42 C. 40 D. 36
Câu 2. Trong không gian
Oxyz
, cho tam giác
A
BC
, với
( 3; 2;7), (4; 5;3), (2; 3; 1)ABC
. Toạ độ trọng
tâm của tam giác
A
BC
là:
A.
(1; 2; 3)G
. B.
(1;2;3)G 
. C.
(1; 2; 3)G
. D.
(1;2;3)G 
.
Câu 3. Gọi
12
,zz
là hai nghiệm của phương trình
2
2320zz
trên tập số phức.Tính
22
1122
zzzz.
A.
33
4
P
. B.
5
2
P
. C.
3
4
P
. D.
5
2
P
.
Câu 4. Cho
2
3
2
0
(1)3
ln

xx
a
xdx
b
với
,*ab N
. Tính
Sab
.
A.
10S
B.
3S
C.
16S
D.
13S
Câu 5. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho

4; 1; 2I ,

1; 2; 4A  . Phương trình mặt cầu (S) có tâm
I và đi qua A là:
A.

222
12446.xy z
B.

222
41246.xyz
C.

22 2
41246.xyz
D.

222
41246.xyz
Câu 6. Cho số phức
z thoả mãn

21 53ziz i . Tính z .
A.
5z
. B.
3z
. C.
3z
. D.
5z
.
Câu 7. Trong không gian với h tọa độ Oxyz. Cho
(1;2;3)M 
mặt phẳng

:2 3 15 0xyz

.
Khoảng cách từ
M
đến
là.
A.
14
14
. B.
73
2
. C.
14
. D.
14
.
Câu 8. Cho 3 vectơ
a(3;5;2)
,
b
(5; 3;4)
, c (2;1;3)
. Tọa độ của vectơ
n2a3b4c

là:
A. n(1;23;4)
B. n (29;5;20)
C. n(1;23;4)
D. n (29; 5;20)
Câu 9. Phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm hai điểm A(2, 1,4) , B(3,2, 1) và song song với đường
thẳng
3
:
11 2
x
yz

Mã đề 129
2/6 - Mã đề 129
A.
3270xyz
B.
3270xyz
C.
3270xyz
D.
3270xyz
Câu 10. hiệu
,,ABC
lần lượt các điểm biểu diễn hình học của các số phức
1
1;zi

2
2
1,zi
3
,zai
aR . Tìm
a
để tam giác
A
BC vuông tại B .
A. 3a  . B. 3a . C. 1a  . D. 1a .
Câu 11. Cho số phức
2
23zi. Tìm phần thực và phần ảo của số phức z .
A. Phần thực bằng
7
và Phần ảo bằng
62
B. Phần thực bằng
7
, Phần ảo bằng
62
C. Phần thực bằng
7
, Phần ảo bằng
62i
D. Phần thực bằng
7
và Phần ảo bằng
62i
Câu 12. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P):
2
(1)4860mxyz
mặt phẳng
(Q):
0422 zyx
. Khi đó tất cả các giá trị thực của m để mặt phẳng (P) song song mặt phẳng (Q) là :
A.
3m
B.
1; 1mm
C.
mR
D.
3; 3mm
Câu 13. số thực x,y thỏa mãn
3(3 ) ( 1)5yi x i
là:
A.
4; 2xy
B.
6; 3xy
C.
6; 3xy
D.
4; 2xy
Câu 14. Cho
1
0
(2 1)
x
x
edx ae b
. Tính
Tab
A.
1T
B.
1T
C.
3T
D.
2T
Câu 15. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, tọa độ hình chiếu vuông góc của điểm M(2; 0; 1) trên đường
thẳng d :
12
121
xyz

là :
A.

2; -2; 4M
B.

’1; 0; 2M
C.

’1; 2; 0M
D.

0; 2; 1M
Câu 16. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt cầu

22 2
(): 3 2 16Sx y z
. Tìm
tâm I và bán kính R của (S)
A. I(3;0;2) R=16. B. I(-3;0;-2) R=4. C. I(3;0;2) R=4. D. I(3;1;2) R=4.
Câu 17.
Điểm biểu diễn của số phức
1
23
z
i
là:
A.
3; 2
B.
23
;
13 13



C.
2; 3
D.
23
;
13 13



Câu 18. Cho số phức
z
tha mãn
2
2
z
và đim A trong hình vẽ bên điểm biểu diễn của
z
. Biết rằng
trong hình vẽ bên, điểm biểu diễn của số phức
1
w
iz
một trong bốn điểm
,,,
M
NPQ
. Khi đó điểm biểu
diễn của số phức w
3/6 - Mã đề 129
.
A. điểm
Q
. B. điểm
N
. C. điểm P . D. điểm
M
.
Câu 19. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình tham số của đường thẳng d đi qua điểm A(1;2;-
5) và có vectơ chỉ phương
4;8;10 .u
A.
12
24
55
x
t
y
t
zt



B.
41
82
10 5
x
t
y
t
zt



C.
12
24
55
x
t
y
t
zt



D.
21
42
55
x
t
y
t
zt



Câu 20. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(1;2;3) và hai đường
thẳng
1
223
:
211
xyz
d


2
111
:
12 1
x
yz
d


. Phương trình đường thẳng d đi qua A, vuông
góc với
1
d
và cắt
2
d
là.
A.
123
23 1
x
yz

B.
123
5315
x
yz

C.
123
435
x
yz


D.
123
135
x
yz


Câu 21. Cho số phức
1
12zi
,
2
2zi
. Môđun của số phức
12
23wz z
là?
A.
5w
. B.
13w
. C.
4w
. D.
5w
.
Câu 22. Cho hai đường thẳng:
1
12
:23
34



x
t
dy t
zt
,và
2
34'
:56'
78'



x
t
dy t
zt
. Vị trí tương đối của
1
d
2
d
là.
A.
12
;dd
song song B.
12
;dd
trùng nhau C.
12
;dd
cắt nhau D.
12
;dd
chéo nhau
Câu 23. Tìm
m
để hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
22
21yx mxm
, trục
Ox
, trục
Oy
và đường
thẳng
2x
có diện tích bằng
32
3
.
A.
1m
. B.
3m 
. C.
1m
hoặc
3m 
. D. Không tồn tại
m
.
Câu 24. Thể tích khối tròn xoay được tạo thành khi quay hình phẳng (H) đưc gii hn bi các đưng sau:
yfx
, trục Ox và hai đường thẳng
xa,xb
xung quanh trục Ox là:
A.

b
2
a
V2fxdx
B.

b
a
Vfxdx
C.

b
2
a
Vfxdx
D.

b
2
a
Vfxdx
Câu 25. Trong không gian Oxyz cho 3 điểm A(1;-2;1) , B(-1;3;3) và C(2;-4;2). Phương trình mặt phẳng (P)
đi qua điểm A và vuông góc với đường thẳng BC là
O
A
Q
M
N
P
y
x
4/6 - Mã đề 129
y
=f(x)
y
x
O
3
-2
A. 3x-7y-z+16=0 B. 3x-7y+z+18=0 C. 3x+7y+z+12=0 D. 3x-7y-z-16=0
Câu 26. Một vật chuyển động với vận tốc
v(t) 2 2t(m / s)
. Biết quãng đường vật chuyển động trong
khoảng thời gian từ lúc xuất phát (
t0)
đến thời điểm
1
t
99(m)
. Tính
1
t
.
A.
1
t11
B.
1
t9
C.
1
t3,5
D.
1
t21
Câu 27. Gọi
1
z
,
2
z
,
3
z
,
4
z
các nghiệm phức của phương trình:
42
230zz--=
. Tính giá trcủa biểu
thức:
2222
1234
A
zzzz=+++
.
A.
20
. B.
8
. C.
223+
. D.
0
.
Câu 28. Cho
4
cos2
0
1
sin 2x ( )
2

x
edx aeb
. Tính
Sab
A.
4S
B.
3S
C.
0S
D.
2S
Câu 29. Cho đồ thị hàm s
()
yfx=
. Diện tích
S
của hình phẳng (phần tô đậm trong hình dưới) là:
A.
() ()
23
00
ddSfxxfxx
-
=+
òò
.
B.
()
3
2
dSfxx
-
=
ò
.
C.
() ()
03
20
ddSfxxfxx
-
=+
òò
.
D.
() ()
00
23
ddSfxxfxx
-
=+
òò
.
Câu 30. Gọi F(x) là nguyên hàm của hàm số
()
f
x
đoạn
;ab . Chọn câu khẳng định đúng ?
A.

'()()
b
a
f
xdx fb fa
B.

() ().
b
a
f
xdx F a Fb
C.
() () .
ba
ab
f
xdx
f
xdx

D.
 
0
2

aa
a
f
xdx f xdx
Câu 31. Cho
2
2
2
0
5
4
x
ab
x

với
, ab R
. Hãy tính ab
A.
1
10
ab
B.
1
15
ab
C.
1
8
ab
D.
1
4
ab
Câu 32. Trong không gian với hệ trục tọa độ
,Oxyz
cho điểm
(2;3;0),A
(0; 2;0),B
6
;2;2
5
M



đường thẳng
:0.
2
xt
dy
zt

Điểm
C
thuộc
d
sao cho chu vi tam giác
ABC
là nhỏ nhất thì độ dài
CM
bằng
A.
4.
B.
2.
C.
23.
D.
26
.
5
5/6 - Mã đề 129
Câu 33. Cho
1
0
(2 1) ln(x 1) ln
x
dx a b c
với
,,abc Q
. Tính
S abc
.
A.
3S
B.
9
2
S
C.
8S
D.
7
2
S
Câu 34. Cho
1
0
21
ln
1

x
dx a b c
x
với
,,abc Z
. Tính
Sabc
A.
4S
B.
1S
C.
2S
D.
3S
Câu 35.
Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho mặt cầu
S
có tâm
;; , 3I abc a
. Biết điểm I thuộc
đường thẳng
3
:
112
xy
z

. Biết rằng mặt cầu
S
có bán kính bằng
22
và cắt mặt phẳng
Oxz
theo
một đường tròn có bán kính bằng
2
. Tính
Qabc.
A.
Q 17.
B.
Q3.
C.
Q1.
D.
Q2.
Câu 36. Trong không gian với h tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d:
31
112
x
yz

mặt phẳng

:2 7 0Pxyz. Kí hiệu
;;
H
abc là giao điểm của
d
P
. Tính tổng
Tabc
.
A.
3
B.
8
C.
7
D.
2
Câu 37. Nghiệm của phương trình
2
–30zz
trên tập số phức là?
A.
1
111
22
zi
2
111
22
zi
. B.
1
111
22
zi
2
111
22
zi

.
C.
1
111
22
zi

2
111
22
zi

. D.
1
111
22
zi

2
111
22
zi
.
Câu 38. Tính
4
0
sin 2
Ixdx
.
A. 2
I
B.
1
2
I
C.
1
4
I
D. 1
I
Câu 39. Cho
2
0
() 5
fxdx
. Khi đó
2
0
()
5
fx
dx
bằng:
A. 2 B. 1 C. 5 D. 10
Câu 40. Trong không gian với hệ tọa đOxyz, đường thẳng
d
đi qua điểm
1; 2; 3A
vuông góc với mặt
phẳng
: 2 2 2018 0Pxyz có phương trình là
A.
123
221
xy
z

B.
123
221
xy z

C.
221
123
xy
z

D.
221
123
xy
z

Câu 41. Tổng phần thực và phần ảo của số phức
12 3 zii
là.
A.
5
. B.
10
. C.
0
. D.
6
.
Câu 42. Trong không gian Oxyz, cho điểm I( 3; 1 -2) và mặt phẳng
:2 2 3 0Pxyz . Phương trình
mặt cầu tâm I và cắt ( P) theo giao tuyến là đường tròn có bán kính bằng 4 là:
6/6 - Mã đề 129
A.

22 2
3129.xyz
B.

22 2
3 1 2 25.xyz
C.

22 2
3 1 2 16.xyz D.

22 2
3 1 2 36.xyz
Câu 43. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): 2x – y + 2z -14 =0 và mặt cầu
222
:24230Sx y z x y z
. Biết điểm
;;
M
abc S
sao cho khoảng cách từ M đến mặt
phẳng (P ) là nhỏ nhất. Tính
Qa2b3c
.
A.
Q0.
B.
Q7.
C.
Q 12.
D.
Q6.
Câu 44. Hàm số f(x) liên tục trên đoạn [0;1],
(1) 2 (0) 10ff
1
0
() 2
fxdx
. Tính
1
0
(2 x) '( )
Ifxdx
A.
12I
B.
5I
C.
8I
D.
20I
Câu 45. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
2
1yx=-
, trục Ox và hai đường thẳng
0x =
,
2x =
bằng
A.
2
.
3
B.
8
.
3
C.
2.
D.
4
3
.
Câu 46. Tìm tập hợp điểm biểu diễn số phức
z
thỏa mãn
23zi.
A. Đường tròn tâm
1; 2I , bán kính
3R
.
B. Đường tròn tâm
2;1I , bán kính
3R
.
C. Đường tròn tâm
2; 1I
, bán kính
1
R
. D. Đường tròn tâm
2;1I
, bán kính
3R
.
Câu 47. Cho số phức z thỏa mãn
23 1 zi
. Giá trị lớn nhất của
1zi
là.
A.
6
. B.
13 2
. C.
13 1
. D. 4 .
Câu 48. Trong không gian Oxyz, cho điểm
M1;2;3.
Gọi (P) là mặt phẳng đi qua điểm M và cách gốc tọa
độ O một khoảng lớn nhất, mặt phẳng (P) cắt các trục tọa độ tại các điểm A,B,C. Tính thể tích khối chóp
O.ABC.
A.
524
.
3
B.
686
.
9
C.
1372
.
9
D.
343
.
9
Câu 49. Tính thể tích V của vật thể tròn xoay sinh ra khi cho hình phẳng gii hn bi các đưng

1
,0,1, , 1yyxxaa
x

quay xung quanh trục Ox.
A.
1
1V
a




. B.
1
V1
a




C.
1
V1 π
a




D.
1
1V
a




Câu 50. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị m số
()
2
2
1
y
x
=
+
, trục hoành, đường thẳng
0x =
và
đường thẳng
4x =
là:
A.
2
.
25
S =
B.
8
.
5
S =-
C.
8
.
5
S =
D.
4
.
25
S =
------ HT ------
| 1/6

Preview text:

SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2
TRƯỜNG THPT TRẦN ĐẠI NGHĨA NĂM HỌC 2017 - 2018 TỔ TOÁN MÔN TOÁN 12
Thời gian làm bài : 90 phút
(Đề thi có 06 trang)
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 129
Câu 1. Trong không gian Oxyz cho ba điểm A 2;3;4,B1; ; y  
1 ,C x;4;3. Khi đó ba điểm A, B, C
thẳng hàng thì 10x + y bằng: A. 41 B. 42 C. 40 D. 36
Câu 2. Trong không gian Oxyz , cho tam giác ABC , với (
A 3; 2;7), B(4; 5;3), C(2; 3; 1) . Toạ độ trọng
tâm của tam giác ABC là:
A. G(1; 2;3) .
B. G(1; 2; 3) .
C. G(1; 2;3) .
D. G(1; 2; 3) .
Câu 3. Gọi z , z là hai nghiệm của phương trình 2
2z  3z  2  0 trên tập số phức.Tính 2 2
P z z z z . 1 2 1 1 2 2 3 3 5 3 5 A. P  . B. P  . C. P  . D. P  . 4 2 4 2 3 a Câu 4. Cho 2 2 (x 1)3 dx   x x với ,
a bN *. Tính S a b . ln b 0
A. S  10
B. S  3
C. S  16 D. S  13
Câu 5. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho I 4; 1  ;2, A1; 2  ; 4
  . Phương trình mặt cầu (S) có tâm I và đi qua A là:
A. x  2   y  2   z  2 1 2 4  46.
B. x  2   y  2   z  2 4 1 2  46.
C. x  2   y  2   z  2 4 1 2  46.
D. x  2   y  2   z  2 4 1 2  46.
Câu 6. Cho số phức z thoả mãn 2z  1 iz  5  3i . Tính z .
A. z  5 .
B. z  3 .
C. z  3 . D. z  5 .
Câu 7. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz. Cho M (1; 2; 3) và mặt phẳng   : 2x  3y z 15  0 .
Khoảng cách từ M đến   là. 14 7 3 A. . B. . C. 14 . D. 14 . 14 2       
Câu 8. Cho 3 vectơ a  (3;5; 2  ) , b  (5; 3
 ;4) , c  (2;1;3) . Tọa độ của vectơ n  2a 3b  4c là:    
A. n  (1;23;4)
B. n  (29;5;20) C. n  ( 1  ;23; 4  ) D. n  (29; 5  ;20)
Câu 9. Phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm hai điểm A(2, 1  ,4) , B(3,2, 1
 ) và song song với đường x y  3 z thẳng  :   1 1 2  1/6 - Mã đề 129
A. x  3y  2z  7  0
B. x  3y  2z  7  0
C. x  3y  2z  7  0
D. x  3y  2z  7  0 Câu 10. Kí hiệu ,
A B,C lần lượt là các điểm biểu diễn hình học của các số phức z  1 i; 1
z  1 i2 , z a i, a R . Tìm a để tam giác ABC vuông tại B . 2 3 A. a  3  .
B. a  3. C. a  1  . D. a  1.
Câu 11. Cho số phức z    i2 2 3
. Tìm phần thực và phần ảo của số phức z .
A. Phần thực bằng 7  và Phần ảo bằng 6
 2 B. Phần thực bằng 7 , Phần ảo bằng 6 2
C. Phần thực bằng 7
 , Phần ảo bằng 6 2i D. Phần thực bằng 7 và Phần ảo bằng 6 2i
Câu 12. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): 2
(m 1)x 4 y 8z 6 0 và mặt phẳng
(Q): 2x y  2z  4  0 . Khi đó tất cả các giá trị thực của m để mặt phẳng (P) song song mặt phẳng (Q) là : A. m  3 
B. m  1; m  1 
C. m R
D. m  3; m  3 
Câu 13. số thực x,y thỏa mãn 3  (3  y)i  (x 1)  5i là:
A. x  4; y  2
B. x  6; y  3
C. x  6; y  3
D. x  4; y  2 1 Câu 14. Cho (2 1)    x x
e dx ae b . Tính T ab 0
A. T  1
B. T  1
C. T  3 D. T  2
Câu 15. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, tọa độ hình chiếu vuông góc của điểm M(2; 0; 1) trên đường x 1 y z  2 thẳng d :   là : 1 2 1
A. M ’ 2; -2; 4
B. M ’1; 0; 2 C. M’ 1  ; 2; 0
D. M ’ 0;  2;  1
Câu 16. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt cầu S x  2   y2   z  2 ( ) : 3 2  16 . Tìm
tâm I và bán kính R của (S)
A. I(3;0;2) R=16.
B. I(-3;0;-2) R=4.
C. I(3;0;2) R=4. D. I(3;1;2) R=4. 1
Câu 17. Điểm biểu diễn của số phức z  là: 2  3i  2 3   2 3 
A. 3;2 B. ;  
C. 2;3 D. ;   13 13  13 13  2
Câu 18. Cho số phức z thỏa mãn z
và điểm A trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn của z . Biết rằng 2 1
trong hình vẽ bên, điểm biểu diễn của số phức w
là một trong bốn điểm M , N , P,Q . Khi đó điểm biểu iz
diễn của số phức w là 2/6 - Mã đề 129 Q y M A O x N P .
A. điểm Q .
B. điểm N .
C. điểm P . D. điểm M .
Câu 19. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình tham số của đường thẳng d đi qua điểm A(1;2;- 
5) và có vectơ chỉ phương u 4;8;10. x  1 2tx  4  1tx  1 2tx  2  1t    
A. y  2  4t
B. y  8  2t
C. y  2  4t
D. y  4  2t z  5   5t     z  10  5tz  5   5tz  5  5t
Câu 20. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(1;2;3) và hai đường x  2 y  2 z  3 x 1 y 1 z 1 thẳng     1 d : và d :
. Phương trình đường thẳng d đi qua A, vuông 2 1  1 2 1  2 1 góc với 1
d và cắt d2 là. x 1 y  2 z  3 x 1 y  2 z  3 x 1 y  2 z  3 x 1 y  2 z  3 A.   B.   C.   D.   2 3 1  5  3 15 4  3  5 1 3  5 
Câu 21. Cho số phức z 1 2i , z  2  i . Môđun của số phức w z  2z  3 là? 1 2 1 2
A. w  5 .
B. w  13 .
C. w  4 . D. w  5 . x  1 2t
x  3  4t '  
Câu 22. Cho hai đường thẳng: d : y  2  3t ,và d :  y  5  6t ' . Vị trí tương đối của d d là. 1 2 1 2 z  3 4   t z  7  8t ' 
A. d ; d song song
B. d ; d trùng nhau
C. d ; d cắt nhau
D. d ; d chéo nhau 1 2 1 2 1 2 1 2
Câu 23. Tìm m để hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số 2 2
y x  2mx m 1, trục Ox , trục Oy và đường 32
thẳng x  2 có diện tích bằng . 3
A. m 1. B. m  3
. C. m 1hoặc m  3  .
D. Không tồn tại m .
Câu 24. Thể tích khối tròn xoay được tạo thành khi quay hình phẳng (H) được giới hạn bởi các đường sau:
y  f x , trục Ox và hai đường thẳng x  a , x  b xung quanh trục Ox là: b b b b A. 2 V  2 f
 xdx B. V   f xdx C. 2 V  f  xdx D. 2 V   f  xdx a a a a
Câu 25. Trong không gian Oxyz cho 3 điểm A(1;-2;1) , B(-1;3;3) và C(2;-4;2). Phương trình mặt phẳng (P)
đi qua điểm A và vuông góc với đường thẳng BC là 3/6 - Mã đề 129
A. 3x-7y-z+16=0 B. 3x-7y+z+18=0
C. 3x+7y+z+12=0 D. 3x-7y-z-16=0
Câu 26. Một vật chuyển động với vận tốc v(t)  2  2t(m / s) . Biết quãng đường mà vật chuyển động trong
khoảng thời gian từ lúc xuất phát ( t  0) đến thời điểm t là 99(m) . Tính t . 1 1 A. t 11 B. t  9 C. t  3,5 D. t  21 1 1 1 1
Câu 27. Gọi z , z , z , z là các nghiệm phức của phương trình: 4 2
z - 2z -3 = 0 . Tính giá trị của biểu 1 2 3 4 thức: 2 2 2 2 A = z + z + z + z . 1 2 3 4 A. 20 . B. 8 . C. 2+2 3 . D. 0 .  4 1 Câu 28. Cho cos 2 sin 2 x  (  )  x e dx
ae b . Tính S a b 2 0
A. S  4
B. S  3
C. S  0 D. S  2
Câu 29. Cho đồ thị hàm số y = f (x) . Diện tích S của hình phẳng (phần tô đậm trong hình dưới) là: y 2 - 3 A. S = f (x)dx + f (x)dx ò ò . 0 0 3 y=f(x) x B. S = f x d O ( ) x ò . -2 3 2 - 0 3 C. S = f (x)dx + f (x)dx ò ò . 2 - 0 0 0 D. S = f (x)dx + f (x)dx ò ò . 2 - 3
Câu 30. Gọi F(x) là nguyên hàm của hàm số f (x) đoạn a;b . Chọn câu khẳng định đúng ? b b A. f '
 xdx f (b) f (a)
B. f (x)dx F
a  F(b). a a b a a a
C. f (x)dx f (x)d . x  
D. f xdx  2 f xdx a b a 0 2 2 x  5 Câu 31. Cho  a  b  với ,
a bR . Hãy tính ab 2 x  4 0 1 1 1 1 A. ab B. ab
C. ab D. ab  10 15 8 4  
Câu 32. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm (2
A ;3;0), B(0;  6 2;0), M ; 2;2   và  5  x t
đường thẳng d : y  0 .Điểm C thuộc d sao cho chu vi tam giác ABC là nhỏ nhất thì độ dàiCM bằng z  2 t  2 6 A. 4. B. 2. C. 2 3. D. . 5 4/6 - Mã đề 129 1
Câu 33. Cho (2 1) ln(x1)  ln   x dx a b c với , a ,
b c Q . Tính S a b c . 0 9 7
A. S  3
B. S
C. S  8 D. S  2 2 1 2 1 Câu 34. Cho   ln
x dx a b c với ,a ,bcZ . Tính S a b c x 1 0
A. S  4
B. S  1
C. S  2 D. S  3
Câu 35. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu S  có tâm I a; ;
b c,a  3 . Biết điểm I thuộc x y  3 z đường thẳng  : 
 . Biết rằng mặt cầu S  có bán kính bằng 2 2 và cắt mặt phẳng Oxz theo 1 1 2
một đường tròn có bán kính bằng 2 . Tính Q  a  b  c. A. Q  17. B. Q  3. C. Q  1. D. Q  2. x  3 y 1 z
Câu 36. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d:   và mặt phẳng 1 1 2
P: 2x y z 7  0. Kí hiệu H  ;a ;bc là giao điểm của d và P. Tính tổng T a bc. A. 3 B. 8 C. 7  D. 2
Câu 37. Nghiệm của phương trình 2
z z  3  0 trên tập số phức là? 1 11 1 11 1 11 1  11 A. z   i z   i . B. z   i z   i . 1 2 2 2 2 2 1 2 2 2 2 2 1  11 1  11 1  11 1 11 C. z   i z   i . D. z   i z   i . 1 2 2 2 2 2 1 2 2 2 2 2  4
Câu 38. Tính I  sin 2  xdx . 0 1 1
A. I  2
B. I
C. I D. I 1 2 4 2 2 ( ) Câu 39. Cho ( )  5
f x dx . Khi đó  f x dxbằng: 5 0 0 A. 2 B. 1 C. 5 D. 10
Câu 40. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, đường thẳng d đi qua điểm A1;2;3 và vuông góc với mặt
phẳng P : 2x  2y z  2018  0 có phương trình là x 1 y  2 z  3 x 1 y  2 z  3 x  2 y  2 z 1 x  2 y  2 z 1 A.   B.   C.   D.   2 2 1 2 2 1 1 2 3 1 2 3
Câu 41. Tổng phần thực và phần ảo của số phức z  1 2i3 i là. A. 5 . B. 10 . C. 0 . D. 6 .
Câu 42. Trong không gian Oxyz, cho điểm I( 3; 1 -2) và mặt phẳng P : 2x  2y z  3  0 . Phương trình
mặt cầu tâm I và cắt ( P) theo giao tuyến là đường tròn có bán kính bằng 4 là: 5/6 - Mã đề 129
A. x  2   y  2   z  2 3 1 2  9.
B. x  2   y  2   z  2 3 1 2  25.
C. x  2   y  2   z  2 3 1 2  16.
D. x  2   y  2   z  2 3 1 2  36.
Câu 43. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): 2x – y + 2z -14 =0 và mặt cầu S 2 2 2
: x y z  2x  4y  2z  3  0 M  ; a ;
b cS  . Biết điểm
sao cho khoảng cách từ M đến mặt
phẳng (P ) là nhỏ nhất. Tính Q  a  2b  3c . A. Q  0. B. Q  7. C. Q  12. D. Q  6. 1 1
Câu 44. Hàm số f(x) liên tục trên đoạn [0;1], f (1)  2 f (0) 10 và ( )  2
f x dx . Tính I  (2 x) f '(x)  dx 0 0
A. I  12
B. I  5
C. I  8 D. I  20
Câu 45. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số 2
y = x - 1 , trục Ox và hai đường thẳng x = 0 , x = 2 bằng A. 2 . B. 8 . C. 2. D. 4 . 3 3 3
Câu 46. Tìm tập hợp điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn z  2 i  3.
A. Đường tròn tâm I 1; 2
 , bán kính R  3.
B. Đường tròn tâm I  2;  
1 , bán kính R  3 .
C. Đường tròn tâm I 2; 
1 , bán kính R  1 . D. Đường tròn tâm I  2;  
1 , bán kính R  3.
Câu 47. Cho số phức z thỏa mãn z  2  3i  1. Giá trị lớn nhất của z 1 i là. A. 6 . B. 13  2 . C. 13 1. D. 4 .
Câu 48. Trong không gian Oxyz, cho điểm M 1;2;3. Gọi (P) là mặt phẳng đi qua điểm M và cách gốc tọa
độ O một khoảng lớn nhất, mặt phẳng (P) cắt các trục tọa độ tại các điểm A,B,C. Tính thể tích khối chóp O.ABC. 524 686 1372 343 A. . B. . C. . D. . 3 9 9 9
Câu 49. Tính thể tích V của vật thể tròn xoay sinh ra khi cho hình phẳng giới hạn bởi các đường 1
y  , y  0, x  1, x a,a   1 quay xung quanh trục Ox. x  1   1  A.  1    V  1   . B. V  1   C. V  1 π   D. 1 V  1     a   a   a   a
Câu 50. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số 2 y =
, trục hoành, đường thẳng x = 0 và (x + )2 1
đường thẳng x = 4 là: A. 2 S = . B. 8 S = - . C. 8 S = . D. 4 S = . 25 5 5 25
------ HẾT ------ 6/6 - Mã đề 129