Đề kiểm tra học kỳ 2 Toán 12 năm 2018 – 2019 trường Hòa Bình – TP HCM

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề kiểm tra học kỳ 2 môn Toán 12 năm học 2018 – 2019 .Mời bạn đọc đón xem.

Đề kim tra HK2 Toán 12
1
MÃ Đ 149
PHN TRC NGHIỆM: (6.0 điểm) Học sinh làm bài trên phiếu tr lời trc nghiệm.
Câu 1 :
Cho s phc
z a bi
= +
(, )
ab
. Có bao nhiêu cp s
(,)
ab
tha mãn
2018
zz=
.
A.
2021.
B.
2019.
C.
2020.
D.
2018.
Câu 2 :
Trong không gian vi h ta đ Oxyz, cho mt phng
( ): 1
123
xyz
α
++=
. Tìm ta đ véctơ pháp
tuyến ca mt phng
()
α
.
A.
(6; 3; 2).
B.
(1;1;1).
C.
(1; 2;3).
D.
(2; 3; 6).
Câu 3 :
Trong không gian vi h ta đ Oxyz, tìm bán kính R ca mt cu
2 22
( ): 2 4 2 3 0
Sx y z x y z+ + + −=
.
A.
9.R =
B.
3 3.
R
=
C.
3.R =
D.
3.R =
Câu 4 :
Cho (H) là hình phng gii hn bi parabol
2
4yx x=−+
và đường thng
yx
=
. Tính th tích V
ca vt th tròn xoay khi quay hình phng (H) quanh trc Ox.
A.
81
.
10
V
π
=
B.
108
.
5
V
π
=
C.
54
.
5
V
π
=
D.
81
.
5
V
π
=
Câu 5 :
Trong không gian vi h ta đ Oxyz, tìm ta đ hình chiếu vuông góc ca đim
(1;2;4)A
trên
trc Oy.
A.
(1;0;0).
B.
(0; 2;0).
C.
(0; 0; 4).
D.
(1; 0; 4).
Câu 6 :
Trong không gian vi h ta đ Oxyz, mt phng (P) đi qua điểm
(1; 2; 0)
A
và vuông góc vi
đường thng
11
:
21 1
x yz
d
+−
= =
có phương trình là
A.
2 4 0.
xyz−−+=
B.
2 4 0.xyz
+−+=
C.
2 4 0.
xyz+−−=
D.
2 40xyz++−=
Câu 7 :
Trong không gian
Oxyz
, cho đường thng
d
có phương trình
12
4
28
xt
yt
zt
= +
=
=
. Mt véctơ ch
phương của đường thng
d
A.
( )
2; 4;8a =
.
B.
( )
1; 0; 2a =
.
C.
( )
2;0; 8
a =
.
D.
( )
1; 2; 4a
=
.
S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO TP. HCM
TRƯNG TiH THCS VÀ THPT HÒA BÌNH
ĐỀ KIM TRA HC K 2
Môn: Toán 12
Năm học: 2018 – 2019
Thời gian: 90 phút – không k thời gian phát đề.
Đề kim tra HK2 Toán 12
2
Câu 8 :
Cho hàm s
()fx
liên tc trên
[
)
1;
+∞
( )
3
0
14
f x dx
+=
. Tính
2
1
()I xf x dx=
.
A.
4.
I =
B.
16.I =
C.
2.
I =
D.
8.
I
=
Câu 9 :
Trong không gian vi h ta đ Oxyz, cho mt phng
()
α
ct mt cu (S) tâm
(1; 3; 3)I
theo
giao tuyến là đường tròn tâm
(2; 0;1)H
, bán kính
2r =
. Viết phương trình mặt cu (S).
A.
(
)
( )
( )
222
1 3 3 18.
xyz
+ + ++ =
B.
( ) (
) (
)
2 22
1 3 3 4.
xyz ++ +− =
C.
(
) (
)
(
)
2 22
1 3 3 18.
xyz
++ +− =
D.
( )
( )
( )
222
1 3 3 4.xyz+ + ++ =
Câu 10 :
Trong không gian vi h ta đ Oxyz, cho hình bình hành ABCD vi
(1; 2;1), (1;1; 0), (1; 0; 2)
ABC
.
Tìm ta đ đỉnh D.
A.
(1; 1;1)D
B.
(1; 2; 3)D −−
C.
( 1;1;1)D
D.
(1;1; 3)D
Câu 11 :
Trong không gian vi h ta đ Oxyz, phương trình mt phng (Oyz) là
A.
0.
x =
B.
0.yz+=
C.
0.
z
=
D.
0.
y =
Câu 12 :
Tìm nguyên hàm ca hàm s
2
()
x
fx e=
.
A.
21
1
() .
2
x
Fx e C
+
= +
B.
2
1
() .
2
x
Fx e C
= +
C.
2
() 2 .
x
Fx e C
= +
D.
2
() .
x
Fx e C
= +
Câu 13 :
Khẳng định nào sai trong các khẳng định sau:
A.
ln ,
dx
xC
x
= +
( 0).x
B.
1
1
x
x dx C
α
α
α
+
= +
+
, (
1
α
≠−
).
C.
ln
x
x
a
a dx C
a
= +
, (
01a
<≠
).
D.
2
tan ,
cos
dx
xC
x
= +
,.
2
x kk
π
π

≠+


Câu 14 :
Cho s phc z tha mãn
2 3.iz i 
Hỏi điểm biu din ca
z
là đim nào trong các điểm
, , , M NPQ
hình bên dưới?
Đề kim tra HK2 Toán 12
3
A.
B.
C.
D.
Đim N.
Câu 15 :
Tính
1
2
()I f x dx
π
=
, biết hàm s
1 2x khi x 0
f(x)
cosx khi x 0
−>
=
.
A.
1
.
2
I =
B.
0.I =
C.
1.I =
D.
1.
I
=
Câu 16 :
Trong không gian vi h ta đ Oxyz, xác định v trí tương đối của hai đường thng
( )
1
173
214
xy z
d
−−
= =
( )
2
36
: 12
2
xt
dy t
zt
= +
=−−
=−+
( )
tR
.
A.
( ) ( )
12
;dd
ct nhau.
B.
( ) ( )
12
;dd
chéo nhau.
C.
( ) ( )
12
//dd
.
D.
( ) ( )
12
dd
.
Câu 17 :
Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho mt phng
( )
: 2 10Px yz +−=
và điểm
( )
1;1; 2M
. Đường thng
d
đi qua
M
và vuông góc vi mt phng
( )
P
có phương trình là
A.
112
.
1 21
xyz−−
= =
B.
112
.
1 21
xyz+++
= =
C.
112
.
112
xyz−−
= =
D.
1 21
.
112
xy z−+
= =
Câu 18 :
Cho
()fx
là hàm s chn và liên tc trên
. Biết
4
4
( ) 20f x dx
=
, tính
0
4
() .
I f x dx
=
A.
20.I =
B.
10.I =
C.
4.I =
D.
0.I =
Câu 19 :
Trong không gian vi h ta đ Oxyz, cho hai điểm
( 2;1; 4)M
,
(4; 3; 2)N
. Viết phương trình
mt phng trung trc của đoạn thng MN.
A.
3 3 8 0.xy z++ −=
B.
3 3 8 0.xy z+ −=
C.
3 3 2 0.xy z+− −=
D.
6 2 6 2 0.xyz+ −=
Câu 20 :
Tìm phn o ca s phc
2 (2 )zi i=
.
A.
2.
B.
4.
C.
4.i
D.
2.
Câu 21 :
Trong không gian vi h ta đ Oxyz, cho hai điểm
(1;4;2)A
,
( 1;2;4)B
và đường thng
1
:2
2
xt
yt
zt
=
=−+
=
()t
. Biết điểm
(;;)M abc ∈∆
sao cho
22
MA MB+
nh nht. Tính tng
S abc=++
.
Đề kim tra HK2 Toán 12
4
A.
3.S =
B.
3.
S =
C.
5.S =
D.
5.
S =
Câu 22 :
Trong không gian vi h ta đ Oxyz, cho ba điểm
(1; 2; 1), (2;1; 3), (0; 0;1)ABC−−
. Tìm ta đ
trng tâm G ca tam giác ABC.
A.
(1; 2; 0).G
B.
(1;1; 1).G
C.
(1; 1;1).G
D.
(2;1; 0).G
Câu 23 :
Một viên đạn được bắn lên theo phương thẳng đứng (t mặt đất) vi vn tốc ban đầu 98 (m/s),
gia tc trọng trường là 9,8
2
(/)ms
. Tính quảng đường viên đạn đi được t lúc bắn lên cho đến
khi chạm đất.
A.
B.
C.
D.
980 (m).
Câu 24 :
Tìm môđun của s phc z, biết
(1 ) 14 2iz i+=
.
A.
15.z =
B.
10.z =
C.
12.z =
D.
5.z
=
Câu 25 :
Tìm tp hợp các điểm biu din s phc z tha mãn
12 5
3
z
i++ =
.
A.
Đưng tròn tâm
(3; 6)I
, bán kính
15R =
.
B.
Đưng tròn tâm
( 3; 6)I
, bán kính
5R =
.
C.
Đưng tròn tâm
( 3; 6)I
, bán kính
15
R =
.
D.
Đưng tròn tâm
( 1; 2)I
, bán kính
5R =
.
Câu 26 :
Cho
2
() 4 1Fx x x=++
là mt nguyên hàm ca hàm s
()fx
. Tính
(3).
f
A.
(3) 10.f =
B.
(3) 6.f
=
C.
(3) 22.f =
D.
(3) 30.f =
Câu 27 :
Tìm mt nguyên hàm
()
Fx
ca hàm s
( ) sin 2
fx x=
, biết
1
2
F
π

=


.
A.
( )
11
cos 2 .
22
Fx x=−−
B.
( )
11
cos 2 .
22
Fx x=
C.
( )
11
cos 2 .
22
Fx x= +
D.
( )
11
cos 2 .
22
Fx x=−+
Câu 28 :
Trong không gian vi h ta đ Oxyz, cho hai điểm
(2; 2;1)A
,
(1; 1; 3)B
. Tìm ta đ ca ctơ
AB

.
A.
( 1;1; 2).AB =

B.
( 3; 3; 4).AB
=−−

C.
(3; 3; 4).
AB =

D.
(1; 1; 2).AB = −−

Câu 29 :
Trong không gian vi h ta đ
,
Oxyz
cho hai điểm
( )
4; 5; 2A
( )
2; 1; 7 .B
Đưng thng AB
ct mt phng
( )
Oyz
tại điểm
M
. Tính t s
.
MA
MB
Đề kim tra HK2 Toán 12
5
A.
1
.
2
MA
MB
=
B.
1
.
3
MA
MB
=
C.
3.
MA
MB
=
D.
2.
MA
MB
=
Câu 30 :
Cho
()
Fx
là mt nguyên hàm ca hàm s
()fx
trên
0;
3
π



. Biết
1
3
F
π

=


3
0
() 1
xF x dx
π
=
.
Tính
3
2
0
() .
I x f x dx
π
=
A.
2
2.
9
I
π
=
B.
1.I =
C.
2
.
3
I
π
=
D.
.
3
I
π
=
PHN T LUN (4.0 điểm) Học sinh làm bài trên tờ giấy thi. Ghi rõ Mã đề, s báo danh.
Câu 1. (2.0 điểm) Tính các tích phân sau:
a)
1
2 34
1
(1 )I x x dx
=
; b)
2
0
cosJ x xdx
π
=
Câu 2. (1.0 điểm) Cho hàm s
( )
y fx=
liên tc trên
hàm s
( )
( )
2
.
y g x xf x= =
có đồ th trên đoạn
[ ]
1; 3
như
hình v. Biết min hình phẳng (được tô sc) có din tích
2019S =
.
Tính tích phân
( )
9
1
.I f x dx=
Câu 3. (1.0 điểm) Trong không gian Oxyz, cho A(–1; –2; 2), B(–2; 0; 1) và mt phng (P):
++ −=3 2 10xy z
a) Viết phương trình mặt phng (Q) đi qua hai điểm A, B và vuông góc vi (P).
b) Viết phương trình mặt cu tâm I( 1; –3; –2 ) và tiếp xúc vi mt phng (P).
----- HT -----
Học sinh không được s dng tài liu. Giám th không gii thích thêm.
| 1/5

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP. HCM
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2
TRƯỜNG TiH – THCS VÀ THPT HÒA BÌNH Môn: Toán 12
Năm học: 2018 – 2019
Thời gian: 90 phút – không kể thời gian phát đề. MÃ ĐỀ 149
PHẦN TRẮC NGHIỆM: (6.0 điểm) Học sinh làm bài trên phiếu trả lời trắc nghiệm.
Câu 1 : Cho số phức z = a +bi (a,b∈) . Có bao nhiêu cặp số (a,b) thỏa mãn 2018 z = z . A. 2021. B. 2019. C. 2020. D. 2018.
Câu 2 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng ( ): x y z α
+ + = 1. Tìm tọa độ véctơ pháp 1 2 3
tuyến của mặt phẳng (α) . A. (6;3;2). B. (1;1;1). C. (1;2;3). D. (2;3;6).
Câu 3 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, tìm bán kính R của mặt cầu 2 2 2
(S) : x + y + z + 2x − 4y − 2z − 3 = 0 . A. R = 9. B. R = 3 3. C. R = 3. D. R = 3.
Câu 4 : Cho (H) là hình phẳng giới hạn bởi parabol 2
y = −x + 4x và đường thẳng y = x . Tính thể tích V
của vật thể tròn xoay khi quay hình phẳng (H) quanh trục Ox. 81π 108π 54π 81π A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 10 5 5 5
Câu 5 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, tìm tọa độ hình chiếu vuông góc của điểm ( A 1;2;4) trên trục Oy. A. (1;0;0). B. (0;2;0). C. (0;0;4). D. (1;0;4).
Câu 6 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt phẳng (P) đi qua điểm (
A 1;2;0) và vuông góc với đường thẳng x 1 y z 1 d + − : = = có phương trình là 2 1 1 −
x + y + z − =
A. 2x y z + 4 = 0.
B. 2x + y z + 4 = 0.
C. 2x + y z − 4 = 0. D. 2 4 0 Câu 7 : x = 1+ 2t
Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d
có phương trình y = 4t . Một véctơ chỉ z = 2−  8t
phương của đường thẳng d là    
A. a = (2;4;8) . B. a = (1;0;2). C. a = (2;0; 8 − ) . D. a = (1;2; 4 − ) . 1 Đề kiểm tra HK2 Toán 12 Câu 8 : 3 2
Cho hàm số f (x) liên tục trên [ 1; − +∞) và f
∫ ( x+1)dx = 4 . Tính I = xf (x)dx ∫ . 0 1 A. I = 4. B. I =16. C. I = 2. D. I = 8.
Câu 9 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (α) cắt mặt cầu (S) tâm I(1; 3 − ;3) theo
giao tuyến là đường tròn tâm H (2;0;1) , bán kính r = 2 . Viết phương trình mặt cầu (S).
A. (x + )2 + ( y − )2 + (z + )2 1 3 3 =18.
B. (x − )2 + ( y + )2 + (z − )2 1 3 3 = 4.
C. (x − )2 + ( y + )2 + (z − )2 1 3 3 =18.
D. (x + )2 + ( y − )2 + (z + )2 1 3 3 = 4.
Câu 10 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hình bình hành ABCD với (
A 1;2;1), B(1;1;0),C(1;0;2).
Tìm tọa độ đỉnh D. A. D(1; 1; − 1) B. D(1; 2; − 3) − C. D( 1; − 1;1) D. D(1;1;3)
Câu 11 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình mặt phẳng (Oyz) là A. x = 0.
B. y + z = 0. C. z = 0. D. y = 0.
Câu 12 : Tìm nguyên hàm của hàm số 2 ( ) x f x = e . 1 1 A. 2x 1 F(x) e + = + C. B. 2 ( ) x
F x = e + C. 2 2 C. 2 ( ) = 2 x F x e + C. D. 2 ( ) x
F x = e + C.
Câu 13 : Khẳng định nào sai trong các khẳng định sau: dx α 1 + A. = ln x + C, ∫ (x ≠ 0). B. α x x dx = + C α ≠ − ). x ∫ , ( 1 α +1 x dx  π  C. x a a dx = + C ∫ , ( 0 < a ≠ 1). D. = tan x + C, ∫
x ≠ + kπ ,k ∈  . ln a 2 cos x  2 
Câu 14 : Cho số phức z thỏa mãn 2iz  3 .i Hỏi điểm biểu diễn của z là điểm nào trong các điểm
M , N, P, Q ở hình bên dưới? 2 Đề kiểm tra HK2 Toán 12 A. Điểm Q. B. Điểm M. C. Điểm P. D. Điểm N. Câu 15 : 1 1  − 2x khi x > 0 Tính I = f (x)dx ∫ , biết hàm số f (x) =  . π cos x khi x ≤ 0 − 2 1 A. I = . B. I = 0. C. I = 1. − D. I =1. 2
Câu 16 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, xác định vị trí tương đối của hai đường thẳng x = 3 + 6t
( x 1 y 7 z 3 d − − − = =
và (d : y = 1
− − 2t (t R) . 2 ) 1 ) 2 1 4 z = 2 − +  t
A. (d ; d cắt nhau.
d ; d chéo nhau. 1 ) ( 2 ) B. ( 1 ) ( 2 )
C. (d / / d . d d . 1 ) ( 2) D. ( 1) ( 2 )
Câu 17 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng (P) : x − 2y + z −1 = 0 và điểm
M (1;1;2) . Đường thẳng d đi qua M và vuông góc với mặt phẳng (P) có phương trình là
x −1 y −1 z − 2
x +1 y +1 z + 2 A. = = . B. = = . 1 2 − 1 1 2 − 1
x −1 y −1 z − 2
x −1 y + 2 z −1 C. = = . D. = = . 1 1 2 1 1 2 Câu 18 : 4 0
Cho f (x) là hàm số chẵn và liên tục trên  . Biết f (x)dx = 20 ∫
, tính I = f (x) . dx ∫ 4 − 4 − A. I = 20. B. I =10. C. I = 4. D. I = 0.
Câu 19 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm M ( 2 − ;1;4) , N(4;3; 2
− ) . Viết phương trình
mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng MN.
A. 3x + y + 3z −8 = 0.
B. 3x + y − 3z −8 = 0.
C. 3x + y − 3z − 2 = 0.
D. 6x + 2y − 6z − 2 = 0.
Câu 20 : Tìm phần ảo của số phức z = 2i(2 − i). A. 2. − B. 4. C. 4 .i D. 2.
Câu 21 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm ( A 1;4;2) , B( 1
− ;2;4) và đường thẳng x =1− t :  ∆ y = 2
− + t (t ∈) . Biết điểm M ( ; a ; b c)∈∆ sao cho 2 2
MA + MB nhỏ nhất. Tính tổng z =  2t
S = a + b + c . 3 Đề kiểm tra HK2 Toán 12 A. S = 3. B. S = 3. − C. S = 5. D. S = 5. −
Câu 22 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm ( A 1;2; 1 − ), B(2;1; 3)
− ,C(0;0;1) . Tìm tọa độ
trọng tâm G của tam giác ABC. A. G(1;2;0). B. G(1;1; 1 − ). C. G(1; 1; − 1). D. G(2;1;0).
Câu 23 : Một viên đạn được bắn lên theo phương thẳng đứng (từ mặt đất) với vận tốc ban đầu 98 (m/s),
gia tốc trọng trường là 9,8 2
(m / s ) . Tính quảng đường viên đạn đi được từ lúc bắn lên cho đến khi chạm đất. A. 490 (m). B. 978 (m). C. 985 (m). D. 980 (m).
Câu 24 : Tìm môđun của số phức z, biết (1+ i)z =14 − 2i . A. z =15. B. z =10. C. z =12. D. z = 5.
Câu 25 : Tìm tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn z +1+2i =5. 3
A. Đường tròn tâm I(3; 6
− ) , bán kính R =15.
B. Đường tròn tâm I( 3
− ;6) , bán kính R = 5.
C. Đường tròn tâm I( 3
− ;6) , bán kính R =15.
D. Đường tròn tâm I( 1;
− 2) , bán kính R = 5. Câu 26 : Cho 2
F(x) = x + 4x +1 là một nguyên hàm của hàm số f (x) . Tính f (3). A. f (3) =10. B. f (3) = 6. C. f (3) = 22. D. f (3) = 30. Câu 27 :  π
Tìm một nguyên hàm F(x) của hàm số f (x) = sin 2x , biết F  =   1.  2  A. F (x) 1 1 = − cos 2x − .
B. F (x) 1 1 = cos 2x − . 2 2 2 2
C. F (x) 1 1 = cos 2x + . D. F (x) 1 1 = − cos 2x + . 2 2 2 2
Câu 28 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm ( A 2; 2; − 1) , B(1; 1;
− 3). Tìm tọa độ của véctơ  AB .     A. AB = ( 1; − 1;2). B. AB = ( 3 − ;3; 4 − ). C. AB = (3; 3 − ;4). D. AB = (1; 1; − 2 − ).
Câu 29 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(4;5; 2 − ) và B(2; 1;
− 7).Đường thẳng AB
cắt mặt phẳng (Oyz) tại điểm M . Tính tỉ số MA . MB 4 Đề kiểm tra HK2 Toán 12 MA 1 MA 1 MA MA A. = . B. = . C. = 3. D. = 2. MB 2 MB 3 MB MB Câu 30 : π  π  π 3
Cho F(x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) trên 0;    . Biết F =
  1 và xF(x)dx = 1 ∫ . 3     3  0 π 3 Tính 2
I = x f (x) . dx ∫ 0 2 2π π A. π I = − 2. B. I =1. C. I = . D. I = . 9 3 3
PHẦN TỰ LUẬN (4.0 điểm) Học sinh làm bài trên tờ giấy thi. Ghi rõ Mã đề, số báo danh.
Câu 1. (2.0 điểm) Tính các tích phân sau: π 1 2 a) 2 3 4
I = x (1− x ) dx ∫ ;
b) J = x cos xdx ∫ 1 − 0
Câu 2. (1.0 điểm) Cho hàm số y = f (x) liên tục trên  và
hàm số y = g (x) = x f ( 2
. x ) có đồ thị trên đoạn [ 1; − ] 3 như
hình vẽ. Biết miền hình phẳng (được tô sọc) có diện tích S = 2019 . Tính tích phân 9 I = f ∫ (x) . dx 1
Câu 3. (1.0 điểm) Trong không gian Oxyz, cho A(–1; –2; 2), B(–2; 0; 1) và mặt phẳng (P):3x + y + 2z −1= 0
a) Viết phương trình mặt phẳng (Q) đi qua hai điểm A, B và vuông góc với (P).
b) Viết phương trình mặt cầu tâm I( 1; –3; –2 ) và tiếp xúc với mặt phẳng (P). ----- HẾT -----
Học sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích thêm. 5 Đề kiểm tra HK2 Toán 12
Document Outline

  • đề toán 12 - THPT HOÀ BÌNH Tp. Hồ Chí Minh