Đề kiểm tra học kỳ 2 Toán 12 năm 2018 – 2019 trường THPT Mạc Đĩnh Chi – TP HCM

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề kiểm tra học kỳ 2 môn Toán 12 năm học 2018 – 2019 .Mời bạn đọc đón xem.

Mã đề 191 Trang 1/5
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 20182019
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Môn thi: TOÁN KHỐI 12
TRƯỜNG THPT MẠC ĐĨNH CHI Ngày thi: 20/04/2019
Thời gian : 60 phútTrắc Nghiệm, không kể thời gian phát đề
ĐỀ CHÍNH THỨC
Họ tên thí sinh: .........................................................................
Số báo danh: .............................................................................
Lưu ý: Thí sinh phải tô số báo danhmã đề thi vào phiếu trả lời trắc nghiệm.
PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7 điểm) (Đề thi gồm có 04 trang gồm 28 câu trắc nghiệm)
Câu 1. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho đường thẳng
123
:
23 4
xyz
d
−−
= =
. Vectơ
nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng
d
?
A.
1
1; 2; 3

u
. B.
2
1;2;3


u
. C.
3
2; 3; 4

u
. D.
4
2; 3; 4

u
.
Câu 2. Tìm họ nguyên hàm của hàm số
3
()
x
fx e
.
A.
. B.
3
1
()
3

x
f x dx e C
.
C.
3
() 3
x
f x dx e C
. D.
31
()
31

x
e
f x dx C
x
.
Câu 3. Cho hàm số
y fx
có đồ thị như hình vẽ bên.
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
0;1
. B.
;1
.
C.
1; 1
. D.
1; 0
.
Câu 4. Tìm môđun của số phức
54
zi
.
A.
1
. B.
41
. C.
3
. D.
9
.
Câu 5. Tập nghiệm của bất phương trình
3
log (2 1) 2x 
A.
1
;4
2


. B.
17
;
22


. C.
;4
. D.
4; 
.
Câu 6. Cho hàm số
()fx
biết
25
3
'( ) 3 1 3 2 , fx x x x x x
. Hỏi hàm số
()fx
mấy điểm cực trị?
A.
3
. B.
4
. C.
2
. D.
1
.
Câu 7. Gọi
,Mm
lần t giá trlớn nht giá trnhnht ca hàm s
42
43 yx x
trên đon
1; 2



. Tính
Mm
.
A.
0Mm
. B.
1Mm
. C.
2Mm
. D.
3Mm
.
MÃ ĐỀ THI
191
1
1
O
x
y
2
Mã đề 191 Trang 2/5
Câu 8. Điểm nào trong hình vẽ bên dưới là điểm biểu diễn số phức
12 zi
?
A.
N
. B.
P
. C.
M
. D.
Q
.
Câu 9. Trong không gian với hệ tọa đ
Oxyz
, gọi
' ;;A abc
là hình chiếu vuông góc của điểm
1; 3; 7A
lên mặt phẳng
: 3 4 10 0Px y z
. Tính
S abc
.
A.
3S
. B.
4S
. C.
5S
. D.
2
S
.
Câu 10. Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm
số nào sau đây?
A.
32
34
yx x
.
B.
32
32 yx x
.
C.
42
84 yx x
.
D.
3
34yx x
.
Câu 11. Biết đồ thị hàm số
2
2
21
,



a b x bx
y ab
x xb
tiệm cận đứng đường thẳng
1x
tiệm cận ngang đường thẳng
0y
. Tính
2ab
.
A.
6
. B.
7
. C.
8
. D.
10
.
Câu 12. Cho số phức
, z a bi a b
thỏa mãn
25
zi
và
. 50
zz
. Tính giá trị
của biểu thức
2P ab
.
A.
5
. B.
5
. C.
15
. D.
15
.
Câu 13. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, tính góc giữa đường thẳng
5
( ): 3
2
xt
dy
zt


mặt phẳng
( ): 1 0yz

.
A.
0
30
. B.
0
45
. C.
0
60
. D.
0
90
.
Câu 14. Gọi
,zz
12
là hai nghiệm phức của phương trình
zz 
2
4 50
. Tính
Pz z
22
12
.
A.
5P
. B.
10P
. C.
20P
. D.
25P
.
Câu 15. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho hai đường thẳng
1
71
:
411
x yz
d
+−
= =
2
212
:
3 11
xyz
d
−+
= =
. Phương trình nào dưới đây phương trình của đường thẳng đi qua
điểm
1; 2; 3M
đồng thời vuông góc với hai đường thẳng
12
,dd
?
x
y
0
1
2
3
4
1
Mã đề 191 Trang 3/5
A.
14
2
3
xt
yt
zt
= +
= +
=−+
. B.
12
2
37
xt
yt
zt
= +
=
=−−
. C.
13
2
3
xt
yt
zt
= +
=
=−+
. D.
12
2
37
xt
yt
zt
= +
= +
=−−
.
Câu 16. Cho số phức
z
thay đổi luôn có
2.
z
Khi đó tập hợp điểm biểu diễn số phức
12 3w iz i
A. Đường tròn
2
2
3 20xy

. B. Đường tròn
2
2
3 25xy

.
C. Đường tròn
2
2
3 20xy
. D. Đường tròn
2
2
3 25xy 
.
Câu 17. Cho hàm số
f
đo hàm liên tc trên
và
0 1, 1 0

ff
. Tính tích phân
1
0
.'




x
I e f x f x dx
.
A.
0I
. B.
1
I
. C.
1Ie
. D.
1I
.
Câu 18. Trong không gian với hệ tọa đ
Oxyz
, cho hai điểm
1; 0; 2 , 2; 1; 4
AB
và mặt
phẳng
: 2 50Px yz
. Tìm giao điểm
I
của đường thẳng
AB
và mặt phẳng
()P
.
A.
4; 1; 6
I
. B.
5; 2; 6I
. C.
1; 2; 0
I
. D.
0; 0; 5
I
Câu 19. Tính thể tích vt thể tròn xoay khi quay quanh
trục
Ox
hình phẳng (H) giới hạn bởi các
đường
;6y xy x 
và trục hoành (xem hình vẽ).
A.
32
3
. B.
22
3
.
C.
16
3
. D.
8
Câu 20. Tính thể tích của vật thể nằm giữa hai mặt phẳng
0x
x
, biết rằng thiết diện
của vật thể bị cắt bởi mặt phẳng vuông góc với trục
Ox
tại điểm có hoành độ
(0 )xx
một tam giác đều cạnh là
2 sin x
.
A.
2
. B.
3
. C.
23
. D.
1
.
Câu 21. Cho sphc
z
thỏa
21zi
. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
13 Pz i
.
A.
5
. B.
6
. C.
8
. D.
9
.
Câu 22. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, gọi
A
giao điểm của đường thẳng
125
:
2 34
xyz
d
−+
= =
và mặt phẳng
( )
:2 2 1 0
P x yz+ −+=
. Phương trình nào dưới đây
phương trình mặt cầu có tâm
( )
1; 2; 3I
và đi qua điểm
A
?
A.
( ) ( ) ( )
222
1 2 3 21xyz + ++ =
. B.
( ) ( ) ( )
222
1 2 3 25xyz + ++ =
.
0
2
6
4
x
y
yx
6yx
đ191 Trang 4/5
C.
(
)
( )
(
)
222
1 2 3 21xyz
+ ++ ++ =
. D.
(
)
( )
( )
222
1 2 3 25
xyz+ ++ ++ =
.
Câu 23. Biết

4
0
ln 2 1 d ln 3 ,
a
I xx x c
b
trong đó
, , abc
các số nguyên dương
b
c
là phân số tối giản. Tính

.
S abc
A.
60.S
B.
70.S
C.
72.S
D.
68.S
Câu 24. Tính diện tích hình phẳng
S
giới hạn bởi đồ thị hàm số
lny xx
, trục hoành và
đường thẳng
xe
.
A.
2
1
4
e
S
. B.
2
1
6
e
S
. C.
2
1
8
e
S
. D.
2
1
2
e
S
.
Câu 25. Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
cho mặt phẳng
:2 2 3 0P x yz
và
đường thẳng


13
:.
1 22
xy z
d
Gọi
A
là giao điểm của
d
;P
gọi
M
là điểm thuộc
d
thỏa mãn điều kiện
2.MA
Tính khoảng cách từ
M
đến mặt phẳng
.P
A.
4
.
9
B.
8
.
3
C .
8
.
9
D.
2
.
9
Câu 26. Một mảnh ờn toán học dạng hình chữ nhật, chiều i
16 m
và chiu rng là
8m
. Một nhà Toán học dùng hai đường Parabol, mỗi Parabol đỉnh trung điểm của một
cạnh dài và đi qua
2
mút ca cnh i đi din; phn mnh vưn nm ở min trong của c hai
Parabol (phần gạch sọc như nh vẽ minh họa) được trồng hoa Hồng. Biết chi pđể trồng hoa
Hồng
45.000
đồng/1m
2
. Hỏi nhà Toán học phải chi bao nhiêu tiền để trồng hoa trên phần
mảnh vườn đó ? (Số tiền được làm tròn đến hàng nghìn).
A.
3.322.000
đồng.
B.
3.476.000
đồng.
C.
2.159.000
đồng.
D.
2.715.000
đồng.
Câu 27. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho hai điểm
4; 6; 2A
và
2; 2; 0
B
và mặt
phẳng
:0Pxyz
. Xét đường thẳng
d
thay đổi thuộc
P
đi qua
B
, gọi
H
hình
chiếu vuông góc của
A
trên
d
. Biết rằng khi
d
thay đổi thì
H
thuộc một đường tròn cố định.
Tính bán kính
R
của đường tròn đó.
A.
1R
. B.
6R
. C.
3R
. D.
2R
.
Câu 28. Cho số phức
z
thỏa
1 zi z
là s o. Tính tng giá tr ln nht và giá tr nh
nhất của biểu thức
P zi
.
A.
21
. B.
52
. C.
22
. D.
2
.
------------ HẾT ------------
Thí sinh không sử dụng tài liệu. Giám thị coi thi không giải thích gì thêm.
8
16
Mã đề 191 Trang 5/5
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Môn thi: TOÁN KHỐI 12
TRƯỜNG THPT MẠC ĐĨNH CHI Ngày thi: 20/04/2019
PHẦN TỰ LUẬN (4 câu)
Thời gian : 30 phút (không kể thời gian phát đề)
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: .....................................................................
Câu 1. (0,75 điểm) Tính thể tích khối tròn xoay được khi quay quanh trục
Ox
hình phẳng
(H) giới hạn bởi các đường
ln x
y
x
;
0; 1
yx

xe
.
Câu 2. (0,75 điểm) Cho số phức
z
biết
2. 3 7 3z iz i 
. Tính đun ca s phc
2
1.wz
Câu 3. (0,75 điểm) Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho hai điểm
0; 0;1 , 2; 2; 5
AB
.
Viết phương trình mt cu có tâm là trung đim ca
AB
và tiếp xúc với mặt phẳng
( ):2 3 6 1 0
Pxyz
.
Câu 4. (0,75 điểm) Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho điểm
2; 1; 4A
, đường thẳng
12
:
32 1


x yz
d
và mặt phẳng
: 2019 0 Pxyz
. Viết phương trình
đường thẳng
đi qua điểm
A
,
cắt đường thẳng
d
//
P
.
------------ HẾT ------------
Thí sinh không sử dụng tài liệu. Giám thị coi thi không giải thích gì thêm.
ĐỀ CHÍNH THỨC
| 1/5

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2018 – 2019 THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Môn thi: TOÁN – KHỐI 12
TRƯỜNG THPT MẠC ĐĨNH CHI
Ngày thi: 20/04/2019
Thời gian : 60 phút – Trắc Nghiệm, không kể thời gian phát đề ĐỀ CHÍNH THỨC
Họ tên thí sinh: ......................................................................... MÃ ĐỀ THI
Số báo danh: ............................................................................. 191
Lưu ý: Thí sinh phải tô số báo danhmã đề thi vào phiếu trả lời trắc nghiệm.
PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7 điểm) (Đề thi gồm có 04 trang gồm 28 câu trắc nghiệm)
Câu 1. Trong không gian với hệ tọa độ x y z
Oxyz , cho đường thẳng 1 2 3 d : = = . Vectơ 2 3 4 −
nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng d ?    
A. u  1;2;3 .
B. u  1;2;3 . C. u  2;3;4 .
D. u  2;3;4 . 4   3   2   1  
Câu 2. Tìm họ nguyên hàm của hàm số 3 ( )  x f x e . A. 3 1 ( )    x f x dx e C . B. 3 ( )    x f x dx e C . 3 3x 1  C. 3 e ( )  3   x f x dx e C .
D. f(x)dx    C . 3x  1
Câu 3. Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ bên. y
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? 1 1 A. O x 0;  1 . B.   ;1  . C. 1;  1 . D. 1;0.
Câu 4. Tìm môđun của số phức z  5  4i . 2 A. 1. B. 41 . C. 3 . D. 9.
Câu 5. Tập nghiệm của bất phương trình log (2x  1)  2 là 3     A. 1   ;4    . B. 1 7   ;  . C.  ;4  .
D. 4;.  2   2 2
Câu 6. Cho hàm số 2 5
f (x) biết f x  x   x    3 '( ) 3
1 x  3x  
2 , x   . Hỏi hàm số f (x) có mấy điểm cực trị? A. 3 . B. 4 . C. 2 . D. 1.
Câu 7. Gọi M,m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số 4 2
y x  4x  3 trên đoạn  1;2  
 . Tính M m .
A. M m  0.
B. M m  1.
C. M m  2 .
D. M m  3. Mã đề 191 Trang 1/5
Câu 8. Điểm nào trong hình vẽ bên dưới là điểm biểu diễn số phức z  1  2i ? A. N . B. P . C. M . D. Q .
Câu 9. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , gọiA'a; ;bclà hình chiếu vuông góc của điểm
A1;3;7 lên mặt phẳng P : x  3y  4z  10  0 . Tính S a b c .
A. S  3 .
B. S  4 .
C. S  5 . D. S  2 .
Câu 10. Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm y số nào sau đây? 4 A. 3 2
y x  3x  4 . B. 3 2
y x  3x  2 . C. 4 2
y x  8x  4 . 1 0 1 2 3 x D. 3
y x  3x  4 .
a 2b 2x bx 1
Câu 11. Biết đồ thị hàm số y
a,b   có tiệm cận đứng là đường thẳng 2  
x x b
x  1 và tiệm cận ngang là đường thẳng y  0 . Tính a  2b . A. 6. B. 7 . C. 8 . D. 10 .
Câu 12. Cho số phức z a bi
a,b   thỏa mãn z  2  i  5 và z.z  50. Tính giá trị
của biểu thức P  2a b . A. 5. B. 5. C. 15. D. 15 . x   5 t 
Câu 13. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , tính góc giữa đường thẳng (d) : y   3 và
z  2 t 
mặt phẳng () : y z  1  0. A. 0 30 . B. 0 45 . C. 0 60 . D. 0 90 .
Câu 14. Gọi z ,z là hai nghiệm phức của phương trình z2  z
4 5  0 . Tính P z 2  z 2 . 1 2 1 2 A. P  5. B. P  10 . C. P  20 . D. P  25 .
Câu 15. Trong không gian với hệ tọa độ x + 7 y z − 1
Oxyz , cho hai đường thẳng d : = = và 1 4 1 1 x − 2 y − 1 z + 2 d : = =
. Phương trình nào dưới đây là phương trình của đường thẳng đi qua 2 3 1 − 1
điểm M 1;2;3 đồng thời vuông góc với hai đường thẳng d ,d ? 1 2 Mã đề 191 Trang 2/5 x  = 1 + 4t x  = 1 + 2t x  = 1 + 3t x  = 1 + 2t     A. y  = 2 + t . B. y  = 2 − t . C. y  = 2 − t . D. y  = 2 + t .  = − +  = − −  = − +  = − − z 3 tz 3 7tz 3 tz 3 7t
Câu 16. Cho số phức z thay đổi luôn có z  2. Khi đó tập hợp điểm biểu diễn số phức
w  1  2iz  3i
A. Đường tròn x  y  2 2 3  20 .
B. Đường tròn x  y  2 2 3  2 5 .
C. Đường tròn x  y  2 2 3  20 .
D. Đường tròn x  2 2 3  y  2 5 .
Câu 17. Cho hàm số f có đạo hàm liên tục trên  và f 0  1, f   1  0 . Tính tích phân 1 .   x I
e f xf 'x    dx . 0 A. I  0 . B. I  1.
C. I e 1. D. I  1.
Câu 18. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A1;0;2,B 2;1;4 và mặt
phẳng P : x  2y z  5  0 . Tìm giao điểm I của đường thẳng AB và mặt phẳng (P).
A. I 4;1;6.
B. I 5;2;6 .
C. I 1;2;0.
D. I 0;0;5
Câu 19. Tính thể tích vật thể tròn xoay khi quay quanh y
trục Ox hình phẳng (H) giới hạn bởi các
đường y x ;y  6  x và trục hoành (xem hình vẽ).
A. 32 .
B. 22 . 3 3 2 C. 16 . D. 8 y x y  6  x 3 0 4 6 x
Câu 20. Tính thể tích của vật thể nằm giữa hai mặt phẳng x  0 và x , biết rằng thiết diện
của vật thể bị cắt bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x (0  x ) là
một tam giác đều cạnh là 2 sinx . A. 2 . B. 3 . C. 2 3 . D. 1.
Câu 21. Cho số phức z thỏa z  2  i  1. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P z  1  3i . A. 5. B. 6. C. 8 . D. 9.
Câu 22. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , gọi A là giao điểm của đường thẳng x − 1 y + 2 z − 5 d : = =
và mặt phẳng (P) : 2x + 2y z + 1 = 0. Phương trình nào dưới đây là 2 3 − 4
phương trình mặt cầu có tâm I (1;2; 3
− ) và đi qua điểm A? A. ( 2 2 2
x − )2 + (y − )2 + (z + )2 1 2 3 = 21 .
B. (x − 1) + (y − 2) + (z + 3) = 25. Mã đề 191 Trang 3/5 C. ( 2 2 2
x + )2 + (y + )2 + (z + )2 1 2 3 = 21.
D. (x + 1) + (y + 2) + (z + 3) = 25 . 4 Câu 23. Biết a I
x ln2x   1 dx  ln 3   ,
c trong đó a, ,
b c là các số nguyên dương và b b c 0
là phân số tối giản. Tính S a b  . c A. S  60. B. S  70. C. S  72. D. S  68.
Câu 24. Tính diện tích hình phẳng S giới hạn bởi đồ thị hàm số y x lnx , trục hoành và
đường thẳng x e . 2 2 2 2 A. e  1 e  1 e  1 e  1 S  . B. S  . C. S  . D. S  . 4 6 8 2
Câu 25. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng P : 2x  2y z  3  0 và
đường thẳng   x 1 y  3 z d : 
 . Gọi A là giao điểm của d và P; gọi M là điểm thuộc 1 2 2
d thỏa mãn điều kiện MA  2. Tính khoảng cách từ M đến mặt phẳng P. A. 4 . B. 8 . C . 8 . D. 2 . 9 3 9 9
Câu 26. Một mảnh vườn toán học có dạng hình chữ nhật, chiều dài là 16 m và chiều rộng là
8 m . Một nhà Toán học dùng hai đường Parabol, mỗi Parabol có đỉnh là trung điểm của một
cạnh dài và đi qua 2 mút của cạnh dài đối diện; phần mảnh vườn nằm ở miền trong của cả hai
Parabol (phần gạch sọc như hình vẽ minh họa) được trồng hoa Hồng. Biết chi phí để trồng hoa
Hồng là 45.000 đồng/1m2. Hỏi nhà Toán học phải chi bao nhiêu tiền để trồng hoa trên phần
mảnh vườn đó ? (Số tiền được làm tròn đến hàng nghìn). 16 A. 3.322.000 đồng. B. 3.476.000 đồng. 8 C. 2.159.000 đồng. D. 2.715.000 đồng.
Câu 27. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A4;6;  2 và B 2; 2;  0 và mặt
phẳng P : x y z  0. Xét đường thẳng d thay đổi thuộc P và đi qua B , gọi H là hình
chiếu vuông góc của A trên d . Biết rằng khi d thay đổi thì H thuộc một đường tròn cố định.
Tính bán kính R của đường tròn đó.
A.
R  1.
B. R  6 .
C. R  3 .
D. R  2 .
Câu 28. Cho số phức z thỏa 1 zi z là số ảo. Tính tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ
nhất của biểu thức P z i . A. 2  1 . B. 5  2 . C. 2 2 . D. 2 .
------------ HẾT ------------
Thí sinh không sử dụng tài liệu. Giám thị coi thi không giải thích gì thêm. Mã đề 191 Trang 4/5 THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Môn thi: TOÁN – KHỐI 12
TRƯỜNG THPT MẠC ĐĨNH CHI
Ngày thi: 20/04/2019
PHẦN TỰ LUẬN (4 câu) ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian : 30 phút (không kể thời gian phát đề)
Họ tên thí sinh
: .................................................................
Số báo danh: .....................................................................
Câu 1. (0,75 điểm) Tính thể tích khối tròn xoay có được khi quay quanh trục Ox hình phẳng
(H) giới hạn bởi các đường ln x y  ; y  0; 1
x  và x e . x
Câu 2. (0,75 điểm) Cho số phức z biết 2.z  3iz  7  3i . Tính môđun của số phức 2 w  1  z .
Câu 3. (0,75 điểm) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A0;0;  1 ,B 2;2;5.
Viết phương trình mặt cầu có tâm là trung điểm của AB và tiếp xúc với mặt phẳng
(P) : 2x  3y  6z  1  0 .
Câu 4. (0,75 điểm) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A2;1;4, đường thẳng x  1 y z  2 d :  
và mặt phẳng P : x y z  2019  0 . Viết phương trình 3 2 1
đường thẳng  đi qua điểm A ,  cắt đường thẳng d và //P.
------------ HẾT ------------
Thí sinh không sử dụng tài liệu. Giám thị coi thi không giải thích gì thêm. Mã đề 191 Trang 5/5
Document Outline

  • toan12-macdinhchi-de - Bui Tri Hiep