Đề kiểm tra học kỳ 2 Toán 12 năm 2018 – 2019 trường THPT Trưng Vương – TP HCM

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề kiểm tra học kỳ 2 môn Toán 12 năm học 2018 – 2019 .Mời bạn đọc đón xem.

Trang 1/4 - Mã đề 132
Mã đề 132
TRƯỜNG THPT TRƯNG VƯƠNG
NĂM HỌC 2018 - 2019
----o0o----
KIỂM TRA HỌC KÌ II
Môn: ToánKhối: 12 - Phần trắc nghiệm
Thời gian làm bài: 70 phút
Họ, tên học sinh:............................................................ Số báo danh....................
Câu 1: Gọi
z
là số phức thỏa mãn
32 3zi+− =
. Khi đó tập hợp điểm biểu diễn số phức
w
thỏa mãn
13wz i−=+
là đường tròn nào sau đây ?
A.
22
( 1) ( 3) 9xy
+ +− =
. B.
.
C.
. D.
22
( 3) ( 2) 9xy+ +− =
.
Câu 2: Trên tập số phức
, phương trình
42
20zz+ −=
có bao nhiêu nghiệm?
A.
1
. B.
3
. C.
2
. D.
4
.
Câu 3: Tính tích phân
2
1
1
x
I dx
x
=
.
A.
ln 2 1I =
. B.
ln 2
I =
. C.
1 ln 2I =
. D.
1
I =
.
Câu 4: Biết
4
32
1
ln
32
e
ae b
x xdx
+
=
, với
,
ab
là các số nguyên. Tính giá trị của
b
a
.
A.
1
5
. B.
1
32
. C.
1
32
. D.
3
32
.
Câu 5: Đồ thị của hàm số
21
1
x
y
x
=
+
có bao nhiêu đường tiệm cận ?
A.
4
. B.
2
. C.
3
. D.
1
.
Câu 6: Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
, cho véctơ
(
)
1; 2; 4
a =
và véctơ
( )
0 00
;;b xyz=
cùng
phương với véctơ
a
. Biết véctơ
b
tạo với véctơ
( 0;1; 0 )j =
một góc nhọn và
21b =
. Tính tổng
0 00
xyz++
.
A.
0 00
3xyz++=
. B.
0 00
3xyz
++=
. C.
0 00
6xyz++=
. D.
0 00
6
xyz++=
.
Câu 7: Cho hàm số
()fx
thỏa mãn
'( ) cos 2 2fx x
= +
2
2
f
π
π

=


. Hãy chọn khẳng định đúng.
A.
1
( ) 2 sin 2
2
fx x x
π
=++
. B.
1
( ) 2 sin 2
2
fx x x
π
=−+
.
C.
( ) 2 sin 2
fx x x
π
=−+
. D.
1
( ) 2 sin 2 2
2
fx x x
π
=++
.
Câu 8: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
m
để phương trình
3
31x xm−=
3
nghiệm phân
biệt.
A.
3
1
m
m
≤−
. B.
13m
−< <
. C.
13m−≤
. D.
3
1
m
m
>
<−
.
Câu 9: Biết tập hợp điểm biểu diễn số phức
z
thỏa mãn điều kiện
12 3zi−+ =
là đường tròn tâm
I
,
bán kính
R
. Xác định tọa độ tâm
I
và tính bán kính
R
.
A.
( 1; 2), 9IR−=
. B.
( 1; 2), 3IR−=
. C.
(1; 2 ) , 3IR−=
. D.
(1; 2 ), 3IR=
.
Câu 10: Hãy chọn khẳng định đúng .
A.
1
cos(2 1) sin(2 1)
2
x dx x C+ = ++
. B.
cos(2 1) 2sin(2 1)x dx x C+ = ++
.
C.
1
cos(2 1) sin(2 1)
2
x dx x C+ = ++
. D.
cos(2 1) sin(2 1)x dx x C+ = ++
.
Trang 2/4 - Mã đề 132
Câu 11: Cho biết
1
0
() 1f x dx =
3
1
() 3
f x dx =
. Tính
3
0
()f x dx
.
A.
2
. B.
0
. C. 3. D.
1
.
Câu 12: Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
, đường thẳng đi qua hai điểm
( )
2; 3; 4M
(
)
3; 2; 5N
có phương trình chính tắc là
A.
325
1 11
xyz−−−
= =
. B.
234
1 11
xyz −−
= =
−−
.
C.
325
1 11
xyz−−
= =
−−
. D.
234
111
xyz −−
= =
.
Câu 13: Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
, cho mặt phẳng
( ):2 2 5 0
P x yz+ ++=
cắt mặt cầu
2 22
( ) : ( 2) ( 3) ( 3) 100Sx y z
−++−=
theo giao tuyến là đường tròn
()C
. Tìm diện tích của hình tròn
()C
.
A.
20
π
. B.
16
π
. C.
8
π
. D.
64
π
.
Câu 14: Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
, cho mặt phẳng
. Véctơ nào
sau đây là véctơ pháp tuyến của mặt phẳng
()
α
?
A.
( 2;1; 1)n =
. B.
( 2;1; 1)n =−−
. C.
(2;1;1)n =
D.
(2;1;1)n =−−
.
Câu 15: Số phức nào dưới đây có hoành độ của điểm biểu diễn là số âm ?
A.
2
1zi= +
. B.
zi=
. C.
1zi
= +
. D.
2
zi
=
.
Câu 16: Trong các số phức
z
thỏa mãn
iziz 242 =
, hãy tìm tổng phần thực và phần ảo của số
phức có môđun nhỏ nhất.
A.
5
. B.
6
. C.
3
. D.
4
.
Câu 17: Số phức nào dưới đây có nghịch đảo bằng số phức liên hợp của nó ?
A.
2zi=
. B.
2zi= +
. C.
zi
=
. D.
1zi= +
.
Câu 18: Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
, viết phương trình mặt phẳng
()
α
đi qua ba điểm
(1; 0;0), (0; 2;0), (0;0;3)AB C
.
A.
2 3 60
xyz+ + −=
. B.
6 3 2 60xyz+ + −=
.
C.
3 2 60x yz+ +−=
. D.
60
xyz++−=
.
Câu 19: Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
, cho mặt cầu
2 22
( ): 2 4 9 0Sx y z x y+ + + −=
. Viết
phương trình mặt phẳng
()P
tiếp xúc với mặt cầu
()S
tại điểm
(
)
0; 5; 2M
.
A.
3 2 19 0
xyz++=
. B.
2 3 19 0xyz
+ −+=
. C.
2 10 0
xy−=
. D.
5 2 90yz + +=
.
Câu 20: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số
42
23yx x=−−
trên đoạn
[ ]
0;3
.
A.
50
. B.
40
. C.
60
. D.
70
.
Câu 21: Số điểm cực trị của đồ thị hàm số
32
31yx x=−+
A.
3
. B.
1
. C.
4
. D.
2
.
Câu 22: Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số
32
32yx x=−+
tại điểm
(1; 0)M
.
A.
32yx=−+
. B.
33yx=−+
. C.
3yx=
. D.
31yx=−+
.
Câu 23: Phần thực của số phức
2zi=
là nghiệm của phương trình nào sau đây ?
A.
2
2 60xx+ −=
. B.
2
2 30xx+ −=
. C.
2
2 80xx+ −=
. D.
2
20xx+−=
.
Câu 24: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường
2
3yx x=
yx=
.
A.
16
3
. B.
32
3
. C.
2
. D.
8
3
.
Trang 3/4 - Mã đề 132
Câu 25: Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
, cho hai điểm
(1; 2; 3), (6; 5; 1)AB−−
. Tìm tọa độ
điểm
C
để tứ giác
OABC
là hình bình hành.
A.
(5;3;2)C −−
. B.
(5; 3; 2)C
. C.
(3;5;2)C −−−
. D.
(3; 5; 2)
C
.
Câu 26: Tìm
,xy
, biết
12 22x yi i−+ =
với i là đơn vị ảo.
A.
1; 3xy
= =
. B.
1; 3
xy=−=
. C.
2; 1.xy= =
D.
3; 1xy= =
.
Câu 27: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
32
( ): 3 3Cyx x=−+
và tiếp tuyến của đồ
thị
()
C
tại điểm có hoành độ
1
x =
.
A.
108
. B.
40
. C.
150
. D.
100
.
Câu 28: Tính thể tích
V
của khối tròn xoay tạo nên khi cho quay quanh trục
Ox
hình phẳng giới hạn
bởi các đường
sin ; 0; 0;
4
y xy x x
π
= = = =
.
A.
2
4
V
π
π
=
. B.
2
44
V
ππ
=
C.
2
24
V
ππ
=
. D.
2
84
V
ππ
=
.
Câu 29: Cho hàm số
()fx
liên tục trên đoạn
[
]
0; 4
4
0
() 4f x dx =
. Tính
2
0
(2 )
I f x dx=
.
A.
8
. B.
2
. C.
4
. D.
1
.
Câu 30: Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
, tìm tọa độ của điểm
'M
là điểm đối xứng của điểm
(2;1;3)M
qua mặt phẳng
Oxy
.
A.
'( 0; 1; 0)M
. B.
'(2;1; 3)M
. C.
'( 2;1; 3)M −−
. D.
'( 2;1; 0 )M
.
Câu 31: Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
, viết phương trình mặt phẳng chứa đường thẳng
:
xt
d yt
zt
=
=
=
và cắt mặt cầu
2 22
( ) : ( 2) ( 3) ( 3) 25Sx y z ++ ++ =
theo giao tuyến là một đường tròn có
bán kính nhỏ nhất.
A.
6 50xy z−− =
. B.
4 11 7 0
x yz
−=
. C.
6 50xy z−+ =
. D.
4 11 7 0
x yz +=
.
Câu 32: Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
, cho ba điểm
(1; 2;1), (0; 2; 1), (2; 3;3)AB C
−−
. Tìm
tọa độ
M
thuộc đường thẳng
12
:
1 21
xy z
d
−+
= =
thỏa mãn
MA MB MC++
  
đạt giá trị nhỏ nhất.
A.
31
; 1;
22
M



. B.
11
; 3;
22
M

−−


. C.
3 48
;;
555
M



. D.
348
;;
555
M
−−



.
Câu 33: Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
, cho mặt phẳng
( )
: 2 2 10Px y z+ + −=
và mặt phẳng
. Khi đó khoảng cách giữa
()P
()Q
A.
3
. B.
4
. C.
3
. D.
2
.
Câu 34: Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
, hãy tìm tất cả các giá trị thực của tham số
m
để
đường thẳng
2 11
:
31 2
x yz
d
−+
= =
vuông góc với mặt phẳng
( ):6 4 5 0x my z
α
+ +=
.
A.
4m =
. B.
5m =
. C.
2m =
. D.
3m =
.
Câu 35: Cho hai số phức
1
1
zi= +
2
1zi=
. Tìm môđun của số phức
12
.
zz
.
A.
12
.2zz =
. B.
12
.3zz =
. C.
12
.4zz =
. D.
12
.1zz =
.
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
TRƯNG THPT TRƯNG VƯƠNG
NĂM HC 2018 - 2019
-----o0o-----
KIM TRA HC KÌ II – T LUN
Môn: Toán - Khi: 12
Thi gian làm bài: 20 phút
Họ, tên học sinh : ......................................................... ..... Số báo danh :………………
Câu 1: (1,0 điểm) Tính tích phân
1
0
1
x
x
e
I dx
e
=
+
.
Câu 2: (1,0 điểm) Tìm s phc
z
tha mãn
3 82zz i+=+
.
Câu 3: (0,5 điểm) Trong không gian vi h trc ta đ
Oxyz
, viết phương trình mặt phẳng qua hai điểm
(1; 2; 3), (2; 0; 3)AB
song song với đường thng
21
:
13 1
xy z
d
+−
= =
.
Câu 4: (0,5 điểm) Trong không gian vi h trc ta đ
Oxyz
, tìm ta đ điểm
M
trên trc
Oy
sao cho
khong cách t
M
đến mt phng
( ):2 2 3 0
P x yz+ −−=
bng 4.
--- HT ---
TRƯNG THPT TRƯNG VƯƠNG
NĂM HC 2018 - 2019
-----o0o-----
KIM TRA HC KÌ II – T LUN
Môn: Toán - Khi: 12
Thi gian làm bài: 20 phút
Họ, tên học sinh : ......................................................... ..... Số báo danh :………………
Câu 1: (1,0 điểm) Tính tích phân
1
0
1
x
x
e
I dx
e
=
+
.
Câu 2: (1,0 điểm) Tìm s phc
z
tha mãn
3 82zz i
+=+
.
Câu 3: (0,5 điểm) Trong không gian vi h trc ta đ
Oxyz
, viết phương trình mặt phẳng qua hai điểm
(1; 2; 3), (2; 0; 3)AB
và song song với đường thng
21
:
13 1
xy z
d
+−
= =
.
Câu 4: (0,5 điểm) Trong không gian vi h trc ta đ
Oxyz
, tìm ta đ điểm
M
trên trc
Oy
sao cho
khong cách t
M
đến mt phng
( ):2 2 3 0P x yz
+ −−=
bng 4.
--- HT ---
Trang 4/4 - Mã đề 132
TRƯỜNG THPT TRƯNG VƯƠNG
NĂM HỌC 2018-2019
-----o0o-----
KIỂM TRA HỌC KÌ II-TRẮC NGHIỆM
Môn: Toán Khối: 12
Thời gian làm bài: 70 phút
ĐÁP ÁN
Câu
MÃ ĐỀ
132
209
357
485
570
628
743
896
1
C
A
B
D
A
A
C
C
2
D
A
A
A
C
C
B
B
3
C
D
C
C
B
C
D
A
4
A
A
D
D
D
A
A
C
5
B
C
C
D
A
D
D
A
6
B
C
C
C
D
A
A
D
7
A
B
A
C
D
A
B
C
8
B
C
A
B
A
C
B
D
9
C
C
C
B
C
B
C
C
10
C
B
B
D
C
D
B
A
11
A
D
D
A
A
C
A
B
12
A
D
B
B
C
A
D
C
13
D
C
C
B
D
A
B
D
14
B
A
C
D
A
D
D
C
15
D
D
C
D
C
B
A
B
16
D
D
A
C
C
A
C
B
17
C
A
C
D
D
C
D
A
18
B
C
B
A
A
D
A
D
19
A
C
A
A
A
A
A
D
20
C
C
A
C
A
B
C
B
21
D
B
B
A
D
D
A
B
22
B
B
D
A
D
B
B
A
23
C
A
D
B
A
A
B
C
24
B
A
B
D
B
B
D
A
25
B
B
B
A
B
D
C
D
26
D
B
D
D
C
C
A
B
27
A
D
D
C
C
A
A
A
28
D
B
B
C
D
B
B
C
29
B
B
D
A
B
B
C
A
30
B
D
A
B
B
C
D
D
31
B
A
C
B
B
D
D
C
32
A
D
B
B
B
D
C
B
33
D
B
A
C
B
A
A
D
34
C
B
D
D
A
C
A
A
35
A
B
B
B
A
B
C
A
TRƯNG THPT TRƯNG VƯƠNG
NĂM HC 2018 - 2019
-----o0o-----
KIM TRA HC KÌ II – T LUN
Môn: Toán - Khi: 12
Thi gian làm bài: 20 phút
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
Câu 1: (1,0 điểm) Tính tích phân
1
0
1
x
x
e
I dx
e
=
+
.
Đặt
1
xx
t e dt e dx= +⇒ =
Đổi cn:
02
11
xt
x te
= →=
=⇒=+
1
1
2
2
1
ln ln( 1) ln 2
e
e
I dt t e
t
+
+
= = = +−
Câu 2: (1,0 điểm) Tìm s phc
z
tha mãn
3 82
zz i
+=+
.
Gi s
(, )z a bi a b=+∈
.
pt
3( ) 8 2a bi a bi i⇔+ + =+
48 2
22 1
aa
bb
= =

⇔⇔

−= =

Vy
2zi=
Câu 3: (0,5 đim) Trong không gian vi h trc ta đ
Oxyz
, viết phương trình mặt
phẳng qua hai điểm
(1; 2; 3), (2; 0; 3)AB
và song song với đường thng
21
:
13 1
xy z
d
+−
= =
.
(1; 2; 0)
( 1; 3;1)
d
AB
a
=
=


, ( 2; 1; 1)
d
AB a

=−−

 
Ptmp:
2( 1) 1( 2) 1( 3) 0xy z −+ −=
2 10xyz⇔− + + =
Câu 4: (0,5 đim) Trong không gian vi h trc ta đ
Oxyz
, tìm ta đ điểm
M
trên
trc
Oy
sao cho khong cách t
M
đến mt phng
( ):2 2 3 0P x yz
+ −−=
bng 4.
(0; ; 0)M Oy M y∈⇒
23
(;())4 4
3
y
dM P
=⇔=
15
2 3 12
2
2 3 12
2 3 12 9
2
y
y
y
y
y
=
−=
−=
−=
=
Vy
12
15 9
(0; ; 0), (0; ; 0)
22
MM
| 1/6

Preview text:

TRƯỜNG THPT TRƯNG VƯƠNG
KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2018 - 2019
Môn: ToánKhối: 12 - Phần trắc nghiệm ----o0o----
Thời gian làm bài: 70 phút Mã đề 132
Họ, tên học sinh:............................................................ Số báo danh....................
Câu 1: Gọi z là số phức thỏa mãn z + 3 − 2i = 3 . Khi đó tập hợp điểm biểu diễn số phức w thỏa mãn
w z =1+ 3i là đường tròn nào sau đây ? A. 2 2
(x +1) + (y − 3) = 9. B. 2 2
(x − 3) + (y + 2) = 9 . C. 2 2
(x + 2) + (y − 5) = 9 . D. 2 2
(x + 3) + (y − 2) = 9 .
Câu 2: Trên tập số phức  , phương trình 4 2
z + z − 2 = 0 có bao nhiêu nghiệm? A. 1. B. 3. C. 2. D. 4. 2 x −1
Câu 3: Tính tích phân I = dx ∫ . x 1
A. I = ln 2 −1.
B. I = −ln 2 .
C. I = 1− ln 2 . D. I = 1 − . 4
Câu 4: Biết e 3 2 ln ae b x xdx + = ∫
, với a,b là các số nguyên. Tính giá trị của b . 1 32 a A. 1 − . B. 1 − . C. 1 . D. 3 . 5 32 32 32 2x −1
Câu 5: Đồ thị của hàm số y =
có bao nhiêu đường tiệm cận ? x +1 A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.  
Câu 6: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho véctơ a = (1; 2
− ;4) và véctơ b = (x ; y ; z cùng 0 0 0 )    
phương với véctơ a . Biết véctơ b tạo với véctơ j = (0;1;0) một góc nhọn và b = 21 . Tính tổng
x + y + z . 0 0 0
A. x + y + z = 3.
B. x + y + z = 3 − .
C. x + y + z = 6 .
D. x + y + z = 6 − . 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0  π
Câu 7: Cho hàm số f (x) thỏa mãn f '(x) = cos 2x + 2 và f  =
  2π . Hãy chọn khẳng định đúng.  2  1 1
A. f (x) = 2x + sin 2x + π .
B. f (x) = 2x − sin 2x + π . 2 21
C. f (x) = 2x − sin 2x + π .
D. f (x) = 2x + sin 2x + 2π . 2
Câu 8: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình 3
x − 3x = m −1 có 3 nghiệm phân biệt. m ≥ 3 m > 3 A.  . B. 1 − < m < 3. C. 1 − ≤ m ≤ 3. D.  . m ≤ 1 − m < 1 −
Câu 9: Biết tập hợp điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn điều kiện z −1+ 2i = 3là đường tròn tâm I ,
bán kính R . Xác định tọa độ tâm I và tính bán kính R . A. I( 1; − 2), R = 9. B. I( 1; − 2), R = 3. C. I(1; 2 − ), R = 3.
D. I(1;2), R = 3.
Câu 10: Hãy chọn khẳng định đúng . 1
A. cos(2x +1)dx = − sin(2x +1) + C ∫ .
B. cos(2x +1)dx = 2sin(2x +1) + C ∫ . 2 1
C. cos(2x +1)dx = sin(2x +1) + C ∫ .
D. cos(2x +1)dx = sin(2x +1) + C ∫ . 2 Trang 1/4 - Mã đề 132 1 3 3
Câu 11: Cho biết f (x)dx = 1 − ∫
f (x)dx = 3 ∫
. Tính f (x)dx ∫ . 0 1 0 A. 2. B. 0 . C. 3. D. 1.
Câu 12: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , đường thẳng đi qua hai điểm M (2; 3; 4) và
N (3; 2; 5) có phương trình chính tắc là
A. x − 3 y − 2 z − 5 − − − = = .
B. x 2 y 3 z 4 = = . 1 1 − 1 1 1 − 1 −
C. x − 3 y − 2 z − 5 − − − = = .
D. x 2 y 3 z 4 = = . 1 − 1 − 1 1 1 1
Câu 13: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng (P) : 2x + 2y + z + 5 = 0 cắt mặt cầu 2 2 2
(S) : (x − 2) + (y − 3) + (z − 3) =100 theo giao tuyến là đường tròn (C) . Tìm diện tích của hình tròn (C) . A. 20π . B. 16π . C. 8π . D. 64π .
Câu 14: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng (α) : 2x y + z −1 = 0 . Véctơ nào
sau đây là véctơ pháp tuyến của mặt phẳng (α)?     A. n = (2;1; 1 − ) . B. n = ( 2 − ;1; 1 − ) . C. n = (2;1;1) D. n = ( 2 − ; 1 − ; 1 − ).
Câu 15: Số phức nào dưới đây có hoành độ của điểm biểu diễn là số âm ? A. 2 z =1+ i .
B. z = i .
C. z = 1+ i . D. 2 z = i .
Câu 16: Trong các số phức z thỏa mãn z − 2 − i 4 = z i
2 , hãy tìm tổng phần thực và phần ảo của số
phức có môđun nhỏ nhất. A. 5 . B. 6 . C. 3. D. 4.
Câu 17: Số phức nào dưới đây có nghịch đảo bằng số phức liên hợp của nó ?
A. z = 2i .
B. z = 2 + i . C. z = i − .
D. z = 1+ i .
Câu 18: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , viết phương trình mặt phẳng (α) đi qua ba điểm (
A 1;0;0), B(0;2;0),C(0;0;3) .
A. x + 2y + 3z − 6 = 0 .
B. 6x + 3y + 2z − 6 = 0 .
C. 3x + 2y + z − 6 = 0 .
D. x + y + z − 6 = 0.
Câu 19: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt cầu 2 2 2
(S) : x + y + z − 2x + 4y − 9 = 0. Viết
phương trình mặt phẳng (P) tiếp xúc với mặt cầu (S) tại điểm M (0; 5; − 2).
A. x + 3y − 2z +19 = 0 . B. x + 2y − 3z +19 = 0 . C. x − 2y −10 = 0 . D. 5
y + 2z + 9 = 0 .
Câu 20: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số 4 2
y = x − 2x − 3 trên đoạn [0; ] 3 . A. 50. B. 40 . C. 60. D. 70.
Câu 21: Số điểm cực trị của đồ thị hàm số 3 2
y = x − 3x +1 là A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.
Câu 22: Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số 3 2
y = x − 3x + 2 tại điểm M (1;0) . A. y = 3 − x + 2 . B. y = 3 − x + 3. C. y = 3 − x . D. y = 3 − x +1.
Câu 23: Phần thực của số phức z = 2 − i là nghiệm của phương trình nào sau đây ? A. 2
x + 2x − 6 = 0 . B. 2
x + 2x − 3 = 0 . C. 2
x + 2x −8 = 0 . D. 2
x + x − 2 = 0.
Câu 24: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường 2
y = x − 3x y = x . 16 32 8 A. . B. . C. 2. D. . 3 3 3 Trang 2/4 - Mã đề 132
Câu 25:
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai điểm ( A 1;2; 3) − , B(6;5; 1 − ). Tìm tọa độ
điểm C để tứ giác OABC là hình bình hành. A. C( 5 − ; 3 − ; 2 − ) . B. C(5;3;2) . C. C( 3 − ; 5 − ; 2 − ) . D. C(3;5; 2 − ) .
Câu 26: Tìm x, y ∈  , biết x −1+ 2yi = 2 − 2i với i là đơn vị ảo.
A. x = 1; y = 3 − . B. x = 1; − y = 3.
C. x = 2; y = 1 − .
D. x = 3; y = 1 − .
Câu 27: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số 3 2
(C) : y = x − 3x + 3 và tiếp tuyến của đồ
thị (C) tại điểm có hoành độ x = 1 − . A. 108 . B. 40 . C. 150 . D. 100 .
Câu 28: Tính thể tích V của khối tròn xoay tạo nên khi cho quay quanh trục Ox hình phẳng giới hạn π
bởi các đường y = sin ;
x y = 0; x = 0; x = . 4 π 2 π π 2 π π 2 π π A. 2 V = π − . B. V = − C. V = − . D. V = − . 4 4 4 2 4 8 4 4 2
Câu 29: Cho hàm số f (x) liên tục trên đoạn [0;4] và f (x)dx = 4 ∫
. Tính I = f (2x)dx ∫ . 0 0 A. 8. B. 2. C. 4. D. 1.
Câu 30: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , tìm tọa độ của điểm M ' là điểm đối xứng của điểm
M (2;1;3) qua mặt phẳng Oxy . A. M '(0; 1; − 0). B. M '(2;1; 3) − . C. M '( 2; − 1; 3) − . D. M '( 2 − ;1;0) .
Câu 31: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , viết phương trình mặt phẳng chứa đường thẳng x = t
d : y = t và cắt mặt cầu 2 2 2
(S) : (x − 2) + (y + 3) + (z + 3) = 25 theo giao tuyến là một đường tròn có z = t−  bán kính nhỏ nhất.
A. 6x y − 5z = 0 .
B. 4x −11y − 7z = 0 .
C. 6x y + 5z = 0.
D. 4x −11y + 7z = 0 .
Câu 32: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho ba điểm ( A 1; 2; − 1), B(0;2; 1 − ),C(2; 3 − ;3) . Tìm
  
tọa độ M thuộc đường thẳng x 1 y 2 : z d − + =
= thỏa mãn MA + MB + MC đạt giá trị nhỏ nhất. 1 2 1 3 1 1 1  3 4 8  3 4 8
A. M  ; 1;  −     . B. M  ; 3 − ;− . C. M −  ; ; . D. M − − −  ; ; . 2 2        2 2   5 5 5   5 5 5 
Câu 33: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng (P) : x + 2y + 2z −1 = 0 và mặt phẳng
(Q): x + 2y + 2z +5 = 0. Khi đó khoảng cách giữa (P) và (Q) là A. 3. B. 4 . C. 3 . D. 2 .
Câu 34: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , hãy tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để
x 2 y 1 z 1 đường thẳng d − − + : = =
vuông góc với mặt phẳng (α) : 6x + my − 4z + 5 = 0 . 3 − 1 2 A. m = 4 − . B. m = 5 − . C. m = 2 − . D. m = 3 − .
Câu 35: Cho hai số phức z = 1+ i z = 1− i . Tìm môđun của số phức z .z . 1 2 1 2
A. z .z = 2 z .z = 3 z .z = 4 z .z =1 1 2 . B. 1 2 . C. 1 2 . D. 1 2 .
----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- Trang 3/4 - Mã đề 132
TRƯỜNG THPT TRƯNG VƯƠNG
KIỂM TRA HỌC KÌ II – TỰ LUẬN NĂM HỌC 2018 - 2019
Môn: Toán - Khối: 12 -----o0o-----
Thời gian làm bài: 20 phút
Họ, tên học sinh : ......................................................... ..... Số báo danh :……………… 1 x
Câu 1: (1,0 điểm) Tính tích phân e I = dx ∫ . x e +1 0
Câu 2: (1,0 điểm) Tìm số phức z thỏa mãn z + 3z = 8 + 2i .
Câu 3: (0,5 điểm) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , viết phương trình mặt phẳng qua hai điểm x y z (
A 1;2;3), B(2;0;3) 2 1
và song song với đường thẳng d + − : = = . 1 − 3 1
Câu 4: (0,5 điểm) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , tìm tọa độ điểm M trên trục Oy sao cho
khoảng cách từ M đến mặt phẳng (P) : 2x + 2y z − 3 = 0 bằng 4. --- HẾT ---
TRƯỜNG THPT TRƯNG VƯƠNG
KIỂM TRA HỌC KÌ II – TỰ LUẬN NĂM HỌC 2018 - 2019
Môn: Toán - Khối: 12 -----o0o-----
Thời gian làm bài: 20 phút
Họ, tên học sinh : ......................................................... ..... Số báo danh :……………… 1 x
Câu 1: (1,0 điểm) Tính tích phân e I = dx ∫ . x e +1 0
Câu 2: (1,0 điểm) Tìm số phức z thỏa mãn z + 3z = 8 + 2i .
Câu 3: (0,5 điểm) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , viết phương trình mặt phẳng qua hai điểm x y z (
A 1;2;3), B(2;0;3) 2 1
và song song với đường thẳng d + − : = = . 1 − 3 1
Câu 4: (0,5 điểm) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , tìm tọa độ điểm M trên trục Oy sao cho
khoảng cách từ M đến mặt phẳng (P) : 2x + 2y z − 3 = 0 bằng 4. --- HẾT ---
TRƯỜNG THPT TRƯNG VƯƠNG
KIỂM TRA HỌC KÌ II-TRẮC NGHIỆM NĂM HỌC 2018-2019
Môn: Toán – Khối: 12 -----o0o-----
Thời gian làm bài: 70 phút ĐÁP ÁN Câu MÃ ĐỀ 132 209 357 485 570 628 743 896 1 C A B D A A C C 2 D A A A C C B B 3 C D C C B C D A 4 A A D D D A A C 5 B C C D A D D A 6 B C C C D A A D 7 A B A C D A B C 8 B C A B A C B D 9 C C C B C B C C 10 C B B D C D B A 11 A D D A A C A B 12 A D B B C A D C 13 D C C B D A B D 14 B A C D A D D C 15 D D C D C B A B 16 D D A C C A C B 17 C A C D D C D A 18 B C B A A D A D 19 A C A A A A A D 20 C C A C A B C B 21 D B B A D D A B 22 B B D A D B B A 23 C A D B A A B C 24 B A B D B B D A 25 B B B A B D C D 26 D B D D C C A B 27 A D D C C A A A 28 D B B C D B B C 29 B B D A B B C A 30 B D A B B C D D 31 B A C B B D D C 32 A D B B B D C B 33 D B A C B A A D 34 C B D D A C A A 35 A B B B A B C A Trang 4/4 - Mã đề 132
TRƯỜNG THPT TRƯNG VƯƠNG
KIỂM TRA HỌC KÌ II – TỰ LUẬN NĂM HỌC 2018 - 2019
Môn: Toán - Khối: 12 -----o0o-----
Thời gian làm bài: 20 phút
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM 1 x
Câu 1: (1,0 điểm) Tính tích phân e I = dx ∫ . x e +1 0 Đặt x = +1 x t edt = e dx = → = Đổi cận: x 0 t 2
x =1⇒ t = e +1 e 1 + 1 e 1 I dt ln t + = = = ln(e +1) − ln 2 ∫ 2 t 2
Câu 2: (1,0 điểm) Tìm số phức z thỏa mãn z + 3z = 8 + 2i .
Giả sử z = a + bi (a,b∈ ) . 4a = 8 a = 2
pt ⇔ a + bi + 3(a bi) = 8 + 2i ⇔  ⇔  2b 2 b  − =  = 1 −
Vậy z = 2 − i
Câu 3: (0,5 điểm) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , viết phương trình mặt phẳng qua hai điểm (
A 1;2;3), B(2;0;3) và song song với đường thẳng x y 2 z 1 d + − : = = . 1 − 3 1  AB = (1; 2 − ;0)  a = − d ( 1;3;1)  
AB,a  = − − d ( 2; 1;1)   Ptmp: 2
− (x −1) −1(y − 2) +1(z − 3) = 0 ⇔ 2
x y + z +1 = 0
Câu 4: (0,5 điểm)
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , tìm tọa độ điểm M trên
trục Oy sao cho khoảng cách từ M đến mặt phẳng (P) : 2x + 2y z − 3 = 0 bằng 4.
M Oy M (0; y;0) 2y − 3
d(M ;(P)) = 4 ⇔ = 4 3  15 2 − 3 = 12 y y =  2 ⇔ 2y − 3 =12 ⇔ ⇔   2y − 3 = 12 −  9 y = −  2 15 9
Vậy M (0; ;0), M (0;− ;0) 1 2 2 2
Document Outline

  • TOAN 12_TRUNG VUONG_MA DE 132_DAP AN - Anh Quynh
  • TOAN 12_TRUNG VUONG_DE_DAPAN_TU LUAN - Anh Quynh