Đề kiểm tra học kỳ 2 Toán 12 năm 2019 – 2020 trường PTDT nội trú Thái Nguyên

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề kiểm tra học kỳ 2 môn Toán 12 năm học 2019 – 2020 .Mời bạn đọc đón xem.

Mã đề 101
Trang 1/4
S GD&ĐT THÁI NGUYÊN
TRƯNG PTDT NI TRÚ THÁI NGUYÊN
kim tra gm4 trang)
ĐỀ KIM TRA CHT LƯNG HC K II
NĂM HC 2019 – 2020
Môn: Toán – Lp 12
Thi gian làm bài 90 phút, không k thời gian giao đề
Họ và tên:……………………………………. Lp: ……….
Mã đề 101
I. PHN TRC NGHIM (8,0 điểm)
Câu 1. Cho s phc z tha mãn
(
)
3
13
.
1
i
z
i
=
Tìm môđun của
..z iz
A.
8 2.
B. 4. C. 8. D.
4 2.
Câu 2. Trong không gian Oxyz, cho mt phng
( ) : 3 2 0.
P xz−+=
Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp
tuyến ca (P)?
A.
B.
4
( 1; 0; 1).=−−

n
C.
3
(3; 1;0).=

n
D.
2
(3;0; 1).=

n
Câu 3. Trong không gian
Ox ,yz
mt vectơ ch phương của đường thng
1 _1
:
2 21
xyz
d
= =
A.
( )
2; 2;1 .u =
B.
( )
2; 2; 0 .u
=
C.
( )
1; 1; 0 .u =
D.
( )
1; 1; 1 .
u
=
Câu 4. Cho s phc z = 2 + i. Điểm nào dưới đây biểu diễn s phc
(1 ) ?w iz=
A. Đim Q. B. Đim P. C. Đim N. D. Đim M.
Câu 5 . Trong không gian vi h trc ta đ Oxyz, cho ba điểm
( ) ( ) ( )
M 1;0;0 , N 0; 2;0 , P 0;0;1
. Tính
khoảng cách h từ gc tọa độ O đến mt phẳng (MNP).
A.
2
h.
7
=
B.
2
h.
3
=
C.
1
h.
3
=
D.
2
h.
3
=
Câu 6: Trong không gian vi h ta đ Oxyz, cho hai mt phng
( )
α + −=: 2 10
x yz
( )
: 2 4 2 0.x y mzβ + −=
Tìm m đ hai mt phng
( )
α
( )
β
song song với nhau.
A. Không tn ti m. B.
1.m =
C. m = 2. D. m = -2.
Câu 7. Trong không gian Oxyz, mt cu
2 22
( ): 4 2 6 1 0
Sx y z x y z+ + + +=
có tâm là
A. (4;-2;6). B. (-2;1;-3). C. (2;-1;3). D. (-4;2;-6).
Câu 8. Trong hình v n, điểm P biểu diễn s phc z
1
, điểm Q biểu diễn s phc z
2
. Mệnh đề nào dưới đây
đúng?
A.
12
.= zz
B.
12
5.= =zz
C.
12
.=zz
D.
12
5.zz= =
Câu 9.: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(1;1;-1) và B(2;3;2), Vectơ
AB

có ta đ
A. (-1;-2;3). B. (3;5;1). C. (1;2;3). D. (3;4;1).
Câu 10. Trong không gian Oxyz,cho điểm
( )
A 1; 2; 1
và mt phng
( )
P:2xyz30.+−=
Gọi (Q) là mặt
phẳng đi qua A và song song với mt phẳng (P). Điểm nào sau đây không thuộc mt phng (Q)?
Mã đề 101
Trang 2/4
A.
( )
K 3;1; 8 .
B.
( )
I 0;2; 1 .
C.
( )
N 2;1; 1 .
D.
( )
M 1; 0; 5 .
Câu 11. Cho hàm s
()
fx
liên tục trên R và tha mãn
(
)
25
2
2
21
()
5 1, 3.
fx
f x x dx dx
x
+− = =
∫∫
Tích phân
5
1
()
f x dx
bằng
A. 0. B. -15. C. -13. D. -2.
Câu 12. Tìm s phc z tha mãn
2
3 2 1 0.zz +=
A.
17
.
33
zi= ±
B.
13
.
33
zi= ±
C.
12
.
33
zi= ±
D.
15
.
33
zi= ±
Câu 13. Cho
(
)
1
0
2
f x dx =
( )
1
0
5,
g x dx
=
khi đó
( ) ( )
1
0
2f x g x dx


bằng
A. -8. B. 1. C. 12. D. -3.
Câu 14. Trong không gian vi h to độ Oxyz, cho đường thng
15
:
1 31
x yz
d
+−
= =
−−
và mt phng
( ) : 3 3 2 6 0.Pxyz
+ −=
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. d cắt và không vuông góc với (P). C. d song song với (P).
B. d vuông góc với (P). D. d nằm trong (P).
Câu 15. Cho hình phẳng (D) được gii hạn bởi các đường
0, 1, 0x xy= = =
21yx= +
. Th tích V ca
khi tròn xoay tạo thành khi quay (D) quanh trục Ox được tính theo công thc
A.
= +
1
0
(2 1) .V x dx
B.
=π+
1
0
2 1.V x dx
C.
= +
1
0
2 1.V x dx
D.
( )
=π+
1
0
2 1.V x dx
Câu 16. Cho s thc x, y tha mãn
(2 ) (3 2 )( ) 1,+ +− + =xyi ixy
với i là đơn vị ảo là
A.
1, 2
xy=−=
. B.
2, 1.xy=−=
C.
2, 1xy= =
. D.
1, 2xy= =
.
Câu 17. Biết rằng phương trình
2
( 3)( 2 10) 0
z zz
+ −+ =
ba nghiệm phc
123
,,.zzz
Giá tr ca
123
zzz++
bằng
A.
3 2 10.+
B.
3 10.+
C. 23. D. 5.
Câu 18. Tp hp tt c các đim trong mt phng to độ Oxy biểu diễn s phc z tho mãn
12 3z iz−+ = +
là đường thẳng có phương trình
A.
2 10xy+ +=
. B.
2 10xy +=
. C.
2 10xy
+ −=
. D.
2 10xy −=
.
Câu 19. Trong không gian Oxyz, cho điểm
( )
A 1; 2; 3
và đường thng
x2 y2 z3
d:
2 11
+−
= =
. Hình chiếu
vuông góc của A trên d có tọa đ
A.
( )
0; 1; 2 .
B.
(
)
0; 1; 2 .
C.
( )
1;1;1 .
D.
( )
3; 1; 4 .
Câu 20. Trong không gian vi h ta đ Oxyz, cho điểm I(1;2;-2) và mt phng
( ):2 2 5 0
P x yz+ ++=
.
Phương trình mặt cầu tâm I cắt mt phẳng (P) theo giao tuyến là một đường tròn có diện tích bằng
16
π
A.
( )
2
22
1 ( 5) ( 3) 9. + ++ =
xyz
B.
( )
2
22
1 ( 2) ( 2) 25. + ++ =xy z
C.
( )
2
22
2 ( 2) ( 3) 36. ++ +− =xyz
D.
(
)
2
22
2 ( 5) ( 1) 16.
+ ++ =x yz
Câu 21. Trong không gian Oxyz, cho điểm A(1;0;2) và đường thng
11
:.
112
−+
= =
x yz
d
Đưng thẳng Δ đi
qua A, vuông góc và cắt d có phương trình là
A.
12
111
−−
= =
x yz
.B.
2 11
11 1
−−
= =
x yz
.C.
2 11
2 21
−−
= =
x yz
. D.
12
.
131
−−
= =
x yz
Câu 22. Cho
2
1
ln
ln 2 ln 3
(ln 2)
e
x
dx a b c
xx
=++
+
với a, b, c là các số hữu tỷ. Giá trị ca
3a + b + c bằng
A. 2. B. −1. C. 1. D. −2.
Mã đề 101
Trang 3/4
Câu 23. S phc
( )
,z a bi a b R=+∈
va là s thc va là s thuần o khi và ch khi
A.
22
0.
+>ab
B.
0, 0.
≠=ab
C.
0, 0.
= ab
D.
0.= =
ab
Câu 24. Cho hàm s
( )
y fx=
(
)
y gx=
liên tc trên đon
[ ]
a;b
. Gọi D là hình phẳng gii hn bi đ th
các hàm s
( )
y fx=
,
( )
y gx
=
hai đường thng
( )
x a,x b a b .= = <
Din tích ca D đưc tính theo
công thc
A.
( ) ( )
a
b
S f x g x dx.=
B.
( ) ( )
bb
aa
S f x dx g x dx.=
∫∫
C.
( ) ( )
( )
b
a
S f x g x dx.=
D.
( ) ( )
b
a
S f x g x dx.=
Câu 25. Tìm một nguyên hàm F(x) ca hàm s
2
( ) ( 0)
b
f x ax x
x
=+≠
, biết rng
( )
11F −=
,
( ) ( )
1 4, 1 0Ff= =
A.
2
2
3 37
()
44
x
Fx
x
= +−
.B.
2
3 37
()
424
x
Fx
x
= ++
.C.
2
2
3 31
()
22
x
Fx
x
= −−
. D.
2
3 37
()
424
x
Fx
x
= +−
.
Câu 26. Cho hàm s
(
)
y fx
=
liên tc trên
và tha mãn
( ) ( )
f4 x fx−=
. Biết
( )
3
1
xf x dx 5=
. Tính
( )
3
1
I f x dx=
A.
7
I.
2
=
B.
5
I.
2
=
C.
9
I.
2
=
D.
11
I.
2
=
u 27. Biết
(
)
2
42
0
2 ..
xx
x e e dx a e b e c
+ =++
với a, b, c là các số hữu tỉ. Giá trị của 2a + 3b + 2c bằng
A. 7. B. 8. C. 10. D. 9.
Câu 28. Trong không gian Oxyz, mt phẳng qua điểm A(-1;1;2) và song song vi mt phng
( )
:2 2 1 0x yz
α
+−=
có phương trình
A.
2 2 2 0. +−=x yz
B.
2 2 2 0. ++=x yz
C.
2 2 6 0. +−=x yz
D.
2 2 0.
+=
x yz
Câu 29. Họ nguyên hàm của hàm s
( )
x
fx e x= +
A.
2
1
.
2
++
x
e xC
B.
2
.
++
x
ex C
C.
2
11
.
12
++
+
x
e xC
x
D.
1.++
x
eC
Câu 30. Cho
(
)
0
f x dx 2
π
=
( )
0
g x dx 1
π
=
. Tính
( ) ( )
( )
0
I 2f x x.sinx 3g x dx
π
= +−
.
A.
I7 .=
B.
I 1.=π−
C.
I 7 4.=
D.
I7 .
4
π
= +
Câu 31. Trên mt phng ta đ, tp hợp các điểm biểu diễn các số phc z tha mãn
( )
34 2zi
−− =
A. Đường tròn tâm I(-3;4), bán kính R = 2. B. Đường tròn tâm I(-3;-4), bán kính R = 2.
C. Đường tròn tâm I(3;-4), bán kính R = 2. D. Đưng tròn tâm I(3;4), bán kính R = 2.
Câu 32. Trong không gian Oxyz, mt phng
( ):2 6 3 0P x yz+ +−=
ct trc Oz đưng thng
56
:
12 1
x yz
d
−−
= =
lần lượt tại A và B. Phương trình mặt cầu đường kính AB là
A.
( ) ( ) ( )
222
2 1 5 36. ++ +− =x yz
B.
(
) ( ) ( )
222
2 1 5 9.+ + ++ =
x yz
C.
( ) ( ) ( )
222
2 1 5 36.+ + ++ =x yz
D.
( ) ( ) (
)
222
2 1 5 9. ++ +− =x yz
Câu 33. Cho
ln 2
x
x
0
e dx
a ln 2 b ln 5
e3
= +
+
vi
a,b .
Giá tr a+b bng
A.
1.
B. 3. C. 0. D. 1.
Câu 34. Cho s phc
( )
2
z 1 2i=
, s phức liên hợp ca z là
A.
z 1 2i.= +
B.
z 3 4i.=−−
C.
z 3 4i.=−+
D.
z 3 4i.=
Mã đề 101
Trang 4/4
Câu 35. Cho hàm s
()fx
liên tc trên đon [0;1] tha mãn
2 ( ) 3 (1 ) 1 ,
fx f x x x
+ −=
vi mi
[0;1].x
Tích phân
2
0
'
2
x
xf dx



bằng
A.
16
.
25
B.
4
.
25
C.
4
.
75
D.
16
.
75
Câu 36. Cho hàm s f(x) liên tc trên đon
[
]
a;b
và F(x) là một nguyên hàm của f(x). Tìm khẳng định sai
trong các khẳng định sau.
A.
(
) (
)
ba
ab
f x dx f x dx.=
∫∫
B.
( ) ( ) ( )
b
a
f x dx F a F b .=
C.
( )
a
a
f x dx 0.=
D.
( ) ( ) ( )
b
a
f x dx F b F a .=
Câu 37. Họ các nguyên hàm của hàm s
( ) (2 1) lnfx x x= +
A.
( )
2
2
ln .
2
+ −+
x
x x x xC
B.
( )
2
2
ln .
2
+ ++
x
x x x xC
C.
1
2ln
xC
x
++
. D.
( )
2
2
1 ln .
2
+ −+
x
x x xC
Câu 38. Cho s phc
z 3 4i
=
. Mnh đề nào dưới đây sai?
A. Môđun của s phức z là 5.
B. Phn thc và phn o ca z lần lượt là 3 và
4
.
C. Biểu diễn s phức z lên mặt phng ta đ là điểm
( )
M 3; 4
.
D. S phức liên hợp ca z là
3 4i−+
.
Câu 39. Trong không gian Oxyz, cho điểm
( )
I 1; 1; 1−−−
và mt phng
( )
P : 2x y 2z 0−+ =
. Mt cầu tâm I
và tiếp xúc với (P) có phương trình là
A.
( )
( ) ( )
2 22
x 1 y 1 z 1 4.
+++++=
B.
( ) ( ) ( )
2 22
x 1 y 1 z 1 9.+++++=
C.
( ) ( ) ( )
2 22
x 1 y 1 z 1 3.+++++=
D.
( ) ( ) ( )
2 22
x 1 y 1 z 1 1.+++++=
Câu 40. Tính tích phân
π
=
2
0
cos 2
I x xdx
bằng cách đặt
2
.
cos 2
ux
dv xdx
=
=
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
2
0
1
sin 2 sin 2 .
20
I x x x xd x
π
π
=
B.
2
0
1
sin 2 2 si n 2 .
20
I x x x xdx
π
π
= +
C.
2
0
1
sin 2 sin 2 .
20
I x x x xdx
π
π
= +
D.
2
0
1
sin 2 2 sin 2 .
20
I x x x xdx
π
π
=
II. PHN T LUẬN ( 2,0 điểm )
Bài 1. (0,5 điểm) Tính tích phân
2
0
sin dx.I xx
π
=
Bài 2. (0,75 điểm) Cho hai s phc
1
1zi= +
2
52zi=−+
. Tính môđun của s phc
12
2zz+
.
Bài 3. (0,75 điểm) Trong không gian 0xyz cho 3 điểm
( )
3, 2,1A
,
( ) ( ) ( )
4, 0,3 , 1, 4, 3 , 2,3, 5BCD−−
. Viết
phương trình tổng quát của mt phng cha AC và song song vi BD.
---------------- Hết ---------------
Học sinh không được sử dụng tài liệu. Giáo viên coi kiểm tra không giải thích gì thêm.
HƯỚNG DẪN CHẤM TRẮC NGHIỆMN TOÁN LỚP 12
(Mỗi câu 0,2 điểm)
MÃ ĐỀ: 101
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
A
D
A
A
B
A
C
B
C
C
C
C
A
D
D
A
A
B
B
B
Câu
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
B
B
D
D
B
B
C
B
A
A
D
D
A
C
D
B
A
D
D
A
HƯỚNG DẪN CHẤM TỰ LUẬN MÔN TOÁN LỚP 12
Mã đề: 101
Bài
Đáp án
Đim
1
Đặt
sin
ux
dv xdx
=
=
ta có
cos
du dx
vx
=
=
.
Do đó
( )
22
22
00
00
sin cos | cos 0 sin | 1.I x xdx x x xdx x
ππ
ππ
= = +=+=
∫∫
0,25
0,5
2
( ) (
) ( )
2, 6, 4 ; 6, 3, 2 ; , 24, 20, 42 .AC BD AC BD

= = = −−

   
th chọn
( )
12; 10; 21= −−
n
làm vectơ pháp tuyến cho mặt
phẳng .
Phương trình cần tìm :
12 10 21 35 0xyz
−=
0,5
0,25
3
( )
( )
( )
12
2
2
12
1 52 43
4 35
+ = + +−+ =+
+=+=
zz i i i
zz
0,25
0,25
Tổng điểm
2,0
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II KHỐI 12
NĂM HỌC 2019 2020
1. Phần tự luận (2 điểm)
STT Chủ đề
Nhận biết
thông hiểu
Vận dụng thấp Vận dụng cao
Tổng
số câu
Tổng
số
điểm
Số
câu
Số
điểm
Số
câu
Số
điểm
Số
câu
Số
điểm
1
Nguyên
hàm tích
phân
1 0,75 1 0,75
2
Phương
pháp tọa
độ trong
không
gian
1 0,75 1 0,75
3
Số phức
1
0,5
1
0,5
Tổng 1 2 3 2,0
2. Phần trắc nghiệm khách quan (8 điểm)
STT
Chủ đề
Mức độ
Tổng
NB
TH
VD
VDC
1
Nguyên
hàm, tích
phân và ứng
dụng
Nguyên hàm
2
2
0,8
Tích phân
3
1
4
1
1,8
Ứng dụng
1
1
0,4
2
Số phức
Số phức
2
0,4
Các phép toán
3
2
1,0
PT bậc 2 với
HS thực
3
0,6
3
PP tọa độ
trong không
gian
Hệ trục TĐ
2
1
0,6
PT mặt phẳng
1
3
0,8
PT đường thẳng
2
2
0,8
Mặt cầu
1
3
0,8
4
Tổng theo mức độ
16
16
7
1
8
Tổng số câu
40
| 1/6

Preview text:

Mã đề 101 SỞ GD&ĐT THÁI NGUYÊN
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II
TRƯỜNG PTDT NỘI TRÚ THÁI NGUYÊN
NĂM HỌC 2019 – 2020
Môn: Toán – Lớp 12
(Đề kiểm tra gồm có 4 trang)
Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian giao đề
Họ và tên:……………………………………. Lớp: ………. Mã đề 101
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (8,0 điểm) ( − i)3 1 3
Câu 1. Cho số phức z thỏa mãn z =
. Tìm môđun của z − .i . z 1− i A. 8 2. B. 4. C. 8. D. 4 2.
Câu 2. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P) :3x z + 2 = 0.Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của (P)?     A. n = (3; 1 − ;2). B. n = ( 1; − 0; 1 − ). C. n = (3; 1 − ;0). D. n = (3;0; 1 − ). 1 4 3 2
Câu 3. Trong không gian Oxyz, một vectơ chỉ phương của đường thẳng x 1 y _1 : z d − = = là 2 2 − 1 A. u = (2; 2; − ) 1 .    B. u = (2; 2; − 0). C. u = (1; 1; − 0). D. u = (1; 1; − ) 1 .
Câu 4. Cho số phức z = 2 + i. Điểm nào dưới đây biểu diễn số phức w = (1− i)z ? A. Điểm Q. B. Điểm P. C. Điểm N. D. Điểm M.
Câu 5 . Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho ba điểm M(1;0;0), N(0; 2; − 0),P(0;0; ) 1 . Tính
khoảng cách h từ gốc tọa độ O đến mặt phẳng (MNP). A. 2 h = . B. 2 h = . C. 1 h = . D. 2 h = − . 7 3 3 3
Câu 6: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai mặt phẳng (α) : x + 2y z −1 = 0 và
(β):2x + 4y mz −2 = 0. Tìm m để hai mặt phẳng (α) và (β) song song với nhau.
A. Không tồn tại m. B. m = 1. C. m = 2. D. m = -2.
Câu 7. Trong không gian Oxyz, mặt cầu 2 2 2
(S) : x + y + z − 4x + 2y − 6z +1 = 0 có tâm là A. (4;-2;6). B. (-2;1;-3). C. (2;-1;3). D. (-4;2;-6).
Câu 8. Trong hình vẽ bên, điểm P biểu diễn số phức z1, điểm Q biểu diễn số phức z2. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. z = −z .
B. z = z = 5.
C. z = z .
D. z = z = 5. 1 2 1 2 1 2 1 2 
Câu 9.: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(1;1;-1) và B(2;3;2), Vectơ AB có tọa độ là A. (-1;-2;3). B. (3;5;1). C. (1;2;3). D. (3;4;1).
Câu 10. Trong không gian Oxyz,cho điểm A( 1; − 2; )
1 và mặt phẳng (P) : 2x − y + z −3 = 0. Gọi (Q) là mặt
phẳng đi qua A và song song với mặt phẳng (P). Điểm nào sau đây không thuộc mặt phẳng (Q)? Trang 1/4 Mã đề 101 A. K(3;1; 8 − ). B. I(0;2;− ) 1 . C. N(2;1;− ) 1 . D. M(1;0; 5 − ). 2 5
Câu 11. Cho hàm số f (x) liên tục trên R và thỏa mãn f
∫ ( 2x + − x) f (x) 5 dx =1, dx = 3. ∫ Tích phân 2 − x 2 1 5 f (x)dx ∫ bằng 1 A. 0. B. -15. C. -13. D. -2.
Câu 12. Tìm số phức z thỏa mãn 2
3z − 2z +1 = 0. A. 1 7 z = ± .i B. 1 3 z = ± .i C. 1 2 z = ± .i D. 1 5 z = ± .i 3 3 3 3 3 3 3 3 1 1 1 Câu 13. Cho f
∫ (x)dx = 2 và g
∫ (x)dx = 5, khi đó  f
∫ (x)−2g(x) dx    bằng 0 0 0 A. -8. B. 1. C. 12. D. -3.
Câu 14. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho đường thẳng x +1 y z − 5 d : = = và mặt phẳng 1 3 − 1 −
(P) :3x − 3y + 2z − 6 = 0. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. d cắt và không vuông góc với (P). C. d song song với (P).
B. d vuông góc với (P). D. d nằm trong (P).
Câu 15. Cho hình phẳng (D) được giới hạn bởi các đường x = 0, x = 1, y = 0 và y = 2x +1 . Thể tích V của
khối tròn xoay tạo thành khi quay (D) quanh trục Ox được tính theo công thức 1 1 1 1
A. V = (2x + ∫
1)dx. B. V = π 2x + ∫
1dx. C. V = 2x + ∫ 1dx.
D. V = π (2x + ∫ ) 1 dx. 0 0 0 0
Câu 16. Cho số thực x, y thỏa mãn (2x + yi) + (3− 2i)(x + y) =1, với i là đơn vị ảo là A. x = 1, − y = 2 . B. x = 2, − y =1.
C. x = 2, y = 1 − .
D. x =1, y = 2 − .
Câu 17. Biết rằng phương trình 2
(z + 3)(z − 2z +10) = 0 có ba nghiệm phức là z , z , z . Giá trị của 1 2 3
z + z + z bằng 1 2 3 A. 3+ 2 10. B. 3+ 10. C. 23. D. 5.
Câu 18. Tập hợp tất cả các điểm trong mặt phẳng toạ độ Oxy biểu diễn số phức z thoả mãn
z −1+ 2i = z + 3 là đường thẳng có phương trình
A. 2x + y +1 = 0 .
B. 2x y +1 = 0 .
C. 2x + y −1 = 0 .
D. 2x y −1 = 0 .
Câu 19. Trong không gian Oxyz, cho điểm A(1;2;3) và đường thẳng x − 2 y + 2 z −3 d : = = . Hình chiếu 2 1 − 1
vuông góc của A trên d có tọa độ là A. (0;1;2). B. (0; 1; − 2). C. (1;1; ) 1 . D. ( 3 − ;1;4).
Câu 20. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm I(1;2;-2) và mặt phẳng (P) : 2x + 2y + z + 5 = 0 .
Phương trình mặt cầu tâm I cắt mặt phẳng (P) theo giao tuyến là một đường tròn có diện tích bằng 16π là A. (x − )2 2 2
1 + (y − 5) + (z + 3) = 9. B. (x − )2 2 2
1 + (y − 2) + (z + 2) = 25. C. (x − )2 2 2
2 + (y + 2) + (z − 3) = 36. D. (x − )2 2 2
2 + (y − 5) + (z +1) =16.
Câu 21. Trong không gian Oxyz, cho điểm A(1;0;2) và đường thẳng x −1 y z +1 d : = = . Đường thẳng Δ đi 1 1 2
qua A, vuông góc và cắt d có phương trình là
A. x −1 y z − 2 x y z x y z x y z − = = .B. 2 1 1 = = .C. 2 1 1 = = . D. 1 2 = = . 1 1 1 1 1 1 − 2 2 1 1 3 1 e Câu 22. Cho ln x
dx = a + bln 2 + c ln 3 ∫
với a, b, c là các số hữu tỷ. Giá trị của 2 x(ln x + 2) 1 3a + b + c bằng A. 2. B. −1. C. 1. D. −2. Trang 2/4 Mã đề 101
Câu 23. Số phức z = a + bi(a,bR) vừa là số thực vừa là số thuần ảo khi và chỉ khi A. 2 2 a + b > 0.
B. a ≠ 0,b = 0.
C. a = 0,b ≠ 0.
D. a = b = 0.
Câu 24. Cho hàm số y = f (x)và y = g(x) liên tục trên đoạn [a;b] . Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị
các hàm số y = f (x), y = g(x) và hai đường thẳng x = a, x = b(a < b). Diện tích của D được tính theo công thức a b b b b A. S = f
∫ (x)−g(x) dx.B. S = f∫ (x)dx − g
∫ (x)dx.C. S = ∫(f (x)−g(x))dx. D. S = f ∫ (x)−g(x) dx. b a a a a
Câu 25. Tìm một nguyên hàm F(x) của hàm số ( ) b f x = ax +
(x ≠ 0) , biết rằng F (− ) 1 =1, 2 x F ( ) 1 = 4, f ( ) 1 = 0 2 2 2 2 A. 3x 3 7 F(x) = + − .B. 3x 3 7 F(x) = + + .C. 3x 3 1 F(x) = − − . D. 3x 3 7 F(x) = + − . 2 4x 4 4 2x 4 2 2x 2 4 2x 4 3
Câu 26. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên  và thỏa mãn f (4 − x) = f (x). Biết xf ∫ (x)dx = 5. Tính 1 3 I = f ∫ (x)dx 1 A. 7 I = . B. 5 I = . C. 9 I = . D. 11 I = . 2 2 2 2 2 Câu 27. Biết ∫(2 x x + e ) x 4 2 e dx = . a e + .
b e + c với a, b, c là các số hữu tỉ. Giá trị của 2a + 3b + 2c bằng 0 A. 7. B. 8. C. 10. D. 9.
Câu 28. Trong không gian Oxyz, mặt phẳng qua điểm A(-1;1;2) và song song với mặt phẳng
(α ):2x − 2y + z −1= 0 có phương trình là
A. 2x − 2y + z − 2 = 0.B. 2x − 2y + z + 2 = 0.C. 2x − 2y + z − 6 = 0.
D. 2x − 2y + z = 0.
Câu 29. Họ nguyên hàm của hàm số ( ) x
f x = e + x A. x 1 2
e + x + C. B. x 2
e +x + C. C. 1 x 1 2
e + x + C. D. x e 1 + + C. 2 x +1 2 π π π Câu 30. Cho f ∫ (x)dx = 2 và g(x)dx = 1 − ∫
. Tính I = ∫(2f (x)+ x.sinx −3g(x))dx . 0 0 0 A. I π = 7 + . π B. I = π −1. C. I = 7 + 4 . π D. I = 7 + . 4
Câu 31. Trên mặt phẳng tọa độ, tập hợp các điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn z − (3− 4i) = 2 là
A. Đường tròn tâm I(-3;4), bán kính R = 2.
B. Đường tròn tâm I(-3;-4), bán kính R = 2.
C. Đường tròn tâm I(3;-4), bán kính R = 2.
D. Đường tròn tâm I(3;4), bán kính R = 2.
Câu 32. Trong không gian Oxyz, mặt phẳng (P) : 2x + 6y + z − 3 = 0 cắt trục Oz và đường thẳng
x − 5 y z − 6 d : = =
lần lượt tại A và B. Phương trình mặt cầu đường kính AB là 1 2 1 −
A. (x − )2 + ( y + )2 + (z − )2 2 1 5 = 36.
B. (x + )2 + ( y − )2 + (z + )2 2 1 5 = 9.
C. (x + )2 + ( y − )2 + (z + )2 2 1 5 = 36.
D. (x − )2 + ( y + )2 + (z − )2 2 1 5 = 9. ln 2 x
Câu 33. Cho e dx = a ln 2 + bln 5 ∫ với a,b∈ .  Giá trị a+b bằng x e + 3 0 A. 1. − B. 3. C. 0. D. 1.
Câu 34. Cho số phức = ( − )2
z 1 2i , số phức liên hợp của z là A. z =1+ 2i. B. z = 3 − − 4i. C. z = 3 − + 4i. D. z = 3− 4i. Trang 3/4 Mã đề 101
Câu 35. Cho hàm số f (x) liên tục trên đoạn [0;1] thỏa mãn 2 f (x) + 3 f (1− x) = x 1− x, với mọi x∈[0;1]. 2 Tích phân ' x xf  ∫  dx bằng  2 0  A. 16 − . B. 4 − . C. 4 − . D. 16 − . 25 25 75 75
Câu 36. Cho hàm số f(x) liên tục trên đoạn [a;b] và F(x) là một nguyên hàm của f(x). Tìm khẳng định sai
trong các khẳng định sau. b a b a b A. f
∫ (x)dx = − f∫ (x)dx.B. f∫ (x)dx = F(a)−F(b).C. f∫ (x)dx = 0. D. f∫ (x)dx = F(b)−F(a). a b a a a
Câu 37. Họ các nguyên hàm của hàm số f (x) = (2x +1)ln x A. ( + ) 2 2 ln − x x x x
x + C. B. ( + ) 2 2 ln − x x x x + x + C. 2 2 C. 1 2ln x x + + C . D. (x + ) 2 2 1 ln x − − x + C. x 2
Câu 38. Cho số phức z = 3− 4i . Mệnh đề nào dưới đây sai?
A. Môđun của số phức z là 5.
B. Phần thực và phần ảo của z lần lượt là 3 và 4 − .
C. Biểu diễn số phức z lên mặt phẳng tọa độ là điểm M(3; 4 − ) .
D. Số phức liên hợp của z là 3 − + 4i .
Câu 39. Trong không gian Oxyz, cho điểm I( 1; − 1; − − )
1 và mặt phẳng (P) : 2x − y + 2z = 0 . Mặt cầu tâm I
và tiếp xúc với (P) có phương trình là
A. ( + )2 + ( + )2 + ( + )2 x 1 y 1 z 1 = 4.
B. ( + )2 + ( + )2 + ( + )2 x 1 y 1 z 1 = 9.
C. ( + )2 + ( + )2 + ( + )2 x 1 y 1 z 1 = 3. 2 2 2 D. (x + ) 1 + (y + ) 1 + (z + ) 1 =1. π  2
Câu 40. Tính tích phân  = I = ∫ 2
x cos2xdx bằng cách đặt u x  .  = 0 dv cos2xdx
Mệnh đề nào dưới đây đúng? π π π π A. 1 2 1
I = x sin 2x x sin 2xdx. ∫ B. 2
I = x sin 2x + 2 x sin 2xdx. ∫ 2 0 2 0 0 0 π π π π C. 1 2 1
I = x sin 2x + x sin 2xdx. ∫ D. 2
I = x sin 2x − 2 x sin 2xdx. ∫ 2 0 2 0 0 0
II. PHẦN TỰ LUẬN ( 2,0 điểm ) π 2
Bài 1. (0,5 điểm) Tính tích phân I = xsin xdx. ∫ 0
Bài 2. (0,75 điểm) Cho hai số phức z =1+ i z = 5
− + 2i . Tính môđun của số phức 2z + z . 1 2 1 2
Bài 3. (0,75 điểm) Trong không gian 0xyz cho 3 điểm A(3, 2 − , ) 1 , B( 4, − 0,3),C (1,4, 3
− ), D(2,3,5) . Viết
phương trình tổng quát của mặt phẳng chứa AC và song song với BD.
---------------- Hết ---------------
Học sinh không được sử dụng tài liệu. Giáo viên coi kiểm tra không giải thích gì thêm. Trang 4/4
HƯỚNG DẪN CHẤM TRẮC NGHIỆM MÔN TOÁN LỚP 12
(Mỗi câu 0,2 điểm) MÃ ĐỀ: 101
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
A D A A B A C B C C C C A D D A A B B B
Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
B B D D B B C B A A D D A C D B A D D A
HƯỚNG DẪN CHẤM TỰ LUẬN MÔN TOÁN LỚP 12 Mã đề: 101 Bài Đáp án Điểm u  = xdu = dx 0,25 Đặt  ta có  . dv = sin xdxv = −cos x π π 1 2 π 2 π
Do đó I = xsin xdx = ∫ (−xcos x) 2 2 0
| + cos xdx = 0 + sin x ∫ 0 | =1. 0 0 0,5     AC = ( 2, − 6, 4
− ); BD = (6,3,2);AC, BD = (24, 2 − 0, 4 − 2).Có    2
thể chọn n = (12; 10 − ;− )
21 làm vectơ pháp tuyến cho mặt 0,5 phẳng .
Phương trình cần tìm :12x −10y − 21z − 35 = 0 0,25
z + z = 1+ i + 5 − + 2i = 4 − + 3i 0,25 1 2 ( ) ( ) 3 z + z = ( 4 − )2 2 + 3 = 5 1 2 0,25 Tổng điểm 2,0
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II KHỐI 12
NĂM HỌC 2019 – 2020
1. Phần tự luận (2 điểm) Nhận biết Tổng STT Chủ đề thông hiểu
Vận dụng thấp Vận dụng cao Tổng Số Số Số Số Số Số số câu số điểm câu điểm câu điểm câu điểm 1 Nguyên hàm tích 1 0,75 1 0,75 phân 2 Phương pháp tọa độ trong 1 0,75 1 0,75 không gian 3 Số phức 1 0,5 1 0,5 Tổng 1 2 3 2,0
2. Phần trắc nghiệm khách quan (8 điểm) STT Chủ đề Mức độ Tổng NB TH VD VDC 1 Nguyên Nguyên hàm 2 2 0,8 hàm, tích Tích phân 3 1 4 1 1,8 phân và ứng Ứng dụng 1 1 0,4 dụng Số phức 2 0,4 2 Số phức Các phép toán 3 2 1,0 PT bậc 2 với 3 0,6 HS thực Hệ trục TĐ 2 1 0,6 PP tọa độ PT mặt phẳng 1 3 0,8 3
trong không PT đường thẳng 2 2 0,8 gian Mặt cầu 1 3 0,8 4 Tổng theo mức độ 16 16 7 1 8 Tổng số câu 40
Document Outline

  • De KTHK II_Toán 12
  • Dapan KTHKII_Toán 12
  • Matran KTHK II_Toán 12