Đề kiểm tra học kỳ 2 Toán 12 năm 2021 – 2022 sở GD&ĐT Hậu Giang

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề kiểm tra cuối học kỳ 2 môn Toán 12 năm học 2021 – 2022 .Mời bạn đọc đón xem.

Mã đề 701-Trang 1/6
Câu 1: Đường thẳng
12
( ):
211
−+
∆==
xy z
không đi qua điểm nào dưới đây?
A.
(1; 2; 0).M
B.
( 1; 3;1).−−N
C.
(3; 1; 1).−−P
D.
( 1; 2; 0).Q
Câu 2: Họ nguyên hàm của hàm số
2021
x dx
A.
2022
.
2022
+
x
C
B.
2021
.
2022
+
x
C
C.
D.
1
.
ln 2022
+ C
x
Câu 3: H nguyên hàm của hàm số
( 7)
x
e dx
A.
7.−+
x
e xC
B.
7
x
e
C.
.
x
eC+
D.
log
x
e eC+
Câu 4: S phức có phần ảo là
A. 8. B.
8. i
C. 5. D.
8.
Câu 5: Trong mặt phẳng
,Oxy
cho điểm
(3; 2)M
biểu diễn số phức z. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Số phức z phần thực là 3, phần ảo là 2. B. Số phức z phần thực là 3, phần ảo là
2.
C. Số phức z phần thực là 2, phần ảo là 3. D. Số phức z phần thực là 3, phần ảo là
2.i
Câu 6: H nguyên hàm của hàm số
2
2
2
() 3 1= −+fx x
x
A.
32
2ln . ++x x xC
B.
3
2
.
3
++
x
xC
x
C.
3
4
6.++xC
x
D.
3
2
.+ ++x xC
x
Câu 7: Cho
()Fx
là một nguyên hàm của hàm số
()fx
trên
.
Khi đó, hiệu số
(0) (1)FF
bằng
A.
1
0
( )d .
fx x
B.
1
0
( )d .
Fx x
C.
1
0
( )d .Fx x
D.
1
0
( )d .fx x
Câu 8: Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
cho mặt phẳng
( ) : 2 3 0.P xz ++=
Một véc-pháp tuyến của mặt
phẳng (P) là
A.
(1; 0; 2).=
u
B.
( 2;1;3).=
v
C.
(2;0; 1).=
n
D.
( 2;1; 0).=

w
Câu 9: Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
mặt phẳng (P) đi qua điểm
(1; 2; 3)M
vuông góc với trục
Oz
có phương trình là
A.
3 0.+=z
B.
3 0.−=z
C.
3 0.+−=xy
D.
0.++=xyz
Câu 10: Cho hàm số
( ) 8 sin .= fx x
Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
( )d 8 cos .=−+
fx x x x C
B.
( )d 8 sin .=++
fx x x x C
58zi=
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TỈNH HẬU GIANG
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2021 – 2022
Môn: Toán - Lớp 12 (THPT & GDTX)
ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
(Đề kiểm tra gồm 06 trang)
Mã đề thi
701
Họ và tên:…………………………………..............................Lớp:……………........
Mã đề 701-Trang 2/6
C.
( )d 8 cos .=++
fx x x x C
D.
( )d cos .=−+
fx x x C
Câu 11: Cho hàm số
()=y fx
đạo hàm
2
,() 4
3
=
f
xx
x
(1) 3.=f
Biết
()
Fx
một nguyên
hàm của
()fx
thỏa mãn
1
( 1) .
4
−=F
Khi đó, giá trị
(2)F
bằng
A.
2.
B.
16.
C.
6
. D.
4.
Câu 12: Biết
22
( 5) (3 8 13) ,++ = −+ +
xx
ax bx e dx x x e C
với a b là các số nguyên. Tìm
.= +S ab
A.
1.
=
S
B.
4.=S
C.
5.=S
D.
9.=
S
Câu 13: Cho hàm số
()fx
liên tc trên
một nguyên hàm
( ),Fx
biết
9
0
( )d 9=
fx x
(0) 3.=F
Tính
(9).F
A.
(9) 6.=
F
B.
(9) 6.=
F
C.
(9) 12.=
F
D.
(9) 12.= F
Câu 14: Tích phân
2022
0
5
x
dx
bằng
A.
2022
51
.
ln 2022
B.
2022
(5 1) ln 5.
C.
2022
51
.
ln 2022
D.
2022
51
.
ln 5
Câu 15: Cho
2
1
( )d 2
=
fx x
2
1
( )d 1.
=
gx x
Tính
[
]
2
1
2 () 3()d.
=++
I x f x gx x
A.
11
.
2
=I
B.
7
.
2
=I
C.
17
.
2
=I
D.
5
.
2
=I
Câu 16: Cho hàm số
()fx
liên tục trên
và có
1
0
( )d 2;=
fx x
3
1
( ) 6.
=
f t dt
Tính
3
0
( )d .=
I fx x
A.
8.=I
B.
12.=
I
C.
36.=I
D.
4.=
I
Câu 17: Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
đường thẳng
2
: 1 2,
53
=−+
= +
=
xt
dy t
zt
()t
vectơ ch phương là
A.
( 1; 2;3).=−−
a
B.
(2; 4; 6).
b
=
C.
(1; 2;3).c =
D.
( 2;1; 5).
d =

Câu 18: Diện tích hình phẳng S giới hạn bởi đường cong
2
30yx x=
và trục hoành bằng
A.
9000.S =
B.
4500.S =
C.
4500 .S =
π
D.
4500.S =
Câu 19: Tính môđun của số phức
2.zi=
A. 5. B.
5
. C. 1. D.
3.
Câu 20: Cho hàm số
()fx
liên tục trên
(2) 16,=
f
2
0
( ) 4.=
f x dx
Tính
1
0
. (2 ) .
=
I xf xdx
A.
13.=I
B.
12.=I
C.
7.
I =
D.
20.I =
Câu 21: Biết
6
2
0
3
(3 4sin )d ,
2
ac
xx
b
π
π
+=
trong đó
,a
b
,
c
nguyên dương và
a
b
tối giản. Tính
.=++T abc
A.
8.=T
B.
13.=T
C.
12.=T
D.
14.=T
Mã đề 701-Trang 3/6
Câu 22: Trong không gian với hệ toạ độ
,Oxyz
cho điểm
(3; 2;5).A
Hình chiếu vuông góc của điểm
A
trên mặt
phẳng tọa độ (Oxz) là
A.
(3;0;5).M
B.
(3; 2;0).M
C.
(0; 2;5).M
D.
(0; 2;5).M
Câu 23: Cho hàm số
()fx
đạo hàm liên tục trên đoạn [0;1], thỏa mãn
(1) 1,=f
[ ]
1
2
0
9
() d
5
=
fx x
1
0
2
( )d .
5
=
f xx
Tính
1
0
( )d .=
I fx x
A.
3
.
5
=I
B.
1
.
4
=I
C.
3
.
4
=I
D.
1
.
5
=I
Câu 24: Gi
()H
hình phẳng gii hn bi đ th hàm s
( ) cos ,=
fx x
trục hoành hai đường thẳng
0,x =
.x
=
π
Th tích V của khối tròn xoay tạo thành khi quay
()H
quanh trục hoành bằng
A.
.
2
V
π
=
B.
2
.
2
V
π
=
C.
2
.V
=
π
D.
2
.
4
V =
π
Câu 25: Gi sử hai đường cong cắt nhau tại
,AB
hoành độ lần lượt
1; 2.
Diện tích hình phẳng phần gạch
chéo trong hình vẽ sau được tính theo công thức nào dưới đây?
A.
2
32
1
( 2 5 6)d .
= −− + +
S xxx x
B.
2
32
1
( 2 10)d .
= −+
S x xx x
C.
2
32
1
( 2 5 6)d .
= + −−
S xxx x
D.
2
32
1
( 2 10)d .
= + −−
S x xx x
Câu 26: Cho hai hàm số
432
() 2
f x ax bx cx x 
32
() 2,g x mx nx x 
với
,,, , .abcmn
Biết hàm
số
() ()y f x gx
ba điểm cực trị
1; 2
3. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường
'( )y fx
'( )y gx
bằng
A.
32
3
. B.
71
9
. C.
71
6
. D.
64
9
.
Mã đề 701-Trang 4/6
Câu 27: Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
cho mặt phẳng (P):
3 2 5 0.
+−=x yz
Điểm nào dưới đây thuộc
mặt phẳng (P)?
A.
(3; 2; 5).
−−M
B.
(0; 0; 5).
N
C.
(3; 2;1).P
D.
(1;1; 4).Q
Câu 28: Trong không gian với hệ trục tọa độ
,
Oxyz
phương trình mặt phẳng trung trực
()
α
của đoạn thẳng
,AB
với
(0; 4; 1)A
(2; 2; 3)
−−B
A.
( ) : 3 4 0.
−−=x yz
α
B.
( ) : 3 0. +=x yz
α
C.
( ) : 3 4 0. +−=x yz
α
D.
( ) : 3 0. −=x yz
α
Câu 29: Cho số phức
z
có số phức liên hợp
3 2.= zi
Tổng phần thực và phần ảo của số phức
z
bằng
A. 1. B.
5.
C. 5. D.
1.
Câu 30: Cho s phức
z
có phần thực và phần ảo đều dương, đồng thời tha mãn
2
z
là s thuần ảo và
2 2.=z
Mô đun của s phức
35zi−−
bng
A.
26.
B.
34 2 2.+
C.
10.
D.
2 3.
Câu 31: Phần thực của số phức
(3 )(1 4 )=−−z ii
A.
1.
B.
13.
C.
1.
D.
13.
Câu 32: Tính diện tích
S
của phần hình phẳng gạch sọc (bên dưới) giới hạn bởi đồ thị
()
C
của hàm số bậc ba
32
y ax bx cx d
= + ++
trục hoành, biết rằng
()C
cắt trục hoành tại hai điểm hoành độ
2
1
, đồng thời
hàm số đạt cực trị tại
1.x =
A.
31
.
5
=S
π
B.
27
.
4
=S
C.
19
.
3
=S
D.
31
.
5
=S
Câu 33: Trong không gian
,Oxyz
mặt cầu
2 22
(1)( 2)(3)4 + ++ =xy z
có tâm và bán kính lần lượt là
A.
( 1; 2;3);−−I
2.=R
B.
(1; 2; 3);I
2.=R
C.
(1; 2; 3);I
4.=R
D.
( 1; 2;3);−−I
4.=R
Câu 34: Cho số phức
z
thỏa mãn điều kiện
(1 ) 1 3 0.+ −− =iz i
m phn o của s phức
1.
=−+w iz z
A.
.i
B.
1.
C.
2.
D.
2. i
Câu 35: Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
mặt cầu tâm A(2;1;1) tiếp xúc với mặt phẳng
2 2 10
xy z + +=
có phương trình là
A.
2 22
( 2) ( 1) ( 1) 16. + +− =
x yz
B.
2 22
( 2) ( 1) ( 1) 9. + +− =x yz
C.
2 22
( 2) ( 1) ( 1) 4. + +− =x yz
D.
2 22
( 2) ( 1) ( 1) 3. + +− =x yz
Câu 36: Có bao nhiêu số phức
z
tha mãn
3
.zz=
Mã đề 701-Trang 5/6
A.
3.
B.
4.
C.
5.
D.
6.
Câu 37: S phức
z a bi= +
( , ),
ab
tha mãn
(1 3 )
iz
là số thực và
2 5 1.−+ =
zi
Tính
.= +T ab
A.
9.=T
B.
8.=T
C.
6.
=T
D.
7.
=T
Câu 38: Cho số phức
z
tha mãn
(1 ) (2 ) 13 2 .+ +− =+iz iz i
Tính mô đun của số phức
2.=
wz i
A.
13
. B.
3
. C.
5
. D.
5
.
Câu 39: Cho hai số phức
1
2 2,
= zi
2
3 3.=−+zi
Khi đó, số phức
12
zz
A.
5 5.
−+i
B.
5.
i
C.
5 5. i
D.
1.−+i
Câu 40: Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
cho hai vectơ
(4; 2;1)u =
(2;0;5).v =
Tọa độ vectơ
uv+

A.
( 2; 2; 4).−−
B.
(6; 2;6).
C.
(3;1;3).
D.
(2; 2; 2).
Câu 41: Cho hai số phức w, thỏa mãn
5 (2 )( 4).=+−w iz
Giá trị lớn nhất của biểu thức
bằng
A.
6 7.
B.
4 2 13.+
C.
2 53.
D.
4 13.
Câu 42: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hình thang ABCD vuông tại A B. Ba đỉnh
(1; 2;1),A
(2;0; 1),
B
(6;1; 0)C
và hình thang có diện tích bằng
6 2.
Giả sử đỉnh
(;;),Dabc
tìm mệnh đề đúng.
A.
5.++=abc
B.
6.++=abc
C.
7.++=abc
D.
8.++=abc
Câu 43: Trong không gian với h tọa đ
,Oxyz
cho mặt phẳng
( ) :3 3 2 15 0Pxyz+−=
ba điểm
(1; 2; 0),A
(1; 1; 3),B
(1; 1; 1).−−C
Đim
0 00
(; ;)
Mx y z
thuộc
()P
sao cho
22 2
2MA MB MC−+
nhỏ nhất. Tính giá trị biểu
thức
0 00
23 .
=++T x yz
A.
11.=T
B.
5.=T
C.
15.=T
D.
10.=T
Câu 44: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho điểm
( 2; 4;5).−−A
Viết phương trình mặt cầu tâm A cắt trục
Oz tại hai điểm B, C sao cho tam giác ABC vuông.
A.
2 22
( 2) ( 4) ( 5) 58.++++−=xyz
B.
2 22
( 2) ( 4) ( 5) 82.++++−=xyz
C.
2 22
( 2) ( 4) ( 5) 90.−+−++=xyz
D.
2 22
( 2) ( 4) ( 5) 40.++++−=xyz
Câu 45: Trong không gian với hệ toạ độ
,Oxyz
cho ba điểm
(1;1; 4),A
(2;7;9),B
(0;9;13).
C
Phương trình mặt
phẳng đi qua ba điểm A, B, C
A.
2 1 0.+ ++=xyz
B.
4 0.+−=xyz
C.
7 2 9 0. +−=x yz
D.
2 2 0.+−−=xyz
Câu 46: Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
cho hai điểm
(1;2;4),A
(0; 0;1)B
mặt cầu
2 22
( ) : ( 1) ( 1) 4.+ +− +=Sx y z
Mặt phẳng
( ): 3 0+ + +=P ax by cz
đi qua A, B và cắt mặt cầu (S) theo giao tuyến
là một đường tròn có bán kính nhỏ nhất. Tính
.=++T abc
A.
27
4
T =
. B.
33
5
T =
. C.
3
4
T =
. D.
31
5
T =
.
Câu 47: Trong không gian với h tọa đ
,Oxyz
gọi
(;;)Nabc
điểm đối xứng với
(2;0;1)M
qua đường thẳng
12
:.
121
−−
∆==
x yz
Giá trị của biểu thức
abc++
bằng
A.
7.
B.
1.
C.
3.
D.
5.
z
35
5
wi+=
12 52Pz iz i= −− +
Mã đề 701-Trang 6/6
Câu 48: Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
cho điểm
(2;1; 0)M
đường thẳng d phương trình
11
.
211
−+
= =
xy z
Phương trình của đường thẳng
đi qua điểm M, cắt và vuông góc với đường thẳng
d
A.
21
.
1 42
−−
= =
−−
xyz
B.
21
.
1 42
−−
= =
−−
x yz
C.
21
.
1 32
−−
= =
−−
x yz
D.
21
.
3 42
−+
= =
−−
x yz
Câu 49: Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
cho hai điểm
( 2; 2;1),−−
M
(1; 2; 3)A
đường thẳng
15
:.
221
+−
= =
xy z
d
Tìm một vectơ chỉ phương
u
của đường thẳng
đi qua M, vuông góc với đường thẳng d,
đồng thời cách điểm A một khoảng nhỏ nhất.
A.
(2; 2; 1).=
u
B.
(1; 7; 1).=
u
C.
(1; 0; 2).=
u
D.
(3;4; 4).=
u
Câu 50: Cho hàm số
()fx
thỏa mãn
1
(1)
2
=f
2
()
() ,
1
−=
++
fx x
fx
x xx
(0; ). +∞x
Giá trị của
(7)f
bằng
A.
7
.
8
B.
49
.
8
C.
1
.
8
D.
48
.
49
----------- HẾT--------
STT MÃ ĐỀ 701 MÃ ĐỀ 702 MÃ ĐỀ 703 MÃ ĐỀ 704
1 D C
A D
2 A C D B
3 A B
A A
4 D D
B C
5 A D A A
6 D D
C C
7 D A B D
8 C A
A B
9 A D
A D
10 C A D A
11 B D
A A
12 A D
B B
13 C A A A
14 D C C D
15 D C A B
16 A A C D
17 A D D C
18 D D
B B
19 B C D C
20 C B D A
21 C A
B C
22 A A D D
23 B A A D
24 B
D B B
25
A A B A
26 B D
A D
27 D B B C
28 D B C A
29 C A
C B
30 C C A C
31 A B C C
32 B A A A
33 B C B B
34
B B B B
35 C B C C
36 C
C C C
37 B C B B
38 D B D D
39 C D C A
40 B B C B
41 C B D B
42 B D B C
43 B C B D
ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2021-2022
MÔN TOÁN 12 (THPT & GDTX)
44
D
A D C
45 B
B B
C
46 C A
B A
47 C C
C B
48 A D C C
49 C C
A B
50 B D C B
| 1/8

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II TỈNH HẬU GIANG
NĂM HỌC 2021 – 2022
Môn: Toán - Lớp 12 (THPT & GDTX) ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
(Đề kiểm tra gồm 06 trang) Mã đề thi 701
Họ và tên:…………………………………..............................Lớp:……………........ Câu 1: x y + Đường thẳng 1 2 (∆) : =
= z không đi qua điểm nào dưới đây? 2 1 1 − A. M (1; 2 − ;0). B. N( 1; − 3 − ;1). C. P(3; 1 − ; 1 − ). D. Q( 1; − 2;0).
Câu 2: Họ nguyên hàm của hàm số 2021 x dx ∫ là 2022 2021 A. x + C. B. x + C. 2022 2022 C. 2020 2021.x + C. D. 1 + C. x ln 2022
Câu 3: Họ nguyên hàm của hàm số ( x e − 7)dx ∫ là A. x
e − 7x + C. B. x e − 7 C. x e + C. D. x
e log e + C
Câu 4: Số phức z = 5 −8i có phần ảo là A. 8. B. 8 − .i C. 5. D. 8. −
Câu 5: Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm M (3;2) biểu diễn số phức z. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Số phức z phần thực là 3, phần ảo là 2. B. Số phức z phần thực là 3, phần ảo là 2. −
C. Số phức z phần thực là 2, phần ảo là 3. D. Số phức z phần thực là 3, phần ảo là 2 .i
Câu 6: Họ nguyên hàm của hàm số 2 2
f (x) = 3x − +1 là 2 x 3 A. 3 2
x − 2ln x + x + C. B. x 2 4 − + x + C. C. 6x + + C. D. 3 2
x + + x + C. 3 x 3 x x
Câu 7: Cho F(x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) trên .
 Khi đó, hiệu số F(0) − F(1) bằng 1 1 1 1 A. ( )d . ∫ f x x B. ( )d . ∫ F x x
C.F(x)d .x
D.f (x)d .x ∫ 0 0 0 0
Câu 8: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) : 2
x + z + 3 = 0. Một véc-tơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) là     A. u = (1;0; 2 − ). B. v = ( 2; − 1;3). C. n = (2;0; 1 − ). D. w = ( 2 − ;1;0).
Câu 9: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt phẳng (P) đi qua điểm M (1;2; 3)
− và vuông góc với trục Oz
có phương trình là A. z + 3 = 0. B. z − 3 = 0.
C. x + y −3 = 0.
D. x + y + z = 0.
Câu 10: Cho hàm số f (x) = 8 − sin .x Khẳng định nào dưới đây đúng? A. ( )d = 8 − cos + . ∫ f x x x x C B. ( )d = 8 + sin + . ∫ f x x x x C Mã đề 701-Trang 1/6 C. ( )d = 8 + cos + . ∫ f x x x x C D. ( )d = −cos + . ∫ f x x x C
Câu 11: Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm 2 f (
x) = 3x − ,
4 ∀x ∈  và f (1) = 3. Biết F(x) là một nguyên
hàm của f (x) thỏa mãn 1 F( 1)
− = . Khi đó, giá trị F(2) bằng 4 A. 2. − B. 16. C. 6 . D. 4. Câu 12: Biết 2 2 ( + + 5) = (3 −8 +13) + , ∫ x x ax bx e dx x x
e C với ab là các số nguyên. Tìm S = a + . b A. S =1. B. S = 4. C. S = 5. D. S = 9. 9
Câu 13: Cho hàm số f (x) liên tục trên  và có một nguyên hàm là F(x), biết ( )d = 9
f x x F(0) = 3. Tính 0 F(9). A. F(9) = 6. − B. F(9) = 6. C. F(9) =12. D. F(9) = 12. − 2022 Câu 14: Tích phân 5xdx ∫ bằng 0 2022 2022 2022 A. 5 −1 − − − . B. 2022 (5 −1)ln 5. C. 5 1. D. 5 1. ln 2022 ln 2022 ln 5 2 2 2 Câu 15: Cho ( )d = 2
f x x và ( )d = 1. − ∫ g x x
Tính I = ∫[x + 2 f (x)+3g(x)]d .x 1 − 1 − 1 − A. 11 I = . B. 7 I = . C. 17 I = . D. 5 I = . 2 2 2 2 1 3 3
Câu 16: Cho hàm số f (x) liên tục trên  và có ( )d = 2; ∫ f x x ( ) = 6. ∫ f t dt
Tính I = f (x)d . ∫ x 0 1 0 A. I = 8. B. I =12. C. I = 36. D. I = 4. x = 2 − + t
Câu 17: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, đường thẳng d : y =1+ 2t , (t ∈) 
có vectơ chỉ phương là z = 5 −  3t    A.a = ( 1 − ;− 2;3). B. b = (2;4;6). C. c = (1;2;3). D. d = ( 2 − ;1;5).
Câu 18: Diện tích hình phẳng S giới hạn bởi đường cong 2
y = x − 30x và trục hoành bằng A. S = 9000. B. S = 4500. − C. S = 4500π. D. S = 4500.
Câu 19: Tính môđun của số phức z = 2 − .i A. 5. B. 5 . C. 1. D. 3. 2 1
Câu 20: Cho hàm số f (x) liên tục trên  và f (2) =16, ( ) = 4. ∫ f x dx
Tính I = .x f (2 ′ x)d . ∫ x 0 0 A. I =13. B. I =12. C. I = 7. D. I = 20. π 6 π Câu 21: Biết 2 a c 3 (3+ 4sin x)dx = − , ∫ trong đó a,
tối giản. Tính T = a + b + .c b 2
b , c nguyên dương và ab 0 A. T = 8. B. T =13.
C. T =12. D. T =14. Mã đề 701-Trang 2/6
Câu 22: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho điểm (3 A ; 2
− ;5). Hình chiếu vuông góc của điểm A trên mặt
phẳng tọa độ (Oxz) là A. M (3;0;5). B. M (3; 2 − ;0). C. M (0; 2; − 5). D. M (0;2;5). 1
Câu 23: Cho hàm số f (x) có đạo hàm liên tục trên đoạn [0;1], thỏa mãn f (1) =1, [ ′ ]2 9 ( ) d = ∫ f x x và 5 0 1 2 1 ( )d = . ∫ f x x
Tính I = f (x)d . x 5 ∫ 0 0 A. 3 I = . B. 1 I = . C. 3 I = . D. 1 I = . 5 4 4 5
Câu 24: Gọi (H ) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số f (x) = cos x, trục hoành và hai đường thẳng x = 0,
x = π. Thể tích V của khối tròn xoay tạo thành khi quay (H) quanh trục hoành bằng π 2 π 2 π A. V = . B. V = . C. 2 V = π . D. V = . 2 2 4
Câu 25: Giả sử hai đường cong cắt nhau tại ,
A B có hoành độ lần lượt là 1;
− 2. Diện tích hình phẳng phần gạch
chéo trong hình vẽ sau được tính theo công thức nào dưới đây? 2 2 A. 3 2
S = (−x − 2x + 5x + 6)d . ∫ x B. 3 2
S = (x − 2x x +10)d . ∫ x 1 − 1 − 2 2 C. 3 2
S = (x + 2x − 5x − 6)d . ∫ x D. 3 2
S = (x + 2x x −10)d . ∫ x 1 − 1 −
Câu 26: Cho hai hàm số 4 3 2
f (x)  ax bx cx  2x và 3 2
g(x)  mx nx 2x, với a, b, c, , m n  .  Biết hàm
số y f (x) g(x) có ba điểm cực trị là 1; 2 và 3. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường y f '(x) và
y g '(x) bằng 71 64 A. 32 . B. . C. 71. D. . 3 9 6 9 Mã đề 701-Trang 3/6
Câu 27: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): 3x − 2y + z − 5 = 0. Điểm nào dưới đây thuộc mặt phẳng (P)? A. M (3; 2 − ; 5 − ). B. N(0;0; 5 − ). C. P(3; 2 − ;1). D. Q(1;1;4).
Câu 28: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, phương trình mặt phẳng trung trực (α) của đoạn thẳng AB, với (
A 0;4;−1) và B(2;− 2;− 3) là
A. (α) : x − 3y z − 4 = 0.
B. (α) : x − 3y + z = 0.
C. (α) : x − 3y + z − 4 = 0.
D. (α) : x − 3y z = 0.
Câu 29: Cho số phức z có số phức liên hợp z = 3− 2 .i Tổng phần thực và phần ảo của số phức z bằng A. 1. B. 5. − C. 5. D. 1. −
Câu 30: Cho số phức z có phần thực và phần ảo đều dương, đồng thời thỏa mãn 2
z là số thuần ảo và z = 2 2.
Mô đun của số phức z − 3− 5i bằng A. 26. B. 34 + 2 2. C. 10. D. 2 3.
Câu 31: Phần thực của số phức z = (3− i)(1− 4i) là A. 1. − B. 13. C. 1. D. 13. −
Câu 32: Tính diện tích S của phần hình phẳng gạch sọc (bên dưới) giới hạn bởi đồ thị (C) của hàm số bậc ba 3 2
y = ax + bx + cx + d và trục hoành, biết rằng (C) cắt trục hoành tại hai điểm có hoành độ 2 − và 1, đồng thời
hàm số đạt cực trị tại x =1. 31 27 19 31 A. S = π. B. S = . C. S = . D. S = . 5 4 3 5
Câu 33: Trong không gian Oxyz, mặt cầu 2 2 2
(x −1) + (y − 2) + (z + 3) = 4 có tâm và bán kính lần lượt là A. I( 1 − ; 2;
− 3); R = 2. B. I(1;2; 3)
− ; R = 2. C. I(1;2; 3)
− ; R = 4. D. I( 1 − ; 2; − 3); R = 4.
Câu 34: Cho số phức z thỏa mãn điều kiện (1+ i)z −1− 3i = 0. Tìm phần ảo của số phức w =1− iz + z. A. − .i B. 1. − C. 2. D. 2 − .i
Câu 35: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt cầu có tâm A(2;1;1) và tiếp xúc với mặt phẳng
2x y + 2z +1 = 0 có phương trình là A. 2 2 2
(x − 2) + (y −1) + (z −1) =16. B. 2 2 2
(x − 2) + (y −1) + (z −1) = 9. C. 2 2 2
(x − 2) + (y −1) + (z −1) = 4. D. 2 2 2
(x − 2) + (y −1) + (z −1) = 3.
Câu 36: Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn 3 z = z. Mã đề 701-Trang 4/6 A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 37: Số phức z = a + bi (a, b∈), thỏa mãn (1−3i)z là số thực và z − 2 + 5i =1. Tính T = a + . b A. T = 9. B. T = 8. C. T = 6. D. T = 7.
Câu 38: Cho số phức z thỏa mãn (1+ i)z + (2 − i)z =13+ 2 .i Tính mô đun của số phức w = z − 2 .i A. 13 . B. 3. C. 5 . D. 5.
Câu 39: Cho hai số phức z = 2 − 2i, z = 3
− + 3 .i Khi đó, số phức z z là 1 2 1 2 A. 5 − + 5 .i B. 5 − .i
C. 5 − 5 .i D. 1 − + .i    
Câu 40: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai vectơ u = (4;2;1) và v = (2;0;5). Tọa độ vectơ u + v A. ( 2; − 2; − 4). B. (6;2;6). C. (3;1;3). D. (2;2; 2 − ).
Câu 41: Cho hai số phức w, z 3 5
thỏa mãn w + i =
và 5w = (2 + i)(z − 4). Giá trị lớn nhất của biểu thức 5
P = z −1− 2i + z − 5 − 2i bằng A. 6 7. B. 4 + 2 13. C. 2 53. D. 4 13.
Câu 42: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hình thang ABCD vuông tại AB. Ba đỉnh ( A 1;2;1), B(2;0; 1
− ), C(6;1;0) và hình thang có diện tích bằng 6 2. Giả sử đỉnh D(a; ;
b c), tìm mệnh đề đúng.
A. a + b + c = 5.
B. a + b + c = 6.
C. a + b + c = 7.
D. a + b + c = 8.
Câu 43: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) :3x − 3y + 2z −15 = 0 và ba điểm ( A 1;2;0), B(1; 1; − 3), C(1; 1; − 1
− ). Điểm M (x ; y ; z ) thuộc (P) sao cho 2 2 2 2 − +
nhỏ nhất. Tính giá trị biểu 0 0 0 MA MB MC
thức T = 2x + 3y + z . 0 0 0 A. T =11. B. T = 5. C. T =15. D. T =10.
Câu 44: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho điểm ( A 2; − 4;
− 5). Viết phương trình mặt cầu tâm A và cắt trục
Oz tại hai điểm B, C sao cho tam giác ABC vuông. A. 2 2 2
(x + 2) + (y + 4) + (z − 5) = 58. B. 2 2 2
(x + 2) + (y + 4) + (z − 5) = 82. C. 2 2 2
(x − 2) + (y − 4) + (z + 5) = 90. D. 2 2 2
(x + 2) + (y + 4) + (z − 5) = 40.
Câu 45: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho ba điểm (
A 1;1;4), B(2;7;9), C(0;9;13). Phương trình mặt
phẳng đi qua ba điểm A, B, C
A. 2x + y + z +1 = 0.
B. x y + z − 4 = 0. C. 7x − 2y + z − 9 = 0. D. 2x + y z − 2 = 0.
Câu 46: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm (
A 1;2;4), B(0;0;1) và mặt cầu 2 2 2
(S) : (x +1) + (y −1) + z = 4. Mặt phẳng (P) : ax + by + cz + 3 = 0 đi qua A, B và cắt mặt cầu (S) theo giao tuyến
là một đường tròn có bán kính nhỏ nhất. Tính T = a + b + . c A. 27 T = . B. 33 T = . C. 3 T = − . D. 31 T = . 4 5 4 5
Câu 47: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, gọi N(a; ;
b c) là điểm đối xứng với M (2;0;1) qua đường thẳng x −1 y z − 2 ∆ : = =
. Giá trị của biểu thức a + b + c bằng 1 2 1 A. 7. B. 1. − C. 3. D. 5. − Mã đề 701-Trang 5/6
Câu 48: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M (2;1;0) và đường thẳng d có phương trình x −1 y +1 =
= z . Phương trình của đường thẳng ∆ đi qua điểm M, cắt và vuông góc với đường thẳng d 2 1 1 − A. x y x y − 2 1 = = z . B. 2 1 = = z . 1 4 − 2 − 1 − 4 − 2 C. x y x − −y + 2 1 = = z . D. 2 1 = = z . 1 − 3 − 2 3 − 4 − 2 −
Câu 49: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm M ( 2; − 2; − 1), ( A 1;2; 3) − và đường thẳng x +1 y − 5 : = = z d
. Tìm một vectơ chỉ phương u của đường thẳng ∆ đi qua M, vuông góc với đường thẳng d, 2 2 1 −
đồng thời cách điểm A một khoảng nhỏ nhất.
A.u = (2;2; 1 − ).
B.u = (1;7; 1 − ).
C.u = (1;0;2).
D.u = (3;4; 4 − ).
Câu 50: Cho hàm số f (x) thỏa mãn 1 f (1) = và f (x) (′ ) − = x f x
, ∀x∈(0;+∞). Giá trị của f (7) bằng 2 2 x + x x +1 7 49 1 48 A. . B. . C. . D. . 8 8 8 49
----------- HẾT-------- Mã đề 701-Trang 6/6
ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2021-2022
MÔN TOÁN 12 (THPT & GDTX) STT
MÃ ĐỀ 701 MÃ ĐỀ 702 MÃ ĐỀ 703 MÃ ĐỀ 704 1 D C A D 2 A C D B 3 A B A A 4 D D B C 5 A D A A 6 D D C C 7 D A B D 8 C A A B 9 A D A D 10 C A D A 11 B D A A 12 A D B B 13 C A A A 14 D C C D 15 D C A B 16 A A C D 17 A D D C 18 D D B B 19 B C D C 20 C B D A 21 C A B C 22 A A D D 23 B A A D 24 B D B B 25 A A B A 26 B D A D 27 D B B C 28 D B C A 29 C A C B 30 C C A C 31 A B C C 32 B A A A 33 B C B B 34 B B B B 35 C B C C 36 C C C C 37 B C B B 38 D B D D 39 C D C A 40 B B C B 41 C B D B 42 B D B C 43 B C B D 44 D A D C 45 B B B C 46 C A B A 47 C C C B 48 A D C C 49 C C A B 50 B D C B
Document Outline

  • MÃ-ĐỀ-701
  • FILE_20220426_061059_ĐÁP-ÁN-KIỂM-TRA-HKII-MÔN-TOÁN-LỚP-12-NH-2021-2022
    • Sheet1