Đề kiểm tra học kỳ 2 Toán 12 năm 2022 – 2023 sở GD&ĐT Hậu Giang

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề kiểm tra cuối học kỳ 2 môn Toán 12 năm học 2022 – 2023 .Mời bạn đọc đón xem.

Mã đề 701 - Trang 1/6
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TỈNH HẬU GIANG
(Đề kiểm tra gồm 06 trang)
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN: TOÁN - LỚP 12 (THPT)
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ...................
Câu 1. Trong không gian với hệ trc to độ
,Oxyz
mặt phẳng
()Oxy
phương trình
A.
0=x
. B.
0=z
. C.
0+=xy
. D.
0
−=xy
.
Câu 2. Trong không gian với h trc to độ
,
Oxyz
cho ba điểm
(0;1; 0),
B
(0; 0; 2).C
Mặt phẳng
()
ABC
có phương trình là
A.
1
312
++=
x yz
. B.
1
312
++=
xyz
. C.
1
3 12
+ +=
xyz
. D.
1
31 2
++ =
xy z
.
Câu 3. Mô đun của số phc
86zi=
bằng
A.
27
. B.
10
. C.
10
. D.
2
.
Câu 4. Cho hai số phức
1
12=
zi
2
2.= +
zi
Số phức
12
+zz
A.
3−−i
. B.
3
+ i
. C.
3−+
i
. D.
3
i
.
Câu 5. Cho số phức
Khi đó, số phức
(1 )iz
ω
= +
A.
5 i
. B.
15
+ i
. C.
15 i
.
D.
5 + i
.
Câu 6. Trong không gian với h trc to độ
,Oxyz
cho
(2;3;2)a =
(1;1; 1).b =
Vectơ
ab
tọa đ
A.
(1; 2 ; 3)
. B.
( 1; 2;3)−−
. C.
(3; 4 ;1)
. D.
(3; 5 ;1)
.
Câu 7. Cho hình phẳng (H) giới hn bi đ th hàm s
,yx=
trc
Ox
các đường thẳng
1x
=
,
9.x =
Hình phẳng (H) xoay quanh trục
Ox
được khối tròn xoay có thể tính V bằng
A.
9
1
=
V xdx
π
. B.
9
1
π=
V xdx
. C.
9
2
1
1
3

=

V x dx
. D.
9
2
1

=

V x dx
.
Câu 8. Trong không gian với h trc to độ
,Oxyz
cho hai điểm
(1;1; 2)A
(3;1;0).B
Trung điểm của đoạn
thng
AB
có tọa đ
A.
(4;2; 2)
. B.
(1; 0; 1)
. C.
(2;0; 2)
. D.
(2;1;1)
.
Câu 9. Trong không gian với hệ trc tọa độ
,Oxyz
đường thẳng
12
: 22
33
xt
dy t
zt
= +
=
=−−
đi qua điểm nào dưới đây?
A. Điểm
(1; 2; 3)M
. B. Điểm
(2; 2; 3)−−N
.
C. Điểm
(2;2; 3)Q
. D. Điểm
(1; 2;3)P
.
Câu 10. Cho hai số phức
1
3=−+zi
2
1.= zi
Phn ảo của số phức
12
+zz
bằng
A.
2i
. B.
2
. C.
2
. D.
2 i
.
Câu 11. Trong không gian với hệ trục tọa độ
,Oxyz
phương trình tham số của trục
Oy
A.
0=y
. B.
0
0
=
=
=
x
yt
z
. C.
0
0
=
=
=
x
y
zt
. D.
0
0
=
=
=
xt
y
z
.
Mã đề: 701
ĐỀ CHÍNH THỨC
Mã đề 701 - Trang 2/6
Câu 12. Trong không gian với h trc to độ
,Oxyz
cho mặt phẳng
( ) : 2 3 0.P x yz
+−=
Mt vectơ pháp
tuyến của mặt phẳng (P) có tọa độ
A.
( 2;1; 3)
−−
. B.
(1; 2;1)
. C.
(1;1; 3)
. D.
(1; 2; 3)−−
.
Câu 13. Trong không gian với h tọa đ
,Oxyz
cho đường thẳng
213
( ): .
87 6
x yz
d
−+
= =
Vectơ nào i
đây là một vectơ ch phương của đường thẳng
d
?
A.
3
( 8;7;6)=
u
. B.
4
(2;1; 3)=
u
. C.
2
( 8; 7; 6)=−−
u
. D.
1
(8;7;6)=
u
.
Câu 14. Số phức
52zi=
có phần thực là
A.
2
. B.
5
. C.
3
. D.
2
i
.
Câu 15. Biết
3
() 2Fx x=
là một nguyên hàm của hàm số
()fx
trên
.
Giá tr của
3
1
()f x dx
bằng
A.
56
. B.
52
. C.
48
. D.
40
.
Câu 16. Giá tr tích phân
ln 7
2
x
e dx
bằng
A.
2
7 e
. B.
2
ln 7 e
. C.
7 ln 2
. D.
ln 7 2
.
Câu 17. Cho hình phẳng (H) giới hn bi đ th hai m s
2
,=yx
2=yx
và các đường thẳng
1,= x
4.
=
x
Diện tích
S
của hình phẳng (H) được tính theo công thức nào sau đây?
A.
2
2
0
2=
S x x dx
. B.
4
2
1
( 2)
=
S x x dx
. C.
2
2
0
( 2)=
S x x dx
. D.
4
2
1
2
=
S x x dx
.
Câu 18. Trong mặt phẳng
,
Oxy
điểm
biểu diễn số phức nào sau đây?
A.
52= zi
. B.
25=
zi
. C.
25=−+zi
. D.
25=−−zi
.
Câu 19. Cho hàm số
( ) 4 sin .
fx x= +
Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
( )d cos= +
fx x x C
. B.
( )d 4 sin=++
fx x x x C
.
C.
( )d 4 cos
=−+
fx x x x C
. D.
( )d 4 cos=++
fx x x x C
.
Câu 20. Giá tr tích phân
2024
1
dx
A.
2023
. B.
2023
2
. C.
2023
. D.
2025
.
Câu 21. Biết
3
1
( ) 4.=
f x dx
Khi đó
3
1
1
() 3
2



f x dx
bằng
A.
1
. B.
4
. C.
1
. D.
4
.
Câu 22. Cho đ th hàm s
()yfx=
như hình vẽ bên dưới. Diện tích hình phẳng giới hn bi đ th của hàm
số
( ),y fx=
trục hoành các đưng thng
1, 1xx=−=
bằng
Mã đề 701 - Trang 3/6
A.
01
10
() ()
+
∫∫
f xdx dxxf
. B.
1
1
()
fdx x
.
C.
1
1
()
f x dx
. D.
01
10
() ()
∫∫
f xdx dxxf
.
Câu 23. Trên khoảng
(0; ),+∞
nguyên hàm của hàm số
1
()
x
fx e
x
= +
A.
log++
x
e xC
. B.
log ln++
x
e e xC
. C.
2
1
−+eC
x
. D.
ln
++
x
e xC
.
Câu 24. Trong không gian với hệ tọa độ
,
Oxyz
mặt cầu tâm
( 4;5; 6),I −−
bán kính
9R =
có phương trình là
A.
222
( 4) ( 5) ( 6) 81 ++ +− =xyz
. B.
222
( 4) ( 5) ( 6) 9 ++ +− =xyz
.
C.
222
( 4) ( 5) ( 6) 9+ + ++ =xyz
. D.
222
( 4) ( 5) ( 6) 81
+ + ++ =
xyz
.
Câu 25. Cho hàm s
()y fx=
liên tc và có đ th như hình vẽ dưới đây. Gọi (H) hình phẳng giới hn bi
đồ th hàm s đã cho và trục
.
Ox
Quay hình phẳng (H) quanh trục
Ox
ta được khối tròn xoay có thể tích
V
,
được xác định theo công thức
A.
[ ]
0
3
()
=
V f x dx
π
. B.
[
]
0
2
3
()
=
V f x dx
π
. C.
[ ]
0
2
3
1
()
3
=
V f x dx
. D.
[ ]
0
2
3
()
=
V f x dx
.
Câu 26. Số nào sau đây không phải số thuần ảo?
A.
2 10
. B.
6 i
. C.
0
. D.
2i
.
Câu 27. Trong không gian với h trc tọa đ
,Oxyz
gi (P) mt phẳng đi qua điểm
song song
với mặt phẳng
( ) : 2 3 7 0.−+ +=Q xy z
Phương trình mặt phẳng (P) là
A.
2 3 70−+ +=xy z
. B.
2 3 80
+ −=xy z
.
C.
4 2 6 80 + −=
xyz
. D.
4 2 6 80 + +=xyz
.
Câu 28. Trong không gian với hệ trục tọa độ
,Oxyz
đường thẳng đi qua hai điểm
phương trình tham số
A.
2
12
1
= +
=−+
=
xt
yt
zt
. B.
1
23
12
= +
=
= +
xt
yt
zt
. C.
1
23
12
= +
=
=−+
xt
yt
zt
. D.
1
32
2
= +
=−+
=
xt
yt
zt
.
Câu 29. Biết
3
1
2
ln ,
x
dx a b c
x
+
= +
với
,, .abc
Tính tổng
.S abc=++
A.
5=S
. B.
7=S
. C.
9=S
. D.
3=S
.
Câu 30. Điểm nào trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn của số phức
12zi=−+
?
Mã đề 701 - Trang 4/6
A.
N
. B.
M
. C.
Q
. D.
P
.
Câu 31. Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi đường cong
2 cos ,= +yx
trục hoành các đường thẳng
0, .
2
= =
xx
π
Khối tròn xoay tạo thành khi quay (H) quanh trục hoành có thể tích
V
bằng
A.
1
+
π
. B.
1
2

+


π
π
. C.
( 1)+
ππ
. D.
( 1)
ππ
.
Câu 32. Diện tích phần hình phẳng gạch chéo trong hình vẽ được tính theo công thức nào dưới đây?
A.
0
2
3
(2 6)
−−
x x dx
. B.
0
2
3
(2 6 )
+
x x dx
. C.
0
2
3
(2 6 )
x x dx
. D.
0
2
3
(2 6)
−+
x x dx
.
Câu 33. Trong không gian với h trc ta đ
,Oxyz
cho mt cầu
22 2
( ) : ( 1) ( 1) 5Sx y z + ++ =
mt phng
( ) : 2 2 1 0.P xy z−=
Khoảng cách từ m mặt cầu (S) đến mặt phẳng (P) là
A.
1
3
. B.
3
. C.
1
. D.
2
.
Câu 34. Trong không gian với h trc ta đ
,Oxyz
cho điểm
(1; 2;3)M
mặt phẳng
( ) : 2 3 1 0.P xy z
+ +=
Phương trình của đường thẳng đi qua
M
và vuông góc với (P) là
A.
32
3
63
= +
=−−
= +
xt
yt
zt
. B.
2
12
33
= +
=−−
= +
xt
yt
zt
. C.
12
2
33
=−+
=
=−+
xt
yt
zt
. D.
12
2
33
= +
=−−
=
xt
yt
zt
.
Câu 35. H nguyên hàm của hàm số
() 3 2
x
fx x=
A.
2
3
ln 3
−+
x
xC
. B.
2
3 ln 3 −+
x
xC
. C.
2
3
log 3
−+
x
xC
. D.
32−+
x
C
.
Câu 36. Cho số phức
,= +z a bi
với
,,ab
(0;1)b
và thỏa mãn
2
.=zz
Tính
22
.ab+
A.
0
. B.
13
2
+
. C.
1
. D.
13
2
−+
.
Câu 37. Trong không gian với h trục tọa đ
,Oxyz
điểm
N
đối xng với điểm
( 2; 5; 4)−−
M
qua trục
Oz
A.
(0; 0; 4)
N
. B.
(2; 5; 4)N
.
C.
(2; 5; 4)N
. D.
(2;5;4)−−N
.
Câu 38. H nguyên hàm của hàm số
1
()
2023 2022
fx
x
=
A.
d1
ln 2023 2022
2023 2022 2023
= −+
x
xC
x
. B.
d1
ln 2023 2022
2023 2022 2022
= −+
x
xC
x
.
C.
d
2023ln 2023 2022
2023 2022
= −+
x
xC
x
. D.
d
ln 2023 2022
2023 2022
= −+
x
xC
x
.
Mã đề 701 - Trang 5/6
Câu 39. Cho
[ ]
2
1
4 ( ) 2 1.−=
f x x dx
Khi đó
2
1
()
f x dx
bằng
A.
3
. B.
1
. C.
3
. D.
1
.
Câu 40. Cho hai số phức
1
2 ( 1)z ab i=−+ + +
2
2,z a bi
=+−
với
,.ab
Tính môđun của s phức
12
.zz+
A.
22
12
4 41+= + +
zz a b
. B.
2
12
41+= +zz a
.
C.
2
12
21+= +zz a
. D.
2
12
41+= +zz a
.
Câu 41. Trong không gian với h trc ta đ
,
Oxyz
cho hình thang ABCD (vi AB//CD). Biết
(3;0;0), (9;12;0), (5;4;4)AB C
và điểm
D
thuộc mặt phẳng
( ).Oxz
Diện tích của hình thang
ABCD
bằng
A.
16 5
. B.
12 5
. C.
15 5
. D.
20 5
.
Câu 42. Biết ch phân
ln 2
0
ln 2 ln 3 ,
1
= ++
+
x
dx
abc
e
trong đó
,, .abc
Giá tr của biểu thc
P abc=++
bằng
A.
1P =
. B.
2P =
. C.
5P =
. D.
7P =
.
Câu 43. Biết rằng có 3 số phức
123
,,zzz
thỏa mãn đẳng thức
2
2
2.= +zz z
Số phức
123
zzz
ω
=++
A.
2=
ω
. B.
12= i
ω
. C.
23= + i
ω
. D.
2= i
ω
.
Câu 44. Hình phẳng (H) đưc gii hn bi đ th (C) ca hàm đa thc bc ba và parabol (P) có trc đi xng
vuông góc với trục hoành. Phần tô đậm của hình vẽ có diện tích bằng
A.
35
12
. B.
41
12
. C.
39
12
. D.
37
12
.
Câu 45. Trong không gian với h trc ta đ
,Oxyz
cho đường thẳng
21
( ): .
1 11
−−
= =
x yz
d
Mặt phẳng (P)
cha (d) và ct trc
Ox
tại mt điểm có hoành độ bằng
1.
Biết một véc tơ pháp tuyến ca (P)
( , ,0).=
n ab
Giá tr của biểu thức
22
= +Pa b
A.
10
. B.
1
. C.
5
. D.
2
.
Câu 46. Cho hàm số
()
y fx=
liên tc đạo hàm trên
[
]
0;1
tha mãn
(0) 0f =
2
() () 2 1 () 1 0.f xfx x f x
+− +=
Tính tích phân
1
2
2
0
()
.
1
fx
I dx
x
=
+
A.
ln 2 2+
. B.
2ln 2 1+
. C.
2ln 2
. D.
ln 2
.
Câu 47. Trong không gian với h trc ta đ
,Oxyz
cho điểm
(2;1;0), (0;3; 2), ( 5;5; 10).AB C −−
Các đim
,MN
lần lượt tha mãn đẳng thức
22
( 2 )4MA MA MB AB MB+=
  
. 0.AB CN
=
 
Khoảng cách ngắn nhất
của
MN
A.
43
. B.
3 23+
. C.
1 43+
. D.
23
.
Mã đề 701 - Trang 6/6
Câu 48. Cho số phức
z
tha mãn
(1 3 ) (1 ) 10 3 .iz z i i+ = + −+
Khi đó phần thực ca s phức
2024
( 40 5 )zi
ω
= −+
A.
1012
4
. B.
508
4
. C.
508
2
. D.
506
4
.
Câu 49. Cho hàm số
()fx
liên tc và có đạo hàm trên
;.
43



ππ
Biết
3
4
4
1
(tan ) 6 3 4
cos
=
f x dx
x
π
π
(1) 1; ( 3 ) 3 3 2.
= = ff
Giá tr của tích phân
3
1
()
xf x dx
bằng
A.
53 3
. B.
4 33
. C.
43 3+
. D.
33 3
.
Câu 50. Biết rằng tích phân
2
6
cos
2 6,
(sin 1) sin sin sin 1
xdx
I ab c
x x xx
π
π
= =++
++ +
với
,, .
abc
Giá tr
của biểu thc
222
Pabc=++
A.
17
. B.
9
. C.
14
. D.
26
.
------ HẾT ------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh :......................................................... Số báo danh : ..........................................
Chữ ký của giám thị 1: ....................................... Chữ ký của giám thị 2: .......................................
Mã đề 702 - Trang 1/6
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TỈNH HẬU GIANG
(Đề kiểm tra gồm 06 trang)
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN: TOÁN - LỚP 12 (THPT)
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ...................
Câu 1. Mô đun của số phc
86zi=
bằng
A.
10
. B.
2
. C.
27
. D.
10
.
Câu 2. Trong không gian với hệ tọa đ
,
Oxyz
mặt cầu tâm
( 4;5; 6),I −−
bán kính
9R =
có phương trình là
A.
222
( 4) ( 5) ( 6) 81 ++ +− =xyz
. B.
222
( 4) ( 5) ( 6) 9 ++ +− =xyz
.
C.
222
( 4) ( 5) ( 6) 9+ + ++ =xyz
. D.
222
( 4) ( 5) ( 6) 81+ + ++ =
xyz
.
Câu 3. Cho hình phẳng (H) giới hn bi đ th hàm s
,yx=
trc
Ox
các đường thẳng
1x =
,
9.x =
Hình phẳng (H) xoay quanh trục
Ox
được khối tròn xoay có thể tính V bằng
A.
9
2
1
1
3

=

V x dx
. B.
9
1
=
V xdx
π
. C.
9
1
π=
V xdx
. D.
9
2
1

=

V x dx
.
Câu 4. Cho hai số phức
1
12
= zi
2
2.
= +zi
Số phức
12
+zz
A.
3+
i
. B.
3−−
i
. C.
3
i
. D.
3−+i
.
Câu 5. Cho hàm số
()y fx=
liên tc và có đ th như hình vẽ dưới đây. Gọi (H) là hình phẳng giới hạn bởi
đồ th hàm s đã cho và trục
.Ox
Quay hình phẳng (H) quanh trục
Ox
ta được khối tròn xoay có thể tích
V
,
được xác định theo công thức
A.
[
]
0
2
3
()
=
V f x dx
. B.
[ ]
0
2
3
()
=
V f x dx
π
. C.
[
]
0
3
()
=
V f x dx
π
. D.
[
]
0
2
3
1
()
3
=
V f x dx
.
Câu 6. Trong không gian với h trc to độ
,Oxyz
cho mặt phẳng
( ) : 2 3 0.P x yz
+−=
Một vectơ pháp
tuyến của mặt phẳng (P) có tọa độ
A.
(1;1; 3)
. B.
(1; 2;1)
. C.
( 2;1; 3)−−
. D.
(1; 2; 3)−−
.
Câu 7. Biết
3
1
( ) 4.=
f x dx
Khi đó
3
1
1
() 3
2



f x dx
bằng
A.
4
. B.
4
. C.
1
. D.
1
.
Câu 8. Trên khoảng
(0; ),+∞
nguyên hàm của hàm số
1
()
x
fx e
x
= +
A.
log++
x
e xC
. B.
log ln++
x
e e xC
. C.
ln++
x
e xC
. D.
2
1
−+eC
x
.
Mã đề: 702
ĐỀ CHÍNH THỨC
Mã đề 702 - Trang 2/6
Câu 9. Cho hình phẳng (H) gii hạn bởi đ th hai m s
2
,=yx
2=yx
và các đường thẳng
1,= x
4.=
x
Diện tích
S
của hình phẳng (H) được tính theo công thức nào sau đây?
A.
2
2
0
2=
S x x dx
. B.
4
2
1
2
=
S x x dx
. C.
4
2
1
( 2)
=
S x x dx
. D.
2
2
0
( 2)
=
S x x dx
.
Câu 10. Trong không gian với hệ trục toạ độ
,Oxyz
mặt phẳng
()Oxy
phương trình
A.
0
=
x
. B.
0=z
. C.
0−=xy
. D.
0+=
xy
.
Câu 11. Biết
3
() 2Fx x=
là một nguyên hàm của hàm số
()fx
trên
.
Giá tr của
3
1
()f x dx
bằng
A.
48
. B.
56
. C.
52
. D.
40
.
Câu 12. Cho hai số phức
1
3
=−+zi
2
1.=
zi
Phn ảo của số phức
12
+zz
bằng
A.
2
i
. B.
2 i
. C.
2
. D.
2
.
Câu 13. Trong không gian với h trc to độ
,Oxyz
cho ba điểm
(0;1; 0),B
(0; 0; 2).
C
Mặt phẳng
()ABC
có phương trình là
A.
1
31 2
++ =
xy z
. B.
1
312
++=
xyz
. C.
1
312
++=
x yz
. D.
1
3 12
+ +=
xyz
.
Câu 14. Cho hàm số
( ) 4 sin .fx x
= +
Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
( )d 4 cos=−+
fx x x x C
. B.
( )d cos= +
fx x x C
.
C.
( )d 4 sin=++
fx x x x C
. D.
( )d 4 cos=++
fx x x x C
.
Câu 15. Trong không gian với hệ trục tọa độ
,Oxyz
đường thẳng
12
: 22
33
xt
dy t
zt
= +
=
=−−
đi qua điểm nào dưới đây?
A. Điểm
(2; 2; 3)−−N
. B. Điểm
(2;2; 3)Q
.
C. Điểm
(1; 2; 3)
M
. D. Điểm
(1; 2;3)P
.
Câu 16. Trong không gian với hệ trục toạ độ
,Oxyz
cho
(2;3;2)a =
(1;1; 1).b
=
Vectơ
ab
có tọa độ
A.
(3; 4 ;1)
. B.
( 1; 2;3)−−
. C.
(1; 2 ; 3)
. D.
(3; 5 ;1)
.
Câu 17. Trong không gian với hệ trục tọa độ
,Oxyz
phương trình tham số của trục
Oy
A.
0
0
=
=
=
x
yt
z
. B.
0=y
. C.
0
0
=
=
=
x
y
zt
. D.
0
0
=
=
=
xt
y
z
.
Câu 18. Trong không gian với h trc to độ
,Oxyz
cho hai điểm
(1;1; 2)A
(3;1;0).B
Trung điểm ca đon
thng
AB
có tọa đ
A.
(4;2; 2)
. B.
(1; 0; 1)
. C.
(2;0; 2)
. D.
(2;1;1)
.
Câu 19. Trong mặt phẳng
,
Oxy
điểm
biểu diễn số phức nào sau đây?
A.
25= zi
. B.
52= zi
. C.
25=−+zi
. D.
25=−−zi
.
Câu 20. Trong không gian với h tọa đ
,Oxyz
cho đường thẳng
213
( ): .
87 6
x yz
d
−+
= =
Vectơ nào i
đây là một vectơ ch phương của đường thẳng
d
?
A.
3
( 8;7;6)=
u
. B.
4
(2;1; 3)=
u
. C.
2
( 8; 7; 6)=−−
u
. D.
1
(8;7;6)=
u
.
Mã đề 702 - Trang 3/6
Câu 21. Số phức
52
zi
=
có phần thực là
A.
2
i
. B.
2
. C.
3
. D.
5
.
Câu 22. Giá tr tích phân
ln 7
2
x
e dx
bằng
A.
2
ln 7 e
. B.
ln 7 2
. C.
2
7 e
. D.
7 ln 2
.
Câu 23. Giá tr tích phân
2024
1
dx
A.
2023
2
. B.
2023
. C.
2023
. D.
2025
.
Câu 24. Cho đ th hàm s
()yf
x=
như hình vẽ bên dưới. Diện tích hình phẳng giới hn bi đ th của hàm
số
( ),
y fx
=
trục hoành các đưng thng
1, 1xx=−=
bằng
A.
01
10
() ()
+
∫∫
f xdx dxx
f
. B.
1
1
()
fdx x
.
C.
01
10
() ()
∫∫
f xdx dxxf
. D.
1
1
()
f x dx
.
Câu 25. Cho số phức
Khi đó, số phức
(1 )iz
ω
= +
A.
15+
i
. B.
15
i
.
C.
5 + i
. D.
5 i
.
Câu 26. Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi đường cong
2 cos ,= +
yx
trục hoành các đường thẳng
0, .
2
= =xx
π
Khối tròn xoay tạo thành khi quay (H) quanh trục hoành có thể tích
V
bằng
A.
( 1)
ππ
. B.
1+
π
. C.
1
2

+


π
π
. D.
( 1)+
ππ
.
Câu 27. Trong không gian với h trc ta đ
,Oxyz
cho điểm
(1; 2;3)M
mặt phẳng
( ) : 2 3 1 0.
P xy z + +=
Phương trình của đường thẳng đi qua
M
và vuông góc với (P) là
A.
2
12
33
= +
=−−
= +
xt
yt
zt
. B.
32
3
63
= +
=−−
= +
xt
yt
zt
. C.
12
2
33
= +
=−−
=
xt
yt
zt
. D.
12
2
33
=−+
=
=−+
xt
yt
zt
.
Câu 28. Trong không gian với hệ trục tọa độ
,Oxyz
đường thẳng đi qua hai điểm
phương trình tham số
A.
2
12
1
= +
=−+
=
xt
yt
zt
. B.
1
23
12
= +
=
= +
xt
yt
zt
. C.
1
23
12
= +
=
=−+
xt
yt
zt
. D.
1
32
2
= +
=−+
=
xt
yt
zt
.
Mã đề 702 - Trang 4/6
Câu 29. Diện tích phần hình phẳng gạch chéo trong hình vẽ được tính theo công thức nào dưới đây?
A.
0
2
3
(2 6 )
+
x x dx
. B.
0
2
3
(2 6 )
x x dx
. C.
0
2
3
(2 6)
−+
x x dx
. D.
0
2
3
(2 6)
−−
x x dx
.
Câu 30. Cho hai số phức
1
2 ( 1)z ab i=−+ + +
2
2,z a bi=+−
với
,. ab
Tính môđun của s phức
12
.zz+
A.
22
12
4 41+= + +zz a b
. B.
2
12
21+= +zz a
.
C.
2
12
41
+= +zz a
. D.
2
12
41+= +zz a
.
Câu 31. Điểm nào trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn của số phức
12zi=−+
?
A.
N
. B.
Q
. C.
P
. D.
M
.
Câu 32. Số nào sau đây không phải số thuần ảo?
A.
2i
. B.
2 10
. C.
0
. D.
6
i
.
Câu 33. Biết
3
1
2
ln ,
x
dx a b c
x
+
= +
với
,, .abc
Tính tổng
.
S abc=++
A.
5
=S
. B.
3=S
. C.
7
=S
. D.
9=S
.
Câu 34. H nguyên hàm của hàm số
1
()
2023 2022
fx
x
=
A.
d1
ln 2023 2022
2023 2022 2023
= −+
x
xC
x
. B.
d1
ln 2023 2022
2023 2022 2022
= −+
x
xC
x
.
C.
d
2023ln 2023 2022
2023 2022
= −+
x
xC
x
. D.
d
ln 2023 2022
2023 2022
= −+
x
xC
x
.
Câu 35. Trong không gian với h trc tọa đ
,
Oxyz
gi (P) mt phẳng đi qua điểm
song song
với mặt phẳng
( ) : 2 3 7 0.−+ +=Q xy z
Phương trình mặt phẳng (P) là
A.
4 2 6 80 + −=
xyz
. B.
4 2 6 80
+ +=xyz
.
C.
2 3 70−+ +=xy z
. D.
2 3 80
+ −=xy z
.
Câu 36. Trong không gian với h trc ta đ
,
Oxyz
cho mt cầu
22 2
( ) : ( 1) ( 1) 5Sx y z + ++ =
mt phng
( ) : 2 2 1 0.P xy z−=
Khoảng cách từ m mặt cầu (S) đến mặt phẳng (P) là
A.
1
3
. B.
1
. C.
3
. D.
2
.
Mã đề 702 - Trang 5/6
Câu 37. Trong không gian với h trục tọa đ
,Oxyz
điểm
N
đối xng với điểm
( 2; 5; 4)−−M
qua trục
Oz
A.
(0; 0; 4)N
. B.
(2; 5; 4)
N
. C.
(2; 5; 4)
N
.
D.
(2;5;4)
−−N
.
Câu 38. Cho
[ ]
2
1
4 ( ) 2 1.−=
f x x dx
Khi đó
2
1
()
f x dx
bằng
A.
3
. B.
1
. C.
1
. D.
3
.
Câu 39. Cho số phức
,= +z a bi
với
,,
ab
(0;1)
b
và thỏa mãn
2
.=zz
Tính
22
.
ab
+
A.
13
2
−+
. B.
13
2
+
. C.
0
. D.
1
.
Câu 40. H nguyên hàm của hàm số
() 3 2
x
fx x
=
A.
2
3
log 3
−+
x
xC
. B.
2
3
ln 3
−+
x
xC
. C.
2
3 ln 3
−+
x
xC
. D.
32−+
x
C
.
Câu 41. Hình phẳng (H) đưc gii hn bi đ th (C) ca hàm đa thc bc ba và parabol (P) có trc đi xng
vuông góc với trục hoành. Phần tô đậm của hình vẽ có diện tích bằng
A.
41
12
. B.
37
12
. C.
35
12
. D.
39
12
.
Câu 42. Trong không gian với h trc ta đ
,Oxyz
cho đường thẳng
21
( ): .
1 11
−−
= =
x yz
d
Mặt phẳng (P)
cha (d) và ct trc
Ox
tại mt điểm có hoành độ bằng
1.
Biết một véc tơ pháp tuyến ca (P)
( , ,0).=
n ab
Giá tr của biểu thức
22
= +Pa b
A.
10
. B.
2
. C.
5
. D.
1
.
Câu 43. Biết rằng có 3 số phức
123
,,zzz
thỏa mãn đẳng thức
2
2
2.= +zz z
Số phức
123
zzz
ω
=++
A.
2= i
ω
. B.
2=
ω
. C.
23= + i
ω
. D.
12= i
ω
.
Câu 44. Biết ch phân
ln 2
0
ln 2 ln 3 ,
1
= ++
+
x
dx
abc
e
trong đó
,, .
abc
Giá tr của biểu thc
P abc=++
bằng
A.
1P =
. B.
7P =
. C.
2P =
. D.
5P =
.
Câu 45. Trong không gian với h trc ta đ
,Oxyz
cho hình thang ABCD (vi AB//CD). Biết
(3;0;0), (9;12;0), (5;4;4)AB C
và điểm
D
thuộc mặt phẳng
( ).Oxz
Diện tích của hình thang
ABCD
bằng
A.
12 5
. B.
16 5
. C.
20 5
. D.
15 5
.
Câu 46. Biết rằng tích phân
2
6
cos
2 6,
(sin 1) sin sin sin 1
xdx
I ab c
x x xx
π
π
= =++
++ +
với
,, .abc
Giá tr
Mã đề 702 - Trang 6/6
của biểu thc
222
Pabc=++
A.
17
. B.
26
. C.
9
. D.
14
.
Câu 47. Cho hàm số
()
fx
liên tc và có đạo hàm trên
;.
43



ππ
Biết
3
4
4
1
(tan ) 6 3 4
cos
=
f x dx
x
π
π
(1) 1; ( 3 ) 3 3 2.= =
ff
Giá tr của tích phân
3
1
()xf x dx
bằng
A.
53 3
. B.
4 33
. C.
43 3+
. D.
33 3
.
Câu 48. Cho số phức
z
tha mãn
(1 3 ) (1 ) 10 3 .iz z i i+ = + −+
Khi đó phần thực ca s phức
2024
( 40 5 )zi
ω
= −+
A.
508
4
. B.
506
4
. C.
1012
4
. D.
508
2
.
Câu 49. Cho hàm số
()
y fx=
liên tc đạo hàm trên
[ ]
0;1
tha mãn
(0) 0f =
2
() () 2 1 () 1 0.f xfx x f x
+− +=
Tính tích phân
1
2
2
0
()
.
1
fx
I dx
x
=
+
A.
ln 2 2+
. B.
ln 2
. C.
2ln 2 1+
. D.
2ln 2
.
Câu 50. Trong không gian với h trc ta đ
,Oxyz
cho điểm
(2;1;0), (0;3; 2), ( 5;5; 10).AB C −−
Các đim
,MN
lần lượt tha mãn đẳng thức
22
( 2 )4
MA MA MB AB MB+=
  
. 0.AB CN
=
 
Khoảng cách ngắn nhất
của
MN
A.
43
. B.
1 43+
. C.
3 23+
. D.
23
.
------ HẾT ------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh :......................................................... Số báo danh : ..........................................
Chữ ký của giám thị 1: ....................................... Chữ ký của giám thị 2: .......................................
Mã đề 703 - Trang 1/6
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TỈNH HẬU GIANG
(Đề kiểm tra gồm 06 trang)
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN: TOÁN - LỚP 12 (THPT)
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ...................
Câu 1. Trong mặt phẳng
,Oxy
điểm
biểu diễn số phức nào sau đây?
A.
25=−−zi
.
B.
25= zi
. C.
25=−+zi
. D.
52
=
zi
.
Câu 2. Cho hàm số
( ) 4 sin .
fx x= +
Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
( )d 4 cos=−+
fx x x x C
. B.
( )d 4 cos=++
fx x x x C
.
C.
( )d cos= +
fx x x C
. D.
( )d 4 sin=++
fx x x x C
.
Câu 3. Trong không gian với hệ tọa đ
,Oxyz
mặt cầu tâm
( 4;5; 6),I −−
bán kính
9R =
có phương trình là
A.
222
( 4) ( 5) ( 6) 81 ++ +− =xyz
. B.
222
( 4) ( 5) ( 6) 9+ + ++ =xyz
.
C.
222
( 4) ( 5) ( 6) 9 ++ +− =xyz
. D.
222
( 4) ( 5) ( 6) 81+ + ++ =
xyz
.
Câu 4. Trong không gian với h trc to độ
,Oxyz
cho mặt phẳng
( ) : 2 3 0.P x yz +−=
Một vectơ pháp
tuyến của mặt phẳng (P) có tọa độ
A.
(1; 2; 3)−−
. B.
(1; 2;1)
. C.
(1;1; 3)
. D.
( 2;1; 3)−−
.
Câu 5. Cho số phức
Khi đó, số phức
(1 )iz
ω
= +
A.
5
i
. B.
15 i
.
C.
15+
i
. D.
5 + i
.
Câu 6. Cho hình phẳng (H) gii hạn bởi đ th hai m s
2
,=yx
2=yx
và các đường thẳng
1,= x
4.=x
Diện tích
S
của hình phẳng (H) được tính theo công thức nào sau đây?
A.
4
2
1
( 2)
=
S x x dx
. B.
2
2
0
( 2)=
S x x dx
. C.
4
2
1
2
=
S x x dx
. D.
2
2
0
2=
S x x dx
.
Câu 7. Trong không gian với h trc to độ
,Oxyz
cho
(2;3;2)a =
(1;1; 1).b =
Vectơ
ab
tọa đ
A.
(1; 2 ; 3)
. B.
(3; 4 ;1)
. C.
(3; 5 ;1)
. D.
( 1; 2;3)
−−
.
Câu 8. Trong không gian với hệ trc tọa độ
,Oxyz
đường thẳng
12
: 22
33
xt
dy t
zt
= +
=
=−−
đi qua điểm nào dưới đây?
A. Điểm
(2; 2; 3)−−N
. B. Điểm
(1; 2; 3)
M
.
C. Điểm
(1; 2;3)P
. D. Điểm
(2;2; 3)Q
.
Câu 9. Cho hình phẳng (H) giới hn bi đ th hàm s
,yx=
trc
Ox
các đường thẳng
1x =
,
9.x =
Hình phẳng (H) xoay quanh trục
Ox
được khối tròn xoay có thể tính V bằng
A.
9
2
1

=

V x dx
. B.
9
1
π=
V xdx
. C.
9
1
=
V xdx
π
. D.
9
2
1
1
3

=

V x dx
.
Mã đề: 703
ĐỀ CHÍNH THỨC
Mã đề 703 - Trang 2/6
Câu 10. Biết
3
() 2Fx x=
là một nguyên hàm của hàm số
()fx
trên
.
Giá tr của
3
1
()f x dx
bằng
A.
52
. B.
48
. C.
56
. D.
40
.
Câu 11. Giá tr tích phân
2024
1
dx
A.
2023
2
. B.
2023
. C.
2025
. D.
2023
.
Câu 12. Mô đun của số phức
86
zi=
bằng
A.
10
. B.
10
. C.
27
. D.
2
.
Câu 13. Trong không gian với hệ trục tọa độ
,Oxyz
phương trình tham số của trục
Oy
A.
0
0
=
=
=
x
y
zt
. B.
0
0
=
=
=
x
yt
z
. C.
0=
y
. D.
0
0
=
=
=
xt
y
z
.
Câu 14. Cho hai số phức
1
12= zi
2
2.= +zi
Số phức
12
+zz
A.
3+ i
. B.
3
−−i
. C.
3
−+i
. D.
3i
.
Câu 15. Cho hàm s
()y fx=
liên tc và có đ th như hình vẽ dưới đây. Gọi (H) hình phẳng giới hn bi
đồ th hàm s đã cho và trục
.Ox
Quay hình phẳng (H) quanh trục
Ox
ta được khối tròn xoay có thể tích
V
,
được xác định theo công thức
A.
[ ]
0
2
3
1
()
3
=
V f x dx
. B.
[ ]
0
2
3
()
=
V f x dx
. C.
[
]
0
3
()
=
V f x dx
π
. D.
[ ]
0
2
3
()
=
V f x dx
π
.
Câu 16. Trong không gian với h tọa đ
,Oxyz
cho đường thẳng
213
( ): .
87 6
x yz
d
−+
= =
Vectơ nào i
đây là một vectơ ch phương của đường thẳng
d
?
A.
2
( 8; 7; 6)=−−
u
. B.
1
(8;7;6)=
u
. C.
3
( 8;7;6)=
u
. D.
4
(2;1; 3)=
u
.
Câu 17. Trong không gian với h trc to độ
,Oxyz
cho hai điểm
(1;1; 2)A
(3;1;0).B
Trung điểm ca đon
thng
AB
có tọa đ
A.
(1; 0; 1)
. B.
(2;0; 2)
. C.
(4; 2; 2)
. D.
(2;1;1)
.
Câu 18. Cho hai số phức
1
3=−+zi
2
1.= zi
Phn ảo của số phức
12
+zz
bằng
A.
2
. B.
2
. C.
2i
. D.
2 i
.
Câu 19. Trên khoảng
(0; ),+∞
nguyên hàm của hàm số
1
()
x
fx e
x
= +
A.
log++
x
e xC
. B.
log ln++
x
e e xC
. C.
2
1
−+eC
x
. D.
ln++
x
e xC
.
Câu 20. Biết
3
1
( ) 4.=
f x dx
Khi đó
3
1
1
() 3
2



f x dx
bằng
A.
4
. B.
1
. C.
4
. D.
1
.
Mã đề 703 - Trang 3/6
Câu 21. Cho đ th hàm s
()
yfx
=
như hình vẽ bên dưới. Diện tích hình phẳng giới hn bi đ th của hàm
số
( ),y fx=
trục hoành các đưng thng
1, 1xx=−=
bằng
A.
01
10
() ()
+
∫∫
f xdx dxxf
. B.
01
10
() ()
∫∫
f xdx dxxf
.
C.
1
1
()
fdx x
. D.
1
1
()
f x dx
.
Câu 22. Trong không gian với hệ trục toạ độ
,Oxyz
mặt phẳng
()Oxy
phương trình
A.
0−=xy
. B.
0+=xy
. C.
0=x
. D.
0=z
.
Câu 23. Số phức
52zi=
có phần thực là
A.
3
. B.
2
. C.
5
. D.
2 i
.
Câu 24. Trong không gian với h trc to độ
,Oxyz
cho ba điểm
(0;1; 0),B
(0; 0; 2).C
Mặt phẳng
()ABC
có phương trình là
A.
1
312
++=
xyz
. B.
1
3 12
+ +=
xyz
. C.
1
31 2
++ =
xy z
. D.
1
312
++=
x yz
.
Câu 25. Giá tr tích phân
ln 7
2
x
e dx
bằng
A.
2
7 e
. B.
7 ln 2
. C.
2
ln 7
e
. D.
ln 7 2
.
Câu 26. Diện tích phần hình phẳng gạch chéo trong hình vẽ được tính theo công thức nào dưới đây?
A.
0
2
3
(2 6 )
x x dx
. B.
0
2
3
(2 6)
−−
x x dx
. C.
0
2
3
(2 6)
−+
x x dx
. D.
0
2
3
(2 6 )
+
x x dx
.
Câu 27. Trong không gian với h trc tọa đ
,Oxyz
gi (P) mt phẳng đi qua điểm
song song
với mặt phẳng
( ) : 2 3 7 0.−+ +=Q xy z
Phương trình mặt phẳng (P) là
A.
4 2 6 80 + −=xyz
. B.
4 2 6 80 + +=xyz
.
C.
2 3 70−+ +=xy z
. D.
2 3 80+ −=xy z
.
Câu 28. H nguyên hàm của hàm số
1
()
2023 2022
fx
x
=
A.
d1
ln 2023 2022
2023 2022 2023
= −+
x
xC
x
. B.
d
2023ln 2023 2022
2023 2022
= −+
x
xC
x
.
Mã đề 703 - Trang 4/6
C.
d1
ln 2023 2022
2023 2022 2022
= −+
x
xC
x
. D.
d
ln 2023 2022
2023 2022
= −+
x
xC
x
.
Câu 29. Số nào sau đây không phải số thuần ảo?
A.
2
i
. B.
2 10
. C.
0
. D.
6
i
.
Câu 30. Trong không gian với h trc ta đ
,Oxyz
cho mt cu
22 2
( ) : ( 1) ( 1) 5Sx y z + ++ =
mt phng
( ) : 2 2 1 0.P xy z−=
Khoảng cách từ m mặt cầu (S) đến mặt phẳng (P) là
A.
2
. B.
1
. C.
1
3
. D.
3
.
Câu 31. Cho hai số phức
1
2 ( 1)z ab i=−+ + +
2
2,z a bi=+−
với
,.
ab
Tính môđun của s phức
12
.zz+
A.
2
12
41+= +zz a
. B.
2
12
21+= +zz a
.
C.
22
12
4 41+= + +
zz a b
. D.
2
12
41+= +zz a
.
Câu 32. H nguyên hàm của hàm số
() 3 2
x
fx x
=
A.
32−+
x
C
. B.
2
3
log 3
−+
x
xC
. C.
2
3 ln 3−+
x
xC
. D.
2
3
ln 3
−+
x
xC
.
Câu 33. Trong không gian với h trc ta đ
,Oxyz
cho điểm
(1; 2;3)M
mặt phẳng
( ) : 2 3 1 0.P xy z
+ +=
Phương trình của đường thẳng đi qua
M
và vuông góc với (P) là
A.
32
3
63
= +
=−−
= +
xt
yt
zt
. B.
12
2
33
=−+
=
=−+
xt
yt
zt
. C.
2
12
33
= +
=−−
= +
xt
yt
zt
. D.
12
2
33
= +
=−−
=
xt
yt
zt
.
Câu 34. Cho số phức
,= +z a bi
với
,,
ab
(0;1)b
và thỏa mãn
2
.=zz
Tính
22
.ab
+
A.
0
. B.
1
. C.
13
2
−+
. D.
13
2
+
.
Câu 35. Trong không gian với hệ trục tọa độ
,Oxyz
đường thẳng đi qua hai điểm
phương trình tham số
A.
1
23
12
= +
=
=−+
xt
yt
zt
. B.
1
32
2
= +
=−+
=
xt
yt
zt
. C.
2
12
1
= +
=−+
=
xt
yt
zt
. D.
1
23
12
= +
=
= +
xt
yt
zt
.
Câu 36. Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi đường cong
2 cos ,= +yx
trục hoành các đường thẳng
0, .
2
= =xx
π
Khối tròn xoay tạo thành khi quay (H) quanh trục hoành có thể tích
V
bằng
A.
1
2

+


π
π
. B.
( 1)
ππ
. C.
1+
π
. D.
( 1)+
ππ
.
Câu 37. Cho
[ ]
2
1
4 ( ) 2 1.−=
f x x dx
Khi đó
2
1
()
f x dx
bằng
A.
3
. B.
1
. C.
1
. D.
3
.
Câu 38. Biết
3
1
2
ln ,
x
dx a b c
x
+
= +
với
,, .abc
Tính tổng
.S abc=++
A.
5=S
. B.
3=S
. C.
7=S
. D.
9=S
.
Mã đề 703 - Trang 5/6
Câu 39. Trong không gian với h trục tọa đ
,Oxyz
điểm
N
đối xng với điểm
( 2; 5; 4)−−M
qua trục
Oz
A.
(2;5;4)
−−N
. B.
(2; 5; 4)
N
. C.
(2; 5; 4)
N
.
D.
(0; 0; 4)N
.
Câu 40. Điểm nào trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn của số phức
12zi=−+
?
A.
Q
. B.
M
. C.
P
. D.
N
.
Câu 41. Hình phẳng (H) đưc gii hn bi đồ th (C) ca hàm đa thc bc ba và parabol (P) có trc đi xng
vuông góc với trục hoành. Phần tô đậm của hình vẽ có diện tích bằng
A.
39
12
. B.
35
12
. C.
41
12
. D.
37
12
.
Câu 42. Trong không gian với h trc ta đ
,Oxyz
cho hình thang ABCD (vi AB//CD). Biết
(3;0;0), (9;12;0), (5;4;4)AB C
và điểm
D
thuộc mặt phẳng
( ).Oxz
Diện tích của hình thang
ABCD
bằng
A.
15 5
. B.
12 5
. C.
16 5
. D.
20 5
.
Câu 43. Biết ch phân
ln 2
0
ln 2 ln 3 ,
1
= ++
+
x
dx
abc
e
trong đó
,, .
abc
Giá tr của biểu thc
P abc=++
bằng
A.
2P =
. B.
5P =
. C.
7
P =
. D.
1P =
.
Câu 44. Biết rằng có 3 số phức
123
,,zzz
thỏa mãn đẳng thức
2
2
2.= +zz z
Số phức
123
zzz
ω
=++
A.
12= i
ω
. B.
2=
ω
. C.
23= + i
ω
. D.
2
= i
ω
.
Câu 45. Trong không gian với h trc ta đ
,Oxyz
cho đường thẳng
21
( ): .
1 11
−−
= =
x yz
d
Mặt phẳng (P)
cha (d) và ct trc
Ox
tại mt điểm có hoành độ bằng
1.
Biết một véc tơ pháp tuyến ca (P)
( , ,0).=
n ab
Giá tr của biểu thức
22
= +Pa b
A.
2
. B.
10
. C.
1
. D.
5
.
Câu 46. Biết rằng tích phân
2
6
cos
2 6,
(sin 1) sin sin sin 1
xdx
I ab c
x x xx
π
π
= =++
++ +
với
,, .abc
Giá tr
của biểu thc
222
Pabc=++
A.
26
. B.
17
. C.
14
. D.
9
.
Mã đề 703 - Trang 6/6
Câu 47. Trong không gian với h trc ta đ
,Oxyz
cho điểm
(2;1;0), (0;3; 2), ( 5;5; 10).AB C −−
Các đim
,MN
lần lượt tha mãn đẳng thức
22
( 2 )4
MA MA MB AB MB
+=
  
. 0.AB CN =
 
Khoảng cách ngắn nhất
của
MN
A.
43
. B.
3 23+
. C.
23
. D.
1 43+
.
Câu 48. Cho hàm số
()
fx
liên tc và có đạo hàm trên
;.
43



ππ
Biết
3
4
4
1
(tan ) 6 3 4
cos
=
f x dx
x
π
π
(1) 1; ( 3 ) 3 3 2.= =
ff
Giá tr của tích phân
3
1
()xf x dx
bằng
A.
4 33
. B.
53 3
. C.
33 3
. D.
43 3+
.
Câu 49. Cho số phức
z
tha mãn
(1 3 ) (1 ) 10 3 .
iz z i i+ = + −+
Khi đó phần thực ca s phức
2024
( 40 5 )zi
ω
= −+
A.
508
4
. B.
508
2
. C.
1012
4
. D.
506
4
.
Câu 50. Cho hàm số
()
y fx=
liên tc đạo hàm trên
[ ]
0;1
tha mãn
(0) 0f =
2
() () 2 1 () 1 0.f xfx x f x
+− +=
Tính tích phân
1
2
2
0
()
.
1
fx
I dx
x
=
+
A.
2ln 2 1+
. B.
ln 2 2+
. C.
2ln 2
. D.
ln 2
.
------ HẾT ------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh :......................................................... Số báo danh : ..........................................
Chữ ký của giám thị 1: ....................................... Chữ ký của giám thị 2: .......................................
Mã đề 704 - Trang 1/6
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TỈNH HẬU GIANG
(Đề kiểm tra gồm 06 trang)
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN: TOÁN - LỚP 12 (THPT)
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ...................
Câu 1. Cho hình phẳng (H) giới hn bi đ th hàm s
,yx=
trc
Ox
các đường thẳng
1x =
,
9.x =
Hình phẳng (H) xoay quanh trục
Ox
được khối tròn xoay có thể tính V bằng
A.
9
1
π=
V xdx
. B.
9
2
1

=

V x dx
. C.
9
2
1
1
3

=

V x dx
. D.
9
1
=
V xdx
π
.
Câu 2. Cho đồ th m s
()yfx
=
như hình vẽ bên dưới. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đ th của hàm
số
( ),y fx=
trục hoành các đưng thng
1, 1xx=−=
bằng
A.
01
10
() ()
+
∫∫
f xdx dxx
f
. B.
1
1
()
f x dx
.
C.
1
1
()
fdx x
. D.
01
10
() ()
∫∫
f xdx dxx
f
.
Câu 3. Trong không gian với h trc to độ
,
Oxyz
cho hai điểm
(1;1; 2)A
(3;1;0).B
Trung điểm của đoạn
thng
AB
có tọa đ
A.
(4;2; 2)
. B.
(2;1;1)
. C.
(2;0; 2)
. D.
(1; 0; 1)
.
Câu 4. Trong không gian với h tọa đ
,Oxyz
cho đường thẳng
213
( ): .
87 6
x yz
d
−+
= =
Vectơ nào i
đây là một vectơ ch phương của đường thẳng
d
?
A.
3
( 8;7;6)=
u
. B.
4
(2;1; 3)
=
u
. C.
1
(8;7;6)
=
u
. D.
2
( 8; 7; 6)=−−
u
.
Câu 5. Cho hình phẳng (H) gii hạn bởi đ th hai m s
2
,=yx
2=yx
và các đường thẳng
1,= x
4.=x
Diện tích
S
của hình phẳng (H) được tính theo công thức nào sau đây?
A.
2
2
0
( 2)=
S x x dx
. B.
2
2
0
2=
S x x dx
. C.
4
2
1
( 2)
=
S x x dx
. D.
4
2
1
2
=
S x x dx
.
Câu 6. Trong không gian với h trc to độ
,Oxyz
cho ba điểm
(0;1; 0),B
(0; 0; 2).C
Mặt phẳng
()ABC
có phương trình là
A.
1
3 12
+ +=
xyz
. B.
1
312
++=
xyz
. C.
1
312
++=
x yz
. D.
1
31 2
++ =
xy z
.
Câu 7. Trong không gian với hệ trc to độ
,Oxyz
mặt phẳng
()Oxy
phương trình
A.
0=z
. B.
0+=xy
. C.
0−=xy
. D.
0=x
.
Mã đề: 704
ĐỀ CHÍNH THỨC
Mã đề 704 - Trang 2/6
Câu 8. Trong không gian với hệ trc tọa độ
,Oxyz
đường thẳng
12
: 22
33
xt
dy t
zt
= +
=
=−−
đi qua điểm nào dưới đây?
A. Điểm
(2; 2; 3)−−N
. B. Điểm
(1; 2; 3)M
.
C. Điểm
(2; 2; 3)Q
. D. Điểm
(1; 2;3)P
.
Câu 9. Trong không gian với hệ tọa đ
,
Oxyz
mặt cầu tâm
( 4;5; 6),I −−
bán kính
9R =
có phương trình là
A.
222
( 4) ( 5) ( 6) 81
++ +− =xyz
. B.
222
( 4) ( 5) ( 6) 9 ++ +− =xyz
.
C.
222
( 4) ( 5) ( 6) 81+ + ++ =xyz
. D.
222
( 4) ( 5) ( 6) 9+ + ++ =xyz
.
Câu 10. Trên khoảng
(0; ),+∞
nguyên hàm của hàm số
1
()
x
fx e
x
= +
A.
log++
x
e xC
. B.
ln++
x
e xC
. C.
log ln++
x
e e xC
. D.
2
1
−+eC
x
.
Câu 11. Giá tr tích phân
2024
1
dx
A.
2025
. B.
2023
2
. C.
2023
. D.
2023
.
Câu 12. Cho hai số phức
1
3=−+
zi
2
1.= zi
Phn ảo của số phức
12
+
zz
bằng
A.
2
. B.
2
i
. C.
2
. D.
2i
.
Câu 13. Cho hàm số
( ) 4 sin .fx x
= +
Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
( )d 4 sin=++
fx x x x C
. B.
( )d 4 cos=++
fx x x x C
.
C.
( )d cos= +
fx x x C
. D.
( )d 4 cos=−+
fx x x x C
.
Câu 14. Cho hàm s
()y fx=
liên tc và có đ th như hình vẽ dưới đây. Gọi (H) hình phẳng giới hn bi
đồ th hàm s đã cho và trục
.Ox
Quay hình phẳng (H) quanh trục
Ox
ta được khối tròn xoay có thể tích
V
,
được xác định theo công thức
A.
[ ]
0
2
3
()
=
V f x dx
. B.
[ ]
0
2
3
1
()
3
=
V f x dx
. C.
[ ]
0
3
()
=
V f x dx
π
. D.
[ ]
0
2
3
()
=
V f x dx
π
.
Câu 15. Mô đun của số phức
86zi=
bằng
A.
2
. B.
27
. C.
10
. D.
10
.
Câu 16. Trong không gian với hệ trục tọa độ
,Oxyz
phương trình tham số của trục
Oy
A.
0
0
=
=
=
x
y
zt
. B.
0
0
=
=
=
xt
y
z
. C.
0
0
=
=
=
x
yt
z
. D.
0=y
.
Câu 17. Biết
3
1
( ) 4.=
f x dx
Khi đó
3
1
1
() 3
2



f x dx
bằng
A.
4
. B.
1
. C.
1
. D.
4
.
Mã đề 704 - Trang 3/6
Câu 18. Biết
3
() 2Fx x=
là một nguyên hàm của hàm số
()fx
trên
.
Giá tr của
3
1
()f x dx
bằng
A.
48
. B.
52
. C.
40
. D.
56
.
Câu 19. Trong không gian với h trc to độ
,
Oxyz
cho mặt phẳng
( ) : 2 3 0.P x yz +−=
Mt vectơ pháp
tuyến của mặt phẳng (P) có tọa độ
A.
( 2;1; 3)−−
. B.
(1; 2; 3)−−
. C.
(1; 2;1)
. D.
(1;1; 3)
.
Câu 20. Cho số phức
Khi đó, số phức
(1 )iz
ω
= +
A.
15+ i
. B.
15
i
.
C.
5 + i
. D.
5 i
.
Câu 21. Trong mặt phẳng
,
Oxy
điểm
biểu diễn số phức nào sau đây?
A.
25=−+zi
. B.
2 5.
zi=−−
C.
25= zi
. D.
52= zi
.
Câu 22. Số phức
52zi=
có phần thực là
A.
2
. B.
2
i
. C.
5
. D.
3
.
Câu 23. Cho hai số phức
1
12= zi
2
2.= +
zi
Số phức
12
+zz
A.
3−−i
. B.
3
i
. C.
3+ i
. D.
3−+i
.
Câu 24. Trong không gian với hệ trục toạ độ
,Oxyz
cho
(2;3;2)a
=
(1;1; 1).b =
Vectơ
ab
có tọa độ
A.
( 1; 2;3)−−
. B.
(3; 5 ;1)
. C.
(3; 4 ;1)
. D.
(1; 2 ; 3)
.
Câu 25. Giá tr tích phân
ln 7
2
x
e dx
bằng
A.
2
7 e
. B.
ln 7 2
. C.
2
ln 7 e
. D.
7 ln 2
.
Câu 26. Cho hai số phức
1
2 ( 1)z ab i=−+ + +
2
2,z a bi=+−
với
,.
ab
Tính môđun của s phức
12
.zz+
A.
22
12
4 41
+= + +zz a b
. B.
2
12
21+= +zz a
.
C.
2
12
41+= +zz a
. D.
2
12
41+= +zz a
.
Câu 27. Cho
[ ]
2
1
4 ( ) 2 1.−=
f x x dx
Khi đó
2
1
()
f x dx
bằng
A.
3
. B.
3
. C.
1
. D.
1
.
Câu 28. Biết
3
1
2
ln ,
x
dx a b c
x
+
= +
với
,, .abc
Tính tổng
.S abc=++
A.
7=S
. B.
9=S
. C.
3=S
. D.
5=S
.
Câu 29. H nguyên hàm của hàm số
() 3 2
x
fx x=
A.
32−+
x
C
. B.
2
3 ln 3 −+
x
xC
. C.
2
3
log 3
−+
x
xC
. D.
2
3
ln 3
−+
x
xC
.
Câu 30. Trong không gian với h trc ta đ
,Oxyz
cho mt cầu
22 2
( ) : ( 1) ( 1) 5Sx y z + ++ =
mt phng
( ) : 2 2 1 0.P xy z−=
Khoảng cách từ m mặt cầu (S) đến mặt phẳng (P) là
A.
2
. B.
1
3
. C.
3
. D.
1
.
Câu 31. Trong không gian với hệ trục tọa độ
,Oxyz
đường thẳng đi qua hai điểm
phương trình tham số
Mã đề 704 - Trang 4/6
A.
2
12
1
= +
=−+
=
xt
yt
zt
. B.
1
23
12
= +
=
=−+
xt
yt
zt
. C.
1
23
12
= +
=
= +
xt
yt
zt
. D.
1
32
2
= +
=−+
=
xt
yt
zt
.
Câu 32. Số nào sau đây không phải số thuần ảo?
A.
0
. B.
2
i
. C.
2 10
. D.
6
i
.
Câu 33. Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi đường cong
2 cos ,= +yx
trục hoành các đường thẳng
0, .
2
= =
xx
π
Khối tròn xoay tạo thành khi quay (H) quanh trục hoành có thể tích
V
bằng
A.
( 1)
ππ
. B.
1+
π
. C.
( 1)+
ππ
. D.
1
2

+


π
π
.
Câu 34. Cho số phức
,= +z a bi
với
,,
ab
(0;1)b
và thỏa mãn
2
.=zz
Tính
22
.
ab+
A.
13
2
−+
. B.
0
. C.
13
2
+
. D.
1
.
Câu 35. Điểm nào trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn của số phức
12zi=−+
?
A.
P
. B.
N
. C.
Q
. D.
M
.
Câu 36. Trong không gian với h trc tọa đ
,Oxyz
gi (P) mt phẳng đi qua điểm
song song
với mặt phẳng
( ) : 2 3 7 0.−+ +=
Q xy z
Phương trình mặt phẳng (P) là
A.
4 2 6 80 + +=xyz
. B.
2 3 80+ −=
xy z
.
C.
4 2 6 80 + −=
xyz
. D.
2 3 70−+ +=xy z
.
Câu 37. Diện tích phần hình phẳng gạch chéo trong hình vẽ được tính theo công thức nào dưới đây?
A.
0
2
3
(2 6 )
x x dx
. B.
0
2
3
(2 6)
−−
x x dx
. C.
0
2
3
(2 6 )
+
x x dx
. D.
0
2
3
(2 6)
−+
x x dx
.
Câu 38. H nguyên hàm của hàm số
1
()
2023 2022
fx
x
=
A.
d
2023ln 2023 2022
2023 2022
= −+
x
xC
x
. B.
d1
ln 2023 2022
2023 2022 2022
= −+
x
xC
x
.
C.
d
ln 2023 2022
2023 2022
= −+
x
xC
x
. D.
d1
ln 2023 2022
2023 2022 2023
= −+
x
xC
x
.
Mã đề 704 - Trang 5/6
Câu 39. Trong không gian với h trục tọa đ
,Oxyz
điểm
N
đối xng với điểm
( 2; 5; 4)−−M
qua trục
Oz
A.
(0; 0; 4)N
. B.
(2;5;4)−−N
. C.
(2; 5; 4)
N
. D.
(2; 5; 4)
N
.
Câu 40. Trong không gian với h trc ta đ
,Oxyz
cho điểm
(1; 2;3)M
mặt phẳng
( ) : 2 3 1 0.
P xy z + +=
Phương trình của đường thẳng đi qua
M
và vuông góc với (P) là
A.
12
2
33
=−+
=
=−+
xt
yt
zt
. B.
32
3
63
= +
=−−
= +
xt
yt
zt
. C.
2
12
33
= +
=−−
= +
xt
yt
zt
. D.
12
2
33
= +
=−−
=
xt
yt
zt
.
Câu 41. Biết rằng có 3 số phức
123
,,zzz
thỏa mãn đẳng thức
2
2
2.
= +
zz z
Số phức
123
zzz
ω
=++
A.
23
= + i
ω
. B.
12= i
ω
. C.
2=
ω
. D.
2= i
ω
.
Câu 42. Trong không gian với h trc ta đ
,Oxyz
cho đường thẳng
21
( ): .
1 11
−−
= =
x yz
d
Mặt phẳng (P)
cha (d) và ct trc
Ox
tại mt điểm có hoành độ bằng
1.
Biết một véc tơ pháp tuyến ca (P)
( , ,0).
=
n ab
Giá tr của biểu thức
22
= +
Pa b
A.
10
. B.
5
. C.
2
. D.
1
.
Câu 43. Biết ch phân
ln 2
0
ln 2 ln 3 ,
1
= ++
+
x
dx
abc
e
trong đó
,, .
abc
Giá tr của biểu thc
P abc=++
bằng
A.
1P =
. B.
5P =
. C.
2P
=
. D.
7P =
.
Câu 44. Trong không gian với h trc ta đ
,Oxyz
cho hình thang ABCD (vi AB//CD). Biết
(3;0;0), (9;12;0), (5;4;4)AB C
và điểm
D
thuộc mặt phẳng
( ).Oxz
Diện tích của hình thang
ABCD
bằng
A.
16 5
. B.
15 5
. C.
20 5
. D.
12 5
.
Câu 45. Hình phẳng (H) đưc gii hn bi đ th (C) ca hàm đa thc bc ba và parabol (P) có trc đi xng
vuông góc với trục hoành. Phần tô đậm của hình vẽ có diện tích bằng
A.
37
12
. B.
35
12
. C.
39
12
. D.
41
12
.
Câu 46. Cho hàm số
()fx
liên tc và có đạo hàm trên
;.
43



ππ
Biết
3
4
4
1
(tan ) 6 3 4
cos
=
f x dx
x
π
π
(1) 1; ( 3 ) 3 3 2.= =
ff
Giá tr của tích phân
3
1
()xf x dx
bằng
A.
53 3
. B.
4 33
. C.
43 3+
. D.
33 3
.
Câu 47. Trong không gian với h trc ta đ
,Oxyz
cho điểm
(2;1;0), (0;3; 2), ( 5;5; 10).AB C −−
Các đim
Mã đề 704 - Trang 6/6
,MN
lần lượt tha mãn đẳng thức
22
( 2 )4MA MA MB AB MB
+=
  
. 0.AB CN =
 
Khoảng cách ngắn nhất
của
MN
A.
43
. B.
23
. C.
1 43
+
. D.
3 23+
.
Câu 48. Biết rằng tích phân
2
6
cos
2 6,
(sin 1) sin sin sin 1
xdx
I ab c
x x xx
π
π
= =++
++ +
với
,, .abc
Giá tr
của biểu thc
222
Pabc=++
A.
26
. B.
17
. C.
9
. D.
14
.
Câu 49. Cho hàm số
()y fx
=
liên tc đạo hàm trên
[ ]
0;1
tha mãn
(0) 0f =
2
() () 2 1 () 1 0.
f xfx x f x
+− +=
Tính tích phân
1
2
2
0
()
.
1
fx
I dx
x
=
+
A.
ln 2
. B.
2ln 2 1
+
. C.
2ln 2
. D.
ln 2 2
+
.
Câu 50. Cho số phức
z
tha mãn
(1 3 ) (1 ) 10 3 .iz z i i
+ = + −+
Khi đó phần thực ca s phức
2024
( 40 5 )zi
ω
= −+
A.
1012
4
. B.
508
4
. C.
508
2
. D.
506
4
.
------ HẾT ------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh :......................................................... Số báo danh : ..........................................
Chữ ký của giám thị 1: ....................................... Chữ ký của giám thị 2: .......................................
1
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TỈNH HẬU GIANG
ĐÁP ÁN CHẤM THI HỌC KỲ II
MÔN TOÁN – LỚP 12 - THPT
NĂM HỌC 2022-2023
Đáp án câu trắc nghiệm:
Tổng câu trắc nghiệm: 50
701 702 703 704
1
B
A
C
D
2
D
D
A
D
3
C
B
D
B
4
D
C
B
A
5
D
B
D
D
6
A
B
C
D
7
A
B
A
A
8
D
C
B
B
9
A
B
C
C
10
B
B
A
B
11
B
C
D
C
12
B
C
B
A
13
A
A
B
D
14
B
A
D
D
15
B
C
D
D
16
A
C
C
C
17
D
A
D
A
18
C
D
B
B
19
C
C
D
C
20
C
A
C
C
21
B
D
B
A
22
D
C
D
C
23
D
C
C
B
24
D
C
C
D
25
B
C
A
A
26
A
D
B
D
27
B
B
D
D
28
C
C
A
A
29
B
D
B
D
30
D
C
B
D
31
C
C
A
B
32
A
B
D
C
33
C
C
A
C
34
A
A
B
D
2
35
A
D
A
A
36
C
B
D
B
37
D
D
C
B
38
A
B
C
D
39
D
D
A
B
40
B
B
C
B
41
A
B
D
C
42
A
B
C
C
43
A
B
D
A
44
D
A
B
A
45
D
B
A
A
46
D
D
C
D
47
A
D
A
A
48
D
B
C
D
49
D
B
D
A
50
C
A
D
D
Xem thêm: ĐỀ THI HK2 TOÁN 12
https://toanmath.com/de-thi-hk2-toan-12
1 | Page
ĐỀ KIM TRA CUI HC K II
I. CÂU HI NHN BIT
Câu 1: Cho hàm s
( ) 4 sin .fx x
= +
Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
( )d 4 cos .fx x x x C=−+
B.
( )d 4 sin .fx x x x C=++
C.
( )d 4 cos .fx x x x C=++
D.
( )d cos .fx x x C= +
Li gii
Ta có
( )
( )d 4 sin d 4d sin d 4 cos .f x x x x x xx x x C=+ = + =−+
∫∫
Câu 2: Trên khong
(0; ),+∞
nguyên hàm của hàm s
1
()
x
fx e
x
= +
A.
log .
x
e xC
++
B.
ln .
x
e xC++
C.
log ln .
x
e e xC++
D.
2
1
.eC
x
−+
Li gii
H nguyên hàm của hàm s
1
()
x
fx e
x
= +
( ) ln
x
Fx e x C=++
.
Câu 3: Giá tr tích phân
ln 7
2
x
e dx
bng
A.
ln 7 2.
B.
2
7.
e
C.
2
ln 7 .e
D.
7 ln 2.
Li gii
Ta có
ln 7
ln 7
2
2
2
d7
xx
ex e e= =
.
Câu 4: Giá tr tích phân
2024
1
dx
A.
2023.
B.
2025.
C.
2023
.
2
D.
2023.
Câu 5: Biết
3
() 2Fx x=
là một nguyên hàm của hàm s
()fx
trên
.
Giá tr ca
3
1
()f x dx
bng
A.
40.
B.
48.
C.
52.
D.
56.
Li gii
Ta có
3
3
3
1
1
( )d 2 2.27 2.1 52.fx x x= = −=
Câu 6: Biết
3
1
( ) 4.
f x dx =
Khi đó
3
1
1
() 3
2
f x dx



bng
A.
1
. B.
4.
C.
1.
D.
4.
Li gii
Ta có
33
11
1
( ) 3 2 3 2 6 4.
2
f x dx dx

= =−=


∫∫
Câu 7: Cho hình phng (H) gii hn bi đ th hai hàm s
2
,yx=
2yx=
các đưng thng
1,x =
4.x =
Din tích
S
ca hình phng (H) được tính theo công thức nào sau đây?
2 | Page
A.
2
2
0
( 2) .
S x x dx
=
B.
4
2
1
2.S x x dx
=
C.
4
2
1
( 2) .
S x x dx
=
D.
2
2
0
2.S x x dx=
Li gii
Din tích
S
ca hình phng (H) được tính theo công thc
4
2
1
2.S x x dx
=
Câu 8: Cho đồ th hàm s
()yfx=
như hình vẽ bên dưới. Din tích hình phng gii hn bi đ th
ca hàm s
( ),y fx=
trc hoành các đưng thng
1, 1xx=−=
bng
A.
01
10
() () .f x dx xf dx
+
∫∫
B.
C.
1
1
() .f x dx
D.
01
10
() () .f x dx xf dx
∫∫
Li gii
Din tích hình phng cn tìm là
1 0 1 01
1 1 0 10
() () () () () .S f x dx f x dx f x dx f x dx f x dx
−−
= =+=
∫∫
Câu 9: Cho hình phng (H) gii hn bi đ th hàm s
,yx=
trc
Ox
các đưng thng
1x =
,
9.x
=
Hình phng (H) xoay quanh trục
Ox
được khối tròn xoay có th tính V bng
A.
9
1
π.
V xdx=
B.
9
1
.
V xdx
π
=
C.
9
2
1
.V x dx

=

D.
9
2
1
1
.
3
V x dx

=

Câu 10: Cho hàm s
()y fx
=
liên tc và có đ th như hình vẽ dưới đây. Gọi (H) là hình phng gii
hn bi đ th hàm s đã cho trục
.Ox
Quay hình phẳng (H) quanh trục
Ox
ta được khi
tròn xoay có thể tích
V
được xác định theo công thc
3 | Page
A.
[ ]
0
2
3
() .V f x dx
π
=
B.
[ ]
0
2
3
1
() .
3
V f x dx
=
C.
[ ]
0
2
3
() .
V f x dx
=
D.
[ ]
0
3
() .
V f x dx
π
=
Li gii
Đồ th hàm s
()y fx=
ct trc
Ox
tại hai điểm có hoành độ lần lượt là
3, 0.xx=−=
Do đó,
th tích khối tròn xoay khi quay hình phẳng (H) quanh trục
Ox
được tính theo công thc
[ ]
0
2
3
() .V f x dx
π
=
Câu 11: S phc
52zi=
có phn thc là
A.
2.
B.
5.
C.
2.i
D.
3.
Câu 12: Mô đun của s phc
86zi=
bng
A.
2 7.
B.
10.
C.
2.
D.
10.
Li gii
Ta có
( )
2
2
8 6 10z = +− =
.
Câu 13: Trong mt phng
,Oxy
điểm
biu din s phức nào sau đây?
A.
B.
2 5.zi=−+
C.
D.
2 5.zi=−−
Câu 14: Cho s phc
Khi đó, số phc
(1 )iz
ω
= +
A.
5.i
B.
5.i+
C.
1 5.i+
D.
1 5.i
Li gii
Tacó
(1 ) (1 )(3 2 ) 5 .iz i i i
ω
=+=+ −=+
Câu 15: Cho hai s phc
S phc
12
zz+
A.
3.i+
B.
3.i−−
C.
3.i
D.
3.i−+
Li gii
Tacó
12
12 2 3zz i i i+ =− + +=
.
Câu 16: Cho hai s phc
1
3zi=−+
2
1.zi=
Phn o ca s phc
12
zz+
bng
A.
2
. B.
2.i
C.
2.
D.
2.i
Li gii
Ta có
2
1zi= +
. Do đó
12
( 3 ) (1 ) 2 2 .zz i i i+ =−+ + + =+
4 | Page
Vậy phần o ca s phc
12
zz+
bng
2.
Câu 17: Trong không gian vi h trc to độ
,Oxyz
cho
(2;3;2)a =
(1;1; 1).
b
=
Vectơ
ab
tọa độ
A.
(3;4;1).
B.
( 1; 2;3).−−
C.
(3;5;1).
D.
(1; 2 ; 3).
Li gii
Ta có
(2 1;3 1;2 1) (1;2;3).
ab−= +=
Câu 18: Trong không gian vi h trc to độ
,Oxyz
cho hai điểm
(1;1; 2)A
(3;1;0).B
Trung điểm ca
đoạn thng
AB
có tọa độ
A.
(4; 2; 2).
B.
(2;1;1).
C.
(2;0; 2).
D.
(1; 0; 1).
Li gii
Gi
(;;)I abc
là trung điểm ca
AB
. Khi đó
13
2
2
11
1 (2;1;1).
2
20
1
2
a
bI
c
+
= =
+
= =
+
= =
Câu 19: Trong không gian vi h ta đ
,
Oxyz
mt cu tâm
( 4;5; 6),I −−
bán kính
9R =
phương
trình là
A.
222
( 4) ( 5) ( 6) 9.x yz+ + ++ =
B.
222
( 4) ( 5) ( 6) 81.xyz ++ +− =
C.
222
( 4) ( 5) ( 6) 9.xyz ++ +− =
D.
222
( 4) ( 5) ( 6) 81.xyz+ + ++ =
Li gii
Ta có phương trình mặt cầu tâm
( )
4; 5; 6I −−
, bán kính
9R =
( ) ( ) ( )
222
4 5 6 81xyz+ + ++ =
.
Câu 20: Trong không gian vi h trc to độ
,
Oxyz
cho mt phng
( ) : 2 3 0.P x yz +−=
Mt vectơ
pháp tuyến ca mt phng (P) có ta đ
A.
(1; 2; 3).−−
B.
(1; 2;1).
C.
(1;1; 3).
D.
( 2;1; 3).−−
Li gii
Ta phương trình
( ): 2 3 0P x yz +−=
nên một vectơ pháp tuyến ca mt phng (P)
(1; 2;1).n =
Câu 21: Trong không gian vi h trc to độ
,Oxyz
cho ba điểm
(0;1; 0),B
(0; 0; 2).C
Mt
phng
()
ABC
có phương trình là
A.
1.
3 12
xyz
+ +=
B.
1.
31 2
xy z
++ =
C.
1.
312
xyz
++=
D.
1.
312
x yz
++=
Câu 22: Trong không gian vi h trc to độ
Oxyz
, mặt phẳng
()
Oxy
có phương trình là
A.
0.xy−=
B.
0.z =
C.
0.x =
D.
0.
xy+=
5 | Page
Câu 23: Trong không gian vi h trc ta đ
,Oxyz
đường thng
12
: 22
33
xt
dy t
zt
= +
=
=−−
đi qua điểm nào dưới
đây?
A. Đim
(2; 2; 3).Q
B. Đim
(2; 2; 3).N −−
C. Đim
(1; 2; 3).M
D. Đim
(1; 2;3).
P
Câu 24: Trong không gian vi h ta đ
,Oxyz
cho đường thng
213
( ): .
87 6
x yz
d
−+
= =
Vectơ nào
dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thng
d
?
A.
4
(2;1; 3).u =
B.
3
( 8;7;6).u
=
C.
1
(8;7;6).u =
D.
2
( 8; 7; 6).u =−−
Câu 25: Trong không gian vi h trc tọa độ
,Oxyz
phương trình tham số ca trc
Oy
A.
0.y =
B.
0
0.
x
y
zt
=
=
=
C.
0.
0
xt
y
z
=
=
=
D.
0
.
0
x
yt
z
=
=
=
Li gii
II. CÂU HI MC Đ THÔNG HIU
Câu 26: H nguyên hàm của hàm s
1
()
2023 2022
fx
x
=
A.
d1
ln 2023 2022 .
2023 2022 2023
x
xC
x
= −+
B.
d
ln 2023 2022 .
2023 2022
x
xC
x
= −+
C.
d1
ln 2023 2022 .
2023 2022 2022
x
xC
x
= −+
D.
d
2023ln 2023 2022 .
2023 2022
x
xC
x
= −+
Li gii
Áp dng công thc
d1
ln
x
ax b C
ax b a
= ++
+
(vi
0),a
ta được
d1
ln 2023 2022 .
2023 2022 2023
x
xC
x
= −+
Câu 27: H nguyên hàm của hàm s
() 3 2
x
fx x=
A.
2
3
.
log 3
x
xC−+
B.
2
3
.
ln 3
x
xC−+
C.
2
3 ln 3 .
x
xC−+
D.
32 .
x
C−+
Li gii
Ta có:
2
3
(3 2 ) .
ln 3
x
x
x dx x C = −+
Câu 28: Biết
3
1
2
ln ,
x
dx a b c
x
+
= +
vi
,, .
abc
Tính tng
.S abc=++
6 | Page
A.
7.S =
B.
5.S =
C.
3.S =
D.
9.S =
Li gii
Ta có
3 3 33
3
1
1 1 11
22 2
1 2 2ln 2
2ln 3.
x
dx dx dx dx x
xx x
+

=+=+=+ =+


∫∫
Do đó
2, 2, 3 7.abc S= = =⇒=
Câu 29: Cho
[ ]
2
1
4 ( ) 2 1.f x x dx−=
Khi đó
2
1
()f x dx
bng
A.
1.
B.
3.
C.
3.
D.
1.
Li gii
Ta có
[ ]
2 22 2
2
2
1
1 11 1
4 () 2 1 4 () 2 1 4 () 1f x x dx f x dx xdx f x dx x=⇔−=⇔−=
∫∫
22
11
4 () 4 () 1.f x dx f x dx =⇔=
∫∫
Câu 30: Din tích phn hình phng gch chéo trong hình v được tính theo công thức nào dưới đây?
A.
0
2
3
(2 6) .x x dx
−−
B.
0
2
3
(2 6 ) .x x dx
+
C.
0
2
3
(2 6) .x x dx
−+
D.
0
2
3
(2 6 ) .x x dx
Câu 31: Cho hình phng (H) gii hn bởi đường cong
2 cosyx= +
, trc hoành các đưng thng
0, .
2
xx
π
= =
Khối tròn xoay tạo thành khi quay (H) quanh trục hoành có th tích
V
bng
A.
( 1).
ππ
+
B.
1.
π
+
C.
( 1).
ππ
D.
1.
2
π
π

+


Li gii
Th tích khối tròn xoay khi quay (H) quanh trục hoành có th tích là
.
2
2
0
dV yx
π
π
=
( )
2
0
2 cos dxx
π
π
= +
( )
2
0
2 sin
xx
π
π
= +
( )
1
ππ
= +
7 | Page
Câu 32: Đim nào trong hình v bên là điểm biu din ca s phc
12zi=−+
?
A.
Q
. B.
M
. C.
P
. D.
N
.
Câu 33: Cho hai s phc
1
2 ( 1)z ab i=−+ + +
2
2,z a bi=+−
vi
,.ab
Tính môđun của s phc
12
.zz+
A.
2
12
4 1.zz a+= +
B.
22
12
4 4 1.zz a b+= + +
C.
2
12
4 1.
zz a+= +
D.
2
12
2 1.zz a+= +
Li gii
Ta có
2
12 12
2 4 1.zz ai zz a+ = +⇒ + = +
Câu 34: S nào sau đây không phi s thun ảo?
A.
2.i
B.
6.i
C.
2 10.
D.
0.
Li gii
Câu 35: Cho s phc
,z a bi= +
vi
,,ab
(0;1)b
tha mãn
2
.zz=
Tính
22
.ab+
A.
13
2
−+
. B.
13
2
+
. C.
0.
D.
1.
Li gii
Ta có
2 2 22
() 2z z a bi a bi a b abi a bi=+ =−⇔ + =
2
2
2
22
3
11
3
( (0;1))
4
22
2
.
1
2
1
1
( (0;1))
2
2
2
b
b
b do b
ab a
ab b
a
a
a do b

=
−=
=

−=


⇔⇔

=

=
=
=−∈

Khi đó, ta có
2
2
22
13
1.
22
ab


+= + =





Câu 36: Trong không gian vi h trc ta đ Oxyz, tìm đim N đối xng vi đim
( 2; 5; 4)M −−
qua trục
.Oz
A.
(2; 5; 4).N
B.
(0;0; 4).N
C.
(2; 5; 4).N
D.
(2;5;4).N −−
Hình chiếu H của điểm
( 2;5; 4)M −−
lên trc Oz
(0; 0; 4).H
Đim N đối xng với điểm M qua trục Oz thì H là trung điểm của đoạn MN.
Do đó, tọa độ điểm N
(2;5;4).N −−
Câu 37: Trong không gian vi h trc ta đ
,Oxyz
gi (P) là mt phẳng đi qua điểm
và song
song vi mt phng
( ) : 2 3 7 0.Q xy z−+ +=
Phương trình mặt phng (P) là
A.
4 2 6 8 0.xyz + +=
B.
2 3 8 0.xy z+ −=
8 | Page
C.
2 3 7 0.xy z−+ +=
D.
4 2 6 8 0.xyz
+ −=
Li gii
Vì (P) song song vi
( ): 2 3 2 0Q xy z−+ +=
nên phương trình mặt phng (P) có dng
2 3 0,xy zd−+ +=
vi
2.d
Vì (P) đi qua điểm
(
)
2; 1;1A
nên
( )
2.2 1 3.1 0 8dd−− + + = =
(thỏa mãn
2d
).
Vậy, mp(P) có phương trình là
2 3 8 0.xy z+ −=
Câu 38: Trong không gian vi h trc ta đ
,Oxyz
cho mt cu
22 2
( ) : ( 1) ( 1) 5Sx y z + ++ =
và mt
phng
( ) : 2 2 1 0.
P xy z−=
Khong cách t m mt cu (S) đến mt phng (P)
A.
3.
B.
1
.
3
C.
2.
D.
1.
Li gii
Tâm ca mt cu (S) là
(1; 0; 1).I
22 2
221
( ,( )) 1.
212
dI P
+−
= =
++
Câu 39: Trong không gian vi h trc ta đ
,
Oxyz
đường thẳng đi qua hai điểm
và
có phương trình tham số
A.
1
23.
12
xt
yt
zt
= +
=
=−+
B.
1
2 3.
12
xt
yt
zt
= +
=
= +
C.
1
3 2.
2
xt
yt
zt
= +
=−+
=
D.
2
1 2.
1
xt
yt
zt
= +
=−+
=
Li gii
Đưng thng
đi qua hai điểm
nên có VTCP là
(1; 3; 2).AB =

Phương trình tham số của đường thng
:
1
23
12
xt
yt
zt
= +
=
=−+
.
Câu 40: Trong không gian vi h trc ta đ
,Oxyz
cho điểm
(1; 2;3)M
và mt phng
( ) : 2 3 1 0.P xy z + +=
Phương trình của đường thẳng đi qua
M
và vuông góc vi (P) là
A.
32
3.
63
xt
yt
zt
= +
=−−
= +
B.
12
2.
33
xt
yt
zt
=−+
=
=−+
C.
2
1 2.
33
xt
yt
zt
= +
=−−
= +
D.
12
2.
33
xt
yt
zt
= +
=−−
=
Li gii
Đưng thng cần tìm đi qua
(1; 2;3)M
vuông góc vi (P) nên nhn
()
(2; 1;3)
P
n =
là véc tơ
ch phương. Phương trình đường thng cn tìm là
12
2
33
xt
yt
zt
= +
=−−
= +
.
9 | Page
III. CÂU HI MC Đ VN DNG
Câu 1: Biết tích phân
ln 2
0
ln 2 ln 3
1
x
dx
abc
e
= ++
+
, trong đó
,, .
abc
Giá tr ca biu thc
P abc=++
bng
A.
1P =
. B.
2P =
. C.
5
P =
. D.
7P =
Li gii
Gi
ln 2
0
1
x
dx
I
e
=
+
. Đặt
xx
t e dt e dx
=⇒=
( )
( )
22
2
1
11
11
ln ln 1 2ln 2 ln 3
11
dt
I dt t t
tt t t

= =− = −+=

++

∫∫
Do đó
2, 1, 0.ab c= =−=
1P abc=++=
.
Câu 2: Hình phng (H) đưc gii hn bi đ th (C) ca hàm đa thc bc ba và parabol (P) có trc đối
xng vuông góc vi trc hoành. Phần tô đậm ca hình v din tích bng
A.
37
.
12
B.
35
.
12
C.
39
.
12
D.
41
.
12
Li gii
Gi
32
( ):C y ax bx cx d= + ++
đi qua các điểm
( ) ( ) ( ) ( )
1;0, 0;4, 1;2, 2;0.A BCD
Thay
vào phương trinh của (C) ta tìm ra
32
3 4.yx x=−+
{Hoc là vì (C) ct trc Ox ti x = -1 và tiếp xúc với Ox ti x = 2 nên ta có
32 2
( 1)( 2) .y ax bx cx d a x x= + + += +
(0; 4) ( )BC
nên ta có
4 4 1.aa= ⇔=
Suy ra
2 2 32
( ) : ( 1)( 2) ( 1)( 4 4) 3 4}Cyxx xxx xx=+ =+ += +
Ta li có
2
( ):P y ax bx c= ++
đi qua các điểm
( ) ( ) ( )
0;4 , 1;2 , 3;4 .BCE
Thay vào phương trình của (P), ta tìm ra
2
3 4.yx x=−+
10 | Page
Ta có
( ) ( )
1
32 2
1
0
5
3 4 34
12
S x x x x dx

= +− + =

(
) ( )
3
2 32
2
1
8
34 3 4 .
3
S x x x x dx

= +− + =

Din tích hình phng cn tìm là
12
37
12
SS S=+=
.
Câu 3: Trong không gian vi h trc ta đ
,
Oxyz
cho hình thang ABCD (vi AB//CD). Biết
(3;0;0), (9;12;0), (5;4;4)AB C
điểm
D
thuc mt phng
( ).Oxz
Din tích ca hình thang
ABCD
bng
A.
16 5.
B.
20 5.
C.
12 5.
D.
15 5.
Li gii
Gi
(
)
;;D xyz
. Ta có
(6;12;0) ( 5; 4; 4).AB CD x y z
= ↑↓ =
 
Suy ra
56
4 12
40
xt
yt
z
−=
−=
−=
, mà
( )
D Oxz
nên
0y =
. T đó điểm
( )
3; 0; 4 .D
Nhn thấy
( ) ( )
0;0; 4 6;12; 0
AD AB= ⊥=
 
nên hình thang
ABCD
vuông ti
,.AD
Din tích ca hình thang
ABCD
bng
( )
( )
65 254
16 5.
22
ABCD
AB CD AD
S
+
+
= = =
Câu 4: Trong không gian vi h trc ta đ
,Oxyz
cho đường thng
21
( ): .
1 11
x yz
d
−−
= =
Mt phng
(P) cha (d) và ct trc
Ox
ti một điểm hoành độ bng 1. Biết một véc pháp tuyến ca
(P)
( , ,0).n ab=
Giá tr ca biu thc
22
Pa b= +
11 | Page
A.
5.
B.
10.
C.
1.
D. 2.
Li gii
Gi s (P) ct trc
Ox
tại điểm
(1;0;0).A
Đưng thng (d) đi qua điểm c định là
( )
2;1; 0M
và có VTCP
( )
1;1;1a =
.
Khi đó
( )
, ,0n ab=
vuông góc vi
( )
1;1;1a =
( )
1;1; 0AM =

. Suy ra
( )
1,1, 0n
=
.
Suy ra
1; 1.ab=−=
T đó, ta có
22
2.Pa b=+=
Câu 5: Biết rng có 3 s phc
123
,,zzz
thỏa mãn đẳng thc
2
2
2.zz z= +
S phc
123
zzz
ω
=++
A.
2.
ω
=
B.
2 3.
i
ω
= +
C.
D.
2.i
ω
=
Li gii
Gi
( )
,z a bi a b
=+∈
. Ta có
( ) (
)
(
)
2
2
2
22
22 22
2
2
22
zz z
a bi a b a bi
a b abi a b a bi
= +
+ =++
−+ =++
T đó
2
123
0, 0 0
0
1, 1 1 2.
1, 1 1
ab z
ab
a b z i zzz
ab b
ab z i
ω
= = =

+=

= = =−+ = + + =

=

= = =−−

IV. CÂU HI MC Đ VN DNG CAO
Câu 1: Biết rằng tích phân
2
6
cos
2 6,
(sin 1) sin sin sin 1
xdx
I ab c
x x xx
π
π
= =++
++ +
vi
,, .abc
Giá tr ca biu thc
222
Pabc=++
A.
14.
B.
26.
C.
9.
D.
17.
Li gii
Ta có
( )
( )
22
66
cos cos
sin 1 sin sin sin 1
sin 1 sin sin 1 sin
xdx x
I dx
x x xx
x xx x
ππ
ππ
= =
++ +
+ ++
∫∫
( )
( )
22 2
66 6
cos sin 1 sin cos sin 1 sin
cos cos
2
sin 1 sin sin 1 sin 2 sin 2 sin 1
xx x xx x
xx
I dx dx dx
xx xx x x
ππ π
ππ π
+− +−

= = =

++ +

∫∫
( ) ( )
2
6
13
2sin sin1 2122 222262326.
22
I xx
π
π

= + = = −+= +



Vậy,
2, 3, 1ab c= =−=
nên
222
14Pabc=++=
.
12 | Page
Câu 2: Cho hàm s
()y fx=
liên tc đo hàm trên
[
]
0;1
tha mãn
(0) 0f
=
2
() () 2 1 () 1 0.f xfx x f x
+− +=
Tính tích phân
1
2
2
0
()
.
1
fx
I dx
x
=
+
A.
ln 2
. B.
2ln 2
. C.
ln 2 2+
. D.
2ln 2 1+
Li gii
Ta có
2
2
(). () 1
() () 2 1 () 1 0
21
() 1
f x fx
f xfx x f x
x
fx
+− += =
+
+
(
)
(
)
22
() 1 2 1 () 1 2 1 .fx x fx x C
+= +⇔ += ++
Do
(0) 0
f
=
nên
0.C
=
Ta có
22
() 1 2 1 () 2.fx x fx x+= +⇒ =
Vậy
( )
1
1
2
2
0
0
2
ln 1 ln 2.
1
x
I dx x
x
= = +=
+
Câu 3: Cho hàm s
()fx
liên tục và có đạo hàm trên
;.
43
ππ



Biết
3
'
4
4
1
(tan ) 6 3 4
cos
f x dx
x
π
π
=
(1) 1; ( 3 ) 3 3 2.ff
= =
Giá tr của tích phân
3
1
()xf x dx
bng
A.
3 3 3.
B.
5 3 3.
C.
4 3 3.
D.
4 3 3.+
Li gii
Gi
3
'
4
4
1
(tan ) .
cos
J f x dx
x
π
π
=
Đặt
2
1
tan
cos
t x dt dx
x
= ⇒=
2
2
1
1 tan
cos
t
x
= +
. Do đó
( ) (
)
33
22
11
1 () 1 ( )
J t f t dt x f x dx
′′
=+=+
∫∫
Tiếp theo đặt
2
2
1
()
()
du xdx
ux
v fx
dv f x dx
=
= +

=
=
( ) ( )
( )
3 33
3
22
1
1 11
1 () 1 () 2 () 4 3 2 (1) 2 ()J x f x dx x f x xf x dx f f xf x dx
=+ =+ = −−
∫∫
( )
3
1
4 3 3 2 2.1 2 ( )J xf x dx= −−
Do
63 4J =
nên
3
1
() 33 3xf x dx =
.
13 | Page
Câu 4: Trong không gian vi h trc ta đ
,Oxyz
cho điểm
(2;1;0), (0;3; 2), ( 5;5; 10).
AB C −−
Các
điểm
,MN
ln t tha mãn đng thc
22
( 2 )4MA MA MB AB MB
+=
  
. 0.AB CN
=
 
Khong cách ngn nht ca
MN
A.
4 3.
B.
2 3.
C.
3 2 3.
+
D.
1 4 3.+
Li gii
Ta có
22
( 2 )4MA MA MB AB MB+=
  
22
2 22 22
2 4 ( )4 (2)4MA MAMB MB AB MA MB AB MI AB+ += ⇔+ = =
      
(vi
I
là trung
điểm
AB
)
.MI AB⇔=
Vậy, tập hp các đim
M
nm trên mt cu tâm
(1; 2; 1)I
và bán kính
23R AB= =
phương trình là
2 22
( ) : ( 1) ( 2) ( 1) 12.
Ix y z + ++ =
T đẳng thc
. 0,AB CN =
 
đây chính phương trình mặt phng (P) đi qua điểm c định
( 5; 5; 10)C −−
và có véc tơ pháp tuyến là
( 2;2; 2)AB =−−

nên phương trình mặt phng (P) là
( ) : 20 0.Pxyz++ =
Khong cách t m mt cu (I) đến mt phng (P):
1 2 1 20
( ,( )) 6 3.
3
dI P
−+
= =
Do đó khoảng cách ngn nht giữa hai điểm
,MN
bng
min
( ,( )) 4 3.MN d I P R= −=
Câu 5: Cho s phc
z
tha mãn
(1 3 ) (1 ) 10 3 .iz z i i+ = + −+
Khi đó, phần thc ca s phc
2024
( 40 5 )zi
ω
= −+
A.
506
4.
B.
1012
4.
C.
508
4.
C.
508
2.
Li gii
Theo gi thiết
( ) ( ) ( )
( )
( )
1 3 1 10 3 3 . 3 1 10 3 3 1 1 10izzi iziz izi z z izi+ = + −+ + +−= + ++ = +
Lấy mô đun hai vế, ta được
( ) ( )
22
2
3 3 1 2. 10 1 1z zz z z++ −= ==
.
Thay
1z =
vào
( )
( )
1 3 1 10 3iz z i i+ = + −+
ta được
( )
4 2 1 10iz i+= +
, nhân 2 vế của phương trình với
1 i
, dẫn đến
( )( ) ( )( )
4 2 1 1 1 10 6 2 40.iizii iz+ = + ⇔− =
T đó
( )
( ) ( ) ( )
506
2024
2024 4 506
506
40 5 1 1 4 4 .zi i i
ω

= −+ = = = =

| 1/39

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II TỈNH HẬU GIANG NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN: TOÁN - LỚP 12 (THPT)
ĐỀ CHÍ NH THỨC
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
(Đề kiểm tra gồm 06 trang)
Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề: 701
Câu 1.
Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz, mặt phẳng (Oxy) có phương trình là
A.
x = 0 .
B. z = 0.
C. x + y = 0.
D. x y = 0 .
Câu 2. Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz, cho ba điểm (3
A ;0;0), B(0;1;0), C(0;0; 2 − ). Mặt phẳng
(ABC) có phương trình là
A. x + y + z =1.
B. x + y + z =1.
C. x + y + z =1.
D. x + y + z =1. 3 − 1 2 3 1 2 3 1 − 2 3 1 2 −
Câu 3. Mô đun của số phức z = 8 − 6i bằng A. 2 7 . B. 10 . C. 10. D. 2 .
Câu 4. Cho hai số phức z =1− 2i z = 2 + .i Số phức z + z là 1 2 1 2 A. 3 − − i .
B. 3+ i . C. 3 − + i . D. 3− i .
Câu 5. Cho số phức z = 3− 2 .i Khi đó, số phức ω = (1+ i)z
A.
5 −i .
B. 1+ 5i .
C. 1− 5i . D. 5+ i .   
Câu 6. Trong không gian với hệ trục toạ độ 
Oxyz, cho a = (2;3;2) và b = (1;1;−1). Vectơ a b có tọa độ là A. (1;2;3) . B. ( 1 − ;− 2;3) . C. (3;4;1) . D. (3;5;1) .
Câu 7. Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x, trục Ox và các đường thẳng x =1, x = 9.
Hình phẳng (H) xoay quanh trục Ox được khối tròn xoay có thể tính V bằng 9 9 9 9 A. 2 2
V = π ∫ xdx .
B. V = π∫ xdx . C. 1 V =
xdx . D. V =  xdx . 3 ∫   ∫  1 1 1 1
Câu 8. Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz, cho hai điểm (
A 1;1;2) và B(3;1;0). Trung điểm của đoạn
thẳng AB có tọa độ là A. (4;2;2) . B. (1;0; 1 − ) . C. (2;0; 2 − ) . D. (2;1;1) . x =1+ 2t
Câu 9. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, đường thẳng d : y = 2 − 2t đi qua điểm nào dưới đây? z = 3 − −  3t
A. Điểm M (1;2; 3) − .
B. Điểm N(2; 2; − 3) − .
C. Điểm Q(2;2; 3) − .
D. Điểm P(1;2;3) .
Câu 10. Cho hai số phức z = 3
− + i z =1− .i Phần ảo của số phức z + z bằng 1 2 1 2
A. 2i . B. 2 . C. 2 − . D. 2 − i .
Câu 11. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, phương trình tham số của trục Oy x = 0 x = 0 x = t
A. y = 0. B.   
y = t .
C.y = 0 . D.y = 0 . z =    0 z =  t z =  0 Mã đề 701 - Trang 1/6
Câu 12. Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) : x − 2y + z − 3 = 0. Một vectơ pháp
tuyến của mặt phẳng (P) có tọa độ là A. ( 2; − 1;− 3) .
B. (1;− 2;1) .
C. (1;1;− 3) . D. (1;− 2;− 3) . − − +
Câu 13. Trong không gian với hệ tọa độ x y z
Oxyz, cho đường thẳng 2 1 3 (d) : = = . Vectơ nào dưới 8 − 7 6
đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng d ? A.u = ( 8 − ;7;6) .
B.u = (2;1; 3) − . C.u = ( 8; − 7; 6 − ) .
D.u = (8;7;6) . 3 4 2 1
Câu 14. Số phức z = 5 − 2i có phần thực là A. 2 − . B. 5 . C. 3. D. 2 − i . 3 Câu 15. Biết 3
F(x) = 2x là một nguyên hàm của hàm số f (x) trên .
 Giá trị của f (x)dx ∫ bằng 1 A. 56. B. 52. C. 48 . D. 40 . ln 7
Câu 16. Giá trị tích phân x e dx ∫ bằng 2 A. 2 7 − e . B. 2 ln 7 − e . C. 7 − ln 2. D. ln 7 − 2.
Câu 17. Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi đồ thị hai hàm số 2
y = x , y = 2x và các đường thẳng x = 1, − x = 4.
Diện tích S của hình phẳng (H) được tính theo công thức nào sau đây? 2 4 2 4 A. 2 S = x − 2 ∫ x dx . B. 2
S = (x − 2x) ∫ dx . C. 2
S = (x − 2x) ∫ dx . D. 2 S = x − 2 ∫ x dx . 0 1 − 0 1 −
Câu 18. Trong mặt phẳng Oxy, điểm M ( 2;
− 5) biểu diễn số phức nào sau đây?
A. z = 5 − 2i .
B. z = 2 − 5i . C. z = 2 − + 5i . D. z = 2 − − 5i .
Câu 19. Cho hàm số f (x) = 4 + sin .x Khẳng định nào dưới đây đúng? A. ( )d = cos + ∫ f x x x C . B. ( )d = 4 + sin + ∫ f x x x x C . C. ( )d = 4 − cos + ∫ f x x x x C . D. ( )d = 4 + cos + ∫ f x x x x C . 2024
Câu 20. Giá trị tích phân dx ∫ là 1 A. 2023 − . B. 2023 . C. 2023. D. 2025 . 2 3 3 Câu 21. Biết ( ) = 4. ∫ f x dx
Khi đó 1 f (x) 3 − ∫ dx bằng 2  1 1  A. 1. B. 4 − . C. 1 − . D. 4 .
Câu 22. Cho đồ thị hàm số y = f (x) như hình vẽ bên dưới. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm
số y = f (x), trục hoành và các đường thẳng x = 1, − x =1 bằng Mã đề 701 - Trang 2/6 0 1 1
A. f (x)dx + ( ) ∫ ∫ f x dx . B. (x) ∫ f dx. 1 − 0 1 − 1 0 1 C. ( ) ∫ f x dx .
D. f (x)dx − ( ) ∫ ∫ f x dx . 1 − 1 − 0
Câu 23. Trên khoảng (0;+∞), nguyên hàm của hàm số 1 ( ) x
f x = e + là x A. x
e + log x + C . B. x
e log e + ln x + C . C. 1 e − + C . D. x
e + ln x + C . 2 x
Câu 24. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt cầu tâm I( 4
− ;5;− 6), bán kính R = 9 có phương trình là A. 2 2 2
(x − 4) + (y + 5) + (z − 6) = 81. B. 2 2 2
(x − 4) + (y + 5) + (z − 6) = 9 . C. 2 2 2
(x + 4) + (y − 5) + (z + 6) = 9 . D. 2 2 2
(x + 4) + (y − 5) + (z + 6) = 81.
Câu 25. Cho hàm số y = f (x) liên tục và có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Gọi (H) là hình phẳng giới hạn bởi
đồ thị hàm số đã cho và trục .
Ox Quay hình phẳng (H) quanh trục Ox ta được khối tròn xoay có thể tích V ,
được xác định theo công thức 0 0 0 0
A. V = π ∫[ f (x)]dx. B. V =π ∫[ f (x)]2 dx. C. 1
V = ∫ [ f (x)]2 dx. D. V = ∫ [ f (x)]2 dx . 3 3 − 3 − 3 − 3 −
Câu 26. Số nào sau đây không phải là số thuần ảo? A. 2 10 . B. 6 − i . C. 0 . D. i 2 .
Câu 27. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, gọi (P) là mặt phẳng đi qua điểm ( A 2; 1; − 1) và song song
với mặt phẳng (Q) : 2x y + 3z + 7 = 0. Phương trình mặt phẳng (P) là
A.
2x y + 3z + 7 = 0 .
B. 2x y + 3z −8 = 0 .
C. 4x − 2y + 6z −8 = 0 .
D. 4x − 2y + 6z +8 = 0 .
Câu 28. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, đường thẳng đi qua hai điểm ( A 1;2; 1 − ) và B(2; 1; − 1) có
phương trình tham số là x = 2 + tx = 1+ tx =1+ tx =1+ t A.     y = 1 − + 2t .
B.y = 2 −3t .
C.y = 2 −3t . D.y = 3 − + 2t . z =1−     t z =1+  2t z = 1 − +  2t z = 2 −  t 3
Câu 29. Biết x + 2 dx = a + bln c, ∫ với a, , b c ∈ .
 Tính tổng S = a + b + . c x 1
A. S = 5.
B. S = 7 .
C. S = 9 . D. S = 3.
Câu 30. Điểm nào trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn của số phức z = 1 − + 2i ? Mã đề 701 - Trang 3/6 A. N . B. M . C. Q . D. P .
Câu 31. Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi đường cong y = 2 + cos x, trục hoành và các đường thẳng π
x = 0, x = . Khối tròn xoay tạo thành khi quay (H) quanh trục hoành có thể tích V bằng 2 A. π π +1. B.  π 1 +  .
C. π (π +1) . D. π (π −1) . 2   
Câu 32. Diện tích phần hình phẳng gạch chéo trong hình vẽ được tính theo công thức nào dưới đây? 0 0 0 0 A. 2 ( 2 − − 6 ) ∫ x x dx . B. 2 (2 + 6 ) ∫ x x dx . C. 2 (2 − 6 ) ∫ x x dx . D. 2 ( 2 − + 6 ) ∫ x x dx . 3 − 3 − 3 − 3 −
Câu 33. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt cầu 2 2 2
(S) : (x −1) + y + (z +1) = 5 và mặt phẳng
(P) : 2x y – 2z −1 = 0. Khoảng cách từ tâm mặt cầu (S) đến mặt phẳng (P) là A. 1 . B. 3 . C. 1. D. 2 . 3
Câu 34. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm M (1; 2; − 3) và mặt phẳng
(P) : 2x y + 3z +1 = 0. Phương trình của đường thẳng đi qua M và vuông góc với (P) là x = 3 + 2tx = 2 + tx = 1 − + 2tx =1+ 2t A.     y = 3 − − t . B.y = 1 − − 2t .
C.y = 2 −t . D.y = 2 − − t . z = 6+     3t z = 3+  3t z = 3 − +  3t z = 3−  3t
Câu 35. Họ nguyên hàm của hàm số ( ) = 3x f x − 2x x x A. 3 2
x + C . B. x 2
3 ln 3− x + C . C. 3 2
x + C .
D. 3x − 2 + C . ln 3 log3
Câu 36. Cho số phức z = a + bi, với a, b∈, b∈(0;1) và thỏa mãn 2 z = z. Tính 2 2 a + b . + − + A. 0 . B. 1 3 . C. 1. D. 1 3 . 2 2
Câu 37. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, điểm N đối xứng với điểm M ( 2 − ;5; 4 − ) qua trục Oz A. N(0;0; 4 − ) . B. N(2; 5; − 4) . C. N(2; 5; − 4) . D. N(2; 5 − ; 4 − ) .
Câu 38. Họ nguyên hàm của hàm số 1 f (x) = là 2023x − 2022 A. d 1 = ln 2023 − 2022 + ∫ x x C . B. d 1 = − ln 2023 − 2022 + . 2023xx x C − 2022 2023 2023x − 2022 2022 C. d = 2023ln 2023 − 2022 + ∫ x x C . D. d = ln 2023 − 2022 + . 2023xx x C − 2022 2023x − 2022 Mã đề 701 - Trang 4/6 2 2
Câu 39. Cho ∫[4 f (x)−2x]dx =1. Khi đó ( ) ∫ f x dx bằng 1 1 A. 3 − . B. 1 − . C. 3. D. 1.
Câu 40. Cho hai số phức z = 2
− + a + (b +1)i z = 2 + a bi, với a,b∈ . Tính môđun của số phức 1 2  z + z . 1 2 A. 2 2
z + z = 4a + 4b +1. B. 2
z + z = 4a +1 . 1 2 1 2 C. 2
z + z = 2a +1 . D. 2
z + z = 4a +1. 1 2 1 2
Câu 41. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hình thang ABCD (với AB//CD). Biết (3
A ;0;0), B(9;12;0), C(5;4;4) và điểm D thuộc mặt phẳng (Oxz). Diện tích của hình thang ABCD bằng A. 16 5 . B. 12 5 . C. 15 5 . D. 20 5 . ln 2
Câu 42. Biết tích phân
dx = aln2+bln3+c, ∫
trong đó a, b, c∈ .
 Giá trị của biểu thức P = a + b + c x e +1 0 bằng A. P =1. B. P = 2 − .
C. P = 5. D. P = 7 .
Câu 43. Biết rằng có 3 số phức z , z , z thỏa mãn đẳng thức 2 2
z = z + 2z. Số phức ω = z + z + z 1 2 3 1 2 3 A. ω = 2 − .
B. ω =1− 2i .
C. ω = 2 + 3i . D. ω = 2 − i .
Câu 44. Hình phẳng (H) được giới hạn bởi đồ thị (C) của hàm đa thức bậc ba và parabol (P) có trục đối xứng
vuông góc với trục hoành. Phần tô đậm của hình vẽ có diện tích bằng A. 35 . B. 41 . C. 39 . D. 37 . 12 12 12 12
Câu 45. Trong không gian với hệ trục tọa độ x y
Oxyz, cho đường thẳng 2 1 ( ) : = = z d . Mặt phẳng (P) 1 1 1
chứa (d) và cắt trục Ox tại một điểm có hoành độ bằng 1. Biết một véc tơ pháp tuyến của (P) là n = (a,b,0).
Giá trị của biểu thức 2 2
P = a + b A. 10. B. 1. C. 5. D. 2 .
Câu 46. Cho hàm số y = f (x) liên tục và có đạo hàm trên [0; ]
1 thỏa mãn f (0) = 0 và 1 2 2
f (′x) f (x) 2x +1 − f (x) +1 = 0. Tính tích phân f (x) I = . dx 2 x +1 0 A. ln 2 + 2. B. 2ln 2 +1. C. 2ln 2. D. ln 2 .
Câu 47. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm (
A 2;1;0), B(0;3; 2) − , C( 5 − ;5; 10) − . Các điểm     
M , N lần lượt thỏa mãn đẳng thức 2 2 (
MA MA + 2MB) = 4AB MB A .
B CN = 0. Khoảng cách ngắn nhất của MN A. 4 3 . B. 3+ 2 3 . C. 1+ 4 3 . D. 2 3 . Mã đề 701 - Trang 5/6
Câu 48. Cho số phức z thỏa mãn (1+ 3i) z = z(1+ i) 10 − 3+ .i Khi đó phần thực của số phức 2024
ω = (z 40 − 5 + i) là A. 1012 4 . B. 508 4 . C. 508 2 . D. 506 4 . π 3 Câu 49. Cho hàm số π π 1
f (x) liên tục và có đạo hàm trên  ; .  Biết (′tan ) = 6 3 − 4 và 4 3  ∫ f x dx   4 π cos x 4 3
f (1) =1; f ( 3) = 3 3 − 2. Giá trị của tích phân xf (x)dx ∫ bằng 1 A. 5 3 − 3. B. 4 −3 3 . C. 4 3 + 3. D. 3 3 − 3. π 2
Câu 50. Biết rằng tích phân cos xdx I =
= a + b 2 + c 6, ∫
với a, b, c∈ .  Giá trị
π (sin x +1) sin x + sin x sin x +1 6 của biểu thức 2 2 2
P = a + b + c A. 17 . B. 9 . C. 14. D. 26 . ------ HẾT ------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh :......................................................... Số báo danh : ..........................................
Chữ ký của giám thị 1: ....................................... Chữ ký của giám thị 2: ....................................... Mã đề 701 - Trang 6/6
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II TỈNH HẬU GIANG
NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN: TOÁN - LỚP 12 (THPT)
ĐỀ CHÍ NH THỨC
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
(Đề kiểm tra gồm 06 trang)
Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề: 702
Câu 1.
Mô đun của số phức z = 8 − 6i bằng A. 10. B. 2 . C. 2 7 . D. 10 .
Câu 2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt cầu tâm I( 4
− ;5;− 6), bán kính R = 9 có phương trình là A. 2 2 2
(x − 4) + (y + 5) + (z − 6) = 81. B. 2 2 2
(x − 4) + (y + 5) + (z − 6) = 9 . C. 2 2 2
(x + 4) + (y − 5) + (z + 6) = 9 . D. 2 2 2
(x + 4) + (y − 5) + (z + 6) = 81.
Câu 3. Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x, trục Ox và các đường thẳng x =1, x = 9.
Hình phẳng (H) xoay quanh trục Ox được khối tròn xoay có thể tính V bằng 9 9 9 9 A. 2 1 2 V =
xdx . B. V = π xdx .
C. V = π xdx .
D. V =  x dx . 3 ∫   ∫ ∫ ∫  1 1 1 1
Câu 4. Cho hai số phức z =1− 2i z = 2 + .i Số phức z + z là 1 2 1 2
A. 3+ i . B. 3 − − i .
C. 3− i . D. 3 − + i .
Câu 5. Cho hàm số y = f (x) liên tục và có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Gọi (H) là hình phẳng giới hạn bởi
đồ thị hàm số đã cho và trục .
Ox Quay hình phẳng (H) quanh trục Ox ta được khối tròn xoay có thể tích V ,
được xác định theo công thức 0 0 0 0
A. V = ∫[ f (x)]2 dx . B. V =π ∫[ f (x)]2 dx.
C. V = π ∫[ f (x)]dx. D. 1
V = ∫ [ f (x)]2 dx. 3 3 − 3 − 3 − 3 −
Câu 6. Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) : x − 2y + z − 3 = 0. Một vectơ pháp
tuyến của mặt phẳng (P) có tọa độ là A. (1;1;− 3) .
B. (1;− 2;1) . C. ( 2; − 1;− 3) . D. (1;− 2;− 3) . 3 3 Câu 7. Biết ( ) = 4. ∫ f x dx
Khi đó 1 f (x) 3 − ∫ dx bằng 2  1 1  A. 4 . B. 4 − . C. 1 − . D. 1.
Câu 8. Trên khoảng (0;+∞), nguyên hàm của hàm số 1 ( ) x
f x = e + là x A. x
e + log x + C . B. x
e log e + ln x + C . C. x
e + ln x + C . D. 1 e − + C . 2 x Mã đề 702 - Trang 1/6
Câu 9. Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi đồ thị hai hàm số 2
y = x , y = 2x và các đường thẳng x = 1, − x = 4.
Diện tích S của hình phẳng (H) được tính theo công thức nào sau đây? 2 4 4 2 A. 2 S = x − 2 ∫ x dx . B. 2 S = x − 2 ∫ x dx . C. 2
S = (x − 2x) ∫ dx . D. 2
S = (x − 2x) ∫ dx . 0 1 − 1 − 0
Câu 10. Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz, mặt phẳng (Oxy) có phương trình là
A.
x = 0 .
B. z = 0.
C. x y = 0 .
D. x + y = 0. 3 Câu 11. Biết 3
F(x) = 2x là một nguyên hàm của hàm số f (x) trên .
 Giá trị của f (x)dx ∫ bằng 1 A. 48 . B. 56. C. 52. D. 40 .
Câu 12. Cho hai số phức z = 3
− + i z =1− .i Phần ảo của số phức z + z bằng 1 2 1 2
A. 2i . B. 2 − i . C. 2 . D. 2 − .
Câu 13. Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz, cho ba điểm (3
A ;0;0), B(0;1;0), C(0;0; 2 − ). Mặt phẳng
(ABC) có phương trình là
A. x + y + z =1.
B. x + y + z =1.
C. x + y + z =1.
D. x + y + z =1. 3 1 2 − 3 1 2 3 − 1 2 3 1 − 2
Câu 14. Cho hàm số f (x) = 4 + sin .x Khẳng định nào dưới đây đúng? A. ( )d = 4 − cos + ∫ f x x x x C . B. ( )d = cos + ∫ f x x x C . C. ( )d = 4 + sin + ∫ f x x x x C . D. ( )d = 4 + cos + ∫ f x x x x C . x =1+ 2t
Câu 15. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, đường thẳng d : y = 2 − 2t đi qua điểm nào dưới đây? z = 3 − −  3t
A. Điểm N(2; 2; − 3) − .
B. Điểm Q(2;2; 3) − .
C. Điểm M (1;2; 3) − .
D. Điểm P(1;2;3) .   
Câu 16. Trong không gian với hệ trục toạ độ 
Oxyz, cho a = (2;3;2) và b = (1;1;−1). Vectơ a b có tọa độ là A. (3;4;1) . B. ( 1 − ;− 2;3) . C. (1;2;3) . D. (3;5;1) .
Câu 17. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, phương trình tham số của trục Oy x = 0 x = 0 x = t A.   
y = t .
B. y = 0.
C.y = 0 . D.y = 0 . z =    0 z =  t z =  0
Câu 18. Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz, cho hai điểm (
A 1;1;2) và B(3;1;0). Trung điểm của đoạn
thẳng AB có tọa độ là A. (4;2;2) . B. (1;0; 1 − ) . C. (2;0; 2 − ) . D. (2;1;1) .
Câu 19. Trong mặt phẳng Oxy, điểm M ( 2;
− 5) biểu diễn số phức nào sau đây?
A. z = 2 − 5i .
B. z = 5 − 2i . C. z = 2 − + 5i . D. z = 2 − − 5i . − − +
Câu 20. Trong không gian với hệ tọa độ x y z
Oxyz, cho đường thẳng 2 1 3 (d) : = = . Vectơ nào dưới 8 − 7 6
đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng d ? A.u = ( 8 − ;7;6) .
B.u = (2;1; 3) − . C.u = ( 8; − 7; 6 − ) .
D.u = (8;7;6) . 3 4 2 1 Mã đề 702 - Trang 2/6
Câu 21. Số phức z = 5 − 2i có phần thực là A. 2 − i . B. 2 − . C. 3. D. 5 . ln 7
Câu 22. Giá trị tích phân x e dx ∫ bằng 2 A. 2 ln 7 − e . B. ln 7 − 2. C. 2 7 − e . D. 7 − ln 2. 2024
Câu 23. Giá trị tích phân dx ∫ là 1 A. 2023 . B. 2023 − . C. 2023. D. 2025 . 2
Câu 24. Cho đồ thị hàm số y = f (x) như hình vẽ bên dưới. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm
số y = f (x), trục hoành và các đường thẳng x = 1, − x =1 bằng 0 1 1
A. f (x)dx + ( ) ∫ ∫ f x dx . B. (x) ∫ f dx. 1 − 0 1 − 0 1 1
C. f (x)dx − ( ) ∫ ∫ f x dx . D. ( ) ∫ f x dx . 1 − 0 1 −
Câu 25. Cho số phức z = 3− 2 .i Khi đó, số phức ω = (1+ i)z
A.
1+ 5i .
B. 1− 5i .
C. 5+ i . D. 5−i .
Câu 26. Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi đường cong y = 2 + cos x, trục hoành và các đường thẳng π
x = 0, x = . Khối tròn xoay tạo thành khi quay (H) quanh trục hoành có thể tích V bằng 2 A. π π (π −1) . B. π +1. C.  π 1 +  . D. π (π +1) . 2   
Câu 27. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm M (1; 2; − 3) và mặt phẳng
(P) : 2x y + 3z +1 = 0. Phương trình của đường thẳng đi qua M và vuông góc với (P) là x = 2 + tx = 3 + 2tx =1+ 2tx = 1 − + 2t A.     y = 1 − − 2t . B.y = 3 − − t . C.y = 2 − − t .
D.y = 2 −t . z = 3+     3t z = 6 +  3t z = 3−  3t z = 3 − +  3t
Câu 28. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, đường thẳng đi qua hai điểm ( A 1;2; 1 − ) và B(2; 1; − 1) có
phương trình tham số là x = 2 + tx = 1+ tx =1+ tx =1+ t A.     y = 1 − + 2t .
B.y = 2 −3t .
C.y = 2 −3t . D.y = 3 − + 2t . z =1−     t z =1+  2t z = 1 − +  2t z = 2 −  t Mã đề 702 - Trang 3/6
Câu 29. Diện tích phần hình phẳng gạch chéo trong hình vẽ được tính theo công thức nào dưới đây? 0 0 0 0 A. 2 (2 + 6 ) ∫ x x dx . B. 2 (2 − 6 ) ∫ x x dx . C. 2 ( 2 − + 6 ) ∫ x x dx . D. 2 ( 2 − − 6 ) ∫ x x dx . 3 − 3 − 3 − 3 −
Câu 30. Cho hai số phức z = 2
− + a + (b +1)i z = 2 + a bi, với a,b∈ . Tính môđun của số phức 1 2  z + z . 1 2 A. 2 2
z + z = 4a + 4b +1. B. 2
z + z = 2a +1 . 1 2 1 2 C. 2
z + z = 4a +1 . D. 2
z + z = 4a +1. 1 2 1 2
Câu 31. Điểm nào trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn của số phức z = 1 − + 2i ? A. N . B. Q . C. P . D. M .
Câu 32. Số nào sau đây không phải là số thuần ảo? A. i 2 . B. 2 10 . C. 0 . D. 6 − i . 3
Câu 33. Biết x + 2 dx = a + bln c, ∫ với a, , b c ∈ .
 Tính tổng S = a + b + . c x 1
A. S = 5.
B. S = 3.
C. S = 7 . D. S = 9 .
Câu 34. Họ nguyên hàm của hàm số 1 f (x) = là 2023x − 2022 A. d 1 = ln 2023 − 2022 + ∫ x x C . B. d 1 = − ln 2023 − 2022 + . 2023xx x C − 2022 2023 2023x − 2022 2022 C. d = 2023ln 2023 − 2022 + ∫ x x C . D. d = ln 2023 − 2022 + . 2023xx x C − 2022 2023x − 2022
Câu 35. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, gọi (P) là mặt phẳng đi qua điểm ( A 2; 1; − 1) và song song
với mặt phẳng (Q) : 2x y + 3z + 7 = 0. Phương trình mặt phẳng (P) là
A.
4x − 2y + 6z −8 = 0 .
B. 4x − 2y + 6z +8 = 0 .
C. 2x y + 3z + 7 = 0 .
D. 2x y + 3z −8 = 0 .
Câu 36. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt cầu 2 2 2
(S) : (x −1) + y + (z +1) = 5 và mặt phẳng
(P) : 2x y – 2z −1 = 0. Khoảng cách từ tâm mặt cầu (S) đến mặt phẳng (P) là A. 1 . B. 1. C. 3. D. 2 . 3 Mã đề 702 - Trang 4/6
Câu 37. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, điểm N đối xứng với điểm M ( 2 − ;5; 4 − ) qua trục Oz A. N(0;0; 4 − ) . B. N(2; 5; − 4) . C. N(2; 5; − 4) . D. N(2; 5 − ; 4 − ) . 2 2
Câu 38. Cho ∫[4 f (x)−2x]dx =1. Khi đó ( ) ∫ f x dx bằng 1 1 A. 3 − . B. 1. C. 1 − . D. 3 .
Câu 39. Cho số phức z = a + bi, với a, b∈, b∈(0;1) và thỏa mãn 2 z = z. Tính 2 2 a + b . A. − + + 1 3 . B. 1 3 . C. 0 . D. 1. 2 2
Câu 40. Họ nguyên hàm của hàm số ( ) = 3x f x − 2x x x A. 3 2 3
x + C . B. 2
x + C . C. x 2
3 ln 3− x + C .
D. 3x − 2 + C . log3 ln 3
Câu 41. Hình phẳng (H) được giới hạn bởi đồ thị (C) của hàm đa thức bậc ba và parabol (P) có trục đối xứng
vuông góc với trục hoành. Phần tô đậm của hình vẽ có diện tích bằng A. 41 . B. 37 . C. 35 . D. 39 . 12 12 12 12
Câu 42. Trong không gian với hệ trục tọa độ x y
Oxyz, cho đường thẳng 2 1 ( ) : = = z d . Mặt phẳng (P) 1 1 1
chứa (d) và cắt trục Ox tại một điểm có hoành độ bằng 1. Biết một véc tơ pháp tuyến của (P) là n = (a,b,0).
Giá trị của biểu thức 2 2
P = a + b A. 10. B. 2 . C. 5. D. 1.
Câu 43. Biết rằng có 3 số phức z , z , z thỏa mãn đẳng thức 2 2
z = z + 2z. Số phức ω = z + z + z 1 2 3 1 2 3 A. ω = 2 − i . B. ω = 2 − .
C. ω = 2 + 3i .
D. ω =1− 2i . ln 2
Câu 44. Biết tích phân
dx = aln2+bln3+c, ∫
trong đó a, b, c∈ .
 Giá trị của biểu thức P = a + b + c x e +1 0 bằng A. P =1.
B. P = 7 . C. P = 2 − . D. P = 5.
Câu 45. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hình thang ABCD (với AB//CD). Biết (3
A ;0;0), B(9;12;0), C(5;4;4) và điểm D thuộc mặt phẳng (Oxz). Diện tích của hình thang ABCD bằng A. 12 5 . B. 16 5 . C. 20 5 . D. 15 5 . π 2
Câu 46. Biết rằng tích phân cos xdx I =
= a + b 2 + c 6, ∫
với a, b, c∈ .  Giá trị
π (sin x +1) sin x + sin x sin x +1 6 Mã đề 702 - Trang 5/6 của biểu thức 2 2 2
P = a + b + c A. 17 . B. 26 . C. 9. D. 14. π 3 Câu 47. Cho hàm số π π 1
f (x) liên tục và có đạo hàm trên  ; .  Biết (′tan ) = 6 3 − 4 và 4 3  ∫ f x dx   4 π cos x 4 3
f (1) =1; f ( 3) = 3 3 − 2. Giá trị của tích phân xf (x)dx ∫ bằng 1 A. 5 3 − 3. B. 4 −3 3 . C. 4 3 + 3. D. 3 3 − 3.
Câu 48. Cho số phức z thỏa mãn (1+ 3i) z = z(1+ i) 10 − 3+ .i Khi đó phần thực của số phức 2024
ω = (z 40 − 5 + i) là A. 508 4 . B. 506 4 . C. 1012 4 . D. 508 2 .
Câu 49. Cho hàm số y = f (x) liên tục và có đạo hàm trên [0; ]
1 thỏa mãn f (0) = 0 và 1 2 2
f (′x) f (x) 2x +1 − f (x) +1 = 0. Tính tích phân f (x) I = . dx 2 x +1 0 A. ln 2 + 2. B. ln 2 . C. 2ln 2 +1. D. 2ln 2.
Câu 50. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm (
A 2;1;0), B(0;3; 2) − , C( 5 − ;5; 10) − . Các điểm     
M , N lần lượt thỏa mãn đẳng thức 2 2 (
MA MA + 2MB) = 4AB MB A .
B CN = 0. Khoảng cách ngắn nhất của MN A. 4 3 . B. 1+ 4 3 . C. 3+ 2 3 . D. 2 3 . ------ HẾT ------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh :......................................................... Số báo danh : ..........................................
Chữ ký của giám thị 1: ....................................... Chữ ký của giám thị 2: ....................................... Mã đề 702 - Trang 6/6
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II TỈNH HẬU GIANG
NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN: TOÁN - LỚP 12 (THPT)
ĐỀ CHÍ NH THỨC
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
(Đề kiểm tra gồm 06 trang)
Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề: 703
Câu 1.
Trong mặt phẳng Oxy, điểm M ( 2;
− 5) biểu diễn số phức nào sau đây? A. z = 2 − − 5i .
B. z = 2 − 5i . C. z = 2 − + 5i .
D. z = 5 − 2i .
Câu 2. Cho hàm số f (x) = 4 + sin .x Khẳng định nào dưới đây đúng? A. ( )d = 4 − cos + ∫ f x x x x C . B. ( )d = 4 + cos + ∫ f x x x x C . C. ( )d = cos + ∫ f x x x C . D. ( )d = 4 + sin + ∫ f x x x x C .
Câu 3. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt cầu tâm I( 4
− ;5;− 6), bán kính R = 9 có phương trình là A. 2 2 2
(x − 4) + (y + 5) + (z − 6) = 81. B. 2 2 2
(x + 4) + (y − 5) + (z + 6) = 9 . C. 2 2 2
(x − 4) + (y + 5) + (z − 6) = 9 . D. 2 2 2
(x + 4) + (y − 5) + (z + 6) = 81.
Câu 4. Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) : x − 2y + z − 3 = 0. Một vectơ pháp
tuyến của mặt phẳng (P) có tọa độ là
A.
(1;− 2;− 3) .
B. (1;− 2;1) .
C. (1;1;− 3) . D. ( 2; − 1;− 3) .
Câu 5. Cho số phức z = 3− 2 .i Khi đó, số phức ω = (1+ i)z
A.
5−i .
B. 1− 5i .
C. 1+ 5i . D. 5+ i .
Câu 6. Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi đồ thị hai hàm số 2
y = x , y = 2x và các đường thẳng x = 1, − x = 4.
Diện tích S của hình phẳng (H) được tính theo công thức nào sau đây? 4 2 4 2 A. 2
S = (x − 2x) ∫ dx . B. 2
S = (x − 2x) ∫ dx . C. 2 S = x − 2 ∫ x dx . D. 2 S = x − 2 ∫ x dx . 1 − 0 1 − 0   
Câu 7. Trong không gian với hệ trục toạ độ 
Oxyz, cho a = (2;3;2) và b = (1;1;−1). Vectơ a b có tọa độ là A. (1;2;3) . B. (3;4;1) . C. (3;5;1) . D. ( 1 − ;− 2;3) . x =1+ 2t
Câu 8. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, đường thẳng d : y = 2 − 2t đi qua điểm nào dưới đây? z = 3 − −  3t
A. Điểm N(2; 2; − 3) − .
B. Điểm M (1;2; 3) − .
C. Điểm P(1;2;3) .
D. Điểm Q(2;2; 3) − .
Câu 9. Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x, trục Ox và các đường thẳng x =1, x = 9.
Hình phẳng (H) xoay quanh trục Ox được khối tròn xoay có thể tính V bằng 9 9 9 9 A. 2 2 V =  x  ∫ 1 V =  x   dx .
B. V = π∫ xdx .
C. V = π ∫ xdx. D. dx . 3 ∫   1 1 1 1 Mã đề 703 - Trang 1/6 3 Câu 10. Biết 3
F(x) = 2x là một nguyên hàm của hàm số f (x) trên .
 Giá trị của f (x)dx ∫ bằng 1 A. 52. B. 48 . C. 56. D. 40 . 2024
Câu 11. Giá trị tích phân dx ∫ là 1 A. 2023 . B. 2023 − . C. 2025 . D. 2023. 2
Câu 12. Mô đun của số phức z = 8 − 6i bằng A. 10 . B. 10. C. 2 7 . D. 2 .
Câu 13. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, phương trình tham số của trục Oy x = 0 x = 0 x = t A.    y = 0 .
B.y = t .
C. y = 0. D.y = 0 . z =    t z =  0 z =  0
Câu 14. Cho hai số phức z =1− 2i z = 2 + .i Số phức z + z là 1 2 1 2
A. 3+ i . B. 3 − − i . C. 3 − + i . D. 3− i .
Câu 15. Cho hàm số y = f (x) liên tục và có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Gọi (H) là hình phẳng giới hạn bởi
đồ thị hàm số đã cho và trục .
Ox Quay hình phẳng (H) quanh trục Ox ta được khối tròn xoay có thể tích V ,
được xác định theo công thức 0 0 0 0 A. 1
V = ∫ [ f (x)]2 dx. B. V = ∫ [ f (x)]2 dx .
C. V = π ∫[ f (x)]dx. D. V =π ∫[ f (x)]2 dx. 3 3− 3 − 3 − 3 − − − +
Câu 16. Trong không gian với hệ tọa độ x y z
Oxyz, cho đường thẳng 2 1 3 (d) : = = . Vectơ nào dưới 8 − 7 6
đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng d ? A.u = ( 8; − 7; 6 − ) .
B.u = (8;7;6) . C.u = ( 8 − ;7;6) .
D.u = (2;1; 3) − . 2 1 3 4
Câu 17. Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz, cho hai điểm (
A 1;1;2) và B(3;1;0). Trung điểm của đoạn
thẳng AB có tọa độ là A. (1;0; 1 − ) . B. (2;0; 2 − ) . C. (4;2;2) . D. (2;1;1) .
Câu 18. Cho hai số phức z = 3
− + i z =1− .i Phần ảo của số phức z + z bằng 1 2 1 2 A. 2 − . B. 2 . C. 2i . D. 2 − i .
Câu 19. Trên khoảng (0;+∞), nguyên hàm của hàm số 1 ( ) x
f x = e + là x A. x
e + log x + C . B. x
e log e + ln x + C . C. 1 e − + C . D. x
e + ln x + C . 2 x 3 3 Câu 20. Biết ( ) = 4. ∫ f x dx
Khi đó 1 f (x) 3 − ∫ dx bằng 2  1 1  A. 4 . B. 1. C. 4 − . D. 1 − . Mã đề 703 - Trang 2/6
Câu 21. Cho đồ thị hàm số y = f (x) như hình vẽ bên dưới. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm
số y = f (x), trục hoành và các đường thẳng x = 1, − x =1 bằng 0 1 0 1
A. f (x)dx + ( ) ∫ ∫ f x dx .
B. f (x)dx − ( ) ∫ ∫ f x dx . 1 − 0 1 − 0 1 1 C. (x) ∫ f dx. D. ( ) ∫ f x dx . 1 − 1 −
Câu 22. Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz, mặt phẳng (Oxy) có phương trình là
A.
x y = 0 .
B. x + y = 0.
C. x = 0 . D. z = 0.
Câu 23. Số phức z = 5 − 2i có phần thực là A. 3 . B. 2 − . C. 5. D. 2 − i .
Câu 24. Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz, cho ba điểm (3
A ;0;0), B(0;1;0), C(0;0; 2 − ). Mặt phẳng
(ABC) có phương trình là
A. x + y + z =1.
B. x + y + z =1.
C. x + y + z =1.
D. x + y + z =1. 3 1 2 3 1 − 2 3 1 2 − 3 − 1 2 ln 7
Câu 25. Giá trị tích phân x e dx ∫ bằng 2 A. 2 7 − e . B. 7 − ln 2. C. 2 ln 7 − e . D. ln 7 − 2.
Câu 26. Diện tích phần hình phẳng gạch chéo trong hình vẽ được tính theo công thức nào dưới đây? 0 0 0 0 A. 2 (2 − 6 ) ∫ x x dx . B. 2 ( 2 − − 6 ) ∫ x x dx . C. 2 ( 2 − + 6 ) ∫ x x dx . D. 2 (2 + 6 ) ∫ x x dx . 3 − 3 − 3 − 3 −
Câu 27. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, gọi (P) là mặt phẳng đi qua điểm ( A 2; 1; − 1) và song song
với mặt phẳng (Q) : 2x y + 3z + 7 = 0. Phương trình mặt phẳng (P) là
A.
4x − 2y + 6z −8 = 0 .
B. 4x − 2y + 6z +8 = 0 .
C. 2x y + 3z + 7 = 0 .
D. 2x y + 3z −8 = 0 .
Câu 28. Họ nguyên hàm của hàm số 1 f (x) = là 2023x − 2022 A. d 1 = ln 2023 − 2022 + ∫ x x C . B. d = 2023ln 2023 − 2022 + . 2023xx x C − 2022 2023 2023x − 2022 Mã đề 703 - Trang 3/6 C. d 1 = − ln 2023 − 2022 + ∫ x x C . D. d = ln 2023 − 2022 + . 2023xx x C − 2022 2022 2023x − 2022
Câu 29. Số nào sau đây không phải là số thuần ảo? A. i 2 . B. 2 10 . C. 0 . D. 6 − i .
Câu 30. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt cầu 2 2 2
(S) : (x −1) + y + (z +1) = 5 và mặt phẳng
(P) : 2x y – 2z −1 = 0. Khoảng cách từ tâm mặt cầu (S) đến mặt phẳng (P) là A. 2 . B. 1. C. 1 . D. 3 . 3
Câu 31. Cho hai số phức z = 2
− + a + (b +1)i z = 2 + a bi, với a,b∈ . Tính môđun của số phức 1 2  z + z . 1 2 A. 2
z + z = 4a +1 . B. 2
z + z = 2a +1 . 1 2 1 2 C. 2 2
z + z = 4a + 4b +1. D. 2
z + z = 4a +1. 1 2 1 2
Câu 32. Họ nguyên hàm của hàm số ( ) = 3x f x − 2x x x A. 3x 3 − 2 + C . B. 3 2
x + C . C. x 2
3 ln 3− x + C . D. 2 − x + C . log3 ln 3
Câu 33. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm M (1; 2; − 3) và mặt phẳng
(P) : 2x y + 3z +1 = 0. Phương trình của đường thẳng đi qua M và vuông góc với (P) là x = 3 + 2tx = 1 − + 2tx = 2 + tx =1+ 2t A.     y = 3 − − t .
B.y = 2 −t . C.y = 1 − − 2t . D.y = 2 − − t . z = 6+     3t z = 3 − +  3t z = 3+  3t z = 3−  3t
Câu 34. Cho số phức z = a + bi, với a, b∈, b∈(0;1) và thỏa mãn 2 z = z. Tính 2 2 a + b . − + + A. 0 . B. 1. C. 1 3 . D. 1 3 . 2 2
Câu 35. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, đường thẳng đi qua hai điểm ( A 1;2; 1 − ) và B(2; 1; − 1) có
phương trình tham số là x =1+ tx =1+ tx = 2 + tx = 1+ t A.    
y = 2 − 3t . B.y = 3 − + 2t . C.y = 1 − + 2t .
D.y = 2 −3t . z = 1 − +     2t z = 2 −  t z =1−  t z =1+  2t
Câu 36. Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi đường cong y = 2 + cos x, trục hoành và các đường thẳng π
x = 0, x = . Khối tròn xoay tạo thành khi quay (H) quanh trục hoành có thể tích V bằng 2 A.  π π 1 +  .
B. π (π −1) . C. π +1. D. π (π +1) . 2    2 2
Câu 37. Cho ∫[4 f (x)−2x]dx =1. Khi đó ( ) ∫ f x dx bằng 1 1 A. 3 − . B. 1 − . C. 1. D. 3 . 3
Câu 38. Biết x + 2 dx = a + bln c, ∫ với a, , b c ∈ .
 Tính tổng S = a + b + . c x 1
A. S = 5.
B. S = 3.
C. S = 7 . D. S = 9 . Mã đề 703 - Trang 4/6
Câu 39. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, điểm N đối xứng với điểm M ( 2 − ;5; 4 − ) qua trục Oz A. N(2; 5 − ; 4 − ) . B. N(2; 5; − 4) . C. N(2; 5; − 4) . D. N(0;0; 4 − ) .
Câu 40. Điểm nào trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn của số phức z = 1 − + 2i ? A. Q . B. M . C. P . D. N .
Câu 41. Hình phẳng (H) được giới hạn bởi đồ thị (C) của hàm đa thức bậc ba và parabol (P) có trục đối xứng
vuông góc với trục hoành. Phần tô đậm của hình vẽ có diện tích bằng A. 39 . B. 35 . C. 41 . D. 37 . 12 12 12 12
Câu 42. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hình thang ABCD (với AB//CD). Biết (3
A ;0;0), B(9;12;0), C(5;4;4) và điểm D thuộc mặt phẳng (Oxz). Diện tích của hình thang ABCD bằng A. 15 5 . B. 12 5 . C. 16 5 . D. 20 5 . ln 2
Câu 43. Biết tích phân
dx = aln2+bln3+c, ∫
trong đó a, b, c∈ .
 Giá trị của biểu thức P = a + b + c x e +1 0 bằng A. P = 2 − .
B. P = 5.
C. P = 7 . D. P =1.
Câu 44. Biết rằng có 3 số phức z , z , z thỏa mãn đẳng thức 2 2
z = z + 2z. Số phức ω = z + z + z 1 2 3 1 2 3
A. ω =1− 2i . B. ω = 2 − .
C. ω = 2 + 3i . D. ω = 2 − i .
Câu 45. Trong không gian với hệ trục tọa độ x y
Oxyz, cho đường thẳng 2 1 ( ) : = = z d . Mặt phẳng (P) 1 1 1
chứa (d) và cắt trục Ox tại một điểm có hoành độ bằng 1. Biết một véc tơ pháp tuyến của (P) là n = (a,b,0).
Giá trị của biểu thức 2 2
P = a + b A. 2 . B. 10. C. 1. D. 5 . π 2
Câu 46. Biết rằng tích phân cos xdx I =
= a + b 2 + c 6, ∫
với a, b, c∈ .  Giá trị
π (sin x +1) sin x + sin x sin x +1 6 của biểu thức 2 2 2
P = a + b + c A. 26 . B. 17 . C. 14. D. 9 . Mã đề 703 - Trang 5/6
Câu 47. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm (
A 2;1;0), B(0;3; 2) − , C( 5 − ;5; 10) − . Các điểm     
M , N lần lượt thỏa mãn đẳng thức 2 2 (
MA MA + 2MB) = 4AB MB A .
B CN = 0. Khoảng cách ngắn nhất của MN A. 4 3 . B. 3+ 2 3 . C. 2 3 . D. 1+ 4 3 . π 3 Câu 48. Cho hàm số π π 1
f (x) liên tục và có đạo hàm trên  ; .  Biết (′tan ) = 6 3 − 4 và 4 3  ∫ f x dx   4 π cos x 4 3
f (1) =1; f ( 3) = 3 3 − 2. Giá trị của tích phân xf (x)dx ∫ bằng 1 A. 4 −3 3 . B. 5 3 − 3. C. 3 3 − 3. D. 4 3 + 3.
Câu 49. Cho số phức z thỏa mãn (1+ 3i) z = z(1+ i) 10 − 3+ .i Khi đó phần thực của số phức 2024
ω = (z 40 − 5 + i) là A. 508 4 . B. 508 2 . C. 1012 4 . D. 506 4 .
Câu 50. Cho hàm số y = f (x) liên tục và có đạo hàm trên [0; ]
1 thỏa mãn f (0) = 0 và 1 2 2
f (′x) f (x) 2x +1 − f (x) +1 = 0. Tính tích phân f (x) I = . dx 2 x +1 0 A. 2ln 2 +1. B. ln 2 + 2. C. 2ln 2. D. ln 2 . ------ HẾT ------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh :......................................................... Số báo danh : ..........................................
Chữ ký của giám thị 1: ....................................... Chữ ký của giám thị 2: ....................................... Mã đề 703 - Trang 6/6
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II TỈNH HẬU GIANG
NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN: TOÁN - LỚP 12 (THPT)
ĐỀ CHÍ NH THỨC
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
(Đề kiểm tra gồm 06 trang)
Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề: 704
Câu 1.
Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x, trục Ox và các đường thẳng x =1, x = 9.
Hình phẳng (H) xoay quanh trục Ox được khối tròn xoay có thể tính V bằng 9 9 9 9 A. 2 2
V = π∫ xdx .
B. V =  x  ∫ 1 V =  x   dx . C. dx .
D. V = π xdx . 3 ∫   ∫ 1 1 1 1
Câu 2. Cho đồ thị hàm số y = f (x) như hình vẽ bên dưới. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm
số y = f (x), trục hoành và các đường thẳng x = 1, − x =1 bằng 0 1 1
A. f (x)dx + ( ) ∫ ∫ f x dx . B. ( ) ∫ f x dx . 1 − 0 1 − 1 0 1 C. (x) ∫ f dx.
D. f (x)dx − ( ) ∫ ∫ f x dx . 1 − 1 − 0
Câu 3. Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz, cho hai điểm (
A 1;1;2) và B(3;1;0). Trung điểm của đoạn
thẳng AB có tọa độ là A. (4;2;2) . B. (2;1;1) . C. (2;0; 2 − ) . D. (1;0; 1 − ) . − − +
Câu 4. Trong không gian với hệ tọa độ x y z
Oxyz, cho đường thẳng 2 1 3 (d) : = = . Vectơ nào dưới 8 − 7 6
đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng d ? A.u = ( 8 − ;7;6) .
B.u = (2;1; 3) − .
C.u = (8;7;6) . D.u = ( 8; − 7; 6 − ) . 3 4 1 2
Câu 5. Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi đồ thị hai hàm số 2
y = x , y = 2x và các đường thẳng x = 1, − x = 4.
Diện tích S của hình phẳng (H) được tính theo công thức nào sau đây? 2 2 4 4 A. 2
S = (x − 2x) ∫ dx . B. 2 S = x − 2 ∫ x dx . C. 2
S = (x − 2x) ∫ dx . D. 2 S = x − 2 ∫ x dx . 0 0 1 − 1 −
Câu 6. Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz, cho ba điểm (3
A ;0;0), B(0;1;0), C(0;0; 2 − ). Mặt phẳng
(ABC) có phương trình là
A. x + y + z =1.
B. x + y + z =1.
C. x + y + z =1.
D. x + y + z =1. 3 1 − 2 3 1 2 3 − 1 2 3 1 2 −
Câu 7. Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz, mặt phẳng (Oxy) có phương trình là A. z = 0.
B. x + y = 0.
C. x y = 0 . D. x = 0 . Mã đề 704 - Trang 1/6 x =1+ 2t
Câu 8. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, đường thẳng d : y = 2 − 2t đi qua điểm nào dưới đây? z = 3 − −  3t
A. Điểm N(2; 2; − 3) − .
B. Điểm M (1;2; 3) − .
C. Điểm Q(2;2; 3) − .
D. Điểm P(1;2;3) .
Câu 9. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt cầu tâm I( 4
− ;5;− 6), bán kính R = 9 có phương trình là A. 2 2 2
(x − 4) + (y + 5) + (z − 6) = 81. B. 2 2 2
(x − 4) + (y + 5) + (z − 6) = 9 . C. 2 2 2
(x + 4) + (y − 5) + (z + 6) = 81. D. 2 2 2
(x + 4) + (y − 5) + (z + 6) = 9 .
Câu 10. Trên khoảng (0;+∞), nguyên hàm của hàm số 1 ( ) x
f x = e + là x A. x
e + log x + C . B. x
e + ln x + C . C. x
e log e + ln x + C . D. 1 e − + C . 2 x 2024
Câu 11. Giá trị tích phân dx ∫ là 1 A. 2025 . B. 2023 . C. 2023. D. 2023 − . 2
Câu 12. Cho hai số phức z = 3
− + i z =1− .i Phần ảo của số phức z + z bằng 1 2 1 2 A. 2 . B. 2 − i . C. 2 − . D. 2i .
Câu 13. Cho hàm số f (x) = 4 + sin .x Khẳng định nào dưới đây đúng? A. ( )d = 4 + sin + ∫ f x x x x C . B. ( )d = 4 + cos + ∫ f x x x x C . C. ( )d = cos + ∫ f x x x C . D. ( )d = 4 − cos + ∫ f x x x x C .
Câu 14. Cho hàm số y = f (x) liên tục và có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Gọi (H) là hình phẳng giới hạn bởi
đồ thị hàm số đã cho và trục .
Ox Quay hình phẳng (H) quanh trục Ox ta được khối tròn xoay có thể tích V ,
được xác định theo công thức 0 0 0 0
A. V = ∫[ f (x)]2 dx . B. 1
V = ∫ [ f (x)]2 dx.
C. V = π ∫[ f (x)]dx. D. V =π ∫[ f (x)]2 dx. 3 3 − 3 − 3 − 3 −
Câu 15. Mô đun của số phức z = 8 − 6i bằng A. 2 . B. 2 7 . C. 10 . D. 10.
Câu 16. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, phương trình tham số của trục Oy x = 0 x = tx = 0 A.    y = 0 .
B.y = 0 .
C.y = t . D. y = 0. z =    t z =  0 z =  0 3 3 Câu 17. Biết ( ) = 4. ∫ f x dx
Khi đó 1 f (x) 3 − ∫ dx bằng 2  1 1  A. 4 − . B. 1. C. 1 − . D. 4 . Mã đề 704 - Trang 2/6 3 Câu 18. Biết 3
F(x) = 2x là một nguyên hàm của hàm số f (x) trên .
 Giá trị của f (x)dx ∫ bằng 1 A. 48 . B. 52. C. 40 . D. 56.
Câu 19. Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) : x − 2y + z − 3 = 0. Một vectơ pháp
tuyến của mặt phẳng (P) có tọa độ là A. ( 2; − 1;− 3) .
B. (1;− 2;− 3) .
C. (1;− 2;1) . D. (1;1;− 3) .
Câu 20. Cho số phức z = 3− 2 .i Khi đó, số phức ω = (1+ i)z
A.
1+ 5i .
B. 1− 5i .
C. 5 + i . D. 5−i .
Câu 21. Trong mặt phẳng Oxy, điểm M ( 2;
− 5) biểu diễn số phức nào sau đây? A. z = 2 − + 5i . B. z = 2 − − 5 .i
C. z = 2 − 5i .
D. z = 5 − 2i .
Câu 22. Số phức z = 5 − 2i có phần thực là A. 2 − . B. 2 − i . C. 5. D. 3 .
Câu 23. Cho hai số phức z =1− 2i z = 2 + .i Số phức z + z là 1 2 1 2 A. 3 − − i .
B. 3− i .
C. 3+ i . D. 3 − + i .   
Câu 24. Trong không gian với hệ trục toạ độ 
Oxyz, cho a = (2;3;2) và b = (1;1;−1). Vectơ a b có tọa độ là A. ( 1 − ;− 2;3) . B. (3;5;1) . C. (3;4;1) . D. (1;2;3) . ln 7
Câu 25. Giá trị tích phân x e dx ∫ bằng 2 A. 2 7 − e . B. ln 7 − 2. C. 2 ln 7 − e . D. 7 − ln 2.
Câu 26. Cho hai số phức z = 2
− + a + (b +1)i z = 2 + a bi, với a,b∈ . Tính môđun của số phức 1 2  z + z . 1 2 A. 2 2
z + z = 4a + 4b +1. B. 2
z + z = 2a +1 . 1 2 1 2 C. 2
z + z = 4a +1. D. 2
z + z = 4a +1 . 1 2 1 2 2 2
Câu 27. Cho ∫[4 f (x)−2x]dx =1. Khi đó ( ) ∫ f x dx bằng 1 1 A. 3 . B. 3 − . C. 1 − . D. 1. 3
Câu 28. Biết x + 2 dx = a + bln c, ∫ với a, , b c ∈ .
 Tính tổng S = a + b + . c x 1
A. S = 7 .
B. S = 9 .
C. S = 3. D. S = 5.
Câu 29. Họ nguyên hàm của hàm số ( ) = 3x f x − 2x x x A. 3x 3 − 2 + C . B. x 2
3 ln 3− x + C . C. 3 2
x + C . D. 2 − x + C . log3 ln 3
Câu 30. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt cầu 2 2 2
(S) : (x −1) + y + (z +1) = 5 và mặt phẳng
(P) : 2x y – 2z −1 = 0. Khoảng cách từ tâm mặt cầu (S) đến mặt phẳng (P) là A. 2 . B. 1 . C. 3. D. 1. 3
Câu 31. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, đường thẳng đi qua hai điểm ( A 1;2; 1 − ) và B(2; 1; − 1) có
phương trình tham số là Mã đề 704 - Trang 3/6 x = 2 + tx =1+ tx = 1+ tx =1+ t A.     y = 1 − + 2t .
B.y = 2 −3t .
C.y = 2 −3t . D.y = 3 − + 2t . z =1−     t z = 1 − +  2t z =1+  2t z = 2 −  t
Câu 32. Số nào sau đây không phải là số thuần ảo? A. 0 .
B. i 2 . C. 2 10 . D. 6 − i .
Câu 33. Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi đường cong y = 2 + cos x, trục hoành và các đường thẳng π
x = 0, x = . Khối tròn xoay tạo thành khi quay (H) quanh trục hoành có thể tích V bằng 2 A. π π (π −1) . B. π +1.
C. π (π +1) . D.  π 1 +  . 2   
Câu 34. Cho số phức z = a + bi, với a, b∈, b∈(0;1) và thỏa mãn 2 z = z. Tính 2 2 a + b . A. − + + 1 3 . B. 0 . C. 1 3 . D. 1. 2 2
Câu 35. Điểm nào trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn của số phức z = 1 − + 2i ? A. P . B. N . C. Q . D. M .
Câu 36. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, gọi (P) là mặt phẳng đi qua điểm ( A 2; 1; − 1) và song song
với mặt phẳng (Q) : 2x y + 3z + 7 = 0. Phương trình mặt phẳng (P) là
A.
4x − 2y + 6z + 8 = 0 .
B. 2x y + 3z −8 = 0 .
C. 4x − 2y + 6z −8 = 0 .
D. 2x y + 3z + 7 = 0 .
Câu 37. Diện tích phần hình phẳng gạch chéo trong hình vẽ được tính theo công thức nào dưới đây? 0 0 0 0 A. 2 (2 − 6 ) ∫ x x dx . B. 2 ( 2 − − 6 ) ∫ x x dx . C. 2 (2 + 6 ) ∫ x x dx . D. 2 ( 2 − + 6 ) ∫ x x dx . 3 − 3 − 3 − 3 −
Câu 38. Họ nguyên hàm của hàm số 1 f (x) = là 2023x − 2022 A. d = 2023ln 2023 − 2022 + ∫ x x C . B. d 1 = − ln 2023 − 2022 + . 2023xx x C − 2022 2023x − 2022 2022 C. d = ln 2023 − 2022 + ∫ x x C . D. d 1 = ln 2023 − 2022 + . 2023xx x C − 2022 2023x − 2022 2023 Mã đề 704 - Trang 4/6
Câu 39. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, điểm N đối xứng với điểm M ( 2 − ;5; 4 − ) qua trục Oz A. N(0;0; 4 − ) . B. N(2; 5 − ; 4 − ) . C. N(2; 5; − 4) . D. N(2; 5; − 4) .
Câu 40. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm M (1; 2; − 3) và mặt phẳng
(P) : 2x y + 3z +1 = 0. Phương trình của đường thẳng đi qua M và vuông góc với (P) là x = 1 − + 2tx = 3 + 2tx = 2 + tx =1+ 2t A.    
y = 2 − t . B.y = 3 − − t . C.y = 1 − − 2t . D.y = 2 − − t . z = 3 − +     3t z = 6 +  3t z = 3+  3t z = 3−  3t
Câu 41. Biết rằng có 3 số phức z , z , z thỏa mãn đẳng thức 2 2
z = z + 2z. Số phức ω = z + z + z 1 2 3 1 2 3
A. ω = 2 + 3i .
B. ω =1− 2i . C. ω = 2 − . D. ω = 2 − i .
Câu 42. Trong không gian với hệ trục tọa độ x y
Oxyz, cho đường thẳng 2 1 ( ) : = = z d . Mặt phẳng (P) 1 1 1
chứa (d) và cắt trục Ox tại một điểm có hoành độ bằng 1. Biết một véc tơ pháp tuyến của (P) là n = (a,b,0).
Giá trị của biểu thức 2 2
P = a + b A. 10. B. 5 . C. 2 . D. 1. ln 2
Câu 43. Biết tích phân
dx = aln2+bln3+c, ∫
trong đó a, b, c∈ .
 Giá trị của biểu thức P = a + b + c x e +1 0 bằng A. P =1.
B. P = 5. C. P = 2 − . D. P = 7 .
Câu 44. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hình thang ABCD (với AB//CD). Biết (3
A ;0;0), B(9;12;0), C(5;4;4) và điểm D thuộc mặt phẳng (Oxz). Diện tích của hình thang ABCD bằng A. 16 5 . B. 15 5 . C. 20 5 . D. 12 5 .
Câu 45. Hình phẳng (H) được giới hạn bởi đồ thị (C) của hàm đa thức bậc ba và parabol (P) có trục đối xứng
vuông góc với trục hoành. Phần tô đậm của hình vẽ có diện tích bằng A. 37 . B. 35 . C. 39 . D. 41 . 12 12 12 12 π 3 Câu 46. Cho hàm số π π 1
f (x) liên tục và có đạo hàm trên  ; .  Biết (′tan ) = 6 3 − 4 và 4 3  ∫ f x dx   4 π cos x 4 3
f (1) =1; f ( 3) = 3 3 − 2. Giá trị của tích phân xf (x)dx ∫ bằng 1 A. 5 3 − 3. B. 4 −3 3 . C. 4 3 + 3. D. 3 3 − 3.
Câu 47. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm (
A 2;1;0), B(0;3; 2) − , C( 5 − ;5; 10) − . Các điểm Mã đề 704 - Trang 5/6     
M , N lần lượt thỏa mãn đẳng thức 2 2 (
MA MA + 2MB) = 4AB MB A .
B CN = 0. Khoảng cách ngắn nhất của MN A. 4 3 . B. 2 3 . C. 1+ 4 3 . D. 3+ 2 3 . π 2
Câu 48. Biết rằng tích phân cos xdx I =
= a + b 2 + c 6, ∫
với a, b, c∈ .  Giá trị
π (sin x +1) sin x + sin x sin x +1 6 của biểu thức 2 2 2
P = a + b + c A. 26 . B. 17 . C. 9. D. 14.
Câu 49. Cho hàm số y = f (x) liên tục và có đạo hàm trên [0; ]
1 thỏa mãn f (0) = 0 và 1 2 2
f (′x) f (x) 2x +1 − f (x) +1 = 0. Tính tích phân f (x) I = . dx 2 x +1 0 A. ln 2 . B. 2ln 2 +1. C. 2ln 2. D. ln 2 + 2.
Câu 50. Cho số phức z thỏa mãn (1+ 3i) z = z(1+ i) 10 − 3+ .i Khi đó phần thực của số phức 2024
ω = (z 40 − 5 + i) là A. 1012 4 . B. 508 4 . C. 508 2 . D. 506 4 . ------ HẾT ------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh :......................................................... Số báo danh : ..........................................
Chữ ký của giám thị 1: ....................................... Chữ ký của giám thị 2: ....................................... Mã đề 704 - Trang 6/6
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐÁP ÁN CHẤM THI HỌC KỲ II TỈNH HẬU GIANG
MÔN TOÁN – LỚP 12 - THPT NĂM HỌC 2022-2023
Đáp án câu trắc nghiệm:
Tổng câu trắc nghiệm: 50
701 702 703 704 1 B A C D 2 D D A D 3 C B D B 4 D C B A 5 D B D D 6 A B C D 7 A B A A 8 D C B B 9 A B C C 10 B B A B 11 B C D C 12 B C B A 13 A A B D 14 B A D D 15 B C D D 16 A C C C 17 D A D A 18 C D B B 19 C C D C 20 C A C C 21 B D B A 22 D C D C 23 D C C B 24 D C C D 25 B C A A 26 A D B D 27 B B D D 28 C C A A 29 B D B D 30 D C B D 31 C C A B 32 A B D C 33 C C A C 34 A A B D 1 35 A D A A 36 C B D B 37 D D C B 38 A B C D 39 D D A B 40 B B C B 41 A B D C 42 A B C C 43 A B D A 44 D A B A 45 D B A A 46 D D C D 47 A D A A 48 D B C D 49 D B D A 50 C A D D
Xem thêm: ĐỀ THI HK2 TOÁN 12
https://toanmath.com/de-thi-hk2-toan-12 2
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
I. CÂU HỎI NHẬN BIẾT
Câu 1: Cho hàm số f (x) = 4 + sin .x Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. f (x)dx = 4x − cos x + C. ∫
B. f (x)dx = 4x + sin x + C. ∫
C. f (x)dx = 4x + cos x + C. ∫
D. f (x)dx = cos x + C. ∫ Lời giải
Ta có f (x)dx = ∫
∫(4+sin x)dx = 4dx+ sin d
x x = 4x − cos x + C. ∫ ∫
Câu 2: Trên khoảng (0;+∞), nguyên hàm của hàm số 1 ( ) x
f x = e + là x A. x
e + log x + C. B. x
e + ln x + C. C. x
e log e + ln x + C. D. 1 e − + C. 2 x Lời giải
Họ nguyên hàm của hàm số 1 ( ) x
f x = e + là ( ) x
F x = e + ln x + C . x ln 7
Câu 3: Giá trị tích phân x e dx ∫ bằng 2 A. ln 7 − 2. B. 2 7 − e . C. 2 ln 7 − e . D. 7 − ln 2. Lời giải ln 7 Ta có ln 7 x x 2 e dx = e = 7 − e ∫ . 2 2 2024
Câu 4: Giá trị tích phân dx ∫ là 1 A. 2023. − B. 2025. C. 2023. D. 2023. 2 3 Câu 5: Biết 3
F(x) = 2x là một nguyên hàm của hàm số f (x) trên .
 Giá trị của f (x)dx ∫ bằng 1 A. 40. B. 48. C. 52. D. 56. Lời giải 3 3 Ta có 3
f (x)dx = 2x = 2.27 − 2.1 = 52. ∫ 1 1 3 3
Câu 6: Biết f (x)dx = 4. ∫
Khi đó 1 f (x) 3 − dx ∫ bằng 2  1 1  A. 1 − . B. 4. − C. 1. D. 4. Lời giải 3 3
Ta có 1 f (x) 3
dx = 2 − 3dx = 2 − 6 = 4. − ∫ ∫ 2  1  1
Câu 7: Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi đồ thị hai hàm số 2
y = x , y = 2x và các đường thẳng x = 1, −
x = 4. Diện tích S của hình phẳng (H) được tính theo công thức nào sau đây? 1 | P a g e 2 4 A. 2
S = (x − 2x)dx . ∫ B. 2
S = x − 2x . dx ∫ 0 1 − 4 2 C. 2
S = (x − 2x)dx . ∫ D. 2
S = x − 2x . dx ∫ 1 − 0 Lời giải 4
Diện tích S của hình phẳng (H) được tính theo công thức 2
S = x − 2x . dx ∫ 1 −
Câu 8: Cho đồ thị hàm số y = f (x) như hình vẽ bên dưới. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị
của hàm số y = f (x), trục hoành và các đường thẳng x = 1,
x =1 bằng 0 1 1
A. f (x)dx + f (x) . dx ∫ ∫
B. f (x) . dx ∫ 1 − 0 1 − 1 0 1
C. f (x)dx . ∫
D. f (x)dx f (x) . dx ∫ ∫ 1 − 1 − 0 Lời giải 1 0 1 0 1
Diện tích hình phẳng cần tìm là S = f (x) dx = f (x) dx + f (x) dx = f (x)dx f (x) . dx ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ 1 − 1 − 0 1 − 0
Câu 9: Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x, trục Ox và các đường thẳng x =1,
x = 9. Hình phẳng (H) xoay quanh trục Ox được khối tròn xoay có thể tính V bằng 9 9
A. V = π x . dx
B. V = π xd .x ∫ 1 1 9 9 C. 2 2 V =  x  . dx ∫ 1 =     D. V x . dx 3 ∫   1 1
Câu 10: Cho hàm số y = f (x) liên tục và có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Gọi (H) là hình phẳng giới
hạn bởi đồ thị hàm số đã cho và trục .
Ox Quay hình phẳng (H) quanh trục Ox ta được khối
tròn xoay có thể tích V được xác định theo công thức 2 | P a g e 0 0
A. V = π ∫[ f (x)]2 . dx B. 1
V = ∫ [ f (x)]2 . dx 3 3 − 3 − 0 0
C. V = ∫[ f (x)]2 . dx
D. V = π ∫[ f (x)] . dx 3 − 3 − Lời giải
Đồ thị hàm số y = f (x) cắt trục Ox tại hai điểm có hoành độ lần lượt là x = 3, − x = 0. Do đó,
thể tích khối tròn xoay khi quay hình phẳng (H) quanh trục Ox được tính theo công thức 0
V = π ∫ [ f (x)]2 . dx 3 −
Câu 11: Số phức z = 5− 2i có phần thực là A. 2. − B. 5. C. 2 − .i D. 3.
Câu 12: Mô đun của số phức z = 8− 6i bằng A. 2 7. B. 10. C. 2. D. 10. Lời giải Ta có 2 z = 8 + ( 6 − )2 =10 .
Câu 13: Trong mặt phẳng Oxy, điểm M ( 2;
− 5) biểu diễn số phức nào sau đây?
A. z = 2 − 5 .i B. z = 2 − + 5 .i
C. z = 5 − 2 .i D. z = 2 − − 5 .i
Câu 14: Cho số phức z = 3− 2 .i Khi đó, số phức ω = (1+ i)z A. 5 − .i B. 5 + .i C. 1+ 5 .i D. 1− 5 .i Lời giải
Tacó ω = (1+ i)z = (1+ i)(3− 2i) = 5 + .i
Câu 15: Cho hai số phức z =1− 2i z = 2 + .i Số phức z + z là 1 2 1 2 A. 3+ .i B. 3 − − .i C. 3− .i D. 3 − + .i Lời giải
Tacó z + z =1− 2i + 2 + i = 3− i . 1 2
Câu 16: Cho hai số phức z = 3
− + i z =1− .i Phần ảo của số phức z + z bằng 1 2 1 2 A. 2 − . B. 2 .i C. 2. D. 2 − .i Lời giải Ta có z =1+ i z + z = ( 3
− + i) + (1+ i) = 2 − + 2 .i 2 . Do đó 1 2 3 | P a g e
Vậy phần ảo của số phức z + z 1 2 bằng 2.   
Câu 17: Trong không gian với hệ trục toạ độ 
Oxyz, cho a = (2;3;2) và b = (1;1;−1). Vectơ a b có tọa độ là A. (3;4;1). B. ( 1 − ;− 2;3). C. (3;5;1). D. (1;2;3). Lời giải  
Ta có a b = (2 −1;3−1;2 +1) = (1;2;3).
Câu 18: Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz, cho hai điểm (
A 1;1;2) và B(3;1;0). Trung điểm của
đoạn thẳng AB có tọa độ là A. (4;2;2). B. (2;1;1). C. (2;0; 2 − ). D. (1;0; 1 − ). Lời giải  1+ 3 a = = 2  2  Gọi I(a; ; b c)  1+1
là trung điểm của AB . Khi đó b  = = 1 ⇒ I(2;1;1). 2   2 + 0 c = = 1  2
Câu 19: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt cầu tâm I( 4
− ;5;− 6), bán kính R = 9 có phương trình là A. 2 2 2
(x + 4) + (y − 5) + (z + 6) = 9. B. 2 2 2
(x − 4) + (y + 5) + (z − 6) = 81. C. 2 2 2
(x − 4) + (y + 5) + (z − 6) = 9. D. 2 2 2
(x + 4) + (y − 5) + (z + 6) = 81. Lời giải
Ta có phương trình mặt cầu tâm I ( 4
− ;5;− 6), bán kính R = 9 là
(x + )2 +( y − )2 +(z + )2 4 5 6 = 81.
Câu 20: Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) : x − 2y + z −3 = 0. Một vectơ
pháp tuyến của mặt phẳng (P) có tọa độ là A. (1;− 2;− 3). B. (1;− 2;1). C. (1;1;−3). D. ( 2; − 1;− 3). Lời giải
Ta có phương trình (P) : x − 2y + z − 3 = 0 nên một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) là n = (1;−2;1).
Câu 21: Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz, cho ba điểm (3
A ;0;0), B(0;1;0), C(0;0; 2 − ). Mặt
phẳng (ABC) có phương trình là A. x y z + + =1. B. x y z + + =1. C. x y z + + =1. D. x y z + + =1. 3 1 − 2 3 1 2 − 3 1 2 3 − 1 2
Câu 22: Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , mặt phẳng (Oxy) có phương trình là
A. x y = 0. B. z = 0. C. x = 0.
D. x + y = 0. 4 | P a g e x =1+ 2t
Câu 23: Trong không gian với hệ trục tọa độ 
Oxyz, đường thẳng d : y = 2 − 2t đi qua điểm nào dưới z = 3 − −  3t đây?
A. Điểm Q(2;2; 3) − .
B. Điểm N(2; 2; − 3) − .
C. Điểm M (1;2; 3) − .
D. Điểm P(1;2;3). − − +
Câu 24: Trong không gian với hệ tọa độ x y z
Oxyz, cho đường thẳng 2 1 3 (d) : = = . Vectơ nào 8 − 7 6
dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng d ? A. u = (2;1; 3) − . B. u = ( 8 − ;7;6).
C. u = (8;7;6). D. u = ( 8; − 7; 6 − ). 4 3 1 2
Câu 25: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, phương trình tham số của trục Oy x = 0 x = tx = 0 A. y = 0. B.    y = 0. C. y = 0.
D. y = t . z =    t z =  0 z =  0 Lời giải
II. CÂU HỎI MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU
Câu 26:
Họ nguyên hàm của hàm số 1 f (x) = là 2023x − 2022 A. dx 1 =
ln 2023x − 2022 + C. ∫ 2023x − 2022 2023 B. dx
= ln 2023x − 2022 + C. ∫ 2023x − 2022 C. dx 1 = −
ln 2023x − 2022 + C. ∫ 2023x − 2022 2022 D. dx
= 2023ln 2023x − 2022 + C. ∫ 2023x − 2022 Lời giải Áp dụng công thức dx 1
= ln ax + b + C ∫ (với a ≠ 0), ax + b a ta được dx 1 =
ln 2023x − 2022 + C. ∫ 2023x − 2022 2023
Câu 27: Họ nguyên hàm của hàm số ( ) = 3x f x − 2x x x A. 3 2 3 − x + C. B. 2 − x + C. C. x 2
3 ln 3− x + C.
D. 3x − 2 + C. log3 ln 3 Lời giải x Ta có: x 3 2 (3 − 2x) dx = − x + C. ∫ ln 3 3
Câu 28: Biết x + 2 dx = a + bln c, ∫ với a, , b c ∈ .
 Tính tổng S = a + b + . c x 1 5 | P a g e A. S = 7. B. S = 5. C. S = 3. D. S = 9. Lời giải 3 3 3 3 Ta có x + 2  2  2 3 dx = 1+ dx = dx +
dx = 2 + 2ln x = 2 + ∫ ∫  2ln 3. ∫ ∫ 1 xx x 1 1 1 1
Do đó a = 2,b = 2,c = 3 ⇒ S = 7. 2 2
Câu 29: Cho ∫[4 f (x)−2x]dx =1. Khi đó f (x)dx ∫ bằng 1 1 A. 1. B. 3. − C. 3. D. 1. − Lời giải 2 2 2 2
Ta có ∫[4 f (x)−2x] 2 2
dx =1 ⇔ 4 f (x)dx − 2 xdx =1 ⇔ 4 f (x)dx x =1 ∫ ∫ ∫ 1 1 1 1 1 2 2
⇔ 4 f (x)dx = 4 ⇔ f (x)dx =1. ∫ ∫ 1 1
Câu 30: Diện tích phần hình phẳng gạch chéo trong hình vẽ được tính theo công thức nào dưới đây? 0 0 0 0 A. 2 ( 2 − x − 6x) . dxB. 2 (2x + 6x) . dxC. 2 ( 2 − x + 6x) . dxD. 2 (2x − 6x) . dx ∫ 3 − 3 − 3 − 3 −
Câu 31: Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi đường cong y = 2 + cos x , trục hoành và các đường thẳng π
x = 0, x = . Khối tròn xoay tạo thành khi quay (H) quanh trục hoành có thể tích V bằng 2 A. π π (π +1). B. π +1. C. π (π −1). D. π  1 +  .  2  Lời giải
Thể tích khối tròn xoay khi quay (H) quanh trục hoành có thể tích là π π 2 2 π 2
V = π y dx
= π ∫(2+ cos x)dx =π (2x +sin x) 2 = π (π + )1 . 0 0 0 6 | P a g e
Câu 32: Điểm nào trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn của số phức z = 1 − + 2i ? A. Q . B. M . C. P . D. N .
Câu 33: Cho hai số phức z = 2
− + a + (b +1)i z = 2 + a bi, với a,b∈ . 1 2
 Tính môđun của số phức z + z . 1 2 A. 2
z + z = 4a +1. B. 2 2 + = + + 1 2 z z 4a 4b 1. 1 2 C. 2
z + z = 4a +1. D. 2
z + z = 2a +1. 1 2 1 2 Lời giải Ta có 2
z + z = 2a + i z + z = 4a +1. 1 2 1 2
Câu 34: Số nào sau đây không phải là số thuần ảo? A. i 2. B. 6 − .i C. 2 10. D. 0. Lời giải
Câu 35: Cho số phức z = a + bi, với a, b∈, b∈(0;1) và thỏa mãn 2z = z. Tính 2 2 a + b . A. 1 − + 3 + . B. 1 3 . C. 0. D. 1. 2 2 Lời giải Ta có 2 2 2 2
z = z ⇔ (a + bi) = a bi a b + 2abi = a bi 2  1    2 1 2 3 3 2 2  − −   b = − b =  − =  b  = (do b∈(0;1)) a b a  2  2  4  2 ⇔  ⇔  ⇔  ⇔  . 2ab = b −  1 1   1
a = − (do b∈(0;1)) a = − a = −  2  2  2 2 2     Khi đó, ta có 2 2 1 3 a + b = − +     = 1. 2  2     
Câu 36: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, tìm điểm N đối xứng với điểm M ( 2 − ;5; 4 − ) qua trục Oz. A. N(2; 5; − 4). B. N(0;0; 4 − ). C. N(2; 5; − 4). D. N(2; 5 − ; 4 − ).
Hình chiếu H của điểm M ( 2 − ;5; 4
− ) lên trục Oz H (0;0; 4 − ).
Điểm N đối xứng với điểm M qua trục Oz thì H là trung điểm của đoạn MN.
Do đó, tọa độ điểm N N(2; 5 − ; 4 − ).
Câu 37: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, gọi (P) là mặt phẳng đi qua điểm ( A 2; 1; − 1) và song
song với mặt phẳng (Q) : 2x y + 3z + 7 = 0. Phương trình mặt phẳng (P) là
A.
4x − 2y + 6z +8 = 0.
B. 2x y + 3z −8 = 0. 7 | P a g e
C. 2x y + 3z + 7 = 0.
D. 4x − 2y + 6z −8 = 0. Lời giải
Vì (P) song song với (Q) : 2x y + 3z + 2 = 0 nên phương trình mặt phẳng (P) có dạng
2x y + 3z + d = 0, với d ≠ 2.
Vì (P) đi qua điểm A(2; 1; − ) 1 nên 2.2 −(− )
1 + 3.1+ d = 0 ⇔ d = 8
− (thỏa mãn d ≠ 2 ).
Vậy, mp(P) có phương trình là 2x y + 3z −8 = 0.
Câu 38: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt cầu 2 2 2
(S) : (x −1) + y + (z +1) = 5 và mặt
phẳng (P) : 2x y – 2z −1 = 0. Khoảng cách từ tâm mặt cầu (S) đến mặt phẳng (P) là A. 3. B. 1. C. 2. D. 1. 3 Lời giải
Tâm của mặt cầu (S) là I(1;0; 1 − ). 2 + 2 −1
d(I,(P)) = =1. 2 2 2 2 +1 + 2
Câu 39: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, đường thẳng đi qua hai điểm ( A 1;2; 1 − ) và B(2; 1;
− 1) có phương trình tham số là x =1+ tx =1+ tx =1+ tx = 2 + t A.    
y = 2 − 3t .
B. y = 2 −3t. C. y = 3 − + 2t. D. y = 1 − + 2t. z = 1 − +     2t z =1+  2t z = 2 −  t z =1−  t Lời giải 
Đường thẳng ∆ đi qua hai điểm ( A 1;2; 1 − ) và B(2; 1;
− 1) nên có VTCP là AB = (1; 3 − ;2). x =1+ t
Phương trình tham số của đường thẳng ∆ : y = 2 −3t . z = 1 − +  2t
Câu 40: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm M (1; 2; − 3) và mặt phẳng
(P) : 2x y + 3z +1 = 0. Phương trình của đường thẳng đi qua M và vuông góc với (P) là x = 3+ 2tx = 1 − + 2tx = 2 + tx =1+ 2t A.     y = 3 − − t.
B. y = 2 −t . C. y = 1 − − 2t. D. y = 2 − − t. z = 6+     3t z = 3 − +  3t z = 3+  3t z = 3−  3t Lời giải
Đường thẳng cần tìm đi qua M (1; 2;
− 3) vuông góc với (P) nên nhận n = − là véc tơ P (2; 1;3) ( ) x =1+ 2t
chỉ phương. Phương trình đường thẳng cần tìm là y = 2 − − t . z = 3+  3t 8 | P a g e
III. CÂU HỎI MỨC ĐỘ VẬN DỤNG ln 2
Câu 1: Biết tích phân
dx = aln2+bln3+c
, trong đó a, b, c∈ .
 Giá trị của biểu thức x e +1 0
P = a + b + c bằng A. P =1. B. P = 2 − . C. P = 5. D. P = 7 Lời giải ln 2 Gọi dx I = ∫ . Đặt x x
t = e dt = e dx x e +1 0 2 2 dt 1 1 I ∫ ∫ dt  = = − = 
(ln t −ln t +1) 2 = − t (t + ) 2ln 2 ln 3 1 1  t t +1 1 1 
Do đó a = 2,b = 1,
c = 0. P = a + b + c =1.
Câu 2: Hình phẳng (H) được giới hạn bởi đồ thị (C) của hàm đa thức bậc ba và parabol (P) có trục đối
xứng vuông góc với trục hoành. Phần tô đậm của hình vẽ có diện tích bằng A. 37 . B. 35. C. 39 . D. 41. 12 12 12 12 Lời giải Gọi 3 2
(C) : y = ax + bx + cx + d đi qua các điểm A( 1
− ;0), B(0;4), C (1;2), D(2;0). Thay
vào phương trinh của (C) ta tìm ra 3 2
y = x − 3x + 4.
{Hoặc là vì (C) cắt trục Ox tại x = -1 và tiếp xúc với Ox tại x = 2 nên ta có 3 2 2
y = ax + bx + cx + d = a(x +1)(x − 2) .
B(0; 4)∈(C) nên ta có 4 = 4a a =1. Suy ra 2 2 3 2
(C) : y = (x +1)(x − 2) = (x +1)(x − 4x + 4) = x − 3x + 4} Ta lại có 2
(P) : y = ax + bx + c đi qua các điểm B(0;4), C (1;2), E (3;4).
Thay vào phương trình của (P), ta tìm ra 2
y = x − 3x + 4. 9 | P a g e 1 Ta có S =  ∫( 3 2
x x + ) −( 2 5 3 4
x − 3x + 4 dx  = 1 ) 12 0 3 S = 
∫( 2x x+ )−( 3 2 8 3 4
x − 3x + 4 dx  = . 2 ) 3 1
Diện tích hình phẳng cần tìm là 37
S = S + S = . 1 2 12
Câu 3: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hình thang ABCD (với AB//CD). Biết (3
A ;0;0), B(9;12;0), C(5;4;4) và điểm D thuộc mặt phẳng (Oxz). Diện tích của hình thang ABCD bằng A. 16 5. B. 20 5. C. 12 5. D. 15 5. Lời giải   Gọi D( ;
x y; z). Ta có AB = (6;12;0) ↑↓ CD = (x −5; y − 4; z − 4). x − 5 = 6t
Suy ra y − 4 =12t , mà D∈(Oxz) nên y = 0. Từ đó điểm D(3;0;4). z − 4 =  0  
Nhận thấy AD = (0;0;4) ⊥ AB = (6;12;0) nên hình thang ABCD vuông tại , A . D
( AB +CD) AD (6 5 + 2 5)4
Diện tích của hình thang ABCD bằng S = = = ABCD 16 5. 2 2 − −
Câu 4: Trong không gian với hệ trục tọa độ x y z
Oxyz, cho đường thẳng 2 1 (d) : = = . Mặt phẳng 1 1 1
(P) chứa (d) và cắt trục Ox tại một điểm có hoành độ bằng 1. Biết một véc tơ pháp tuyến của (P) 
n = (a,b,0). Giá trị của biểu thức 2 2
P = a + b 10 | P a g e A. 5. B. 10. C. 1. D. 2. Lời giải
Giả sử (P) cắt trục Ox tại điểm ( A 1;0;0).
Đường thẳng (d) đi qua điểm cố định là M (2;1;0) và có VTCP a = (1;1; ) 1 . 
Khi đó n = (a,b,0) vuông góc với a = (1;1; )
1 và AM = (1;1;0) . Suy ra n = ( 1, − 1,0). Suy ra a = 1;
b =1. Từ đó, ta có 2 2
P = a + b = 2.
Câu 5: Biết rằng có 3 số phức z , z , z 2
z = z + 2z. Số phức ω = z + z + z là 1 2 3 thỏa mãn đẳng thức 2 1 2 3 A. ω = 2. −
B. ω = 2 + 3 .i
C. ω =1− 2 .i D. ω = 2 − .i Lời giải
Gọi z = a + bi (a,b∈). Ta có 2 2
z = z + 2z ⇔ (a + bi)2 2 2
= a + b + 2(a bi) 2 2 2 2
a b + 2abi = a + b + 2(a bi) Từ đó a = 0, b = 0 z = 0 2 a + b = 0   a 1, b 1  ⇔ = − = ⇔ z = 1
− + i ⇒ ω = z + z + z = 2 − . 1 2 3 ab b   = − a = 1, − b = 1 − z = 1 − −   i
IV. CÂU HỎI MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO π 2
Câu 1: Biết rằng tích phân cos xdx I =
= a + b 2 + c 6, ∫
với a, b, c∈ . 
π (sin x +1) sin x + sin x sin x +1 6
Giá trị của biểu thức 2 2 2
P = a + b + c A. 14. B. 26. C. 9. D. 17. Lời giải π π 2 2 Ta có cos xdx cos x I = = ∫ ∫ π ( dx sin x + )
1 sin x + sin x sin x +1 π sin x +1 sin x ( sin x +1+ sin x) 6 6 π π π
2 cos x ( sin x +1 − sin x )
2 cos x ( sin x +1 − sin x ) 2  cos x cos 2 x I dx dx dx  = = = − ∫ ∫ ∫  π sin x +1 sin x π sin x +1 sin x π  2 sin x 2 sin x +1  6 6 6 π   I = ( x x + ) 2 = − −  −  = − − + = − + π ( ) 1 3 2 sin sin 1 2 1 2 2 2 2 2 2 6 2 3 2 6.  2 2  6  
Vậy, a = 2, b = 3, − c =1 nên 2 2 2
P = a + b + c =14 . 11 | P a g e
Câu 2: Cho hàm số y = f (x) liên tục và có đạo hàm trên [0; ]
1 thỏa mãn f (0) = 0 và 1 2 2
f (′x) f (x) 2x +1 − f (x) +1 = 0. Tính tích phân f (x) I = . dx 2 x +1 0 A. ln 2 . B. 2ln 2. C. ln 2 + 2. D. 2ln 2 +1 Lời giải ′ Ta có 2
f (x). f (x) 1
f (′x) f (x) 2x +1 − f (x) +1 = 0 ⇔ = 2 f (x) +1 2x +1 ⇔ ( ′ 2
f x + ) = ( x + )′ 2 ( ) 1
2 1 ⇔ f (x) +1 = 2x +1 + C.
Do f (0) = 0 nên C = 0. Ta có 2 2
f (x) +1 = 2x +1 ⇒ f (x) = 2 .x 1 Vậy 2x I = dx = ln ∫ (x + )1 2 1 = ln 2. 2 + 0 x 1 0 π 3 Câu 3: Cho hàm số π π 1
f (x) liên tục và có đạo hàm trên ; . '  Biết
f (tan x)dx = 6 3 − 4 4 3  ∫ và   4 π cos x 4 3
f (1) =1; f ( 3) = 3 3 − 2. Giá trị của tích phân xf (x)dx ∫ bằng 1 A. 3 3 − 3. B. 5 3 − 3. C. 4 − 3 3. D. 4 3 + 3. Lời giải π 3 Gọi 1 ' J = f (tan x) . dx ∫ 4 π cos x 4 Đặt 1
t = tan x dt = dx 2 cos x 3 3 Mà 1 2
=1+ tan t . Do đó J = ∫ ( 2
1+ t ) f (′t)dt = ∫ ( 2
1+ x ) f (′x)dx 2 cos x 1 1 2 u  =1+ xdu = 2xdx Tiếp theo đặt  ⇒ 
dv = f (′x)dx
v = f (x) 3
J = ∫ (1+ x ) f (′x)dx = (1+ x ) 3
f (x) − 2xf (x)dx = 4 f ∫ ( 3) 3 3 2 2
− 2 f (1) − 2xf (x)dx ∫ 1 1 1 1 J = 4(3 3 − 2) 3
− 2.1− 2xf (x)dx ∫ 1 3
Do J = 6 3 − 4 nên xf (x)dx = 3 3 − 3 ∫ . 1 12 | P a g e
Câu 4: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm (
A 2;1;0), B(0;3; 2) − , C( 5 − ;5; 10) − . Các     
điểm M , N lần lượt thỏa mãn đẳng thức 2 2 (
MA MA + 2MB) = 4AB MB A . B CN = 0.
Khoảng cách ngắn nhất của MN A. 4 3. B. 2 3. C. 3+ 2 3. D. 1+ 4 3. Lời giải    Ta có 2 2 (
MA MA + 2MB) = 4AB MB 2
 2    2 2 2 2 2
MA + 2MAMB + MB = 4AB ⇔ (MA + MB) = 4AB ⇔ (2MI) = 4AB (với I là trung
điểm AB ) ⇔ MI = A . B
Vậy, tập hợp các điểm M nằm trên mặt cầu tâm I(1;2; 1
− ) và bán kính R = AB = 2 3 có phương trình là 2 2 2
(I) : (x −1) + (y − 2) + (z +1) =12.   Từ đẳng thức A .
B CN = 0, đây chính là phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm cố định  C( 5; − 5; 1
− 0) và có véc tơ pháp tuyến là AB = ( 2; − 2; 2
− ) nên phương trình mặt phẳng (P) là
(P) : x y + z + 20 = 0. 1− 2 −1+ 20
Khoảng cách từ tâm mặt cầu (I) đến mặt phẳng (P): d(I,(P)) = = 6 3. 3
Do đó khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm M , N bằng MN = d(I,(P))− R = 4 3. min
Câu 5: Cho số phức z thỏa mãn (1+ 3i) z = z(1+ i) 10 −3+ .i Khi đó, phần thực của số phức 2024
ω = (z 40 − 5 + i) là A. 506 4 . B. 1012 4 . C. 508 4 . C. 508 2 . Lời giải Theo giả thiết
(1+3i) z = z(1+i) 10 −3+i z +3 .i z +3−i = z(1+i) 10 ⇔ z +3+(3 z − )1i = z(1+i) 10
Lấy mô đun hai vế, ta được ( z + )2 + ( z − )2 2 3 3
1 = z 2. 10 ⇔ z =1 ⇔ z =1.
Thay z =1 vào (1+ 3i) z = z (1+ i) 10 −3+ i ta được
4 + 2i = z (1+ i) 10 , nhân 2 vế của phương trình với 1−i , dẫn đến
(4+ 2i)(1−i) = z(1+i)(1−i) 10 ⇔ 6− 2i = z 40. 2024 506 Từ đó ω = (z
− + i) = ( −i)2024 = ( −i)4 = (− )506 506 40 5 1 1 4 = 4 .   13 | P a g e
Document Outline

  • Đề kiểm tra HKII môn Toán 12-NH 2022-2023-Mã đề 701
  • Đề kiểm tra HKII môn Toán 12-NH 2022-2023-Mã đề 702
  • Đề kiểm tra HKII môn Toán 12-NH 2022-2023-Mã đề 703
  • Đề kiểm tra HKII môn Toán 12-NH 2022-2023-Mã đề 704
  • Đáp án chấm Môn Toán
  • HDG De Kiem tra HKII môn Toán 12 NH 2022-2023