Đề kiểm tra học kỳ 2 Toán 12 năm học 2017 – 2018 sở GD và ĐT Vĩnh Long

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề kiểm tra học kỳ 2 môn Toán 12 năm học 2017 – 2018 .Mời bạn đọc đón xem.

Trang 1/5 - Mã đề thi 132
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
VĨNH LONG
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2017-2018
MÔN: Toán 12
(Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề)
Câu 1: Điểm biểu diễn của các số phức
7
z bi
với
b
, nằm trên đường thẳng có phương trình là
A.
7
y x
. B.
7
y
. C.
7
x
. D.
y x
.
Câu 2: Với các số phức
z
thỏa mãn
| 2 | 4
z i
, tập hợp các điểm biểu diễn các số phức
z
là một đường
tròn. Tìm bán kính
R
đường tròn đó.
A.
8
R
. B.
16
R
. C.
2
R
. D.
4
R
.
u 3: Trong mặt phẳng với hệ toạ độ
,
Oxy
cho các điểm
4;0 ,
A
1;4
B và
1; 1 .
C
Gi
G
trọng
tâm ca tam giác
.
ABC
Biết rằng
G
là điểm biểu diễn s phức
.
z
Mệnh đề o sau đâyđúng?
A.
3
3
2
z i
. B.
3
3
2
z i
. C.
2
z i
. D.
2
z i
.
Câu 4: Cho ba số phức
1 2 3
, ,
z z z
phân biệt thỏa mãn
1 2 3
3
z z z
21
3
z z z
. Biết
1 2 3
, ,
z z z
lần
lượt được biểu diễn bởi các điểm
, ,
A B C
trên mặt phẳng phức. Tính góc
ACB
.
A.
150 .
B.
90 .
C.
120 .
D.
45.
Câu 5: Tìm nguyên hàm của hàm s
.
x
f x x e
.
A.
d 1
x
f x x x e C
. B.
d 1
x
f x x x e C
.
C.
d
x
f x x xe C
. D.
2
d
x
f x x x e C
.
Câu 6: Cho hai mặt phẳng
P : x my m z
1 1 0
Q : x y z
2 0
. Tập hợp tất cả các giá
tr
m
để hai mặt phẳng này không song song nhau là
A.
;

0
. B.
R\ ; ;
1 1 2
. C.
;

3
. D.
R
.
Câu 7: Trong không gian
Oxyz
, cho ba điểm
1; 2;3 , 4;2;3 , 3;4;3
A B C
. Gọi
1 2 3
, ,
S S S
các
mặt cầu tâm
, ,
A B C
bán kính lần lượt bằng
3,2,3
. Hỏi bao nhiêu mặt phẳng qua điểm
14 2
; ;3
5 5
I
và tiếp xúc với cả ba mặt cầu
1 2 3
, ,
S S S
?
A. 2. B.
7
. C.
0
. D. 1.
Câu 8: Giả sử
9
0
d 37
f x x
0
9
d 16
g x x
. Khi đó,
9
0
2 3 ( ) d
I f x g x x
bằng:
A.
2
.
12
I
B.
6
.
2
I
C.
3
.
14
I
D.
8
.
5
I
Câu 9: Cho các số phức
1
3
z i
,
2
1 3
z i
,
3
2
z m i
. Tập giá trị tham số
m
để số phức
3
z
môđun
nhỏ nhất trong 3 số phức đã cho là
A.
5; 5
. B.
5; 5
.
C.
5; 5
. D.
; 5 5;
 
.
Câu 10: Biết rằng tích phân
1
0
2 1 .
x
x e dx a b e
với
,a b
, tích
ab
bằng
A.
1
. B.
1
. C.
15
. D.
20
.
đề 132
Trang 2/5 - Mã đề thi 132
Câu 11: Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
, cho
1;2;3
H . Viết phương trình mặt phẳng
P
đi
qua điểm
H
cắt các trục tọa độ tại ba điểm phân biệt
A
,
B
,
C
sao cho
H
trực tâm của tam giác
ABC
.
A.
: 1
2 3
y z
P x
. B.
: 2 3 14 0
P x y z
.
C.
: 6 0
P x y z
. D.
: 1
3 6 9
x y z
P
.
Câu 12: Người ta làm một chiếc phao bơi như hình v(với bề mặt được bằng cách quay đường tròn
C
quanh trục
d
). Biết rằng
30 cm
OI
,
5 cm
R
. Tính thể tích
V
của chiếc phao.
(C
)
d
R
I
O
A.
2 3
1500 cm
V
. B.
2 3
9000 cm
V
. C.
3
1500 cm
V
. D.
3
9000 cm
V
.
Câu 13: Cho
2
2
1
4 d
I x x x
2
4 .
t x
Khẳng định nào sau đây sai?
A.
3
I . B.
2
3
0
2
t
I
. C.
3
2
0
d
I t t
. D.
3
3
0
3
t
I
.
Câu 14: Cho
H
hình phẳng giới hạn bởi đường cong phương trình
y x
, nửa đường tròn
phương trình
2
2
y x
(với
0 2
x ) và trục hoành (phần tô đậm trong hình vẽ).
y
x
2
2
1
O
Diện tích của
H
bằng:
A.
3 2
12
. B.
4 2
12
. C.
3 1
12
. D.
4 1
6
.
Câu 15: Biết
d
f u u F u C
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
2 1 d 2 2 1
f x x F x C
. B.
2 1 d 2 1
f x x F x C
.
C.
1
2 1 d 2 1
2
f x x F x C
. D.
2 1 d 2 1
f x x F x C
.
Trang 3/5 - Mã đề thi 132
Câu 16: Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
, cho hai điểm
1; 2; 3
A
5; 4; 7
B . Phương
trình mặt cầu nhận
AB
làm đường kính là:
A.
2 2 2
6 2 10 17
x y z
. B.
2 2 2
1 2 3 17.
x y z
C.
2 2 2
3 1 5 17.
x y z
D.
2 2 2
5 4 7 17.
x y z
Câu 17: Trong không gian
Oxyz
, cho hai mặt phẳng
: 6 0
P x y z
;
:2 3 2 1 0
Q x y z
. Gọi
S
mặt cầu tâm thuộc
Q
cắt
P
theo giao tuyến đường tròn tâm
1;2;3
E , bán kính
8
r
. Phương trình mặt cầu
S
A.
2 2
2
1 2 64
x y z
. B.
2 2
2
1 2 67
x y z
.
C.
2 2
2
1 2 3
x y z
. D.
2 2
2
1 2 64
x y z
.
Câu 18: Cho
f x
là hàm số chẵn trên
thoả mãn
0
3
d 2
f x x
. Chọn mệnh đề đúng.
A.
3
3
d 4
f x x
. B.
0
3
d 2.
f x x
C.
3
0
d 2
f x x
. D.
3
3
d 2
f x x
.
Câu 19: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, trong các điểm cho dưới đây điểm nào thuộc trục
Oy
?
A.
2;0;0
N . B.
0;3;2
Q . C.
2;0;3
P . D.
0; 3;0
M .
Câu 20: Cho số phức
3 5
z i
. Gọi
a
,
b
lần lượt là phần thực và phần ảo của
z
. Tính
S a b
A.
8
S
. B.
8
S
. C.
2
S
. D.
2
S
.
Câu 21: Cho các số phức
1
1 2
z i
,
2
3
z i
. Tìm số phức liên hợp của số phức
1 2
w z z
.
A.
4
w i
. B.
4
w i
. C.
4
w i
. D.
4
w i
.
Câu 22: Cho
z
là một số thuần ảo khác 0. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A.
z
là số thực. B. Phần ảo của
z
bằng 0.
C.
z z
. D.
0
z z
.
Câu 23: Tích phân
2
2
1
d
1
x
I x x
x
có giá trị là
A.
10
ln 2 ln3
3
I
. B.
10
ln 2 ln3
3
I
. C.
10
ln 2 ln3
3
I
. D.
10
ln 2 ln3
3
I
.
Câu 24: Cho m s
y f x
liên tục trên đoạn
;
a b
. Din ch nh phng gii hạn bi đường cong
y f x
, trục hoành, c đường thng ;
x a x b
:
A.
d
a
b
f x x
. B.
d
b
a
f x x
. C.
d
b
a
f x x
. D.
d
b
a
f x x
.
Câu 25: Khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng?
A.
2 2
2 0
.
f x dx f x f x dx
B.
2 2
2 0
2 .
f x dx f x dx
C.
2 2
2 2
2 2 .
f x dx f x dx
D.
2 2
2 0
2 .
f x dx f x dx
Câu 26: Tìm nguyên hàm của hàm s
( ) 5
x
f x
.
A.
( ) 5 ln5 .
x
f x dx C
B.
( ) 5
x
f x dx C
.
C.
5
( )
ln
x
f x dx C
x
. D.
5
( ) .
ln5
x
f x dx C
Trang 4/5 - Mã đề thi 132
Câu 27: Trong không gian với hệ tọa độ
,
Oxyz
cho mặt phẳng
:2 3 4 5 0
P x y z
điểm
1; 3;1 .
A Tính khoảng cách
d
từ điểm
A
đến mặt phẳng
.
P
A.
8
.
9
d
B.
8
.
d
C.
8
.
29
d
D.
3
.
29
d
Câu 28: Hàm số nào dưới đây là nguyên hàm của hàm s
1
?
1
f x
x
A.
1
ln 4 4 3
4
F x x
. B.
ln 1 4
F x x
.
C.
ln 1 2
F x x
. D.
2
1
ln( 2 1) 5
2
F x x x
.
Câu 29: Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
, gọi
mặt phẳng cắt ba trục tọa độ tại ba điểm
4; 0; 0
A ,
0; 2; 0
B ,
0; 0; 6
C . Phương trình của
là:
A.
0.
4 2 6
x y z
B.
1.
2 1 3
x y z
C.
1
4 2 6
x y z
. D.
3 6 2 1 0
x y z
.
Câu 30: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, phương trình mặt phẳng
Oxz
là:
A.
0
x
. B.
0
x z
C.
0
z
. D.
0
y
.
Câu 31: Tìm hàm s
( )
F x
biết
( ) sin2
F x x
1
2
F
.
A.
1 3
cos2(
2 2
)F x x
. B.
( ) 2
1
F x x
.
C.
1 1
( ) cos2
2 2
F x x
. D. c(
s
)
o 2
x
F x
.
Câu 32: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho mặt cầu
S
tâm
3;2; 1
I
đi qua điểm
2;1;2
A . Mặt phẳng nào dưới đây tiếp xúc với
S
tại
A
?
A.
3 8 0
x y z
. B.
3 3 0
x y z
. C.
3 9 0
x y z
. D.
3 3 0
x y z
.
Câu 33: Cho đồ thị hàm s
y f x
như hình vvà
0
2
d
f x x a
,
3
0
d
f x x b
. Tính diện tích của
ph
ần được gạch chéo theo
a
,
b
.
A.
2
a b
. B.
a b
. C.
b a
. D.
a b
.
Câu 34: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho
1;2;3 ,
A
2;4;4 ,
B
4;0;5 .
C Gọi
G
trọng
tâm
tam giác
ABC
. Biết điểm
M
nằm trên mặt phẳng
Oxy
sao cho độ dài đoạn thẳng
GM
ngắn nhất.
Tính độ dài đoạn thẳng
GM
.
A.
4.
GM
B.
5.
GM C.
1.
GM
D.
2.
GM
Trang 5/5 - Mã đề thi 132
Câu 35: Tính diện tích
S
của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm s
2
, 2
y x y x
.
A.
20
3
S
. B.
11
2
S
. C.
3
S
. D.
13
3
S
.
Câu 36: Giá trị nào của
a
để
2 3
0
3 2 2
a
x dx a
?
A.
1.
B. 2. C.
0.
D. 3.
Câu 37: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho
1; 1;0
A ,
0;2;0
B ,
2;1;3
C . Tọa độ điểm
M
thỏa mãn
0
MA MB MC

A.
3;2; 3
. B.
3; 2;3
. C.
3; 2; 3
. D.
3;2;3
.
Câu 38: Một ô đang đi với vận tốc lớn hơn
72km/h,
phía trước đoạn đường chỉ cho phép chạy với
tốc độ tối đa là
72km/h,
thế người lái xe đạp phanh để ô chuyển động chậm dần đều với vận tốc
30 2 m/s ,
v t t
trong đó
t
khoảng thời gian tính bằng giây kể từ lúc bắt đầu đạp phanh. Hỏi từ
lúc bắt đầu đạp phanh đến lúc đạt tốc độ
72km/h,
ô tô đã di chuyển quãng đường là bao nhiêu mét?
A.
100m.
B.
150m.
C.
175m.
D.
125m.
Câu 39: Thtích khối tròn xoay sinh ra khi quay hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm s
2
2
y x x
,
0,
y
1
x
,
2
x
quanh trục
Ox
bằng
A.
16
.
5
B.
17
.
5
C.
18
.
5
D.
5
.
18
Câu 40: Th ch của khi tròn xoay sinh ra khi cho nh phng gii hạn bi Parabol
2
:
P y x
đường thng
:
d y x
xoay quanh trục
Ox
bng:
A.
1 1
2 4
0 0
d d
x x x x
. B.
1 1
2 4
0 0
d d
x x x x
. C.
1
2
2
0
d
x x x
. D.
1
2
0
d
x x x
.
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
VĨNH LONG
ĐỀ KIM TRA HC K II - NĂM HỌC 2017-2018
MÔN: TOÁN 12
PHN T LUN (2.0 điểm)
Bài 1. (0.75 điểm)
Tính tích phân
1
2
0
1 d
I x x x
.
Bài 2. (0,75 điểm)
Tìm s phc
z
tha
2
z
z
là s thun o.
Bài 3. (0.5 điểm)
Trong không gian vi h tọa độ
,
Oxyz
cho
2;1;1
I
và mt phng
:2 2 2 0
P x y z
.
Viết phương trình mt phẳng qua điểm
I
và song song vi mt phng
P
.
--------------------------------------
----------- HT ----------
1
mamon made cautron dapan mamon made cautron dapan
TOAN 132 1 C TOAN 357 1 A
TOAN 132 2 D TOAN 357 2 B
TOAN 132 3 D TOAN 357 3 B
TOAN 132 4 C TOAN 357 4 B
TOAN 132 5 B TOAN 357 5 D
TOAN 132 6 D TOAN 357 6 D
TOAN 132 7 D TOAN 357 7 B
TOAN 132 8 B TOAN 357 8 A
TOAN 132 9 B TOAN 357 9 A
TOAN 132 10 A TOAN 357 10 A
TOAN 132 11 B TOAN 357 11 C
TOAN 132 12 A TOAN 357 12 C
TOAN 132 13 B TOAN 357 13 D
TOAN 132 14 A TOAN 357 14 A
TOAN 132 15 C TOAN 357 15 A
TOAN 132 16 C TOAN 357 16 B
TOAN 132 17 B TOAN 357 17 D
TOAN 132 18 A TOAN 357 18 D
TOAN 132 19 D TOAN 357 19 C
TOAN 132 20 D TOAN 357 20 C
TOAN 132 21 A TOAN 357 21 B
TOAN 132 22 D TOAN 357 22 D
TOAN 132 23 A TOAN 357 23 C
TOAN 132 24 C TOAN 357 24 B
TOAN 132 25 C TOAN 357 25 A
TOAN 132 26 D TOAN 357 26 C
TOAN 132 27 C TOAN 357 27 C
TOAN 132 28 B TOAN 357 28 D
TOAN 132 29 C TOAN 357 29 B
TOAN 132 30 D TOAN 357 30 A
TOAN 132 31 C TOAN 357 31 B
TOAN 132 32 B TOAN 357 32 C
TOAN 132 33 B TOAN 357 33 C
TOAN 132 34 A TOAN 357 34 B
TOAN 132 35 A TOAN 357 35 D
TOAN 132 36 A TOAN 357 36 A
TOAN 132 37 B TOAN 357 37 A
TOAN 132 38 D TOAN 357 38 D
TOAN 132 39 C TOAN 357 39 C
TOAN 132 40 A TOAN 357 40 D
TOAN 209 1 A TOAN 485 1 B
TOAN 209 2 A TOAN 485 2 C
TOAN 209 3 D TOAN 485 3 D
TOAN 209 4 B TOAN 485 4 C
TOAN 209 5 B TOAN 485 5 C
TOAN 209 6 D TOAN 485 6 B
TOAN 209 7 A TOAN 485 7 B
2
TOAN 209 8 B TOAN 485 8 B
TOAN 209 9 C TOAN 485 9 A
TOAN 209 10 D TOAN 485 10 A
TOAN 209 11 D TOAN 485 11 A
TOAN 209 12 B TOAN 485 12 C
TOAN 209 13 A TOAN 485 13 C
TOAN 209 14 D TOAN 485 14 B
TOAN 209 15 C TOAN 485 15 B
TOAN 209 16 C TOAN 485 16 D
TOAN 209 17 B TOAN 485 17 C
TOAN 209 18 D TOAN 485 18 A
TOAN 209 19 A TOAN 485 19 C
TOAN 209 20 D TOAN 485 20 A
TOAN 209 21 C TOAN 485 21 D
TOAN 209 22 D TOAN 485 22 C
TOAN 209 23 C TOAN 485 23 A
TOAN 209 24 C TOAN 485 24 D
TOAN 209 25 A TOAN 485 25 D
TOAN 209 26 C TOAN 485 26 D
TOAN 209 27 D TOAN 485 27 D
TOAN 209 28 C TOAN 485 28 B
TOAN 209 29 D TOAN 485 29 C
TOAN 209 30 C TOAN 485 30 B
TOAN 209 31 A TOAN 485 31 A
TOAN 209 32 B TOAN 485 32 B
TOAN 209 33 A TOAN 485 33 A
TOAN 209 34 B TOAN 485 34 B
TOAN 209 35 A TOAN 485 35 A
TOAN 209 36 B TOAN 485 36 C
TOAN 209 37 C TOAN 485 37 D
TOAN 209 38 A TOAN 485 38 D
TOAN 209 39 B TOAN 485 39 D
TOAN 209 40 B TOAN 485 40 A
S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
VĨNH LO
NG
ĐỀ KIM TRA HC K II - NĂM HỌC 2017-2018
MÔN: TOÁN 12
HƯỚNG DN CHM
PHN T LUN (2.0 điểm)
1
Tính tích phân
1
2
0
1 d
I x x x
.
0.75
1 1
2
2
0 0
1 d 1 2 d
I x x x x x x x
0.25
1
2 3 4
0
2 17
2 3 4 12
x x x
I
.
0.5
2
Tìm s phc
z
tha
2
z
z
là s thun o.
0.75
Đặt
z a bi
,
,a b
.
Ta có:
2 2
2
2
0
0
z
a b
a
a
0.5
0
2
a
b
. Vy
2
z i
.
0.25
3
Trong không gian vi h tọa độ
,
Oxyz
cho
2;1;1
I mt
phng
:2 2 2 0
P x y z
. Viết phương trình mt phẳng qua điểm
I
song
song vi mt phng
P
.
0.5
Gi
là mt phẳng qua điểm
2;1;1
I và song song vi mt phng
P
.
Suy ra VTPT
2;1;2
n
0.25
Phương trình mt phng
:2 2 7 0
x y z
0.25
----------- HT ----------
| 1/9

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2017-2018 VĨNH LONG MÔN: Toán 12
(Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề) Mã đề 132
Câu 1: Điểm biểu diễn của các số phức z  7  bi với b   , nằm trên đường thẳng có phương trình là
A. y x  7 . B. y  7 . C. x  7 .
D. y x .
Câu 2: Với các số phức z thỏa mãn | z  2  i | 4 , tập hợp các điểm biểu diễn các số phức z là một đường
tròn. Tìm bán kính R đường tròn đó. A. R  8 . B. R  16 . C. R  2 . D. R  4 .
Câu 3: Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho các điểm A4;0, B 1;4 và C 1; 
1 . Gọi G là trọng
tâm của tam giác ABC. Biết rằng G là điểm biểu diễn số phức z. Mệnh đề nào sau đây là đúng? 3 3 A. z  3  i . B. z  3  i .
C. z  2  i .
D. z  2  i . 2 2
Câu 4: Cho ba số phức z , z , z phân biệt thỏa mãn z z z  3 và z z z . Biết z , z , z lần 1 2 3 1 2 3 1 2 3 1 2 3
lượt được biểu diễn bởi các điểm , A ,
B C trên mặt phẳng phức. Tính góc  ACB . A. 150 .  B. 90 .  C. 120 .  D. 45 . 
Câu 5: Tìm nguyên hàm của hàm số    . x f x x e .
A.   d     1 x f x x x e C .
B.   d     1 x f x x x e C . C.   d x f x
x xe C . D.    2 d x f x
x x e C .
Câu 6: Cho hai mặt phẳng P: x my  m  1 z  1  0 và Q: x y  2z  0 . Tập hợp tất cả các giá
trị m để hai mặt phẳng này không song song nhau là
A. 0; . B.
R\ 1;1;  2 .
C. ; 3 . D. R .
Câu 7: Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A1; 2;3, B 4; 2;3,C 3; 4;3 . Gọi  S , S , S là các 1   2   3  mặt cầu có tâm , A ,
B C và bán kính lần lượt bằng 3, 2,3 . Hỏi có bao nhiêu mặt phẳng qua điểm 14 2  I ; ;3 
 và tiếp xúc với cả ba mặt cầu S , S , S ? 1   2   3   5 5  A. 2. B. 7 . C. 0 . D. 1. 9 0 9 Câu 8: Giả sử f
 xdx  37 và g
 xdx 16. Khi đó, I  2 f
 x3g(x)dx  bằng: 0 9 0 A. I  122. B. I  26. C. I  143. D. I  58.
Câu 9: Cho các số phức z  3i , z  1
 3i , z m  2i . Tập giá trị tham số m để số phức z có môđun 1 2 3 3
nhỏ nhất trong 3 số phức đã cho là A.  5; 5   . B.  5; 5 . C.  5; 5. D.  ;
  5 5; . 1
Câu 10: Biết rằng tích phân 2   1 x x e dx a  . b e với ,
a b  , tích ab bằng 0 A. 1. B. 1  . C. 15 . D. 20 . Trang 1/5 - Mã đề thi 132
Câu 11: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho H 1;2;3 . Viết phương trình mặt phẳng  P đi
qua điểm H và cắt các trục tọa độ tại ba điểm phân biệt A , B , C sao cho H là trực tâm của tam giác ABC . y z
A. P : x    1.
B. P : x  2y  3z 14  0 . 2 3 x y z
C. P : x y z  6  0 .
D. P :    1. 3 6 9
Câu 12: Người ta làm một chiếc phao bơi như hình vẽ (với bề mặt có được bằng cách quay đường tròn
C quanh trục d ). Biết rằng OI  30 cm , R  5 cm . Tính thể tích V của chiếc phao. I R (C) d O A. 2 3 V  1500 cm . B. 2 3 V  9000 cm . C. 3 V  1500 cm . D. 3 V  9000 cm . 2 Câu 13: Cho 2
I x 4  x d  x và 2
t  4  x . Khẳng định nào sau đây sai? 1 2 3 3 3 3 A. I  3 . B. t I . C. 2 I t d  t . D. t I . 2 3 0 0 0
Câu 14: Cho  H  là hình phẳng giới hạn bởi đường cong có phương trình y x , nửa đường tròn có phương trình 2 y
2  x (với 0  x
2 ) và trục hoành (phần tô đậm trong hình vẽ). y 2 x O 1 2
Diện tích của  H  bằng: 3  2 4  2 3 1 4 1 A. . B. . C. . D. . 12 12 12 6 Câu 15: Biết f
 udu F uC . Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. f
 2x  1dx  2F 2x  1C . B. f
 2x  1dx  2F x1C . 1 C. f
 2x 1dx F 2x  1C . D. f
 2x  1dx F 2x  1C . 2 Trang 2/5 - Mã đề thi 132
Câu 16: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai điểm A1;  2; 
3 và B 5; 4; 7 . Phương
trình mặt cầu nhận AB làm đường kính là: 2 2 2 2 2 2
A. x  6   y  2   z 10  17 . B. x   1
  y  2   z  3  17. 2 2 2 2 2 2
C. x  3   y  
1   z  5  17.
D. x  5   y  4   z  7  17.
Câu 17: Trong không gian Oxyz , cho hai mặt phẳng  P : x y z  6  0 ; Q : 2x  3y  2z 1  0 . Gọi
S là mặt cầu có tâm thuộc Q và cắt P theo giao tuyến là đường tròn tâm E 1  ;2;3, bán kính
r  8 . Phương trình mặt cầu  S  là 2 2 2 2 A. 2
x   y  
1   z  2  64 . B. 2
x   y   1
 z  2  67 . 2 2 2 2 C. 2
x   y  
1   z  2  3 . D. 2
x   y   1
  z  2  64 . 0
Câu 18: Cho f x là hàm số chẵn trên  thoả mãn f
 xdx  2. Chọn mệnh đề đúng. 3  3 0 3 3 A. f
 xdx  4. B. f
 xdx  2. C.
f x dx  2   . D. f
 xdx  2. 3  3 0 3 
Câu 19: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , trong các điểm cho dưới đây điểm nào thuộc trục Oy ?
A. N 2;0;0 .
B. Q 0;3;2 .
C. P 2;0;3 . D. M 0; 3  ;0 .
Câu 20: Cho số phức z  3  5i . Gọi a , b lần lượt là phần thực và phần ảo của z . Tính S a b A. S  8  . B. S  8 . C. S  2 . D. S  2  .
Câu 21: Cho các số phức z  1 2i , z  3 i . Tìm số phức liên hợp của số phức w z z . 1 2 1 2
A. w  4  i .
B. w  4  i .
C. w  4  i .
D. w  4  i .
Câu 22: Cho z là một số thuần ảo khác 0. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. z là số thực.
B. Phần ảo của z bằng 0.
C. z z .
D. z z  0 . 2  x Câu 23: Tích phân 2 I x  dx   có giá trị là  x 1  1 10 10 10 10 A. I
 ln 2  ln 3 . B. I   ln 2  ln 3 . C. I   ln 2  ln 3 . D. I   ln 2  ln 3. 3 3 3 3
Câu 24: Cho hàm số y f x liên tục trên đoạn  ;
a b . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường cong
y f x , trục hoành, các đường thẳng x  ; a x b là: a b b b A.
f xdx  . B.
f x dx  . C.
f x dx  . D. f  xdx. b a a a
Câu 25: Khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng? 2 2 2 2 A. f
 xdx    f
 x f x . dxB. f
 xdx  2  f  x . dx 2 0 2 0 2 2 2 2 C. 2 f
 xdx  2 f  x . dx D. f
 xdx  2 f  x . dx 2 2 2  0
Câu 26: Tìm nguyên hàm của hàm số ( ) 5x f x  . A. ( )  5x f x dx ln 5  C .  B. ( )  5x f x dxC  . 5x 5x C.
f ( x)dx   C  . D.
f (x)dx   C .  ln x ln 5 Trang 3/5 - Mã đề thi 132
Câu 27: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng  P : 2x  3y  4z  5  0 và điểm A1; 3  
;1 . Tính khoảng cách d từ điểm A đến mặt phẳng  P. 8 8 8 3 A. d  . B. d  . C. d  . D. d  . 9 29 29 29
Câu 28: Hàm số nào dưới đây là nguyên hàm của hàm số f x 1  ? 1 x
A. F x 1
  ln 4  4x  3.
B. F x   ln 1 x  4 . 4 1
C. F x  ln 1 x  2 .
D. F x 2
 ln(x  2x 1)  5 . 2
Câu 29: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , gọi   là mặt phẳng cắt ba trục tọa độ tại ba điểm
A4; 0; 0 , B 0;  2; 0 , C 0; 0; 6 . Phương trình của   là: x y z x y z x y z A.    0. B.    1. C.   1.
D. 3x  6 y  2z 1  0 . 4 2  6 2 1 3 4 2  6
Câu 30: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , phương trình mặt phẳng Oxz  là: A. x  0 .
B. x z  0 C. z  0 . D. y  0 .   
Câu 31: Tìm hàm số F (x) biết F (
x)  sin2x F 1   .  2  1 3
A. F (x)  cos 2x  .
B. F (x)  2x   1. 2 2 1 1
C. F (x)   cos 2x  .
D. F (x)   c s o 2x . 2 2
Câu 32: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu  S  có tâm I 3;2;  1 và đi qua điểm
A2;1;2 . Mặt phẳng nào dưới đây tiếp xúc với S  tại A ?
A. x y  3z  8  0 .
B. x y  3z  3  0 .
C. x y  3z  9  0 .
D. x y  3z  3  0 . 0 3
Câu 33: Cho đồ thị hàm số y f x như hình vẽ và f
 xdx a, f
 xdx b. Tính diện tích của 2  0
phần được gạch chéo theo a , b . a b A. .
B. a b .
C. b a .
D. a b . 2
Câu 34: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho A1;2;3, B  2
 ;4;4, C 4;0;5. Gọi G là trọng
tâm tam giác ABC . Biết điểm M nằm trên mặt phẳng Oxy sao cho độ dài đoạn thẳng GM ngắn nhất.
Tính độ dài đoạn thẳng GM . A. GM  4. B. GM  5. C. GM  1. D. GM  2. Trang 4/5 - Mã đề thi 132
Câu 35: Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số 2
y x , y x  2 . 20 11 13 A. S  . B. S  . C. S  3 . D. S  . 3 2 3 a
Câu 36: Giá trị nào của a để   2 3x  2 3 dx a  2 ? 0 A. 1. B. 2. C. 0. D. 3.
Câu 37: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho A1; 1
 ;0 , B0;2;0 , C 2;1; 
3 . Tọa độ điểm M
   
thỏa mãn MA MB MC  0 là A. 3;2;  3  . B. 3; 2  ;  3 . C. 3; 2  ;  3 . D. 3;2;  3 .
Câu 38: Một ô tô đang đi với vận tốc lớn hơn 72km/h, phía trước là đoạn đường chỉ cho phép chạy với
tốc độ tối đa là 72km/h, vì thế người lái xe đạp phanh để ô tô chuyển động chậm dần đều với vận tốc
v t   30  2t  m/s, trong đó t là khoảng thời gian tính bằng giây kể từ lúc bắt đầu đạp phanh. Hỏi từ
lúc bắt đầu đạp phanh đến lúc đạt tốc độ 72km/h, ô tô đã di chuyển quãng đường là bao nhiêu mét? A. 100m. B. 150m. C. 175m. D. 125m.
Câu 39: Thể tích khối tròn xoay sinh ra khi quay hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số 2
y x  2x ,
y  0, x  1 , x  2 quanh trục Ox bằng 16 17 18 5 A. . B. . C. . D. . 5 5 5 18
Câu 40: Thể tích của khối tròn xoay sinh ra khi cho hình phẳng giới hạn bởi Parabol  P 2 : y x
đường thẳng d : y x xoay quanh trục Ox bằng: 1 1 1 1 1 1 2 A. 2 4
x dx  x dx   . B. 2 4
x dx   x dx   . C.   2
x x dx . D.   2
x xdx . 0 0 0 0 0 0
----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- Trang 5/5 - Mã đề thi 132
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2017-2018 VĨNH LONG MÔN: TOÁN 12
PHẦN TỰ LUẬN (2.0 điểm)
Bài 1. (0.75 điểm) 1 2
Tính tích phân I x
 1 x dx. 0 Bài 2. (0,75 điểm)
Tìm số phức z thỏa z  2 và z là số thuần ảo.
Bài 3. (0.5 điểm)
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho I 2;1 
;1 và mặt phẳng  P : 2x y  2z  2  0 .
Viết phương trình mặt phẳng qua điểm I và song song với mặt phẳng  P .
-------------------------------------- ----------- HẾT ---------- mamon made cautron dapan mamon made cautron dapan TOAN 132 1 C TOAN 357 1 A TOAN 132 2 D TOAN 357 2 B TOAN 132 3 D TOAN 357 3 B TOAN 132 4 C TOAN 357 4 B TOAN 132 5 B TOAN 357 5 D TOAN 132 6 D TOAN 357 6 D TOAN 132 7 D TOAN 357 7 B TOAN 132 8 B TOAN 357 8 A TOAN 132 9 B TOAN 357 9 A TOAN 132 10 A TOAN 357 10 A TOAN 132 11 B TOAN 357 11 C TOAN 132 12 A TOAN 357 12 C TOAN 132 13 B TOAN 357 13 D TOAN 132 14 A TOAN 357 14 A TOAN 132 15 C TOAN 357 15 A TOAN 132 16 C TOAN 357 16 B TOAN 132 17 B TOAN 357 17 D TOAN 132 18 A TOAN 357 18 D TOAN 132 19 D TOAN 357 19 C TOAN 132 20 D TOAN 357 20 C TOAN 132 21 A TOAN 357 21 B TOAN 132 22 D TOAN 357 22 D TOAN 132 23 A TOAN 357 23 C TOAN 132 24 C TOAN 357 24 B TOAN 132 25 C TOAN 357 25 A TOAN 132 26 D TOAN 357 26 C TOAN 132 27 C TOAN 357 27 C TOAN 132 28 B TOAN 357 28 D TOAN 132 29 C TOAN 357 29 B TOAN 132 30 D TOAN 357 30 A TOAN 132 31 C TOAN 357 31 B TOAN 132 32 B TOAN 357 32 C TOAN 132 33 B TOAN 357 33 C TOAN 132 34 A TOAN 357 34 B TOAN 132 35 A TOAN 357 35 D TOAN 132 36 A TOAN 357 36 A TOAN 132 37 B TOAN 357 37 A TOAN 132 38 D TOAN 357 38 D TOAN 132 39 C TOAN 357 39 C TOAN 132 40 A TOAN 357 40 D TOAN 209 1 A TOAN 485 1 B TOAN 209 2 A TOAN 485 2 C TOAN 209 3 D TOAN 485 3 D TOAN 209 4 B TOAN 485 4 C TOAN 209 5 B TOAN 485 5 C TOAN 209 6 D TOAN 485 6 B TOAN 209 7 A TOAN 485 7 B 1 TOAN 209 8 B TOAN 485 8 B TOAN 209 9 C TOAN 485 9 A TOAN 209 10 D TOAN 485 10 A TOAN 209 11 D TOAN 485 11 A TOAN 209 12 B TOAN 485 12 C TOAN 209 13 A TOAN 485 13 C TOAN 209 14 D TOAN 485 14 B TOAN 209 15 C TOAN 485 15 B TOAN 209 16 C TOAN 485 16 D TOAN 209 17 B TOAN 485 17 C TOAN 209 18 D TOAN 485 18 A TOAN 209 19 A TOAN 485 19 C TOAN 209 20 D TOAN 485 20 A TOAN 209 21 C TOAN 485 21 D TOAN 209 22 D TOAN 485 22 C TOAN 209 23 C TOAN 485 23 A TOAN 209 24 C TOAN 485 24 D TOAN 209 25 A TOAN 485 25 D TOAN 209 26 C TOAN 485 26 D TOAN 209 27 D TOAN 485 27 D TOAN 209 28 C TOAN 485 28 B TOAN 209 29 D TOAN 485 29 C TOAN 209 30 C TOAN 485 30 B TOAN 209 31 A TOAN 485 31 A TOAN 209 32 B TOAN 485 32 B TOAN 209 33 A TOAN 485 33 A TOAN 209 34 B TOAN 485 34 B TOAN 209 35 A TOAN 485 35 A TOAN 209 36 B TOAN 485 36 C TOAN 209 37 C TOAN 485 37 D TOAN 209 38 A TOAN 485 38 D TOAN 209 39 B TOAN 485 39 D TOAN 209 40 B TOAN 485 40 A 2
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2017-2018 VĨNH LONG MÔN: TOÁN 12 HƯỚNG DẪN CHẤM
PHẦN TỰ LUẬN (2.0 điểm) 1 2 1
Tính tích phân I x
 1 x dx. 0.75 0 1 1 I x
 1 x2 dx x   2
1 2x x dx 0.25 0 0 1 2 3 4  x 2x x  17 I       . 0.5  2 3 4  12 0 2
Tìm số phức z thỏa z  2 và z là số thuần ảo. 0.75
Đặt z a bi , a,b  . 2 2  z  2    0.5 Ta có: a b 2    a  0 a  0 a  0  
. Vậy z  2i . 0.25 b   2 
Trong không gian với hệ tọa độ Oxy , z cho I 2;1  ;1 và mặt 3
phẳng  P : 2x y  2z  2  0 . Viết phương trình mặt phẳng qua điểm I và song 0.5
song với mặt phẳng  P .
Gọi   là mặt phẳng qua điểm I 2;1 
;1 và song song với mặt phẳng  P .  0.25
Suy ra VTPT n  2;1;2
Phương trình mặt phẳng   : 2x y  2z  7  0 0.25 ----------- HẾT ----------
Document Outline

  • DE TOAN_132
  • DE TOAN_209
  • DE TOAN_357
  • DE TOAN_485
  • DAP AN TOAN _TRAC NGHIEM
  • DE TOAN_TU LUAN
  • HUONG DAN CHAM TU LUAN