Đề kiểm tra học kỳ 2 Toán 8 năm 2019 – 2020 trường THCS Nguyễn Trung Trực – TP HCM

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh đề kiểm tra học kỳ 2 môn Toán 8 năm học 2019 – 2020 trường THCS Nguyễn Trung Trực, quận 12, thành phố Hồ Chí Minh; đề thi có đáp án, lời giải chi tiết và hướng dẫn chấm điểm.

ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 12
TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRUNG TRỰC
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II – NĂM HỌC: 2019 – 2020
MÔN TOÁN 8
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
Bài 1 (3,0 điểm): Giải các phương trình sau:
a) 7x – 19 = 3x – 7
b) 3x(x – 9) + 6(x – 9) = 0
c)
49
113
7
2
7
3
2
x
x
x
x
Bài 2 (1,5 điểm ): Giải các bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số:
a) 3(5x – 2) < 10x + 9
b)
2
2x
5
4x
Bài 3 (1,5 điểm): Bạn Nam đi xe đạp trên con đường từ nhà
đến trường với vận tốc trung bình là 15 km/h. Lúc từ trường
về nhà (trên con đường lúc đi) bạn Nam đi với vận tốc trung
bình 10 km/h, nên thời gian về nhiều hơn thời gian đi
30 phút. Tính quãng đường bạn Nam đi từ nhà đến trường.
Bài 4 (1 điểm): Một thửa ruộng hình chữ nhật có chu vi bằng
700 m. Biết chiều dài hơn chiều rộng 150 m.
a) Tính diện tích thửa ruộng đó.
b) Người ta cấy lúa trên thửa ruộng đó, biết rằng đến lúc
thu hoạch thì cứ 100 m
2
thu hoạch được 50 kg thóc.
Hỏi trên cả thửa ruộng đó người ta thu hoạch được bao
nhiêu tạ thóc ?
Bài 5 (3 điểm): Cho tam giác ABC vuông tại A, biết AB = 6 cm, AC = 8 cm. Kẻ đường
cao AH (H BC).
a) Tính độ dài cạnh BC.
b) Chứng minh ΔABC ΔHBA. Tính AH.
c) Vẽ đường phân giác của góc ABC
cắt AH AC lần lượt tại E F. Chứng minh
rằng BF.BH = BE.BA và tính BF.
Hết
Đ
Ề CHÍNH THỨC
0
3
)
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 12
TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRUNG TRỰC
ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KỲ II
MÔN TOÁN 8 – NĂM HỌC: 2019 – 2020
Câu Nội dung Điểm
Câu 1
Giải các phương trình sau:
a)
7x
19
=
3x
7x − 3x = −7 + 19
4x = 12
x = 3
Vậy tập nghiệm của phương trình là: S = {3}
b) 3x
(
x 9
)
+ 6
(
x 9
)
= 0
(
x 9
)(
3x + 6
)
= 0
x 9 = 0 hay 3x + 6 = 0
x = 9 hay 3x = −6
x = 9 hay x = −2
Vậy tập nghiệm của phương trình là: S = {-2 ; 9}
𝑐)
3
𝑥 7
+
2
𝑥 + 7
=
3𝑥 + 11
𝑥
49
(ĐKXĐ: x ≠ 7 và x ≠ 7)
3
(
x + 7
)
(
x 7
)(
x + 7
)
+
2
(
x 7
)
(
x 7
)(
x + 7
)
=
3x + 11
(
x 7
)(
x + 7
)
3x + 21 + 2x 14 = 3x + 11
3x + 2x 3x = 11 21 + 14
2x = 4
x = 2
Vậy tập nghiệm của phương trình là: S = {2}
0,25
0,50
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 2 Giải các bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số:
a)
3
(
5x
)
<
10x
+
15x 10x < 9 + 6
5x < 15
x < 3
Vậy S = {x/x < 3}
Biểu diễn tập nghiệm
0,25
0,25
0,25
0
- 6
[
b)
2
(
x 4
)
5
(
x + 2
)
2x 8 5x + 10
2x 5x 10 + 8
−3x 18
x −6
Vậy S = {x/x −6}
Biểu diễn tập nghiệm
0,25
0,25
0,25
Câu 3 Gọi x (km) là quãng đường bạn Nam đi từ nhà đến trường (x > 0)
Thời gian bạn Nam đi là:

(giờ)
Thời gian bạn Nam về là:

(giờ)
Đổi 30 phút =
(giờ)
Theo đề bài ta có phương trình:


3x 2x = 15
x
=
15
(
nhận
)
Vậy quãng đường bạn Nam đi từ nhà đến trường là 15 km
0,25
0,25
0,50
0,25
0,25
Câu 4 a) Gọi x (m) là chiều rộng của thửa ruộng (x > 0)
Chiều dài của thửa ruộng: x + 150 (m)
Theo đề bài ta có phương trình:
(
x + 150 + x
)
2 = 700
2x + 150 = 350
2x = 200
x = 100 (nhận)
Vậy:
Chiều rộng của thửa ruộng là: 100 m
Chiều dài của thửa ruộng là 100 + 150 = 250 m
Diện tích của thửa ruộng: 250.100 = 25000 m
2
b) Số thóc thu hoạch được là: 25000:100.50 = 12500 (kg) = 125 (tạ)
Vậy số thóc của thửa ruộng đó thu hoạch được là 125 tạ.
(Học sinh làm cách khác đúng vẫn tính trọn điểm)
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 5 a) Tính độ dài cạnh BC.
Xét ΔABC vuông tại A ta có:
BC
2
= AB
2
+ AC
2
(Định lí Pytago)
BC
2
= 6
2
+ 8
2
= 36 + 64 = 100
0,25
BC = 10 cm
b) Xét ∆ABC
∆HBA ta có:
ABC
chung
BAC
= AHB
(=90
0
)
∆ABC ∆HBA (g.g)




(Tỉ số đồng dạng)
AH.BC = AB.AC
AH.10 = 6.8
AH = 4,8 cm
c) Chứng minh BF.BH = BE.BA
Xét ∆BHE ∆BAF ta có:
BHE
= BAF
(=90
0
)
ABF
= HBE
(BE là tia phân giác của ABC
)
∆BHE ∆BAF (g.g)




(Tỉ số đồng dạng)
BF.BH = BE.BA
Tính BF
Xét ΔABC ta có:




(BE là tia phân giác của ABC
)







⇒ AF = 3 cm
Áp dụng định lí Pytago trong tam giác AFB vuông tại A ta có:
BF
2
= AB
2
+ AF
2
(Định lý Pytago)
BF
2
= 36 + 9 = 45
⇒ BF =
45 (cm)
(H
ọc sinh l
àm cách khác đúng v
ẫn cho trọn điểm)
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
A
B
C
H
E
F
| 1/4

Preview text:

ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 12
TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRUNG TRỰC
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II – NĂM HỌC: 2019 – 2020 ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN TOÁN 8
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
Bài 1 (3,0 điểm): Giải các phương trình sau: a) 7x – 19 = 3x – 7
b) 3x(x – 9) + 6(x – 9) = 0 x  c) 3 2 3 11   x  7 x  7 2 x  49
Bài 2 (1,5 điểm ): Giải các bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số: a) 3(5x – 2) < 10x + 9 x  4 x  2 b)  5 2
Bài 3 (1,5 điểm): Bạn Nam đi xe đạp trên con đường từ nhà
đến trường với vận tốc trung bình là 15 km/h. Lúc từ trường
về nhà (trên con đường lúc đi) bạn Nam đi với vận tốc trung
bình là 10 km/h, nên thời gian về nhiều hơn thời gian đi là
30 phút. Tính quãng đường bạn Nam đi từ nhà đến trường.
Bài 4 (1 điểm): Một thửa ruộng hình chữ nhật có chu vi bằng
700 m. Biết chiều dài hơn chiều rộng 150 m.
a) Tính diện tích thửa ruộng đó.
b) Người ta cấy lúa trên thửa ruộng đó, biết rằng đến lúc
thu hoạch thì cứ 100 m2 thu hoạch được 50 kg thóc.
Hỏi trên cả thửa ruộng đó người ta thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc ?
Bài 5 (3 điểm): Cho tam giác ABC vuông tại A, biết AB = 6 cm, AC = 8 cm. Kẻ đường cao AH (H  BC).
a) Tính độ dài cạnh BC.
b) Chứng minh ΔABC ഗ ΔHBA. Tính AH.
c) Vẽ đường phân giác của góc ABC cắt AH và AC lần lượt tại E và F. Chứng minh
rằng BF.BH = BE.BA và tính BF. Hết
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 12
TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRUNG TRỰC
ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KỲ II
MÔN TOÁN 8 – NĂM HỌC: 2019 – 2020 Câu Nội dung Điểm Câu 1
Giải các phương trình sau: a) 7x − 19 = 3x − 7 ⟺ 7x − 3x = −7 + 19 0,25 ⟺ 4x = 12 0,50 ⟺ x = 3 0,25
Vậy tập nghiệm của phương trình là: S = {3}
b) 3x(x − 9) + 6(x − 9) = 0 0,25 ⟺ (x − 9)(3x + 6) = 0 0,25
⟺ x − 9 = 0 hay 3x + 6 = 0 0,25 ⟺ x = 9 hay 3x = −6 0,25 ⟺ x = 9 hay x = −2
Vậy tập nghiệm của phương trình là: S = {-2 ; 9} 3 2 3𝑥 + 11 0,25 𝑐) + = 𝑥 − 7 𝑥 + 7 𝑥 − 49
(ĐKXĐ: x ≠ 7 và x ≠ −7) 0,25 3(x + 7) 2(x − 7) 3x + 11 ⟺ + = 0,25 (x − 7)(x + 7) (x − 7)(x + 7) (x − 7)(x + 7)
⟺ 3x + 21 + 2x − 14 = 3x + 11 0,25
⟺ 3x + 2x − 3x = 11 − 21 + 14 ⟺ 2x = 4 ⟺ x = 2
Vậy tập nghiệm của phương trình là: S = {2} Câu 2
Giải các bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số: a) 3(5x − 2) < 10x + 9 ⟺ 15x − 10x < 9 + 6 0,25 ⟺ 5x < 15 ⟺ x < 3 0,25 Vậy S = {x/x < 3} Biểu diễn tập nghiệm ) 0,25 0 3 b) ⟺ 2(x − 4) ≤ 5(x + 2) 0,25 ⟺ 2x − 8 ≤ 5x + 10 ⟺ 2x − 5x ≤ 10 + 8 ⟺ −3x ≤ 18 ⟺ x ≥ −6 0,25 Vậy S = {x/x ≥ −6} Biểu diễn tập nghiệm 0,25 [ 0 - 6
Câu 3 Gọi x (km) là quãng đường bạn Nam đi từ nhà đến trường (x > 0) 0,25
Thời gian bạn Nam đi là: (giờ)
Thời gian bạn Nam về là: (giờ) Đổi 30 phút = (giờ) 0,25
Theo đề bài ta có phương trình: 0,50 ⟺ 3x − 2x = 15 0,25 ⟺ x = 15 (nhận)
Vậy quãng đường bạn Nam đi từ nhà đến trường là 15 km 0,25
Câu 4 a) Gọi x (m) là chiều rộng của thửa ruộng (x > 0)
Chiều dài của thửa ruộng: x + 150 (m)
Theo đề bài ta có phương trình: (x + 150 + x)2 = 700 ⟺ 2x + 150 = 350 ⟺ 2x = 200 ⟺ x = 100 (nhận) 0,25 Vậy:
Chiều rộng của thửa ruộng là: 100 m
Chiều dài của thửa ruộng là 100 + 150 = 250 m 0,25
Diện tích của thửa ruộng: 250.100 = 25000 m2 0,25
b) Số thóc thu hoạch được là: 25000:100.50 = 12500 (kg) = 125 (tạ) 0,25
Vậy số thóc của thửa ruộng đó thu hoạch được là 125 tạ.
(Học sinh làm cách khác đúng vẫn tính trọn điểm) Câu 5
a) Tính độ dài cạnh BC.
Xét ΔABC vuông tại A ta có:
BC2 = AB2 + AC2 (Định lí Pytago) 0,25
⇒ BC2 = 62 + 82 = 36 + 64 = 100 ⇒ BC = 10 cm C 0,25
b) Xét ∆ABC và ∆HBA ta có: ABC chung 0,25 BAC = AHB (=900) 0,25 ⇒ ∆ABC ∽ ∆HBA (g.g) 0,25 H F ⇒ (Tỉ số đồng dạng) E ⇒ AH.BC = AB.AC 0,25 ⇒ AH.10 = 6.8 A B ⇒ AH = 4,8 cm 0,25 c) Chứng minh BF.BH = BE.BA
Xét ∆BHE và ∆BAF ta có: BHE = BAF (=900)
ABF = HBE (BE là tia phân giác của ABC ) ⇒ ∆BHE ∽ ∆BAF (g.g) 0,25 ⇒ (Tỉ số đồng dạng) ⇒ BF.BH = BE.BA 0,25  Tính BF Xét ΔABC ta có:
(BE là tia phân giác của ABC ) 0,25 ⇒ ⇒ 0,25 ⇒ AF = 3 cm
Áp dụng định lí Pytago trong tam giác AFB vuông tại A ta có:
BF2 = AB2 + AF2 (Định lý Pytago) ⇒BF2 = 36 + 9 = 45 0,25 ⇒ BF = √45 (cm)
(Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho trọn điểm)