Đề kiểm tra học kỳ 2 Toán 8 năm 2019 – 2020 trường THCS Trần Quang Khải – TP HCM

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh đề kiểm tra học kỳ 2 môn Toán 8 năm học 2019 – 2020 trường THCS Trần Quang Khải, quận 12, thành phố Hồ Chí Minh; đề thi có đáp án, lời giải chi tiết và hướng dẫn chấm điểm.

Chủ đề:

Đề HK2 Toán 8 165 tài liệu

Môn:

Toán 8 1.9 K tài liệu

Thông tin:
3 trang 1 năm trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề kiểm tra học kỳ 2 Toán 8 năm 2019 – 2020 trường THCS Trần Quang Khải – TP HCM

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh đề kiểm tra học kỳ 2 môn Toán 8 năm học 2019 – 2020 trường THCS Trần Quang Khải, quận 12, thành phố Hồ Chí Minh; đề thi có đáp án, lời giải chi tiết và hướng dẫn chấm điểm.

54 27 lượt tải Tải xuống
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 12
TRƯỜNG THCS TRẦN QUANG KHẢI
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2019-2020
Môn: Toán 8
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Câu 1: (3 điểm) Giải phương trình
) 12 3 5a x
) 2 5 3 0b x x
2 2
) 5 3 2 3 3c x x x x
2
2 7 4
)
2 2
x x
d
x x x x
Câu 2: (1 điểm) Giải bất phương trình
) 9 15 7a x
4 3
)
5 2 3
x x
b
Câu 3: (1,5 điểm) Một xe khách đi từ A đến B với vận tốc 50 km/h. Sau đó từ B về A với vận tốc 60
km/h. Biết thời gian về nhanh hơn thời gian đi 2 giờ 10 phút. Tính độ dài quãng đường AB.
Câu 4: (1 điểm) Cô Linh đến cửa hàng thời trang mua 1 chiếc áo sơ mi có giá ban đầu là 360 000 đồng.
Do đang trong đợt khuyến mãi nên cửa ng giảm 5% so với giá bán ban đầu. Vì khách ng thân
thiết nên cô Linh được giảm tiếp 2% trên giá đã giảm. Hỏi cô Linh phải trả bao nhiêu tiền để mua chiếc
áo sơmi đó?
Câu 5: (0,5 điểm) Tính chiều cao AB của ngôi nhà. Biết
cái cây có chiều cao ED = 2m và khoảng cách AE = 4m,
EC = 2,5m.
Câu 6: (3 điểm) Cho ΔABC vuông tại A (AB<AC) có đường cao AH.
a) Chứng minh: ΔABC
ΔHAC
b) Biết AB = 6cm, AC=8cm. Tính BC và AH.
c) Tia phân giác của
ABC cắt AH, AC lần lượt tại D, E. Chứng minh: ΔABE
ΔHBD và
DA BE
=
DH BD
-Hết-
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KỲ II
MÔN: TOÁN 8
Câu 1
: ( 3 đi
m) Gi
i
phương tr
ình
) 12 3 5
12 8
2
3
a x
x
x
Vậy phương trình có nghiệm
2
3
x
0.25
0.25
0.25
) 2 5 3 0
2 5 0 3 0
2 5 3
5
3
2
b x x
x hay x
x hay x
x hay x
Vậy phương trình có nghiệm
5
; 3
2
x x
0.25
0.25
0.25
2 2
2 2
2
) 5 3 2 3 3
5 3 2 3 3 0
3 2 0
3 2 0
0 3 2 0
2
0
3
c x x x x
x x x x
x x
x x
x hay x
x hay x
Vậy phương trình có nghiệm
2
0;
3
x x
0.25
0.25
0.25
2
2
2 2
2 7 4
)
2 2
( 0; 2)
2 7 2
4
2 2
2 7 14 4
5 10 0
2
x x
d
x x x x
x x
x x x
x
x x x x
x x x x
x
x
(Loại) Vậy phương trình vô nghiệm
0.25
0.25
0.25
Câu 2
: ( 1 đi
m) Gi
i b
t phương tr
ình
) 9 15 7
9 22 0
22
9
a x
x
x
Vậy bất phương trình có nghiệm
22
9
x
0.25
0.25
4 3
)
5 2 3
6 4 3.15
10
30 30
6 24 45 10
4 21 0
21
4
x x
b
x
x
x x
x
x
Vậy bất phương trình có nghiệm
21
4
x
0.25
0.25
Câu 3: ( 1,5 đi
m )
Câu 4: (1 đi
m )
Gọi độ dài quãng đường AB là x (km).
(ĐK: x >0)
Thời gian đi:
50
x
Thời gian về:
60
x
Đổi 2 giờ 10 phút =
13
6
giờ
0.25
0.25
0.25
0.25
Giá bán của chiếc áo sau khi giảm lần 1:
360 000 – 5%.360 000
= 342 000 (đồng)
Giá bán của chiếc áo sau khi giảm lần 2:
342 000 – 2%.342 000
= 314 640 (đồng)
Vậy cô Linh phải trả 314 640 đồng để
mua chiếc áo sơ mi đó
0.25
0.25
0.25
0.25
Theo đề bài ta có phương trình:
13
50 60 6
6 5 13.50
300 300
650
x x
x x
x
(Nhận)Vậy độ dài quãng đường AB là
650(km)
0.25
0.25
Câu 5: (0.5 đi
m
)
Ta có: ED//AB
AB AC
=
ED EC
AB 4 2,5
2 2,5
AB 6,5
2 2,5
6,5.2
AB = = 5,2m
2,5
V
y ngôi nhà cao 5,2m
0.25
0.25
Câu 6: (
3 đi
m
)
.
a) CM: ΔABC
ΔHAC
Xét ΔACH và ΔBCA ta có:
C là góc chung
0
A = H = 90
ΔABC
ΔHAC (g.g)
0.25
0.5
0.25
b) Biết AB = 6cm, AC= 8cm. Tính BC;AH.
Xét ΔABC vuông tại A ta có:
2 2 2
BC = AB +AC (định lí Pitago)
Tính đúng BC = 10cm
Ta có:
ΔABC ΔHAC
AB BC
=
HA AC
6 10
=
HA 8
8.6
AH = = 4,8(cm)
10
0.25
0.25
0.25
0.25
c) CM: ΔABE
ΔHBD và
DA BE
=
DH BD
Xét ΔABE và ΔHBD ta có:
0
A =H= 90
ABE = HBD
ΔABE
ΔHBD (g.g)
BE BA
=
BD BH
DA BA
=
DH BH
DA BE
=
DH BD
0.25
0.25
0.25
0.25
-Hết-
| 1/3

Preview text:

ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 12
TRƯỜNG THCS TRẦN QUANG KHẢI
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2019-2020 Môn: Toán 8
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Câu 1: (3 điểm) Giải phương trình a) 12x  3  5 
b) 2x  5 x  3  0 2 2
c) 5x  x  3  2x  3x  3 2 x  2 7 x  4 d )   x  2 x x x  2
Câu 2: (1 điểm) Giải bất phương trình a) 9x 15  7 x  4 3 x b)   5 2 3
Câu 3: (1,5 điểm) Một xe khách đi từ A đến B với vận tốc 50 km/h. Sau đó từ B về A với vận tốc 60
km/h. Biết thời gian về nhanh hơn thời gian đi 2 giờ 10 phút. Tính độ dài quãng đường AB.
Câu 4: (1 điểm) Cô Linh đến cửa hàng thời trang mua 1 chiếc áo sơ mi có giá ban đầu là 360 000 đồng.
Do đang trong đợt khuyến mãi nên cửa hàng giảm 5% so với giá bán ban đầu. Vì là khách hàng thân
thiết nên cô Linh được giảm tiếp 2% trên giá đã giảm. Hỏi cô Linh phải trả bao nhiêu tiền để mua chiếc áo sơmi đó?
Câu 5: (0,5 điểm) Tính chiều cao AB của ngôi nhà. Biết
cái cây có chiều cao ED = 2m và khoảng cách AE = 4m, EC = 2,5m.
Câu 6: (3 điểm) Cho ΔABC vuông tại A (ABa) Chứng minh: ΔABC ∽ ΔHAC
b) Biết AB = 6cm, AC=8cm. Tính BC và AH. c) Tia phân giác của 
ABC cắt AH, AC lần lượt tại D, E. Chứng minh: ΔABE∽ΔHBD và DA BE = DH BD -Hết-
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KỲ II MÔN: TOÁN 8
Câu 1: ( 3 điểm) Giải phương trình a) 12x  3  5
b)2x  5 x  3  0  12x  8  0.25
 2x 5  0 hay x  3  0 0.25 2   x  0.25  2x  5 hay x  3 0.25 3 5   x  hay x  3
Vậy phương trình có nghiệm 2 x  0.25 2 3
Vậy phương trình có nghiệm 5 x  ; x  3 2 0.25 2 2
c) 5x  x  3  2x  3x  3 2 x  2 7 x  4 d)   2 2
 5x  x  3  2x  3x  3  0 x  2 x x  x  2 2  3x  2x  0   0.25 (x 0; x 2)  x3x  2  0
x  x  2  7 x  2 2 x  4    x  0 hay 3x  2  0 0.25 x  x  2 x  x  2 0.25  2 2 2        x 2x 7x 14 x 4 x  0 hay x  3  5  x 10  0 0.25 
Vậy phương trình có nghiệm 2 x  0; x   x  2 3 0.25
(Loại) Vậy phương trình vô nghiệm 0.25
Câu 2: ( 1 điểm) Giải bất phương trình a) 9x 15  7 x  4 3 x b)    9x  22  0 0.25 5 2 3 22 6 x  4  3.15 10x  x  0.25   0.25 9 30 30  6x  24  45  10x
Vậy bất phương trình có nghiệm 22 x  9  4  x  21  0 21  x   4 0.25
Vậy bất phương trình có nghiệm 21 x   4 Câu 3: ( 1,5 điểm ) Câu 4: (1 điểm )
Gọi độ dài quãng đường AB là x (km).
Giá bán của chiếc áo sau khi giảm lần 1: (ĐK: x >0) 0.25 360 000 – 5%.360 000 0.25 Thời gian đi: x = 342 000 (đồng) 0.25 0.25 50
Giá bán của chiếc áo sau khi giảm lần 2: Thời gian về: x 342 000 – 2%.342 000 0.25 0.25 60 = 314 640 (đồng)
Vậy cô Linh phải trả 314 640 đồng để
Đổi 2 giờ 10 phút = 13 giờ 0.25 6 mua chiếc áo sơ mi đó 0.25
Theo đề bài ta có phương trình: x x 13   50 60 6 0.25 6x  5x 13.50   300 300  x  650
(Nhận)Vậy độ dài quãng đường AB là 0.25 650(km) Câu 5: (0.5 điểm) Ta có: ED//AB AB AC  = 0.25 ED EC AB 4  2,5   2 2,5 AB 6,5   2 2,5 6,5.2  AB = = 5,2m 2,5 Vậy ngôi nhà cao 5,2m 0.25 Câu 6: (3 điểm) a) CM: ΔABC ∽ ΔHAC Xét ΔACH và ΔBCA ta có:  C là góc chung 0.25   0.5 0 A = H = 90 0.25  ΔABC ∽ ΔHAC (g.g) .
b) Biết AB = 6cm, AC= 8cm. Tính BC;AH. c) CM: ΔABE∽ΔHBD và DA BE =
Xét ΔABC vuông tại A ta có: DH BD 2 2 2
BC = AB +AC (định lí Pitago) 0.25 Xét ΔABE và ΔHBD ta có: Tính đúng BC = 10cm 0.25   0 A =H= 90 Ta có: 0.25  ABE =  ΔABC ∽ ΔHAC HBD  ΔABE∽ΔHBD (g.g) 0.25 AB BC  = BE BA HA AC 0.25  = BD BH 0.25 6 10  = Mà HA 8 DA BA = 8.6  AH = = 4,8(cm) 0.25 DH BH 10 DA BE  = DH BD 0.25 -Hết-