Đề kiểm tra học kỳ 2 Toán 8 năm 2022 – 2023 sở GD&ĐT Bắc Ninh

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 8 đề kiểm tra cuối học kỳ 2 môn Toán 8 năm học 2022 – 2023 sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bắc Ninh; đề thi hình thức 30% trắc nghiệm + 70% tự luận, thời gian làm bài 90 phút (không kể thời gian giao đề); đề thi có đáp án và hướng dẫn chấm điểm.

1
S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BC NINH
có 02 trang)
ĐỀ KIM TRA CUI HC K II
NĂM HC: 2022-2023
Môn: Toán 8
Thi gian làm bài: 90 phút, không k thời gian phát đề
I. TRC NGHIM (3,0 đim)
Câu 1. Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nht mt n
A.
1
10
x
−=
.
B.
5 2 0x−=
.
C.
.
D.
( )
2 2 1 0xx =
.
Câu 2. Cho tam giác
ABC
, đường phân giác
AD
. Biết
6 , 12 , 9AB cm AC cm BC cm= = =
.
Đặt
;DB x DC y==
. Giá tr ca biu thc
3xy+
A.
15
.
B.
24
.
C.
12
.
D.
18
.
Câu 3. Hình v sau biu din tp nghim ca bất phương trình nào?
A.
3x
.
B.
3x −
.
C.
3x −
.
D.
3x −
.
Câu 4. Tp nghim ca phương trình
( )( )
3 2 0xx+ =
A.
3;2S =
.
B.
3; 2S =−
.
C.
3;2S =−
.
D.
3; 2S =
.
Câu 5. Cho
ab
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
22ab
.
B.
22ab
.
C.
33ab+ +
.
D.
55ab
.
Câu 6. Kết qu thu gn ca biu thc
5 2 3A x x= +
vi
5x
A.
38x
.
B.
2x
.
C.
2x+
.
D.
8x
.
Câu 7. Tt c các giá tr ca
x
để
11xx =
A.
1x
.
B.
1x −
.
C.
1x
.
D.
1x
.
Câu 8. Vi vn tc là
( )
60 /km h
thì quãng đường ô tô đi được trong
( )
xh
vi
0x
A.
( )
60
km
x
.
B.
( )
60
x
km
.
C.
( )
60 x km+
.
D.
( )
60.x km
.
Câu 9. Cho tam giác
ABC
MN
//
BC
( vi
,M AB N AC
). Khi đó:
A.
AM AC
AB AN
=
.
B.
AM AN
AB BC
=
.
C.
AM AN
AB AC
=
.
D.
AM BC
AB MN
=
.
Câu 10. Cho tam giác
ABC
đồng dng vi tam giác
DEF
vi t s đồng dng
5
3
. Khi đó tỉ
s chu vi ca tam giác
ABC
vi tam giác
DEF
A.
25
9
.
B.
5
3
.
C.
3
5
.
D.
9
25
.
Câu 11. Tp nghim ca bất phương trình
( )
2 1 3 5xx+
A.
|2S x x=
.
B.
|2S x x=
.
C.
|8S x x=
.
D.
|4S x x=
.
2
Câu 12. Cho hình hp ch nht
. ' ' ' 'ABCD A B C D
. Mt phng
( )
''ADD A
song song vi
mt phng nào?
A.
( )
''AA B B
.
C.
( )
ABCD
.
B.
( )
''BB C C
.
D.
( )
''CC D D
.
II. T LUN (7,0 đim)
Câu 1. (2,5 điểm)
Gii các phương trình, bất phương trình sau:
a)
2 5 7x−=
.
b)
( ) ( )
3 1 1 2 4xx +
.
c)
2
3 10 0xx =
.
d)
( )( )
1 1 2
2 4 2 4
x
x x x x
−=
+ + + +
.
Câu 2. (1,5 điểm)
Hai lp 8A 8B ca một trường Trung học cơ sở tng cng 80 học sinh. Trong đợt
quyên góp sách tham khảo cho thư viện nhà trường, mi bn hc sinh lp 8A quyên góp được
3 quyn sách tham kho, mi bn hc sinh lp 8B quyên góp được 2 quyn sách tham kho.
Hi mi lp có bao nhiêu hc sinh, biết rng c hai lp quyên góp đưc tng cng 198 quyn
sách tham kho.
Câu 3. (2,5 điểm)
Cho
ABC
vuông ti
( )
A AB AC
. K đường cao
AH
, phân giác
BD
(
D
thuc
AC). Gi
I
là giao đim ca
AH
BD
.
a) Chng minh
ABD
đồng dng vi
HBI
.
b) Chng minh
2
. AH HB HC=
.
c) Gi
K
là hình chiếu ca
C
trên
BD
,
P
là hình chiếu ca
K
trên
AC
,
Q
là trung
điểm ca
BC
. Chng minh
, , K P Q
thng hàng.
Câu 4. (0,5 điểm)
Cho biu thc
22
P x y=+
vi
,xy
là các s thực thay đổi nhưng luôn tha mãn
15x y xy+ + =
. Tìm giá tr nh nht ca biu thc
P
.
===== Hết =====
3
S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BC NINH
NG DN CHM
ĐỀ KIM TRA CUI HC K II
NĂM HC: 2022-2023
Môn: Toán 8
I. TRC NGHIM (3,0 đim) (mỗi câu đúng đưc 0,25 đim)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
B
A
D
C
B
C
D
D
C
B
A
B
II. T LUN (7,0 đim)
Câu
Li gii
Đim
Câu 1 (2,5 đim)
a
2 5 7 2 12 6x x x = = =
Vậy phương trình đã cho có tập nghim
6S =
0,5
0,25
b
( ) ( )
3 1 1 2 4 3 3 1 8 2 5 10 2x x x x x x + +
Vy nghim ca bất phương trình là
2x
0,5
0,25
c
( )( )
22
3 10 0 5 2 10 0 5 2 0x x x x x x x = + = + =
0,25
5 0 5
2 0 2
xx
xx
= =



+ = =

Vậy phương trình cho có tập nghim
5; 2S =−
0,25
d
ĐKXĐ:
2; 4xx
( )( ) ( )( ) ( )( ) ( )( )
1 1 2 4 2 2
2 4 2 4 2 4 2 4 2 4
x x x x
x x x x x x x x x x
++
= =
+ + + + + + + + + +
0,25
4 2 2 2 2 1x x x x x + = = =
(Thỏa mãn ĐKXĐ)
Vậy phương trình cho có tập nghim là
1S =
0,25
Câu 2 (1,5 đim)
Gi s hc sinh ca lp 8A là
x
(hc sinh) (ĐK:
*; 80x N x
)
S hc sinh ca lp 8B là
80 x
(hc sinh)
0,5
S sách lớp 8A quyên góp được
3x
(quyn)
S sách lp 8B quyên góp được
( )
2 80 x
(quyn)
0,25
Theo bài ra ta có phương trình
( )
3 2 80 198xx+ =
3 160 2 198 38x x x + = =
(Thỏa mãn ĐK)
0,5
Vy s hc sinh lp 8A là 38 hc sinh,
s hc sinh lp 8B là
80 38 42−=
hc sinh
0,25
4
Câu 3. (2,5 điểm)
V hình
+GT-KL
0,25
a
Do
90
o
AH BC AHB =
hay
90
o
BHI =
0,25
Xét tam giác
ABD
HBI
có:
90
o
BAD BHI==
;
ABD HBI=
( do
BD
là phân giác ca
ABC
)
Suy ra
ABD
HBI
(g-g)
0,5
b
Do
90
O
AH BC AHC =
suy ra
90
o
HAC HCA+=
90
o
HAC HAB+=
suy ra
HCA HAB=
0,25
Xét tam giác
HAB
HCA
có:
90
o
BHA AHC==
;
HCA HAB=
Suy ra
HAB HCA
(g-g)
0,5
2
.
HA HB
AH HB HC
HC HA
= =
0,25
c
Chng minh
ABD
KCD
(g-g) suy ra
;
DA DK
DCK DBA
DB DC
==
Chng minh
DAK
DBC
(c-g-c) suy ra
DAK DBC=
T đó chứng minh tam giác
AKC
cân ti
K
,
KP
AC
nên
P
là trung đim ca
AC
.
0,25
Chng minh
PQ
là đưng trung bình ca
ABC
suy ra PQ//AB
AB AC QP AC
kết hp
KP AC
suy ra
, , K P Q
thng hàng.
0,25
Câu 4 (0,5 điểm)
Vi hai s a, b bt kì có
( )
2
0ab−
22
2a b ab +
Áp dng kết qu trên có
22
3 2. .3 6x x x+ =
;
22
36yy+
;
( )
2 2 2 2
2 3 6x y xy x y xy+ +
0,25
Cng vế vi vế ca các bt đng thc có
( )
( )
2 2 2 2
9 9 3 6x y x y x y xy+ + + + + + +
I
H
D
C
B
A
P
K
I
D
H
Q
B
C
A
5
Hay
22
18xy+
. Du bng xy ra khi
3xy==
.
Vy giá tr nh nht ca P là 18 khi
3xy==
.
0,25
| 1/5

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II BẮC NINH NĂM HỌC: 2022-2023 Môn: Toán 8 (Đề có 02 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Câu 1. Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn 1 A. 1 − = 0 .
B. 5 − 2x = 0. C. 2 x +1 = 0.
D. 2x − 2( x − ) 1 = 0 . x
Câu 2. Cho tam giác ABC , đường phân giác AD . Biết AB = 6c , m AC =12c , m BC = 9cm. Đặt DB = ;
x DC = y . Giá trị của biểu thức 3x + y A. 15 . B. 24 . C. 12 . D. 18 .
Câu 3. Hình vẽ sau biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình nào? A. x  3. B. x  3 − . C. x  3 − . D. x  3 − .
Câu 4. Tập nghiệm của phương trình ( x + ) 3 (2 − x) = 0 là A. S = 3;  2 .
B. S = 3;−  2 . C. S =  3 − ;  2 . D. S =  3 − ;−  2 .
Câu 5. Cho a b . Khẳng định nào sau đây đúng? A. 2 − a  2 − b. B. 2 − a  2 − b .
C. a + 3  b + 3.
D. a − 5  b − 5.
Câu 6. Kết quả thu gọn của biểu thức A = x − 5 + 2x − 3 với x  5 là A. 3x −8 .
B. x − 2 . C. x + 2 . D. x −8 .
Câu 7. Tất cả các giá trị của x để x −1 = 1− x A. x  1. B. x  1 − . C. x  1. D. x  1.
Câu 8. Với vận tốc là 60(km / h) thì quãng đường ô tô đi được trong x(h) với x  0 là 60 x A. (km). B. (km) .
C. 60 + x(km) .
D. 60.x(km) . x 60
Câu 9. Cho tam giác ABC MN // BC ( với M A ,
B N AC ). Khi đó: AM AC AM AN AM AN AM BC A. = . B. = . C. = . D. = . AB AN AB BC AB AC AB MN 5
Câu 10. Cho tam giác ABC đồng dạng với tam giác DEF với tỷ số đồng dạng . Khi đó tỉ 3
số chu vi của tam giác ABC với tam giác DEF 25 5 3 9 A. . B. . C. . D. . 9 3 5 25
Câu 11. Tập nghiệm của bất phương trình 2( x + )
1 − 3  5 − x
A. S = x | x   2 .
B. S = x | x   2 .
C. S = x | x   8 .
D. S = x | x   4 . 1
Câu 12. Cho hình hộp chữ nhật ABC .
D A' B'C 'D' . Mặt phẳng ( ADD' A') song song với mặt phẳng nào?
A. ( AA'B'B) .
B. (BB'C 'C) . C. ( ABCD) .
D. (CC 'D'D) .
II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu 1. (2,5 điểm)
Giải các phương trình, bất phương trình sau: a) 2x − 5 = 7. b) 3( x − ) 1 +1  2(4 − x) . c) 2
x − 3x −10 = 0 . 1 1 2x d) − = x + 2 x + 4 (x + 2)(x + . 4)
Câu 2. (1,5 điểm)
Hai lớp 8A và 8B của một trường Trung học cơ sở có tổng cộng 80 học sinh. Trong đợt
quyên góp sách tham khảo cho thư viện nhà trường, mỗi bạn học sinh lớp 8A quyên góp được
3 quyển sách tham khảo, mỗi bạn học sinh lớp 8B quyên góp được 2 quyển sách tham khảo.
Hỏi mỗi lớp có bao nhiêu học sinh, biết rằng cả hai lớp quyên góp được tổng cộng 198 quyển sách tham khảo.
Câu 3. (2,5 điểm) Cho ABC  vuông tại
A ( AB AC) . Kẻ đường cao AH , phân giác BD ( D thuộc
AC). Gọi I là giao điểm của AH BD . a) Chứng minh ABD
đồng dạng với HBI . b) Chứng minh 2 AH = H . B HC .
c) Gọi K là hình chiếu của C trên BD , P là hình chiếu của K trên AC , Q là trung
điểm của BC . Chứng minh K, P, Q thẳng hàng.
Câu 4. (0,5 điểm) Cho biểu thức 2 2
P = x + y với x, y là các số thực thay đổi nhưng luôn thỏa mãn
x + y + xy = 15 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P . ===== Hết ===== 2
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯỚNG DẪN CHẤM BẮC NINH
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC: 2022-2023 Môn: Toán 8
I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) (mỗi câu đúng được 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án B A D C B C D D C B A B
II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu Lời giải Điểm Câu 1 (2,5 điểm) a
2x − 5 = 7  2x =12  x = 6 0,5
Vậy phương trình đã cho có tập nghiệm S =   6 0,25 b 3( x − )
1 +1  2(4 − x)  3x − 3 +1 8 − 2x  5x 10  x  2 0,5
Vậy nghiệm của bất phương trình là x  2 0,25 2 2
x − 3x −10 = 0  x − 5x + 2x −10 = 0  ( x − 5)( x + 2) = 0 0,25 x − 5 = 0 x = 5 c     x + 2 = 0 x = 2 − 0,25
Vậy phương trình cho có tập nghiệm S = 5;−  2 ĐKXĐ: x  2 − ; x  4 − 0,25 1 1 2x x + 4 x + 2 2x − =  − = d x + 2 x + 4 (x + 2)(x + 4)
(x + 2)(x + 4) (x + 2)(x + 4) (x + 2)(x + 4)
x + 4− x − 2 = 2x  2x = 2  x =1 (Thỏa mãn ĐKXĐ)
Vậy phương trình cho có tập nghiệm là S =   1 0,25 Câu 2 (1,5 điểm)
Gọi số học sinh của lớp 8A là x (học sinh) (ĐK: x N*; x  80 ) 0,5
Số học sinh của lớp 8B là 80 − x (học sinh)
Số sách lớp 8A quyên góp được 3x (quyển) 0,25
Số sách lớp 8B quyên góp được 2(80 − x) (quyển)
Theo bài ra ta có phương trình 3x + 2(80 − x) =198 0,5
 3x +160− 2x =198  x = 38(Thỏa mãn ĐK)
Vậy số học sinh lớp 8A là 38 học sinh, 0,25
số học sinh lớp 8B là 80 − 38 = 42 học sinh 3 Câu 3. (2,5 điểm) Vẽ hình 0,25 A +GT-KL D I B H C Do ⊥  = 90o AH BC AHB hay 90o BHI = 0,25 Xét tam giác ABD  và HBI có: = = = 0,5 a 90o BAD BHI ; ABD
HBI ( do BD là phân giác của ABC ) Suy ra ABD  HBI (g-g) Do ⊥  = 90O AH BC AHC 0,25 suy ra + = 90o HAC HCA mà + = 90o HAC HAB
suy ra HCA = HAB   0,5
Xét tam giác HAB HCA có: b = = 90o BHA AHC ; HCA = HAB Suy ra HAB HCA (g-g) HA HB 2 =  AH = H . B HC HC HA 0,25 K A D P I c B H Q C DA DK Chứng minh ABDKCD  (g-g) suy ra = ; DCK = DBA DB DC Chứng minh DAKD
BC (c-g-c) suy ra DAK = DBC 0,25
Từ đó chứng minh tam giác AKC cân tại K ,
KP AC nên P là trung điểm của AC .
Chứng minh PQ là đường trung bình của ABC  suy ra PQ//AB 0,25
AB AC QP AC kết hợp KPAC suy ra K , P, Q thẳng hàng. Câu 4 (0,5 điểm)
Với hai số a, b bất kì có (a b)2  0 2 2
a + b  2ab
Áp dụng kết quả trên có 2 2 x + 3  2. . x 3 = 6x ; 2 2 y + 3  6 y ; Có 2 2
x + y xy  ( 2 2 2
3 x + y )  6xy 0,25
Cộng vế với vế của các bất đẳng thức có 2 2 x + + y + + ( 2 2 9
9 3 x + y )  6(x + y + xy) 4 Hay 2 2
x + y  18 . Dấu bằng xảy ra khi x = y = 3 . 0,25
Vậy giá trị nhỏ nhất của P là 18 khi x = y = 3 . 5