Đề kiểm tra học kỳ II Toán 12 năm 2017 – 2018 sở GD và ĐT Bình Dương

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề kiểm tra học kỳ 2 môn Toán 12 năm học 2017 – 2018 .Mời bạn đọc đón xem.

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2017 -2018
Môn: Toán , lớp 12
Thời gian làm bài: 90 phút.
(không tính thời gian phát đề)
Đề gồm có 50 câu
Câu 1. Cho số thực x, y thỏa
ixyyxixyyx )12(32)2(2
. Khi đó giá trị của
M = x
2
+ 4xy y
2
là:
A. M = -1 B. M = 1 C. M = 0 D. M = -2
Câu 2. Nguyên hàm của hàm số y =
13 x
e
là:
A.
Ce
x
13
3
1
B.
Ce
x
13
3
1
C.
Ce
x
13
3
D.
Ce
x
13
3
Câu 3. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt phẳng đi qua ba điểm A(2; 3; 5), B(3; 2; 4) và
C(4; 1; 2) có phương trình là:
A. x + y + 5 = 0 B. x + y - 5 = 0 C. y z + 2 = 0 D. 2x + y 7 = 0
Câu 4. Số phức liên hợp của số phức
là:
A.
iz 44
B.
iz 44
C.
iz 44
D.
iz 44
Câu 5. Giá trị của
2
0
2
cossin
xdxx
là:
A.
3
10
B.
3
1
C.
3
1
D.
3
1
Câu 6. Nếu môđun của số phức z bằng r (r > 0) thì môđun của số phức
zi
2
)1(
bằng:
A. 2r B. 4r C. r D. r
2
Câu 7. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các vectơ
)1;2;3( a
,
)2;1;1( b
,
)3;1;2( c
,
)5;6;11( u
. Mệnh đề nào sau đây đúng:
A.
cbau 23
B.
cbau 32
C.
cbau 32
D.
cbau 223
Câu 8. Xác định số a dương sao cho
3ln
21
22
2
0
2
a
a
dx
x
xx
a
. Giá trị của a là:
A. a = 1 B. a = 2 C. a = 3 D. a = - 4
Câu 9. Cho số phức
iz 31
1
iz 43
2
. Môđun của số phức
21
zzw
là:
A.
17|| w
B.
15|| w
C.
17|| w
D.
15|| w
Câu 10. Cho f(x) liên tục và
4
0
12)( dxxf
. Khi đó giá trị của
2
0
)2( dxxf
là:
A. 3 B. 24 C. 12 D. 6
Câu 11. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) có tâm I(-1; 4; 2) và tiếp xúc mặt
phẳng (P): –2x + 2y + z + 15 = 0. Khi đó phương trình của mặt cầu (S) là:
A.
9241
222
zyx
B.
81241
222
zyx
C.
9241
222
zyx
D.
81241
222
zyx
Câu 12. Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x
3
- 1, đường thẳng x = 2, trục tung
và trục hoành là:
A.
2
9
S
B.
4S
C.
2S
D.
2
7
S
ĐỀ CHÍNH THỨC
MÃ ĐỀ
139
Câu 13. Biết
3
2
2
3lnln badxxx
với a, b là các số nguyên. Khi đó a – b bằng:
A. 1 B. 2 C. 0 D. -1
Câu 14. Rút gọn biểu thức
2018
)1( iM
ta được:
A.
1009
2M
B.
1009
2M
C.
iM
1009
2
D.
iM
1009
2
Câu 15. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho bốn điểm A(0; 1; 1), B(-1; 0; 2), C(-1; 1; 0),
D(2; 1; -2). Khi đó thể tích tứ diện ABCD là:
A.
6
5
V
B.
3
5
V
C.
5
6
V
D.
2
3
V
Câu 16. Cho F(x) là nguyên hàm của
2
4
32
)(
x
x
xf
. Khi đó:
A.
Cx
x
xF ||ln3
3
2
)(
3
B.
Cx
x
xF ln3
3
2
)(
3
C.
C
x
x
xF
3
3
2
)(
3
D.
C
x
x
xF
3
3
2
)(
3
Câu 17. Để tính tích phân
2
0
sin
cos
xdxeI
x
ta chọn cách đặt nào sau đây cho phù hợp?
A. Đặt t = e
cosx
B. Đặt t = e
x
C. Đặt t = cosx D. Đặt t = sinx
Câu 18. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): 2x – 2y z + 9 = 0 và mặt cầu
(S): (x 3)
2
+ (y + 2)
2
+ (z 1)
2
= 100. Mặt phẳng (P) cắt mặt cầu (S) theo một đường tròn (C). Tọa
độ tâm K và bán kính r của đường tròn (C) là:
A. K(3; - 2; 1), r = 10 B. K(-1; 2; 3), r = 8 C. K(1; - 2; 3), r = 8 D. K(1; 2; 3), r = 6
Câu 19. Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm số y = x
3
x và y = x x
2
là:
A.
4
9
S
B.
3
4
S
C.
3
7
S
D.
12
37
S
Câu 20. Để hàm số F(x) = mx
3
+ (3m + 2)x
2
4x + 3 là một nguyên hàm của hàm số
f(x) = 3x
2
+ 10x 4 thì giá trị của tham số m là:
A. m = - 1 B. m = 2 C. m = 0 D. m = 1
Câu 21. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình của đường thẳng d đi qua điểm
A(1; 2; -5) và vuông góc với mặt phẳng (P): 2x + 3y – 4z + 5 = 0 là:
A.
tz
ty
tx
d
54
23
2
:
B.
tz
ty
tx
d
45
32
21
:
C.
tz
ty
tx
d
45
32
21
:
D.
tz
ty
tx
d
54
23
12
:
Câu 22. Biết
1
0
2
3ln4ln5ln
127
cba
xx
dx
với a, b, c là các số nguyên. Mệnh đề đúng là:
A. a + 3b + 5c = 0 B. a - 3b + 5c = -1 C. a + b + c = - 2 D. a - b + c = 2
Câu 23. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình mặt cầu là:
A.
.05624
222
zyxzyx
B.
.015624
222
zyxzyx
C.
.0124
222
zyxzyx
D.
.05622
222
zxyxzyx
Câu 24. Để tính
dxxx )2ln(
theo phương pháp tính nguyên hàm từng phần, ta đặt:
A.
dxxdv
xu
)2ln(
B.
dxdv
xxu )2ln(
C.
dxdv
xu )2ln(
D.
xdxdv
xu )2ln(
Câu 25. Cho A, B, C lần lượt là các điểm biểu diễn của các số phức 4 – 3i, (1 + 2i)i,
i
1
. Số phức có
điểm biểu diễn D sao cho ABCD là hình bình hành là:
A. z = 6 4i B. z = 6 + 3i C. z = 6 5i D. z = 4 2i
Câu 26. Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường
2
x
xey
,
y = 0, x = 0,
1x
xung quanh trục Ox là:
A.
)2( eV
B.
2 eV
C.
4
9
V
D.
eV
2
Câu 27. Môđun của số phức z = (2 – 3i)(1 + i)
4
là:
A.
iz 128
B.
13z
C.
134z
D.
31z
Câu 28. Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi đường cong y = sinx, trục
hoành và hai đường thẳng x = 0,
x
xung quanh trục Ox là:
A.
2V
B.
2
2
V
C.
2
V
D.
2
2
V
Câu 29. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình của mặt phẳng chứa hai đường thẳng
2
3
2
1
3
1
:
zyx
d
2
3
1
1
1
:'
zyx
d
là:
A. 6x + 2y + z + 1 = 0 B. 6x - 2y + 2z + 2 = 0 C. 6x + 8y + z - 5 = 0 D. 6x - 8y + z + 11 = 0
Câu 30. Cho
5
2
10)( dxxf
. Khi đó
2
5
)(42 dxxf
bằng:
A. 32 B. 34 C. 42 D. 46
Câu 31. Giải phương trình z
2
4z + 5 = 0 trên tập số phức ta được các nghiệm:
A.
iziz 2;2
21
B.
iziz 2;2
21
C.
iziz 4;4
21
D.
iziz 4;4
21
Câu 32. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, giả sử tồn tại mặt cầu (S) có phương trình
x
2
+ y
2
+ z
2
4x + 8y 2az + 6a = 0. Nếu (S) có đường kính bằng 12 thì các giá trị của a là:
A.a = 2; a = 8 B. a = 2; a = 8 C. a = 2; a = 4 D. a = 2; a = 4
Câu 33. Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
xxy 4
3
, trục hoành và hai đường
thẳng x = – 2, x = 4 là:
A.
22S
B.
36S
C.
44S
D.
8S
Câu 34. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M(1; 4; 2) và mặt phẳng
(P): x + y + z 1 = 0. Tọa độ điểm H là hình chiếu vuông góc của điểm M trên mặt phẳng (P) là:
A. H(2; 2; -3) B. H(-1; -2; 4) C. H(-1; 2; 0) D. H(2; 5; 3)
Câu 35. Tập hợp các điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn
izziz 22
là:
A. Một đường thẳng B. Một đường tròn C. Một Parabol D. Một điểm
Câu 36. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng có phương trình:
32
2
1
1
:
zyx
d
1
1
2
3
1
1
:'
zyx
d
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. d cắt d’ B. d và d’ chéo nhau C. d trùng d’ D. d song song d’
Câu 37. Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
xy
, trục hoành và đường thẳng
y = x 2 là:
A.
3
16
S
B.
3
10
S
C.
2S
D.
2
17
S
Câu 38. Cho số phức z thỏa mãn
233 iz
. Giá trị lớn nhất của
iz
là:
A. 7 B. 9 C. 6 D. 8
Câu 39. Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường
1 xy
, y = 0 và x = 4 quay xung quanh trục
Ox. Thể tích khối tròn xoay tạo thành là:
A.
3
2
V
B.
6
7
V
C.
6
5
V
D.
6
7
V
Câu 40. Số phức z thỏa mãn
izz 2122
có:
A. Phần thực bằng 4 và phần ảo bằng 2i. B. Phần thực bằng 4 và phần ảo bằng 2.
C. Phần thực bằng 4 và phần ảo bằng -2. D. Phần thực bằng 4 và phần ảo bằng -2i.
Câu 41. Cho tích phân
2
0
sin.cos2
xdxxI
. Nếu đặt t = 2 + cosx thì kết quả nào sau đây đúng?
A.
2
3
dttI
B.
3
2
dttI
C.
2
3
2 dttI
D.
2
0
dttI
Câu 42. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): 3x + 5y - z - 2 = 0 và đường thẳng
1
1
3
9
4
12
:
zyx
d
. Tọa độ giao điểm M của d và (P) là:
A. M(0; 0; -2) B. M(0; 2; 0) C. M(4; 3; -1) D. M(1; 0; 1)
Câu 43. Hàm số
1)( xxxf
có một nguyên hàm là F(x). Nếu F(0) = 2 thì F(3) bằng:
A.
15
116
B.
15
146
C.
105
886
D.
3
Câu 44. Hàm số
2
)(
x
exF
là nguyên hàm của hàm số nào sau đây?
A.
3)(
2
2
x
exxf
B.
Cexxf
x
2
2
2)(
C.
2
2)(
x
xexf
D.
2
)(
x
xexf
Câu 45. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, tâm và bán kính của mặt cầu
(S): x
2
+ y
2
+ z
2
2x + 2y 2z 1 = 0 là:
A. I(2; -2; 2), R =
11
B. I(-2; 2; -2), R =
13
C. I(1; -1; 1), R = 2 D. I(1; -1; 1), R =
2
Câu 46. Giá trị của
1
0
. dxxe
x
là:
A.
B.
e
C.
3
D.
3
1
Câu 47. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho bốn điểm M(2; -3; 5), N(4; 7; -9), E(3; 2; 1),
F(1; -8; 12). Bộ ba điểm nào sau đây thẳng hàng?
A. M, N, E B. M, E, F C. N, E, F D. M, N, F
Câu 48. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho bốn điểm S(-1; 6; 2), A(0; 0; 6), B(0; 3; 0),
C(-2; 0; 0). Gọi H là chân đường cao vẽ từ S của tứ diện SABC. Phương trình mặt phẳng đi qua ba
điểm S, B, H là:
A. x + y z 3 = 0 B. x + y z 3 = 0 C. x + 5y 7z 15 = 0 D. 7x + 5y 4z 15 = 0
Câu 49. Trong các số phức z thỏa mãn
izz 21
, số phức có môđun nhỏ nhất là:
A.
iz
4
3
1
B.
iz
2
1
C.
iz 3
D.
5z
Câu 50. Cho số phức z biết
i
i
iz
1
2
. Phần ảo của số phức z
2
là:
A.
2
5
. B.
i
2
5
. C.
2
5
. D.
i
2
5
.
--HẾT--
ĐÁP ÁN TOÁN 12 HỌC KỲ II (2017 2018)
Câu hỏi
Mã đề 139
Mã đề 247
Mã đề 359
Mã đề 478
1
A
B
D
B
2
B
A
C
A
3
B
B
A
C
4
D
C
C
C
5
D
C
D
C
6
A
A
C
B
7
C
D
A
B
8
B
C
C
A
9
A
B
D
B
10
D
A
D
B
11
D
B
B
D
12
D
B
B
A
13
A
D
A
D
14
D
D
B
A
15
A
A
C
D
16
C
C
C
A
17
D
B
A
D
18
B
A
D
D
19
D
D
C
B
20
D
C
B
A
21
C
A
A
B
22
A
C
A
C
23
C
D
B
C
24
D
C
B
A
25
C
A
D
D
26
A
C
D
C
27
C
D
A
C
28
D
D
C
D
29
D
B
B
B
30
B
D
A
B
31
B
D
D
A
32
A
A
B
D
33
C
D
B
C
34
C
A
A
A
35
C
C
C
C
36
B
D
C
D
37
B
B
C
C
38
A
D
B
A
39
B
D
B
C
40
B
B
A
D
41
B
A
B
D
42
A
C
D
A
43
B
C
D
B
44
C
C
A
B
45
C
B
D
D
46
A
A
A
D
47
D
B
C
A
48
C
A
D
C
49
B
B
B
B
50
A
B
D
B
| 1/5

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2017 -2018 Môn: Toán , lớp 12
Thời gian làm bài: 90 phút. ĐỀ CHÍNH THỨC
(không tính thời gian phát đề) MÃ ĐỀ
Đề gồm có 50 câu 139
Câu 1. Cho số thực x, y thỏa 2x y  (2 y x i
)  x  2y  3  ( y  2x i ) 1 . Khi đó giá trị của M = x2 + 4xy – y2 là: A. M = -1 B. M = 1 C. M = 0 D. M = -2  x
Câu 2. Nguyên hàm của hàm số y = 3 1 e là: 1  1 3 1 3 1 3  3  A. e xC B.  e xC C. e x 1 3  C D.  e x 1 3  C 3 3
Câu 3. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt phẳng đi qua ba điểm A(2; 3; 5), B(3; 2; 4) và
C(4; 1; 2) có phương trình là: A. x + y + 5 = 0 B. x + y - 5 = 0 C. y – z + 2 = 0 D. 2x + y – 7 = 0  3 1 i 3 
Câu 4. Số phức liên hợp của số phức z  là: 1 i A. z  4  i 4 B. z  4  i 4 C. z  4   i 4 D. z  4   i 4  2 2
Câu 5. Giá trị của sin xcos xdx là: 0 10 1 1 1 A. B.  C.  D. 3 3 3 3
Câu 6. Nếu môđun của số phức z bằng r (r > 0) thì môđun của số phức 1 (  i 2 ) z bằng: A. 2r B. 4r C. r D. r 2
Câu 7. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các vectơ a  ; 3 (  ) 1 ; 2 , b  ( ; 1 ; 1  ) 2 , c  ( ; 1 ; 2  ) 3 , u  ; 11 (  ) 5 ; 6
. Mệnh đề nào sau đây đúng: A. u a 3  b
2  c B. u a 2  b
3  c C. u a 2  b
3  c D. u a 3  b 2  c 2 a 2 x  2x  2 2 a
Câu 8. Xác định số a dương sao cho dx    ln 3  a . Giá trị của a là: x 1 2 0 A. a = 1 B. a = 2 C. a = 3 D. a = - 4
Câu 9. Cho số phức z  1  i
3 và z  3  i
4 . Môđun của số phức w z z là: 1 2 1 2 A. | w | 17 B. | w | 15 C. | w | 17 D. | w | 15 4 2
Câu 10. Cho f(x) liên tục và  f (x)dx 12 . Khi đó giá trị của  f (2x)dx là: 0 0 A. 3 B. 24 C. 12 D. 6
Câu 11. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) có tâm I(-1; 4; 2) và tiếp xúc mặt
phẳng (P): –2x + 2y + z + 15 = 0. Khi đó phương trình của mặt cầu (S) là: 2 2 2 2 2 2 A. x  
1  y  4  z  2  9 B. x  
1  y  4  z  2  81 2 2 2 2 2 2 C. x  
1  y  4  z  2  9 D. x  
1  y  4  z  2  81
Câu 12. Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x3 - 1, đường thẳng x = 2, trục tung và trục hoành là: 9 7 A. S  B. S  4 C. S  2 D. S  2 2 3 2
Câu 13. Biết lnx xdx aln 3  b với a, b là các số nguyên. Khi đó a – b bằng: 2 A. 1 B. 2 C. 0 D. -1
Câu 14. Rút gọn biểu thức 2018 M  1 (  i) ta được: A. 1009 M  2 B. 1009 M  2  C. M i 1009 2 D. M i 1009 2 
Câu 15. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho bốn điểm A(0; 1; 1), B(-1; 0; 2), C(-1; 1; 0),
D(2; 1; -2). Khi đó thể tích tứ diện ABCD là: 5 5 6 3 A. V  B. V  C. V  D. V  6 3 5 2 4 2x  3
Câu 16. Cho F(x) là nguyên hàm của f (x)  . Khi đó: 2 x 2x3 2x3 A. F (x) 
 3ln | x | C B. F (x) 
 3ln x C 3 3 2x3 3 2x3 3 C. F (x)    C D. F (x)    C 3 x 3 x  2 sin x
Câu 17. Để tính tích phân I  e
cos xdx ta chọn cách đặt nào sau đây cho phù hợp? 0 A. Đặt t = ecosx B. Đặt t = ex C. Đặt t = cosx D. Đặt t = sinx
Câu 18. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): 2x – 2y – z + 9 = 0 và mặt cầu
(S): (x – 3)2 + (y + 2)2 + (z – 1)2 = 100. Mặt phẳng (P) cắt mặt cầu (S) theo một đường tròn (C). Tọa
độ tâm K và bán kính r của đường tròn (C) là:
A. K(3; - 2; 1), r = 10 B. K(-1; 2; 3), r = 8 C. K(1; - 2; 3), r = 8 D. K(1; 2; 3), r = 6
Câu 19. Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm số y = x3 – x và y = x – x2 là: 9 4 7 37 A. S  B. S  C. S  D. S  4 3 3 12
Câu 20. Để hàm số F(x) = mx3 + (3m + 2)x2 – 4x + 3 là một nguyên hàm của hàm số
f(x) = 3x2 + 10x – 4 thì giá trị của tham số m là: A. m = - 1 B. m = 2 C. m = 0 D. m = 1
Câu 21. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình của đường thẳng d đi qua điểm
A(1; 2; -5) và vuông góc với mặt phẳng (P): 2x + 3y – 4z + 5 = 0 là: x  2  tx 1 t 2 x 1 t 2 x  2  t 1    
A. d :  y  3  t 2
B. d :  y  2  t 3
C. d :  y  2  t
3 D. d : y  3  t 2    
z  4  t 5
z  5  t 4
z  5  t 4 z  4  t 5 1 dx Câu 22. Biết 
a ln 5  b ln 4  c ln 3 với a, b, c là các số nguyên. Mệnh đề đúng là: 2 x  7x 12 0 A. a + 3b + 5c = 0 B. a - 3b + 5c = -1 C. a + b + c = - 2 D. a - b + c = 2
Câu 23. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình mặt cầu là: 2 2 2 2 2 2
A. x y z  4x  2 y  6z  5  . 0
B. x y z  4x  2 y  6z  15  . 0 2 2 2 2 2 2
C. x y z  4x  2y z 1  . 0
D. x y z  2x  2xy  6z  5  . 0
Câu 24. Để tính  xln(2  x)dx theo phương pháp tính nguyên hàm từng phần, ta đặt: u x
u xln(2  x)
u  ln(2  x)
u  ln(2  x) A.  B.  C.  D. 
dv  ln(2  x)dxdv dxdv dxdv xdx 1
Câu 25. Cho A, B, C lần lượt là các điểm biểu diễn của các số phức 4 – 3i, (1 + 2i)i, . Số phức có i
điểm biểu diễn D sao cho ABCD là hình bình hành là: A. z = – 6 – 4i B. z = – 6 + 3i C. z = 6 – 5i D. z = 4 – 2i x
Câu 26. Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường 2 y xe ,
y = 0, x = 0, x  1 xung quanh trục Ox là: 9
A. V   (e  ) 2
B. V e  2 C. V  D. V 2   e 4
Câu 27. Môđun của số phức z = (2 – 3i)(1 + i)4 là: A. z  8   i 12 B. z  13 C. z  4 13 D. z  31
Câu 28. Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi đường cong y = sinx, trục
hoành và hai đường thẳng x = 0, x   xung quanh trục Ox là:  2  A. V   2 B. 2 V  2 C. V  D. V  2 2
Câu 29. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình của mặt phẳng chứa hai đường thẳng x  1 y 1 z  3 x y 1 z  3 d :   và d : '   là: 3 2  2 1 1 2
A. 6x + 2y + z + 1 = 0 B. 6x - 2y + 2z + 2 = 0 C. 6x + 8y + z - 5 = 0 D. 6x - 8y + z + 11 = 0 5 2
Câu 30. Cho  f (x)dx  10. Khi đó 2 4 f (x)   dx bằng: 2 5 A. 32 B. 34 C. 42 D. 46
Câu 31. Giải phương trình z2 – 4z + 5 = 0 trên tập số phức ta được các nghiệm:
A. z  2  i; z  2  i
B. z  2  i; z  2  i 1 2 1 2
C. z  4  i; z  4  i
D. z  4  i; z  4  i 1 2 1 2
Câu 32. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, giả sử tồn tại mặt cầu (S) có phương trình
x2 + y2 + z2 – 4x + 8y – 2az + 6a = 0. Nếu (S) có đường kính bằng 12 thì các giá trị của a là: A.a = – 2; a = 8 B. a = 2; a = – 8 C. a = – 2; a = 4 D. a = 2; a = – 4 3
Câu 33. Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y x  4x , trục hoành và hai đường thẳng x = – 2, x = 4 là: A. S  22 B. S  36 C. S  44 D. S  8
Câu 34. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M(1; 4; 2) và mặt phẳng
(P): x + y + z – 1 = 0. Tọa độ điểm H là hình chiếu vuông góc của điểm M trên mặt phẳng (P) là: A. H(2; 2; -3) B. H(-1; -2; 4) C. H(-1; 2; 0) D. H(2; 5; 3)
Câu 35. Tập hợp các điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn 2 z i z z i 2 là:
A. Một đường thẳng B. Một đường tròn C. Một Parabol D. Một điểm
Câu 36. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng có phương trình: x 1 y  2 z x 1 y  3 z 1 d :   d    và : '
. Mệnh đề nào sau đây đúng? 1 2 3 1  2 1 A. d cắt d’ B. d và d’ chéo nhau C. d trùng d’ D. d song song d’
Câu 37. Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y
x , trục hoành và đường thẳng y = x – 2 là: 16 10 17 A. S  B. S  C. S  2 D. S  3 3 2
Câu 38. Cho số phức z thỏa mãn z  3  3i  2 . Giá trị lớn nhất của z i là: A. 7 B. 9 C. 6 D. 8
Câu 39. Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường y
x 1 , y = 0 và x = 4 quay xung quanh trục
Ox. Thể tích khối tròn xoay tạo thành là: 2 7 5 7 A. V  B. V  C. V  D. V  3 6 6 6
Câu 40. Số phức z thỏa mãn z  2z  12  i 2 có:
A. Phần thực bằng 4 và phần ảo bằng 2i.
B. Phần thực bằng 4 và phần ảo bằng 2.
C. Phần thực bằng 4 và phần ảo bằng -2.
D. Phần thực bằng 4 và phần ảo bằng -2i.  2
Câu 41. Cho tích phân I   2  cos x.sin xdx . Nếu đặt t = 2 + cosx thì kết quả nào sau đây đúng? 0  2 3 2 2
A. I   tdt B. I   tdt
C. I  2 tdt
D. I   tdt 3 2 3 0
Câu 42. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): 3x + 5y - z - 2 = 0 và đường thẳng x 12 y  9 z 1 d :  
. Tọa độ giao điểm M của d và (P) là: 4 3 1 A. M(0; 0; -2) B. M(0; 2; 0) C. M(4; 3; -1) D. M(1; 0; 1)
Câu 43. Hàm số f (x)  x x 1 có một nguyên hàm là F(x). Nếu F(0) = 2 thì F(3) bằng: 116 146 886 A. B. C. D. 3 15 15 105 2
Câu 44. Hàm số F (x) x
e là nguyên hàm của hàm số nào sau đây? 2 2 2 A. f (x) 2  x x e
 3 B. f (x)  2 x2
2 ex C C. f (x)  2 x
xe D. f (x) xxe
Câu 45. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, tâm và bán kính của mặt cầu
(S): x2 + y2 + z2 – 2x + 2y – 2z – 1 = 0 là:
A. I(2; -2; 2), R = 11 B. I(-2; 2; -2), R = 13 C. I(1; -1; 1), R = 2 D. I(1; -1; 1), R = 2 1
Câu 46. Giá trị của  .xexdx là: 0  1 A.  B. e  C. D. 3 3
Câu 47. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho bốn điểm M(2; -3; 5), N(4; 7; -9), E(3; 2; 1),
F(1; -8; 12). Bộ ba điểm nào sau đây thẳng hàng? A. M, N, E B. M, E, F C. N, E, F D. M, N, F
Câu 48. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho bốn điểm S(-1; 6; 2), A(0; 0; 6), B(0; 3; 0),
C(-2; 0; 0). Gọi H là chân đường cao vẽ từ S của tứ diện SABC. Phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm S, B, H là: A. x + y – z – 3 = 0
B. x + y – z – 3 = 0 C. x + 5y – 7z – 15 = 0 D. 7x + 5y – 4z – 15 = 0
Câu 49. Trong các số phức z thỏa mãn z z 1 i
2 , số phức có môđun nhỏ nhất là: 3 1 A. z  1  i B. z   i
C. z  3  i D. z  5 4 2 i
Câu 50. Cho số phức z biết z  2  i
. Phần ảo của số phức z2 là: 1 i 5 5 5 5 A. . B. i . C.  . D.  i . 2 2 2 2 --HẾT--
ĐÁP ÁN TOÁN 12 HỌC KỲ II (2017 – 2018) Câu hỏi Mã đề 139 Mã đề 247 Mã đề 359 Mã đề 478 1 A B D B 2 B A C A 3 B B A C 4 D C C C 5 D C D C 6 A A C B 7 C D A B 8 B C C A 9 A B D B 10 D A D B 11 D B B D 12 D B B A 13 A D A D 14 D D B A 15 A A C D 16 C C C A 17 D B A D 18 B A D D 19 D D C B 20 D C B A 21 C A A B 22 A C A C 23 C D B C 24 D C B A 25 C A D D 26 A C D C 27 C D A C 28 D D C D 29 D B B B 30 B D A B 31 B D D A 32 A A B D 33 C D B C 34 C A A A 35 C C C C 36 B D C D 37 B B C C 38 A D B A 39 B D B C 40 B B A D 41 B A B D 42 A C D A 43 B C D B 44 C C A B 45 C B D D 46 A A A D 47 D B C A 48 C A D C 49 B B B B 50 A B D B
Document Outline

  • Đề kiểm tra hk2 (2017-2018) made 139
  • đáp án Toán 12 HK2 (2017-2018)