Đề kiểm tra học kỳ II Toán 12 năm 2017 – 2018 trường THPT Lê Hồng Phong – Khánh Hòa

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề kiểm tra học kỳ 2 môn Toán 12 năm học 2017 – 2018 .Mời bạn đọc đón xem.

Trang 1/5 - Mã đề thi 001
SỞ GD&ĐT KHÁNH HÒA
TRƯỜNG THPT LÊ HỒNG PHONG
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
MÔN TOÁN
NĂM HỌC : 2017 - 2018
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
MÃ ĐỀ 001
Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD/Phòng: .....................................
Câu 1: Tập hợp các điểm biểu diễn của
z
thỏa
4 4 10zz−++=
A. một elip có phương trình
22
1
25 16
xy
+=
B. một elip có phương trình
22
1
9 25
xy
+=
C. một elip có phương trình
22
1
25 9
xy
+=
D. một elip có phương trình
22
1
16 25
xy
+=
Câu 2: Phần ảo của số phức
23zi= +
là:
A.
B.
3
C.
3i
D.
2i
Câu 3: Trong không gian Oxyz cho 2 điểm
( 1;0;3), (3;6; 7)
AB−−
. Tọa độ của
AB

là:
A.
( 4; 6;10)−−
B.
(4;6; 10)
C.
(2; 3; 5)
D.
( 2; 3;5)−−
Câu 4: Cho số phức
có điểm biểu diễn trong mặt phẳng phức là M (như hình vẽ). Số phức
z
là :
M
2
3
O
y
x
A.
32i+
B.
32i
C.
23i
D.
23i−+
Câu 5: Tập hợp các điểm biểu diễn số phức
z
thỏa
57 9zi−− =
một đường tròn tâm I và bán kính
R. Kết quả nào sau đây đúng?
A.
(5;7); 3IR=
B.
( 5; 7); 9
IR−− =
C.
(5; 7); 9IR−=
D.
(5;7); 9
IR=
Câu 6: Trong không gian Oxyz cho tam giác MNP biết
( 9;0;4), (3;6; 7)MN−−
( 2; 3; 1)G −−
là trọng tâm
của tam giác MNP. Tọa độ điểm P là:
A.
(0; 3;0)
B.
(0; 2;0)
C.
(0; 3;1)
D.
(0;3; 0)
Câu 7: Góc giữa hai véc tơ
(1; 2; 1), ( 1; 2;1)uv= =−−

là:
A.
0
180
B.
0
135
C.
0
150
D.
0
0
Câu 8: Trong không gian Oxyz, mặt phẳng (Oxz) có phương trình là:
A.
0x =
B.
0z =
C.
0
y =
D.
0xz+=
Câu 9: Hàm số nào sau đây không là nguyên hàm của hàm số
() 2 2gx x= +
?
A.
( )
2
1
yx=
B.
2
2 2018yx x=++
C.
2
25yx x=+−
D.
(
)
2
1
yx= +
Câu 10: Cho vật thể được giới hạn bởi hai mặt phẳng
1, 3xx
= =
. Cắt vật thể đã cho bởi mặt phẳng
vuông góc với trục Ox tại điểm hoành độ bằng
,1 3xx≤≤
ta được thiết diện diện tích bằng
2
32xx+
. Thể tích của vật thể đã cho là:
A.
42V
π
=
B.
42V =
C.
34V =
D.
34V
π
=
Câu 11: Thể tích của khối tròn xoay sinh bởi hình phẳng giới hạn bởi các đường
3yx=
, trục hoành,
1
x =
khi quay quanh trục hoành là:
A.
3
π
B.
12
π
C.
3
2
π
D.
24
π
Trang 2/5 - Mã đề thi 001
Câu 12: Giá trị của
1
1
2
cos( ).x dx
π
là:
A.
1
π
B.
31
10
C.
1
π
D.
31
10
Câu 13: Cho số phức
2018 6 ; , ( , )z i w x yi x y R=−=+
. Phần thực của
2zw+
là:
A.
2018 2x
B.
2018 2x+
C.
62
y
−−
D.
62y−+
Câu 14: Cho số phức
25wi= +
. Điểm biểu diển của số phức
(1 )iw
trong mặt phẳng Oxy điểm nào
trong các điểm sau?
A.
(7;3)
B.
(7; 3)
C.
(3; 7)
D.
( 3; 7)−−
Câu 15: Trong không gian Oxyz cho
(2;2;1), ( 1;0;2)
ab
= =
. Khẳng định nào sau đây sai?
A.
5b =
B.
( )
1; 2; 3
ab+=
C.
3a =
D.
ab
Câu 16: Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng
2
:
1 23
x yz
d
= =
. Một vectơ chỉ phương của đường
thẳng d là:
A.
( )
1; 2; 3u =
B.
( )
1; 2; 3u =
C.
( )
1;2;3u =−−
D.
( )
1; 2; 3u =
Câu 17: Cho hàm số
()y Gx=
một nguyên hàm của
()y gx=
trên
[ ]
;ab
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
() () ()
b
a
g x dx G b G a=
B.
() () ()
a
b
g x dx g b g a=
C.
() () ()
b
a
g x dx G a G b=
D.
() () ()
b
a
g x dx g b g a=
Câu 18: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
( ), , , ( )y f x Oxx cx bb c
= = = >
công thức tính
là:
A.
[ ]
2
()
c
b
S f x dx
π
=
B.
()
c
b
S f x dx=
C.
()
b
c
S f x dx
π
=
D.
()
b
c
S f x dx
=
Câu 19: Một nguyên hàm của
2
() 3
x
fx
x
= +
là:
A.
2
32
ln3
x
x
B.
3 .ln3 2ln
x
x
+
C.
2
32
ln3
x
x
+
D.
3
2ln
ln3
x
x
+
Câu 20: Trong không gian Oxyz cho
( 2;4;6)M
. Khi đó hình chiếu vuông góc của M trên mặt phẳng
(Oyz) có tọa độ là:
A.
( 2;0;6)
B.
( 2;4;0)
C.
(0; 4;6)
D.
( 2;0;0)
Câu 21: Phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm
(0;0;3), B(0;2;0), (1;0;0)
AC
trong không gian Oxyz là:
A.
6 3 2 60xyz+ + +=
B.
6 3 2 60xyz+ + −=
C.
0
123
xyz
++=
D.
1
321
xyz
++=
Câu 22: Cho
ln 2
22
0
( ) 40
xx
f e e dx =
. Khi đó
( )
4
1
f x dx
có giá trị là:
A.
20
B.
40
C.
10
D.
80
Câu 23: Gọi
12
,zz
là hai nghiệm phức của phương trình
2
2 2018 0zz−+ =
. Khi đó kết quả của
1 2 12
.A z z zz=+−
là:
A.
2020
B.
2016
C.
2021
D.
2017
Câu 24: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi
2
3yx x=
yx=
là:
A.
32
3
B.
5
3
C.
4
3
D.
7
3
Trang 3/5 - Mã đề thi 001
Câu 25: Trong không gian Oxyz, biết đường thẳng
11
:
22
xy
dz
+−
= =
cắt mặt phẳng
( ): 2 6 0Px yz
+ −−=
tại điểm
(;;)M abc
. Tính giá trị của
K abc=++
.
A.
9K =
B.
9K =
C.
5K =
D.
5
K =
Câu 26: Cho phương trình
2
0, ,
z az b a b R
+=
có một nghiệm
2zi= +
. Khi đó hiệu
ab
bằng:
A.
9
B.
9
C.
1
D.
1
Câu 27: Tập hợp các điểm biểu diễn của
thỏa
23zi z i−= +−
là một đường thẳng có phương trình
A.
2 30
xy
+=
B.
2 40xy −=
C.
2 30
xy
+ +=
D.
2 40xy+ +=
Câu 28: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi
()y fx=
trục hoành (phần gạch sọc) trong hình vẽ công
thức là:
A.
12
31
() ()S f x dx f x dx
= +
∫∫
B.
12
31
() ()S f x dx f x dx
=
∫∫
C.
12
31
() ()
S f x dx f x dx
=−+
∫∫
D.
12
31
() ()
S f x dx f x dx
= +
∫∫
Câu 29: Trong không gian Oxyz, phương trình mặt cầu
()S
m
(
)
3; 4;5
I
tiếp xúc với mặt phẳng
( )
Oxz
là:
A.
( ) (
) ( )
2 22
3 4 5 16
xyz+ + ++ =
B.
( ) ( ) ( )
2 22
3 4 5 25xyz+++−=
C.
( ) ( ) ( )
2 22
3 4 5 16xyz+++−=
D.
( ) ( ) ( )
2 22
3 4 59xyz+++−=
Câu 30: Cho
(, )z a bi a b R=+∈
. Mệnh đề nào sau đây sai?
A.
2zz a+=
B.
zz=
C.
2
.zz z=
D.
2z z bi−=
Câu 31: Trong không gian Oxyz, khoảng cách giữa hai mặt phẳng
( ): 2 2 6 0Px y z
+=
( ):2 4 4 2 0Qxyz −=
là:
A.
B.
1
C.
7
3
D.
5
3
Câu 32: Trong không gian Oxyz cho mặt cầu
2 22
( ): 2 4 1 0Sx y z x z+ + + +=
. Mệnh đề nào sau đây
đúng ?
A. (S) có tâm
(1; 2; 0)
I
, bán kính
2R =
B. (S) có tâm
(1; 0; 2)I
, bán kính
2R =
C. (S) đi qua điểm
( 1;0;0)M
D. Điểm O nằm bên trong mặt cầu (S)
Câu 33: Cho 2 số phức
12
1 ; 2 .,z i z mi m R=+=
. Tìm m để
12
.zz
là một số thuần ảo.
A.
2m =
B.
2m =
C.
1m =
D.
1m =
Câu 34: Trong không gian Oxyz, biết mặt phẳng
( ): 2 2 2 0Px y z+ −=
cắt mặt cầu
( ) ( )
22
2
( ): 1 2 5Sx y z +− +=
theo giao tuyến một đường tròn. Tính diện tích của đường tròn giao
tuyến.
A.
4
π
B.
9
π
C.
3
π
D.
3
2
π
Trang 4/5 - Mã đề thi 001
Câu 35: Cho
( )
2
1
ln . ln 2 , ,
x dx a b a b Z
=−∈
. Khi đó
2ab+
thuộc khoảng nào sau đây?
A.
( )
1;1
B.
(
)
1; 2
C.
(
)
2; 1
−−
D.
( )
3;5
Câu 36: Cho số phức
,( , )
z a bi a b R=+∈
thỏa
( )( ) ( )( )
2 11 3 1 37z i zi i i +− + =
. Tính
2
Pa b= +
A.
B.
13
C.
7
D.
5
Câu 37: Cho hai đường thẳng
1
1
:2
32
xt
dy t
zt
= +
=
= +
( )
2
12
:,
21 1
x ym z
d mR
−− +
= =
. Tìm giá trị của tham
số m để
1
d
2
d
cắt nhau.
A.
5
m =
B.
4m =
C.
9m =
D.
7m =
Câu 38: Trong không gian
Oxyz
, cho hai đường thẳng
12
3
212
: ;: 2
1 11
5
xt
x yz
d dy t
z
= +
−−
= = = +
−−
=
. Biết
đường vuông góc chung của
12
,dd
cắt
1
d
tại
(;;)Aabc
, tính tổng
S abc=++
A.
B.
5
C.
D.
8
Câu 39: Trong không gian Oxyz cho mặt cầu
2 22
( ): 2 3 0Sx y z z+ + −=
mặt phẳng
( ):2 2 8 0P xy z +=
. Tiếp diện của mặt cầu (S) song song với (P) cắt Ox, Oy, Oz lần lượt tại các điểm
A, BC. Tính thể tích tứ diện OABC.
A.
8
3
B.
15
6
C.
64
3
D.
7
6
Câu 40: Cho
4
2
0
. (, )
x
e dx a e b a b Z=+∈
. Khi đó
23
Sa b= +
là:
A.
14
B.
8
C.
12
D.
4
Câu 41: Cho số phức
z
thỏa
34 4zi+− =
. Giá trị lớn nhất của
z
:
A.
B.
45+
C.
8
D.
9
Câu 42: Cho (H) là hình tam giác (phần gạch sọc). Gọi V thể tích của khối nón tròn xoay tạo thành khi
quay hình (H) quanh Ox. Tìm m để
36V
π
=
.
A.
B.
5
C.
3
D.
Câu 43: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm
( )
2;5; 4M
mặt phẳng
( )
: 3 30Pxy z+ +=
. Gọi H là hình chiếu vuông góc của
M
trên mp
( )
P
. Khi đó cao độ của điểm H là:
A.
5
B.
4
C.
D.
3
Câu 44: Cho số phức
w
phần thực bằng 2 lần phần o
25w =
. Tính
3wi−+
biết phần ảo của
w
là số âm.
A.
10
B.
52
C.
25
D.
2
Trang 5/5 - Mã đề thi 001
Câu 45: Trong không gian Oxyz, cho điểm
(6;1;1)H
2 đường thẳng
1
11
:;
2 21
xyz
d
−+
= =
2
2
:
1
x
d yt
zt
=
=
=−+
. Gọi (P) là mặt phẳng chứa
1
d
song song với
2
d
. Khi đó khoảng
cách từ H đến (P) bằng:
A.
B.
C.
1
D.
3
Câu 46: Cho số phức
w
thỏa
23wiw i = +−
. Tính giá trị nhỏ nhất của
( )
1 46T iw i= + ++
.
A.
52
2
B.
3
C.
32
2
D.
5
Câu 47: Một hình vuông cạnh bằng 2b cm (b > 0). Người ta đã sử dụng bốn đường parabol chung
đỉnh tại tâm của hình vuông để tạo ra một bông hoa 4 cánh (được đậm như hình vẽ). Tìm b để diện
tích của bông hoa bằng 4800
2
cm
.
A.
30b cm
=
B.
60b cm=
C.
40b cm=
D.
80b cm=
Câu 48: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm
(10;6; 2), (5;10; 9)AB−−
mặt phẳng
( )
:2 2 12 0x yz
α
+ +− =
. Điểm M di động trên mặt phẳng
( )
α
sao cho MA, MB luôn tạo với
( )
α
các góc
bằng nhau. Biết rằng M luôn thuộc một đường tròn (C) cố định. Cao độ của tâm đường tròn (C) là :
A.
12
B.
9
C.
D.
10
Câu 49: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho (P) mặt phẳng chứa đường thẳng
44
:
31 4
x yz
d
−+
= =
tiếp xúc với mặt cầu
( ) ( ) ( )
2 22
( ): 3 3 1 9
Sx y z ++ +− =
. Khi đó mặt phẳng (P)
cắt trục Oz tại điểm nào trong các điểm sau ?
A.
(0;0; 2)B
B.
(0;0; 2)D
C.
(0;0; 4)
C
D.
(0;0; 4)A
Câu 50: Cho
()fx
là hàm số liên tục trên R và thỏa
2
( 3 1) 2fx x x+ +=+
. Tính
5
1
()I f x dx=
.
A.
37
6
B.
527
3
C.
61
6
D.
464
3
----------- HẾT ----------
Câu Đ.A Câu Đ.A Câu
Đ.A
Câu Đ.A
1
C
1
C
1
B
1
B
2
B
2
D
2
C
2
D
3
B
3
B
3
A
3
D
4
B
4
C
4
A
4
B
5
D
5
B
5
A
5
D
6
D
6
C
6
B
6
A
7
A
7
B
7
D
7
A
8
C
8
D
8
A
8
C
9
A
9
C
9
C
9
B
10
C
10
D
10
D
10
C
11
A
11
B
11
C
11
A
12
C
12
D
12
A
12
A
13
B
13
A
13
D
13
C
14
D
14
A
14
D
14
C
15
A
15
A
15
C
15
A
16
B
16
D
16
C
16
D
17
A
17
B
17
B
17
B
18
D
18
A
18
B
18
B
19
D
19
A
19
D
19
C
20
C
20
C
20
B
20
D
21
B
21
B
21
A
21
D
22
D
22
D
22
D
22
C
23
B
23
B
23
B
23
B
24
A
24
B
24
B
24
C
25
D
25
D
25
B
25
B
26
D
26
A
26
A
26
C
27
A
27
A
27
C
27
D
28
C
28
D
28
C
28
A
29
C
29
A
29
D
29
D
30
D
30
C
30
C
30
D
31
C
31
B
31
A
31
D
32
B
32
B
32
A
32
A
33
A
33
C
33
B
33
A
34
A
34
C
34
D
34
D
35
D
35
B
35
A
35
B
36
D
36
B
36
A
36
C
37
A
37
B
37
A
37
B
38
B
38
D
38
C
38
C
39
A
39
C
39
B
39
D
40
C
40
C
40
B
40
D
41
D
41
B
41
D
41
B
42
C
42
A
42
C
42
B
43
C
43
A
43
D
43
A
44
B
44
B
44
A
44
A
45
C
45
D
45
B
45
A
46
D
46
D
46
D
46
B
47
B
47
B
47
B
47
C
48
A
48
B
48
C
48
D
49
D
49
A
49
A
49
A
50
C
50
C
50
C
50
A
ĐỀ 001
ĐỀ 002
ĐỀ 003
ĐỀ 004
ĐÁP ÁN ĐỀ THI TOÁN 12 NĂM 2017 - 2017
| 1/6

Preview text:

SỞ GD&ĐT KHÁNH HÒA
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II MÔN TOÁN
TRƯỜNG THPT LÊ HỒNG PHONG
NĂM HỌC : 2017 - 2018
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề) MÃ ĐỀ 001
Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD/Phòng: .....................................
Câu 1: Tập hợp các điểm biểu diễn của z thỏa z − 4 + z + 4 = 10 là 2 2 x y 2 2 x y
A. một elip có phương trình + =1
B. một elip có phương trình + = 1 25 16 9 25 2 2 x y 2 2 x y
C. một elip có phương trình + =1
D. một elip có phương trình + = 1 25 9 16 25
Câu 2: Phần ảo của số phức z = 2 + 3i là: A. 2 B. 3 C. 3i D. 2i 
Câu 3: Trong không gian Oxyz cho 2 điểm ( A 1 − ;0;3), B(3;6; 7
− ) . Tọa độ của AB là: A. ( 4; − 6; − 10) B. (4; 6; 1 − 0) C. (2;3; 5 − ) D. ( 2 − ; 3 − ;5)
Câu 4: Cho số phức z có điểm biểu diễn trong mặt phẳng phức là M (như hình vẽ). Số phức z là : y 2 M x O 3 A. 3 + 2i B. 3 − 2i C. 2 − 3i D. 2 − + 3i
Câu 5: Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa z − 5 − 7i = 9 là một đường tròn có tâm I và bán kính
R. Kết quả nào sau đây đúng?
A. I (5; 7); R = 3 B. I ( 5; − 7 − ); R = 9 C. I (5; 7 − ); R = 9
D. I (5; 7); R = 9
Câu 6: Trong không gian Oxyz cho tam giác MNP biết M ( 9; − 0;4), N(3;6; 7 − ) và G( 2 − ;3; 1) − là trọng tâm
của tam giác MNP. Tọa độ điểm P là: A. (0; 3 − ;0) B. (0; 2; 0) C. (0;3;1) D. (0;3; 0)  
Câu 7: Góc giữa hai véc tơ u = (1; 2; 1 − ),v = ( 1 − ; 2 − ;1) là: A. 0 180 B. 0 135 C. 0 150 D. 0 0
Câu 8: Trong không gian Oxyz, mặt phẳng (Oxz) có phương trình là: A. x = 0 B. z = 0 C. y = 0
D. x + z = 0
Câu 9: Hàm số nào sau đây không là nguyên hàm của hàm số g(x) = 2x + 2 ?
A. y = ( x − )2 1 B. 2
y = x + 2x + 2018 C. 2
y = x + 2x − 5
D. y = ( x + )2 1
Câu 10: Cho vật thể được giới hạn bởi hai mặt phẳng x = 1, x = 3. Cắt vật thể đã cho bởi mặt phẳng
vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ bằng x,1≤ x ≤ 3ta được thiết diện có diện tích bằng 2
3x + 2x . Thể tích của vật thể đã cho là: A. V = 42π B. V = 42 C. V = 34 D. V = 34π
Câu 11: Thể tích của khối tròn xoay sinh bởi hình phẳng giới hạn bởi các đường y = 3x , trục hoành, x = 1
− khi quay quanh trục hoành là: 3π A. B. 12π C. D. 24π 2
Trang 1/5 - Mã đề thi 001 1
Câu 12: Giá trị của cos(π x).dx ∫ là: 1 2 1 31 1 31 A. − − π B. C. D. 10 π 10
Câu 13: Cho số phức z = 2018 − 6i ; w = x + yi, (x, y R) . Phần thực của z + 2w là: A. 2018 − 2x B. 2018 + 2x C. 6 − − 2y D. 6 − + 2y
Câu 14: Cho số phức w = 2 + 5i . Điểm biểu diển của số phức (1− i)w trong mặt phẳng Oxy là điểm nào trong các điểm sau? A. (7;3) B. (7; 3) − C. (3; 7) D. ( 3 − ; 7 − )  
Câu 15: Trong không gian Oxyz cho a = (2; 2;1), b = ( 1
− ;0;2) . Khẳng định nào sau đây sai?       A. b = 5
B. a + b = (1; 2;3) C. a = 3
D. a b x y z
Câu 16: Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng 2 d : =
= . Một vectơ chỉ phương của đường 1 2 − 3 thẳng d là:     A. u = (1; 2;3) B. u = (1; 2 − ;3) C. u = ( 1 − ; 2 − ; 3 − ) D. u = ( 1 − ;2;3)
Câu 17: Cho hàm số y = G(x) là một nguyên hàm của y = g(x) trên [a;b] . Mệnh đề nào sau đây đúng? b a
A. g(x)dx = G(b) − G(a) ∫
B. g(x)dx = g(b) − g(a) ∫ a b b b
C. g(x)dx = G(a) − G(b) ∫
D. g(x)dx = g(b) − g(a) ∫ a a
Câu 18: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = f (x),Ox, x = c, x = b (b > c) có công thức tính là: c c b b
A. S = π ∫[ f x ]2 ( ) dx B. S = f (x) dxC. S = π f (x) dxD. S = f (x) dxb b c c
Câu 19: Một nguyên hàm của 2 ( ) = 3x f x + là: x 3x 2 3x 2 3x A.
B. 3x.ln 3 + 2 ln x C. + D. + 2ln x 2 ln 3 x 2 ln 3 x ln 3
Câu 20: Trong không gian Oxyz cho M ( 2;
− 4;6) . Khi đó hình chiếu vuông góc của M trên mặt phẳng
(Oyz) có tọa độ là: A. ( 2; − 0;6) B. ( 2; − 4;0) C. (0; 4; 6) D. ( 2; − 0;0)
Câu 21: Phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm (
A 0; 0;3), B(0; 2; 0), C(1; 0; 0) trong không gian Oxyz là: x y z x y z
A. 6x + 3y + 2z + 6 = 0 B. 6x + 3y + 2z − 6 = 0 C. + + = 0 D. + + = 1 1 2 3 3 2 1 ln 2 4 Câu 22: Cho 2 x 2 ( ) x f e e dx = 40 ∫
. Khi đó f (x)dx ∫ có giá trị là: 0 1 A. 20 B. 40 C. 10 D. 80
Câu 23: Gọi z , z là hai nghiệm phức của phương trình 2
z − 2z + 2018 = 0 . Khi đó kết quả của 1 2
A = z + z z .z là: 1 2 1 2 A. 2020 B. 2016 C. 2021 D. 2017
Câu 24: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi 2
y = x − 3x y = x là: 32 5 4 7 A. B. C. D. 3 3 3 3
Trang 2/5 - Mã đề thi 001 x + y
Câu 25: Trong không gian Oxyz, biết đường thẳng 1 1 d : =
= z cắt mặt phẳng 2 2
(P) : x + 2 y z − 6 = 0 tại điểm M ( ; a ;
b c) . Tính giá trị của K = a + b + c . A. K = 9 B. K = 9 − C. K = 5 − D. K = 5
Câu 26: Cho phương trình 2
z az + b = 0, a, b R có một nghiệm z = 2 + i . Khi đó hiệu a b bằng: A. 9 B. 9 − C. 1 D. 1 −
Câu 27: Tập hợp các điểm biểu diễn của z thỏa z i = z + 2 − 3i là một đường thẳng có phương trình
A. x − 2 y + 3 = 0
B. x − 2 y − 4 = 0
C. x + 2 y + 3 = 0
D. x + 2 y + 4 = 0
Câu 28: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi y = f (x) và trục hoành (phần gạch sọc) trong hình vẽ có công thức là: 1 2 1 2 A. S = f (x)dx + f (x)dx ∫ ∫ B. S =
f (x)dx f (x)dx ∫ ∫ 3 − 1 3 − 1 1 2 1 2 C. S = − f (x)dx + f (x)dx ∫ ∫ D. S = f (x)dx + f (x)dx ∫ ∫ 3 − 1 3 − 1
Câu 29: Trong không gian Oxyz, phương trình mặt cầu (S) có tâm I (3; 4
− ;5) và tiếp xúc với mặt phẳng (Oxz) là: 2 2 2 2 2 2
A. ( x + 3) + ( y − 4) + ( z + 5) = 16
B. ( x − 3) + ( y + 4) + ( z − 5) = 25 2 2 2 2 2 2
C. ( x − 3) + ( y + 4) + ( z − 5) = 16
D. ( x − 3) + ( y + 4) + ( z − 5) = 9
Câu 30: Cho z = a + bi (a, b R) . Mệnh đề nào sau đây sai? 2
A. z + z = 2a
B. z = z
C. z.z = z
D. z z = 2 − bi
Câu 31: Trong không gian Oxyz, khoảng cách giữa hai mặt phẳng (P) : x − 2 y − 2z + 6 = 0 và
(Q) : 2x − 4 y − 4z − 2 = 0 là: 7 5 A. 2 B. 1 C. D. 3 3
Câu 32: Trong không gian Oxyz cho mặt cầu 2 2 2
(S ) : x + y + z − 2x + 4z +1 = 0 . Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A. (S) có tâm I (1; 2
− ;0) , bán kính R = 2
B. (S) có tâm I (1; 0; 2
− ) , bán kính R = 2
C. (S) đi qua điểm M ( 1 − ;0;0)
D. Điểm O nằm bên trong mặt cầu (S)
Câu 33: Cho 2 số phức z = 1+ i; z = 2 − .
m i, m R . Tìm m để z .z là một số thuần ảo. 1 2 1 2 A. m = 2 − B. m = 2 C. m = 1 − D. m = 1
Câu 34: Trong không gian Oxyz, biết mặt phẳng (P) : x + 2 y − 2z − 2 = 0 cắt mặt cầu S
(x − )2 +( y − )2 2 ( ) : 1 2
+ z = 5 theo giao tuyến là một đường tròn. Tính diện tích của đường tròn giao tuyến. 3π A. B. C. D. 2
Trang 3/5 - Mã đề thi 001 2 Câu 35: Cho ln .
x dx = a ln 2 − b, ∫
(a,bZ ) . Khi đó a + 2b thuộc khoảng nào sau đây? 1 A. ( 1 − ; ) 1 B. (1; 2) C. ( 2; − − ) 1 D. (3;5)
Câu 36: Cho số phức z = a + bi, (a,b R) thỏa (2z − )
1 (1+ i) − ( z + 3i)(1− i) = 3 − 7i . Tính 2
P = a + b A. 2 B. 13 C. 7 D. 5 x = 1+ tx −1 y m z + 2
Câu 37: Cho hai đường thẳng d :  y = 2 − t d : = =
, m R . Tìm giá trị của tham 2 ( ) 1  2 1 1 − z = 3 + 2t
số m để d d cắt nhau. 1 2 A. m = 5 B. m = 4 C. m = 9 D. m = 7 x = 3 + t x − 2 y −1 z − 2 
Câu 38: Trong không gian Oxyz , cho hai đường thẳng d : = =
; d :  y = 2 + t . Biết 1 2 1 1 − 1 − z = 5 
đường vuông góc chung của d ,d cắt d tại ( A a; ;
b c) , tính tổng S = a + b + c 1 2 1 A. 2 B. 5 C. 4 D. 8
Câu 39: Trong không gian Oxyz cho mặt cầu 2 2 2
(S ) : x + y + z − 2z − 3 = 0 và mặt phẳng
(P) : 2x y − 2z + 8 = 0 . Tiếp diện của mặt cầu (S) song song với (P) cắt Ox, Oy, Oz lần lượt tại các điểm
A, BC. Tính thể tích tứ diện OABC. 8 15 64 7 A. B. C. D. 3 6 3 6 4 Câu 40: Cho x 2 e dx = .
a e + b (a, b Z ) ∫ . Khi đó 2 3
S = a + b là: 0 A. 14 B. 8 C. 12 D. 4 −
Câu 41: Cho số phức z thỏa z + 3 − 4i = 4 . Giá trị lớn nhất của z là: A. 7 B. 4 + 5 C. 8 D. 9
Câu 42: Cho (H) là hình tam giác (phần gạch sọc). Gọi V là thể tích của khối nón tròn xoay tạo thành khi
quay hình (H) quanh Ox. Tìm m để V = 36π . A. 4 B. 5 C. 3 D. 6
Câu 43: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M (2;5; 4 − ) và mặt phẳng
(P): x + y −3z +3 = 0. Gọi H là hình chiếu vuông góc của M trên mp(P). Khi đó cao độ của điểm H là: A. 5 B. 4 − C. 2 D. 3
Câu 44: Cho số phức w có phần thực bằng 2 lần phần ảo và w = 2 5 . Tính w − 3 + i biết phần ảo của w là số âm. A. 10 B. 5 2 C. 2 5 D. 2
Trang 4/5 - Mã đề thi 001 Câu 45:
Trong không gian Oxyz, cho điểm H (6;1;1) và 2 đường thẳng x = 2 x −1 y +1 zd : =
= ; d : y = t
. Gọi (P) là mặt phẳng chứa d và song song với d . Khi đó khoảng 1 2 2 1 2  1 2 z = 1 − + t
cách từ H đến (P) bằng: A. 4 B. 2 C. 1 D. 3
Câu 46: Cho số phức w thỏa w − 2i = w + 3 − i . Tính giá trị nhỏ nhất của T = (1+ i) w + 4 + 6i . 5 2 3 2 A. B. 3 C. D. 5 2 2
Câu 47: Một hình vuông có cạnh bằng 2b cm (b > 0). Người ta đã sử dụng bốn đường parabol có chung
đỉnh tại tâm của hình vuông để tạo ra một bông hoa có 4 cánh (được tô đậm như hình vẽ). Tìm b để diện
tích của bông hoa bằng 4800 2 cm .
A. b = 30 cm
B. b = 60 cm
C. b = 40 cm
D. b = 80 cm
Câu 48: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm ( A 10; 6; 2) − , B(5;10; 9) − và mặt phẳng
(α ):2x + 2y + z −12 = 0 . Điểm M di động trên mặt phẳng (α ) sao cho MA, MB luôn tạo với (α )các góc
bằng nhau. Biết rằng M luôn thuộc một đường tròn (C) cố định. Cao độ của tâm đường tròn (C) là : A. 12 − B. 9 − C. 2 D. 10
Câu 49: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho (P) là mặt phẳng chứa đường thẳng x − 4 y z + 4 2 2 2 d : = =
và tiếp xúc với mặt cầu (S) :(x −3) + ( y + 3) + (z − ) 1
= 9 . Khi đó mặt phẳng (P) 3 1 4 −
cắt trục Oz tại điểm nào trong các điểm sau ? A. B(0; 0; 2) B. D(0; 0; 2 − ) C. C(0; 0; 4 − ) D. ( A 0; 0; 4) 5
Câu 50: Cho f (x) là hàm số liên tục trên R và thỏa 2
f (x + 3x +1) = x + 2 . Tính I = f (x)dx ∫ . 1 37 527 61 464 A. B. C. D. 6 3 6 3 ----------- HẾT ----------
Trang 5/5 - Mã đề thi 001
ĐÁP ÁN ĐỀ THI TOÁN 12 NĂM 2017 - 2017 ĐỀ 001 ĐỀ 002 ĐỀ 003 ĐỀ 004 Câu Đ.A Câu Đ.A Câu Đ.A Câu Đ.A 1 C 1 C 1 B 1 B 2 B 2 D 2 C 2 D 3 B 3 B 3 A 3 D 4 B 4 C 4 A 4 B 5 D 5 B 5 A 5 D 6 D 6 C 6 B 6 A 7 A 7 B 7 D 7 A 8 C 8 D 8 A 8 C 9 A 9 C 9 C 9 B 10 C 10 D 10 D 10 C 11 A 11 B 11 C 11 A 12 C 12 D 12 A 12 A 13 B 13 A 13 D 13 C 14 D 14 A 14 D 14 C 15 A 15 A 15 C 15 A 16 B 16 D 16 C 16 D 17 A 17 B 17 B 17 B 18 D 18 A 18 B 18 B 19 D 19 A 19 D 19 C 20 C 20 C 20 B 20 D 21 B 21 B 21 A 21 D 22 D 22 D 22 D 22 C 23 B 23 B 23 B 23 B 24 A 24 B 24 B 24 C 25 D 25 D 25 B 25 B 26 D 26 A 26 A 26 C 27 A 27 A 27 C 27 D 28 C 28 D 28 C 28 A 29 C 29 A 29 D 29 D 30 D 30 C 30 C 30 D 31 C 31 B 31 A 31 D 32 B 32 B 32 A 32 A 33 A 33 C 33 B 33 A 34 A 34 C 34 D 34 D 35 D 35 B 35 A 35 B 36 D 36 B 36 A 36 C 37 A 37 B 37 A 37 B 38 B 38 D 38 C 38 C 39 A 39 C 39 B 39 D 40 C 40 C 40 B 40 D 41 D 41 B 41 D 41 B 42 C 42 A 42 C 42 B 43 C 43 A 43 D 43 A 44 B 44 B 44 A 44 A 45 C 45 D 45 B 45 A 46 D 46 D 46 D 46 B 47 B 47 B 47 B 47 C 48 A 48 B 48 C 48 D 49 D 49 A 49 A 49 A 50 C 50 C 50 C 50 A
Document Outline

  • TOAN HKII_001
  • DAP AN CAC MA DE
    • Sheet1