



Preview text:
ĐỀ KIỂM TRA Học trình Đề 01 Mã đề: 1 Môn thi: Luật hành chính
Hệ: Đại học chính quy Lớp:
Thời gian làm bài: 90 phút
Phần I. Trắc nghiệm. (chọn một phương án trả lời) Câu
1. Đâu là nhận định Sai?
A. Quản lý nhà nước là hoạt động thực thi quyền lực nhà nước do cơ quan nhà nước thực hiện.
B. Quản lý nhà nước là hoạt động thực thi quyền lực nhà nước do cơ quan hành pháp thực hiện.
C. Quản lý nhà nước là hoạt động thực thi quyền lực nhà nước do cơ quan hành chính nhà nước thực hiện.
D. Quản lý nhà nước là hoạt động thực thi quyền lực nhà nước do cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổchức
chính trị-xã hội thực hiện.
Câu 2. Đâu là nhận định Sai?
A. Nguồn của Luật hành chính là Luật Quản lý thuế năm 2019.
B. Nguồn của Luật hành chính là là Luật Đất đai năm 2013.
C. Nguồn của Luật hành chính là Luật Bảo vệ môi trường năm 2020.
D. Cả 3 phương án trên đều sai.
Câu 3. Đâu là nhận định Đúng?
A. Đối tượng nghiên cứu của Luật hành chính là quy phạm pháp luật hành chính.
B. Đối tượng nghiên cứu của Luật hành chính là chế định, quy phạm pháp luật hành chính.
C. Đối tượng nghiên cứu của Luật hành chính là quan điểm của các nhà khoa học Luật hành cính .
D. Cả ba phương án trên.
Câu 4. Đâu là nhận định Đúng?
A. Quản lý hành chính nhà nước là hoạt động thực thi quyền lực nhà nước.
B Quản lý hành chính nhà nước nhằm xác lập một trật tự ổn định và phát triển xã hội theo những mục tiêu của lực lượng cầm quyền.
C. Quản lý nhà nước là hoạt động tổ chức thi hành pháp luật.
D. Cả ba phương án trên.
Câu 5. Đâu là nhận định Đúng?
A. Môn học Luật hành chính cung cấp kiến thức về ngành Luật hành chính.
B. Môn học Luật hành chính cung cấp kiến thức về khoa học Luật hành chính.
C. Môn học Luật hành chính cung cấp kiến thức về quy phạm. chế định ngành Luật hành chính.
D. Cả ba phương án trên.
Câu 6. Đâu là nhận định Sai?
Quy phạm pháp luật hành chính do:
A. Cơ quan lập pháp ban hành.
B. Chủ tịch nước ban hành.
C. Cơ quan hành chính nhà nước ban hành.
D. Cơ quan tư pháp ban hành.
Câu 7. Đâu là nhận định Sai?
Nguyên tắc quản lý hành chính nhà nước mang tính: A. Khách quan. B. Ổn định. C. Linh hoạt. D. Mang tính pháp lý.
Câu 8. Đâu là nhận định Sai?
Trong quản lý hành chính nhà nước, việc xác định và lựa chọn hình thức quản lý phải căn cứ vào yêu cầu sau:
A. Sự phù hợp giữa hình thức quản lý với chức năng quản lý.
B. Sự phù hợp giữa hình thức quản lý với nội dung, tính chất của vấn đề cần giải quyết.
C. Sự phù hợp giữa hình thức quản lý với đặc điểm của đối tượng quản lý.
D. Sự phù hợp giữa hình thức quản lý với nhiệm vụ chính trị của quản lý.Câu 9. Đâu là nhận định Sai?
Nội dung nguyên tắc công dân tham gia quản lý nhà nước là:
A. Công dân thực hiện quyền bầu cử.
B. Công dân thực hiện quyền ứng cử.
C. Công dân thực hiện quyền khiếu nại.
D. Công dân thực hiện quyền tự do ngôn luận.
Câu 10. Đâu là nhận định Đúng?
Trong quản lý hành chính nhà nước, việc ban hành văn bản áp dụng pháp luật A.
Là hình thức quan trọng của cơ quan quản lý hành chính nhà nước.
B. Nhằm xác định quyền và nghĩa vụ của các chủ thể quan hệ pháp luật hành chính.
C. Để giải quyết những việc cụ thể liên quan đến cơ quan, tổ chức, cá nhân trên cơ sở những yêu cầu và
điềukiện được xác định trong các văn bản quy phạm pháp luật. D. Để xử lý những tình huống phát sinh trên thực tế.
Câu 11. Đâu là nhận định Đúng?
Trong quản lý hành chính nhà nước, quản lý theo chức năng là:
A. Quản lý theo từng lĩnh vực chuyên môn nhất định của hoạt động quản lý hành chính nhà nước.
B. Cơ quan quản lý theo chức năng là cơ quan quản lý một lĩnh vực chuyên môn hay một nhóm các lĩnh vực
chuyên môn có liên quan với nhau.
C. Cơ quan quản lý theo chức năng phải là cơ quan quản lý hành chính nhà nước.
D. Cả ba phương án trên.
Câu 12. Đâu là nhận định Sai?
A. Văn bản chấp hành pháp luật có mục đích cơ bản là đảm bảo hành vi xử sự cần thiết của các chủ thể tham
gia quan hệ quản lý hành chính nhà nước.
B. Việc ban hành văn bản chấp hành pháp luật là yêu cầu bắt buộc đối với hoạt động quản lý hành chính nhànước.
C. Văn bản chấp hành pháp luật xác định quyền và lợi ích của các đối tượng có liên quan.
D. Văn bản chấp hành pháp luật tác động trực tiếp đến quyền và lợi ích của các đối tượng có liên quan.
Câu 13. Đâu là nhận định Sai?
Những hoạt động sau đây là hoạt động ban hành văn bản chấp hành pháp luật:
A. Cấp Giấy chứng nhận đầu tư.
B. Cấp Giấy phép lái xe.
C. Ra quyết định cho thôi quốc tịch.
D. Ra quyết định hủy Giấy chứng nhận kết hôn.
Câu 14. Đâu là nhận định Sai?
Phương pháp kinh tế trong quản lý hành chính nhà nước là phương pháp:
A. Quản lý bằng lợi ích và thông qua lợi ích..
B. Sử dụng những đòn bầy kinh tế nhằm tạo điều kiện vật chất thuận lợi động viên đối tượng quản lý phát
huy năng lực hoàn thành tốt nhất nhiệm vụ,.
C. Tác động trực tiếp đến hành vi của đối tượng quản lý.
D. Dựa vào lợi ích là điểm trung tâm, là cơ sở của sự phát triển của phương pháp kinh tế.
Câu 15. Đâu là nhận định Sai?
Nội dung nguyên tắc phân cấp quản lý nhà nước là:
A. Có sự phân định rõ chức trách, nhiệm vụ, quyền hạn của các cấp trong bộ máy hành chính nhà nước.
B. Trong phạm vi thẩm quyền đươc giao mỗi cấp quản lý được phép tiến hành những hoạt động nhất định.
C. Mỗi cấp quản lý có những mục tiêu, nhiệm vụ, thẩm quyền và những phương tiện cần thiết để thực hiên
tốt những mục tiêu, nhiệm vụ được giao.
D. Có sự chỉ đạo sát sao của cấp trên trong quá trình thực hiện phân cấp.
Câu 16. Đâu là nhận định Sai?
Nội dung của thủ tục hành chính là:
A. Những loại giấy tờ mà đối tượng thực hiện thủ tục hành chính cần phải nộp hoặc xuất trình.
B. Yêu cầu, điều kiện mà đối tượng thực hiện thủ tục hành chính phải đáp ứng.
C. Các nguyên tắc mà dối tượng và cơ quan thực hiện thủ tục hành chính cần tuân thủ khi thực hiện thủ tục hành chính.
D. Thứ tự các bước tiến hành mà đối tượng và cơ quan thực hiện thủ tục hành chính cần thực hiện khi giải
quyết một công việc cụ thể.
Câu 17. Đâu là nhận định Sai?
A. Thủ tục hành chính được ban hành để áp dụng chung cho mọi đối tượng.
B. Mỗi một thủ tục hành chính được đặt ra nhằm đạt được một mục tiêu nhất định phù hợp với nhiệm vụ của
quản lý hành chính nhà nước.
C. Thủ tục hành chính phải dễ vận hành.
D. Thủ tục hành chính phải để hiểu, dễ thực hiện. Câu 18. Đâu là nhận định Sai?
Những quyết định sau đây là quyết định hành chính cá biệt:
A. Quyết định thằng hàm, cấp sỹ quan quân đội nhân dân.
B. Quyết định công nhận danh hiệu nhà giáo nhân dân.
C. Quyết định quy hoạch vùng thủ đô.
D. Quyết định tặng thưởng huân chương.
Câu 19. Đâu là nhận định Sai?
A. Quyết định hành chính là kết quả của sự thể hiện ý chí quyền lực nhà nước của chủ thể quản lý hành chính nhà nước.
B. Quyết định hành chính là biện pháp giải quyết công việc của chủ thể quản lý hành chính.
C. Việc ban hành quyết định hành chính là nhiệm vụ của cơ quan hành chính nhà nước, cá nhân có thẩm
quyền quản lý hành chính nhà nước.
D. Quyết định hành chính chỉ được ban hành dưới hình thức văn bản áp dụng pháp luật.
Câu 20. Đâu là nhận định Sai?
Thủ tục hành chính có nhứng đặc điểm sau đây:
A. Do quy phạm pháp luật hành chính quy định.
B. Do chủ thể quản lý nhà nước thực hiện, C. Có tính linh hoạt. D. Có tính mềm dẻo.
Phần II. Bài tập.
Câu 21. Hãy phân loại các hoạt động sau đây theo hình thức quản lý hành chính nhà nước
1. Chủ tịch UBND xã ban hành quyết định khen thưởng cho tổ chức, cá nhân có thành tích xuất sắc trongcông tác.
2. UBND huyện ban hành quyết định quy định chức năng, nhiệm vụ, cơ cấu tổ chức của Phòng Thanh trahuyện.
3. Chủ tịch UBND huyện ban hành quyết định thu hồi đất.
4. UBND huyện ban hành quyết định phê duyệt kế hoạch tổ chức kỷ niệm 50 ngày thành lập huyện.
5. UBND huyện ban hành quyết định giao chỉ tiêu năm 2024 cho Phòng Tài nguyên và Môi trường.
6. Quyết định của Thủ tướng Chính phủ thành lập Trường Đại học Kinh Bắc.
7. Quyết định của Thủ tướng Chính phủ về Phê duyệt danh sách huyện nghèo, xã đặc biệt khó khăn.
8.Quyết đ nh ị của Thủ tướng Chính phủ về Phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021-2025. 9.
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ về mức hỗ trợ và cơ chế hỗ trợ sử dụng vốn đầu tư công giai đoạn2021-2025. 10.
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ về việc giảm tiền thuê đất, thuê mặt nước của năm 2022 đối
với các đối tượng bị ảnh hưởng ..