Đề kiểm tra khảo sát Toán 9 năm 2022 – 2023 phòng GD&ĐT Thanh Trì – Hà Nội

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp đề khảo sát chất lượng học sinh môn Toán 9 năm học 2022 – 2023 phòng GD&ĐT Thanh Trì – Hà Nội giúp bạn ôn tập kiến thức, chuẩn bị tốt kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem.

trường

Bài I (2,0 đim):
Cho hai biu thc
x2 x5 x7
A ; B
1x
x3 x1
+ +−
= = +
−+
vi
x 0;x 1;x 9. ≠≠
1) Tính giá tr biu thc A khi x = 16.
2) Chng minh rng:
x2
B.
x1
+
=
3) Tìm các giá tr x đ
4A x
.
B
x3
Bài II (2,0 đim):
1) Gii bài toán sau bằng cách lp phương trình hoc h phương trình
Năm ngoái, hai xã sn xut nông nghip thu hoch đưc 770 tn thóc. Năm nay, xã A
thu hoch t mc 15%, xã B thu hoch t mc 20% so vi năm ngoái. Do đó c hai xã
thu hoch t mc 133 tn thóc so vi năm ngoái. Hi năm ngoái mi xã thu hoch đưc
bao nhiêu tn thóc?
2) Mt chiếc nón có đưng kính đáy bng 40cm, đ dài đưng
sinh 30cm. Ngư
i ta dùng ba lp lá để ph lên b m
t xung quanh
c
a nón. Tính din tích lá cn dùng đ làm thành chiếc nón như vy
(l
y
3,14π≈
) ?
Bài III (2,5 đim):
1) Gii h phương trình:
1
10
21
1
21 3
21
x
y
x
y
−− =
−+ =
2) Trong mt phng ta đ Oxy, cho parabol (P):
và đưng thng
(d):
2
y 3x m 1=−+ +
a) Chng minh (d) ct (P) ti hai đim phân bit vi mi m.
b) Gi x
1
; x
2
ln t hoành đ giao đim ca (d) và (P). Tìm các giá tr ca m đ
x
1
> x
2
12
x 3 x 17
+=
Bài IV (3,0 đim): Cho đưng tròn
( )
O
, đưng kính
AB
. Ly đim
H
trên đưng kính
AB
(
H
khác
,
OA
B
). Qua đim
H
k dây
CD
vuông góc vi đưng kính
AB
, ly
đim
E
thuc cung nh
BD
(
E
khác
B
D
);
AE
ct CD ti đim
F
.
1) Chng minh: T giác
BEFH
ni tiếp.
2) Chng minh:
2
4. .CD AH HB=
3) Đưng thng đi qua
H
song song vi
CE
, ct đưng thng
AE
BE
ln lưt ti
I
K
. Gi G giao đim ca DE IK, M trung đim ca đon thng CE. Chng
minh:
DI AE
và ba đưng thng CI, MG, BE đồng quy.
Bài V (0,5 đim): Vi các s thc không âm
a, b
tha mãn
ab1+=
. Tìm giá tr nh nht
ca biu thc
P 1 3a 1 2023b=+++
.
............................... Hết ...................................
Cán b coi thi không gii thích gì thêm
H và tên thí sinh: .................................................S báo danh: .............................................
H tên và ch kí ca cán b coi thi s 1: H tên và ch kí ca cán b coi thi s 2:
UBND HUYN THANH TRÌ
PHÒNG GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
ĐỀ KIM TRA KHO SÁT LP 9
NĂM HC: 2022 - 2023
Môn thi: TOÁN 9
Ngày kim tra: 17/05/2023
Thi gian làm bài: 120 phút
HƯỚNG DẪN CHẤM
Bài
Ý
Đáp án
Điểm
1
(2 đ)
1
(0,5 đ)
Thay x = 16 (tha mãn ĐKXĐ) vào biu thc A
Tính đưc
A6=
0,25
0,25
2
(1 đ)
(
)
(
)
(
)
(
)
(
)
(
)
(
)
(
)
x5 x7
B
1x
x1
x5 x7
B
x1
x1 x1
x5 x1
x7
B
x1 x1 x1 x1
+−
= +
+
+−
=
+
+−
+−
=
+− +−
0,25
( )( )
( )
( )
x 4x 5 x 7
B
x1 x1
x 3x 2
B
x1 x1
+ −− +
=
+−
++
=
+−
0,25
(
)
(
)
( )
( )
x1 x2
B
x1 x1
++
=
+−
0,25
x2
B
x1
+
=
0,25
3
(0,5 đ)
( )
2
4A x
B
x3
x2 x2 x
4. :
x3 x1 x3
x 4x 4
0
x3 x3
x 4x 4
0
x3
x2
0
x3
++
⇔≤
−−
⇔−
−−
−+
⇔≥
⇔≥
TH1:
x20 x4−=⇔=
(tha mãn yêu cu BT)
0,25
TH2:
x 0;x 1;x 4;x 9 ≠≠
( )
2
x2 0 −>
Do đó
x30
x9
−>
⇒>
Kết hp ĐKXĐ đưc x > 9
Kết hp TH1, TH2, kết lun x = 4 hoc x > 9
(Nếu HS ch ra x > 9 cho 0.25đ)
0,25
2
(2đ)
1
(1,5 đ)
Gi s tn thóc màA thu hoch đưc trong năm ngoái là x (tn)
( 0< x < 770)
Gi s tn thóc màB thu hoch đưc trong năm ngoái
y (tn) ( 0< y < 770)
0,25
Do năm ngoái hai xã thu hoch đưc 770 tn thóc nên ta có phương
trình: x + y = 770
0,25
Năm nay A thu hoch vưt mc là 15%x (tn)
Năm nay B thu hoch vưt mc là 20%y (tn)
Do hai xã thu hoch vưt mc 133 tn nên ta có phương trình:
15%x + 20% y = 133
0,25
Ta có h phương trình:
x y 770
0 15x 0 2y 133,,
+=
+=
Gii h phương trình ta đưc:
( )
( )
x 420 TM
y 350 TM
=
=
0,5
Vy năm ngoái A thu hoch đươc 420 tn thóc, xã B thu hoch
đươc 350 tn thóc.
0,25
2
(0,5 đ)
Din tích xung quanh ca hình nón là:
2
.20.30 600 ( )
ππ π
= = =
xq
S rl cm
0,25
Din tích lá cn dùng để làm nón là:
2
3.600 1800 5652 ( )
ππ
= = S cm
Vy din tích lá cn dùng khong 5652cm
2
0,25
3
(2,5 đ)
1
(1 đ)
1
10
21
1
21 3
21
x
y
x
y
−− =
−+ =
(1) (ĐKXĐ: x 1, y
1
2
)
0,25
Đặt
10
1
21
xa
b
y
−=
=
, ta có h phương trình
0
23
ab
ab
−=
+=
(2)
Gii h phương trình (2), ta đưc
1( )
1
a TM
b
=
=
0,25
Vi
1
1
a
b
=
=
, ta có
11
1
1
21
x
y
−=
=
2 ( )
1 ( )
x tm
y tm
=
=
0,25
Vy h phương trình có nghim (x; y) = (2; 1)
0,25
2a
(0,75 đ)
Phương trình hoành độ giao điểm của (P) và (d) là:
22
x 3x m 1 0+ −=
(1)
Xét
2
a.c m 1 0= −<
(vi mi m do
2
m0
)
Phương trình (1) có hai nghim trái du vi mi m
Vy (d) ct (P) ti hai đim phân bit vi mi m
0,5
0,25
2b
(0,75 đ)
Áp dụng hệ thức Viet
2
12
12
x .x m 1
xx 3
=−−
+=
PT (1) có hai nghiệm x
1
; x
2
trái dấu
Mà x
1
> x
2
11
21
22
xx
x 0x
xx
=
<<
=
1 2 12
x 3 x 17 x 3x 17+ =⇒− =
0,25
Ta có:
12 1
12 2
x 3x 17 x 2
xx3 x5
−= =


+= =

0,25
2
12
x .x m 1=−−
2
2
m 1 10
m9
⇒− =−
⇒=
m3
m3
=
=
Kết lun
0,25
4
(3đ)
Vẽ hình
đúng
đến ý 1
0,25
1
(0,75đ)
Xét (O) đưng kính AB
90
o
AEB =
(góc ni tiếp chn na đưng tròn)
90
o
BEF⇒=
CD AB
ti H
90
o
BHF⇒=
Xét t giác BEFH có:
0,25
N
M
G
I
K
F
C
D
B
O
A
H
E
180
o
BHF BEF+=
Mà hai góc này v trí đi nhau
T giác BHFE ni tiếp đưng tròn (dhnb)
0,25
0,25
2
(1đ)
Xét (O;R) có dây CD
đk AB ti H
H là trung đim ca CD (quan h gia đưng kính và dây).
0,25
Xét (O) đưng kính AB:
90
o
ACB =
(góc ni tiếp chn na đưng tròn)
Xét
ABC
vuông ti C, có CH là đưng cao
2
.CH AH HB
⇒=
0,25
0,25
2
CD
CH =
Nên
2
4. .CD AH HB=
0,25
3
(1đ)
a
//HI CE DHI DCE⇒=
(2 góc đng v)
Xét (O; R) có:
DAE DCE=
(2 góc ni tiếp cùng chn cung
DE)
DHI DAE⇒=
DHI DAI⇒=
Xét t giác DAHI có:
DHI DAI=
Mà H, A là 2 đnh k nhau
T giác AHID ni tiếp (dhnb).
0,25
AHD AID=
(2 góc ni tiếp cùng chn cung AD)
90 90
oo
AHD AID
=⇒=
DI AE⇒⊥
0,25
b
Xét (O;R) có
DBE DAE=
(2 góc ni tiếp cùng chn cung DE)
DAE DHI=
(cmt)
DHI DBE⇒=
T giác DHBK ni tiếp.
180
o
DHB DKB+=
90
o
DKB⇒=
0,25
Xét t giác DIEK có:
90
O
DIE IEK DKE= = =
T giác DIEK là hình ch nht
IK và DE ct nhau ti trung đim mi đưng.
G là trung đim ca IK.
Gi s CI ct BK ti N
NG ct CE ti M’
Ta có:
// '
''
IG NG
IG CM
CM NM
=>=
(H qu định lí Ta let)
// '
''
GK NG
GK M E
M E NM
=>=
Lưu ý: HS làm cách khác đúng vn cho đim ti đa.
''
IG GK
CM M E
=>=
IG GK=
(G là trung đim IK)
''
CM M E=>=
=> M’ là trung đim ca CE
=> M trùng M’
=> M, G, N thng hàng
Vy CI, MG, BE đng quy
0,25
5
(0,5đ)
Ta có:
( )
1 2023 1 3 2020 1 3b b bb+ = + + ≥+
0b
1 2023 1 3bb⇒+ ≥+
Do đó:
13 13Pab+++
2
2
,0 0 1
10 1
≤≤

⇒⇒

+=

ab a a a
ab b
bb
22
13 13 2 1 2 1 2 1 2
P a baabbaabb + + + = + ++ + + + ++ + +
( ) ( )
22
1 1 1 1111 3a b ab= + + + = ++ +=++=
0,25
Du
""=
xy ra
1
0
a
b
=
=
Vy
3Min P =
đạt đưc khi
1
0
a
b
=
=
0,25
| 1/6

Preview text:

UBND HUYỆN THANH TRÌ
ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT LỚP 9
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
NĂM HỌC: 2022 - 2023
Môn thi: TOÁN 9 Ngày kiểm tra: 17/05/2023
Thời gian làm bài: 120 phút
Bài I (2,0 điểm): x + 2 x + 5 x − 7 Cho hai biểu thức A = ; B = + với x ≥ 0;x ≠1;x ≠ 9. x − 3 x +1 1− x
1) Tính giá trị biểu thức A khi x = 16. x + 2 2) Chứng minh rằng: B = . x −1
3) Tìm các giá trị x để 4A x ≤ . B x − 3
Bài II (2,0 điểm):
1) Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình
Năm ngoái, hai xã sản xuất nông nghiệp thu hoạch được 770 tấn thóc. Năm nay, xã A
thu hoạch vượt mức 15%, xã B thu hoạch vượt mức 20% so với năm ngoái. Do đó cả hai xã
thu hoạch vượt mức 133 tấn thóc so với năm ngoái. Hỏi năm ngoái mỗi xã thu hoạch được bao nhiêu tấn thóc?
2) Một chiếc nón có đường kính đáy bằng 40cm, độ dài đường
sinh là 30cm. Người ta dùng ba lớp lá để phủ lên bề mặt xung quanh
của nón. Tính diện tích lá cần dùng để làm thành chiếc nón như vậy (lấy π ≈ 3,14) ?
Bài III (2,5 điểm):  1  x −1 − = 0  2y −1
1) Giải hệ phương trình:   1 2 x −1+ = 3  2y −1
2) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho parabol (P): 2 y = x và đường thẳng (d): 2 y = 3x − + m +1
a) Chứng minh (d) cắt (P) tại hai điểm phân biệt với mọi m.
b) Gọi x1; x2 lần lượt là hoành độ giao điểm của (d) và (P). Tìm các giá trị của m để x1 > x2 và x + 3 x =17 1 2
Bài IV (3,0 điểm): Cho đường tròn (O) , đường kính AB . Lấy điểm H trên đường kính
AB ( H khác O, A B ). Qua điểm H kẻ dây CD vuông góc với đường kính AB , lấy
điểm E thuộc cung nhỏ BD ( E khác B D ); AE cắt CD tại điểm F .
1) Chứng minh: Tứ giác BEFH nội tiếp. 2) Chứng minh: 2
CD = 4.AH.HB
3) Đường thẳng đi qua H song song với CE , cắt đường thẳng AE BE lần lượt tại
I K . Gọi G là giao điểm của DEIK, M là trung điểm của đoạn thẳng CE. Chứng
minh: DI AE và ba đường thẳng CI, MG, BE đồng quy.
Bài V (0,5 điểm): Với các số thực không âm a, b thỏa mãn a + b =1. Tìm giá trị nhỏ nhất
của biểu thức P = 1+ 3a + 1+ 2023b .
............................... Hết ...................................
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm
Họ và tên thí sinh: .................................................Số báo danh: .............................................
Họ tên và chữ kí của cán bộ coi thi số 1: Họ tên và chữ kí của cán bộ coi thi số 2: HƯỚNG DẪN CHẤM Bài Ý Đáp án Điểm 1
Thay x = 16 (thỏa mãn ĐKXĐ) vào biểu thức A 0,25
(0,5 đ) Tính được A = 6 0,25 x + 5 x − 7 B = + x +1 1− x x + 5 x − 7 B = − x +1 ( x + )1( x − )1 0,25 ( x +5)( x − )1 x − 7 B = ( − x + ) 1 ( x − ) 1 ( x + )1( x − )1 2 x + 4 x − 5 − x + 7 B = (1 đ) ( x + )1( x − )1 0,25 x + 3 x + 2 B = ( x + )1( x − )1 ( x + )1( x +2) B = ( 0,25 x + ) 1 ( x − ) 1 x + 2 B = 0,25 x −1 1 (2 đ) 4A x ≤ B x − 3 x + 2 x + 2 x ⇔ 4. : ≤ x − 3 x −1 x − 3 x 4 x − 4 ⇔ − ≥ 0 x − 3 x − 3 x − 4 x + 4 ⇔ ≥ 0 x − 3 ( x −2)2 3 ⇔ ≥ 0 (0,5 đ) x − 3 0,25
TH1: x − 2 = 0 ⇔ x = 4 (thỏa mãn yêu cầu BT)
TH2: x ≥ 0;x ≠1;x ≠ 4;x ≠ 9 ⇒ ( − )2 x 2 > 0 Do đó x − 3 > 0 ⇒ x > 9
Kết hợp ĐKXĐ được x > 9
Kết hợp TH1, TH2, kết luận x = 4 hoặc x > 9 0,25
(Nếu HS chỉ ra x > 9 cho 0.25đ)
Gọi số tấn thóc mà xã A thu hoạch được trong năm ngoái là x (tấn) ( 0< x < 770)
Gọi số tấn thóc mà xã B thu hoạch được trong năm ngoái là 0,25 y (tấn) ( 0< y < 770)
Do năm ngoái hai xã thu hoạch được 770 tấn thóc nên ta có phương trình: x + y = 770 0,25
Năm nay xã A thu hoạch vượt mức là 15%x (tấn)
Năm nay xã B thu hoạch vượt mức là 20%y (tấn) 1
Do hai xã thu hoạch vượt mức 133 tấn nên ta có phương trình: (1,5 đ) 15%x + 20% y = 133 0,25 x + y = 770 2
Ta có hệ phương trình:  0 15 , x + 0,2y =133 (2đ) x = 420 (TM)
Giải hệ phương trình ta được:  0,5 y = 350  (TM)
Vậy năm ngoái xã A thu hoạch đươc 420 tấn thóc, xã B thu hoạch đươc 350 tấn thóc. 0,25
Diện tích xung quanh của hình nón là: 2
S = πrl = π.20.30 = 600π cm 0,25 xq ( ) 2
(0,5 đ) Diện tích lá cần dùng để làm nón là: 2
S = 3.600π =1800π ≈ 5652 (cm ) 0,25
Vậy diện tích lá cần dùng khoảng 5652cm2  1  x −1 − = 0  2y −1  (1) (ĐKXĐ: x ≥ 1, y ≠ 1  1 2 x −1+ = 3 2 ) 0,25  2y −1
x −1 = a ≥ 0 a b = 0 Đặt  1
, ta có hệ phương trình  (2) 1  = 2a + b = 3 2 −1 b y (1 đ) a =1(TM )
Giải hệ phương trình (2), ta được 3 b   =1 0,25 (2,5 đ)  − = a =1 x 1 1 x = 2 (tm) Với  b  , ta có  1 ⇔  0,25  =1  =1  y =1 (tm)  2y −1
Vậy hệ phương trình có nghiệm (x; y) = (2; 1) 0,25
Phương trình hoành độ giao điểm của (P) và (d) là: 2 2 + − − = (1) 2a x 3x m 1 0 (0,75 đ) Xét 2
a.c = −m −1< 0 (với mọi m do 2 m ≥ 0 ) 0,5
⇒ Phương trình (1) có hai nghiệm trái dấu với mọi m
Vậy (d) cắt (P) tại hai điểm phân biệt với mọi m 0,25 2 x .x = −m −1
Áp dụng hệ thức Viet 1 2  x + x = 3 −  1 2 PT (1) có hai nghiệm x 1; x2 trái dấu   x = x Mà x1 > x2 1 1 ⇒ x < 0 < x ⇒ 2 1   x = −x 2 2
Mà x + 3 x =17 ⇒ x − 3x =17 0,25 1 2 1 2 Ta có: 2b
(0,75 đ) x − 3x =17 x = 2 1 2 1  ⇒ x x 3  0,25 + = − x = 5 −  1 2 2 Mà 2 x .x = −m −1 1 2 2 ⇒ −m −1 = 10 − 2 ⇒ m = 9 m = 3 ⇒  m = 3 − 0,25 Kết luận 4 C (3đ) M A H B O Vẽ hình đúng F I đến ý 1 0,25 G E D K N
Xét (O) đường kính AB có  90o AEB =
(góc nội tiếp chắn nửa đường tròn) 0,25 1 ⇒  = 90o BEF
(0,75đ) Mà CD AB tại H ⇒  = 90o BHF Xét tứ giác BEFH có:  +  =180o BHF BEF 0,25
Mà hai góc này ở vị trí đối nhau
⇒ Tứ giác BHFE nội tiếp đường tròn (dhnb) 0,25
Xét (O;R) có dây CD⊥ đk AB tại H
⇒ H là trung điểm của CD (quan hệ giữa đường kính và dây). 0,25
Xét (O) đường kính AB có: 0,25 2  90o ACB =
(góc nội tiếp chắn nửa đường tròn) (1đ)
Xét ABC vuông tại C, có CH là đường cao 0,25 2
CH = AH.HB CD CH = 2 0,25 Nên 2
CD = 4.AH.HB ⇒  =  HI / /CE
DHI DCE (2 góc đồng vị) Xét (O; R) có:  =  DAE
DCE (2 góc nội tiếp cùng chắn cung DE) ⇒ = DHI DAE ⇒  =  DHI DAI
a Xét tứ giác DAHI có:  =  DHI DAI
Mà H, A là 2 đỉnh kề nhau
⇒ Tứ giác AHID nội tiếp (dhnb). 0,25 ⇒  = 
AHD AID (2 góc nội tiếp cùng chắn cung AD) Mà  o = ⇒  90 = 90o AHD AIDDI AE 0,25 Xét (O;R) có  = 
DBE DAE (2 góc nội tiếp cùng chắn cung DE) Mà  =  DAE DHI (cmt) 3 ⇒  =  DHI DBE (1đ)
⇒ Tứ giác DHBK nội tiếp. ⇒  +  =180o DHB DKB ⇒  = 90o DKB 0,25
Xét tứ giác DIEK có:  =  =  = 90O DIE IEK DKE
b ⇒Tứ giác DIEK là hình chữ nhật
⇒ IK và DE cắt nhau tại trung điểm mỗi đường.
⇒ G là trung điểm của IK.
Giả sử CI cắt BK tại N NG cắt CE tại M’ IG NG
Ta có: IG / /CM ' => =
(Hệ quả định lí Ta let) CM ' NM ' / / ' GK NG GK M E => = M 'E NM ' IG GK => = CM ' M 'E
IG = GK (G là trung điểm IK)
=> CM ' = M 'E
=> M’ là trung điểm của CE => M trùng M’ => M, G, N thẳng hàng Vậy CI, MG, BE đồng quy 0,25 5
Ta có: 1+ 2023b = (1+ 3b) + 2020b ≥1+ 3b b ≥ 0 (0,5đ)
⇒ 1+ 2023b ≥ 1+ 3b
Do đó: P ≥ 1+ 3a + 1+ 3b 2 a b ≥  ≤ a ≤  Vì , 0 0 1 a a  ⇒  ⇒  2 a + b = 1 0 ≤ b ≤ 1 b b 2 2
P ≥ 1+ 3a + 1+ 3b = a + 2a +1 + b + 2b +1 ≥ a + 2a +1 + b + 2b +
= (a + )2 + (b + )2 1
1 = a +1+ b +1 =1+1+1 = 3 0,25 Dấu a = "= " xảy ra 1 b   = 0 Vậy a =
Min P = 3 đạt được khi 1 0,25 b   = 0
Lưu ý: HS làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.
Document Outline

  • Bài V (0,5 điểm): Với các số thực không âm thỏa mãn . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức .