Đề kiểm tra minh họa Lịch Sử 10 Bộ GD&ĐT(Có đáp án)

Đề kiểm tra minh họa Lịch sử 10 Bộ Giáo dục và Đào tạo có đáp án được soạn dưới dạng file PDF gồm 6 trang, bao gồm 24 câu trắc nghiệm và 4 câu tự luận. Đề thi bao gồm đáp án chi tiết giúp bạn so sánh đối chiếu kết quả một cách nhanh chóng, chính xác. Mời các bạn cùng đón xem ở dưới.

thuvienhoclieu.com Trang1
B GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
_________________
ĐỀ MINH HA
có 4 trang)
ĐỂ KIM TRA LP 10
Môn: LCH S
Thi gian làm bài: 50 phút, không k thời gian phát đề
H, tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
S báo danh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
PHN I.Câu trc nghim nhiều phương án lựa chn.Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 24.
Mi câu hi thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1:Nội dung nào sau đây không đúng về khái nim lch s?
A.S ởng tượng của con người v xã hội tương lai.
B.Những gì đã diễn ra trong quá kh ca xã hội loài người.
C.Nhng nhn thc, hiu biết của con người v quá kh.
D.Khoa hc nghiên cu v s tương tác của con người vi xã hi.
Câu 2:Nội dung nào sau đây phản ánh đúng đối tưng nghiên cu ca S hc?
A.Nhng hoạt động của con người trong quá kh.
B.Quá trình hình thành và phát trin của vũ trụ.
C.Nhng hoạt động của con người trong tương lai.
D.Quá trình tiến hóa ca các sinh vật trên Trái Đất.
Câu 3:Ngày 2-9-1945, ti Quảng trường Ba Đình (Hà Nội), Ch tch H Chí Minh đọc bn Tuyên ngôn
Độc lập, khai sinh ra nước Vit Nam Dân ch Cng hòa. S kin này là kết qu ca Cách mng tháng
Tám năm 1945, cuộc cách mng gii phóng dân tộc điển hình. Đoạn tư liệu phn ánh ni dung nào ca
khái nim lch s?
A.Hin thc lch s và lch s được con người nhn thc.
B.Tư liệu gc phc v vic nghiên cu và hc tp lch s.
C.Tt c nhng tri thc v lch s đã được nhn thc li.
D.Tt c nhng tri thc v quy lut lch s được đúc kết li.
Câu 4:Nội dung nào sau đây phản ánh đúng ý nghĩa của tri thc lch s đối vi cuc sng?
A.Góp phần hình thành lòng yêu nước và tinh thn dân tc.
B.Giúp những người hiu v lch s đều tr thành nhà s hc.
C.Đặt cơ sở cho s ra đời ca mi ngành khoa hc.
D.Giúp gii quyết được mi mâu thun trong xã hi.
Câu 5:Mt trong nhng nhim v quan trng ca S hc là
A.giáo dục, nêu gương. B.khám phá đại dương.
C.hi nhp quc tế. D.chinh phục vũ trụ.
Câu 6:Tt c nhng gì đã diễn ra trong quá kh, tn ti mt cách khách quan, không ph thuc vào ý
mun ch quan của con người được gi là
A.hin thc lch s. B.nhn thc lch s.
C.tư duy lịch s. D.khám phá lch s.
thuvienhoclieu.com Trang2
Câu 7:Mt trong nhng lí do cn khám phá lch s suốt đời là giúp mỗi người
A.làm giàu tri thc cho bn thân. B.hoàn thiện năng lực thẩm mĩ.
C.bt kp nhng công ngh mi. D.hoàn thin năng lực tính toán.
Câu 8:Nội dung nào sau đây phản ánh đúng hiện thc lch s?
A.Nhng s kin xy ra trong quá kh, tn ti khách quan.
B.Nhng nhn thc và hiu biết của con người v quá kh.
C.Nhng câu chuyn k hoc tác phm ghi chép v lch s.
D.Ngành khoa hc nghiên cu v quá kh của con người.
Câu 9:Ngành khoa học nào sau đây góp phần quan trng trong bo tn và phát huy nhng giá tr ca di
sản văn hóa phi vật th?
A.S hc. B.Sinh vt hc. C.Y hc. D.Gii phu hc.
Câu 10:Các di tích lch s - văn hóa của Vit Nam là mt thế mạnh để phát trin
A.du lch. B.nông nghip bn vng.
C.chế biến nông sn. D.lâm nghip.
Câu 11:Nội dung nào sau đây không phải là biu hin v mi quan h gia S hc vi di sản văn hóa,
di sn thiên nhiên?
A.S hc quyết định s tn ti ca tt c các di sn.
B.Di sn là ngun s liu cho nghiên cu lch s.
C.S hc góp phn qung bá hình nh di sn ti cộng đồng.
D.S hc góp phần xác định đúng các giá trị ca mi di sn.
Câu 12:Tác phm nào sau đây không phải thành tựu văn học ca Trung Quc thi c - trung đại?
A.I-li-át. B.Tây du kí. C.Hng lâu mng. D.Thy h.
Câu 13:Thành tu ca nền văn minh 𝐴C Cập được hình thành và phát trin gn vi con sông nào sau
đây?
A.Sông Nin. B.Hoàng Hà. C.Sông Hng. D.Trường Giang.
Câu 14:Kim t tháp là công trình kiến trúc tiêu biu ca nền văn minh nào sau đây?
A.Ai Cp. B.Trung Quc. C.Hy Lp. D.La Mã.
Câu 15:Pht giáo có ngun gc t quốc gia nào sau đây?
A.Ấn Độ. B.Anh. C.Pháp. D.Mianma.
Câu 16:H ch viết La-tinh là thành tu ca nền văn minh nào sau đây?
A.La Mã. B.Nht Bn. C.Trung Hoa. D.Thái Lan.
Câu 17:Cư dân quốc gia c đại nào sau đây phát minh ra chữ s 0 ?
A.Ấn Độ. B.Ai Cp. C.Trung Quc. D.La Mã.
Câu 18:Thành tu nào ca Trung Quc là di sản văn hóa thế gii?
A.Vạn lí trường thành. B.Tháp Tht Lung.
C.Kim t tháp. D.Đền Pác--nông.
thuvienhoclieu.com Trang3
Câu 19:Nội dung nào sau đây là điểm chung ca nền văn minh phương Đông và phương Tây thời c
đại?
A.Có thành tựu phong phú, đa dạng.
B.Có nn kinh tế nông nghip là ch đạo.
C.Cùng theo một tôn giáo, tín ngưỡng.
D.Cùng s dng mt ngôn ng.
Câu 20:Mt trong nhng phát minh ln v kĩ thuật của người Trung Hoa thi c đại là
A.la bàn. B.in 3D. C.động cơ hơi nước. D.máy tính điện t.
Câu 21:Đại hi th thao Ô-lim-pic bt ngun t nền văn minh nào sau đây?
A.Hy Lp. B.Ấn Độ. C.Ai Cp. D.Trung Hoa.
Câu 22:Cư dân phương Đông cổ đại sáng to ra lch t yêu cu ca
A.sn xut nông nghip. B.sn xut th công nghip.
C.chinh phục vũ trụ. D.ngành thiên văn học.
Câu 23:Nn kinh tế ch đạo ca Ai Cp thi c đại là
A.nông nghip. B.thương nghiệp. C.th công nghip. D.khai thác m.
Câu 24:Đến nay, thành tu thuộc lĩnh vực nào sau đây của cư dân Ân Độ t thi c đại còn được ng
dng rng rãi trong nhiu ngành khoa hc?
A.Toán hc. B.Văn học. C.Kĩ thuật in. D.S hc.
PHN II.Câu trc nghiệm đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mi ý a), b), c),
d) mi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Đọc đoạn tư liệu sau đây:
"Vì sao mà làm quc s? Vì s ch yếu là để ghi chép s vic. Có chính tr ca mt đi tt phi
có s mt đi. Mà ngòi bút chép s gi ngh lun rt nghiêm, ca ngợi đời thnh tr thì sáng t
ngang vi mt tri, mặt trăng, lên án kẻ lon tc thì gay gắt như sương thu lạnh but, ngưi
thin biết có th bắt chước, ngưi ác biết có th t răn, quan h đến vic chính tr không phi là
không nhiu. Cho nên làm s là ct đ cho được như thế".
(Bài Tựa sách Đại Vit s ký bn tc biên, Phm Công Tr)
a. Bài ta sách ca Phm Công Trm tt li ni dung mt tác phẩm văn học.
b. Phm Công Tr khẳng định vic viết quc s ch nhm giáo dục và nêu gương.
c. Đon trích cung cp tri thc v chức năng và nhiệm v ca S hc.
d. Đoạn trích phn ánh các ni dung khác nhau ca khái nim lch s.
Câu 2. Đọc đon tư liệu sau đây:
Đại cáo bình Ngô là bài cáo đưc viết bng ch Hán, do Nguyn Trãi son thảo năm 1428, thay
li Lê Li đ tuyên cáo v việc đã giành thắng li trong cuc khởi nghĩa Lam Sơn, khẳng định
nền độc lp ca quốc gia Đại Việt. Văn bản này va có giá tr đặc biệt đối với Văn học, va
giúp các nhà s hc tìm hiu và trình bày lch s ca cuc khởi nghĩa Lam Sơn một cách sng
động, chi tiết v thi gian, không gian, nhân vt và s kin.
a. Đi cáo bình Ngô là bài cáo đưc viết bng ch Hán vào thế k XVI.
b. Đại cáo bình Ngô là tài liu có giá tr ln v lch sử, văn học và tư tưng.
c. Cuc khởi nghĩa Lam Sơn chỉ có th được khôi phục qua Đại cáo bình Ngô.
d. Đại cáo bình Ngô là đối tưng nghiên cu ca mt s ngành khoa hc.
Câu 3. Cho bng d kin v mt s thành tu ca các nền văn minh phương Đông thời c -
trung đi:
thuvienhoclieu.com Trang4
Nền văn minh
Thành tu
Ai Cp
Ch ng hình; toán hc (nht là hình hc); kiến trúc và điêu khắc; kĩ
thut ướp xác; tín ngưng th đa thần.
Nền văn minh
Thành tu
Trung Hoa
Ch ợng hình đưc viết trên mai rùa, xương thú; văn học (thơ Đưng,
tiu thuyết thi Minh - Thanh); toán hc (s dng h s đếm thp phân);
kiến trúc và điêu khc (Di hòa viên, Thập tam lăng...); kĩ thuật (in, giy,
thuốc súng...); tư tưng, tôn giáo (Nho giáo, Đạo giáo...).
Ân Đ
Văn hc (kinh Vê-đa, sử thi Ma-ha-bha-ra-ta, Ra-ma-y-a-na...); toán
hc (sáng to s t nhiên); tôn giáo (Bà-la-môn giáo, Hin-đu giáo...).
a. Cư dân Ai Cập c đại viết ch ng hình trên mai rùa hoặc xương thú.
b. n Độ và Trung Quc là quê hương ca mt s tôn giáo được truyn bá ra thế gii.
c. Các công trình kiến trúc của cư dân phương Đông thời c đại gn lin vi thành tu ca khoa
hc t nhiên.
d. Trong thi c đại, c ba nền văn minh (Ai Cập, Án Độ, Trung Hoa) đều có ảnh hưởng đến
văn hóa Việt Nam.
Câu 4. Đọc đoạn tư liệu sau đây:
Khoa hc - kĩ thuật thi Phục hưng đạt đưc nhiu thành tu, tiêu biu là thuyết Nht tâm gn
vi Cô-péc-ních, Bru-nô, Ga-li-lê. Nhng thành tu của văn minh thời Phục hưng không nhng
đã thúc đẩy s phát trin khoa hc mà thc s là mt cuc cách mạng trong lĩnh vực tư tưởng.
Văn minh thời Phục hưng là cuộc đấu tranh công khai đầu tiên ca giai cấp tư sản tn công vào
chế độ phong kiến và Giáo hi.
a. V khoa hc - kĩ thuật, văn minh thi Phục hưng đạt đưc nhiu thành tựu như thuyết Nht
tâm ca Cô-péc-ních, định lý Pi-ta-go, chế tạo vũ khí.
b. Tiếp nối văn minh Hy Lạp - La Mã thi c đại, văn minh thời Phục hưng đã đặt cơ sở cho
khoa hc hiện đại.
c. Văn minh thời Phục hưng có tính cách mng, lên án chế độ phong kiến, đề cao quyn t do
ca con ngưi.
d. Văn minh thời Phục hưng do giai cấp tư sản khi xưng, m đường cho s phát trin ca ch
nghĩa tư bản.
- Thí sinh không đưc s dng tài liu;
- Giám th không gii thích gì thêm.
ĐÁP ÁN
PHN I.
(Mi câu tr lời đúng thí sinh được 0,25 điểm)
Đáp án
Câu
Đáp án
A
13
A
thuvienhoclieu.com Trang5
A
14
A
A
15
A
A
16
A
A
17
A
A
18
A
A
19
A
A
20
A
A
21
A
A
22
A
A
23
A
A
24
A
PHN II.
Đim tối đa của 01 câu hi là 1 đim.
- Thí sinh ch la chn chính xác 01 ý trong 1 câu hi đưc 𝟎, 𝟏 điểm.
- Thí sinh ch la chn chính xác 02 ý trong 1 câu hi đưc 𝟎, 𝟐𝟓 điểm.
- Thí sinh ch la chn chính xác 03 ý trong 1 câu hi đưc 𝟎, 𝟓𝟎 điểm.
- Thí sinh la chn chính xác c 04 ý trong 1 câu hi được 1 điểm.
Câu
Lnh hi
Đáp án
(Đ/S)
Câu
Lnh hi
Đáp án
( Đ/S)
1
a
S
3
a
S
b
S
b
D
c
Đ
c
Đ
d
Đ
d
S
2
a
S
4
a
S
b
Đ
b
Đ
c
S
c
Đ
d
Đ
d
Đ
thuvienhoclieu.com Trang6
| 1/6

Preview text:

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỂ KIỄM TRA LỚP 10 _________________ Môn: LỊCH SỬ
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề ĐỀ MINH HỌA (Đề có 4 trang)
Họ, tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Số báo danh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

PHẦN I.Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn.Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 24.
Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1:Nội dung nào sau đây không đúng về khái niệm lịch sử?
A.Sự tưởng tượng của con người về xã hội tương lai.
B.Những gì đã diễn ra trong quá khứ của xã hội loài người.
C.Những nhận thức, hiểu biết của con người về quá khứ.
D.Khoa học nghiên cứu về sự tương tác của con người với xã hội.
Câu 2:Nội dung nào sau đây phản ánh đúng đối tượng nghiên cứu của Sử học?
A.Những hoạt động của con người trong quá khứ.
B.Quá trình hình thành và phát triển của vũ trụ.
C.Những hoạt động của con người trong tương lai.
D.Quá trình tiến hóa của các sinh vật trên Trái Đất.
Câu 3:Ngày 2-9-1945, tại Quảng trường Ba Đình (Hà Nội), Chủ tịch Hồ Chí Minh đọc bản Tuyên ngôn
Độc lập, khai sinh ra nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa. Sự kiện này là kết quả của Cách mạng tháng
Tám năm 1945, cuộc cách mạng giải phóng dân tộc điển hình. Đoạn tư liệu phản ánh nội dung nào của khái niệm lịch sử?
A.Hiện thực lịch sử và lịch sử được con người nhận thức.
B.Tư liệu gốc phục vụ việc nghiên cứu và học tập lịch sử.
C.Tất cả những tri thức về lịch sử đã được nhận thức lại.
D.Tất cả những tri thức về quy luật lịch sử được đúc kết lại.
Câu 4:Nội dung nào sau đây phản ánh đúng ý nghĩa của tri thức lịch sử đối với cuộc sống?
A.Góp phần hình thành lòng yêu nước và tinh thần dân tộc.
B.Giúp những người hiểu về lịch sử đều trở thành nhà sử học.
C.Đặt cơ sở cho sự ra đời của mọi ngành khoa học.
D.Giúp giải quyết được mọi mâu thuẫn trong xã hội.
Câu 5:Một trong những nhiệm vụ quan trọng của Sử học là
A.giáo dục, nêu gương.
B.khám phá đại dương.
C.hội nhập quốc tế.
D.chinh phục vũ trụ.
Câu 6:Tất cả những gì đã diễn ra trong quá khứ, tồn tại một cách khách quan, không phụ thuộc vào ý
muốn chủ quan của con người được gọi là
A.hiện thực lịch sử.
B.nhận thức lịch sử.
C.tư duy lịch sử.
D.khám phá lịch sử.
thuvienhoclieu.com Trang1
Câu 7:Một trong những lí do cần khám phá lịch sử suốt đời là giúp mỗi người
A.làm giàu tri thức cho bản thân.
B.hoàn thiện năng lực thẩm mĩ.
C.bắt kịp những công nghệ mới.
D.hoàn thiện năng lực tính toán.
Câu 8:Nội dung nào sau đây phản ánh đúng hiện thực lịch sử?
A.Những sự kiện xảy ra trong quá khứ, tồn tại khách quan.
B.Những nhận thức và hiểu biết của con người về quá khứ.
C.Những câu chuyện kể hoặc tác phẩm ghi chép về lịch sử.
D.Ngành khoa học nghiên cứu về quá khứ của con người.
Câu 9:Ngành khoa học nào sau đây góp phần quan trọng trong bảo tồn và phát huy những giá trị của di
sản văn hóa phi vật thể? A.Sử học.
B.Sinh vật học. C.Y học. D.Giải phẫu học.
Câu 10:Các di tích lịch sử - văn hóa của Việt Nam là một thế mạnh để phát triển A.du lịch.
B.nông nghiệp bền vững.
C.chế biến nông sản. D.lâm nghiệp.
Câu 11:Nội dung nào sau đây không phải là biểu hiện về mối quan hệ giữa Sử học với di sản văn hóa, di sản thiên nhiên?
A.Sử học quyết định sự tồn tại của tất cả các di sản.
B.Di sản là nguồn sử liệu cho nghiên cứu lịch sử.
C.Sử học góp phần quảng bá hình ảnh di sản tới cộng đồng.
D.Sử học góp phần xác định đúng các giá trị của mỗi di sản.
Câu 12:Tác phẩm nào sau đây không phải thành tựu văn học của Trung Quốc thời cổ - trung đại? A.I-li-át. B.Tây du kí.
C.Hồng lâu mộng. D.Thủy hử.
Câu 13:Thành tựu của nền văn minh 𝐴C Cập được hình thành và phát triển gắn với con sông nào sau đây? A.Sông Nin. B.Hoàng Hà. C.Sông Hằng. D.Trường Giang.
Câu 14:Kim tự tháp là công trình kiến trúc tiêu biểu của nền văn minh nào sau đây? A.Ai Cập. B.Trung Quốc. C.Hy Lạp. D.La Mã.
Câu 15:Phật giáo có nguồn gốc từ quốc gia nào sau đây? A.Ấn Độ. B.Anh. C.Pháp. D.Mianma.
Câu 16:Hệ chữ viết La-tinh là thành tựu của nền văn minh nào sau đây? A.La Mã. B.Nhật Bản. C.Trung Hoa. D.Thái Lan.
Câu 17:Cư dân quốc gia cổ đại nào sau đây phát minh ra chữ số 0 ? A.Ấn Độ. B.Ai Cập. C.Trung Quốc. D.La Mã.
Câu 18:Thành tựu nào của Trung Quốc là di sản văn hóa thế giới?
A.Vạn lí trường thành.
B.Tháp Thạt Luổng.
C.Kim tự tháp.
D.Đền Pác-tê-nông.
thuvienhoclieu.com Trang2
Câu 19:Nội dung nào sau đây là điểm chung của nền văn minh phương Đông và phương Tây thời cổ đại?
A.Có thành tựu phong phú, đa dạng.
B.Có nền kinh tế nông nghiệp là chủ đạo.
C.Cùng theo một tôn giáo, tín ngưỡng.
D.Cùng sử dụng một ngôn ngữ.
Câu 20:Một trong những phát minh lớn về kĩ thuật của người Trung Hoa thời cổ đại là A.la bàn. B.in 3D.
C.động cơ hơi nước.
D.máy tính điện tử.
Câu 21:Đại hội thể thao Ô-lim-pic bắt nguồn từ nền văn minh nào sau đây? A.Hy Lạp. B.Ấn Độ. C.Ai Cập. D.Trung Hoa.
Câu 22:Cư dân phương Đông cổ đại sáng tạo ra lịch từ yêu cầu của
A.sản xuất nông nghiệp.
B.sản xuất thủ công nghiệp.
C.chinh phục vũ trụ.
D.ngành thiên văn học.
Câu 23:Nền kinh tế chủ đạo của Ai Cập thời cổ đại là
A.nông nghiệp.
B.thương nghiệp.
C.thủ công nghiệp. D.khai thác mỏ.
Câu 24:Đến nay, thành tựu thuộc lĩnh vực nào sau đây của cư dân Ân Độ từ thời cổ đại còn được ứng
dụng rộng rãi trong nhiều ngành khoa học? A.Toán học. B.Văn học.
C.Kĩ thuật in. D.Sử học.
PHẦN II.Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c),
d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Đọc đoạn tư liệu sau đây:
"Vì sao mà làm quốc sử? Vì sử chủ yếu là để ghi chép sự việc. Có chính trị của một đời tất phải
có sử một đời. Mà ngòi bút chép sử giữ nghị luận rất nghiêm, ca ngợi đời thịnh trị thì sáng tỏ
ngang với mặt trời, mặt trăng, lên án kẻ loạn tặc thì gay gắt như sương thu lạnh buốt, người
thiện biết có thể bắt chước, người ác biết có thể tự răn, quan hệ đến việc chính trị không phải là
không nhiều. Cho nên làm sử là cốt để cho được như thế".
(Bài Tựa sách Đại Việt sủ ký bản tục biên, Phạm Công Trứ)
a. Bài tựa sách của Phạm Công Trứ tóm tắt lại nội dung một tác phẩm văn học.
b. Phạm Công Trứ khẳng định việc viết quốc sử chỉ nhằm giáo dục và nêu gương.
c. Đoạn trích cung cấp tri thức về chức năng và nhiệm vụ của Sử học.
d. Đoạn trích phản ánh các nội dung khác nhau của khái niệm lịch sử.
Câu 2. Đọc đoạn tư liệu sau đây:
Đại cáo bình Ngô là bài cáo được viết bằng chữ Hán, do Nguyễn Trãi soạn thảo năm 1428, thay
lời Lê Lợi để tuyên cáo về việc đã giành thắng lợi trong cuộc khởi nghĩa Lam Sơn, khẳng định
nền độc lập của quốc gia Đại Việt. Văn bản này vừa có giá trị đặc biệt đối với Văn học, vừa
giúp các nhà sử học tìm hiểu và trình bày lịch sử của cuộc khởi nghĩa Lam Sơn một cách sống
động, chi tiết về thời gian, không gian, nhân vật và sự kiện.
a. Đại cáo bình Ngô là bài cáo được viết bằng chữ Hán vào thế kỉ XVI.
b. Đại cáo bình Ngô là tài liệu có giá trị lớn về lịch sử, văn học và tư tưởng.
c. Cuộc khởi nghĩa Lam Sơn chỉ có thể được khôi phục qua Đại cáo bình Ngô.
d. Đại cáo bình Ngô là đối tượng nghiên cứu của một số ngành khoa học.
Câu 3. Cho bảng dữ kiện về một số thành tựu của các nền văn minh phương Đông thời cổ - trung đại:
thuvienhoclieu.com Trang3 Nền văn minh Thành tựu
Chữ tượng hình; toán học (nhất là hình học); kiến trúc và điêu khắc; kĩ Ai Cập
thuật ướp xác; tín ngưỡng thờ đa thần. Nền văn minh Thành tựu
Chữ tượng hình được viết trên mai rùa, xương thú; văn học (thơ Đường,
tiểu thuyết thời Minh - Thanh); toán học (sử dụng hệ số đếm thập phân); Trung Hoa
kiến trúc và điêu khắc (Di hòa viên, Thập tam lăng...); kĩ thuật (in, giấy,
thuốc súng...); tư tưởng, tôn giáo (Nho giáo, Đạo giáo...).
Văn học (kinh Vê-đa, sử thi Ma-ha-bha-ra-ta, Ra-ma-y-a-na...); toán Ân Độ
học (sáng tạo số tự nhiên); tôn giáo (Bà-la-môn giáo, Hin-đu giáo...).
a. Cư dân Ai Cập cổ đại viết chữ tượng hình trên mai rùa hoặc xương thú.
b. Ấn Độ và Trung Quốc là quê hương của một số tôn giáo được truyền bá ra thế giới.
c. Các công trình kiến trúc của cư dân phương Đông thời cổ đại gắn liền với thành tựu của khoa học tự nhiên.
d. Trong thời cổ đại, cả ba nền văn minh (Ai Cập, Án Độ, Trung Hoa) đều có ảnh hưởng đến văn hóa Việt Nam.
Câu 4. Đọc đoạn tư liệu sau đây:
Khoa học - kĩ thuật thời Phục hưng đạt được nhiều thành tựu, tiêu biểu là thuyết Nhật tâm gắn
với Cô-péc-ních, Bru-nô, Ga-li-lê. Những thành tựu của văn minh thời Phục hưng không những
đã thúc đẩy sự phát triển khoa học mà thực sự là một cuộc cách mạng trong lĩnh vực tư tưởng.
Văn minh thời Phục hưng là cuộc đấu tranh công khai đầu tiên của giai cấp tư sản tấn công vào
chế độ phong kiến và Giáo hội.
a. Về khoa học - kĩ thuật, văn minh thời Phục hưng đạt được nhiều thành tựu như thuyết Nhật
tâm của Cô-péc-ních, định lý Pi-ta-go, chế tạo vũ khí.
b. Tiếp nối văn minh Hy Lạp - La Mã thời cổ đại, văn minh thời Phục hưng đã đặt cơ sở cho khoa học hiện đại.
c. Văn minh thời Phục hưng có tính cách mạng, lên án chế độ phong kiến, đề cao quyền tự do của con người.
d. Văn minh thời Phục hưng do giai cấp tư sản khởi xướng, mở đường cho sự phát triển của chủ nghĩa tư bản.
- Thí sinh không được sủ dụng tài liệu;
- Giám thị không giải thích gì thêm.
ĐÁP ÁN PHẦN I.
(Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,25 điểm) Câu Đáp án Câu Đáp án 1 A 13 A
thuvienhoclieu.com Trang4 2 A 14 A 3 A 15 A 4 A 16 A 5 A 17 A 6 A 18 A 7 A 19 A 8 A 20 A 9 A 21 A 10 A 22 A 11 A 23 A 12 A 24 A PHẦN II.
Điểm tối đa của 01 câu hỏi là 1 điểm.
- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được 𝟎, 𝟏 điểm.
- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được 𝟎, 𝟐𝟓 điểm.
- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được 𝟎, 𝟓𝟎 điểm.
- Thí sinh lựa chọn chính xác cả 04 ý trong 1 câu hỏi được 1 điểm. Đáp án Đáp án Câu Lệnh hỏi Câu Lệnh hỏi (Đ/S) ( Đ/S) a S a S b S b D 1 3 c Đ c Đ d Đ d S a S a S b Đ b Đ 2 4 c S c Đ d Đ d Đ
thuvienhoclieu.com Trang5
thuvienhoclieu.com Trang6