Đề Thi Olympic Lịch Sử 10 Sở GD&ĐT Quảng Nam 2021 (Có đáp án)

Đề Thi Olympic Lịch Sử 10 Sở GD&ĐT Quảng Nam năm học 2021 là tài liệu hữu ích cho các bạn đang và sẽ thi học sinh giỏi môn Sử lớp 10. Đề thi gồm 5 trang kèm lời giải chi tiết giúp bạn biết cách giải cũng như ôn kiến thức tốt hơn. Mời các bạn cùng tham khảo.

 

Thông tin:
5 trang 10 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề Thi Olympic Lịch Sử 10 Sở GD&ĐT Quảng Nam 2021 (Có đáp án)

Đề Thi Olympic Lịch Sử 10 Sở GD&ĐT Quảng Nam năm học 2021 là tài liệu hữu ích cho các bạn đang và sẽ thi học sinh giỏi môn Sử lớp 10. Đề thi gồm 5 trang kèm lời giải chi tiết giúp bạn biết cách giải cũng như ôn kiến thức tốt hơn. Mời các bạn cùng tham khảo.

 

106 53 lượt tải Tải xuống
thuvienhoclieu.com Trang1
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
QUẢNG NAM
KỲ THI OLYMPIC 24/3 TỈNH
QUẢNG NAM NĂM 2021
Môn thi : LỊCH SỬ LỚP 10
 150 phút (không kể thời gian giao đề)
(Đề thi có 01 trang)
I.LỊCH SỬ VIỆT NAM (10 điểm):
Câu 1 (3,0 điểm):
N  
Mông - Ng ? 
 

Câu 2 (5,0 điểm):

 - t  XV)

Câu 3 (2,0 điểm):
Hãy làm ng  : Trong các thế kỉ từ XVI đến XVIII, Quảng Nam đã sự
phát triển của kinh tế hàng hóa.
II.LỊCH SỬ THẾ GIỚI (10 điểm):
Câu 4 (5,5 điểm):
các  


Câu 5 (4,5 điểm):

 Vì sao?
–––––––––––– Hết ––––––––––––
Họ và tên thí sinh: …..…………………………………. Số báo danh: ………………
ĐỀ CHÍNH THỨC
thuvienhoclieu.com Trang2
S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
QUNG NAM
K THI OLYMPIC 24/3 TNH
QUẢNG NAM NĂM 2021
NG DN CHM MÔN LCH S 10
(HDC có 04 trang)
Câu
Nội dung
Câu 1
Nhng bài hc kinh nghim nào đưc rút ra t cuc kháng chiến chng
quân m lược Mông - Nguyên của nhân dân Đại Vit thế k XIII? Nêu suy
nghĩ của em v vic vn dng nhng i hc kinh nghiệm đó trong công cuộc
bo v đc lpn tc, ch quyn bin đảo của nước ta hin nay.

- 
- .
-
- 
Suy
 



các bài

- 
phát huy...
-  
 phát huy lòng yêu n 

Câu 2
Nêu những chuyển biến trên các lĩnh vực tư tưởng, tôn giáo và giáo dục của Đại
Việt trong các thế kỉ XVI - XVIII so với thời Lê sơ ( thế kỉ XV). Lí giải vì sao có
sự chuyển biến trên từng lĩnh vực đó.


 


tôn
giáo
*TK XV:
- Nho giáo  
- 
*TK XVI - XVIII:
- Nho giáo suy thoái.
- 
- 
- 



giáo

* TK XV: GD p 


* TK XVI - 
HDC CHÍNH THỨC
thuvienhoclieu.com Trang3
 
 


Về tư tưởng, tôn giáo:
-  

-  - XVIII:           
t
- 

- 

Về giáo dục:
-: 

- - XVIII: 

.
Câu 3
Hãy làm sáng t nhn định: Trong các thế k t XVI đến XVIII, Qung
Nam đã có sự phát trin ca kinh tế hàng hóa.
-  (Phú
Ninh), ...
- 

- 
Câu 4
a. Lp bng thng các cuc cách mạng sản trong nhng thế k XVII,
XVIII theo ni dung: Nhim v, giai cấp lãnh đạo, hình thc, kết qu.
b. Đánh giá tác động ca các cuc cách mạng sản đối vi lch s loài
ngưi.
a.
Lp bng thng kê:
Ni
dung
Cách mạng sản
Anh
Chiến tranh giành
độc lp ca 13 thuc
địa Anh Bc M
Cách mạng sản
Pháp
Nhim
v
L ch  phong
kin, làm nhim v
dân ch, m ng
cho CNTB phát
trin.
Gii phóng dân tc,
m ng cho CNTB
phát trin.
L  ch  phong
ki   
phong kin bên ngoài,
m ng cho CNTB
phát trin.
thuvienhoclieu.com Trang4
Lãnh
đạo
 n quý tc
mi
n, ch
 sn
Hình
thc
Ni chin
Chic
lp.
Va ni chin va
chng xâm c.
Kết qu
Thit lp ch 
quân ch lp hi
sn quý tc mi
nm quyn.
L  ách thng tr
ca thc dân Anh,
thành lp Hp chúng
qu.
L  ch  phong
kin, thit lp nn cng
hòa.
b
Đánh giá tác động ca các cuc cách mạng tư sản đi vi lch s loài người:
* Tích cc:
+ V kinh tp quan h sn xuy lng sn
xut phát triy nn kinh t n phát trin.
+ V chính tr: CMTS xác lp s thng li ca ch i vi ch 
phong kin trên phm vi th gii, to ra nn dân ch và các th ch dân ch.
+ - hi: T nn dân ch to ra nhng thành
tu to l
+ Tu kii t n
nghip.
* Hn chế:
+ Quyn dân ch b hn ch: sau khi cách mng thành công, giai cn tìm mi
cách hn ch quyn dân ch ca nhân dân lao ng...
+ Quyn li kinh t c gii quyt tri cho qun chúng nhân dân (v
rut cho nông dân )
+ Hn ch ln nht ca CMTS ch thay th hình thc bóc lt này bng hình
thc bóc lt khác 
Câu 5
Trình bày nhng thành tu của văn hóa truyền thng Ấn Độ. Văn hoá truyn
thng n Đ nh hưng rõ nét nht khu vc nào? Vì sao?
Nhng
thành
tu ca

truyn
thng

n thng  nh hình phát trii thi Gúp-ta, bao
gm nhiu thành t: tôn giáo, ch vic và kin trúc c.
* Tôn giáo:
- Phi Bc o Phc truyn bá ri thi A-
-ca, tip tc phát trii triu Gúp-ta và c triu Hác-sa..
- t ngun t ng c i , tôn th
nhiu thn.
* Ch vit:
- t su kiu ch n Brah-mi, ri sáng to thành h ch
Phn (Sanskrit
- Ngôn ng  phát triu ki chuyn ti, truy
hóa . Ch Ph viu, khc bia. Ch Pa- vit
kinh Pht.
thuvienhoclieu.com Trang5
c mang tinh thn và trit Hin-u tác phm
ni ting, tiêu biu hai b s thi Ma-ha-bha-ra-ta và Ra-ma-ya-na
* Kin trúc :
+ Kin trúc Pht giáo vi nhiu ngôi chùa hangnhng công trình bt
 s.
+ Kin trúc  giáo vi nhin b s, hình chóp núi
c:
+ Có nhing Pht b
+ Nhing Thc tc b

 ng, 




.
- Văn hoá truyền thng n Đ nh hưng rõ nét nht khu vực Đông Nam Á
- Nguyên nhân:
+ Do v a lý c  thun li cho vi
Á sm tip xúc v hoá .
+ n thng  có nét gp vi
sng, tinh thn ca các dân t Nam Á.
+ ng: truyo buôn bán, n thng 
ng rõ nét nht khu v
| 1/5

Preview text:


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI OLYMPIC 24/3 TỈNH QUẢNG NAM QUẢNG NAM NĂM 2021
Môn thi : LỊCH SỬ LỚP 10 ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề)
(Đề thi có 01 trang)
I.LỊCH SỬ VIỆT NAM (10 điểm): Câu 1 (3,0 điểm):
Những bài học kinh nghiệm nào được rút ra từ cuộc kháng chiến chống quân xâm lược
Mông - Nguyên của nhân dân Đại Việt ở thế kỉ XIII? Nêu suy nghĩ của em về việc vận dụng
những bài học kinh nghiệm đó trong công cuộc bảo vệ độc lập dân tộc, chủ quyền biển đảo của nước ta hiện nay. Câu 2 (5,0 điểm):
Nêu những chuyển biến trên các lĩnh vực tư tưởng, tôn giáo và giáo dục của Đại Việt
trong các thế kỉ XVI - XVIII so với thời Lê sơ (thế kỉ XV). Lí giải vì sao có sự chuyển biến
trên từng lĩnh vực đó. Câu 3 (2,0 điểm):
Hãy làm sáng tỏ nhận định: Trong các thế kỉ từ XVI đến XVIII, ở Quảng Nam đã có sự
phát triển của kinh tế hàng hóa.
II.LỊCH SỬ THẾ GIỚI (10 điểm): Câu 4 (5,5 điểm):
a. Lập bảng thống kê các cuộc cách mạng tư sản trong những thế kỉ XVII, XVIII theo nội
dung: Nhiệm vụ, giai cấp lãnh đạo, hình thức, kết quả.
b. Đánh giá tác động của các cuộc cách mạng tư sản đối với lịch sử loài người. Câu 5 (4,5 điểm):
Trình bày những thành tựu của văn hóa truyền thống Ấn Độ. Văn hoá truyền thống Ấn
Độ ảnh hưởng rõ nét nhất ở khu vực nào? Vì sao?
–––––––––––– Hết ––––––––––––
Họ và tên thí sinh: …..…………………………………. Số báo danh: ………………
thuvienhoclieu.com Trang1
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI OLYMPIC 24/3 TỈNH QUẢNG NAM QUẢNG NAM NĂM 2021 HDC CHÍNH THỨC
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN LỊCH SỬ 10
(HDC có 04 trang) Câu Nội dung Điểm Câu 1
Những bài học kinh nghiệm nào được rút ra từ cuộc kháng chiến chống 3,0đ
quân xâm lược Mông - Nguyên của nhân dân Đại Việt ở thế kỉ XIII? Nêu suy
nghĩ của em về việc vận dụng những bài học kinh nghiệm đó trong công cuộc

bảo vệ độc lập dân tộc, chủ quyền biển đảo của nước ta hiện nay.
Bài học - Có sự lãnh đạo sáng suốt. 0,5đ
- Đoàn kết toàn dân và tiến hành chiến tranh nhân dân. 0,5đ
-Tinh thần quyết chiến, quyết thắng. 0,5đ
- Vận dụng và phát huy nghệ thuật đánh giặc giữ nước của cha ông. 0,5đ Suy
- Những bài học đó còn nguyên giá trị cho đến ngày nay...chúng ta có thể học hỏi, 0,5đ nghĩ về phát huy... việc vận
- Trong việc bảo vệ độc lập dân tộc, chủ quyền biển đảo hiện nay cần đoàn kết toàn 0,5đ dụng
dân dưới sự lãnh đạo của Đảng, phát huy lòng yêu nước của nhân dân, kiên quyết các bài đấu tranh,… học Câu 2
Nêu những chuyển biến trên các lĩnh vực tư tưởng, tôn giáo và giáo dục của Đại 5,0đ
Việt trong các thế kỉ XVI - XVIII so với thời Lê sơ ( thế kỉ XV). Lí giải vì sao có
sự chuyển biến trên từng lĩnh vực đó.
*TK XV: Những
- Nho giáo được chính thức nâng lên địa vị độc tôn. 0,25 chuyển
biến về - Phật giáo và Đạo giáo suy dần, trở thành tôn giáo của nhân dân. 0,25 tư *TK XVI - XVIII: tưởng, - Nho giáo suy thoái. 0,5 tôn
- Phật giáo, Đạo giáo có điều kiện khôi phục vị trí của mình nhưng không được như giáo thời Lý 0,5 - Trần.
- Xuất hiện tôn giáo mới: Thiên Chúa giáo. 0,5
Những * TK XV: GD phát triển cao trở thành nguồn đào tạo quan chức, nhân tài cho đất
chuyển nước, nội dung học tập được quy định chặt chẽ, quy chế thi cử được ban hành rõ 0,25 biếnvề
ràng. Số người đi học và đi thi đông, dân trí từ đó được nâng cao. giáo dục
* TK XVI - XVIII: Giáo dục sa sút, số người đi thi và đỗ đạt không nhiều. 0,5 thuvienhoclieu.com Trang2
Về tư tưởng, tôn giáo:
- TK XV: để củng cố chính quyền quân chủ trung ương tập quyền nên nhà Lê đã độc 0,25
tôn Nho giáo, hạn chế hoạt động của Phật giáo, Đạo giáo.
- Thế kỉ XVI- XVIII: chế độ phong kiến suy thoái, tôn ti trật tự không còn như 0,5
Lí giải trước; tác động của kinh tế hàng hóa, ....nên Nho giáo không còn vị trí như trước. về sự
chuyển - Sau phát kiến địa lí, các nhà truyền giáo đã đến phương Đông nên đã truyền bá tôn 0,5 biến giáo mới.
- Cuộc sống loạn lạc, khó khăn... nhân dân tìm chỗ dựa tinh thần nên Phật giáo, Đạo 0,25 giáo phát triển. Về giáo dục:
-Thế kỉ XV: Triều Lê sơ phát triển về mọi mặt và nhà nước rất quan tâm đến giáo 0,25
dục vì thế giáo dục phát triển.
- Sang thế kỉ XVI - XVIII: Do ảnh hưởng của chiến tranh phong kiến, đất nước bị
chia cắt, chế độ phong kiến suy yếu, Nho giáo suy thoái... nên giáo dục không còn 0,5
phát triển như giai đoạn trước. Câu 3
Hãy làm sáng tỏ nhận định: Trong các thế kỉ từ XVI đến XVIII, ở Quảng
Nam đã có sự phát triển của kinh tế hàng hóa.
- Thủ công nghiệp: Xuất hiện nhiều làng thủ công như làng rèn ở Tam Thái (Phú 0,5
Ninh), gốm Thanh Hà (Hội An)...
- Thương nghiệp: Hoạt động trao đổi, mua bán được mở rộng, nhiều chợ được thành 0,5
lập. Trao đổi với thương nhân nhiều nước...
- Sự hưng khởi của đô thị Hội An.... 1,0 Câu 4
a. Lập bảng thống kê các cuộc cách mạng tư sản trong những thế kỉ XVII, 5,5đ
XVIII theo nội dung: Nhiệm vụ, giai cấp lãnh đạo, hình thức, kết quả.
b. Đánh giá tác động của các cuộc cách mạng tư sản đối với lịch sử loài người. a.
Lập bảng thống kê: Nội
Cách mạng tư sản Chiến tranh giành Cách mạng tư sản dung Anh
độc lập của 13 thuộc Pháp
địa Anh ở Bắc Mỹ Nhiệm
Lật đổ chế độ phong Giải phóng dân tộc, Lật đổ chế độ phong vụ
kiến, làm nhiệm vụ mở đường cho CNTB kiến, đánh liên minh 0,75
dân chủ, mở đường phát triển. phong kiến bên ngoài, cho CNTB phát mở đường cho CNTB triển. phát triển. thuvienhoclieu.com Trang3 Lãnh
Tư sản và quý tộc Tư sản, chủ nô Tư sản 0,75 đạo mới 0,75 Hình Nội chiến
Chiến tranh giành độc Vừa nội chiến vừa thức lập. chống xâm lược.
Kết quả Thiết lập chế độ Lật đổ ách thống trị Lật đổ chế độ phong 0,75
quân chủ lập hiến,tư của thực dân Anh, kiến, thiết lập nền cộng
sản và quý tộc mới thành lập Hợp chúng hòa. nắm quyền. quốc Mĩ. b
Đánh giá tác động của các cuộc cách mạng tư sản đối với lịch sử loài người: * Tích cực:
+ Về kinh tế: CMTS đã xác lập quan hệ sản xuất TBCN, thúc đẩy lực lượng sản 0,5
xuất phát triển, thúc đẩy nền kinh tế tư bản phát triển.
+ Về chính trị: CMTS xác lập sự thắng lợi của chủ nghĩa tư bản đối với chế độ 0,5
phong kiến trên phạm vi thế giới, tạo ra nền dân chủ và các thể chế dân chủ.
+ Văn hóa- Xã hội: Từ nền dân chủ tư sản loài người đã sáng tạo ra những thành 0,25 tựu to lớn …
+ Tạo điều kiện đưa con người từ nền văn minh nông nghiệp sang văn minh công 0,25 nghiệp. * Hạn chế:
+ Quyền dân chủ bị hạn chế: sau khi cách mạng thành công, giai cấp tư sản tìm mọi 0,25
cách hạn chế quyền dân chủ của nhân dân lao động...
+ Quyền lợi kinh tế không được giải quyết triệt để cho quần chúng nhân dân (vấn đề 0,25
ruộng đất cho nông dân )…
+ Hạn chế lớn nhất của CMTS là nó chỉ thay thế hình thức bóc lột này bằng hình 0,5
thức bóc lột khác tinh vi hơn,…. Câu 5
Trình bày những thành tựu của văn hóa truyền thống Ấn Độ. Văn hoá truyền 4,5
thống Ấn Độ ảnh hưởng rõ nét nhất ở khu vực nào? Vì sao?
Văn hoá truyền thống Ấn độ được định hình và phát triển dưới thời Gúp-ta, bao
gồm nhiều thành tố: tôn giáo, chữ viết, văn học và kiến trúc – điêu khắc. 0,25 * Tôn giáo: Những
- Phật giáo: ra đời ở Bắc Ấn Độ…..; Đạo Phật được truyền bá rộng rãi dưới thời A- 0,25 thành
sô-ca, tiếp tục phát triển dưới triều Gúp-ta và cả triều Hác-sa.….
tựu của - Hinđu giáo: là tôn giáo bắt nguồn từ tín ngưỡng cổ xưa của người Ấn Độ, tôn thờ 0,25 văn hóa nhiều thần…. truyền thống * Chữ viết: Ấn Độ
- Có từ sớm, ban đầu là kiểu chữ đơn giản Brah-mi….., rồi sáng tạo thành hệ chữ 0,25 Phạn (Sanskrit)…
- Ngôn ngữ và văn tự phát triển là điều kiện để chuyển tải, truyền bá văn học, văn 0,25
hóa Ấn Độ. Chữ Phạn dùng để viết văn, ghi tài liệu, khắc bia. Chữ Pa-li dùng để viết kinh Phật. thuvienhoclieu.com Trang4
* Văn học: văn học mang tinh thần và triết lí Hin-đu giáo. Có nhiều tác phẩm
nổi tiếng, tiêu biểu hai bộ sử thi Ma-ha-bha-ra-ta và Ra-ma-ya-na,…. 0,5 * Kiến trúc :
+ Kiến trúc Phật giáo với nhiều ngôi chùa hang…, là những công trình bằng đá rất 0,25 đẹp và đồ sộ…. 0,25
+ Kiến trúc Hinđu giáo với nhiều ngôi đền bằng đá rất đồ sộ, hình chóp núi…. * Điêu khắc:
+ Có nhiều tượng Phật bằng đá hoặc trên đá… 0,25
+ Nhiều tượng Thần được tạc bằng đá hoặc đúc bằng đồng… 0,25
Văn hóa truyền thống Ấn Độ đa dạng, phong phú và có giá tri ̣ vĩnh cửu. 0,25
- Văn hoá truyền thống Ấn Độ ảnh hưởng rõ nét nhất ở khu vực Đông Nam Á 0,5 - Nguyên nhân:
+ Do vị trí địa lý của Đông Nam Ávà Ấn Độ thuận lợi cho việc giao lưu. Đông Nam 0,5
Á sớm tiếp xúc với văn hoá Ấn Độ.
+ Đặc điểm văn hóa truyền thống Ấn Độ có nét gần gũi và phù hợp với đặc điểm đời 0,25
sống tín ngưỡng, tinh thần của các dân tộc Đông Nam Á.
+ Thông qua hai con đường: truyền đạo và buôn bán, văn hoá truyền thống Ấn Độ
ảnh hưởng rõ nét nhất ở khu vực Đông Nam Á. 0,25 thuvienhoclieu.com Trang5