Đề kiểm tra minh họa Toán 10 Bộ Giáo dục và Đào tạo (có đáp án)

Đề kiểm tra minh họa Toán 10 Bộ Giáo dục và Đào tạo theo chương trình chuẩn. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file pdf gồm 4 trang chứa nhiều thông tin hay và bổ ích giúp bạn dễ dàng tham khảo và ôn tập đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

B GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TO
_________________
ĐỀ MINH HA
có 4 trang)
ĐỂ KIM TRA LP 10
Môn: TOÁN
Thi gian làm bài: 90 phút, không k thời gian phát đề
H, tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
S báo danh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
PHÀN I. Câu trc nghim nhiều phương án lựa chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu hi
thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1. Mệnh đề toán học nào sau đây là mệnh đề sai?
A. S 2 là s nguyên. B. S 2 là s hu t.
C. S 2 là s hu t dương. D. S 2 không là s nguyên t.
Câu 2. Cho hai tp hp
A
B
. Tp hp
AB
A. tp hp tt c các phn t thuc
A
hoc thuc
B
.
B. tp hp tt c các phn t va thuc
A
va thuc
B
.
C. tp hp các phn t thuc
A
nhưng không thuộc
B
.
D. tp hp tt c các phn t thuc
B
nhưng không thuộc
A
.
Câu 3. Tp hp rng là
A. tp hợp có đúng 1 phần t. B. tp hợp có đúng 2 phần t.
C. tp hp có vô s phn t. D. tp hp không có phn t nào.
Câu 4. Cho hai tp hp
A
B
khác
. Tp hp
A
là tp hp con ca tp hp
B
khi và ch khi
A. có mt phn t ca
A
là phn t ca
B
.
B. mi phn t ca
B
đều là phn t ca
A
.
C. mi phn t ca
A
đều là phn t ca
B
.
D. hiu ca
A
B
là tp hp khác rng.
Câu 5. Phát biểu nào nào sau đây là đúng?
A. Với hai vectơ bất kì
và s thc
k
, ta có:
k a b ka kb
.
B. Với hai vectơ bất kì
,ab
và s thc
k
, ta có:
k a b ak bk
.
C. Với hai vectơ bất kì
và s thc
k
, ta có:
a b k ak bk
.
D. Với hai vectơ bất kì
và s thc
k
, ta có:
k a b ka bk
.
Câu 6. Cho góc nhn
tùy ý. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A.
sin 90 cos


. B.
sin 90 sin


.
C.
sin 90 sin

. D.
sin 90 cos

.
Câu 7. Cho góc nhn
tùy ý. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A.
cos 180 cos


. B.
cos 180 sin


.
C.
cos 180 cos

. D.
cos 180 sin

.
Câu 8. Cho
G
là trng tâm
ABC
và điểm
M
tùy ý. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A.
0 MA MB MC
. B.
MA MB MC MG
.
C.
2 MA MB MC MG
. D.
3 MA MB MC MG
Câu 9. Cho tam giác nhn
ABC
ni tiếp đường tròn bán kính
R
. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A.
2
sin
BC
R
A
. B.
2
cos
BC
R
A
. C.
2
cos
AB
R
A
. D.
2
sin
AB
R
A
.
Câu 10. Cho tam giác
ABC
. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A.
2 2 2
2 cos BC AB AC AB AC A
. B.
2 2 2
2 cos BC AB AC AB AC A
.
C.
2 2 2
2 sin BC AB AC AB AC A
. D.
2 2 2
2 sin BC AB AC AB AC A
.
Câu 11. Cho đoạn thng
AB
hai điểm
,MN
thuộc đoạn thng
AB
sao cho:
23MA MB
. Phát biu
nào sau đây là đúng?
A.
23MA MB
. B.
23MA MB
. C.
23AB AM
. D.
3 BM BA
.
Câu 12. Cho h bất phương trình bậc nht hai n
0
2
0
4




xy
xy
xy
xy
min nghiệm được biu din hình t giác
OABC
(tham
kho hình v).
Giá tr ln nht ca biu thc
2L x y
bng bao nhiêu?
A. 6. B. 7. C. 8. D.
PHN II. Câu trc nghiệm đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1
đến câu 4. Trong mi ý a), b), c), d) mi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Mt cuc thi bắn cung 20 người tham gia. Trong ln bắn đầu tiên 18 ngưi bn trúng mc
tiêu. Trong ln bn th hai 15 người bn trúng mc tiêu. Trong ln bn th ba ch còn 10 người bn
trúng mc tiêu.
a) S người bắn trượt mc tiêu trong lần đầu tiên là 2.
b) S người bắn trượt mc tiêu trong ln bn th hai là 6.
c) S người bắn trượt mc tiêu trong ln bn th nht và th hai nhiu nht là 8.
d) S người bn trúng mc tiêu trong c ba ln bn ít nht là 3.
Câu 2. Cho t giác
ABCD
,MN
lần lượt trung điểm ca các cnh
,AB CD
. Gi
O
trung đim
của đoạn thng
MN
G
là trng tâm tam giác
ABC
.
a)
2DA DB DM
.
b)
2 DA DB DC DO
.
c)
2 DA DB DC DG
.
d)
2DO DG
.
Câu 3. Cho hình bình hành
ABCD
. Gi
O
là giao điểm ca
AC
BD
(Hình bên).
a)
OA
OC
là hai vectơ đối nhau.
b)
OB
DO
là hai vectơ đối nhau.
c)
OA OC OB OD
.
d)
OA OB OC OD AD CB
.
Câu 4. Lp
10 A
40 học sinh, trong đó 27 học
sinh tham gia câu lc b bóng r 25 hc sinh tham
gia câu lc b bóng đá.
a) S hc sinh tham gia câu lc b bóng r hoc tham
gia câu lc b bóng đá nhiều nht là 40.
b) S hc sinh tham gia c hai câu lc b bóng r và bóng đá ít nhất là 10.
c) S hc sinh không tham gia c hai câu lc b bóng r và bóng đá ít nhất là 1.
d) S hc sinh không tham gia c hai câu lc b bóng r và bóng đá nhiều nht là 10.
PHN III. Câu trc nghim tr li ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Cho hình ch nht
ABCD
4, 6AB AD
. Độ dài của vectơ
u AB AC
bng bao nhiêu?
Câu 2. Để đo khoảng cách t v trí
A
đến v trí
B
hai bên b h, bn Hà tiến hành đo khoảng cách
AC
các góc
,BAC BCA
. Kết qu nhận được là:
21 m, 58AC BAC
80BCA
(Hình bên). Khong
cách t v trí
A
đến v trí
B
là bao nhiêu mét (làm tròn kết qu đến hàng đơn vị ca mét)?
Câu 3. Hai tàu đánh cùng xut phát t bến
A
và đi về hai vùng bin khác nhau theo hai nửa đường
thng to vi nhau mt góc
60
. Tàu th nht chy vi tốc độ 8 hi mt gi tàu th hai chy vi tc
độ 12 hi mt giờ. Sau đúng 2 giờ thì khong cách gia hai tàu bao nhiêu hi (làm tròn kết qu đến
hàng đơn vị ca hi lí)?
Câu 4. 100 tm th được đánh số th t t 1 đến 100 được đặt
ngửa trên bàn. Người ta lật ngược các tm th như sau:
Ln th nht, lật ngược tt c các tm th có s th t chia hết cho 2.
Ln th hai, lật ngược tt c các tm th có s th t chia hết cho 5.
Hi sau ln th hai, bao nhiêu tm th được đặt sp. Biết rng, khi b
lật ngược, th đang ngửa s thành sp và th đang sấp s thành nga.
Câu 5. Để chế biến mt hp thc phm
A
cn
0,2 kg
chua
0,1 kg
tht; mt hp thc phm
B
cn
0,2 kg
chua và
0,3 kg
tht. Li nhun
thu được t 1 hp thc phm
A
1 hp thc phm
B
lần lượt 4000
đồng và 5000 đng. Ch Hoa
2 kg
chua
2 kg
thịt để sn xut các hp thc phm
A
B
. Vi
ng nguyên liệu như trên, lợi nhun ln nht ch Hoa có th thu được là bao nhiêu nghìn đồng?
Câu 6. Một xưởng sn xut bàn và ghế. Thi gian để mt công nhân hoàn thin 1 chiếc bàn và 1 chiếc ghế
lần lượt 120 phút 30 phút. ng 4 công nhân, mi công nhân làm vic không quá 6 tiếng mi
ngày. Biết rng sn phm của xưởng luôn được tiêu th hết, mi chiếc bàn lãi 200 nghìn đồng, mi chiếc
ghế lãi 75 nghìn đồng s ghế không vượt quá 4 ln s bàn. Trong mt ngày sn xuất, xưởng th thu
được li nhun ln nht là bao nhiêu tin? Viết câu tr lời theo đơn vị triệu đồng.
---------------------------HT------------------------
- Thí sinh không được s dng tài liu;
- Giám th không gii thich gì thêm.
B GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TO
_________________
ĐÁP ÁN ĐỂ KIM TRA LP 10
Môn: TOÁN
PHN I
(Mi câu tr lời đúng thí sinh được
0,25
điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Chn
D
B
D
C
A
A
C
D
A
B
B
B
PHN II
Đim tối đa của 01 câu hỏi là 1 điểm.
- Thí sinh ch la chn chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được
0,1
điểm.
- Thí sinh ch la chn chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được
0,25
điểm.
- Thí sinh ch la chn chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được
0,50
điểm.
- Thí sinh la chn chính xác c 04 ý trong 1 câu hỏi được 1 điểm.
Câu 1.
Câu 2.
Câu 3.
Câu 4.
a)
Đ
a)
Đ
a)
Đ
a)
Đ
b)
S
b)
S
b)
S
b)
S
c) S
c)
S
c)
Đ
c)
S
d)
Đ
d)
S
d)
Đ
d)
S
PHN III
(Mi câu tr lời đúng thí sinh được
0,5
điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
Chn
10
31
21
50
45
3
| 1/4

Preview text:

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỂ KIỄM TRA LỚP 10 _________________ Môn: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề ĐỀ MINH HỌA (Đề có 4 trang)
Họ, tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Số báo danh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

PHÀN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi
thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Mệnh đề toán học nào sau đây là mệnh đề sai?
A. Số 2 là số nguyên.
B. Số 2 là số hữu tỉ.
C. Số 2 là số hữu tỉ dương.
D. Số 2 không là số nguyên tố.
Câu 2. Cho hai tập hợp A B . Tập hợp A B
A. tập hợp tất cả các phần tử thuộc A hoặc thuộc B .
B. tập hợp tất cả các phần tử vừa thuộc A vừa thuộc B .
C. tập hợp các phần tử thuộc A nhưng không thuộc B .
D. tập hợp tất cả các phần tử thuộc B nhưng không thuộc A .
Câu 3. Tập hợp rỗng là
A. tập hợp có đúng 1 phần tử.
B. tập hợp có đúng 2 phần tử.
C. tập hợp có vô số phần tử.
D. tập hợp không có phần tử nào.
Câu 4. Cho hai tập hợp A B khác  . Tập hợp A là tập hợp con của tập hợp B khi và chỉ khi
A. có một phần tử của A là phần tử của B .
B. mọi phần tử của B đều là phần tử của A .
C. mọi phần tử của A đều là phần tử của B .
D. hiệu của A B là tập hợp khác rỗng.
Câu 5. Phát biểu nào nào sau đây là đúng?
A. Với hai vectơ bất kì a,b và số thực k , ta có: k a b  ka kb .
B. Với hai vectơ bất kì a,b và số thực k , ta có: k a b  ak bk .
C. Với hai vectơ bất kì a,b và số thực k , ta có: a bk ak bk .
D. Với hai vectơ bất kì a,b và số thực k , ta có: k a b  ka bk .
Câu 6. Cho góc nhọn  tùy ý. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. sin 90    cos .
B. sin 90    sin .
C. sin 90    sin   .
D. sin 90    cos .
Câu 7. Cho góc nhọn  tùy ý. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. cos 180    cos .
B. cos 180    sin .
C. cos 180    cos .
D. cos 180    si  n .
Câu 8. Cho G là trọng tâm ABC và điểm M tùy ý. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. MA MB MC  0 .
B. MA MB MC MG .
C. MA MB MC  2MG .
D. MA MB MC  3MG
Câu 9. Cho tam giác nhọn ABC nội tiếp đường tròn bán kính R . Phát biểu nào sau đây là đúng? BC BC AB AB A.  2R . B.  2R . C.  2R . D.  2R . sinA cosA cosA sinA
Câu 10. Cho tam giác ABC . Phát biểu nào sau đây là đúng? A. 2 2 2
BC AB AC  2AB AC  cosA . B. 2 2 2
BC AB AC  2AB AC  cosA. C. 2 2 2
BC AB AC  2AB AC sinA . D. 2 2 2
BC AB AC  2AB AC  sinA.
Câu 11. Cho đoạn thẳng AB và hai điểm M , N thuộc đoạn thẳng AB sao cho: 2MA  3MB . Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. 2MA  3MB . B. 2MA  3  MB.
C. 2AB  3AM .
D. 3BM BA . x y  0  x y  2
Câu 12. Cho hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn  x y  0 
x y  4
có miền nghiệm được biểu diễn là hình tứ giác OABC (tham khảo hình vẽ).
Giá trị lớn nhất của biểu thức L  2x y bằng bao nhiêu? A. 6. B. 7. C. 8. D.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1
đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Một cuộc thi bắn cung có 20 người tham gia. Trong lần bắn đầu tiên có 18 người bắn trúng mục
tiêu. Trong lần bắn thứ hai có 15 người bắn trúng mục tiêu. Trong lần bắn thứ ba chỉ còn 10 người bắn trúng mục tiêu.
a) Số người bắn trượt mục tiêu trong lần đầu tiên là 2.
b) Số người bắn trượt mục tiêu trong lần bắn thứ hai là 6.
c) Số người bắn trượt mục tiêu trong lần bắn thứ nhất và thứ hai nhiều nhất là 8.
d) Số người bắn trúng mục tiêu trong cả ba lần bắn ít nhất là 3.
Câu 2. Cho tứ giác ABCD M , N lần lượt là trung điểm của các cạnh A ,
B CD . Gọi O là trung điểm
của đoạn thẳng MN G là trọng tâm tam giác ABC .
a) DA DB  2DM .
b) DA DB DC  2DO .
c) DA DB DC  2DG . d) DO  2DG .
Câu 3. Cho hình bình hành ABCD . Gọi O là giao điểm của AC BD (Hình bên).
a) OA OC là hai vectơ đối nhau.
b) OB DO là hai vectơ đối nhau.
c) OA OC OB OD .
d) OA OB OC OD AD CB .
Câu 4. Lớp 10 A có 40 học sinh, trong đó có 27 học
sinh tham gia câu lạc bộ bóng rổ và 25 học sinh tham
gia câu lạc bộ bóng đá.
a) Số học sinh tham gia câu lạc bộ bóng rổ hoặc tham
gia câu lạc bộ bóng đá nhiều nhất là 40.
b) Số học sinh tham gia cả hai câu lạc bộ bóng rổ và bóng đá ít nhất là 10.
c) Số học sinh không tham gia cả hai câu lạc bộ bóng rổ và bóng đá ít nhất là 1.
d) Số học sinh không tham gia cả hai câu lạc bộ bóng rổ và bóng đá nhiều nhất là 10.
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Cho hình chữ nhật ABCD AB  4, AD  6 . Độ dài của vectơ u AB AC bằng bao nhiêu?
Câu 2. Để đo khoảng cách từ vị trí A đến vị trí B ở hai bên bờ hồ, bạn Hà tiến hành đo khoảng cách AC
và các góc BAC, BCA . Kết quả nhận được là: AC  21 m, BAC  58 và BCA  80 (Hình bên). Khoảng
cách từ vị trí A đến vị trí B là bao nhiêu mét (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của mét)?
Câu 3. Hai tàu đánh cá cùng xuất phát từ bến A và đi về hai vùng biển khác nhau theo hai nửa đường
thẳng tạo với nhau một góc 60 . Tàu thứ nhất chạy với tốc độ 8 hải lí một giờ và tàu thứ hai chạy với tốc
độ 12 hải lí một giờ. Sau đúng 2 giờ thì khoảng cách giữa hai tàu là bao nhiêu hải lí (làm tròn kết quả đến
hàng đơn vị của hải lí)?
Câu 4. Có 100 tấm thẻ được đánh số thứ tự từ 1 đến 100 và được đặt
ngửa trên bàn. Người ta lật ngược các tấm thẻ như sau:
Lần thứ nhất, lật ngược tất cả các tấm thẻ có số thứ tự chia hết cho 2.
Lần thứ hai, lật ngược tất cả các tấm thẻ có số thứ tự chia hết cho 5.
Hỏi sau lần thứ hai, có bao nhiêu tấm thẻ được đặt sấp. Biết rằng, khi bị
lật ngược, thẻ đang ngửa sẽ thành sấp và thẻ đang sấp sẽ thành ngửa.
Câu 5. Để chế biến một hộp thực phẩm A cần 0, 2 kg cà chua và 0,1 kg
thịt; một hộp thực phẩm B cần 0, 2 kg cà chua và 0, 3 kg thịt. Lợi nhuận
thu được từ 1 hộp thực phẩm A và 1 hộp thực phẩm B lần lượt là 4000
đồng và 5000 đồng. Chị Hoa có 2 kg cà chua và 2 kg thịt để sản xuất các hộp thực phẩm A và B . Với
lượng nguyên liệu như trên, lợi nhuận lớn nhất chị Hoa có thể thu được là bao nhiêu nghìn đồng?
Câu 6. Một xưởng sản xuất bàn và ghế. Thời gian để một công nhân hoàn thiện 1 chiếc bàn và 1 chiếc ghế
lần lượt là 120 phút và 30 phút. Xưởng có 4 công nhân, mỗi công nhân làm việc không quá 6 tiếng mỗi
ngày. Biết rằng sản phẩm của xưởng luôn được tiêu thụ hết, mỗi chiếc bàn lãi 200 nghìn đồng, mỗi chiếc
ghế lãi 75 nghìn đồng và số ghế không vượt quá 4 lần số bàn. Trong một ngày sản xuất, xưởng có thể thu
được lợi nhuận lớn nhất là bao nhiêu tiền? Viết câu trả lời theo đơn vị triệu đồng.
---------------------------HẾT------------------------
- Thí sinh không được sủ dụng tài liệu;
- Giám thị không giải thich gì thêm.

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐÁP ÁN ĐỂ KIỄM TRA LỚP 10 _________________ Môn: TOÁN PHẦN I
(Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0, 25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Chọn D B D C A A C D A B B B PHẦN II
Điểm tối đa của 01 câu hỏi là 1 điểm.
- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được 0,1 điểm.
- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được 0, 25 điểm.
- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được 0,50 điểm.
- Thí sinh lựa chọn chính xác cả 04 ý trong 1 câu hỏi được 1 điểm. Câu 1. Câu 2. Câu 3. Câu 4. a) Đ a) Đ a) Đ a) Đ b) S b) S b) S b) S c) S c) S c) Đ c) S d) Đ d) S d) Đ d) S PHẦN III
(Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0, 5 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 Chọn 10 31 21 50 45 3