Đề kiểm tra năng lực giáo viên môn Toán năm 2018 – 2019 trường Thuận Thành 2 – Bắc Ninh

Đề kiểm tra năng lực giáo viên môn Toán năm 2018 – 2019 trường Thuận Thành 2 – Bắc Ninh mã đề 166 được biên soạn nhằm tuyển chọn giáo viên giỏi, đồng thời thúc đẩy quý thầy, cô giáo không ngừng trau dồi kiến thức bản thân, đáp ứng các thay đổi về hình thức thi cử

Chủ đề:
Môn:

Toán 1.8 K tài liệu

Thông tin:
6 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề kiểm tra năng lực giáo viên môn Toán năm 2018 – 2019 trường Thuận Thành 2 – Bắc Ninh

Đề kiểm tra năng lực giáo viên môn Toán năm 2018 – 2019 trường Thuận Thành 2 – Bắc Ninh mã đề 166 được biên soạn nhằm tuyển chọn giáo viên giỏi, đồng thời thúc đẩy quý thầy, cô giáo không ngừng trau dồi kiến thức bản thân, đáp ứng các thay đổi về hình thức thi cử

41 21 lượt tải Tải xuống
Trang 1/6 - Mã đề 166
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẮC NINH
TRƯỜNG THPT THUẬN THÀNH SỐ 2
¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯
ĐỀ KIỂM TRA NĂNG LỰC GIÁO VIÊN
NĂM HỌC 2018 - 2019
Môn thi: Toán
Thời gian làm bài: 90 phút (không k thi gian giao đề)
(Đề thi có 50 câu trc nghim)
Câu 1. Tính đạo hàm của hàm số
cos 2yx= .
A.
sin 2
2cos2
x
y
x
-
¢
=
. B.
sin 2
cos 2
x
y
x
¢
=
. C.
sin 2
2cos2
x
y
x
¢
=
. D.
sin 2
cos 2
x
y
x
-
¢
=
.
Câu 2. Tập nghiệm của bất phương trình
3.9 10.3 3 0
xx
-+£dạng
;Sab
éù
=
êú
ëû
trong đó a , b các số
nguyên. Giá trị của biểu thức
52ba- bằng
A.
3
. B.
8
3
. C.
7
. D.
43
3
.
Câu 3. Cho hàm số
3
3.yx x=-
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng
(
)
;1 -
và đồng biến trên khoảng
()
1;
B. Hàm số đồng biến trên khoảng
(; ).
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng
()
1; 1-
.
D. Hàm số đồng biến trên khoảng
(
)
;1 - và nghịch biến trên khoảng
()
1; .
Câu 4. Phương trình
(
)
222
617 6xx xxx--=-
có bao nhiêu nghiệm thực phân biệt?
A.
4 . B. 3 . C. 2 . D. 1.
Câu 5. Tính tích phân
2
1
ed
x
Ixx=
ò
.
A.
2
Ie=- . B.
2
32Iee=-. C. Ie= . D.
2
Ie= .
Câu 6. Cho
a
là số thực dương, khác 1 . Khi đó
2
4
3
a
bằng
A.
8
3
a . B.
3
8
a . C.
3
2
a
. D.
6
a .
Câu 7. Cho hình chóp có
20
cạnh. Số mặt của hình chóp đó là
A.
20 . B. 11. C. 10 . D. 12 .
Câu 8. Cho hàm số
()
3
1
khi 1
1
21khi1
x
x
yfx
x
mx
ì
ï
-
ï
¹
ï
ï
==
í
-
ï
ï
+=
ï
ï
î
. Giá trị của tham số m để hàm số liên tục tại điểm
0
1x =
là:
A.
2m = . B.
1
2
m =-
. C. 0m = . D. 1m = .
Câu 9. Cho số phức
1
1
3
zi=-
. Tìm số phức
3wiz z=+
.
A.
8
3
wi=+
. B.
8
3
w =
. C.
10
3
wi=+
. D.
10
3
w =
.
Câu 10. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, xác định tọa độ điểm 'M hình chiếu vuông góc của điểm
(
)
2; 3;1M
lên mặt phẳng
(
)
:2 0xyza -+=
.
A.
5
'2; ;3
2
M
æö
÷
ç
÷
ç
÷
ç
÷
ç
èø
. B.
(
)
'1;3;5M
. C.
53
';2;
22
M
æö
÷
ç
÷
ç
÷
ç
÷
ç
èø
. D.
()
'3;1;2M
.
Mã đề 166
Trang 2/6 - Mã đề 166
Câu 11. Đồ thị hàm số
2
2
32
1
xx
y
x
-+
=
-
có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận đứng?
A.
1 . B. 3 . C. 0 . D. 2
Câu 12. Phương trình
cos 0x =
có nghiệm là:
A.
()
2
2
xkk
p
p
=+ Î . B.
()
2xk kp
.
C.
()
2
xkk
p
p
=+ Î
. D.
()
xkkp
.
Câu 13. Cho
()
Fx
là một nguyên hàm của hàm số
()
1
21
fx
x
=
+
; biết
()
20F =
. Tính
(
)
1F
.
A.
()
1
ln 3 2
2
1F =+
. B.
()
2ln3 21F =-. C.
(
)
31ln 2F =+. D.
()
1
ln 3 2
2
1F =-
.
Câu 14. Khẳng định nào dưới đâySAI?
A.
sin 2 2 sin cosaaa= . B. cos 2 2 cos 1aa=-.
C.
2
2sin 1 cos2aa=- . D.
(
)
sin sin cos sin cosab a b b a+= + .
Câu 15. Cho hình chóp
.SABC tam giác ABC vuông tại
,B
SA
vuông góc với mặt phẳng
(
)
ABC
.
5SA = , 3AB = , 4BC = . Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp ..SABC
A.
52.R =
B.
52
.
2
R =
C.
5.R =
D.
5
.
2
R =
Câu 16. Cho tam giác
ABC có trọng tâm G và trung tuyến AM . Khẳng định nào sau đây là SAI?
A.
0GA GB GC++=

. B. 20GA GM+=

.
C.
3MA MB MC MG++=
   
D. 2AM MG=-

.
Câu 17. Cho
45IA IB=

. Phép vị tự tâm I tỉ số k biến A thành B . Tìm k .
A.
4
5
k =-
. B.
4
5
k =
. C.
5
4
k =
. D.
5
4
k =-
.
Câu 18. Phần ảo của số phức
52zi=+
bằng
A.
2 . B. 5 . C. 2i . D. 5i .
Câu 19. Tập xác định của hàm số
()
2
32xx
p
-+
A.
{}
\1;2
. B.
()
1; 2
. C.
(
)
;1 2;
ùé
È
úê
ûë
. D.
()()
;1 2; È
.
Câu 20. Tính thể tích
V của khối lăng trụ tam giác đều
.ABC A B C
¢¢¢
có
5AC a
¢
=
đáy là tam giác đu
cạnh
4.a
A.
3
12 3.Va=
B.
3
12 .Va= C.
3
20 .Va= D.
3
20 3.Va=
Câu 21. Trong không gian với hệ trục tọa độ
,Oxyz
cho 23aijk=- + -

. Tọa độ của vectơ a
là:
A.
()
2; 1 ; 3 .a --
B.
()
2; 3; 1 .a --
C.
()
3; 2; 1 .a --
D.
()
1; 2; 3 .a --
Câu 22. Gọi
l , h ,
r
lần lượt độ dài đường sinh, chiều cao bán kính mặt đáy của hình nón. Diện tích
xung quanh
xq
S của hình nón là
A.
2
xq
Srlp= . B.
xq
Srlp= . C.
2
1
3
xq
Srhp= . D.
xq
Srhp= .
Câu 23. Tính diện tích
S của hình phẳng giới hạn bởi các đường
2
2yx x=-, 0y = , 10x =- , 10x = .
A.
2000
3
S =
. B. 2000S = . C.
2008
3
S =
. D. 200 8S = .
Câu 24. Điều kiện xác định của phương trình
12 3xx x-+ -= -
A.
3x ³ . B. 1x ³ . C. 2x ³ . D.
3x >
.
Trang 3/6 - Mã đề 166
Câu 25. Đồ thị sau là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
-1
-1
1
1
O
y
x
A.
1
1
x
y
x
+
=
-
. B.
1
1
x
x
-
+
. C.
1
x
y
x
=
-
. D.
23
22
x
y
x
-
=
-
.
Câu 26. Phương trình
2
254
24
xx++
= có tổng tất cả các nghiệm bằng
A.
1 . B.
5
2
. C.
5
2
-
. D. 1- .
Câu 27. Giá trị của
3
0
dx
ò
bằng
A.
2 . B. 3 . C. 1 . D. 0 .
Câu 28. Cho tứ diện
ABCD cóM , N lần lượt trung điểm của ,AB CD và P một điểm thuộc cạnh
BC (P không là trung điểm của BC ). Thiết diện của tứ diện bị cắt bởi mặt phẳng
()
MNP
A. Ngũ giác. B. Tam giác. C. Lục giác. D. Tứ giác.
Câu 29. Cho hình vuông
ABCD có cạnh a . Tính ..AB AD
 
A.
.AB AD a=
 
. B.
2
.AB AD a=
 
. C.
.0AB AD =
 
. D.
2
2
.AB D
a
A =
 
.
Câu 30. Trong mặt phẳng với h tọa độ
Oxy
, tìm tọa độ tâm I của đường tròn đi qua ba điểm
(
)
(
)
(
)
0;4, 2;4, 2;0ABC
.
A.
(
)
1; 1I
. B.
()
0; 0I
. C.
()
1; 0I
. D.
()
1; 2I
.
Câu 31. Cho m số
32
694yx x x=- +-
đồ thị
()
.C
Biết rằng trên
()
C
tồn tại hai điểm phân biệt
,MN
tiếp tuyến tại đó cùng hệ số góc ,m đồng thời đường thẳng
MN
đi qua đim
(
)
1; 2018A - .
Hỏi
m nằm trong khoảng nào?
A.
(
)
2017;4000 . B.
(
)
2019;0- . C.
(
)
0;2017 . D.
()
4000; .
Câu 32. Một đường thẳng cắt đthị hàm số
42
34yx x=- tại bốn điểm phân biệt hoành độ
0;1 ; ;ab
.
Tính
Sabab=--
.
A.
0S =
. B.
1
3
S
= . C.
2
3
S
=- . D.
2
3
S
= .
Câu 33. Cho hàm số
(
)
22 2
442 4yx m m x m m=- + - + + -
()
0m ¹
. Gọi giá trị lớn nhất, giá trị
nhỏ nhất của hàm số trên
0;1
éù
êú
ëû
lần lượt là
1
y ,
2
y . Số giá trị của m để
12
8yy-=
A.
1 . B. 0 . C. 2 . D. 4 .
Trang 4/6 - Mã đề 166
Câu 34. Cho số phức
z
thỏa mãn
28zz zz++ -=
. Gọi
,Mm
lần lượt là giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của
biểu thức
33Pz i=--
. Tính
Mm+
.
A.
10 34+
. B.
210
. C.
10 58+
. D.
558+
.
Câu 35. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
Oxy
, cho tam giác
ABC
cân tại
A
, phương trình đường thẳng
,AB AC
ln lưt là
520,5140.xy x y--= - + =
Gi
D
trung điểm của
,BC
E
trung điểm
của
,AD
98
;
55
M
æö
÷
ç
÷
ç
÷
ç
÷
ç
èø
là hình chiếu vuông góc của
D
trên
.BE
Tính
.OC
A.
5OC = . B.
26OC =
. C.
10OC =
. D.
52OC =
.
Câu 36. Cho phương trình
2
0az bz c++=
vi
,, , 0abc aι
các nghiệm
1
z
,
2
z
đều không số
thực. Tính
22
12 12
Pzz zz=+ +-
theo
,,abc
.
A.
2
2
24bac
P
a
-
=
. B.
2
2
2bac
P
a
-
=
. C.
2c
P
a
=
. D.
4c
P
a
=
.
Câu 37. Cho các số thực
,,xyz
thỏa mãn điều kiện
222
3
5
xyz
xyz
ì
ï
-+=
ï
ï
í
ï
++=
ï
ï
î
. Hỏi biểu thức
2
2
xy
P
z
+-
=
+
có
thể nhận bao nhiêu giá trị nguyên?
A.
2 . B. 1 . C. 4 . D. 3 .
Câu 38. Cho parabol
2
1yx=+
đường thẳng
2ymx=+
với
m
là tham s. Gọi
0
m giá trị của
m
để diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường thẳng và parabol là nhỏ nhất. Hỏi
0
m nằm trong khoảng nào?
A.
1
2;
2
æö
÷
ç
÷
--
ç
÷
ç
÷
ç
èø
. B.
()
0;1
. C.
1
;3
2
æö
÷
ç
÷
ç
÷
ç
÷
ç
èø
. D.
1
1;
2
æö
÷
ç
÷
-
ç
÷
ç
÷
ç
èø
.
Câu 39. Cho hình thang cân
ABCD
đáy nhỏ
1AB =
, đáy lớn
3CD =
, cạnh bên
2BC DA==
.
Cho hình thang đó quay quanh
AB
thì được vật tròn xoay có thể tích bằng
A.
7
3
p . B.
2
3
p . C.
5
3
p . D.
4
3
p .
Câu 40. Cho biết sự tăng dân số được ước tính theo công thức
.
Nr
SAe= (trong đó A là dân số của năm lấy
làm mốc tính,
S là dân s sau N năm, r tỉ lệ tăng dân số hàng m). Đầu năm 2010 dân số tỉnh Bắc
Ninh là
1.038.229 người tính đến đầu năm 2015 dân số của tỉnh 1.153.600 người. Hỏi nếu tỉ lệ tăng dân
số hàng năm giữ nguyên thì đầu năm
2020 dân số của tỉnh nằm trong khoảng nào?
A.
(
)
1.281.800;1.281.900 . B.
(
)
1.281.600;1.281.700 .
C.
(
)
1.281.900;1.282.000
. D.
(
)
1.281.700;1.281.800
.
Câu 41. Cho hình chóp
.SABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với đáy, SA a= . Điểm M
thuộc cạnh
SA sao cho
SM
k
SA
= , 01k<<. Khi đó giá trị của k đ mt phng
()
BMC chia khối chóp
.SABCD thành hai phần có thể tích bằng nhau là:
A.
15
4
k
-+
=
. B.
1
2
k = . C.
15
2
k
-+
=
. D.
2
2
k = .
Trang 5/6 - Mã đề 166
Câu 42. Cho hai hàm số
() ()
,yfxygx==
có đồ thị như hình sau:
5
y=g(x)
y=f(x)
y
x
-4
-3
-2
-1
4
3
2
1
43
2
1
O
-1
-2-3
Khi đó, tổng số nghiệm của hai phương trình
()
()
0fgx =
(
)
(
)
0gfx =
A.
25 . B. 21 . C. 26 . D. 22 .
Câu 43. Một gia đình cần ít nhất
900
đơn vị protein
400
đơn vị lipit trong thức ăn mỗi ngày. Mỗi
kilogam thịt bò chứa
800 đơn vị protein và 200 đơn vị lipit. Mỗi kilogam thịt lợn chứa 600 đơn vị protein và
400 đơn vị lipit. Biết rằng gia đình này chỉ mua nhiều nhất
1, 6
kg thịt bò và
1, 1
kg thịt lợn. Giá tiền một kg
thịt
160 nghìn đồng, một kg thịt lợn 11 0 nghìn đồng. Gọi
x
,
y
lần lượt số kg thịt thịt lợn
gia đình đó cần mua để tổng số tiền họ phải trả ít nhất mà vẫn đảm bảo lượng protein lipit trong
thức ăn. Tính
22
xy+
.
A.
22
2, 6xy+=
. B.
22
1, 0 9xy+=
. C.
22
1, 3xy+=
. D.
22
0, 58xy+=
.
Câu 44. Cho hình chóp tứ giác
.SABCD
có đáy
ABCD
hình bình hành tâm
;O
mt phng
()
SAC
vuông góc với mặt phẳng
()
SBD
. Biết khoảng cách từ
O
đến các mặt phẳng
(
)
(
)
(
)
,,SA B SBC SCD
ln
lượt là
1; 2; 5 . Tính khoảng cách d từ O đến các mặt phẳng
()
SAD
.
A.
19
20
d =
. B.
20
19
d =
. C.
2d =
. D.
2
2
d = .
Câu 45. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho hình chóp .SABCD vi (1; 1; 6),S -
(1; 2; 3)A ,(3;1;2)B ,
(4 ;2;3)C (2 ; 3; 4)D
. Gọi I m mặt cầu
()S
ngoại tiếp hình chóp. Tính khoảng cách d
từ
I đến mặt phẳng
()SAD
.
A.
6
2
d =
. B.
3
2
d =
. C.
33
2
d =
. D.
21
2
d =
.
Câu 46. Cho
()
n
u
cấp số nhân, đặt
12
...
nn
Suu u=+++. Biết
23
4; 13SS==
2
0u <
, giá trị
5
S
bằng
A.
35
16
. B.
181
16
. C. 2 . D. 121.
Câu 47. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho mặt cầu
222
(): 2 4 6 13 0Sx y z x y z++--+-=
đường thẳng
121
:
111
xyz
d
++-
==
. Điểm
()
;;Mabc
(
)
0a >
nằm trên đường thẳng d sao cho từ M kẻ
được ba tiếp tuyến
,,MA MB MC
đến mặt cầu
(
)
S
(
,,ABC
các tiếp điểm)
60 ,AMB =
90 ,BMC =
120CMA =
. Tính
333
abc++.
A.
333
173
9
abc++=
. B.
333
112
9
abc++=
. C.
333
8abc++=-
. D.
333
23
9
abc++=
.
Trang 6/6 - Mã đề 166
Câu 48. Một đề thi môn Toán có
50 câu trắc nghiệm khách quan, mỗi câu 4 phương án trả lời, trong đó
đúng một phương án đáp án. Học sinh chọn đúng đáp án được
0, 2
điểm, chọn sai đáp án không được
điểm. Một học sinh m đề thi đó, chọn ngẫu nhiên các phương án trả li của tt c
50 câu, xác suất để học
sinh đó được
5, 0
điểm bằng
A.
25 25
50
50
.3
4
C
. B.
25
25
50
3
4
C
æö
÷
ç
÷
ç
÷
ç
÷
ç
èø
. C.
1
2
. D.
1
16
.
Câu 49. Gọi
S là tổng tất cả các giá trị nguyên của m để bất phương trình
(
)
(
)
22
ln 7 7 ln 4xmxxm + +
nghiệm đúng với mọi
x
thuộc
.
. Tính
S
.
A.
0S =
. B.
35S =
. C.
14S =
. D.
12S =
.
Câu 50. Cho hàm số
3
32yx mx=- + với
m
là tham số. Có bao nhiêu giá trị nguyên
2019m <
để hàm
số có nhiều điểm cực trị nhất?
A.
4035
. B. 4037 . C. 2017 . D.
2018
.
------ HẾT ------
| 1/6

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẮC NINH
ĐỀ KIỂM TRA NĂNG LỰC GIÁO VIÊN
TRƯỜNG THPT THUẬN THÀNH SỐ 2 NĂM HỌC 2018 - 2019
¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯ Môn thi: Toán
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
(Đề thi có 50 câu trắc nghiệm) Mã đề 166
Câu 1. Tính đạo hàm của hàm số y = cos 2x . -sin 2x sin 2x sin 2x -sin 2x A. y¢ = . B. y¢ = . C. y¢ = . D. y¢ = . 2 cos 2x cos 2x 2 cos 2x cos 2x
Câu 2. Tập nghiệm của bất phương trình 3.9x 10.3x - + 3 £ 0 có dạng S a é ;bù
= êë úû trong đó a , b là các số
nguyên. Giá trị của biểu thức 5b - 2a bằng 8 43 A. 3 . B. . C. 7 . D. . 3 3 Câu 3. Cho hàm số 3
y = x - 3x. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( ; -¥ - )
1 và đồng biến trên khoảng (1;+¥)
B. Hàm số đồng biến trên khoảng ( ; -¥ + ) ¥ .
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( 1; - )1.
D. Hàm số đồng biến trên khoảng ( ; -¥ - )
1 và nghịch biến trên khoảng (1;+¥).
Câu 4. Phương trình ( 2 x - x) 2 2 6
17 - x = x - 6x có bao nhiêu nghiệm thực phân biệt? A. 4 . B. 3 . C. 2 . D. 1 . 2
Câu 5. Tính tích phân = ex I x dx ò . 1 A. 2 I = e - . B. 2
I = 3e - 2e .
C. I = e . D. 2 I = e . 2 4
Câu 6. Cho a là số thực dương, khác 1 . Khi đó 3 a bằng 8 3 A. 3 a . B. 8 a . C. 3 2 a . D. 6 a .
Câu 7. Cho hình chóp có 20 cạnh. Số mặt của hình chóp đó là A. 20 . B. 11 . C. 10 . D. 12 . ì 3 ïx -1 ïï khi x ¹ 1
Câu 8. Cho hàm số y = f (x) = í x -1
. Giá trị của tham số m để hàm số liên tục tại điểm x = 1 0 2
ïï m +1 khix = 1 ïïî là: 1
A. m = 2 .
B. m = - .
C. m = 0 . D. m = 1. 2 1
Câu 9. Cho số phức z = 1 - i . Tìm số phức w = iz + 3z . 3 8 8 10 10 A. w = + i . B. w = . C. w = + i . D. w = . 3 3 3 3
Câu 10. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , xác định tọa độ điểm M ' là hình chiếu vuông góc của điểm M (2;3; )
1 lên mặt phẳng (a) : x - 2y + z = 0 . æ 5 ö æ5 3ö A. M ' 2 çç ; ;3÷÷ ç ÷ ç .
B. M '(1;3;5) .
C. M 'ç ;2; ÷ . D. M '(3;1;2). çè 2 ÷÷ø çè2 2÷÷ø Trang 1/6 - Mã đề 166 2 x - 3x + 2
Câu 11. Đồ thị hàm số y =
có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận đứng? 2 x - 1 A. 1 . B. 3 . C. 0 . D. 2
Câu 12. Phương trình cos x = 0 có nghiệm là: p A. x =
+ k2p (k Î ).
B. x = k2p (k Î ). 2 p C. x =
+ kp(k Î ).
D. x = kp (k Î ) . 2
Câu 13. Cho F (x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) 1 =
; biết F (0) = 2 . Tính F ( ) 1 . 2x + 1 A. F ( ) 1 1 = ln 3 + 2 . B. F ( ) 1 = 2 ln 3 - 2 . C. F ( ) 1 = ln 3 + 2 . D. F ( ) 1 1 = ln 3 - 2 . 2 2
Câu 14. Khẳng định nào dưới đây là SAI?
A. sin 2a = 2 sina cosa .
B. cos 2a = 2 cosa - 1 . C. 2
2 sin a = 1 - cos 2a .
D. sin(a + b) = sina cosb + sinb cosa .
Câu 15. Cho hình chóp S.ABC có tam giác ABC vuông tạiB, SA vuông góc với mặt phẳng (ABC ).
SA = 5 , AB = 3 , BC = 4 . Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC . 5 2 5
A. R = 5 2. B. R = .
C. R = 5. D. R = . 2 2
Câu 16. Cho tam giác ABC có trọng tâm G và trung tuyến AM . Khẳng định nào sau đây là SAI?       
A. GA +GB +GC = 0 .
B. GA + 2GM = 0 .      
C. MA + MB + MC = 3MG
D. AM = -2MG .  
Câu 17. Cho 4IA = 5IB . Phép vị tự tâm I tỉ số k biến A thành B . Tìm k . 4 4 5 5
A. k = - . B. k = . C. k = . D. k = - . 5 5 4 4
Câu 18. Phần ảo của số phức z = 5 + 2i bằng A. 2 . B. 5 . C. 2i . D. 5i . p
Câu 19. Tập xác định của hàm số ( 2 x - 3x + ) 2 là A.  \ {1; } 2 . B. (1;2). C. ( ;1ù é -¥ È 2;+¥ úû ê ) ë . D. (-¥ ) ;1 È (2;+¥).
Câu 20. Tính thể tích V của khối lăng trụ tam giác đều ABC.A¢B C
¢ ¢ có AC ¢ = 5a đáy là tam giác đều cạnh 4a. A. 3 V = 12a 3. B. 3
V = 12a . C. 3
V = 20a . D. 3 V = 20a 3.     
Câu 21. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho a = i
- + 2j - 3k . Tọa độ của vectơ a là:    
A. a (2;-1;-3). B. a (2;-3;- ) 1 . C. a (-3;2;- ) 1 . D. a (-1;2;-3).
Câu 22. Gọi l , h , r lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính mặt đáy của hình nón. Diện tích
xung quanh S của hình nón là xq 1
A. S = 2 r p l . B. S = r p l . C. 2 S = r p h . D. S = r p h . xq xq xq 3 xq
Câu 23. Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi các đường 2
y = x - 2x , y = 0 , x = -10 , x = 10 . 2000 2008 A. S = .
B. S = 2000 . C. S = . D. S = 2008 . 3 3
Câu 24. Điều kiện xác định của phương trình x - 1 + x - 2 = x - 3 là
A. x ³ 3.
B. x ³ 1.
C. x ³ 2 . D. x > 3. Trang 2/6 - Mã đề 166
Câu 25. Đồ thị sau là đồ thị của hàm số nào dưới đây? y 1 -1 O 1 x -1 x + 1 x - 1 x 2x - 3 A. y = . B. . C. y = . D. y = . x - 1 x + 1 x - 1 2x - 2
Câu 26. Phương trình 2 2x +5x +4 2
= 4 có tổng tất cả các nghiệm bằng 5 5 A. 1 . B. . C. - . D. -1 . 2 2 3
Câu 27. Giá trị của dx ò bằng 0 A. 2 . B. 3 . C. 1 . D. 0 .
Câu 28. Cho tứ diện ABCD M , N lần lượt là trung điểm của ,
AB CD P là một điểm thuộc cạnh
BC ( P không là trung điểm của BC ). Thiết diện của tứ diện bị cắt bởi mặt phẳng (MNP) là A. Ngũ giác. B. Tam giác. C. Lục giác. D. Tứ giác.  
Câu 29. Cho hình vuông ABCD có cạnh a . Tính AB.AD.         2 a
A. AB.AD = a . B. 2
AB.AD = a .
C. AB.AD = 0 . D. AB. D A = . 2
Câu 30. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , tìm tọa độ tâm I của đường tròn đi qua ba điểm
A(0;4),B (2;4),C (2;0) . A. I (1; ) 1 .
B. I (0;0).
C. I (1;0). D. I (1;2). Câu 31. Cho hàm số 3 2
y = x - 6x + 9x - 4 có đồ thị (C ). Biết rằng trên (C ) tồn tại hai điểm phân biệt
M,N mà tiếp tuyến tại đó có cùng hệ số góc m, đồng thời đường thẳng MN đi qua điểm A(1;-2018).
Hỏi m nằm trong khoảng nào?
A. (2017;4000). B. (-2019;0). C. (0;2017). D. (4000;+¥).
Câu 32. Một đường thẳng cắt đồ thị hàm số 4 2
y = 3x - 4x tại bốn điểm phân biệt có hoành độ 0;1;a;b .
Tính S = ab - a - b . 1 2 2
A. S = 0 . B. S = .
C. S = - . D. S = . 3 3 3 Câu 33. Cho hàm số 2 y = x - ( 2 m + m - ) 2
4 x + 4m + 2 m - 4 (m ¹ 0). Gọi giá trị lớn nhất, giá trị
nhỏ nhất của hàm số trên é0;1ù
êë úû lần lượt là y , y . Số giá trị của m để y - y = 8 là 1 2 1 2 A. 1 . B. 0 . C. 2 . D. 4 . Trang 3/6 - Mã đề 166
Câu 34. Cho số phức z thỏa mãn z + z + 2 z - z = 8 . Gọi M,m lần lượt là giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của
biểu thức P = z - 3 - 3i . Tính M + m . A. 10 + 34 . B. 2 10 . C. 10 + 58 . D. 5 + 58 .
Câu 35. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho tam giác ABC cân tại A , phương trình đường thẳng
AB,AC lần lượt là 5x - y - 2 = 0,x - 5y + 14 = 0. Gọi D là trung điểm củaBC, E là trung điểm æ9 8ö
củaAD, M çç ; ÷÷ ç
là hình chiếu vuông góc của D trên BE. Tính OC. çè5 5÷÷ø
A. OC = 5 .
B. OC = 26 .
C. OC = 10 . D. OC = 52 .
Câu 36. Cho phương trình 2
az + bz + c = 0 với a, , b c Î ,
a ¹ 0 có các nghiệm z , z đều không là số 1 2 2 2
thực. Tính P = z + z
+ z - z theo a, , b c . 1 2 1 2 2 2b - 4ac 2 b - 2ac 2c 4c A. P = . B. P = . C. P = . D. P = . 2 a 2 a a a x ìï - y + z = 3 x + y - 2
Câu 37. Cho các số thực x,y,z thỏa mãn điều kiện ïí
. Hỏi biểu thức P = có 2 2 2 x ï + y + z = 5 ïî z + 2
thể nhận bao nhiêu giá trị nguyên? A. 2 . B. 1 . C. 4 . D. 3 . Câu 38. Cho parabol 2
y = x + 1 và đường thẳng y = mx + 2 với m là tham số. Gọi m là giá trị của m 0
để diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường thẳng và parabol là nhỏ nhất. Hỏi m nằm trong khoảng nào? 0 æ 1ö æ1 ö æ 1 ö A. ç- ç 2; ÷ - ÷ ç ÷ ç ÷ - ç ÷ ç . B. (0; ) 1 . C. ç ;3÷ . D. 1; . ç ç ÷ è 2÷÷ø çè2 ÷÷ø çè 2 ÷ø
Câu 39. Cho hình thang cân ABCD có đáy nhỏ AB = 1, đáy lớn CD = 3 , cạnh bên BC = DA = 2 .
Cho hình thang đó quay quanh AB thì được vật tròn xoay có thể tích bằng 7 2 5 4 A. p . B. p . C. p . D. p . 3 3 3 3
Câu 40. Cho biết sự tăng dân số được ước tính theo công thức = . Nr S
Ae (trong đó A là dân số của năm lấy
làm mốc tính, S là dân số sau N năm, r là tỉ lệ tăng dân số hàng năm). Đầu năm 2010 dân số tỉnh Bắc
Ninh là 1.038.229 người tính đến đầu năm 2015 dân số của tỉnh là 1.153.600 người. Hỏi nếu tỉ lệ tăng dân
số hàng năm giữ nguyên thì đầu năm 2020 dân số của tỉnh nằm trong khoảng nào?
A. (1.281.800;1.281.900).
B. (1.281.600;1.281.700).
C. (1.281.900;1.282.000).
D. (1.281.700;1.281.800).
Câu 41. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với đáy, SA = a . Điểm M SM
thuộc cạnh SA sao cho
= k , 0 < k < 1. Khi đó giá trị của k để mặt phẳng (BMC ) chia khối chóp SA
S.ABCD thành hai phần có thể tích bằng nhau là: -1 + 5 1 -1 + 5 2 A. k = . B. k = . C. k = . D. k = . 4 2 2 2 Trang 4/6 - Mã đề 166
Câu 42. Cho hai hàm số y = f (x),y = g (x) có đồ thị như hình sau: y 4 y=f(x) 3 2 1 O 3 4 5 x -3 -2 -1 1 2 -1 -2 -3 -4 y=g(x)
Khi đó, tổng số nghiệm của hai phương trình f (g (x) = 0 và g (f (x) = 0 là A. 25 . B. 21 . C. 26 . D. 22 .
Câu 43. Một gia đình cần ít nhất 900 đơn vị protein và 400 đơn vị lipit trong thức ăn mỗi ngày. Mỗi
kilogam thịt bò chứa 800 đơn vị protein và 200 đơn vị lipit. Mỗi kilogam thịt lợn chứa 600 đơn vị protein và
400 đơn vị lipit. Biết rằng gia đình này chỉ mua nhiều nhất 1, 6 kg thịt bò và 1,1 kg thịt lợn. Giá tiền một kg
thịt bò là 160 nghìn đồng, một kg thịt lợn là 110 nghìn đồng. Gọi x ,y lần lượt là số kg thịt bò và thịt lợn
mà gia đình đó cần mua để tổng số tiền họ phải trả là ít nhất mà vẫn đảm bảo lượng protein và lipit trong thức ăn. Tính 2 2 x + y . A. 2 2
x + y = 2, 6 . B. 2 2
x + y = 1, 09 . C. 2 2
x + y = 1, 3 . D. 2 2 x + y = 0, 58 .
Câu 44. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O; mặt phẳng (SAC )
vuông góc với mặt phẳng (SBD). Biết khoảng cách từ O đến các mặt phẳng (SAB),(SBC ),(SCD) lần
lượt là 1;2; 5 . Tính khoảng cách d từ O đến các mặt phẳng (SAD). 19 20 2 A. d = . B. d = .
C. d = 2 . D. d = . 20 19 2
Câu 45. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hình chóp S.ABCD với S(1;-1;6), (1
A ;2; 3) ,B(3;1;2),C(4;2; 3) D(2;3; 4). Gọi I là tâm mặt cầu (S) ngoại tiếp hình chóp. Tính khoảng cách d
từ I đến mặt phẳng (SAD). 6 3 3 3 21 A. d = . B. d = . C. d = . D. d = . 2 2 2 2
Câu 46. Cho (u là cấp số nhân, đặt S = u + u + ... + u . Biết S = 4;S = 13 và u < 0 , giá trị S n ) n 1 2 n 2 3 2 5 bằng 35 181 A. . B. . C. 2 . D. 121 . 16 16
Câu 47. Trong không gian với hệ tọa độOxyz , cho mặt cầu 2 2 2
(S) : x + y + z - 2x - 4y + 6z - 13 = 0 và x + 1 y + 2 z - 1 đường thẳng d : = = . ĐiểmM (a; ;
b c) (a > 0)nằm trên đường thẳng d sao cho từ M kẻ 1 1 1 được ba tiếp tuyến ,
MA MB,MC đến mặt cầu (S) ( ,
A B,C là các tiếp điểm) và  AMB = 60,  BMC = 90,  CMA = 120 . Tính 3 3 3
a + b + c . 173 112 23 A. 3 3 3
a + b + c = . B. 3 3 3
a + b + c = . C. 3 3 3
a + b + c = -8 . D. 3 3 3
a + b + c = . 9 9 9 Trang 5/6 - Mã đề 166
Câu 48. Một đề thi môn Toán có 50 câu trắc nghiệm khách quan, mỗi câu có 4 phương án trả lời, trong đó
có đúng một phương án là đáp án. Học sinh chọn đúng đáp án được 0,2 điểm, chọn sai đáp án không được
điểm. Một học sinh làm đề thi đó, chọn ngẫu nhiên các phương án trả lời của tất cả 50 câu, xác suất để học
sinh đó được 5, 0 điểm bằng 25 25 C .3 25 æ3ö 1 1 A. 50 . B. ç ÷ 25 ç ÷ C . C. . D. . 50 ç ÷ 4 50 çè4÷ø 2 16
Câu 49. Gọi S là tổng tất cả các giá trị nguyên của m để bất phương trình ( 2x + ) ³ ( 2 ln 7 7
ln mx + 4x + m) nghiệm đúng với mọi x thuộc .  . Tính S .
A. S = 0 .
B. S = 35 .
C. S = 14 . D. S = 12 . Câu 50. Cho hàm số 3
y = x - 3mx + 2 với m là tham số. Có bao nhiêu giá trị nguyên m < 2019 để hàm
số có nhiều điểm cực trị nhất? A. 4035 . B. 4037 . C. 2017 . D. 2018 . ------ HẾT ------ Trang 6/6 - Mã đề 166