CHUYÊN Đ III CÁC S ĐẶC TRƯNG ĐO MỨC ĐỘ PHÂN TÁN CA MẪU S LIU GHÉP NHÓM
Page 1
Sưu tm và biên son
BÀI. KHONG BIN THIÊN VÀ KHONG T PHÂN V
ĐỀ TEST S 01
PHN I. Câu trc nghim nhiu phương án la chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu hi
thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1: Kết qu khảo sát cân nặng của 1 thùng táo ở một lô hàng cho trong bảng sau:
Cân nặng (g)
[
)
150;155
[
)
155;160
[
)
160;165
[
)
165;170
[
)
170;175
S qu táo
4
7
12
6
2
Khoảng biến thiên
R
ca mu s liệu ghép nhóm trên là.
A.
5
R
. B.
24R
. C.
25R
. D.
10R
.
Câu 2: Một công ty xây dựng khảo sát khách hàng xem họ có nhu cầu mua nhà mức giá nào. Kết qu
kho sát được ghi lại bảng sau:
Mức giá
(triệu đồng/
2
m
)
[10;14) [14;18) [18;22) [22;26) [26;30)
S khách hàng
54
78
120
45
12
Khoảng biến thiên
R
ca mu s liệu ghép nhóm trên là.
A.
4R
. B.
20
R
. C.
9R
. D.
108
R
.
Câu 3: Thống kê chỉ s cht ợng không khí (AQI) tại mt địa điểm vào các ngày trong tháng 6/2022
được cho trong bảng sau
Ch s AQI
[
)
0;50
[
)
50;100
[
)
100;150
[
)
150;200
[
)
200;250
S ngày
5
11
7
4
3
Khoảng biến thiên
R
ca mu s liệu ghép nhóm trên là.
A.
50R
. B.
250R
. C.
150R
. D.
8R
.
Câu 4: Bn Linh thống kê chiều cao (đơn vị: cm) ca các bn hc sinh n lp
12A
và lp
12 B
bảng
sau:
Chiu cao
(cm)
[
)
150;155
[
)
155;160
[
)
160;165
[
)
165;170
[
)
170;175
[
)
175;180
S hc sinh
n lớp 12 A
2 7 12 3 0 1
S hc sinh
n lp 12 B
0 9 8 2 1 5
Gi
1
R
;
2
R
lần lượt là khoảng biến thiên ca mu s liệu ghép nhóm về chiu cao ca các bn
hc sinh n lp
12A
12 B
. Tìm
1
R
;
2
R
.
CHƯƠNG
III
CÁC S ĐẶC TRƯNG ĐO
MC Đ PHÂN TÁN CA
MU S LIU GHÉP NHÓM
CHUYÊN Đ III CÁC S ĐẶC TRƯNG ĐO MỨC ĐỘ PHÂN TÁN CA MẪU S LIU GHÉP NHÓM
Page 2
Sưu tm và biên son
A.
12
30 ; 25
R cm R cm

. B.
12
30 ; 30
R cm R cm

.
C.
12
25 ; 25R cm R cm
. D.
12
12 ; 9R cm R cm
.
Câu 5: Gi
123
,,QQQ
là t phân v ca mt mu s liệu ghép nhóm. Khi đó khoảng tứ phân v
Q
ca
mu s liệu trên được xác định bởi công thức
A.
21
Q
QQ=
. B.
31
Q
QQ=
. C.
23
Q
QQ=
. D.
13
Q
QQ=
.
Câu 6: Biểu đồ dưới đây thống kê thời gian tập th dục buổi sáng mỗi ngày trong tháng 9/2022 của bác
Bình và bác An.
Khoảng biến thiên ca mu s liệu ghép nhóm về thời gian tập th dục buổi sáng của bác Bình
A.
20R =
. B.
25R =
. C.
23R =
. D.
22R =
.
Câu 7: Biểu đồ dưới đây thống kê thời gian tập th dục buổi sáng mỗi ngày trong tháng 9/2022 của bác
Bình và bác An.
Khoảng tứ phân v ca mu s liệu ghép nhóm của bác An
A.
11
6
Q
∆=
. B.
3
Q
=
. C.
5
2
Q
∆=
. D.
17
6
Q
∆=
.
CHUYÊN Đ III CÁC S ĐẶC TRƯNG ĐO MỨC ĐỘ PHÂN TÁN CA MẪU S LIU GHÉP NHÓM
Page 3
Sưu tm và biên son
Câu 8: Một ý nghĩa của khoảng tứ phân v
A. Khong t phân v ca mu s liệu ghép nhóm giúp xác định các giá tr không bất thường của
mu s liệu đó.
B. Khoảng tứ phân v thưng không được s dụng thay cho khoảng biến thiên.
C. Khoảng tứ phân v ca mu s liệu ghép nhóm xấp xỉ khoảng tứ phân v ca mu s liệu gốc
và là một đại lượng cho biết mc độ phân tán ca nửa giữa mu s liu.
D. Khoảng tứ phân v ca mu s liệu ghép nhóm xấp xỉ khoảng t phân v ca mu s liệu gốc
và là một đại lượng cho biết mc độ không phân tán ca na gia mu s liu.
Câu 9: S ợng đặt bàn của một nhà hàng được cho bởi bảng sau:
S ợt đặt bàn
Tn s
[1; 6)
14
[6; 11)
30
[11; 16)
25
[16; 21)
18
[21; 26)
5
Hãy tìm khoảng tứ phân v ca mu s liệu ghép nhóm cho bởi bảng trên.
A.
11
6
Q
∆=
. B.
17
2
Q
=
. C.
5
2
Q
∆=
. D.
17
6
Q
∆=
.
Câu 10: Gi s kết qu kho sát khu vực A v độ tui kết hôn ca mt s ph n va lập gia đình được
cho bảng sau:
Tui kết hôn
Tn s
[19; 22)
10
[22; 25)
27
[25; 28)
31
[28; 31)
25
[31; 34)
7
Hãy tính khoảng tứ phân v
Q
ca mu s liu trên.
A.
388
75
Q
∆=
. B.
378
75
Q
∆=
. C.
386
75
Q
∆=
. D.
288
75
Q
∆=
.
Câu 11: Điu tra v khi ợng
27
c khoai tây (đơn vị: gam) thu hoạch tại nông trường, ta có kết qu
sau:
Nhóm
Tần số
[
)
74; 80
4
[
)
80; 86
6
[
)
86; 92
3
[
)
92; 98
4
[
)
98;104
3
[
)
104;110
7
27n =
Khoảng biến thiên và khoảng tứ phân v ca mu s liệu ghép nhóm trên lần lượt là
A.
36; 21,45
Q
R = ∆=
. B.
7; 23
Q
R = ∆=
. C.
11; 25,3
Q
R = ∆=
. D.
33; 20,5
Q
R = ∆=
.
CHUYÊN Đ III CÁC S ĐẶC TRƯNG ĐO MỨC ĐỘ PHÂN TÁN CA MẪU S LIU GHÉP NHÓM
Page 4
Sưu tm và biên son
Câu 12: Điểm kiểm tra 15 phút của 36 học sinh lớp 11A được cho bởi bảng tần số ghép
nhóm sau:
Nhóm điểm
Tần số
[
)
1; 3
3
[
)
3; 5
2
[
)
5; 7
10
[
)
7; 9
14
[
)
9;11
7
36
n
=
Khoảng biến thiên và khoảng tứ phân v ca mu s liệu ghép nhóm trên lần lượt là
A.
10; 9, 2
Q
R = ∆=
. B.
10; 2, 9
Q
R = ∆=
. C.
10; 25,3
Q
R = ∆=
. D.
6; 20, 5
Q
R = ∆=
.
PHN II: Câu trc nghim đúng sai. Thí sinh tr lời câu hi. Trong mi ý a), b), c), d) mi câu, thí
sinh chn đúng hoc sai.
Câu 1: Kết qu khảo sát năng suất (đơn v: tấn/ha) của mt s tha ruộng được minh ha biểu đ sau:
Năng suất lúa của mt s tha ruộng
a) Có 25 thửa ruộng đã được khảo sát.
b) Khoảng biến thiên ca mu s liệu trên là 1,2 (tấn/ha).
c) Khoảng tứ phân v ca mu s liệu ghép nhóm trên là 0,4675.
d) S trung bình của mu s liệu ghép nhóm trên là 6,088.
Câu 2: Bạn Trang thống lại chiều cao (đon vị cm) ca các bn hc sinh n lp 12C và 12D bảng
sau.
a) Chiu cao cao nht ca các bn hc sinh trong lớp 12D là 185(cm).
CHUYÊN Đ III CÁC S ĐẶC TRƯNG ĐO MỨC ĐỘ PHÂN TÁN CA MẪU S LIU GHÉP NHÓM
Page 5
Sưu tm và biên son
b) Khoảng biến thiên ca chiu cao ca các bn hc sinh n lớp 12C là 30(cm).
c) Khoảng biến thiên ca chiều cao các bạn hc sinh n lớp 12D là 25(cm).
d) Chiu cao ca hc sinh lớp 12C có độ phân tán bé hơn.
Câu 3: Bảng sau thống kê tổng lượng mưa (đơn vị: mm) đo được vào tháng 7 từ năm 2002 đến 2021 tại
một trạm quan trắc đặt ở Cà Mau.
a) Cỡ mẫu là n = 20
b) Khoảng biến thiên của mẫu số liệu trên là R = 357,9 mm
c) Tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu là
1
254,9Q
=
d) Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu trên là
162,35
Q
∆=
Câu 4: Một công ty cung cấp nước sch thngợng nước các h gia đình trong một khu vc tiêu th
trong một tháng ở bảng sau
ợng nước tiêu th
(
)
3
m
[
)
36;
[
)
69;
[
)
9 12;
[
)
12 15;
[
)
15 18;
S h gia đình
24
57
42
29
8
a) Khoảng biến thiên ca mu s liệu ghép nhóm đã cho là
15
.
b) Khoảng biến thiên ca t phân v
8 95,
c) một gia đình sử dụng
3
3m
nước trong một tháng, đây là giá tr ngoi l ca mu s liu
ghép nhóm.
d) Công ty muốn gửi một thông báo khuyến nghị tiết kim nước đến
25
%
các h gia đình có
ợng nước tiêu th cao nhất thì công ty nên gửi thông báo tiết kiệm nước đến các hộ gia đình
có lượng nước tiêu th t
3
8 95
,m
nước tr lên.
PHN III. Câu trc nghim tr lời ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6.
Câu 1: Bảng thống kê chiều cao (cm) của 40 bạn hc sinh lớp 12A1 ở bảng sau:
Chiu cao (cm)
[
)
155; 160
[
)
160; 165
[
)
165; 170
[
)
170; 175
[
)
175; 180
[ ]
180; 185
S học sinh 12A1
5
7
14
8
5
1
Xác định độ chênh chiu cao của bạn cao nht so với bạn thp nht ca lp.
Câu 2: Cho bảng số liệu về khối lượng của 30 củ khoai tây thu hoạch từ một thửa ruộng như dưới đây.
Khối lượng (gam)
[70;80)
[80;90)
[90;100)
[100;110)
[110;120]
Tần số
3
6
12
6
3
Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm là bao nhiêu?
Câu 3: Bảng thống cân nặng ca 50 qu xoài được la chọn ngẫu nhiên sau khi thu hoch nông
trường như sau
Cân nặng ( g )
[
)
250 290;
[
)
290 330;
[
)
330 370;
[
)
370 410;
[
)
410 450;
S qu xoài
2
12
19
12
5
Tìm khoảng tứ phân v ca mu s liệu ghép nhóm trên.
CHUYÊN Đ III CÁC S ĐẶC TRƯNG ĐO MỨC ĐỘ PHÂN TÁN CA MẪU S LIU GHÉP NHÓM
Page 6
Sưu tm và biên son
Câu 4: Mi ngày bác Tâm đu đi b để rèn luyện sc khoẻ. Quãng đường đi bộ mỗi ngày của bác Hương
trong 20 ngày được thống kê lại trong bảng sau:
Quãng đường (km)
[
)
2,7;3
[
)
3; 3, 3
[
)
3, 3;3, 6
[
)
3, 6;3, 9
[
)
3, 9; 4, 2
S ngày
3
6
5
4
2
Khoảng tứ phân v ca mu s liệu ghép nhóm là (kết qu làm tròn đến hàng phần mười)
Câu 5: Thời gian hoàn thành một bài tập ( đơn vị: phút) của mt s hc sinh thu được kết qu sau:
Hãy tìm khoảng tứ phân v ca mu s liệu ghép nhóm trên.
Câu 6: Kết qu đo chiều cao của 200 cây keo 3 năm tuổi một nông trường được biểu diễn biểu đồ
dưới đây
Hãy tìm khoảng tứ phân v ca mu s liệu ghép nhóm cho bởi biểu đồ trên.
CHUYÊN Đ III CÁC S ĐẶC TRƯNG ĐO MỨC ĐỘ PHÂN TÁN CA MẪU S LIU GHÉP NHÓM
Page 1
Sưu tm và biên son
BÀI. KHONG BIN THIÊN VÀ KHONG T PHÂN V
ĐỀ TEST S 01
PHN I. Câu trc nghim nhiu phương án la chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu hi
thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1: Kết qu khảo sát cân nặng của 1 thùng táo ở một lô hàng cho trong bảng sau:
Cân nặng (g)
[
)
150;155
[
)
155;160
[
)
160;165
[
)
165;170
[
)
170;175
S qu táo
4
7
12
6
2
Khoảng biến thiên
R
ca mu s liệu ghép nhóm trên là.
A.
5
R
. B.
24R
. C.
25R
. D.
10R
.
Li gii
Khoảng biến thiên ca mu s liệu ghép nhóm là:
175 150 25R

(g)
Câu 2: Một công ty xây dựng khảo sát khách hàng xem họ có nhu cầu mua nhà mức giá nào. Kết qu
khảo sát được ghi lại bảng sau:
Mức giá
(triệu đồng/
2
m
)
[10;14) [14;18) [18;22) [22;26) [26;30)
S khách hàng
54
78
120
45
12
Khoảng biến thiên
R
ca mu s liệu ghép nhóm trên là.
A.
4R
. B.
20R
. C.
9
R
. D.
108R
.
Li gii
Khoảng biến thiên ca mu s liệu ghép nhóm là:
30 10 20R 
(triệu đồng /
2
m
)
Câu 3: Thống kê chỉ s cht ợng không khí (AQI) tại mt địa điểm vào các ngày trong tháng 6/2022
được cho trong bảng sau
Ch s AQI
[
)
0;50
[
)
50;100
[
)
100;150
[
)
150;200
[
)
200;250
S ngày
5
11
7
4
3
Khoảng biến thiên
R
ca mu s liệu ghép nhóm trên là.
A.
50R
. B.
250
R
. C.
150R
. D.
8R
.
Li gii
Khoảng biến thiên ca mu s liệu ghép nhóm là:
250 0 250R 
( ngày)
Câu 4: Bn Linh thống kê chiều cao (đơn vị: cm) ca các bn hc sinh n lp
12A
và lp
12 B
bảng
sau:
Chiu cao
(cm)
[
)
150;155
[
)
155;160
[
)
160;165
[
)
165;170
[
)
170;175
[
)
175;180
CHƯƠNG
III
CÁC S ĐẶC TRƯNG ĐO
MC Đ PHÂN TÁN CA
MU S LIU GHÉP NHÓM
CHUYÊN Đ III CÁC S ĐẶC TRƯNG ĐO MỨC ĐỘ PHÂN TÁN CA MẪU S LIU GHÉP NHÓM
Page 2
Sưu tm và biên son
S hc sinh
n lớp 12 A
2 7 12 3 0 1
S hc sinh
n lp 12 B
0 9 8 2 1 5
Gi
1
R
;
2
R
lần lượt là khoảng biến thiên ca mu s liệu ghép nhóm về chiu cao ca các bn
hc sinh n lp
12
A
12 B
. Tìm
1
R
;
2
R
.
A.
12
30 ; 25R cm R cm
. B.
12
30 ; 30R cm R cm

.
C.
12
25 ; 25R cm R cm

. D.
12
12 ; 9
R cm R cm
.
Li gii
Khoảng biến thiên ca mu s liệu ghép nhóm về chiu cao ca các bn hc sinh n lp
12
A
là:
1
180 150 30R =−=
(cm).
Trong mẫu s liệu ghép nhóm về chiu cao ca các bn hc sinh n lp
12B
, khoảng đầu tiên
cha d liệu là [155; 160) và khoảng cuối cùng chứa d liệu là [175; 180).
Khoảng biến thiên ca mu s liệu ghép nhóm về chiu cao ca các bn hc sinh n lp
12
B
là:
2
180 155 25R =−=
(cm).
Câu 5: Gi
123
,,QQQ
là t phân v ca mt mu s liệu ghép nhóm. Khi đó khoảng tứ phân v
Q
ca
mu s liệu trên được xác định bởi công thức
A.
21
Q
QQ=
. B.
31
Q
QQ=
. C.
23
Q
QQ=
. D.
13
Q
QQ=
.
Li gii
Khoảng tứ phân v ca mu s liệu ghép nhóm là:
31
Q
QQ=
.
Câu 6: Biểu đồ dưới đây thống kê thời gian tập th dục buổi sáng mỗi ngày trong tháng 9/2022 của bác
Bình và bác An.
Khoảng biến thiên ca mu s liệu ghép nhóm về thời gian tập th dục buổi sáng của bác Bình
A.
20R =
. B.
25R =
. C.
23R =
. D.
22R =
.
Li gii
CHUYÊN Đ III CÁC S ĐẶC TRƯNG ĐO MỨC ĐỘ PHÂN TÁN CA MẪU S LIU GHÉP NHÓM
Page 3
Sưu tm và biên son
Khoảng biến thiên ca mu s liệu ghép nhóm về thi gian tp th dục buổi sáng của bác Bình
25
(phút).
40 15 25
R =−=
.
Câu 7: Biểu đồ dưới đây thống kê thời gian tập th dục buổi sáng mỗi ngày trong tháng 9/2022 của bác
Bình và bác An.
Khoảng tứ phân v ca mu s liệu ghép nhóm của bác An
A.
11
6
Q
∆=
. B.
3
Q
=
. C.
5
2
Q
∆=
. D.
17
6
Q
∆=
.
Li gii
C mu
30n =
;
Gi
1 2 30
;;;
xx x
là mu s liu gc v thi gian tp th dc bui sáng mỗi ngày củac An đưc
xếp theo thứ t không giảm.
Ta có:
1 2 25 26 30
; ; ; [20;25); ; ; [25;30)xx x x x
…∈ …∈
;
T phân v th nht ca mu s liệu gốc là
8
[20;25)x
. Do đó, tứ phân v th nht ca mu s
liệu ghép nhóm là:
1
30
43
4
20 (25 20)
25 2
Q =+ −=
T phân v th ba ca mu s liu gc là
23
[20;25)x
. Do đó, tứ phân v th ba ca mu s liu
ghép nhóm là:
3
3.30
49
4
20 (25 20)
25 2
Q =+ −=
Khoảng tứ phân v ca mu s liệu ghép nhóm là:
31
3
Q
QQ
∆= =
Câu 8: Một ý nghĩa của khoảng tứ phân v
A. Khong t phân v ca mu s liệu ghép nhóm giúp xác định các giá tr không bất thường của
mu s liệu đó.
CHUYÊN Đ III CÁC S ĐẶC TRƯNG ĐO MỨC ĐỘ PHÂN TÁN CA MẪU S LIU GHÉP NHÓM
Page 4
Sưu tm và biên son
B. Khoảng tứ phân v thưng không được s dụng thay cho khoảng biến thiên.
C. Khoảng tứ phân v ca mu s liệu ghép nhóm xấp x khoảng t phân v ca mu s liệu gốc
và là một đại lượng cho biết mc độ phân tán ca nửa giữa mu s liu.
D. Khoảng tứ phân v ca mu s liệu ghép nhóm xấp x khoảng tứ phân v ca mu s liệu gốc
và là một đại lượng cho biết mc độ không phân tán ca na gia mu s liu.
Li gii
Ý nghĩa của khoảng tứ phân vị:
- Khoảng tứ phân v ca mu s liệu ghép nhóm xấp x khoảng t phân v ca mu s liu gc
là một đại lượng cho biết mức độ phân tán của nửa giữa mu s liu.
- Khoảng tứ phân v ca mu s liệu ghép nhóm giúp xác định các giá tr bất thường của mẫu đó.
- Khoảng tứ phân v thường được s dụng thay cho khoảng biến thiên vì nó loại tr hu hết giá
tr bất thường của mu s liệu và nó không bị ảnh hưởng bởi các giá tr bất thường đó.
Câu 9: S ợng đặt bàn của một nhà hàng được cho bởi bảng sau:
S ợt đặt bàn
Tn s
[1; 6)
14
[6; 11)
30
[11; 16)
25
[16; 21)
18
[21; 26)
5
Hãy tìm khoảng tứ phân v ca mu s liệu ghép nhóm cho bởi bảng trên.
A.
11
6
Q
∆=
. B.
17
2
Q
=
. C.
5
2
Q
∆=
. D.
17
6
Q
∆=
.
Li gii
C mu
14 30 25 18 5 92 23
4
n
n
= + + + += =
Tn s tích lũy của nhóm 1 là
14 23<
và tn s tích lũy của nhóm 2 là
44 23>
Vậy nhóm 2 là nhóm đầu tiên có tần s tích lũy lớn hơn hoặc bằng
23
4
n
=
.
Nhóm 2 đầu mút trái
6
s =
, độ dài
11 6 5h
= −=
, tn s
2
30
n =
; tn s tích lũy của nhóm 1
1
14
cf =
.
Do đó, tứ phân v th nht ca mu s liệu ghép nhóm là:
1
1
2
6
15
30 2
23
23 14
5
cf
Qs h
n


=+ =+ ⋅=




.
Ta có
3
69
4
n
=
nên nhóm 3 là nhóm có tần s tích lũy lớn hơn hoặc bằng
3
4
n
.
Nhóm 3 có đu mút trái
t 11=
, đ dài
16 11 5l =−=
, tn s
3
n 25=
; tn s tích lũy của nhóm 3
2
44cf =
T phân v th ba
3
Q
ca mu s liệu đã cho là
2
3
3
69
69 44
11 5 16
25
cf
Qt l
n


=+ ⋅= + =




.
Khoảng tứ phân v ca mu s liệu ghép nhóm là:
31
15 17
16
22
Q
QQ= = =
CHUYÊN Đ III CÁC S ĐẶC TRƯNG ĐO MỨC ĐỘ PHÂN TÁN CA MẪU S LIU GHÉP NHÓM
Page 5
Sưu tm và biên son
Câu 10: Gi s kết qu kho sát khu vực A v độ tui kết hôn ca mt s ph n va lập gia đình được
cho bảng sau:
Tui kết hôn
Tn s
[19; 22)
10
[22; 25)
27
[25; 28)
31
[28; 31)
25
[31; 34)
7
Hãy tính khoảng tứ phân v
Q
ca mu s liu trên.
A.
388
75
Q
∆=
. B.
378
75
Q
∆=
. C.
386
75
Q
∆=
. D.
288
75
Q
∆=
.
Li gii
C mu
10 27 31 25 7 100 25
4
n
n = + + + += =
.
Vậy nhóm 2 là nhóm đầu tiên có tần s tích lũy
37
lớn hơn hoặc bằng
25
4
n
=
.
Nhóm 2 có đu mút trái
22s =
, đ dài
25 22 3h
=−=
, tn s
2
27n =
; tn s tích lũy của nhóm
1 là
1
10
cf =
.
Do đó, tứ phân v th nht ca mu s liệu ghép nhóm là:
1
1
2
25
25 10 71
22 3
327
cf
Qs h
n


=+ = + ⋅=




.
Ta có
3
75
4
n
=
nên nhóm 4 là nhóm có tần s tích lũy lớn hơn hoặc bằng
3
4
n
.
Nhóm 4 có đầu mút trái
t 28=
, đội
31 28 3l
=−=
, tn s
4
n 25=
; tn s tích lũy của nhóm
3 là
3
68cf =
T phân v th ba
3
Q
ca mu s liệu đã cho là
4
3
3
69
75 68 721
28 3
2525
cf
Qt l
n


=+ ⋅= + =




.
Khoảng tứ phân v ca mu s liệu ghép nhóm về độ tui kết hôn ca mt s ph n va lp gia
đình ở khu vực A là:
31
721 71 388
25 3 75
Q
QQ∆= = =
.
Câu 11: Điu tra v khi ợng
27
c khoai tây (đơn vị: gam) thu hoạch tại nông trường, ta có kết qu
sau:
Nhóm
Tần số
[
)
74; 80
4
[
)
80; 86
6
[
)
86; 92
3
[
)
92; 98
4
[
)
98;104
3
[
)
104;110
7
CHUYÊN Đ III CÁC S ĐẶC TRƯNG ĐO MỨC ĐỘ PHÂN TÁN CA MẪU S LIU GHÉP NHÓM
Page 6
Sưu tm và biên son
27n =
Khoảng biến thiên và khoảng tứ phân v ca mu s liệu ghép nhóm trên lần lượt là
A.
36; 21,45
Q
R = ∆=
. B.
7; 23
Q
R = ∆=
. C.
11; 25,3
Q
R = ∆=
. D.
33; 20,5
Q
R = ∆=
.
Li gii
Trong mẫu s liệu ghép nhóm trên, ta có: đầu mút trái của nhóm 1 là
1
74a =
, đầu mút phải ca
nhóm 6 là
7
110a =
. Vy khoảng biến thiên ca mu s liệu ghép nhóm đó là :
71
110 74 36Ra a=−= =
(gam)
S phn t ca mu là
27n
=
Ta có:
27
6,75
44
n
= =
4 6,75 10<<
. Suy ra nhóm 2 là nhóm đầu tiên có tần s tích lu ln
hơn hoặc bằng
6,75
. Xét nhóm 2 là nhóm
[
)
80; 86
80s =
;
6h =
;
2
6n =
và nhóm 1 là
nhóm
[
)
74; 80
1
4cf =
.
Áp dụng công thức, ta có tứ phân v th nht là:
1
6,75 4
80 .6 82,75
6
Q

=+=


(gam)
Ta có:
3 3.27
20,25
44
n
= =
20 20,25 27<<
. Suy ra nhóm 6 là nhóm đầu tiên có tần s tích
lu lớn hơn hoặc bằng
20,25
. Xét nhóm 6 là nhóm
[
)
104;109
104t =
;
6l =
;
6
7n =
nhóm 5 là nhóm
[
)
98;104
5
20cf =
.
Áp dụng công thức, ta có tứ phân v th ba là:
3
20,25 20 1459
104 .6 104,2
7 14
Q

=+=


(gam)Vy khoảng tứ phân v ca mu s liệu ghép
nhóm đã cho là:
31
104,2 82,75 21,45
Q
QQ∆= =
(gam)
Câu 12: Điểm kiểm tra 15 phút của 36 học sinh lớp 11A được cho bởi bảng tần số ghép
nhóm sau:
Nhóm điểm
Tần số
[
)
1; 3
3
[
)
3; 5
2
[
)
5; 7
10
[
)
7; 9
14
[
)
9;11
7
36n
=
Khoảng biến thiên và khoảng tứ phân v ca mu s liệu ghép nhóm trên lần lượt là
A.
10; 9, 2
Q
R = ∆=
. B.
10; 2, 9
Q
R
= ∆=
. C.
10; 25,3
Q
R = ∆=
. D.
6; 20, 5
Q
R = ∆=
.
Li gii
CHUYÊN Đ III CÁC S ĐẶC TRƯNG ĐO MỨC ĐỘ PHÂN TÁN CA MẪU S LIU GHÉP NHÓM
Page 7
Sưu tm và biên son
Trong mẫu s liệu ghép nhóm trên, ta có: đầu mút trái của nhóm 1 là
1
1a
=
, đầu mút phải ca
nhóm 5 là
6
11a =
. Vy khoảng biến thiên ca mu s liệu ghép nhóm đó là :
61
11 1 10Ra a= = −=
(điểm)
S phn t ca mu là
36
n
=
Ta có:
36
9
44
n
= =
5 9 15
<<
. Suy ra nhóm 3 là nhóm đầu tiên có tần s tích lu lớn hơn
hoặc bằng
9
. Xét nhóm 3 là nhóm
[
)
5; 7
5s =
;
2h =
;
3
10n =
và nhóm 2 là nhóm
[
)
3; 5
2
5cf =
.
Áp dụng công thức, ta có tứ phân v th nht là:
1
95
5 .2 5,8
10
Q

=+=


(điểm)
Ta có:
3 3.36
27
44
n
= =
15 27 29<<
. Suy ra nhóm 4 là nhóm đầu tiên có tần s tích lu ln
hơn hoặc bằng
27
. Xét nhóm 4 là nhóm
[
)
7; 9
7t =
;
2l =
;
4
14n =
và nhóm 3 là nhóm
[
)
5; 7
3
15
cf
=
.
Áp dụng công thức, ta có tứ phân v th ba là:
3
27 15
7 .2 8,7
14
Q

=+≈


(điểm)
Vy khoảng tứ phân v ca mu s liệu ghép nhóm đã cho là:
31
8, 7 5,8 2, 9
Q
QQ∆= =
(điểm)
PHN II: Câu trc nghim đúng sai. Thí sinh tr lời câu hi. Trong mi ý a), b), c), d) mi câu, thí
sinh chn đúng hoc sai.
Câu 1: Kết qu khảo sát năng suất (đơn v: tấn/ha) của mt s tha ruộng được minh ha biểu đ sau:
Năng suất lúa của mt s tha ruộng
a) Có 25 thửa ruộng đã được khảo sát.
b) Khoảng biến thiên ca mu s liệu trên là 1,2 (tấn/ha).
c) Khoảng tứ phân v ca mu s liệu ghép nhóm trên là 0,4675.
d) S trung bình của mu s liệu ghép nhóm trên là 6,088.
Li gii.
CHUYÊN Đ III CÁC S ĐẶC TRƯNG ĐO MỨC ĐỘ PHÂN TÁN CA MẪU S LIU GHÉP NHÓM
Page 8
Sưu tm và biên son
a) Đúng
b) Đúng
c) Đúng
d) Đúng
a) S tha ruộng được kho sát là:
n 346552 25=+++++=
.
b) T biểu đồ, ta có bảng tần s ghép nhóm của mu s liệu như sau:
Khoảng biến thiên ca mu s liệu đã cho là:
6, 7 5, 5 1, 2R =−=
(tấn/ha).
c) Kích thước mu
n 25=
.
T mu s liệu bẳng trên ta có khoảng biến thiên ca mu s liu R
8=
Ta có
25n =
6, 25
4
n
⇒=
.
Suy ra nhóm chứa t phân v th nhất là nhóm
[5, 7;5,9)
.
Áp dụng công thức
( )
1
4
,
im m m
m
in
C
Qu u u
n
+
=+−
( )
1
1 2 32
2
3
5, 7 (5,9 5, 7) 5,8625
25
44
.
4
n
m
Qa aa
m
+
=
=+ −=
.
Ta có
3
18,75
4
n
=
.
Suy ra nhóm chứa t phân v th ba là nhóm
[6,3;6,5)
.
( )
(
)
1234
3 5 65
5
3.25
(3465)
4
6,3 (6,5 6,3) 6,33
5
3
4
.
n
mmmm
Qa aa
m
+++
+= +
++
=
=
+
.
Khoảng tứ phân v ca mu s liệu ghép nhóm là:
31
6,33 5,8625 0,4675
Q
QQ
∆= = =
d) S trung bình của mu s liệu ghép nhóm là:
3.5,6 4.5,8 6.6,2 5.6,4 2.6,6
6,088.
25
x
++++
= =
Câu 2: Bạn Trang thống lại chiều cao (đon vị cm) ca các bn hc sinh n lp 12C và 12D bảng
sau.
a) Chiu cao cao nht ca các bn học sinh trong lớp 12D là 185(cm).
CHUYÊN Đ III CÁC S ĐẶC TRƯNG ĐO MỨC ĐỘ PHÂN TÁN CA MẪU S LIU GHÉP NHÓM
Page 9
Sưu tm và biên son
b) Khoảng biến thiên ca chiu cao ca các bn hc sinh n lớp 12C là 30(cm).
c) Khoảng biến thiên ca chiều cao các bạn hc sinh n lớp 12D là 25(cm).
d) Chiu cao ca hc sinh lớp 12C có độ phân tán bé hơn.
Li gii
a) Sai
b) Đúng
c) Đúng
d) Sai
a) Sai
b) Khoảng biến thiên ca chiu cao ca các bn hc sinh n lp 12C là
(
)
185 155 30
cm
−=
.
Nên b) đúng
c) Khoảng biến thiên ca chiều cao các bạn hc sinh n lp 12D là
( )
180 155 25 cm−=
.
Nên c) đúng.
d) Da vào khoảng biến thiên chiu cao ca hai lp 12C và 12D thì chiu cao ca lớp 12C có độ
phân tán lớn hơn.
Nên d) sai
Câu 3: Bảng sau thống kê tổng lượng mưa (đơn vị: mm) đo được vào tháng 7 từ năm 2002 đến 2021 tại
một trạm quan trắc đặt ở Cà Mau.
a) Cỡ mẫu là n = 20
b) Khoảng biến thiên của mẫu số liệu trên là R = 357,9 mm
c) Tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu là
1
254,9Q =
d) Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu trên là
162,35
Q
∆=
Li gii
a) Đúng
b) Sai
c) Đúng
d) Đúng
a) (ĐÚNG) Cỡ mẫu là n = 20.
b) (SAI) Khoảng biến thiên ca mu s liu trên là:
R = 522,9 147 = 375,9 (mm).
c) (ĐÚNG)T phân v th nhất là trung vị ca mu s liệu:
147; 187,1; 200,7; 242,2; 251,4; 258,4 ; 288,5; 298,1; 305 ; 332.
Do đó,
1
251,4 258,4
254,9
2
Q
+
= =
d) (ĐÚNG)T phân v th ba là trung vị ca mu s liu:
341,4; 388,6 ; 400; 413,5; 413,5 ; 421; 432,2; 475; 520; 522,9.
Do đó,
3
413,5 421
417,25
2
Q
+
= =
Khoảng tứ phân v ca mu s liệu đã cho là:
31
417,25 254,9 162,35
Q
QQ∆= = =
Q
= Q
3
Q
1
= 417,25 254,9 = 162,35.
Câu 4: Một công ty cung cấp nước sch thngợng nước các h gia đình trong một khu vc tiêu th
trong một tháng ở bảng sau
ợng nước tiêu th
( )
3
m
[
)
36;
[
)
69;
[
)
9 12;
[
)
12 15;
[
)
15 18;
CHUYÊN Đ III CÁC S ĐẶC TRƯNG ĐO MỨC ĐỘ PHÂN TÁN CA MẪU S LIU GHÉP NHÓM
Page 10
Sưu tm và biên son
S h gia đình
24
57
42
29
8
a) Khoảng biến thiên ca mu s liệu ghép nhóm đã cho là
15
.
b) Khoảng biến thiên ca t phân v
8 95
,
c) một gia đình sử dụng
3
3m
nước trong một tháng, đây là giá tr ngoi l ca mu s liu
ghép nhóm.
d) Công ty muốn gửi một thông báo khuyến nghị tiết kim nước đến
25%
các h gia đình có
ợng nước tiêu th cao nhất thì công ty nên gửi thông báo tiết kiệm nước đến các hộ gia đình
ợng nước tiêu th t
3
8 95,m
nước tr lên.
Li gii
a) Đúng
b) Sai
c) Đúng
d) Sai
a) Khoảng biến thiên ca mu s liu là
18 3 15
R
= −=
Đúng.
b) Cỡ mẫu là: 160. Gọi
1 2 160
x ; x ;...; x
là mu s liệu gốc đã được sp xếp theo thứ t không
giảm. Nên t phân v th nht ca mu s liệu gốc là
( )
40 41
1
2
xx+
nên nhóm chứa t phân v
th nhất là nhóm
[6;9)
và ta có
1
2.160
24
4
6 .3 8,95
57
Q



=+=
T phân v th ba ca mu s liệu gốc là
(
)
120 121
1
2
xx+
nên nhóm chứa t phân v th ba là
nhóm
[9;12)
và ta có
3
3.160
(24 57)
4
9 .3 11,79
42
Q

−+


=+=
Khoảng tứ phân v ca mu s liệu ghép nhóm là
31
11 79 8 95 2 84
Q
QQ , , ,∆= = =
Sai.
c) Ta có
[
)
3 36;
1
1,5 8,95 1,5.2,84 4,69 3
Q
Q
∆= = >
nên đây là giá trị ngoại l
Đúng.
d) Do
1
8 95Q,=
3
11 79Q,=
nên để tiết kim 25% h gia đình sử sụng lượng nước nhiu nht
thì phải gửi thông báo cho các gia đình có ợng nước t
3
11 79,m
tr lên
Sai.
PHN III. Câu trc nghim tr lời ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6.
Câu 1: Bảng thống kê chiều cao (cm) của 40 bạn hc sinh lớp 12A1 ở bảng sau:
Chiu cao (cm)
[
)
155; 160
[
)
160; 165
[
)
165; 170
[
)
170; 175
[
)
175; 180
[
]
180; 185
S học sinh 12A1
5
7
14
8
5
1
Xác định độ chênh chiu cao của bạn cao nht so với bạn thp nht ca lp.
Li gii
185 155 30R =−=
.
Câu 2: Cho bảng số liệu về khối lượng của 30 củ khoai tây thu hoạch từ một thửa ruộng như dưới đây.
Khối lượng (gam)
[70;80)
[80;90)
[90;100)
[100;110)
[110;120]
Tần số
3
6
12
6
3
Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm là bao nhiêu?
Li gii
CHUYÊN Đ III CÁC S ĐẶC TRƯNG ĐO MỨC ĐỘ PHÂN TÁN CA MẪU S LIU GHÉP NHÓM
Page 11
Sưu tm và biên son
Tr lời:15
Cỡ mẫu
3 6 12 6 3 30n =++ ++=
Gọi
1 2 30
; ; ; xx x
là khối lượng của
30
củ khoai tây được sắp xếp theo thứ tự tăng dần.
Tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu
8
x
thuộc nhóm [80;90) nên nhóm chứa tứ phân vị thứ
nhất là [80;90). Ta có:
1
90 80 30
80 3 87,5
64
Q

=+ −≈


Tứ phân vị thứ ba của mẫu số liệu
23
x
thuộc nhóm [100;110) nên nhóm chứa tphân vị thứ
nhất là [100;110). Ta có:
3
110 100 3.30
100 21 102,5
64
Q

=+ −≈


Vậy khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm là:
31
102,5 87,5 15QQ Q
∆= = =
Câu 3: Bảng thống cân nặng ca 50 qu xoài được la chọn ngẫu nhiên sau khi thu hoch nông
trường như sau
Cân nặng ( g )
[
)
250 290;
[
)
290 330;
[
)
330 370;
[
)
370 410;
[
)
410 450;
S qu xoài
2
12
19
12
5
Tìm khoảng tứ phân v ca mu s liệu ghép nhóm trên.
Li gii
Tr lời: 60
C mẫu là: 50. Gọi
1 2 50
x ; x ;...; x
là mu s liệu gốc gồm cân nặng của 50 qu xoài được sp
xếp theo thứ t không giảm. T phân v th nht ca mu s liệu gốc là
13
x
nên nhóm chứa t
phân v th nhất là nhóm
[290;330)
và ta có
(
)
1
1.50
2
4
290 . 330 290 325
12
Q



=+ −=
T phân v th ba của mu s liệu gốc là
38
x
nên nhóm chứa t phân v th ba là nhóm
[370;410)
và ta có
3
3.50
33
4
370 .40 385
12
Q



=+=
Khoảng tứ phân v ca mu s liệu ghép nhóm là
31
385 325 60
Q
QQ∆= = =
.
Câu 4: Mi ngày bác Tâm đu đi b để rèn luyn sc khoẻ. Quãng đường đi bộ mỗi ngày của bác Hương
trong 20 ngày được thống kê lại trong bảng sau:
Quãng đường (km)
[
)
2,7;3
[
)
3; 3, 3
[
)
3, 3;3, 6
[
)
3, 6;3, 9
[
)
3, 9; 4, 2
S ngày
3
6
5
4
2
Khoảng tứ phân v ca mu s liệu ghép nhóm là (kết qu làm tròn đến hàng phần mười)
Li gii
Tr lời: 0,6
C mu
20n =
.
Gi
1 2 20
; ;....;xx x
là mu s liệu gốc v quãng đường đi bộ mỗi ngày của bác Hương trong 20
ngày được xếp theo thứ t không giảm.
Ta có:
CHUYÊN Đ III CÁC S ĐẶC TRƯNG ĐO MỨC ĐỘ PHÂN TÁN CA MẪU S LIU GHÉP NHÓM
Page 12
Sưu tm và biên son
[
)
[
)
[
)
[
)
[
)
1 3 4 9 10 14 15 18 19 20
;...; 2,7;3,0 ; ;...; 3,0;3,3 ; ;...; 3,3;3,6 ; ;
...; 3, 6;3,9 ; ; 3, 9; 4, 2 .x x x x x x x x xx
∈∈
T phân v th nht ca mu s liệu gốc là
( )
[
)
56
1
3, 0; 3,3 .
2
xx+∈
Do đó, tứ phân v th nht ca mu s liệu ghép nhóm là:
(
)
1
20
3
4
3, 0 3,3 3, 0 3,1.
6
Q
=+ −=
T phân v th ba của mu s liệu gốc là
[
)
15 16
1
( ) 3, 6;3,9 .
2
xx+∈
Do đó, tứ phân v th ba ca mu s liệu ghép nhóm là:
3
3.20
(3 6 5)
4
3, 6 (3, 9 3, 6) 3, 675.
4
Q
++
=+ −=
Khoảng tứ phân v ca mu s liệu ghép nhóm là:
31
0,6.QQ Q∆= =
Câu 5: Thời gian hoàn thành một bài tập ( đơn vị: phút) của mt s học sinh thu được kết qu sau:
Hãy tìm khoảng tứ phân v ca mu s liệu ghép nhóm trên.
Lời giải
Tr lời: 7
C mẫu:
2 4 7 4 3 20n
=++++=
.
T phân v th nht
1
Q
56
2
xx+
. Do
56
,xx
đều thuộc nhóm
[
)
4;8
nên nhóm này chứa
1
Q
.
Do đó
(
)
1
20
4
4 84 7
4
2
Q
=+ ⋅− =
T phân v th ba
3
Q
15 16
2
xx+
. Do
15 16
,xx
đều thuộc nhóm
[
)
12;16
nên nhóm này chứa
3
Q
. Do đó:
3
3.20
13
4
12 .4 14
4
Q
=+=
Vy khoảng tứ phân v ca mu s liệu ghép nhóm
31
Δ7
Q
QQ=−=
.
Câu 6: Kết qu đo chiều cao của 200 cây keo 3 năm tuổi một nông trường được biu din biểu đồ
dưới đây
CHUYÊN Đ III CÁC S ĐẶC TRƯNG ĐO MỨC ĐỘ PHÂN TÁN CA MẪU S LIU GHÉP NHÓM
Page 13
Sưu tm và biên son
Hãy tìm khoảng tứ phân v ca mu s liệu ghép nhóm cho bởi biểu đồ trên.
Lời giải
Tr lời: 0,5
T biểu đồ ta có mẫu s liệu ghép nhóm như sau
Chiều cao (m)
[
)
8,5; 8,8
[
)
8, 8; 9,1
[
)
9,1; 9, 4
[
)
9, 4; 9,7
[
)
9,7; 10, 0
S cây
20
35
60
55
30
C mẫu:
200n
=
.
Gi
1 2 200
, ,...,xx x
là mu s liệu gốc đưc sp xếp theo thứ t không giảm.
Ta có
[
)
1 20
, , 8, 5; 8,8xx
,
[
)
21 55
, , 8,8; 9,1xx
,
[
)
56 115
, , 9,1; 9, 4
xx
,
[
)
116 170
, , 9, 4; 9, 7xx
,
[
)
171 200
, , 9,7; 10,0xx
.
T phân v th nht ca mu s liệu gốc là
[
)
50 11
8, 8; 9,1
2
xx+
. Do đó tứ phân v th nht ca
mu s liệu ghép nhóm là
( )
1
200
20
317
4
8,8 9,1 8,8
35 35
Q
=+ ×− =
.
T phân v th ba của mu s liệu gốc là
[
)
150 151
9, 4; 9, 7
2
xx+
. Do đó tứ phân v th ba của
mu s liệu ghép nhóm là
( )
3
3 200
115
211
4
9, 4 9,7 9, 4
55 22
Q
×
=+ ×−=
.
Vy khoảng tứ phân v ca mu s liệu ghép nhóm là
31
211 317 411
0,5
22 35 770
Q
QQ∆= = =
.
CHUYÊN Đ III CÁC S ĐẶC TRƯNG ĐO MỨC ĐỘ PHÂN TÁN CA MẪU S LIU GHÉP NHÓM
Page 7
Sưu tm và biên son
BÀI. KHONG BIN THIÊN VÀ KHONG T PHÂN V
ĐỀ TEST S 02
PHN I. Câu trc nghim nhiu phương án la chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu hi
thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1: Kết qu khảo sát năng suất (đơn v: tn/ha) ca mt s tha ruộng được minh ha biu đ sau:
Năng suất lúa ca mt s tha ruộng
Khoảng biến thiên
R
ca mu s liu trên là
A.
4
R =
. B.
1, 2R =
. C.
6R =
. D.
6,7R =
.
Câu 2: Kho sát thời gian xem ti vi trong một ngày của mt s hc sinh khối 11 thu được mu s liu
ghép nhóm sau:
Khoảng biến thiên
R
ca mu s liệu ghép nhóm trên là
A.
20R =
. B.
100R =
. C.
50R =
. D.
60R =
.
Câu 3: Biết
123
,,QQQ
là t phân vị th nht, t phân vị th hai và t phân vị th ba ca mt mu s liu
ghép nhóm. Khi đó khoảng tứ phân vị
Q
ca mu s liệu đó là
A.
31
Q
QQ∆=
. B.
13Q
QQ∆=
. C.
21Q
QQ∆=
. D.
32Q
QQ∆=
.
CHƯƠNG
III
CÁC S ĐẶC TRƯNG ĐO
MC Đ PHÂN TÁN CA
MU S LIU GHÉP NHÓM

Preview text:

CHUYÊN ĐỀ III – CÁC SỐ ĐẶC TRƯNG ĐO MỨC ĐỘ PHÂN TÁN CỦA MẪU SỐ LIỆU GHÉP NHÓM NG
CÁC SỐ ĐẶC TRƯNG ĐO
MỨC ĐỘ PHÂN TÁN CỦA ƯƠ III
MẪU SỐ LIỆU GHÉP NHÓM CH
BÀI. KHOẢNG BIẾN THIÊN VÀ KHOẢNG TỨ PHÂN VỊ ĐỀ TEST SỐ 01
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi
thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Kết quả khảo sát cân nặng của 1 thùng táo ở một lô hàng cho trong bảng sau:
Cân nặng (g) [150;155) [155;160) [160;165) [165;170) [170;175) Số quả táo 4 7 12 6 2
Khoảng biến thiên R của mẫu số liệu ghép nhóm trên là.
A. R  5.
B. R  24 .
C. R  25. D. R 10.
Câu 2: Một công ty xây dựng khảo sát khách hàng xem họ có nhu cầu mua nhà ở mức giá nào. Kết quả
khảo sát được ghi lại ở bảng sau: Mức giá (triệu đồng/ 2 m ) [10;14) [14;18) [18;22) [22;26) [26;30) Số khách hàng 54 78 120 45 12
Khoảng biến thiên R của mẫu số liệu ghép nhóm trên là.
A. R  4 .
B. R  20 .
C. R  9. D. R 108.
Câu 3: Thống kê chỉ số chất lượng không khí (AQI) tại một địa điểm vào các ngày trong tháng 6/2022 được cho trong bảng sau Chỉ số AQI [0;50)
[50;100) [100;150) [150;200) [200;250) Số ngày 5 11 7 4 3
Khoảng biến thiên R của mẫu số liệu ghép nhóm trên là.
A. R  50.
B. R  250 .
C. R 150. D. R  8 .
Câu 4: Bạn Linh thống kê chiều cao (đơn vị: cm) của các bạn học sinh nữ lớp 12A và lớp 12 B ở bảng sau: Chiều cao [150;155)
[155;160) [160;165) [165;170) [170;175) [175;180) (cm) Số học sinh nữ lớp 12 A 2 7 12 3 0 1 Số học sinh nữ lớp 12 B 0 9 8 2 1 5
Gọi R ; R lần lượt là khoảng biến thiên của mẫu số liệu ghép nhóm về chiều cao của các bạn 1 2
học sinh nữ lớp 12A và 12 B . Tìm R ; R . 1 2 Page 1
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ III – CÁC SỐ ĐẶC TRƯNG ĐO MỨC ĐỘ PHÂN TÁN CỦA MẪU SỐ LIỆU GHÉP NHÓM
A. R  30 cm ; R  25 cm .
B. R  30 cm ; R  30 cm . 1   2   1   2  
C. R  25 cm ; R  25 cm .
D. R 12 cm ; R  9 cm . 1   2   1   2  
Câu 5: Gọi Q ,Q ,Q là tứ phân vị của một mẫu số liệu ghép nhóm. Khi đó khoảng tứ phân vị ∆ của 1 2 3 Q
mẫu số liệu trên được xác định bởi công thức
A. ∆ = Q Q .
B. ∆ = Q Q .
C. ∆ = Q Q .
D. ∆ = Q Q . Q Q Q Q 2 1 3 1 2 3 1 3
Câu 6: Biểu đồ dưới đây thống kê thời gian tập thể dục buổi sáng mỗi ngày trong tháng 9/2022 của bác Bình và bác An.
Khoảng biến thiên của mẫu số liệu ghép nhóm về thời gian tập thể dục buổi sáng của bác Bình là A. R = 20 . B. R = 25 . C. R = 23. D. R = 22 .
Câu 7: Biểu đồ dưới đây thống kê thời gian tập thể dục buổi sáng mỗi ngày trong tháng 9/2022 của bác Bình và bác An.
Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm của bác An là A. 11 ∆ = . B. ∆ = . C. 5 ∆ = . D. 17 ∆ = . Q 3 Q 6 Q 2 Q 6 Page 2
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ III – CÁC SỐ ĐẶC TRƯNG ĐO MỨC ĐỘ PHÂN TÁN CỦA MẪU SỐ LIỆU GHÉP NHÓM
Câu 8: Một ý nghĩa của khoảng tứ phân vị là
A. Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm giúp xác định các giá trị không bất thường của mẫu số liệu đó.
B. Khoảng tứ phân vị thường không được sử dụng thay cho khoảng biến thiên.
C. Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm xấp xỉ khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu gốc
và là một đại lượng cho biết mức độ phân tán của nửa giữa mẫu số liệu.
D. Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm xấp xỉ khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu gốc
và là một đại lượng cho biết mức độ không phân tán của nửa giữa mẫu số liệu.
Câu 9: Số lượng đặt bàn của một nhà hàng được cho bởi bảng sau:
Số lượt đặt bàn Tần số [1; 6) 14 [6; 11) 30 [11; 16) 25 [16; 21) 18 [21; 26) 5
Hãy tìm khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm cho bởi bảng trên. A. 11 ∆ = . B. 17 ∆ = . C. 5 ∆ = . D. 17 ∆ = . Q Q 6 2 Q 2 Q 6
Câu 10: Giả sử kết quả khảo sát khu vực A về độ tuổi kết hôn của một số phụ nữ vừa lập gia đình được cho ở bảng sau: Tuổi kết hôn Tần số [19; 22) 10 [22; 25) 27 [25; 28) 31 [28; 31) 25 [31; 34) 7
Hãy tính khoảng tứ phân vị ∆ của mẫu số liệu trên. Q A. 388 ∆ = . B. 378 ∆ = . C. 386 ∆ = . D. 288 ∆ = . Q 75 Q 75 Q 75 Q 75
Câu 11: Điều tra về khối lượng 27 củ khoai tây (đơn vị: gam) thu hoạch tại nông trường, ta có kết quả sau: Nhóm Tần số [74;80) 4 [80;86) 6 [86; 92) 3 [92; 98) 4 [98;104) 3 [104;110) 7 n = 27
Khoảng biến thiên và khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm trên lần lượt là A. R = 36;∆ =
. B. R = 7;∆ = . C. R =11;∆ =
. D. R = 33;∆ = . Q 20,5 Q 25,3 Q 23 Q 21,45 Page 3
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ III – CÁC SỐ ĐẶC TRƯNG ĐO MỨC ĐỘ PHÂN TÁN CỦA MẪU SỐ LIỆU GHÉP NHÓM
Câu 12: Điểm kiểm tra 15 phút của 36 học sinh lớp 11A được cho bởi bảng tần số ghép nhóm sau: Nhóm điểm Tần số [1; 3) 3 [3; 5) 2 [5; 7) 10 [7; 9) 14 [9;1 )1 7 n = 36
Khoảng biến thiên và khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm trên lần lượt là A. R =10;∆ = . B. R =10;∆ = . C. R =10;∆ = . D. R = 6;∆ = . Q 20,5 Q 25,3 Q 2,9 Q 9,2
PHẦN II: Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời câu hỏi. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí
sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1:
Kết quả khảo sát năng suất (đơn vị: tấn/ha) của một số thửa ruộng được minh họa ở biểu đồ sau:
Năng suất lúa của một số thửa ruộng
a) Có 25 thửa ruộng đã được khảo sát.
b) Khoảng biến thiên của mẫu số liệu trên là 1,2 (tấn/ha).
c) Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm trên là 0,4675.
d) Số trung bình của mẫu số liệu ghép nhóm trên là 6,088.
Câu 2: Bạn Trang thống kê lại chiều cao (đon vị cm) của các bạn học sinh nữ lớp 12C và 12D ở bảng sau.
a) Chiều cao cao nhất của các bạn học sinh trong lớp 12D là 185(cm). Page 4
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ III – CÁC SỐ ĐẶC TRƯNG ĐO MỨC ĐỘ PHÂN TÁN CỦA MẪU SỐ LIỆU GHÉP NHÓM
b) Khoảng biến thiên của chiều cao của các bạn học sinh nữ lớp 12C là 30(cm).
c) Khoảng biến thiên của chiều cao các bạn học sinh nữ lớp 12D là 25(cm).
d) Chiều cao của học sinh lớp 12C có độ phân tán bé hơn.
Câu 3: Bảng sau thống kê tổng lượng mưa (đơn vị: mm) đo được vào tháng 7 từ năm 2002 đến 2021 tại
một trạm quan trắc đặt ở Cà Mau. a) Cỡ mẫu là n = 20
b) Khoảng biến thiên của mẫu số liệu trên là R = 357,9 mm
c) Tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu là Q = 254,9 1
d) Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu trên là ∆ = Q 162,35
Câu 4: Một công ty cung cấp nước sạch thống kê lượng nước các hộ gia đình trong một khu vực tiêu thụ
trong một tháng ở bảng sau
Lượng nước tiêu thụ ( 3 m ) [3;6) [6;9) [9 12 ; ) [12 15 ; ) [15 18 ; ) Số hộ gia đình 24 57 42 29 8
a) Khoảng biến thiên của mẫu số liệu ghép nhóm đã cho là 15.
b) Khoảng biến thiên của tứ phân vị là 8,95
c) Có một gia đình sử dụng 3
3m nước trong một tháng, đây là giá trị ngoại lệ của mẫu số liệu ghép nhóm.
d) Công ty muốn gửi một thông báo khuyến nghị tiết kiệm nước đến 25% các hộ gia đình có
lượng nước tiêu thụ cao nhất thì công ty nên gửi thông báo tiết kiệm nước đến các hộ gia đình
có lượng nước tiêu thụ từ 3
8,95m nước trở lên.
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1: Bảng thống kê chiều cao (cm) của 40 bạn học sinh lớp 12A1 ở bảng sau:
Chiều cao (cm) [155; 160) [160; 165) [165; 170) [170; 175) [175; 180) [180; 185] Số học sinh 12A1 5 7 14 8 5 1
Xác định độ chênh chiều cao của bạn cao nhất so với bạn thấp nhất của lớp.
Câu 2: Cho bảng số liệu về khối lượng của 30 củ khoai tây thu hoạch từ một thửa ruộng như dưới đây. Khối lượng (gam) [70;80) [80;90) [90;100) [100;110) [110;120] Tần số 3 6 12 6 3
Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm là bao nhiêu?
Câu 3: Bảng thống kê cân nặng của 50 quả xoài được lựa chọn ngẫu nhiên sau khi thu hoạch ở nông trường như sau
Cân nặng ( g ) [250;290) [290;330) [330;370) [370;410) [410;450) Số quả xoài 2 12 19 12 5
Tìm khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm trên. Page 5
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ III – CÁC SỐ ĐẶC TRƯNG ĐO MỨC ĐỘ PHÂN TÁN CỦA MẪU SỐ LIỆU GHÉP NHÓM
Câu 4: Mỗi ngày bác Tâm đều đi bộ để rèn luyện sức khoẻ. Quãng đường đi bộ mỗi ngày của bác Hương
trong 20 ngày được thống kê lại trong bảng sau: Quãng đường (km)
[2,7;3) [3;3,3) [3,3;3,6) [3,6;3,9) [3,9;4,2) Số ngày 3 6 5 4 2
Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm là (kết quả làm tròn đến hàng phần mười)
Câu 5: Thời gian hoàn thành một bài tập ( đơn vị: phút) của một số học sinh thu được kết quả sau:
Hãy tìm khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm trên.
Câu 6: Kết quả đo chiều cao của 200 cây keo 3 năm tuổi ở một nông trường được biểu diễn ở biểu đồ dưới đây
Hãy tìm khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm cho bởi biểu đồ trên. Page 6
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ III – CÁC SỐ ĐẶC TRƯNG ĐO MỨC ĐỘ PHÂN TÁN CỦA MẪU SỐ LIỆU GHÉP NHÓM NG
CÁC SỐ ĐẶC TRƯNG ĐO
MỨC ĐỘ PHÂN TÁN CỦA ƯƠ III
MẪU SỐ LIỆU GHÉP NHÓM CH
BÀI. KHOẢNG BIẾN THIÊN VÀ KHOẢNG TỨ PHÂN VỊ ĐỀ TEST SỐ 01
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi
thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Kết quả khảo sát cân nặng của 1 thùng táo ở một lô hàng cho trong bảng sau:
Cân nặng (g) [150;155) [155;160) [160;165) [165;170) [170;175) Số quả táo 4 7 12 6 2
Khoảng biến thiên R của mẫu số liệu ghép nhóm trên là.
A. R  5.
B. R  24 .
C. R  25. D. R 10. Lời giải
Khoảng biến thiên của mẫu số liệu ghép nhóm là: R 175150  25 (g)
Câu 2: Một công ty xây dựng khảo sát khách hàng xem họ có nhu cầu mua nhà ở mức giá nào. Kết quả
khảo sát được ghi lại ở bảng sau: Mức giá (triệu đồng/ 2 m ) [10;14) [14;18) [18;22) [22;26) [26;30) Số khách hàng 54 78 120 45 12
Khoảng biến thiên R của mẫu số liệu ghép nhóm trên là.
A. R  4 .
B. R  20 .
C. R  9. D. R 108. Lời giải
Khoảng biến thiên của mẫu số liệu ghép nhóm là: R  3010  20 (triệu đồng / 2 m )
Câu 3: Thống kê chỉ số chất lượng không khí (AQI) tại một địa điểm vào các ngày trong tháng 6/2022 được cho trong bảng sau Chỉ số AQI [0;50)
[50;100) [100;150) [150;200) [200;250) Số ngày 5 11 7 4 3
Khoảng biến thiên R của mẫu số liệu ghép nhóm trên là.
A. R  50.
B. R  250 .
C. R 150. D. R  8 . Lời giải
Khoảng biến thiên của mẫu số liệu ghép nhóm là: R  2500  250 ( ngày)
Câu 4: Bạn Linh thống kê chiều cao (đơn vị: cm) của các bạn học sinh nữ lớp 12A và lớp 12 B ở bảng sau: Chiều cao [150;155)
[155;160) [160;165) [165;170) [170;175) [175;180) (cm) Page 1
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ III – CÁC SỐ ĐẶC TRƯNG ĐO MỨC ĐỘ PHÂN TÁN CỦA MẪU SỐ LIỆU GHÉP NHÓM Số học sinh nữ lớp 12 A 2 7 12 3 0 1 Số học sinh nữ lớp 12 B 0 9 8 2 1 5
Gọi R ; R lần lượt là khoảng biến thiên của mẫu số liệu ghép nhóm về chiều cao của các bạn 1 2
học sinh nữ lớp 12A và 12 B . Tìm R ; R . 1 2
A. R  30 cm ; R  25 cm .
B. R  30 cm ; R  30 cm . 1   2   1   2  
C. R  25 cm ; R  25 cm .
D. R 12 cm ; R  9 cm . 1   2   1   2   Lời giải
Khoảng biến thiên của mẫu số liệu ghép nhóm về chiều cao của các bạn học sinh nữ lớp 12A là:
R =180 −150 = 30 (cm). 1
Trong mẫu số liệu ghép nhóm về chiều cao của các bạn học sinh nữ lớp 12B , khoảng đầu tiên
chứa dữ liệu là [155; 160) và khoảng cuối cùng chứa dữ liệu là [175; 180).
Khoảng biến thiên của mẫu số liệu ghép nhóm về chiều cao của các bạn học sinh nữ lớp 12B là:
R =180 −155 = 25 (cm). 2
Câu 5: Gọi Q ,Q ,Q là tứ phân vị của một mẫu số liệu ghép nhóm. Khi đó khoảng tứ phân vị ∆ của 1 2 3 Q
mẫu số liệu trên được xác định bởi công thức
A. ∆ = Q Q .
B. ∆ = Q Q .
C. ∆ = Q Q .
D. ∆ = Q Q . Q Q Q Q 2 1 3 1 2 3 1 3 Lời giải
Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm là: ∆ = Q Q . Q – 3 1
Câu 6: Biểu đồ dưới đây thống kê thời gian tập thể dục buổi sáng mỗi ngày trong tháng 9/2022 của bác Bình và bác An.
Khoảng biến thiên của mẫu số liệu ghép nhóm về thời gian tập thể dục buổi sáng của bác Bình là A. R = 20 . B. R = 25 . C. R = 23. D. R = 22 . Lời giải Page 2
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ III – CÁC SỐ ĐẶC TRƯNG ĐO MỨC ĐỘ PHÂN TÁN CỦA MẪU SỐ LIỆU GHÉP NHÓM
Khoảng biến thiên của mẫu số liệu ghép nhóm về thời gian tập thể dục buổi sáng của bác Bình là 25 (phút). R = 40−15 = 25.
Câu 7: Biểu đồ dưới đây thống kê thời gian tập thể dục buổi sáng mỗi ngày trong tháng 9/2022 của bác Bình và bác An.
Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm của bác An là A. 11 ∆ = . B. ∆ = . C. 5 ∆ = . D. 17 ∆ = . Q 3 Q 6 Q 2 Q 6 Lời giải Cỡ mẫu n = 30 ;
Gọi x ; x ;…; x 1 2
30 là mẫu số liệu gốc về thời gian tập thể dục buổi sáng mỗi ngày của bác An được
xếp theo thứ tự không giảm.
Ta có: x ; x ;…; x ∈[20;25); x ;…; x ∈[25;30) 1 2 25 26 30 ;
Tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu gốc là x ∈[20;25) 8
. Do đó, tứ phân vị thứ nhất của mẫu số 30 liệu ghép nhóm là: 4 43 Q = 20 + (25 − 20) = 1 25 2
Tứ phân vị thứ ba của mẫu số liệu gốc là x ∈[20;25) 23
. Do đó, tứ phân vị thứ ba của mẫu số liệu 3.30 ghép nhóm là: 4 49 Q = 20 + (25 − 20) = 3 25 2
Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm là: ∆ = Q Q = Q 3 3 1
Câu 8: Một ý nghĩa của khoảng tứ phân vị là
A. Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm giúp xác định các giá trị không bất thường của mẫu số liệu đó. Page 3
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ III – CÁC SỐ ĐẶC TRƯNG ĐO MỨC ĐỘ PHÂN TÁN CỦA MẪU SỐ LIỆU GHÉP NHÓM
B. Khoảng tứ phân vị thường không được sử dụng thay cho khoảng biến thiên.
C. Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm xấp xỉ khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu gốc
và là một đại lượng cho biết mức độ phân tán của nửa giữa mẫu số liệu.
D. Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm xấp xỉ khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu gốc
và là một đại lượng cho biết mức độ không phân tán của nửa giữa mẫu số liệu. Lời giải
Ý nghĩa của khoảng tứ phân vị:
- Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm xấp xỉ khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu gốc và
là một đại lượng cho biết mức độ phân tán của nửa giữa mẫu số liệu.
- Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm giúp xác định các giá trị bất thường của mẫu đó.
- Khoảng tứ phân vị thường được sử dụng thay cho khoảng biến thiên vì nó loại trừ hầu hết giá
trị bất thường của mẫu số liệu và nó không bị ảnh hưởng bởi các giá trị bất thường đó.
Câu 9: Số lượng đặt bàn của một nhà hàng được cho bởi bảng sau:
Số lượt đặt bàn Tần số [1; 6) 14 [6; 11) 30 [11; 16) 25 [16; 21) 18 [21; 26) 5
Hãy tìm khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm cho bởi bảng trên. A. 11 ∆ = . B. 17 ∆ = . C. 5 ∆ = . D. 17 ∆ = . Q Q 6 2 Q 2 Q 6 Lời giải Cỡ mẫu 14 30 25 18 5 92 n n = + + + + = ⇒ = 23 4
Tần số tích lũy của nhóm 1 là 14 < 23 và tần số tích lũy của nhóm 2 là 44 > 23
Vậy nhóm 2 là nhóm đầu tiên có tần số tích lũy lớn hơn hoặc bằng n = 23 . 4
Nhóm 2 có đầu mút trái s = 6 , độ dài h =11− 6 = 5, tần số n = 30 ; tần số tích lũy của nhóm 1 2 là cf =14 . 1
Do đó, tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu ghép nhóm là:  23− cf   23−14 1 Q = s +  ⋅ h = 6  15 + ⋅   5 = . 1  n   30  2 2
Ta có 3n = 69 nên nhóm 3 là nhóm có tần số tích lũy lớn hơn hoặc bằng 3n . 4 4
Nhóm 3 có đầu mút trái t =11, độ dài l =16 −11 = 5 , tần số n = 25 ; tần số tích lũy của nhóm 3 3 là cf = 44 2
Tứ phân vị thứ ba Q của mẫu số liệu đã cho là 3  69 − cf   69 − 44 2 Q t   l 11  = + ⋅ = + ⋅   5 =16 . 3  n   25 3 
Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm là: 15 17 ∆ = Q Q = = Q – 16 – 3 1 2 2 Page 4
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ III – CÁC SỐ ĐẶC TRƯNG ĐO MỨC ĐỘ PHÂN TÁN CỦA MẪU SỐ LIỆU GHÉP NHÓM
Câu 10: Giả sử kết quả khảo sát khu vực A về độ tuổi kết hôn của một số phụ nữ vừa lập gia đình được cho ở bảng sau: Tuổi kết hôn Tần số [19; 22) 10 [22; 25) 27 [25; 28) 31 [28; 31) 25 [31; 34) 7
Hãy tính khoảng tứ phân vị ∆ của mẫu số liệu trên. Q A. 388 ∆ = . B. 378 ∆ = . C. 386 ∆ = . D. 288 ∆ = . Q 75 Q 75 Q 75 Q 75 Lời giải Cỡ mẫu 10 27 31 25 7 100 n n = + + + + = ⇒ = 25. 4
Vậy nhóm 2 là nhóm đầu tiên có tần số tích lũy 37 lớn hơn hoặc bằng n = 25 . 4
Nhóm 2 có đầu mút trái s = 22 , độ dài h = 25 − 22 = 3, tần số n = 27 ; tần số tích lũy của nhóm 2 1 là cf =10 . 1
Do đó, tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu ghép nhóm là:  25 − cf   25 −10  71 1 Q = s +  ⋅ h = 22 + ⋅   3 = . 1  n   27  3 2
Ta có 3n = 75 nên nhóm 4 là nhóm có tần số tích lũy lớn hơn hoặc bằng 3n . 4 4
Nhóm 4 có đầu mút trái t = 28 , độ dài l = 31− 28 = 3 , tần số n = 25; tần số tích lũy của nhóm 4 3 là cf = 68 3
Tứ phân vị thứ ba Q của mẫu số liệu đã cho là 3  69 − cf   75 − 68  721 3 Q = t +  ⋅l = 28 + ⋅   3 = . 3  n   25  25 4
Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm về độ tuổi kết hôn của một số phụ nữ vừa lập gia đình ở khu vực A là: 721 71 388 ∆ = Q Q = − = . Q 3 1 25 3 75
Câu 11: Điều tra về khối lượng 27 củ khoai tây (đơn vị: gam) thu hoạch tại nông trường, ta có kết quả sau: Nhóm Tần số [74;80) 4 [80;86) 6 [86; 92) 3 [92; 98) 4 [98;104) 3 [104;110) 7 Page 5
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ III – CÁC SỐ ĐẶC TRƯNG ĐO MỨC ĐỘ PHÂN TÁN CỦA MẪU SỐ LIỆU GHÉP NHÓM n = 27
Khoảng biến thiên và khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm trên lần lượt là A. R = 36;∆ =
. B. R = 7;∆ = . C. R =11;∆ =
. D. R = 33;∆ = . Q 20,5 Q 25,3 Q 23 Q 21,45 Lời giải
Trong mẫu số liệu ghép nhóm trên, ta có: đầu mút trái của nhóm 1 là a = 74 , đầu mút phải của 1
nhóm 6 là a =110 . Vậy khoảng biến thiên của mẫu số liệu ghép nhóm đó là : 7
R = a a =110 − 74 = 36 (gam) 7 1
Số phần tử của mẫu là n = 27 n 27 Ta có: =
= 6,75 mà 4 < 6,75 <10 . Suy ra nhóm 2 là nhóm đầu tiên có tần số tích luỹ lớn 4 4
hơn hoặc bằng 6,75. Xét nhóm 2 là nhóm [80; 86) có s = 80; h = 6 ; n = 6 và nhóm 1 là 2
nhóm [74; 80) có cf = 4. 1
Áp dụng công thức, ta có tứ phân vị thứ nhất là:  6,75 − 4 Q 80  = + .6 =   82,75(gam) 1  6  3n 3.27 Ta có: =
= 20,25 mà 20 < 20,25 < 27 . Suy ra nhóm 6 là nhóm đầu tiên có tần số tích 4 4
luỹ lớn hơn hoặc bằng 20,25 . Xét nhóm 6 là nhóm [104;109) có t =104 ; l = 6; n = 7 và 6
nhóm 5 là nhóm [98;104) có cf = 20. 5
Áp dụng công thức, ta có tứ phân vị thứ ba là:  20, 25 − 20  1459 Q =104 + .6 = ≈  
104,2 (gam)Vậy khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép 3  7  14 nhóm đã cho là:
∆ = Q Q ≈ − = (gam) Q 104,2 82,75 21,45 3 1
Câu 12: Điểm kiểm tra 15 phút của 36 học sinh lớp 11A được cho bởi bảng tần số ghép nhóm sau: Nhóm điểm Tần số [1; 3) 3 [3; 5) 2 [5; 7) 10 [7; 9) 14 [9;1 )1 7 n = 36
Khoảng biến thiên và khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm trên lần lượt là A. R =10;∆ = . B. R =10;∆ = . C. R =10;∆ = . D. R = 6;∆ = . Q 20,5 Q 25,3 Q 2,9 Q 9,2 Lời giải Page 6
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ III – CÁC SỐ ĐẶC TRƯNG ĐO MỨC ĐỘ PHÂN TÁN CỦA MẪU SỐ LIỆU GHÉP NHÓM
Trong mẫu số liệu ghép nhóm trên, ta có: đầu mút trái của nhóm 1 là a =1, đầu mút phải của 1
nhóm 5 là a =11. Vậy khoảng biến thiên của mẫu số liệu ghép nhóm đó là : 6
R = a a =11−1 =10 (điểm) 6 1
Số phần tử của mẫu là n = 36 n 36 Ta có: =
= 9 mà 5 < 9 <15 . Suy ra nhóm 3 là nhóm đầu tiên có tần số tích luỹ lớn hơn 4 4
hoặc bằng 9. Xét nhóm 3 là nhóm [5; 7) có s = 5; h = 2 ; n =10 và nhóm 2 là nhóm [3; 5) có 3 cf = 5 . 2
Áp dụng công thức, ta có tứ phân vị thứ nhất là:  9 − 5 Q 5  = + .2 =   5,8(điểm) 1  10  3n 3.36 Ta có: =
= 27 mà 15 < 27 < 29 . Suy ra nhóm 4 là nhóm đầu tiên có tần số tích luỹ lớn 4 4
hơn hoặc bằng 27 . Xét nhóm 4 là nhóm [7; 9) có t = 7; l = 2; n =14 và nhóm 3 là nhóm 4 [5; 7) có cf =15 . 3
Áp dụng công thức, ta có tứ phân vị thứ ba là:  27 −15 Q 7  = + .2 ≈   8,7 (điểm) 3  14 
Vậy khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm đã cho là:
∆ = Q Q ≈ − = (điểm) Q 8,7 5,8 2,9 3 1
PHẦN II: Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời câu hỏi. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí
sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1:
Kết quả khảo sát năng suất (đơn vị: tấn/ha) của một số thửa ruộng được minh họa ở biểu đồ sau:
Năng suất lúa của một số thửa ruộng
a) Có 25 thửa ruộng đã được khảo sát.
b) Khoảng biến thiên của mẫu số liệu trên là 1,2 (tấn/ha).
c) Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm trên là 0,4675.
d) Số trung bình của mẫu số liệu ghép nhóm trên là 6,088. Lời giải. Page 7
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ III – CÁC SỐ ĐẶC TRƯNG ĐO MỨC ĐỘ PHÂN TÁN CỦA MẪU SỐ LIỆU GHÉP NHÓM a) Đúng b) Đúng c) Đúng d) Đúng
a) Số thửa ruộng được khảo sát là: n = 3+ 4 + 6 + 5 + 5 + 2 = 25.
b) Từ biểu đồ, ta có bảng tần số ghép nhóm của mẫu số liệu như sau:
Khoảng biến thiên của mẫu số liệu đã cho là: R = 6,7 − 5,5 =1,2 (tấn/ha).
c) Kích thước mẫu n = 25.
Từ mẫu số liệu bẳng trên ta có khoảng biến thiên của mẫu số liệu R = 8 Ta có n = 25 n ⇒ = 6,25 . 4
Suy ra nhóm chứa tứ phân vị thứ nhất là nhóm [5,7;5,9) . in C Áp dụng công thức 4 Q = u + u u i m ( m m , 1 ) n + m n 25 − m − 3 1 4 ⇒ Q = a + a a = 5,7 4 . + (5,9 − 5,7) = 5,8625 . 1 2 ( 3 2) m 4 2 Ta có 3n =18,75 . 4
Suy ra nhóm chứa tứ phân vị thứ ba là nhóm [6,3;6,5). 3n −( 3.25
m + m + m + m − (3+ 4 + 6 + 5) 1 2 3 4 ) 4 4 ⇒ Q = a + . a a = 6,3+ (6,5 − 6,3) = 6,33. 3 5 ( 6 5) m 5 5
Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm là: ∆ = Q Q = − = Q 6,33 5,8625 0,4675 3 1
d) Số trung bình của mẫu số liệu ghép nhóm là: 3.5,6 4.5,8 6.6,2 5.6,4 2.6,6 x + + + + = = 6,088. 25
Câu 2: Bạn Trang thống kê lại chiều cao (đon vị cm) của các bạn học sinh nữ lớp 12C và 12D ở bảng sau.
a) Chiều cao cao nhất của các bạn học sinh trong lớp 12D là 185(cm). Page 8
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ III – CÁC SỐ ĐẶC TRƯNG ĐO MỨC ĐỘ PHÂN TÁN CỦA MẪU SỐ LIỆU GHÉP NHÓM
b) Khoảng biến thiên của chiều cao của các bạn học sinh nữ lớp 12C là 30(cm).
c) Khoảng biến thiên của chiều cao các bạn học sinh nữ lớp 12D là 25(cm).
d) Chiều cao của học sinh lớp 12C có độ phân tán bé hơn. Lời giải a) Sai b) Đúng c) Đúng d) Sai a) Sai
b)
Khoảng biến thiên của chiều cao của các bạn học sinh nữ lớp 12C là 185 −155 = 30(cm). Nên b) đúng
c)
Khoảng biến thiên của chiều cao các bạn học sinh nữ lớp 12D là 180 −155 = 25(cm) . Nên c) đúng.
d) Dựa vào khoảng biến thiên chiều cao của hai lớp 12C và 12D thì chiều cao của lớp 12C có độ phân tán lớn hơn. Nên d) sai
Câu 3: Bảng sau thống kê tổng lượng mưa (đơn vị: mm) đo được vào tháng 7 từ năm 2002 đến 2021 tại
một trạm quan trắc đặt ở Cà Mau. a) Cỡ mẫu là n = 20
b) Khoảng biến thiên của mẫu số liệu trên là R = 357,9 mm
c) Tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu là Q = 254,9 1
d) Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu trên là ∆ = Q 162,35 Lời giải a) Đúng b) Sai c) Đúng d) Đúng
a) (ĐÚNG) Cỡ mẫu là n = 20.
b) (SAI) Khoảng biến thiên của mẫu số liệu trên là:
R = 522,9 – 147 = 375,9 (mm).
c) (ĐÚNG)Tứ phân vị thứ nhất là trung vị của mẫu số liệu:
147; 187,1; 200,7; 242,2; 251,4; 258,4 ; 288,5; 298,1; 305 ; 332. Do đó, 251,4 258,4 Q + = = 254,9 1 2
d) (ĐÚNG)Tứ phân vị thứ ba là trung vị của mẫu số liệu:
341,4; 388,6 ; 400; 413,5; 413,5 ; 421; 432,2; 475; 520; 522,9. Do đó, 413,5 421 Q + = = 417,25 3 2
Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu đã cho là: ∆ = Q Q = − = ∆ Q 417,25 254,9 162,35 3 1
Q = Q3 – Q1 = 417,25 – 254,9 = 162,35.
Câu 4: Một công ty cung cấp nước sạch thống kê lượng nước các hộ gia đình trong một khu vực tiêu thụ
trong một tháng ở bảng sau
Lượng nước tiêu thụ ( 3 m ) [3;6) [6;9) [9 12 ; ) [12 15 ; ) [15 18 ; ) Page 9
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ III – CÁC SỐ ĐẶC TRƯNG ĐO MỨC ĐỘ PHÂN TÁN CỦA MẪU SỐ LIỆU GHÉP NHÓM Số hộ gia đình 24 57 42 29 8
a) Khoảng biến thiên của mẫu số liệu ghép nhóm đã cho là 15.
b) Khoảng biến thiên của tứ phân vị là 8,95
c) Có một gia đình sử dụng 3
3m nước trong một tháng, đây là giá trị ngoại lệ của mẫu số liệu ghép nhóm.
d) Công ty muốn gửi một thông báo khuyến nghị tiết kiệm nước đến 25% các hộ gia đình có
lượng nước tiêu thụ cao nhất thì công ty nên gửi thông báo tiết kiệm nước đến các hộ gia đình
có lượng nước tiêu thụ từ 3
8,95m nước trở lên. Lời giải a) Đúng b) Sai c) Đúng d) Sai
a) Khoảng biến thiên của mẫu số liệu là R =18 − 3 =15 Đúng.
b) Cỡ mẫu là: 160. Gọi x ; x ;...; x là mẫu số liệu gốc đã được sắp xếp theo thứ tự không 1 2 160
giảm. Nên tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu gốc là 1 (x + x nên nhóm chứa tứ phân vị 40 41 ) 2  2.160 24 −  
thứ nhất là nhóm [6;9) và ta có  4 Q 6  = + .3 = 8,95 1 57
Tứ phân vị thứ ba của mẫu số liệu gốc là 1 (x + x
nên nhóm chứa tứ phân vị thứ ba là 120 121 ) 2  3.160 (24 57) − +   nhóm [9;12) và ta có  4 Q 9  = + .3 =11,79 3 42
Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm là ∆ = Q Q = , , = , Q 11 79 8 95 2 84 3 1 Sai.
c) Ta có 3∈[3;6) và Q −1,5∆ = − =
> nên đây là giá trị ngoại lệ Q 8,95 1,5.2,84 4,69 3 1 Đúng. d) Do Q = 8,95 = 1
Q 11,79 nên để tiết kiệm 25% hộ gia đình sử sụng lượng nước nhiều nhất 3
thì phải gửi thông báo cho các gia đình có lượng nước từ 3
11,79m trở lên Sai.
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1: Bảng thống kê chiều cao (cm) của 40 bạn học sinh lớp 12A1 ở bảng sau:
Chiều cao (cm) [155; 160) [160; 165) [165; 170) [170; 175) [175; 180) [180; 185] Số học sinh 12A1 5 7 14 8 5 1
Xác định độ chênh chiều cao của bạn cao nhất so với bạn thấp nhất của lớp. Lời giải
R =185 −155 = 30 .
Câu 2: Cho bảng số liệu về khối lượng của 30 củ khoai tây thu hoạch từ một thửa ruộng như dưới đây. Khối lượng (gam) [70;80) [80;90) [90;100) [100;110) [110;120] Tần số 3 6 12 6 3
Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm là bao nhiêu? Lời giải Page 10
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ III – CÁC SỐ ĐẶC TRƯNG ĐO MỨC ĐỘ PHÂN TÁN CỦA MẪU SỐ LIỆU GHÉP NHÓM Trả lời:15
Cỡ mẫu n = 3+ 6 +12 + 6 + 3 = 30 Gọi x ; ; x …; x 1 2
30 là khối lượng của 30 củ khoai tây được sắp xếp theo thứ tự tăng dần.
Tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu là x8 thuộc nhóm [80;90) nên nhóm chứa tứ phân vị thứ nhất là [80;90). Ta có: 90 −80  30 Q 80 3 = + − ≈   87,5 1 6  4 
Tứ phân vị thứ ba của mẫu số liệu là x23 thuộc nhóm [100;110) nên nhóm chứa tứ phân vị thứ
nhất là [100;110). Ta có: 110 −100  3.30 Q 100 21 = + − ≈   102,5 3 6  4 
Vậy khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm là: Q
∆ = Q Q =102,5 −87,5 =15 3 1
Câu 3: Bảng thống kê cân nặng của 50 quả xoài được lựa chọn ngẫu nhiên sau khi thu hoạch ở nông trường như sau
Cân nặng ( g ) [250;290) [290;330) [330;370) [370;410) [410;450) Số quả xoài 2 12 19 12 5
Tìm khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm trên. Lời giải Trả lời: 60
Cỡ mẫu là: 50. Gọi x ; x ;...; x là mẫu số liệu gốc gồm cân nặng của 50 quả xoài được sắp 1 2 50
xếp theo thứ tự không giảm. Tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu gốc là x nên nhóm chứa tứ 13
phân vị thứ nhất là nhóm [290;330) và ta có 1.50 2 −   4  Q 290  = + . 330 − 290 = 325 1 ( ) 12
Tứ phân vị thứ ba của mẫu số liệu gốc là x nên nhóm chứa tứ phân vị thứ ba là nhóm 38 [370;410) và ta có  3.50 33 −   4  Q 370  = + .40 = 385 3 12
Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm là ∆ = Q Q = − = . Q 385 325 60 3 1
Câu 4: Mỗi ngày bác Tâm đều đi bộ để rèn luyện sức khoẻ. Quãng đường đi bộ mỗi ngày của bác Hương
trong 20 ngày được thống kê lại trong bảng sau: Quãng đường (km)
[2,7;3) [3;3,3) [3,3;3,6) [3,6;3,9) [3,9;4,2) Số ngày 3 6 5 4 2
Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm là (kết quả làm tròn đến hàng phần mười) Lời giải Trả lời: 0,6 Cỡ mẫu n = 20 .
Gọi x ; x ;....; x là mẫu số liệu gốc về quãng đường đi bộ mỗi ngày của bác Hương trong 20 1 2 20
ngày được xếp theo thứ tự không giảm. Ta có: Page 11
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ III – CÁC SỐ ĐẶC TRƯNG ĐO MỨC ĐỘ PHÂN TÁN CỦA MẪU SỐ LIỆU GHÉP NHÓM
x ;...; x ∈ 2,7;3,0 ; x ;...; x ∈ 3,0;3,3 ; x ;...; x ∈ 3,3;3,6 ; x ;. .; x ∈ 3,6;3,9 ; x ; x ∈ 3,9;4,2 . 1 3 [ ) 4 9 [ ) 10 14 [ ) 15 18 [ ) 19 20 [ )
Tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu gốc là 1 (x + x ∈ 3,0;3,3 . 5 6 ) [ ) 2 20 −3
Do đó, tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu ghép nhóm là: 4 Q = 3,0 + 3,3− 3,0 = 3,1. 1 ( ) 6
Tứ phân vị thứ ba của mẫu số liệu gốc là 1 (x + x )∈ 3,6;3,9 . 15 16 [ ) 2
Do đó, tứ phân vị thứ ba của mẫu số liệu ghép nhóm là: 3.20 −(3+6+5) 4 Q = 3,6 + (3,9 − 3,6) = 3,675. 3 4
Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm là: Q
∆ = Q Q = 0,6. 3 1
Câu 5: Thời gian hoàn thành một bài tập ( đơn vị: phút) của một số học sinh thu được kết quả sau:
Hãy tìm khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm trên. Lời giải Trả lời: 7
Cỡ mẫu: n = 2 + 4 + 7 + 4 + 3 = 20 . +
Tứ phân vị thứ nhất Q x x x , x 4;8 Q 1 là 5 6 . Do đều thuộc nhóm [ ) nên nhóm này chứa . 2 5 6 1 Do đó 20 −2 4 Q = 4 + ⋅ 8 − 4 = 7 1 ( ) 4 +
Tứ phân vị thứ ba Q x x x , x 12;16 Q 3 là 15 16 . Do đều thuộc nhóm [ ) nên nhóm này chứa 2 15 16 3 . Do đó: 3.20 −13 4 Q =12 + .4 =14 3 4
Vậy khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm là
Δ = Q Q = . Q 7 3 1
Câu 6: Kết quả đo chiều cao của 200 cây keo 3 năm tuổi ở một nông trường được biểu diễn ở biểu đồ dưới đây Page 12
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ III – CÁC SỐ ĐẶC TRƯNG ĐO MỨC ĐỘ PHÂN TÁN CỦA MẪU SỐ LIỆU GHÉP NHÓM
Hãy tìm khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm cho bởi biểu đồ trên. Lời giải Trả lời: 0,5
Từ biểu đồ ta có mẫu số liệu ghép nhóm như sau
Chiều cao (m) [8,5; 8,8) [8,8; 9, )
1 [9,1; 9,4) [9,4; 9,7) [9,7; 10,0) Số cây 20 35 60 55 30 Cỡ mẫu: n = 200 .
Gọi x , x ,..., x là mẫu số liệu gốc được sắp xếp theo thứ tự không giảm. 1 2 200
Ta có x ,, x ∈ 8,5; 8,8 , x ,, x ∈ 8,8; 9,1 , x ,, x ∈ 9,1; 9,4 , 56 115 [ ) 21 55 [ ) 1 20 [ )
x ,, x ∈ 9,4; 9,7 , x ,, x ∈ 9,7; 10,0 . 171 200 [ ) 116 170 [ )
Tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu gốc là x + x 50 11 ∈[8,8; 9, )
1 . Do đó tứ phân vị thứ nhất của 2 200 −20
mẫu số liệu ghép nhóm là 4 317 Q = 8,8 + × 9,1−8,8 = . 1 ( ) 35 35
Tứ phân vị thứ ba của mẫu số liệu gốc là x + x 150
151 ∈[9,4; 9,7) . Do đó tứ phân vị thứ ba của 2 3× 200 −115
mẫu số liệu ghép nhóm là 4 211 Q = 9,4 + × 9,7 − 9,4 = . 3 ( ) 55 22
Vậy khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm là 211 317 411 ∆ = Q Q = − = ≈ . Q 0,5 3 1 22 35 770 Page 13
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ III – CÁC SỐ ĐẶC TRƯNG ĐO MỨC ĐỘ PHÂN TÁN CỦA MẪU SỐ LIỆU GHÉP NHÓM NG
CÁC SỐ ĐẶC TRƯNG ĐO
MỨC ĐỘ PHÂN TÁN CỦA ƯƠ III
MẪU SỐ LIỆU GHÉP NHÓM CH
BÀI. KHOẢNG BIẾN THIÊN VÀ KHOẢNG TỨ PHÂN VỊ ĐỀ TEST SỐ 02
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi
thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Kết quả khảo sát năng suất (đơn vị: tấn/ha) của một số thửa ruộng được minh họa ở biểu đồ sau:
Năng suất lúa của một số thửa ruộng
Khoảng biến thiên R của mẫu số liệu trên là A. R = 4 . B. R =1,2 . C. R = 6 . D. R = 6,7 .
Câu 2: Khảo sát thời gian xem ti vi trong một ngày của một số học sinh khối 11 thu được mẫu số liệu ghép nhóm sau:
Khoảng biến thiên R của mẫu số liệu ghép nhóm trên là A. R = 20 . B. R =100. C. R = 50. D. R = 60 .
Câu 3: Biết Q ,Q ,Q là tứ phân vị thứ nhất, tứ phân vị thứ hai và tứ phân vị thứ ba của một mẫu số liệu 1 2 3
ghép nhóm. Khi đó khoảng tứ phân vị ∆ của mẫu số liệu đó là Q
A. ∆ = Q Q .
B. ∆ = Q Q .
C. ∆ = Q Q .
D. ∆ = Q Q . Q 3 1 Q 1 3 Q 2 1 Q 3 2 Page 7
Sưu tầm và biên soạn