CHUYÊN Đ II – TOÁN 10 – BT PHƯƠNG TRÌNH – H BT PHƯƠNG TRÌNH BC NHT 2 N
Page 1
Sưu tm và biên son
ĐỀ TEST S 01
PHN I. Câu trc nghim nhiu phương án la chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu hi
thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1: Đim nào dưới đây thuộc miền nghiệm ca bất phương trình
2 10xy+ −<
?
A.
( )
1;1Q
. B.
( )
1; 2M
. C.
( )
2; 2P
. D.
( )
1;0N
.
Câu 2: Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nht hai n?
A.
2
2 30xy+>
B.
22
2xy+<
C.
2
0xy+≥
D.
Câu 3: Hình vẽ nào sau đây biu din miền nghiệm ca bất phương trình
2 3 60xy −≤
(miền không
tô đậm k c b)?
A.
1H
B.
2H
C.
3H
D.
4H
Câu 4: Min ca bất phương trình
21xy+>
không chứa điểm nào sau đây?
A.
( )
3; 3C
. B.
( )
1; 1D −−
. C.
( )
1;1A
. D.
( )
2; 2B
.
Câu 5: Hình dưới đây biểu diễn hình học miền nghiệm ca bất phương trình nào? (Miền nghiệm là min
không gạch chéo và miền nghiệm không chứa đường thẳng)
A.
32 2xy+>
. B.
32 2xy
+<
. C.
32 2xy−+ >
. D.
32 2xy−+ <
.
Câu 6: Đim
( )
0;0O
không thuc miền nghiệm ca h bất phương trình nào sau đây?
A.
30
2 40
xy
xy
+<
++>
. B.
30
2 40
xy
xy
+≥
+−<
. C.
3 60
2 40
xy
xy
+ −<
++>
. D.
3 60
2 40
xy
xy
+ −<
++≥
.
CHƯƠNG
II
BẤT PHƯƠNG TRÌNH
H BT PHƯƠNG TRÌNH BC
NHT HAI N
CHUYÊN Đ II – TOÁN 10 – BT PHƯƠNG TRÌNH – H BT PHƯƠNG TRÌNH BC NHT 2 N
Page 2
Sưu tm và biên son
Câu 7: Miền không bị gạch chéo (k c đường thẳng
1
d
2
d
) là miền nghiệm ca h bất phương trình
nào?
A.
10
2 40
xy
xy
+ −≥
−+≤
. B.
10
2 40
xy
xy
+ −≥
−+≥
. C.
10
2 40
xy
xy
+ −≤
−+≥
. D.
10
2 40
xy
xy
+ −≤
−+≤
.
Câu 8: Miền nghiệm ca h bất phương trình:
34120
50
10
xy
xy
x
+≥
+−≥
+>
là min chứa điểm nào trong các điểm
sau?
A.
( )
1; 3 .M
B.
( )
4;3 .N
C.
( )
1; 5P
. D.
( )
2; 3Q −−
.
Câu 9: Miền nghiệm ca h bất phương trình
10
2
23
xy
y
xy
+ −>
−+ >
là phần không tô đậm của hình vẽ nào trong
các hình vẽ sau?
A.
B.
C.
D.
O
y
x
1
2
1
-3
O
y
x
1
2
1
-3
O
y
x
1
2
1
-3
O
y
x
1
2
1
-3
CHUYÊN Đ II – TOÁN 10 – BT PHƯƠNG TRÌNH – H BT PHƯƠNG TRÌNH BC NHT 2 N
Page 3
Sưu tm và biên son
Câu 10: Phần không đậm trong hình vẽ ới đây, biu din tập nghiệm ca h bất phương trình nào
trong các hệ bất phương trình sau?
A.
20
32
xy
xy
−≤
+ ≥−
B.
20
32
xy
xy
−>
+ <−
C.
20
32
xy
xy
−≤
+ ≤−
D.
20
32
xy
xy
−<
+ >−
Câu 11: Để chun b đồ dùng học tập cho năm học mi, m cho Hoa 100.000 đồng để đi mua dụng cụ
hc tập. Sau khi lên danh sách đồ dùng còn thiếu, Hoa quyết định đi mua
x
chiếc bút bi
y
s
vở để ghi chép. Biết giá tin ca mt chiếc bút bi 5.000 đồng giá tiền một quyển v là 7.000
đồng. Hi
,
xy
phi thỏa mãn điều kiện gì để bn Hoa có th mua đảm bảo đủ đồ dùng học tp.
A.
5 7 100xy+=
. B.
7 5 100xy+≤
. C.
5 7 100xy+<
. D.
5 7 100xy+≤
.
Câu 12: Trong
1
lạng
( )
100 g
thịt chứa khoảng
26g
protein,
1
lạng phi chứa khoảng
20g
protein. Trung bình trong một ngày, một gia đình na cn ti thiu
460g
protein. Gi
,xy
ln
t là s lạng thịt và s lạng phi một gia đình nên ăn trong ngày. Hi ợng
phi và thịt bò trong một ngày gia đình cần ăn là bao nhiêu để đáp ứng tối thiu nhu cu.
A.
13 10 230xy+>
. B.
13 10 230xy+≥
. C.
10 13 460xy+≥
. D.
26 20 460xy+>
.
PHN II. Câu trc nghim đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) mi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Cho bất phương trình
2 5 5 (1)xy−>
.
a) Bất phương trình
(1)
là bất phương trình bậc nht hai n.
b) Cp s
(
) ( )
, 1,1xy =
thuc miền nghiệm ca bất phương trình
( )
1
.
c) Bất phương trình
(1)
có một nghiệm duy nhất.
d) Miền không được tô đậm ( không kể b
d
) trong hình sau miền
nghiệm ca bất phương trình
( )
1
.
Câu 2: Cho h bất phương trình
0
21
xy
xy
−>
−>
.
a) H bất phương trình đã cho là hệ bất phương trình bậc nht hai n.
b) H bất phương trình đã cho có nghiệm duy nhất.
c) H bất phương trình đã cho vô nghiệm.
d) Phần không tô đậm (không k c b) biu din miền nghiệm ca h bất phương trình.
x
y
-2
2
1
x
y
-
5
2
-1
2
-1
O
1
1
CHUYÊN Đ II – TOÁN 10 – BT PHƯƠNG TRÌNH – H BT PHƯƠNG TRÌNH BC NHT 2 N
Page 4
Sưu tm và biên son
Câu 3: Cho h bất phương trình
(
)
22
24
5
yx
yx I
xy
−≤
−≥
+≤
.
a)
( )
0;3
là một nghiệm ca
( )
I
.
b) Miền nghiệm ca
( )
I
chứa điểm
(
)
1; 3
.
c)
( )
;
M xy
thuc miền nghiệm ca
( )
I
thì
27
yx
−≤
.
d) Giá tr nh nht ca biu thc
F yx=
trên miền xác định bi h 1.
Câu 4: Một công ty TNHH trong một đt quảng cáo và bán hàng khuyến mại hàng hóa (một sn phm
mi của công ty) cần thuê xe để ch 140 người và 9 tấn hàng. Nơi thuê chỉ có hai loi xe A và
B. Trong đó xe loại A có 10 chiếc, xe loi B có 9 chiếc. Mt chiếc xe loại A cho thuê với giá 4
triu, loi B giá 3 triu. Biết rng xe A ch ch tối đa 20 người và 0,6 tấn hàng; xe B chở ti đa
10 người và 1,5 tấn hàng. Gi
,
xy
lần lượt là s xe loại A và loại B mà công ty thuê.
a) S tin thuê xe là
43
xy
+
.
b)
2 14xy+<
.
c)
2 5 30xy+≥
.
d) S tin thuê xe thp nht là 32 triu.
PHN III. Câu trc nghim tr lời ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6.
Câu 1: Trong bốn đim
( ) ( ) ( ) ( )
2; 4 , 1; 3 , 1; 3 , 2; 3M N PQ −−
, có bao nhiêu điểm thuc miền nghim
ca bất phương trình
52 2xy−≥
?
Câu 2: Vậy hai điểm
( )
( )
2; 4 , 1; 3MP
thuc miền nghiệm ca bất phương trình
52 2xy−≥
Hình
i đây (phn không gch sc) biu din min nghim ca h bt phương trình
1
32 6
xy
xy
+>
−≤
Min nghim cha bao nhiêu đim có to đ là cp s nguyên và tung đ nh hơn 2?
CHUYÊN Đ II – TOÁN 10 – BT PHƯƠNG TRÌNH – H BT PHƯƠNG TRÌNH BC NHT 2 N
Page 5
Sưu tm và biên son
Câu 3: Gi
( )
S
là tp hp các điểm trong mặt phẳng tọa đ
Oxy
tha mãn h
10
4 90
2 30
xy
xy
xy
−≤
+ +≥
+≥
( hình
vẽ).
Biết rằng tọa đ
( )
;xy
trong miền
( )
S
sao cho biu thc
324T xy=−−
giá trị nh nht.
Tính
T xy= +
Câu 4: Giá tr ln nht ca biu thc
( )
;2F xy x y= +
, với điều kin
04
0
10
2 10 0
y
x
xy
xy
≤≤
−≤
+ −≤
Câu 5: Cho các giá tr
,xy
thỏa mãn điều kin
20
2 10
3 20
xy
xy
xy
−+≥
−≤
−≥
. Tìm giá tr ln nht ca biu thc
32Txy
= +
.
Câu 6: Một nghiệp sn xut hai loi sn phm kí hiu là
I
.II
Mt tn sn phm
I
lãi
2
triu
đồng, một tn sn phm
II
lãi
1, 6
triu đồng. Muốn sn xut
1
tn sn phm
I
phải dùng máy
1
M
trong
3
giờ máy
2
M
trong
1
giờ. Mun sn xut
1
tn sn phm
II
phải dùng máy
1
M
trong
1
giờ và máy
2
M
trong
1
giờ. Một máy không thể dùng để sn xuất đồng thời hai loi sn
phẩm. Máy
1
M
làm việc không quá
6
gi trong một ngày, máy
2
M
ch làm vic một ngày
không quá
4
giờ. Gi x là s tn sn phm I sn xuất trong một ngày, y là số tn sn phm II sn
xuất trong một ngày. Giá trị ln nht ca
2 1, 6
Lx y

bằng
---------- HT ----------
CHUYÊN Đ II – TOÁN 10 – BT PHƯƠNG TRÌNH – H BT PHƯƠNG TRÌNH BC NHT 2 N
Page 1
Sưu tm và biên son
ĐỀ TEST S 01
PHN I. Câu trc nghim nhiu phương án la chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu hi
thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1: Đim nào dưới đây thuộc miền nghiệm ca bất phương trình
2 10xy+ −<
?
A.
( )
1;1Q
. B.
( )
1; 2M
. C.
( )
2; 2P
. D.
( )
1;0N
.
Li gii
Ta có:
( )
1;1Q
:
211 0 2 0+−< <
(vô lý) nên điểm
( )
1;1Q
không thuộc miền nghiệm ca bt
phương trình.
( )
1; 2M
:
2210 10
< ⇔− <
(luôn đúng) nên điểm
( )
1; 2M
thuc miền nghiệm ca bt
phương trình.
(
)
2; 2
P
:
4210 10−< <
(vô lý) nên điểm
( )
2; 2P
không thuộc miền nghiệm ca bt
phương trình.
(
)
1;0N
:
2010 10−< <
(vô lý) nên điểm
( )
1;0N
không thuộc miền nghiệm ca bt
phương trình.
Câu 2: Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nht hai n?
A.
2
2 30xy+>
B.
22
2xy+<
C.
2
0
xy+≥
D.
Li gii
Theo định nghĩa thì
là bất phương trình bậc nht hai ẩn. Các bất phương trình còn lại là
bất phương trình bậc hai.
Câu 3: Hình vẽ nào sau đây biu din miền nghiệm ca bất phương trình
2 3 60xy −≤
(miền không
tô đậm k c b)?
A.
1H
B.
2H
C.
3H
D.
4H
Li gii
Đường thẳng
2 3 60xy −=
đi qua hai điểm
( ) ( )
0; 2,3;0
nên loại đáp án H2 và H4.
Mặt khác
( )
0;0O
không thỏa mãn
2 3 60xy −≤
nên chọn hình H3.
CHƯƠNG
II
BẤT PHƯƠNG TRÌNH
H BT PHƯƠNG TRÌNH BC
NHT HAI N
CHUYÊN Đ II – TOÁN 10 – BT PHƯƠNG TRÌNH – H BT PHƯƠNG TRÌNH BC NHT 2 N
Page 2
Sưu tm và biên son
Câu 4: Min ca bất phương trình
21xy+>
không chứa điểm nào sau đây?
A.
( )
3; 3C
. B.
(
)
1; 1D −−
. C.
( )
1;1A
. D.
( )
2; 2B
.
Li gii
Th vào d thấy rằng
( )
1; 1D
−−
không thỏa mãn bất phương trình nên đáp án là B.
Câu 5: Hình dưới đây biểu diễn hình học miền nghiệm ca bất phương trình nào? (Miền nghiệm là min
không gạch chéo và miền nghiệm không chứa đường thẳng)
A.
32 2xy
+>
. B.
32 2xy+<
. C.
32 2xy−+ >
. D.
32 2xy−+ <
.
Li gii
Đường thẳng trong hình vẽ
32 2xy−+ =
.
Gc tọa độ
( )
0;0O
không thuộc miền nghiệm nên ta chọn đáp án
C
.
Câu 6: Đim
( )
0;0O
không thuc miền nghiệm ca h bất phương trình nào sau đây?
A.
30
2 40
xy
xy
+<
++>
. B.
30
2 40
xy
xy
+≥
+−<
. C.
3 60
2 40
xy
xy
+ −<
++>
. D.
3 60
2 40
xy
xy
+ −<
++≥
.
Li gii
Thay tọa độ
O
vào h ta được đáp án.
Câu 7: Miền không bị gạch chéo (k c đường thẳng
1
d
2
d
) là miền nghiệm ca h bất phương trình
nào?
A.
10
2 40
xy
xy
+ −≥
−+≤
. B.
10
2 40
xy
xy
+ −≥
−+≥
. C.
10
2 40
xy
xy
+ −≤
−+≥
. D.
10
2 40
xy
xy
+ −≤
−+≤
.
Li gii
Nhận xét: Điểm
O
nằm trong niềm nghiệm ca h, ta có
001 0
2.0 0 4 0
+−≤
−+
nên h cn tìm
10
2 40
xy
xy
+ −≤
−+≥
.
CHUYÊN Đ II – TOÁN 10 – BT PHƯƠNG TRÌNH – H BT PHƯƠNG TRÌNH BC NHT 2 N
Page 3
Sưu tm và biên son
Câu 8: Miền nghiệm ca h bất phương trình:
34120
50
10
xy
xy
x
+≥
+−≥
+>
min chứa điểm nào trong các điểm
sau?
A.
( )
1; 3 .M
B.
( )
4;3 .N
C.
( )
1; 5P
. D.
( )
2; 3Q −−
.
Li gii
Xác đnh miền nghiệm ca h bất phương trình như hình vẽ:
Suy ra miền nghiệm ca h bất phương trình là miền chứa điểm N(4;3).
Nhn xét: Theo hướng trắc nghiệm ta thay ta đ từng điểm vào h, nếu ta đ điểm nào tha
mãn c 3 bất phương trình thì chọn=> Chn B
Câu 9: Miền nghiệm ca h bất phương trình
10
2
23
xy
y
xy
+ −>
−+ >
là phần không tô đậm của hình vẽ nào trong
các hình vẽ sau?
A.
B.
C.
D.
Li gii
4
N
4;3
( )
y
x+1=0
x+y-5=0
3x-4y+12=0
5
5
-1
-4
3
O
x
O
y
x
1
2
1
-3
O
y
x
1
2
1
-3
O
y
x
1
2
1
-3
O
y
x
1
2
1
-3
CHUYÊN Đ II – TOÁN 10 – BT PHƯƠNG TRÌNH – H BT PHƯƠNG TRÌNH BC NHT 2 N
Page 4
Sưu tm và biên son
Chọn điểm
( )
0; 4M
th vào các bất phương trình của h thấy thỏa mãn.
Câu 10: Phần không đậm trong hình vẽ ới đây, biu din tập nghiệm ca h bất phương trình nào
trong các hệ bất phương trình sau?
A.
20
32
xy
xy
−≤
+ ≥−
B.
20
32
xy
xy
−>
+ <−
C.
20
32
xy
xy
−≤
+ ≤−
D.
20
32
xy
xy
−<
+ >−
Li gii
Do miền nghiệm không chứa biên nên ta loại đáp án A và C.
Chọn điểm
( )
0;1M
th vào các hệ bất phương trình.
Xét đáp án B, ta có
0 2.1 0
0 3.1 2
−>
+ <−
: Sai.
Câu 11: Để chun b đồ dùng học tập cho năm học mi, m cho Hoa 100.000 đồng để đi mua dụng cụ
hc tập. Sau khi lên danh sách đồ dùng còn thiếu, Hoa quyết định đi mua
x
chiếc bút bi
y
s
v để ghi chép. Biết giá tin ca mt chiếc bút bi là 5.000 đồng và giá tiền một quyển v là 7.000
đồng. Hi
,xy
phi thỏa mãn điều kiện gì để bn Hoa có th mua đảm bảo đủ đồ dùng học tp.
A.
5 7 100xy
+=
. B.
7 5 100xy+≤
. C.
5 7 100xy+<
. D.
5 7 100xy+≤
.
Li gii
Gi s bút và số v mà bn Hoa mua lần lượt là
( )
;,xy xy
.
Ta có:
5000 7000 100000 5 7 100x y xy
+ ⇔+
.
Câu 12: Trong
1
lạng
(
)
100
g
thịt chứa khoảng
26g
protein,
1
lạng phi chứa khoảng
20g
protein. Trung bình trong một ngày, một gia đình na cn ti thiu
460g
protein. Gi
,xy
ln
t là s lạng thịt và s lạng phi một gia đình nên ăn trong ngày. Hi ợng
phi và thịt bò trong một ngày gia đình cần ăn là bao nhiêu để đáp ứng tối thiu nhu cu.
A.
13 10 230xy+>
. B.
13 10 230xy+≥
. C.
10 13 460xy+≥
. D.
26 20 460xy
+>
.
Li gii
Gi s lạng thịt bò và s lạng cá rô phi của một người ph n nên ăn trong ngày là x, y.
( )
,0xy>
Ta có:
26 20 460 13 10 230xy xy+ ⇔+
PHN II. Câu trc nghim đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) mi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Cho bất phương trình
2 5 5 (1)xy−>
.
a) Bất phương trình
(1)
là bất phương trình bậc nht hai n.
b) Cp s
( ) ( )
, 1,1xy =
thuc miền nghiệm ca bất phương trình
( )
1
.
c) Bất phương trình
(1)
có một nghiệm duy nhất.
d) Miền không được đậm ( không kể b
d
) trong hình sau miền nghiệm ca bất phương
trình
( )
1
.
x
y
-2
2
1
CHUYÊN Đ II – TOÁN 10 – BT PHƯƠNG TRÌNH – H BT PHƯƠNG TRÌNH BC NHT 2 N
Page 5
Sưu tm và biên son
Li gii
a) Đúng
b) Sai
c) Sai
d) Đúng
Ta có:
2 5 5 xy−>
là bất phương trình bậc nht hai n dạng
ax by c+>
. Nên a) đúng.
Thế cp s
(
) ( )
, 1,1xy =
vào bất phương trình
2 5 5 xy−>
ta thấy
2.1 5.1 3 5 =−<
. Nên b)
sai.
Vì bất phương trình bậc nht hai n luôn có mt miền nghiệm tho mãn bất phương trình nên c)
sai.
Đường thẳng
:2 5 5
dx y
−=
đi qua hai điểm
( )
0; 1
5
;0
2



. Lấy điểm
(
)
0; 0O
.
Ta có
05>
sai do đó miền nghiệm ca bt phương trình
(
)
1
là na mt phẳng không chứa điểm
( )
0; 0O
k c đường thẳng
d
. Nên d) đúng.
Câu 2: Cho h bất phương trình
0
21
xy
xy
−>
−>
.
a) H bất phương trình đã cho là hệ bất phương trình bậc nht hai n.
b) H bt phương trình đã cho có nghiệm duy nhất.
c) H bất phương trình đã cho vô nghiệm.
d) Phần không tô đậm (không k c b) biu din miền nghiệm ca h bất phương trình.
x
y
-
5
2
-1
2
-1
O
1
1
x
y
-
5
2
-1
2
-1
O
1
1
CHUYÊN Đ II – TOÁN 10 – BT PHƯƠNG TRÌNH – H BT PHƯƠNG TRÌNH BC NHT 2 N
Page 6
Sưu tm và biên son
Li gii
a) Đúng
b) Sai
c) Sai
d) Đúng
a) Đúng.
b) Sai vì hệ có vô s nghiệm.
c) Sai vì h có vô s nghiệm.
d) Đúng.
Câu 3: Cho h bất phương trình
( )
22
24
5
yx
yx I
xy
−≤
−≥
+≤
.
a)
(
)
0;3
là một nghiệm ca
( )
I
.
b) Miền nghiệm ca
( )
I
chứa điểm
(
)
1; 3
.
c)
( )
;M xy
thuc miền nghiệm ca
(
)
I
thì
27yx−≤
.
d) Giá tr nh nht ca biu thc
F yx=
trên miền xác định bi h 1.
Li gii
a) Sai
b) Đúng
c) Đúng
d) Đúng
a) Thay
(
)
0;3
vào bất phương trình thứ nhất được
32
<
vô lý nên a) sai
b) Thay
( )
1; 3
vào h tho mãn nên b) đúng
c) T bất phương trình thứ nht và bất phương trình thứ ba ca
( )
I
, cộng từ vế ta được
2 25 2 7y xxy yx +++⇔
nên c) đúng
d) Miền nghiệm ca h
22
24
5
yx
yx
xy
−≤
−≥
+≤
là miền trong của tam giác
ABC
k c biên
Ta thấy
F yx=
đạt giá trị nh nht ch có th ti các đim
A
,
B
,
C
.
Ti
( )
0; 2A
thì
2F =
.
Ti
( )
1; 4
B
thì
3
F =
Ti
( )
2; 3A
thì
1F =
.
Vậy
min 1F =
khi
2x =
,
3y =
nên mệnh đề đúng.
CHUYÊN Đ II – TOÁN 10 – BT PHƯƠNG TRÌNH – H BT PHƯƠNG TRÌNH BC NHT 2 N
Page 7
Sưu tm và biên son
Câu 4: Một công ty TNHH trong một đt quảng cáo và bán hàng khuyến mại hàng hóa (một sn phm
mi của công ty) cần thuê xe để ch 140 người và 9 tấn hàng. Nơi thuê chỉ có hai loi xe A
B. Trong đó xe loại A 10 chiếc, xe loi B có 9 chiếc. Mt chiếc xe loại A cho thuê với giá 4
triu, loi B giá 3 triu. Biết rng xe A ch ch tối đa 20 người và 0,6 tấn hàng; xe B chở ti đa
10 người và 1,5 tấn hàng. Gi
,xy
lần lượt là s xe loại A và loại B mà công ty thuê.
a) S tin thuê xe là
43
xy+
.
b)
2 14xy+<
.
c)
2 5 30xy+≥
.
d) S tin thuê xe thp nht là 32 triu.
Li gii
a) Đúng
b) Sai
c) Đúng
d) Đúng
Gi
,
xy
ln lưt là s xe loi A và loi B cn phi thuê (
,xy
). Khi đó số tin thuê xe là
43T xy= +
(triệu đồng).
Theo bài ra ta có h phương trình:
0 10 0 10
09 09
20 10 140 2 14
0,61,59 2530
xx
yy
x y xy
x y xy
≤≤ ≤≤
≤≤ ≤≤
+ +≥
+ +≥







.
Miền nghiệm ca h (1) là miền đa giác
ABCD
(k c biên).
Ta có bảng
Giá tr nh nht ca
T
32
đạt ti
5, 4xy
= =
.
PHN III. Câu trc nghim tr lời ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6.
Câu 1: Trong bốn đim
(
)
( ) ( ) ( )
2; 4 , 1; 3 , 1; 3 , 2; 3M N PQ −−
, có bao nhiêu điểm thuc miền nghim
ca bất phương trình
52 2
xy−≥
?
Lời giải
Trả lời: 2
CHUYÊN Đ II – TOÁN 10 – BT PHƯƠNG TRÌNH – H BT PHƯƠNG TRÌNH BC NHT 2 N
Page 8
Sưu tm và biên son
Trưc hết, ta v đường thẳng
:5 2 2dx y−=
Ta thấy
( )
0;0
là không nghiệm ca bất phương trình đã cho.
Câu 2: Vậy hai điểm
( ) ( )
2; 4 , 1; 3MP
thuc miền nghiệm ca bất phương trình
52 2xy
−≥
Hình
i đây (phn không gch sc) biu din min nghim ca h bt phương trình
1
32 6
xy
xy
+>
−≤
Min nghim cha bao nhiêu đim có to độ là cp s nguyên và có tung đ nh hơn 2?
Li gii
Tr lời: 3
Có 3 điểm tho yêu cầu bài toán là
( ) ( ) ( )
1;1 , 2;1 , 3;0
.
Câu 3: Gi
( )
S
là tp hp các điểm trong mặt phẳng tọa đ
Oxy
tha mãn h
10
4 90
2 30
xy
xy
xy
−≤
+ +≥
+≥
( hình
v).
CHUYÊN Đ II – TOÁN 10 – BT PHƯƠNG TRÌNH – H BT PHƯƠNG TRÌNH BC NHT 2 N
Page 9
Sưu tm và biên son
Biết rằng tọa đ
( )
;xy
trong miền
( )
S
sao cho biu thc
324T xy=−−
giá trị nh nht.
Tính
T xy= +
Li gii
Tr lời: -6
Thay tọa độ điểm
( )
5; 1A −−
vào biu thc
T
ta được
15 2 4 17T = +−=
.
Thay tọa độ điểm
( )
1; 2B
−−
vào biu thc
T
ta được
344 3T =−+ =
.
Thay tọa độ điểm
( )
5; 4C
vào biu thc
T
ta được
15 8 4 3T = −−=
.
Suy ra biểu thc
324T xy=−−
có giá trị nh nht tại điểm
( )
5; 1 6A T xy
−− =+ =
Câu 4: Giá tr ln nht ca biu thc
(
)
;2F xy x y= +
, với điều kin
04
0
10
2 10 0
y
x
xy
xy
≤≤
−≤
+ −≤
Li gii
Tr lời: 10
Trên cùng hệ trc tọa độ
Oxy
:
+ V miền nghiệm ca
04y≤≤
( có biên là trc hoành
Ox
và đường thẳng
4
y =
).
+ V miền nghiệm ca
0x
( có biên là trục tung
Oy
).
+ V miền nghiệm của đường thẳng
10xy −≤
( có biên là đường thẳng
10xy −=
).
+ V miền nghiệm của đường thẳng
2 10 0xy+ −≤
( có biên là đường thẳng
2 10 0
xy+ −=
).
Khi đó
( )
;2F xy x y= +
s đạt ln nht ti một trong các điểm
( )
0; 4A
,
( )
0;0O
,
( )
1; 0B
,
( )
4;3C
,
( )
2; 4D
.
CHUYÊN Đ II – TOÁN 10 – BT PHƯƠNG TRÌNH – H BT PHƯƠNG TRÌNH BC NHT 2 N
Page 10
Sưu tm và biên son
Th vi từng điểm ta
( )
;2F xy x y= +
đạt giá tr ln nht bằng
10
tại điểm
(
)
4;3
C
hoc
(
)
2; 4
D
.
Câu 5: Cho các giá tr
,xy
thỏa mãn điều kin
20
2 10
3 20
xy
xy
xy
−+≥
−≤
−≥
. Tìm giá tr ln nht ca biu thc
32Txy= +
.
Li gii
Tr lời: 25
Miền nghiệm ca h đã cho là miền trong tam giác
ABC
(K c đường biên) trong đó
(
)
1;1A
,
(
)
2; 4
B
,
( )
3; 5C
.
Giá tr ln nht ca
32Txy= +
đạt đưc ti các đnh của tam giác
ABC
.
Do
(
)
1;1 3.1 2.1 5
A
TT= =+=
,
( )
2;4 3.2 2.4 14
B
TT= =+=
( )
3;5 3.3 2.5 25
C
TT
= =+=
nên
giá trị ln nht ca
32Txy= +
25
đạt được khi
3
x =
5y =
.
Câu 6: Một nghiệp sn xut hai loi sn phm kí hiu là
I
.II
Mt tn sn phm
I
lãi
2
triu
đồng, một tn sn phm
II
lãi
1, 6
triu đồng. Muốn sn xut
1
tn sn phm
I
phải dùng máy
1
M
trong
3
giờ máy
2
M
trong
1
giờ. Mun sn xut
1
tn sn phm
II
phải dùng máy
1
M
trong
1
giờ và máy
2
M
trong
1
giờ. Một máy không thể dùng để sn xuất đồng thời hai loi sn
phẩm. Máy
1
M
làm việc không quá
6
gi trong một ngày, máy
2
M
ch làm vic một ngày
không quá
4
giờ. Gi x là s tn sn phm I sn xuất trong một ngày, y là số tn sn phm II sn
xuất trong một ngày. Giá trị ln nht ca
2 1, 6Lx y

bằng
Li gii
Tr lời: 6,8
Gi
x
là s tn sn phm
I
sn xut trong một ngày,
y
là s tn sn phm
II
sn xuất trong
một ngày thì ta có hệ bất phương trình
0
0
36
4
x
y
xy
xy


Tổng số tin lãi L = 2x + 1,6y (triu đồng).
CHUYÊN Đ II – TOÁN 10 – BT PHƯƠNG TRÌNH – H BT PHƯƠNG TRÌNH BC NHT 2 N
Page 11
Sưu tm và biên son
Miền nghiệm ca h bất phương trình trên ở trên là phần được tô đậm trên hình vẽ.
Ta thấy giá trị ln nht ca
L
bằng
6,8.
---------- HT ----------
CHUYÊN Đ II – TOÁN 10 – BT PHƯƠNG TRÌNH – H BT PHƯƠNG TRÌNH BC NHT 2 N
Page 1
Sưu tm và biên son
ĐỀ TEST S 02
PHN I. Câu trc nghim nhiu phương án la chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu hi
thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1: Bất phương nào sau đây là bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
A.
2
3 2 40xx+ −>
. B.
235xy<−
. C.
2
2 53
xy+>
. D.
253
x yz≤+
.
Câu 2: Bất phương trình nào sau đây không phải là bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
A.
3( ) 2( 4) 0xy y−− +≤
. B.
2
2 57xy−<
.
C.
23
35 6xy
+≤
. D.
70xy+<
.
Câu 3: Cp s nào sau đây là nghiệm của bất phương trình
2 10xy +<
?
A.
( )
0; 1
B.
( )
3; 5
. C.
( )
1; 4
. D.
( )
2; 1
.
Câu 4: Cp s nào sau đây không là nghiệm của bất phương trình
2 70xy+−>
.
A.
( )
3; 2
. B.
( )
5; 1
. C.
(
)
4; 0
. D.
( )
2;5
.
Câu 5: Phần tô đậm trong hình vẽ bên dưới là min nghiệm của bất phương trình nào?
A.
23xy−>
. B.
23xy−<
. C.
23xy−<
. D.
23xy−>
.
Câu 6: Vi giá tr nào của tham s
m
thì bất phương trình
( )
2
1 (2 2 ) 2m x my +− >
bất phương
trình bậc nhất hai ẩn:
A.
1m
. B.
1m ≠±
. C.
1m
=
. D.
1m =
.
Câu 7: Nhân dịp tết trung thu một doanh nghiệp mun sn xut 2 loại bánh, bánh nướng bánh dẻo.
ợng đường cần cho mỗi loại 50g 60g. Doanh nghiệp đã nhập về 500kg đường. Gi s
bánh nướng
x
và số bánh dẻo
y
,
( )
,xy
. Hi
,xy
phi thỏa mãn điều kiện gì để ợng
đường sn sut không vượt quá lượng đường đã nhập về?
A.
0,06 0,05 500xy+≤
. B.
0,06 0,05 500xy+<
.
C.
60 50 500xy+≤
. D.
0,05 0,06 500xy+≤
.
3
2
-3
O
y
x
CHƯƠNG
II
BẤT PHƯƠNG TRÌNH
H BT PHƯƠNG TRÌNH BC
NHT HAI N
CHUYÊN Đ II – TOÁN 10 – BT PHƯƠNG TRÌNH – H BT PHƯƠNG TRÌNH BC NHT 2 N
Page 2
Sưu tm và biên son
Câu 8: Trong các h sau, hệ nào không phi là hệ bất phương trình bậc nht hai n:
A.
34
2 12
1
−>
+≤
xy
xy
y
B.
13
3
π
−>
+≤
x
y
C.
14
35
+≤
−<
xy
x
D.
2
4
2 15
−<
+≤
xy
xy
Câu 9: Điểm nào sau đây thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 10: Cho hệ bất phương trình . Trong các điểm sau, điểm nào không thuc min
nghiệm của hệ bất phương trình?
A. . B. . C. . D. .
Câu 11: Miền không bị gạch chéo trong hình bên dưi là biểu diễn miền nghiệm ca h bất phương trình
nào?
A. . B. . C. . D. .
Câu 12: Min tam giác kể c ba cạnh sau đây miền nghiệm ca h bất phương trình nào trong
bốn h bất phương trình dưới đây?
A. . B. . C. . D. .
2 60
3 50
10
xy
xy
x
+−<
+>
+>
( )
0;7M
( )
1;1N
( )
2;3P
( )
1;2Q
20
2 3 20
xy
xy
+−≤
+>
( )
0;0O
( )
1;1M
( )
1; 1P −−
30
2 30
xy
xy
+−≤
++≤
30
2 30
xy
xy
+−≥
++≥
30
2 30
xy
xy
+−≤
++≥
30
2 30
xy
xy
+−≥
++≤
ABC
0
5 4 10
5 4 10
y
xy
xy
−≥
+≤
0
5 4 10
4 5 10
x
xy
xy
>
−≤
+≤
0
4 5 10
5 4 10
x
xy
xy
−≤
+≤
0
5 4 10
4 5 10
x
xy
xy
−≤
+≤
CHUYÊN Đ II – TOÁN 10 – BT PHƯƠNG TRÌNH – H BT PHƯƠNG TRÌNH BC NHT 2 N
Page 3
Sưu tm và biên son
PHN II. Câu trc nghim đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Cho bất phương trình:
10xy+ +<
.
a) Bất phương trình đã cho là bất phương trình bậc nht mt n.
b) Cp s
( )
1;1
là nghiệm của bất phương trình đã cho.
c) Miền nghiệm ca bất phương trình đã cho na mt phẳng chứa gc ta đ b đường
thẳng
10xy+ +=
.
d) Miền nghiệm ca bất phương trình nửa mt phẳng phần không bị đm có b đường
thẳng
10
xy+ +=
(không lấy những điểm nằm trên đường thẳng
10
xy+ +=
).
Câu 2: Cho bất phương trình bậc nhất hai ẩn
35 6xy+≤
.
a) Cặp
( )
3; 3
là một nghiệm của bất phương trình.
b) Đim
(
)
2; 2
B
thuc miền nghiệm của bất phương trình đã cho.
c) Vi
0x =
thì chỉ có 2 giá trị ca
y
thỏa mãn bất phương trình.
d) Miền nghiệm ca bất phương trình đã cho miền tô đậm trong nh vẽ bao gồm c bờ
đường thẳng:
35 6xy+=
x
y
-1
2
-1
O
1
1
CHUYÊN Đ II – TOÁN 10 – BT PHƯƠNG TRÌNH – H BT PHƯƠNG TRÌNH BC NHT 2 N
Page 4
Sưu tm và biên son
Câu 3: Một gia đình cần ít nht
900
đơn vị protein
400
đơn vị lipit trong thc ăn mỗi ngày. Mỗi
kilôgam thịt bò chứa
800
đơn vị protein
200
đơn v lipit. Mi kilôgam tht ln cha
600
đơn
vị protein
400
đơn vị lipit. Biết rằng gia đình này chỉ mua nhiều nht
1, 6 kg
thịt
1,1 kg
tht ln; giá tin
1 kg
tht bò là
250
nghìn đồng;
1 kg
tht lợn
160
nghìn đồng. Giả s
gia đình đó mua
x
kilôgam thịt bò và
y
kilôgam thịt ln.
a) Bất phương trình biểu th ợng lipit tối thiểu trong thức ăn mỗi ngày của gia đình đó là
22
xy+≤
.
b) Các bất phương trình biểu th các điều kiện của bài toán thành một h bất phương trình là
0 1, 6
0 1,1
86 9
22
x
y
xy
xy
≤≤
≤≥
+≥
+≥
.
c) Gi
F
(nghìn đồng) là số tin phi tr cho
x
kilôgam thịt bò và
y
kilôgam thịt ln. Biu
thức biểu diễn
F
theo
x
y
( ; ) 250 160
Fxy x y= +
.
d) Để chi phí ít nht gia đình thì cần mua
0,3kg
thịt bò và
1,1
tht ln
Câu 4: Mt h nông dân định trồng dứa và c đậu trên diện tích
8ha
. Trên diện tích mi
ha
, nếu trồng
dứa thì cần 20 công thu 3 triệu đồng, nếu trồng củ đậu thì cần 30 công thu 4 triệu đồng.
Biết rằng tổng số công không quá 180. Gọi
,xy
lần lượt là số
ha
trồng dứa và củ đậu.
a) S tiền thu được là
( )
, 34T xy x y
= +
.
b)
.
c)
2 3 18xy
+≥
.
d) S tiền thu được ln nht là
26
triu đồng.
PHN III. Câu trc nghim tr lời ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6.
Câu 1: Trong
1
lng
( )
100 g
tht bò chứa khoảng
26g
protein,
1
lạng phi chứa khoảng
20g
protein. Trung bình trong một ngày, một gia đình na cn ti thiu
460g
protein. Gọi
,xy
ln
t s lạng thịt bò và s lạng phi một gia đình nên ăn trong ngày. Hi ợng
phi trong một ngày gia đình cần ăn bao nhiêu, biết rằng lượng thịt ăn trong ngày không
vượt quá
4
lạng.
Câu 2: Hình dưi đây (phn không gch sc) biu din min
nghim ca h bất phương trình
26
20
xy
y
−≤
−<
:
bao nhiêu đim mà to đ là cp s nguyên
dương
( )
,mn
tho mãn là nghim ca h phương
trình và
22
2mn+>

Preview text:

CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BẤT PHƯƠNG TRÌNH – HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT 2 ẨN BẤT PHƯƠNG TRÌNH NG
HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC ƯƠ II NHẤT HAI ẨN CH ĐỀ TEST SỐ 01
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi
thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Điểm nào dưới đây thuộc miền nghiệm của bất phương trình 2x + y −1< 0 ? A. Q(1; ) 1 .
B. M (1; − 2) .
C. P(2 ; − 2) .
D. N (1; 0) .
Câu 2: Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất hai ẩn? A. 2 2x + 3y > 0 B. 2 2 x + y < 2 C. 2 x + y ≥ 0
D. x + y ≥ 0
Câu 3: Hình vẽ nào sau đây biểu diễn miền nghiệm của bất phương trình 2x −3y − 6 ≤ 0 (miền không tô đậm kể cả bờ)? A. H1 B. H 2 C. H3 D. H 4
Câu 4: Miền của bất phương trình 2x + y >1 không chứa điểm nào sau đây?
A. C (3;3). B. D( 1; − − ) 1 . C. A(1; ) 1 .
D. B(2;2).
Câu 5: Hình dưới đây biểu diễn hình học miền nghiệm của bất phương trình nào? (Miền nghiệm là miền
không gạch chéo và miền nghiệm không chứa đường thẳng)
A. 3x + 2y > 2 .
B. 3x + 2y < 2 . C. 3
x + 2y > 2 . D. 3
x + 2y < 2 .
Câu 6: Điểm O(0;0) không thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình nào sau đây? x + 3y < 0 x + 3y ≥ 0
x + 3y − 6 < 0
x + 3y − 6 < 0 A.  . B.  . C.  . D.  .
2x + y + 4 > 0
2x + y − 4 < 0
2x + y + 4 > 0
2x + y + 4 ≥ 0 Page 1
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BẤT PHƯƠNG TRÌNH – HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT 2 ẨN
Câu 7: Miền không bị gạch chéo (kể cả đường thẳng d d ) là miền nghiệm của hệ bất phương trình 1 2 nào?
x + y −1 ≥ 0
x + y −1 ≥ 0
x + y −1 ≤ 0
x + y −1 ≤ 0 A.  . B.  . C.  . D.  .
2x y + 4 ≤ 0
2x y + 4 ≥ 0
2x y + 4 ≥ 0
2x y + 4 ≤ 0 3
x − 4y +12 ≥ 0
Câu 8: Miền nghiệm của hệ bất phương trình: x + y −5 ≥ 0
là miền chứa điểm nào trong các điểm x +1>  0 sau? A. M (1; 3 − ).
B. N (4;3). C. P( 1; − 5). D. Q( 2; − 3 − ) .
x + y −1 > 0
Câu 9: Miền nghiệm của hệ bất phương trình y ≥ 2
là phần không tô đậm của hình vẽ nào trong
−x + 2y >  3 các hình vẽ sau? y y 2 2 1 1 x 1 x 1 -3 O -3 O A. B. y y 2 2 1 1 x 1 x 1 -3 O -3 O C. D. Page 2
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BẤT PHƯƠNG TRÌNH – HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT 2 ẨN
Câu 10: Phần không tô đậm trong hình vẽ dưới đây, biểu diễn tập nghiệm của hệ bất phương trình nào
trong các hệ bất phương trình sau? y 1 -2 x 2
x − 2y ≤ 0
x − 2y > 0
x − 2y ≤ 0
x − 2y < 0 A. B. C. D.  x + 3y ≥ 2 − x + 3y < 2 − x + 3y ≤ 2 − x + 3y > 2 −
Câu 11: Để chuẩn bị đồ dùng học tập cho năm học mới, mẹ cho Hoa 100.000 đồng để đi mua dụng cụ
học tập. Sau khi lên danh sách đồ dùng còn thiếu, Hoa quyết định đi mua x chiếc bút bi và y số
vở để ghi chép. Biết giá tiền của một chiếc bút bi là 5.000 đồng và giá tiền một quyển vở là 7.000
đồng. Hỏi x, y phải thỏa mãn điều kiện gì để bạn Hoa có thể mua đảm bảo đủ đồ dùng học tập.
A.
5x + 7y =100 .
B. 7x + 5y ≤100 .
C. 5x + 7y <100 .
D. 5x + 7y ≤100 .
Câu 12: Trong 1 lạng (100 g) thịt bò chứa khoảng 26g protein, 1 lạng cá rô phi chứa khoảng 20g
protein. Trung bình trong một ngày, một gia đình nữa cần tối thiểu 460g protein. Gọi x, y lần
lượt là số lạng thịt bò và số lạng cá rô phi mà một gia đình nên ăn trong ngày. Hỏi lượng cá rô
phi và thịt bò trong một ngày gia đình cần ăn là bao nhiêu để đáp ứng tối thiểu nhu cầu.
A. 13x +10y > 230 .
B. 13x +10y ≥ 230 . C. 10x +13y ≥ 460 . D. 26x + 20y > 460 .
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Cho bất phương trình 2x − 5y > 5 (1) . y
a) Bất phương trình (1) là bất phương trình bậc nhất hai ẩn.
b) Cặp số (x, y) = (1, )
1 thuộc miền nghiệm của bất phương trình ( ) 1 2 1 . 1
c) Bất phương trình (1) có một nghiệm duy nhất. 5 -1 O x
d) Miền không được tô đậm ( không kể bờ d ) trong hình sau là miền - -1 2
nghiệm của bất phương trình ( ) 1 .
x y > 0
Câu 2: Cho hệ bất phương trình  .
2x y >1
a) Hệ bất phương trình đã cho là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn.
b) Hệ bất phương trình đã cho có nghiệm duy nhất.
c) Hệ bất phương trình đã cho vô nghiệm.
d) Phần không tô đậm (không kể cả bờ) biểu diễn miền nghiệm của hệ bất phương trình. Page 3
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BẤT PHƯƠNG TRÌNH – HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT 2 ẨN
y − 2x ≤ 2
Câu 3: Cho hệ bất phương trình 2y x ≥ 4 (I ) .  x + y ≤  5
a) (0;3) là một nghiệm của (I ) .
b) Miền nghiệm của (I ) chứa điểm (1;3). c) M ( ;
x y) thuộc miền nghiệm của (I ) thì 2y x ≤ 7 .
d) Giá trị nhỏ nhất của biểu thức F = y x trên miền xác định bởi hệ là 1.
Câu 4: Một công ty TNHH trong một đợt quảng cáo và bán hàng khuyến mại hàng hóa (một sản phẩm
mới của công ty) cần thuê xe để chở 140 người và 9 tấn hàng. Nơi thuê chỉ có hai loại xe A và
B. Trong đó xe loại A có 10 chiếc, xe loại B có 9 chiếc. Một chiếc xe loại A cho thuê với giá 4
triệu, loại B giá 3 triệu. Biết rằng xe A chỉ chở tối đa 20 người và 0,6 tấn hàng; xe B chở tối đa
10 người và 1,5 tấn hàng. Gọi x, y lần lượt là số xe loại A và loại B mà công ty thuê.
a) Số tiền thuê xe là 4x + 3y .
b) 2x + y < 14 .
c) 2x + 5y ≥ 30.
d) Số tiền thuê xe thấp nhất là 32 triệu.
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1: Trong bốn điểm M (2; 4 − ), N ( 1;
− 3), P(1;3),Q( 2 − ; 3
− ) , có bao nhiêu điểm thuộc miền nghiệm
của bất phương trình 5x − 2y ≥ 2 ?
Câu 2: Vậy có hai điểm M (2; 4
− ), P(1;3) thuộc miền nghiệm của bất phương trình 5x − 2y ≥ 2 Hình x + y >1
dưới đây (phần không gạch sọc) biểu diễn miền nghiệm của hệ bất phương trình 3 
x − 2y ≤ 6
Miền nghiệm chứa bao nhiêu điểm có toạ độ là cặp số nguyên và có tung độ nhỏ hơn 2? Page 4
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BẤT PHƯƠNG TRÌNH – HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT 2 ẨN
x y −1 ≤ 0
Câu 3: Gọi (S ) là tập hợp các điểm trong mặt phẳng tọa độ Oxy thỏa mãn hệ x + 4y + 9 ≥ 0 ( hình
x − 2y +3 ≥  0 vẽ). Biết rằng tọa độ ( ;
x y) trong miền (S ) sao cho biểu thức T = 3x − 2y − 4 có giá trị nhỏ nhất.
Tính T = x + y 0 ≤ y ≤ 4  x ≥ 0
Câu 4: Giá trị lớn nhất của biểu thức F ( ;
x y) = x + 2y , với điều kiện  là
x y −1≤ 0 
x + 2y −10 ≤ 0
x y + 2 ≥ 0
Câu 5: Cho các giá trị x, y thỏa mãn điều kiện 2x y −1≤ 0 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức 3
x y − 2 ≥  0
T = 3x + 2y .
Câu 6: Một xí nghiệp sản xuất hai loại sản phẩm kí hiệu là I II. Một tấn sản phẩm I lãi 2 triệu
đồng, một tấn sản phẩm II lãi 1,6 triệu đồng. Muốn sản xuất 1 tấn sản phẩm I phải dùng máy
M trong 3 giờ và máy M trong 1 giờ. Muốn sản xuất 1 tấn sản phẩm II phải dùng máy M 1 2 1
trong 1 giờ và máy M trong 1 giờ. Một máy không thể dùng để sản xuất đồng thời hai loại sản 2
phẩm. Máy M làm việc không quá 6 giờ trong một ngày, máy M chỉ làm việc một ngày 1 2
không quá 4 giờ. Gọi x là số tấn sản phẩm I sản xuất trong một ngày, y là số tấn sản phẩm II sản
xuất trong một ngày. Giá trị lớn nhất của L  2x 1,6y bằng
---------- HẾT ---------- Page 5
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BẤT PHƯƠNG TRÌNH – HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT 2 ẨN BẤT PHƯƠNG TRÌNH NG
HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC ƯƠ II NHẤT HAI ẨN CH ĐỀ TEST SỐ 01
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi
thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Điểm nào dưới đây thuộc miền nghiệm của bất phương trình 2x + y −1< 0 ? A. Q(1; ) 1 .
B. M (1; − 2) .
C. P(2 ; − 2) .
D. N (1; 0) . Lời giải Ta có: Q(1; )
1 : 2 +1−1< 0 ⇔ 2 < 0 (vô lý) nên điểm Q(1; )1 không thuộc miền nghiệm của bất phương trình.
M (1; − 2) : 2 − 2 −1< 0 ⇔ 1
− < 0 (luôn đúng) nên điểm M (1; −2) thuộc miền nghiệm của bất phương trình.
P(2 ; − 2) : 4 − 2 −1< 0 ⇔ 1< 0 (vô lý) nên điểm P(2; −2) không thuộc miền nghiệm của bất phương trình.
N (1; 0) : 2 − 0 −1< 0 ⇔ 1< 0 (vô lý) nên điểm N (1; 0) không thuộc miền nghiệm của bất phương trình.
Câu 2: Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất hai ẩn? A. 2 2x + 3y > 0 B. 2 2 x + y < 2 C. 2 x + y ≥ 0
D. x + y ≥ 0 Lời giải
Theo định nghĩa thì x + y ≥ 0 là bất phương trình bậc nhất hai ẩn. Các bất phương trình còn lại là
bất phương trình bậc hai.
Câu 3: Hình vẽ nào sau đây biểu diễn miền nghiệm của bất phương trình 2x −3y − 6 ≤ 0 (miền không tô đậm kể cả bờ)? A. H1 B. H 2 C. H3 D. H 4 Lời giải
Đường thẳng 2x − 3y − 6 = 0 đi qua hai điểm (0; 2
− ),(3;0) nên loại đáp án H2 và H4.
Mặt khác O(0;0) không thỏa mãn 2x −3y − 6 ≤ 0 nên chọn hình H3. Page 1
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BẤT PHƯƠNG TRÌNH – HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT 2 ẨN
Câu 4: Miền của bất phương trình 2x + y >1 không chứa điểm nào sau đây?
A. C (3;3). B. D( 1; − − ) 1 . C. A(1; ) 1 .
D. B(2;2). Lời giải
Thử vào dễ thấy rằng D( 1; − − )
1 không thỏa mãn bất phương trình nên đáp án là B.
Câu 5: Hình dưới đây biểu diễn hình học miền nghiệm của bất phương trình nào? (Miền nghiệm là miền
không gạch chéo và miền nghiệm không chứa đường thẳng)
A. 3x + 2y > 2 .
B. 3x + 2y < 2 . C. 3
x + 2y > 2 . D. 3
x + 2y < 2 . Lời giải
Đường thẳng trong hình vẽ là 3
x + 2y = 2 .
Gốc tọa độ O(0;0) không thuộc miền nghiệm nên ta chọn đáp án C .
Câu 6: Điểm O(0;0) không thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình nào sau đây? x + 3y < 0 x + 3y ≥ 0
x + 3y − 6 < 0
x + 3y − 6 < 0 A.  . B.  . C.  . D.  .
2x + y + 4 > 0
2x + y − 4 < 0
2x + y + 4 > 0
2x + y + 4 ≥ 0 Lời giải
Thay tọa độ O vào hệ ta được đáp án.
Câu 7: Miền không bị gạch chéo (kể cả đường thẳng d d ) là miền nghiệm của hệ bất phương trình 1 2 nào?
x + y −1 ≥ 0
x + y −1 ≥ 0
x + y −1 ≤ 0
x + y −1 ≤ 0 A.  . B.  . C.  . D.  .
2x y + 4 ≤ 0
2x y + 4 ≥ 0
2x y + 4 ≥ 0
2x y + 4 ≤ 0 Lời giải 0 + 0 −1 ≤ 0
Nhận xét: Điểm O nằm trong niềm nghiệm của hệ, ta có  nên hệ cần tìm là 2.0 − 0 + 4 ≥ 0
x + y −1 ≤ 0  .
2x y + 4 ≥ 0 Page 2
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BẤT PHƯƠNG TRÌNH – HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT 2 ẨN 3
x − 4y +12 ≥ 0
Câu 8: Miền nghiệm của hệ bất phương trình: x + y −5 ≥ 0
là miền chứa điểm nào trong các điểm x +1>  0 sau? A. M (1; 3 − ).
B. N (4;3). C. P( 1; − 5). D. Q( 2; − 3 − ) . Lời giải
Xác định miền nghiệm của hệ bất phương trình như hình vẽ: y 3x-4y+12=0 5 3 N(4;3) -4 O 5 -1 x 4 x+1=0 x+y-5=0
Suy ra miền nghiệm của hệ bất phương trình là miền chứa điểm N(4;3).
Nhận xét: Theo hướng trắc nghiệm ta thay tọa độ từng điểm vào hệ, nếu tọa độ điểm nào thỏa
mãn cả 3 bất phương trình thì chọn=> Chọn B
x + y −1 > 0
Câu 9: Miền nghiệm của hệ bất phương trình y ≥ 2
là phần không tô đậm của hình vẽ nào trong
−x + 2y >  3 các hình vẽ sau? y y 2 2 1 1 x 1 x 1 -3 O -3 O A. B. y y 2 2 1 1 x 1 x 1 -3 O -3 O C. D. Lời giải Page 3
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BẤT PHƯƠNG TRÌNH – HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT 2 ẨN
Chọn điểm M (0;4) thử vào các bất phương trình của hệ thấy thỏa mãn.
Câu 10: Phần không tô đậm trong hình vẽ dưới đây, biểu diễn tập nghiệm của hệ bất phương trình nào
trong các hệ bất phương trình sau? y 1 -2 x 2
x − 2y ≤ 0
x − 2y > 0
x − 2y ≤ 0
x − 2y < 0 A. B. C. D.  x + 3y ≥ 2 − x + 3y < 2 − x + 3y ≤ 2 − x + 3y > 2 − Lời giải
Do miền nghiệm không chứa biên nên ta loại đáp án A và C.
Chọn điểm M (0; )
1 thử vào các hệ bất phương trình. 0 − 2.1 > 0 Xét đáp án B, ta có  : Sai. 0 + 3.1 < 2 −
Câu 11: Để chuẩn bị đồ dùng học tập cho năm học mới, mẹ cho Hoa 100.000 đồng để đi mua dụng cụ
học tập. Sau khi lên danh sách đồ dùng còn thiếu, Hoa quyết định đi mua x chiếc bút bi và y số
vở để ghi chép. Biết giá tiền của một chiếc bút bi là 5.000 đồng và giá tiền một quyển vở là 7.000
đồng. Hỏi x, y phải thỏa mãn điều kiện gì để bạn Hoa có thể mua đảm bảo đủ đồ dùng học tập.
A.
5x + 7y =100 .
B. 7x + 5y ≤100 .
C. 5x + 7y <100 .
D. 5x + 7y ≤100 . Lời giải
Gọi số bút và số vở mà bạn Hoa mua lần lượt là ;
x y (x, y ∈).
Ta có: 5000x + 7000y ≤100000 ⇔ 5x + 7y ≤100 .
Câu 12: Trong 1 lạng (100 g) thịt bò chứa khoảng 26g protein, 1 lạng cá rô phi chứa khoảng 20g
protein. Trung bình trong một ngày, một gia đình nữa cần tối thiểu 460g protein. Gọi x, y lần
lượt là số lạng thịt bò và số lạng cá rô phi mà một gia đình nên ăn trong ngày. Hỏi lượng cá rô
phi và thịt bò trong một ngày gia đình cần ăn là bao nhiêu để đáp ứng tối thiểu nhu cầu.
A. 13x +10y > 230 .
B. 13x +10y ≥ 230 . C. 10x +13y ≥ 460 . D. 26x + 20y > 460 . Lời giải
Gọi số lạng thịt bò và số lạng cá rô phi của một người phụ nữ nên ăn trong ngày là x, y.(x, y > 0)
Ta có: 26x + 20y ≥ 460 ⇔ 13x +10y ≥ 230
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Cho bất phương trình 2x − 5y > 5 (1) .
a) Bất phương trình (1) là bất phương trình bậc nhất hai ẩn.
b) Cặp số (x, y) = (1, )
1 thuộc miền nghiệm của bất phương trình ( ) 1 .
c) Bất phương trình (1) có một nghiệm duy nhất.
d) Miền không được tô đậm ( không kể bờ d ) trong hình sau là miền nghiệm của bất phương trình ( ) 1 . Page 4
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BẤT PHƯƠNG TRÌNH – HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT 2 ẨN y 2 1 1 5 -1 O x - -1 2 Lời giải a) Đúng b) Sai c) Sai d) Đúng
Ta có: 2x − 5y > 5 là bất phương trình bậc nhất hai ẩn dạng ax + by > c . Nên a) đúng.
Thế cặp số (x, y) = (1, )
1 vào bất phương trình 2x − 5y > 5 ta thấy 2.1− 5.1 = 3 − < 5. Nên b) sai.
Vì bất phương trình bậc nhất hai ẩn luôn có một miền nghiệm thoả mãn bất phương trình nên c) sai.
Đường thẳng d : 2x − 5y = 5   đi qua hai điểm (0; ) 1 − và 5
 ;0 . Lấy điểm O (0;0) . 2   
Ta có 0 > 5 sai do đó miền nghiệm của bất phương trình ( )
1 là nửa mặt phẳng không chứa điểm
O(0;0) kể cả đường thẳng d . Nên d) đúng. y 2 1 1 5 -1 O x - -1 2
x y > 0
Câu 2: Cho hệ bất phương trình  .
2x y >1
a) Hệ bất phương trình đã cho là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn.
b) Hệ bất phương trình đã cho có nghiệm duy nhất.
c) Hệ bất phương trình đã cho vô nghiệm.
d) Phần không tô đậm (không kể cả bờ) biểu diễn miền nghiệm của hệ bất phương trình. Page 5
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BẤT PHƯƠNG TRÌNH – HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT 2 ẨN Lời giải a) Đúng b) Sai c) Sai d) Đúng a) Đúng.
b) Sai vì hệ có vô số nghiệm.
c) Sai vì hệ có vô số nghiệm. d) Đúng.
y − 2x ≤ 2
Câu 3: Cho hệ bất phương trình 2y x ≥ 4 (I ) .  x + y ≤  5
a) (0;3) là một nghiệm của (I ) .
b) Miền nghiệm của (I ) chứa điểm (1;3). c) M ( ;
x y) thuộc miền nghiệm của (I ) thì 2y x ≤ 7 .
d) Giá trị nhỏ nhất của biểu thức F = y x trên miền xác định bởi hệ là 1. Lời giải a) Sai b) Đúng c) Đúng d) Đúng
a) Thay (0;3)vào bất phương trình thứ nhất được 3 < 2 vô lý nên a) sai
b) Thay (1;3)vào hệ thoả mãn nên b) đúng
c) Từ bất phương trình thứ nhất và bất phương trình thứ ba của (I ) , cộng từ vế ta được
y − 2x + x + y ≤ 2 + 5 ⇔ 2y x ≤ 7 nên c) đúng
y − 2x ≤ 2
d) Miền nghiệm của hệ 2y x ≥ 4 là miền trong của tam giác ABC kể cả biên  x + y ≤  5
Ta thấy F = y x đạt giá trị nhỏ nhất chỉ có thể tại các điểm A , B , C . Tại A(0; 2  ) thì F = 2 . Tại B(1; 4  ) thì F = 3 Tại A(2; 3  ) thì F =1.
Vậy min F =1 khi x = 2 , y = 3 nên mệnh đề đúng. Page 6
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BẤT PHƯƠNG TRÌNH – HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT 2 ẨN
Câu 4: Một công ty TNHH trong một đợt quảng cáo và bán hàng khuyến mại hàng hóa (một sản phẩm
mới của công ty) cần thuê xe để chở 140 người và 9 tấn hàng. Nơi thuê chỉ có hai loại xe A và
B. Trong đó xe loại A có 10 chiếc, xe loại B có 9 chiếc. Một chiếc xe loại A cho thuê với giá 4
triệu, loại B giá 3 triệu. Biết rằng xe A chỉ chở tối đa 20 người và 0,6 tấn hàng; xe B chở tối đa
10 người và 1,5 tấn hàng. Gọi x, y lần lượt là số xe loại A và loại B mà công ty thuê.
a) Số tiền thuê xe là 4x + 3y .
b) 2x + y < 14 .
c) 2x + 5y ≥ 30.
d) Số tiền thuê xe thấp nhất là 32 triệu. Lời giải a) Đúng b) Sai c) Đúng d) Đúng
Gọi x, y lần lượt là số xe loại A và loại B cần phải thuê ( x, y ∈  ). Khi đó số tiền thuê xe là
T = 4x + 3y (triệu đồng). 0 ≤ x ≤ 10 0 ≤ x ≤ 10 0 ≤ y ≤ 9   0 ≤ y ≤ 9
Theo bài ra ta có hệ phương trình:  ⇔  . 20x +10y ≥ 140 2x + y ≥ 14  
0,6x +1,5y ≥ 9  
2x + 5y ≥ 30
Miền nghiệm của hệ (1) là miền đa giác ABCD (kể cả biên). Ta có bảng
Giá trị nhỏ nhất của T là 32 đạt tại x = 5, y = 4 .
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1: Trong bốn điểm M (2; 4 − ), N ( 1;
− 3), P(1;3),Q( 2 − ; 3
− ) , có bao nhiêu điểm thuộc miền nghiệm
của bất phương trình 5x − 2y ≥ 2 ? Lời giải Trả lời: 2 Page 7
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BẤT PHƯƠNG TRÌNH – HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT 2 ẨN
Trước hết, ta vẽ đường thẳng d :5x − 2y = 2
Ta thấy (0 ; 0) là không nghiệm của bất phương trình đã cho.
Câu 2: Vậy có hai điểm M (2; 4
− ), P(1;3) thuộc miền nghiệm của bất phương trình 5x − 2y ≥ 2 Hình x + y >1
dưới đây (phần không gạch sọc) biểu diễn miền nghiệm của hệ bất phương trình 3 
x − 2y ≤ 6
Miền nghiệm chứa bao nhiêu điểm có toạ độ là cặp số nguyên và có tung độ nhỏ hơn 2? Lời giải Trả lời: 3
Có 3 điểm thoả yêu cầu bài toán là (1 ) ;1 ,(2 ) ;1 ,(3;0) .
x y −1 ≤ 0
Câu 3: Gọi (S ) là tập hợp các điểm trong mặt phẳng tọa độ Oxy thỏa mãn hệ x + 4y + 9 ≥ 0 ( hình
x − 2y +3 ≥  0 vẽ). Page 8
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BẤT PHƯƠNG TRÌNH – HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT 2 ẨN Biết rằng tọa độ ( ;
x y) trong miền (S ) sao cho biểu thức T = 3x − 2y − 4 có giá trị nhỏ nhất.
Tính T = x + y Lời giải Trả lời: -6
Thay tọa độ điểm A( 5; − − )
1 vào biểu thức T ta được T = 15 − + 2 − 4 = 17 − .
Thay tọa độ điểm B( 1; − 2
− ) vào biểu thức T ta được T = 3 − + 4 − 4 = 3 − .
Thay tọa độ điểm C (5;4) vào biểu thức T ta được T =15 −8 − 4 = 3.
Suy ra biểu thức T = 3x − 2y − 4 có giá trị nhỏ nhất tại điểm A( 5; − − )
1 ⇒ T = x + y = 6 − 0 ≤ y ≤ 4  x ≥ 0
Câu 4: Giá trị lớn nhất của biểu thức F ( ;
x y) = x + 2y , với điều kiện  là
x y −1≤ 0 
x + 2y −10 ≤ 0 Lời giải Trả lời: 10
Trên cùng hệ trục tọa độ Oxy :
+ Vẽ miền nghiệm của 0 ≤ y ≤ 4 ( có biên là trục hoành Ox và đường thẳng y = 4 ).
+ Vẽ miền nghiệm của x ≥ 0 ( có biên là trục tung Oy ).
+ Vẽ miền nghiệm của đường thẳng x y −1≤ 0 ( có biên là đường thẳng x y −1 = 0).
+ Vẽ miền nghiệm của đường thẳng x + 2y −10 ≤ 0 ( có biên là đường thẳng x + 2y −10 = 0 ). Khi đó F ( ;
x y) = x + 2y sẽ đạt lớn nhất tại một trong các điểm A(0;4), O(0;0) , B(1;0) ,C (4;3) , D(2;4) . Page 9
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BẤT PHƯƠNG TRÌNH – HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT 2 ẨN
Thử với từng điểm ta có F ( ;
x y) = x + 2y đạt giá trị lớn nhất bằng 10 tại điểm C (4;3) hoặc D(2;4) .
x y + 2 ≥ 0
Câu 5: Cho các giá trị x, y thỏa mãn điều kiện 2x y −1≤ 0 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức 3
x y − 2 ≥  0
T = 3x + 2y . Lời giải Trả lời: 25
Miền nghiệm của hệ đã cho là miền trong tam giác ABC (Kể cả đường biên) trong đó A(1; ) 1 , B(2;4),C (3;5).
Giá trị lớn nhất của T = 3x + 2y đạt được tại các đỉnh của tam giác ABC . Do T = T = + = , T = T = + = và T = T = + = nên C (3;5) 3.3 2.5 25 B (2;4) 3.2 2.4 14 A (1; )1 3.1 2.1 5
giá trị lớn nhất của T = 3x + 2y là 25 đạt được khi x = 3 và y = 5 .
Câu 6: Một xí nghiệp sản xuất hai loại sản phẩm kí hiệu là I II. Một tấn sản phẩm I lãi 2 triệu
đồng, một tấn sản phẩm II lãi 1,6 triệu đồng. Muốn sản xuất 1 tấn sản phẩm I phải dùng máy
M trong 3 giờ và máy M trong 1 giờ. Muốn sản xuất 1 tấn sản phẩm M 1 2 II phải dùng máy 1
trong 1 giờ và máy M trong 1 giờ. Một máy không thể dùng để sản xuất đồng thời hai loại sản 2
phẩm. Máy M làm việc không quá 6 giờ trong một ngày, máy M chỉ làm việc một ngày 1 2
không quá 4 giờ. Gọi x là số tấn sản phẩm I sản xuất trong một ngày, y là số tấn sản phẩm II sản
xuất trong một ngày. Giá trị lớn nhất của L  2x 1,6y bằng Lời giải Trả lời: 6,8
Gọi x là số tấn sản phẩm I sản xuất trong một ngày, y là số tấn sản phẩm II sản xuất trong x  0 y  0
một ngày thì ta có hệ bất phương trình 3
 xy 6
xy4 
Tổng số tiền lãi L = 2x + 1,6y (triệu đồng). Page 10
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BẤT PHƯƠNG TRÌNH – HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT 2 ẨN
Miền nghiệm của hệ bất phương trình trên ở trên là phần được tô đậm trên hình vẽ.
Ta thấy giá trị lớn nhất của L bằng 6,8.
---------- HẾT ---------- Page 11
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BẤT PHƯƠNG TRÌNH – HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT 2 ẨN BẤT PHƯƠNG TRÌNH NG
HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC ƯƠ II NHẤT HAI ẨN CH ĐỀ TEST SỐ 02
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi
thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Bất phương nào sau đây là bất phương trình bậc nhất hai ẩn? A. 2
3x + 2x − 4 > 0 .
B. 2x < 3y − 5 . C. 2
2x + 5y > 3 .
D. 2x ≤ 5y + 3z .
Câu 2: Bất phương trình nào sau đây không phải là bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
A. 3(x y) − 2(y + 4) ≤ 0. B. 2
2x − 5y < 7 . C. 2 3
3 x + 5 y ≤ 6 .
D. x y + 7 < 0 .
Câu 3: Cặp số nào sau đây là nghiệm của bất phương trình 2x y +1< 0 ? A. (0; ) 1 − B. (3;5) . C. (1;4) . D. (2; ) 1 − .
Câu 4: Cặp số nào sau đây không là nghiệm của bất phương trình 2x + y − 7 > 0. A. (3;2). B. (5; ) 1 − . C. (4;0) . D. ( 2; − 5) .
Câu 5: Phần tô đậm trong hình vẽ bên dưới là miền nghiệm của bất phương trình nào? y 3 2 x O -3
A. 2x y > 3 .
B. 2x y < 3 .
C. x − 2y < 3 .
D. x − 2y > 3 .
Câu 6: Với giá trị nào của tham số m thì bất phương trình ( 2 m − )
1 x + (2 − 2m)y > 2 là bất phương trình bậc nhất hai ẩn:
A. m ≠ 1. B. m ≠ 1 ± . C. m =1. D. m = 1 − .
Câu 7: Nhân dịp tết trung thu một doanh nghiệp muốn sản xuất 2 loại bánh, bánh nướng và bánh dẻo.
Lượng đường cần cho mỗi loại là 50g và 60g. Doanh nghiệp đã nhập về 500kg đường. Gọi số
bánh nướng là x và số bánh dẻo là y ,(x, y ∈) . Hỏi x, y phải thỏa mãn điều kiện gì để lượng
đường sản suất không vượt quá lượng đường đã nhập về?
A. 0,06x + 0,05y ≤ 500 .
B. 0,06x + 0,05y < 500 .
C. 60x + 50y ≤ 500 .
D. 0,05x + 0,06y ≤ 500 . Page 1
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BẤT PHƯƠNG TRÌNH – HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT 2 ẨN
Câu 8: Trong các hệ sau, hệ nào không phải là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn:
x − 3y > 4 x −1 > 3 x + y ≤14
x y < 4
A. 2x + y ≤12 B. C. D.    y + 3 ≤ π  3 − < x ≤ 5 2 x + 2y ≤ 15 y ≥  1
2x + y − 6 < 0 Câu 9:
Điểm nào sau đây thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình x − 3y + 5 > 0 ? x +1>  0 A. M (0;7) . B. N (1; ) 1 .
C. P(2;3). D. Q( 1; − 2) .
x + y − 2 ≤ 0
Câu 10: Cho hệ bất phương trình 
. Trong các điểm sau, điểm nào không thuộc miền
2x − 3y + 2 > 0
nghiệm của hệ bất phương trình? A. O(0;0) . B. M (1; ) 1 . C. N ( 1; − )1. D. P( 1; − − ) 1 .
Câu 11: Miền không bị gạch chéo trong hình bên dưới là biểu diễn miền nghiệm của hệ bất phương trình nào?
x + y − 3 ≤ 0
x + y − 3 ≥ 0
x + y − 3 ≤ 0
x + y − 3 ≥ 0 A.  . B.  . C.  . D.  .  2
x + y + 3 ≤ 0  2
x + y + 3 ≥ 0  2
x + y + 3 ≥ 0  2
x + y + 3 ≤ 0
Câu 12: Miền tam giác ABC kể cả ba cạnh sau đây là miền nghiệm của hệ bất phương trình nào trong
bốn hệ bất phương trình dưới đây? y ≥ 0 x > 0 x ≥ 0 x ≥ 0 A. 5    
x − 4y ≥ 10 . B. 5
x − 4y ≤ 10 .
C. 4x − 5y ≤10 . D. 5
x − 4y ≤ 10 . 5  x + 4y ≤     10 4x + 5y ≤  10 5x + 4y ≤  10 4x + 5y ≤  10 Page 2
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BẤT PHƯƠNG TRÌNH – HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT 2 ẨN
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Cho bất phương trình: x + y +1< 0 .
a) Bất phương trình đã cho là bất phương trình bậc nhất một ẩn. b) Cặp số (1; )
1 là nghiệm của bất phương trình đã cho.
c) Miền nghiệm của bất phương trình đã cho là nửa mặt phẳng chứa gốc tọa độ có bờ là đường
thẳng x + y +1 = 0 .
d) Miền nghiệm của bất phương trình là nửa mặt phẳng phần không bị tô đậm có bờ là đường
thẳng x + y +1 = 0 (không lấy những điểm nằm trên đường thẳng x + y +1 = 0 ). y 2 1 1 -1 O x -1
Câu 2: Cho bất phương trình bậc nhất hai ẩn 3x + 5y ≤ 6.
a) Cặp (3;3) là một nghiệm của bất phương trình. b) Điểm B( 2;
− 2) thuộc miền nghiệm của bất phương trình đã cho.
c) Với x = 0 thì chỉ có 2 giá trị của y thỏa mãn bất phương trình.
d)
Miền nghiệm của bất phương trình đã cho là miền tô đậm trong hình vẽ bao gồm cả bờ là
đường thẳng: 3x + 5y = 6 Page 3
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ II – TOÁN 10 – BẤT PHƯƠNG TRÌNH – HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT 2 ẨN
Câu 3: Một gia đình cần ít nhất 900 đơn vị protein và 400 đơn vị lipit trong thức ăn mỗi ngày. Mỗi
kilôgam thịt bò chứa 800 đơn vị protein và 200 đơn vị lipit. Mỗi kilôgam thịt lợn chứa 600 đơn
vị protein và 400 đơn vị lipit. Biết rằng gia đình này chỉ mua nhiều nhất là 1,6 kg thịt bò và
1,1 kg thịt lợn; giá tiền 1 kg thịt bò là 250 nghìn đồng; 1 kg thịt lợn là 160 nghìn đồng. Giả sử
gia đình đó mua x kilôgam thịt bò và y kilôgam thịt lợn.
a) Bất phương trình biểu thị lượng lipit tối thiểu trong thức ăn mỗi ngày của gia đình đó là x + 2y ≤ 2 .
b) Các bất phương trình biểu thị các điều kiện của bài toán thành một hệ bất phương trình là 0 ≤ x ≤1,6  0 ≤ y ≥ 1,1 . 8  x+6y ≥ 9 
x + 2y ≥ 2
c) Gọi F (nghìn đồng) là số tiền phải trả cho x kilôgam thịt bò và y kilôgam thịt lợn. Biểu
thức biểu diễn F theo x y F( ;
x y) = 250x +160y .
d) Để chi phí ít nhất gia đình thì cần mua 0,3kg thịt bò và 1,1thịt lợn
Câu 4: Một hộ nông dân định trồng dứa và củ đậu trên diện tích 8ha . Trên diện tích mỗi ha , nếu trồng
dứa thì cần 20 công và thu 3 triệu đồng, nếu trồng củ đậu thì cần 30 công và thu 4 triệu đồng.
Biết rằng tổng số công không quá 180. Gọi x, y lần lượt là số ha trồng dứa và củ đậu.
a) Số tiền thu được là T (x, y) = 3x + 4y .
b) x + y ≤ 8 .
c) 2x + 3y ≥18.
d)
Số tiền thu được lớn nhất là 26 triệu đồng.
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1: Trong 1 lạng (100 g)thịt bò chứa khoảng 26g protein, 1 lạng cá rô phi chứa khoảng 20g
protein. Trung bình trong một ngày, một gia đình nữa cần tối thiểu 460g protein. Gọi x, y lần
lượt là số lạng thịt bò và số lạng cá rô phi mà một gia đình nên ăn trong ngày. Hỏi lượng cá rô
phi trong một ngày gia đình cần ăn là bao nhiêu, biết rằng lượng thịt bò ăn trong ngày không vượt quá 4 lạng.
Câu 2: Hình dưới đây (phần không gạch sọc) biểu diễn miền
2x y ≤ 6
nghiệm của hệ bất phương trình  : y − 2 < 0
Có bao nhiêu điểm mà toạ độ là cặp số nguyên dương ( ,
m n) thoả mãn là nghiệm của hệ phương trình và 2 2 m + n > 2 Page 4
Sưu tầm và biên soạn